1. ĐÀO TẠO KĨ THUẬT CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG CCTVĐÀO TẠO KĨ THUẬT CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG CCTV
Người trình bày: Phạm Văn Khánh.Người trình bày: Phạm Văn Khánh.
Phần I: Hệ thống camera cơ bản.Phần I: Hệ thống camera cơ bản.
Phần II: Ứng dụng và giải pháp hệ thống.Phần II: Ứng dụng và giải pháp hệ thống.
Phần III: Giải pháp cho dự án tòa nhàPhần III: Giải pháp cho dự án tòa nhà
2. I.HỆ THỐNG GIÁM SÁT CƠ BẢNI.HỆ THỐNG GIÁM SÁT CƠ BẢN
1.Hệ thống camera Analog-HDCVI-AHD.1.Hệ thống camera Analog-HDCVI-AHD.
2.Hệ thống camera IP.2.Hệ thống camera IP.
3. 1.SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CƠ BẢN1.SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CƠ BẢN
CỦA HỆ THỐNG CCTVCỦA HỆ THỐNG CCTV
4.
5. 2.SƠ ĐỒ KẾT NỐI HỆ THỐNG CAMERA IP HD2.SƠ ĐỒ KẾT NỐI HỆ THỐNG CAMERA IP HD
6.
7. * PHÂN LOẠI ĐẦU GHI HÌNH CAMERA* PHÂN LOẠI ĐẦU GHI HÌNH CAMERA
+Đầu ghi hình chia làm 3 loại.+Đầu ghi hình chia làm 3 loại.
- Đầu ghi hình DVR Analog.(Analog HDCVI-AHD…) 4-8-16-24-32 kênhĐầu ghi hình DVR Analog.(Analog HDCVI-AHD…) 4-8-16-24-32 kênh
- Đầu ghi hình NVR cho camera IP. 4-8-16-24-32 -64-128 kênhĐầu ghi hình NVR cho camera IP. 4-8-16-24-32 -64-128 kênh
- Đầu ghi hình HDVR (Analog+ camera IP)còn gọi là đầu ghi lai ghép.(4-6-Đầu ghi hình HDVR (Analog+ camera IP)còn gọi là đầu ghi lai ghép.(4-6-
16-24-32 kênh).16-24-32 kênh).
+ Chức năng chính của đầu ghi hình:Có khả năng ghi lại hình ảnh tại các vị trí+ Chức năng chính của đầu ghi hình:Có khả năng ghi lại hình ảnh tại các vị trí
quan sát và truyền dữ liệu và hiển thị hình ảnh qua mạng như quan sát từquan sát và truyền dữ liệu và hiển thị hình ảnh qua mạng như quan sát từ
xa qua Internet và smart phone.xa qua Internet và smart phone.
8. *Phân loại và ứng dụng camera*Phân loại và ứng dụng camera
+Camera Dome: Có tầm quan sát+Camera Dome: Có tầm quan sát
rộng thích hợp những vị trí quan sátrộng thích hợp những vị trí quan sát
như :Khu văn phòng,biệt thự….như :Khu văn phòng,biệt thự….
9. Ứng dụng: Dùng để lắp đặt các vị tríỨng dụng: Dùng để lắp đặt các vị trí
quan sát xa như hành lang,nhàquan sát xa như hành lang,nhà
xưởng…xưởng…
+ Camera Thân+ Camera Thân
10. Camera PTZCamera PTZ
+ Camera PTZ : Là camera quay quét,zoom+ Camera PTZ : Là camera quay quét,zoom
khoảng cách tối đa 500-1000 mét.Loại có nàykhoảng cách tối đa 500-1000 mét.Loại có này
có khả năng lập trình điểm đặt trước tự độngcó khả năng lập trình điểm đặt trước tự động
zoom và quay quét.zoom và quay quét.
- Ứng dụng: Lắp camera quan sát cho giaoỨng dụng: Lắp camera quan sát cho giao
thông,cảng biển,quân sự,nhà xưởng…thông,cảng biển,quân sự,nhà xưởng…
11. *CÔNG NGHỆ CAMERA ANALOG*CÔNG NGHỆ CAMERA ANALOG
HDCVI-AHDHDCVI-AHD
+ Công nghê HDCVI.+ Công nghê HDCVI.
