 Pascal là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh, được
Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970 là ngôn ngữ lập trình đặc biệt thích
hợp cho kiểu lập trình có cấu trúc.
Khái niệm
Phiên bản 2.0
Phiên bản 3.0
Phiên bản 4.0
Phiên bản 5.0
Phiên bản 6.0
Phiên bản 7.0
Phiên bản 7.1
 Dễ học, dễ đọc
• Pascal không phân biệt chữ HOA với chữ thường
• Pascal có khá nhiều từ khoá, so với C, Pascal sử dụng các từ nhiều
hơn là ký hiệu.
 Trình bày
Phần chính của mọi chương trình Pascal là khối lệnh (main).
 Begin
 End.
 Kiểu số nguyên
Tên kiểu Khoảng cách giá trị Dung lượng theo bytes
Byte 0.. 255 1
Shortint -128.. 127 1
Smallint -32768.. 32767 2
Word 0.. 65535 2
Integer -32768.. 32767 2 [1]
Longint -2147483648.. 2147483647 4
Longword 0.. 4294967295 4
int64
-9223372036854775808..
9223372036854775807
8 [2]
QWord 0.. 18446744073709551615 8 [3]
Cardinal,
Dword
Tương đương với longword
Tên kiểu Khoảng cách Số chữ số có nghĩa
Dung lượng theo
bytes
Real phụ thuộc vào nền tảng Không rõ 4 đến 8
Single 1.6E-45.. 3.4E38 7-8 4
Double 5.0E-324.. 1.7E308 15-16 8
Extended 1.9E-4932.. 1.1E4932 19-20 10
Comp -2E64+1.. 2E63-1 19-20 8
Currency
-922337203685477.5808..
922337203685477.5807
19-20 8
Kiểu số thực
Tên Số ký tự lưu được Dung lượng theo bytes
Char 1 1
Widechar ? 2
String 255 ?
Shortstring Tương tự String (255) ?
Ansistring
Tùy thuộc vào bộ nhớ (càng nhiều bộ
nhớ thì lưu được càng nhiều)
?
 Kiểu kí tự
Gthieu

Gthieu

  • 1.
     Pascal làmột ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970 là ngôn ngữ lập trình đặc biệt thích hợp cho kiểu lập trình có cấu trúc. Khái niệm
  • 2.
    Phiên bản 2.0 Phiênbản 3.0 Phiên bản 4.0 Phiên bản 5.0 Phiên bản 6.0 Phiên bản 7.0 Phiên bản 7.1
  • 3.
     Dễ học,dễ đọc • Pascal không phân biệt chữ HOA với chữ thường • Pascal có khá nhiều từ khoá, so với C, Pascal sử dụng các từ nhiều hơn là ký hiệu.  Trình bày Phần chính của mọi chương trình Pascal là khối lệnh (main).  Begin  End.
  • 4.
     Kiểu sốnguyên Tên kiểu Khoảng cách giá trị Dung lượng theo bytes Byte 0.. 255 1 Shortint -128.. 127 1 Smallint -32768.. 32767 2 Word 0.. 65535 2 Integer -32768.. 32767 2 [1] Longint -2147483648.. 2147483647 4 Longword 0.. 4294967295 4 int64 -9223372036854775808.. 9223372036854775807 8 [2] QWord 0.. 18446744073709551615 8 [3] Cardinal, Dword Tương đương với longword
  • 5.
    Tên kiểu Khoảngcách Số chữ số có nghĩa Dung lượng theo bytes Real phụ thuộc vào nền tảng Không rõ 4 đến 8 Single 1.6E-45.. 3.4E38 7-8 4 Double 5.0E-324.. 1.7E308 15-16 8 Extended 1.9E-4932.. 1.1E4932 19-20 10 Comp -2E64+1.. 2E63-1 19-20 8 Currency -922337203685477.5808.. 922337203685477.5807 19-20 8 Kiểu số thực
  • 6.
    Tên Số kýtự lưu được Dung lượng theo bytes Char 1 1 Widechar ? 2 String 255 ? Shortstring Tương tự String (255) ? Ansistring Tùy thuộc vào bộ nhớ (càng nhiều bộ nhớ thì lưu được càng nhiều) ?  Kiểu kí tự