SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
Page1 
Fulbright Economics Teaching Program 
(www.fetp.edu.vn) 
GLOSSARY© 
Key Economic Terms for English-Vietnamese Translations 
© This glossary are colected by FETP’s Team and for internal circulation only!
100% gold backing 100% bảo chứng vàng 
A 
Ability to pay Khả năng chi trả 
Above the line (ref. Current 
account/Below the line ) 
Phần trên vạch (các giao dịch trong tài khoản vãng lai) 
Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối 
Accelerator (model) (Mô hình) gia số 
Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc 
Accounting price Giá kế toán 
Accumulated depreciation Khấu hao tích lũy 
Adaptive expectations (ref. ) Những kỳ vọng thích ứng 
Adjustable peg regime Chế độ điều chỉnh hạn chế 
Ad valorem tariff Thuế tính theo phần trăm cố định của giá trị hàng hoá nhập 
2 
khẩu 
Adjustment cost Chi phí điều chỉnh (SX) 
Adverse selection (Hiện tượng) Lựa chọn theo hướng bất lợi 
Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi 
Age-earning profiles Tương quan độ tuổi-thu nhập 
Aggregate demand schedule Đường/ Biểu tổng cầu 
Aggregate demand Tổng cầu / Nhu cầu tổng hợp 
Aggregate supply schedule Đường / Biểu tổng cung 
Allocate Phân bổ; Aán định 
Allowance Phần tiền trợ cấp 
Analysis (stats) 
Phân tích 
_Risk analysis 
_Phân tích rủi ro 
_Scenario analysis 
_ Phân tích tình huống 
_Sensitivity analysis 
_ Phân tích độ nhạy 
Animal spirit Tính theo bầy / hùa 
Annuity market Thị trường niên kim 
Anti-export bias Thiên lệch / Định kiến chống xuất khẩu 
Appraisal Thẩm định 
Appreciation and depreciation Tăng giá trị và giảm giá trị 
Arbitrage Kinh doanh(dựa vào) chênh lệch tỷ giá 
Arbitrage condition (ref. Uncovered 
Điều kiện ngang bằng lợi suất kỳ vọng 
interest /interest parity) 
Asset stocks and service flows Dự trữ tài sản và luồng dịch vụ 
Asymmetric information Thông tin không cân xứng 
Austerity program Chương trình thắt lựng buộc bụng 
Autarky economy Nền kinh tế tự cấp tự túc? 
Automatic stabilizers Những công cụ ổn định tự động 
Autonomous and induced expenditure Phần chi tiêu tự định (phải) và phần chi tiêu do (thu nhập) 
thúc đẩy 
Autonomous consumption Tiêu dùng tự định 
Autonomous investment demand Nhu cầu đầu tư tự định 
Average cost (AC) Chi phí trung bình 
Average-cost pricing Định giá theo chi phí trung bình 
Average variable cost (AVC) Biến phí trung bình
B 
Balance of payments Cán cân thanh toán 
Balance of trade Cán cân mậu dịch 
Balance sheet Bản tổng kết tài sản / Bản quyết toán / cân đối thu chi 
Balanced (GDP) ~ Equilibrium (GDP) (GDP) được cân đối ~ (GDP) cân bằng 
Balanced budget multiplier Thừa số của ngân sách cân bằng 
Bandwagon effect (ref. Network 
Tác động theo trào lưu 
effects/) 
Bank runs Hiện tượng đổ xô rút tiền khỏi ngân hàng 
Bankruptcy Phá sản 
Banks’ cash-deposit ratio Tỷ số giữa số tiền mặt và số tiền gửi của ngân hàng 
Barriers to entry Các rào cản gia nhập / nhập ngành 
Base year Năm gốc/năm cơ sở 
Below the line (ref. Capital 
Phần dưới vạch (các giao dịch trong tài khoản vốn) 
account/Above the line ) 
Benefit principle Nguyên tắc lợi ích 
Beta Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với 
sự biến động lợi tức của toàn bộ thị trướng chứng khoán 
Big bang (ref. Grativity theory) 
Bimodal (Mô hình) 2 phương thức 
Black market premium Mức / Khoản chênh lệch của thị trường chợ đen? 
Bliss point = optimum optimoral Điểm hạnh phúc 
Blue-chip stock Cổ phiếu sáng giá? 
Bond 
Gild-edged bonds 
Trái phiếu 
Trái phiếu chính phủ có giá trị cao 
Border price Giá cửa khẩu 
Brain drain Chảy máu chất xám 
Breakeven point Điểm hòa vốn 
Budget deficit and surplus Thâm hụt và thặng dư ngân sách 
Budget line Đường ngân quỹ / ngân sách 
Budget shares Tỷ phần ngân sách 
Buffer stocks Kho đệm 
Building societies Tổ chức cấp tín dụng để xây nhà 
Burgernomics (Big Mac index) Kinh tế học bánh hamburger (chỉ số Big Mac) 
Business cycle Chu kỳ kinh tế 
3
C 
Capacity charges Phí công suất 
Capacity utilization Mức độ sử dụng năng lực sản xuất ? 