- Ưu điểm:Có khả năng truyền tín hiệu HDƯu điểm:Có khả năng truyền tín hiệu HD
Video tối đa 700 mét .Video tối đa 700 mét .
- Hiển thị độ phân giải 1-2 MegaHiển thị độ phân giải 1-2 Mega
pixel(1080p)pixel(1080p)
- Mang 3 tín hiệu truyền qua cáp đồng trụcMang 3 tín hiệu truyền qua cáp đồng trục
Video+Audio+RS485.Video+Audio+RS485.
12.
13. Công nghệ AHDCông nghệ AHD
Đầu ghi AHD kết nối được 3 chuẩn.Đầu ghi AHD kết nối được 3 chuẩn.
14. AHD làAHD là viết tắt của (Analog High Definition) công nghệ camera analog cho chất lượngviết tắt của (Analog High Definition) công nghệ camera analog cho chất lượng độ phânđộ phân
giải HDgiải HD. Do đó, tín hiệu hình ảnh truyền đi mà ko cần phải nén lại như HDCVI là HD-SDI. Tín. Do đó, tín hiệu hình ảnh truyền đi mà ko cần phải nén lại như HDCVI là HD-SDI. Tín
hiệu truyền dẫn trên cáp đồng trục có thể lên đến 500m.hiệu truyền dẫn trên cáp đồng trục có thể lên đến 500m.
AHDAHD được chia làm 3 khung hình chuẩn như sau:được chia làm 3 khung hình chuẩn như sau:
- AHD-L : độ phân giải hình ảnh ở khoảng giữa 960H (960x480) và 720P (1280x720) -Tầm- AHD-L : độ phân giải hình ảnh ở khoảng giữa 960H (960x480) và 720P (1280x720) -Tầm
khoảng 800TVLkhoảng 800TVL
- AHD-M : chất lượng khung hình lên đến 720P (tương đương camera IP có độ phân giải 1.3MP)- AHD-M : chất lượng khung hình lên đến 720P (tương đương camera IP có độ phân giải 1.3MP)
- AHD-H : Chất lượng khung hình tối đa lên đến 1080P (tương đương camera IP có độ phân giải- AHD-H : Chất lượng khung hình tối đa lên đến 1080P (tương đương camera IP có độ phân giải
2.0MP)2.0MP)
So sánh hình ảnh giữa AHD-M và HDCVI 720PSo sánh hình ảnh giữa AHD-M và HDCVI 720P
15. So sánh giữa AHD và HD-SDISo sánh giữa AHD và HD-SDI
và HDCVIvà HDCVI
16. Phần II : Ứng dụng và giải pháp hệPhần II : Ứng dụng và giải pháp hệ
thống camera giám sát.thống camera giám sát.
1.Giải pháp pháp camera và kết hợp điều khiển thiết bị1.Giải pháp pháp camera và kết hợp điều khiển thiết bị
điện.điện.
2.Giải pháp kết nối đa điểm quản lý camera qua hình2.Giải pháp kết nối đa điểm quản lý camera qua hình
ảnh Emap .ảnh Emap .
17. 1.Giải pháp pháp camera và kết1.Giải pháp pháp camera và kết
hợp điều khiển thiết bị điện.hợp điều khiển thiết bị điện.
Ưu điểm cho hệ thống.Ưu điểm cho hệ thống.
-Cài đặt và điều khiển các thiết bị điện,trở nên đơn giản hơn.-Cài đặt và điều khiển các thiết bị điện,trở nên đơn giản hơn.
-Kiểm soát và điều khiển thiết bị qua hình ảnh hiển thị tại vị trí-Kiểm soát và điều khiển thiết bị qua hình ảnh hiển thị tại vị trí
quan sát.quan sát.
