KẾ HOẠCH BÀI HỌC THEO CHỦ ĐỀ TIN 6 | CHỦ ĐỀ 10: SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
SUBSCRIBE THEO DÕI KÊNH YOUTUBE: https://www.youtube.com/truonghoctructuyenonline
► KẾT NỐI VỚI TRƯỜNG HỌC TRỰC TUYẾN
● Website: http://truonghoctructuyen.vn
● Facebook: https://www.facebook.com/truongtructuyenonline
● Email: vinaschools@gmail.com
#truonghoctructuyen #hoctructuyen
KẾ HOẠCH BÀI HỌC THEO CHỦ ĐỀ TIN 6 | CHỦ ĐỀ 13: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
KẾ HOẠCH BÀI HỌC THEO CHỦ ĐỀ TIN 6 | CHỦ ĐỀ 10: SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
1. Tiết PPCT: 42,43 Ngày soạn: Ngày dạy:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIN HỌC
Chủ đề: Soạn thảo văn bản Tiếng việt Số tiết: 2
1. Yêu cầu cần đạt:
- Biết và nhận diện được các thành phần chính của một văn bản: Kí tự, dòng, đoạn, trang.
- Biết các yêu cầu để gõ các văn bản tiếng việt, làm quen với phần mềm hỗ trợ Unikey.
- Biết các qui tắc chung để soạn thảo văn bản, nhận diện các lỗi trong văn bản cho trước.
- Thực hiện cách gõ văn bản theo Vni, Telex.
2. Nội dung trọng tâm:
- Các thành phần chính của một văn bản.
- Các yêu cầu để gõ văn bản Tiếng việt.
- Các qui tắc soạn thảo văn bản
3. Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Phòng máy, SGK.
4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời gian Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung+ Ghi bảng
A. Hoạt động khởi động:
Trình chiếu hình ảnh con cáo và chùm
nho cho hs quan sát trên máy chiếu.
Cho hs quan sát trên máy chiếu
và gợi ý cho hs hiểu về việc gõ
chữ tiếng việt trên phần mềm
soạn thảo văn bản
B. Hoạt động khám phá
HĐ1.
- Tên hoạt động: Các thành phần của vb
- Mục đích:giúp hs hiểu được các thành
phần của văn bản.
GV cho hs tham khảo sgk, và các
thành phần trong văn bản.
GV trình chiếu văn bản và hướng
dẫn rõ để hs hiểu về các thành
phần trên văn bản.
Các thành phần trên văn bản:
+Kí tự: con chữ, con số, kí hiệu hoặc
kí tự đặc biệt.
+ Từ: dãy các kí tự liên tiếp
+Dòng:tập hợp các kí tự năm trên cùng
1 đường ngang từ lề trái sang lề phải
của trang.
+ Đoạn: Một hoặc nhiều câu liên tiếp
nhau.
+ Trang: phần văn bản trên 1 trang in.
- Nhiệm vụ: Trình chiếu hướng dẫn hs
hiểu và biết về các thành phần của văn
bản.
- Phương thức hoạt động: vấn đáp, trình
chiếu
- Thiết bị, học liệu được sử dụng (nếu có):
máy chiếu
HĐ2.
- Tên hoạt động: gõ văn bản tiếng việt
- Mục đích: Giúp hs hiểu và thực hiện
được thao tác gõ văn bản tiếng việt thông
qua phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việt.
cho hs tìm hiểu về phần mềm
Unikey, cách chọn bảng mã và
kiểu gõ hợp lý để thực hiện gõ
tiếng việt,
hướng dẫn hs thực hiện 2 kiểu gõ:
Telex và VNI
- Khởi động UNIKEY. Chọn bảng mã,
và kiểu gõ
- Khởi động Word: Chọn phông chữ
thích hợp
- Gõ văn bản vào máy tính theo kiểu
gõ đã chọn.
HĐ3:
- Tên hoạt động: Quy tắc chung để soạn
thảo văn bản.
Cho hs tham khảo sgk và trả lời
các câu hỏi về các quy tắc chung
-Các dấu ngắt câu(. , ; : ! ? được đặt sát
vào từ phía trước và cách từ phía sau 1
2. - Mục đích: hs hiểu về các quy tắc khi
soạn thảo văn bản.
khi soạn thảo văn bản. khoảng trắng.
- Các dấu mở ngoặc và mở nháy ({[<
sẽ được đặt sát vào bên trái kí tự đầu
tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng
ngoặc )}]> sẽ được đặt vào bên phải kí
tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 khoảng trắng
để phân cách.
- Giữa các đoạn được ngăn cách bằng
1 kí tự ngắt dòng.
C. Hoạt động trải nghiệm:
1/ Quan sát và nhận biết
2/ Làm quen với phần mềm hỗ trợ UNIKEY
3/ Soạn thảo văn bản tiếng việt đơn giản.
4/ Em có biết
Cho hs thực hiện các yêu cầu của
bài tập 1,2,3,4 sgk trang 14 và 15
D. Hoạt động ghi nhớ:
Cho hs nhắc lại các thành phần
của vb, các bước để định dạng gõ
chữ tiếng việt bằng phần mềm
UNIKEY, các quy tắc chung để
soạn thảo văn bản.
E. Hoạt động đọc thêm:
3/ Xem văn bản ở nhiều chế độ Cho hs tham khảo thêm đọc thêm
trang 16 sgk.
5. Rút kinh nghiệm:
Ưu điểm: ........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
Hạn chế: .........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
Hướng khắc phục: .......................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm
Duyệt của BGH nhà trường Tổ trưởng chuyên môn Người soạn