Capital deepening Tập trung/chiều sâu vốn 
Capital gains and losses Lãi vốn và lỗ vốn 
Capital-labor ratio Tỷ số vốn lao động 
Capital widening Phân tán vốn 
Captive buyer Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán 
vừa phát hành (nhà nước quy định) 
Cartel Các ten 
Cash drainage Thất thoát/hút tiền mặt? 
Cash flow Ngân lưu / Dòng lưu kim 
Cash flow statement Báo cáo luồng tiền / ngân lưu 
Cash limits Các hạn mức tiền mặt 
Catchall z Biến tổng hợp z 
Causation Quan hệ nhân quả 
Ceilings and floors Mức đỉnh và mức đáy 
Ceilings / floors price Giá trần / sàn 
Central tendency Hướng tâm 
Checkable deposites Tiền gởi dùng séc 
Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất 
Churning process Quá trình khuấy động cơ cấu việc làm do tiến bộ công nghệ 
Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển 
Classical and Keynesian 
Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và theo lý thuyết Keynes 
unemployment 
Classical dichotomy Tính lưỡng phân theo mô hình cổ điển 
Classical model Mô hình cổ điển 
Closed shop Quầy bó hẹp? Công ty có tổ chức công đoàn 
Closed/open economy Nền kinh tế khép kín / mở cửa 
Coase Theorem Định lý Coase 
Cold turkey strategy (ref. Gradualism ) Chiến lược cấp tốc (giảm nhanh lạm phát bằng cách giảm 
mạnh tăng trưởng tiền) 
Collective action Hành động tập thể (có tổ chức) 
Collective exhaustive Hoàn toàn 
Collinearity 
Cộng tuyến? 
Multi-collinearity 
Đa cộng tuyến? 
Collusion Cấu kết 
Combination Tổ hợp 
Command economy Nến kinh tế mệnh lệnh / chỉ huy 
Commodity monies Hóa tệ; tiền tệ bằng hàng hóa 
Company Công ty 
Comparative advantage Lợi thế tương đối 
Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương 
Compensating variation (ref. 
Biến thiên bù đắp 
Equivalent ) 
Competition Cạnh tranh 
Competition policy Chính sách về cạnh tranh 
Complement (stats) Bù 
Complement Hàng bổ trợ 
Complementary inputs Nhập lượng bổ trợ 
Concave (~ convex) Lõm (~ lồi) 
Conglomerate Tập đoàn 
Concessionary price / rate Giá / Tỷ suất ưu đãi 
Consistent Thống nhất / nhất quán 
Consolidated balance sheets Bảng cân đối (kế toán/tài sãn) hợp nhất 
Constant prices Giá cố định / giá không đổi 
Constant returns to scale Sinh lơiï cố định theo quy mô 
Constraint (informal / formal) Hạn chế / ràng buộc (không chính thức / chính thức; ngoài 
quy định / theo quy định) 
4
Consumer borrowing Vay để tiêu dùng 
Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng 
Consumer distortion loss Mất mát do lệch lạc trong tiêu dùng 
Consumer sovereignty Chủ quyền người tiêu dùng 
Consumer surplus Thặng dư người tiêu dùng 
Consumption 
Tiêu dùng 
Independent / induced consumption 
Tiêu dùng phụ thuộc / thay đổi? 
Consumption bundle Điểm kết hợp tiêu dùng 
Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng 
Consumption function Hàm tiêu dùng 
Contestable market Thị trường có thể cạnh tranh được 
Conversion factor Hệ số chuyển đổi 
Convertibility Khả năng chuyển đổi 
Corner solution Giải pháp khó xử 
Correlation _Positive(~negative) 
correlation 
Tương quan 
_Tương quan đồng biến (~nghịch biến) 
Correlation of returns Tương quan của lợi tức 
Cost-benefit analysis Phân tích chi phí và lợi ích 
Cost minimization Cực tiểu hóa / tối thiểu hóa chi phí 
Cost of capital Chi phí vốn 
Cost overrun Chi phí phát sinh 
Cost of protection Chi phí của việc bảo hộ 
Cost plus pricing Định giá theo cách thêm vào chi phí 
Cost-push inflation Lạm phát do chi phí đẩy (~demand-pull inflation) 
Counter-vailing duty Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/nhập khẩu 
được trợ giá 
5 
Covered interest parity (ref. 
Uncovered interest ) 
Cracking spread (ref. Refining margin 
) 
Chênh lệch giá dầu thô và sản phẩm lọc dầu 
Crawling-peg (exchange rate) Điều chỉnh từng lúc/phá giá dần dần (tỉ giá hối đoái) 
Credible threat Đe dọa có thể thực hiện được 
Credit-based VAT VAT trên cơ sở hoàn thuế 
Criminalization Quy là tội phạm 
Crony capitalism Chủ nghĩa tư bản dựa trên sự thân cận 
Cross price elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu theo giá 
Cross-section data Số liệu chéo / mẫu / đặc trưng? 