-Kiểm soát tắt bật thiết bị điện qua mạng Lan,Wan,Internet và-Kiểm soát tắt bật thiết bị điện qua mạng Lan,Wan,Internet và
Smart Phone.Smart Phone.
-Khả năng kết nối giữa và hệ thống camera và báo động,điều-Khả năng kết nối giữa và hệ thống camera và báo động,điều
khiển tắt mở tự động thiết bị điện từ xa.khiển tắt mở tự động thiết bị điện từ xa.
-Chức năng điều khiển vùng kiểm soát tắt mở thông minh.-Chức năng điều khiển vùng kiểm soát tắt mở thông minh.
-Tự động ON và OFF khi có chuyển động vào vùng kiểm soát đã-Tự động ON và OFF khi có chuyển động vào vùng kiểm soát đã
đặt trước.đặt trước.
-Tắt đơn giản những thiết bị sự dụng khi không cần thiết.-Tắt đơn giản những thiết bị sự dụng khi không cần thiết.
18.
19. 2.Giải pháp kết nối đa điểm quản lý2.Giải pháp kết nối đa điểm quản lý
camera qua hình ảnh Emap .camera qua hình ảnh Emap .
Ưu điểm:Ưu điểm:
-- Quản lí kết nối các hệ thống giám sát đa điểm.Quản lí kết nối các hệ thống giám sát đa điểm.
- Quản lí điều khiển đồng bộ hóa các điểm quan sát và trung tâm.- Quản lí điều khiển đồng bộ hóa các điểm quan sát và trung tâm.
- Chức năng cảnh báo qua điện thoại,chụp hình ảnh Mail và Pop up Video- Chức năng cảnh báo qua điện thoại,chụp hình ảnh Mail và Pop up Video
khi xảy ra báo động qua Emap thông minh.khi xảy ra báo động qua Emap thông minh.
- Hiện thị hình ảnh quan sát trực tiếp tại vị trí quan sát xảy ra báo động.- Hiện thị hình ảnh quan sát trực tiếp tại vị trí quan sát xảy ra báo động.
- Chức năng kết hợp giữa phần mềm và phần cứng đồng bộ hóa và điều- Chức năng kết hợp giữa phần mềm và phần cứng đồng bộ hóa và điều
khiển trung tâm.khiển trung tâm.
- Backup và sao lưu dữ liệu từ xa thông minh.- Backup và sao lưu dữ liệu từ xa thông minh.
- Kết nối 3 trong 1 giữ hệ thống camera và báo động,điều khiển tắt mở- Kết nối 3 trong 1 giữ hệ thống camera và báo động,điều khiển tắt mở
thiết bị điện.thiết bị điện.
- Kiểm soát tối đa cho hệ thống quan sát kết hợp hệ thống báo động tại- Kiểm soát tối đa cho hệ thống quan sát kết hợp hệ thống báo động tại
trung tâmtrung tâm..
20.
21. 3.Giải pháp quản Plus3.Giải pháp quản Plus
Video(SMS Video)Video(SMS Video)
++Sử dụng công nghệ Pusvideo thôngSử dụng công nghệ Pusvideo thông
minh.minh.
+Gửi tin nhắn dạng video trực tiếp.+Gửi tin nhắn dạng video trực tiếp.
+Chụp ảnh gửi mail khi có chuyển+Chụp ảnh gửi mail khi có chuyển
động.động.
+Tối ưu hóa cho chức năng quan sát+Tối ưu hóa cho chức năng quan sát
hình ảnh.hình ảnh.
22.
23. 4.Giải pháp công nghệ P2P.4.Giải pháp công nghệ P2P.
Sử dụng công nghệ điện toán đám mâySử dụng công nghệ điện toán đám mây
thông minh.thông minh.
Không mất phí sử dụng tên miền từ xa.Không mất phí sử dụng tên miền từ xa.
Tên miền trọn đời cho sản phẩm.Tên miền trọn đời cho sản phẩm.
Khả năng kết nối và thao tác truy cậpKhả năng kết nối và thao tác truy cập
quan sát hình ảnh nhanh.quan sát hình ảnh nhanh.