Crowding out 
Sự lấn áp / chèn ép 
Crowding-out effect 
Tác động lấn áp / chèn ép 
Currency board Cơ chế ủy ban tiền tệ / CB (dự trữ ngoại tệ ≈ nội tệ lưu hành) 
Current account Tài khoản hiện hành/cán cân tài khoản vãn lai 
Current and capital accounts Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn 
Current prices Giá hiện hành (thời giá)
D 
Dead weight loss Sự / mức mất mát vô ích 
Dead weight tax burden Gánh nặng vô ích của thuế khóa 
Debt management Quản lý nợ 
Debt rescheduling Hoãn nợ / gia hạn nợ 
Decile Thành mười nhóm bằng nhau 
Deflation (ref. Disinflation) Giảm phát (tốc độ giảm giá hay giảm giá thực) 
Demand deposits Tiền gữi không kỳ hạn (thuộc tài khoản vãng lai) 
Demand for foreign exchange Cầu ngoại tệ 
Demand management Quản lý nhu cầu 
Demand-pull inflation Lạm phát do cầu kéo (~ cost-push inflation) 
Demand schedule Biểu cầu / Đường cầu 
Demonetization (quá trình) Phi tiền tệ hóa; giảm bớt sử dụng tiền mặt 
Depletable and renewable resources Các tài nguyên không thể tái sinh và tái sinh 
Depreciation Khấu hao/mất giá đồng tiền 
Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao 
Deregulation Nới lỏng kiểm soát 
Derived demand Nhu cầu dẫn xuất / phái suy / thứ phát 
Devaluation and revaluation (chính sách) Phá giá và nâng giá 
Deviation 
Độ lệch 
-Standard deviation 
_Độ lệch chuẩn 
Differentiated goods hàng hóa (cùng loại) mang nét đặc trưng riêng 
Diminishing marginal rate of 
(Quy luật) Tỷ lệ thay thế biên giảm dần 
substitution 
Diminishing marginal utility of wealth Giá trị thỏa dụng biên giảm dần của tài sản 
Diminishing returns (Quy luật) Lợi tức giảm dần 
Direct / indirect taxes Thuế trực thu / gián thu 
Dirigiste Chính phủ can thiệp 
Disbursement Giải ngân 
Discount rate Suất chiết khấu 
Discounting Chiết khấu 
Discouraged worker/unemployed (ref. 
Người thất nghiệp do nãn lòng 
) 
Discriminating monopoly Độc quyền phân biệt đối xử 
Diseconomies of scale Tính phi kinh tế vì quy mô 
Disinflation (ref. Deflation) Giảm lạm phát (tốc độ tăng giá giảm) 
Dispersion Phân tán 
Disposable income Thu nhập khả dụng 
Dissaving Tiêu(xài) tiền tiết kiệm/giảm tiết kiệm 
Distortions Những biến dạng 
Distortions and market failure Các biến dạng và thất bại thị trường 
Distribution (stats) 
Phân phối 
_Continuous distribution 
_Phân phối liên tục 
_Deterministic distribution 
_ Phân phối tất định 
_Discrete distribution 
_ Phân phối rời 
_Normal distribution 
_ Phân phối chuẩn 
_Probability distribution 
_ Phân phối xác suất 
_Step distribution 
_ Phân phối bậc thang 
_Triangular distribution 
_ Phân phối tam giác 
_Uniform distribution 
_ Phân phối đều 
Divergence Sai biệt 
Diversification Đa dạng hóa 
Dividends Lãi cổ phần / cổ tức 
Dollar openness index Chỉ số mở cửa theo đồng đô la 
Dollar standard Bản vị đô la 
Domestic absorption Hấp thu trong nước 
Domestic-oriented growth Tăng trưởng hướng vào thị trường nội địa 
Domestic resources cost Chi phí tài nguyên trong nước 
Dumping Bán phá giá 
6
Dummy variable Biến số giả 
Dynamic (additional) gains Lợi ích năng động (bổ sung) 
7
E 
Easy / tight monetary or fiscal policy Chính sách nới lỏng / thắt chặc tiền tệ hay thu chi ngân sách 
Eclectic Keynesian Người theo thuyết Keynes chiết trung 
Econometrics Kinh tế lượng 
Economic cost Chi phí kinh tế 
Economic price Giá kinh tế 
Economic profit Lợi nhuận kinh tế 
Economic rate of return Tỷ suất lợi nhuận kinh tế 
Economic rent = supra normal profit Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận trên bình thường 
Economies of scale Lợi thế kinh tế nhờ quy mô 
Effective Hiệu dụng / hiệu quả 
Effective demand Cầu hiệu dụng 
Effective protection 
Effective rate of protection 
Bảo hộ hữu hiệu 
Tỷ lệ bảo hộ hiệu dụng (r = v -v’/ v) 
Effective rate of return Suất sinh lợi hiệu dụng 
Efficiency Tính hiệu dụng / quả 
Efficiency loss Hiệu quả mất mát 
Efficiency wages Tiền công / lương hiệu dụng / quả 
Efficient asset market Các thị trường tài sản có hiệu dụng / quả 
Efficient resource allocation Sự phân bổ nguồn lực có hiệu dụng / quả 
Elasticity (Ref. Responsiveness ) Độ co giãn (sự đáp lại/phản ứng lại) 
Elastic, inelastic and unit elastic 
demand 
Nhu cầu co giãn, không co giãn, co giãn một đơn vị 
Embodied technical progress Tiến bộ kỹ thuật được áp dụng 
Endogeneous consumption Tiêu dùng nội sinh 
Entry and exit Nhập ngành và xuất ngành 
Envelop/meta production function Hàm sản xuất tổng hợp 
Escrow account Tài khoản thuê giữ (do bên thứ ba quản lý) 
Equilibrium aggregate output Tổng sản lượng cân bằng 
Equivalent variation (Ref. 
Biến thiên tương đương 
Compensating variation ) 
Equalizing wage differentials Cân bằng các mức chênh lệch tiền công 
Equity Vốn cổ phần 
Evolving market condition Sự tiến triển của tình hình kinh tế 
Ex-ante Tiên đoán 
Ex-post Hậu suy 
Excess burden Gánh nặng thuế quá mức 
Excess demand Trội cầu 
Excess productive capacity (idle 
Thừa công suất (tư liệu SX nhàn rỗi) 
capital goods) 
Excess profits Lãi vượt 
Excess reserves Dự trữ dư/trội 
Excess supply Cung vượt 
Exchange rate 
Effective exchange rate 
Tỷ giá hối đoái 
Tỷ giá hối đoái hiệu dụng 
Exchange rate speculation Sự đầu cơ theo tỷ giá hối đoái 
Excise taxes (cf. ) Thuế trên từng mặt hàng 
Exogenous 
Ngoại sinh, ngoại tác 
Exogenous expectations 
Những dựï tính ngoại sinh 
Expected / unexpected inflation Lạm phát dự tính được / bất thường 
Expenditure approach Phương pháp dựa vào chi tiêu (để tính GDP) 
Export-led growth Tăng trưởng theo hướng xuất khẩu 
Export-oriented industrialization Công nghiệp hóa theo hướng xuất khẩu 
Export credit subsidy Trợ cấp tín dụng xuất khẩu 
Extensive margin (ref. Intensive 
margin ) 
Gia tăng theo qui mô nguồn lực (đưa đến tăng trưởng sản 
lượng) 
8 
Externalities 
Dynamic externalities 
Ngoại tác, ngoại ứng 
Ngoại tác động 
Extrapolative expectations Những dự tính ngoại suy
Extreme Keynesian Người theo thuyết Keynes cực đoan 
9
F 
Factor endowments Sự sở hữu các yếu tố sản xuất 
Factor incomes Thu nhập từ các yếu tố sản xuất 
Factor intensity Mức độ / cường độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất 
Factors of production K (chi phí K), L (lương), và T (tiền thuê đất) 
Factor substitution effect Tác động thay thế yếu tố sản xuất 
Factorial Giai thừa 
Fallacy of composition Khái niệm “sai lầm đối với số đông/sự đồng bộ sai lầm” 
Feasibility study Nghiên cứu khả thi 
Fiat (or Token) money Tiền pháp định 
Final goods Hàng hóa cuối cùng 
Finance deepening Tăng cường tài chính; phát triển hệ thống tài chính theo 
chiều sâu 
Fine tuning Tinh chỉnh 
Intermediate goods Hàng hóa trung gian 
Financial depth Độ sâu tài chính 
Financial discipline Kỹ luật tài chính 
Financial intermediary Trung gian tài chính 
Financial restraint 
Financial reppression Áp chế tài chính 
Financial price Giá tài chính 
Financial statement Báo cáo tài chính 
Financial rate of return Suất sinh lợi tài chính 
Finite horizon Tầm nhìn/khung trời hữu hạn 
Firm-specific human capital Vốn nhân lực đặc thù đối với hãng 
First-best and second-best efficiency Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt nhì 
F-test Kiểm định Fisher 
Fiscal policy (~) 
10 
- Automatic (~) 
- Discretionary (~) 
- Expansionary (~) 
- Contractionary (~) 
Chính sách thu chi ngân sách 
- (~) tự động 
- (~) chủ động 
- (~) mở rộng; nới rộng 
- (~) thu hẹp 
Fixed cost (FC) Định phí 
Fixed factors Các yếu tố sản xuất cố định 
Fixed / floating exchange rates Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi 
Flow variable Biến số mang tính dòng chảy; biến số dòng 
Force of compounding Sức mạnh của lũy tiến 
Foreign exchange reserves Dự trữ ngoại tệ / ngoại hối 
Forward and contingent market Các thị trường bất trắc và kỳ hạn 
Forward markets and spot markets Các thị trường đặt trước và các thị trường giao ngay 
Fractional reserve banking Hoạt động ngân hàng với khoản dự trữ không đáng kể 
Fractional reserve system Hệ thống dự trữ một phần 
Free entry/(exit) Nhập ngành/(xuất ngành) tự do 
Free riders Những người “xài chùa”/người ăn theo 
Free-rider problem Vấn đề người “xài chùa” 
Natural unemployment = Frictional + 
structural unemployments 
Thất nghiệp tự nhiên = t/ng do chưa tìm được việc làm ưng ý 
+ t/ng do sự năng động/ thay đổi cơ cấu của nền kinh tế. 