Cài đặt đơn giản,công nghệ plug and playCài đặt đơn giản,công nghệ plug and play
cắm là chạycắm là chạy..
24.
25. 5.Giải pháp quản lí hình ảnh qua công5.Giải pháp quản lí hình ảnh qua công
nghệ IVSnghệ IVS
+Kiểm soát phân tích hình ảnh đưa ra+Kiểm soát phân tích hình ảnh đưa ra
cảnh báo qua Plus Video qua smartphone.cảnh báo qua Plus Video qua smartphone.
+Phân vùng kiểm soát dễ dàng khi có kẻ+Phân vùng kiểm soát dễ dàng khi có kẻ
đột nhập vào vùng cấm.đột nhập vào vùng cấm.
+Tối ưu hóa cho hệ thống giám sát.+Tối ưu hóa cho hệ thống giám sát.
+Tiết kiệm tối đa cho hệ thống lưu trữ+Tiết kiệm tối đa cho hệ thống lưu trữ
hình ảnh.hình ảnh.
+Chức năng ghi theo chuyển động thông+Chức năng ghi theo chuyển động thông
minh.minh.
27. 6.Giải pháp sử dụng công nghệ6.Giải pháp sử dụng công nghệ
P2P điện toán đám mâyP2P điện toán đám mây
-Sử dụng công nghệ điện toán đám mây-Sử dụng công nghệ điện toán đám mây
thông minh.thông minh.
-Không mất phí sử dụng tên miền từ xa.-Không mất phí sử dụng tên miền từ xa.
-Tên miền trọn đời cho sản phẩm.-Tên miền trọn đời cho sản phẩm.
-Khả năng kết nối và thao tác truy cập-Khả năng kết nối và thao tác truy cập
quan sát hình ảnh nhanh.quan sát hình ảnh nhanh.
-Cài đặt đơn giản,công nghệ plug and play-Cài đặt đơn giản,công nghệ plug and play
cắm là chạy.cắm là chạy.
28.
29. 7.Giải pháp kết nối đa điểm.7.Giải pháp kết nối đa điểm.
-Cài đặt và thiết lập hệ thống rất đơn giản.-Cài đặt và thiết lập hệ thống rất đơn giản.
-Hiển thị quản lí tập trung các hệ thống giám sát nhiều-Hiển thị quản lí tập trung các hệ thống giám sát nhiều
điểm khác nhau.điểm khác nhau.
-Lưu trữ qua đầu ghi hình tại trung tâm.-Lưu trữ qua đầu ghi hình tại trung tâm.
-Khả năng kết nối thông minh thông qua hệ thống mạng-Khả năng kết nối thông minh thông qua hệ thống mạng
Internet,VPN..bất kì.Internet,VPN..bất kì.
-Lưu trữ không dùng phần mền.-Lưu trữ không dùng phần mền.
-Quản lí đồng bộ hóa về dữ liệu lưu trữ qua đầu ghi tại-Quản lí đồng bộ hóa về dữ liệu lưu trữ qua đầu ghi tại
trung tâm.trung tâm.
-Phân quyền người sử dụng 1 cách dễ dàng.-Phân quyền người sử dụng 1 cách dễ dàng.
-Khả năng Pop up Video khi có chuyển động hoặc kết nối-Khả năng Pop up Video khi có chuyển động hoặc kết nối
cảm biến.cảm biến.
-Khả năng xem lại hiện thị sắc nét chuẩn HD.-Khả năng xem lại hiện thị sắc nét chuẩn HD.
30.
31. Phần III: Giải pháp cho dự án tòaPhần III: Giải pháp cho dự án tòa
nhànhà
1.Hệ thống an ninh thông minh cho tòa1.Hệ thống an ninh thông minh cho tòa
nhà.nhà.
2.Hệ thống điện thông minh cho tòa nhà.2.Hệ thống điện thông minh cho tòa nhà.
3.Hệ thống bãi đỗ xe thông minh.3.Hệ thống bãi đỗ xe thông minh.
4.Hệ thống chuông cửa tòa nhà4.Hệ thống chuông cửa tòa nhà