Full-employment budget Ngân sách toàn dụng nhân công 
Function Hàm số 
Functional income distribution Phân phối thu nhập theo chức năng 
Fundamental trading Đầu tư ngược quán tính thị trường (theo giá trị thực) 
Future value Giá trị tương lai
G 
Gains from trade Lợi ích từ thương mại/ngoại thương 
Game theory Lý thuyết trò chơi 
GATT Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch 
General equilibrium Cân bằng chung / tổng thể 
General human capital Vốn nhân lực mang đặc điểm chung 
Geometric series Chuỗi số nhân 
GNP and national income GNP và thu nhập quốc dân 
GNP at factor cost GNP theo chi phí cho yếu tố sản xuất 
GNP at market prices GNP theo giá thị trường 
GNP deflator Hệ số giảm phát/khử lạm phát 
Gold reserve Dự trữ vàng 
Gold standard Bản vị vàng 
Goldbugs Những con bọ vàng 
Goods 
Hàng hóa 
Related goods 
Hàng hóa có liên quan 
Inferior goods 
Hàng hóa thứ cấp 
Government regulation Sự điều tiết của chính phủ 
Government spending and net taxes Chi tiêu của chính phủ và thuế ròng 
Government spending on goods and 
services 
Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ 
11 
Gradualism policy (ref. Cold turkey 
strategy ) 
Chính sách tuần tự (giảm lạm phát bằng cách giảm dần mức 
tăng trưởng tiền) 
Gradualist monetarist Người theo thuyết trọng tiền tuần tiến 
Grativity theory (Ref. Big Bang) 
Greenfield (project) (Dự án) hoàn toàn mới 
Gross domestic product (GDP) Tổng sản phẩm quốc nội 
Growth rate Tốc độ tăng trưởng 
Sharp gyration Chu kỳ xoay vòng rõ rệt
H 
Hands-off policy Chính sách không can thiệp 
Hedgers Những người tự bảo hiểm 
High-powered money or monetary 
Quỹ tiền mạnh/ cơ sở tiền 
base 
High turn-over sector Khu vực có sự thay đổi nhân công cao 
Homogeneous products Sản phẩm đồng nhất 
Horizontal and vertical equity Bình đẳng theo chiều ngang / dọc 
Horizontal/ vertical / conglomerate 
mergers 
HơÏp nhất theo tuyến ngang / dọc / kết khối 
Hotelling rent Giá trị sử dụng nguồn lực tự nhiên 
Human capital Tài sản nhân lực 
Human wealth Của cải của con người 
Hyperinflation Siêu lạm phát 
Hysteresis Hiện tượng trễ 
12
I 
ICOR Tỷ lệ biên tế giữa vốn và sản lượng 
Identities 
National Income Identities 
Đồng nhất thức 
Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân 
Imperfect competition Cạnh tranh không hoàn hảo 
Implicit cost Chi phí ẩn 
Import restrictions Những hạn chế nhập khẩu 
Import substitution 
Import substitution industrialization 
Thay thế nhập khẩu 
Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu 
Incidence of taxation Đối tượng chịu thuế 
Income and substitution effects Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế 
Income approach Phương pháp dựa vào thu nhập (để tính GDP) 
Income distribution Phân phối thu nhập 
Income effect Ảnh hưởng thu nhập 
Income effect of wages Ảnh hưởng thu nhập của lương 
Income elasticity of demand Độ co giản của cầu theo thu nhập 
Income statement Bản báo cáo thu nhập / Bản thu nhập 
Income policy Chính sách thu nhập 
Index of distortion Chỉ số biến dạng/bóp méo 
Index numbers Số chỉ số 
Indexation Phương pháp chỉ số hóa 
Indifference curve Đường đẳng dụng/bàn quan 
Indifference map Bản đồ đẳng dụng 
Inductive reasoning Lập luận quy nạp 
Industrial concentration Sự tập trung công nghiệp 
Industrial policy Chính sách công nghiệp 
Industrialization Công nghiệp hóa 
Infant industry Ngành non trẻ 
Infant industry tariff argument Luận cứ ủng hộ thuế nhập khẩu vì một ngành non trẻ 
Inferior goods Hàng hóa thứ cấp 
Infinitely elastic Co dãn hoàn toàn 
Inflation-adjusted budget Ngân sách được điều chỉnh theo lạm phát 
Inflationary gap Hố cách/khoảng trống lạm phát 
Informative econom analysis Phân tích thông tin kinh tế 
Injection (các khoản/lượng) bơm vào 
Innocent entry barrier Cản trở ngẫu nhiên đối với việc nhập ngành 
Innovation Sáng kiến 
Inputs and outputs Đầu vào (nguyên vật liệu) và đầu ra / xuất và nhập lượng 
Insiders and outsiders Người trong cuộc và người ngoài cuộc 
Insolvency Tình trạng không trả nợ được / mất khả năng chi trả 
Intangible capital Vốn vô hình 
Intensive margin (ref. Extensive 
Gia tăng năng suất nguồn lực (dẫn đến tăng trưởng sản 
margin ) 
lượng) 
Intercept Tung độ gốc 
Interest Lãi suất 
Interest sensitivity Độ nhạy cảm theo lãi suất 
Intermediate goods Hàng hóa trung gian 
Internal rate of return Nội suất thu hồi vốn / nội suất sinh lợi 
Internal / external balance Cân bằng bên trong / bên ngoài 
International debt crisis Khủng hoảng nợ quốc tế 
Intersection Giao 
Intervention and official financing Can thiệp và tài trợ chính thức 
Intra-industrial trade Thương mại trong ngành 
Invention and innovation Phát minh và cải tiến kỹ thuật 
Inventory Hàng tồn kho 
Inverse relation Tương quan nghịch biến 
Investment 
Đầu tư 
Inventory _ 
Đầu tư hàng tồn kho? 
Just-in-case _ 
Đầu tư dự phòng? 
13
14 
Just-in-time _ 
Just-in-time management 
_trust company 
Đầu tư khi cần? 
(Quản lý) điều độ vật tư vừa có sẵn ngay khi cần để giảm 
gánh nặng chi phí tồn kho 
Quỹ/Công ty ủy thác đầu tư 
Investment demand schedule Đường biểu thị nhu cầu đầu tư 
Invisible hand Bàn tay vô hình 
IOU money Tiền dựa theo nợ 
Iron-rice bowl Thời kỳ bát sắt (ăn tập thể) 
Iso-cost (Đường) đẳng phí 
Iso-quant Đẳng lượng 
Iso-value line Đường đồng giá trị 
IS and LM schedule Các đường biểu thị IS và LM
J 
Job acceptance schedule Đường đồ thị số người chấp nhận công việc 
Joint stock company Công ty cổ phần 
Junk bonds Trái phiếu lãi suất cao 
L 
Labor force schedule Đường đồ thị lao động 
Labor hoarding Tích trữ lao động 
Labor-intensive Thâm dụng lao động 
Labor market tight Thị trường lao động khan hiếm 
Laffer curve Đường Laffer 
Laissez-faire economy Nền kinh tế tự do [Chính phủ không can thiệp] 
Law of diminishing marginal utility Quy luật thỏa dụng biên giảm dần 
Law of diminishing return Quy luật sinh lợi giảm dần 
Law of One price Quy luật một giá 
Leakages and injections Các khoản rò rỉ và bơm vào / hao phí và bổ sung 
Leasing firm Công ty cho thuê tài chính 
Least square Bình phương nhỏ nhất 
Legal tender Phương tiện thanh toán hợp pháp (luật định) 
Lender of last resort Cứu cánh cho vay cuối cùng 
Less developed countries (LDCs) Các nước kém phát triển hơn 
Level field Sân chơi công bằng / cùng một sân chơi? 
Leveraged buy out (LBO) Đòn bẩy mua chuộc thôi việc? 
Leveraged financing Tài trợ đòn bẩy? 
Life-cycle hypothesis 
Life-cycle oriented expectation 
Giả thuyết về vòng đời / chu kỳ tuuổi thọ (sản phẩm) 
Kỳ vọng theo định hướng chu kỳ đời người 
Liability Nợ, tiền nợ, nghĩa vụ, tiêu sản 
Limited liability Trách nhiệm hữu hạn 
Line of credit Mức tính dụng 
Liquid assets ratio Tỷ lệ tài sản dễ thanh tiêu 
Liquidity (Tính) Thanh hoán / Thanh tiêu 
Loan facility Chương trình cho vay 
Local content requirement Yêu cầu về thành phần (có nguồn gốc) nội địa 
Logrolling Bỏ phiếu theo kiểu móc ngoặc 
Long run average cost (LAC) curve Đường chi phí bình quân dài hạn 
Long run competitive equilibrium Cân bằng cạnh tranh dài hạn 
Long run marginal cost (LMC) curve Đường chi phí biên dài hạn 
Long run total cost curve Đường tổng phí dài hạn 
Long / short run Phillips curve Đường Phillips dài / ngắn hạn 
Lumpy investment Đầu tư theo từng mảng 
Lump-sum tax (ref. Excise taxes ) Thuế gộp / khoán 
15
M 
M1 Lượng tiền lưu hành + tiền gửi không kỳ hạn 
M2 M1 + tiền gửi có kỳ hạn + $ tiết kiệm qui mô nhỏ + giá trị 
giao dịch ngắn hạn 
M3 M2 + $ tiết kiệm qui mô lớn + giá trị giao dịch dài hạn 
M1 and M0 Mức cung tiền M1 và M0 
Macroeconomics demand schedule Đường cầu mang tính kinh tế học vĩ mô 
Macroeconomics Kinh tế học vĩ mô 
Managed or dirty floating Sự thả nổi có quản lý hay không thuần khiết 
Management board Ban quản lý/Hội đồng Quản trị 
Marginal cost Chi phí biên tế 
Marginal cost of labor Chi phí biên tế cho lao động 
Marginal cost pricing Định / đặt giá theo chi phí biên tế 
Marginal firm Xuất biên? 
Marginal income tax rate Thuế suất biên đánh vào thu nhập 
Marginal principle Nguyên lý biên 
Marginal product of labors Sản phẩm biên của lao động 
Marginal propensity to consume 
Thiên hướng tiêu dùng biên tế 
(MPC) 
Marginal propensity to import Thiên hướng nhập khẩu biên tế 
Marginal propensity to save (MPS) Thiên hướng tiết kiệm biên tế 
Marginal rate of substitution Tỷ lệ thay thế biên tế 
Marginal rate of transformation Tỷ lệ chuyển đổi biên 
Marginal revenue Doanh thu biên tế 
Marginal revenue product of labor Sản phẩm doanh thu biên của lao động 
Maturity Đến hạn thanh toán 
Marginal utility Thỏa dụng biên tế 
Marginal value product of capital Sản phẩm giá trị biên của vốn 
Marginal value product of labor Sản phẩm giá trị biên của lao động 
Market clearing Điểm cân bằng thị trường 
Market demand curve Đường cầu của thị trường 
Market failure Trục trặc / thất bại của thị trường 
Market mechanism Cơ chế thị trường 
Market niche Vị thế thị trường 
Market oriented reform Cải cách theo định hướng thị trường 
Market premium rate 
Black market premium rate 
Parallel market premium rate 
Tỷ lệ chênh lệch giá 
Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường chợ đen 
Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường song hành 
Market structure Cơ cấu thị trường 
Mark-up (μ) / mark-up price Phần tăng thêm hay cộng thêm (μ) / Giá đôn 
Matching grant Trợ cấp đối ứng 
Non-matching grant Trợ cấp đơn thuần 
Maturity Đến hạn/đáo hạn 
Mean Trung bình 
Means test Chương trình trợ cấp trên cơ sở thu nhập thấp 
Median Trung vị 
Median voter Cử tri trung dung 
Medium of exchange Phương tiện trao đổi 
Menu cost of inflation Chi phí thực đơn của lạm phát 
Merit goods Hàng có lợi , hàng khuyến dụng 
Meso-economics Kinh tế học trung dung (Macro-eco. > Meso-eco > Micro-eco.) 
Microeconomics Kinh tế học vi mô 
Minimum wage Tiền lương tối thiểu 
Mix of fiscal and monetary policy Kết hợp chính sách ngân sách và tiền tệ 
Mixed economy Nèn kinh tế hỗn hợp 
Mobility of labor Tính luân chuyển của lao động 
Mode Cao tần (tần số) 
Model Mô hình 
16
Momentum trading (ref. fundamental) Giao dịch theo quán tính thị trường 
Monetarists Những người theo thuyết trọng ngân 
Monetary accommodation Sự điều tiết tiền tệ 
Monetary aggregate Cung tiền (M1, M2, M3) 
Monetary base Cơ số tiền 
Monetary overhang (tình trạng) Sử dụng quá nhiều tiền mặt 
Monetary standard Bản vị tiền 
Monetary Union Liên minh tiền tệ 
Monetized economy Nền kinh tế tiền tệ hóa 
Money illusion Ảo tưởng về tiền 
Money market equilibrium Sự cân bằng của thị trường tiền tệ 
Money multiplier Số nhân tiền tệ 
Money supply Cung tiền 
Monopolies and mergers commission Ủy ban về độc quyền và hợp nhất 
Monopolistic competition Cạnh tranh có tính độc quyền 
Monopoly power Quyền lực độc quyền 
Monopsony Độc quyền mua 
Moral hazard Các nguy hại do tâm lý ỷ lại 
Multiplier Thừa số/Hệ số nhân 
Multiplier-accelerator model Mô hình tăng tốc theo thừa số / hệ số nhân 
Multiplier coefficient 
Hệ số khuyếch đại? 
Multually exclusive 
Loại trừ lẫn nhau 
17
N 
Narrow banking (Chính sách) Hoạt động ngân hàng thu hẹp 
National debt Nợ quốc gia 
National income accounting Hạch toán thu nhập quốc dân 
National procurement Việc mua hàng của chính phủ 
Nationalized identities Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân 
Nationalized industries Các ngành quốc hữu hóa 
Natural monopoly Độc quyền tự nhiên 
Natural rate of unemployment Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 
Net economic welfare Phúc lợi kinh tế ròng 
Net export Xuất khẩu ròng 
Net present value Giá trị hiện tại ròng 
Net property income abroad Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài 
Network effects/externalities (ref. 
Tác động/ngoại tác từ mạng lưới 
Bandwagon effect ) 
New classical macroeconomics Kinh tế học vĩ mô tân cổ điển 
New international economic order Trật tự kinh tế thế giới mới 
New protectionism Chủ nghĩa bảo hộ mới 
Newly industrializing countries (NICs) Các nước mới công nghiệp hóa 
Nominal and real interest rates Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế 
Nominal and real money balances Số dư/dự trữ tiền danh nghĩa và thực tế 
Nominal variables Các biến số danh nghĩa 
Nominal / real exchange rate Tỷ giá hối đoái danh nghĩa / thực tế 
Non-institutional civilian population Lực lượng lao động dân sự (available for civilian emplyment) 
Non market Phi thị trường 
Non-participation rate (ref. 
Tỉ lệ không tham gia lực lượng lao động 
Discouraged worker/) 
Non-tariff barriers Các hàng rào phi thuế quan 
Non performing assets Những tài sản không sinh lợi 
Non performing loans Những khoản vay không thực hiện đúng hợp đồng 
Non traded Phi ngoại thương 
Normal and inferior goods Hàng bình thường và hàng thứ cấp 
Normal profit ≡ opportunity cost of K Lợi nhuận thông thường ≡ chi phí cơ hội của vốn 
Normative economics Kinh tế học chuẩn tắc 
Null hypothesis Giả thuyết không? 
Numeraire Thứ nguyên/thông số đo lường 
18
O 
Offer price Giá chào 
Offer curve Đường cong chào hàng 
Oligopoly Độc quyền nhóm / tập đoàn 
Open economy economics Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở 
Open market operations Những nghiệp vụ thị trường tự do 
Opportunity cost of capital Chi phí cơ hội của vốn 
Optimal tariff Thuế nhập khẩu tối ưu 
Other things equal Các điều kiện khác giữ nguyên / không đổi 
Outcome 
Kết quả; Kết cục 
_Basic outcome 
_Kết quả cơ sở 
Outstanding credit/loans Tín dụng chưa thanh toán / dư nợ 
Overall fit of regression Mức độ phù hợp tổng thể của phương trình hồi quy?/ Hồi 
quy kết quả chẳng 
Overhead inputs Nhập lượng gián tiếp 
Overshooting Tăng vọt 
Overtime and short time Chế độ làm thêm giờ và chế độ rút giờ làm 
P 
Paid-in capital Vốn góp 
Panel data Dữ liệu theo nhóm mẫu 
Par value of gold Giá trị ngang giá của vàng 
Paradigm Luận thuyết 
Paradox of thrift Nghịch lý tiết kiệm 
Paradox of voting Nghịch lý về bỏ phiếu 
Pareto efficiency of resource 
allocation 
Tính hiệu quả Pareto của phân bổ nguồn lực 
Partial equilibrium Cân bằng bộ phận 
Participation rate Tỷ lệ tham gia 
Partnership Hội chung vốn 
Patents Bằng phát minh / sáng chế 
Path of government spending Mô hình/cách thức chi tiêu của chính phủ 
Pattern of trade Mô thức ngoại thương 
Pay in kind Trả bằng hiện vật 
Peak load pricing Định giá theo giá cao điểm/theo công suất tối đa 
Pension Lương hưu / hưu bổng 
Pay As You Go_ Lương hưu do người khác đóng góp 
Fully Funded_ Quỹ lương hưu tự góp 
Per capita real GNP GNP thực tế tính theo đầu người 
Perceived wealth Của cải dự tính được 
Percentage change Chênh lệch tính bằng phần trăm 
Perfect capital mobility Khả năng lưu chuyển hoàn hảo của vốn 
Perfect competition Cạnh tranh hoàn hảo 
Performance Thành quả 
Permanent income hypothesis Giả thuyết về thu nhập lâu dài 
Permutation Chỉnh hợp 
Personal income distribution Phân phối thu nhập cho cá nhân 
Personnem 
Physical and financial capital Vốn hiện vật và vốn tài chính 
Physiocrat Nguời theo phái trọng nông 
Plug 
Point-year of access unemplyment Năm điểm phần trăm thất nghiệp vượt quá mức tự nhiên 
Policy coordination Điều phối chính sách 
Political business cycle Chu kỳ kinh tế chính trị 
Poll tax Thuế thân 
Pooled lending/loan Cho vay liên hiệp 
Positive bias Thiên lệch đồng biến 
Positive economics Kinh tế học thực chứng 
Potential output Sản lượng tiềm tàng 
19
Pre-commitment Cam kết trước 
Present value Giá trị hiện tại 
Premium 
- High risk premia 
Thưởng kim/Phí thưởng 
- Phí thưởng rủi ro cao 
Price elasticity of demand Độ co giãn theo giá của cầu 
Price fixing Cố định giá 
Price volatility Biến động giá cả 
Price support Trợ giá 
Primary commodities Hàng sơ chế 
Principle of targeting Nguyên tắc hướng đích 
Private and social cost of 
unemployment 
Thiệt hại / phí tổn cá nhân và xã hội của thất nghiệp 
Private sector cash-deposit ratio Tỷ số giữa tiền mặt và số tiền gửi của khu vực tư nhân 
Prabability 
_Conditional probability 
_Cumulative probability 
Xác suất 
_Xác suất có điều kiện 
_Xác suất tích lũy 
Product differentiation Phân biệt ở cùng một nhóm sản phẩm 
Product distortion loss Mất mát do lệch lạc trong sản xuất 
Production externalities Những ngoại tác sản xuất 
Production function Hàm sản xuất 
Production incentives Các động cơ / khuyến khích sản xuất 
Production Possibility Frontier (PPF) Đường giới hạn khả năng sản xuất 
Production smoothing Việc làm cho sản xuất được trôi chảy 
Productivity Năng suất 
Profit Lợi nhuận 
Progressive taxes Thuế lũy tiến 
Project appraisal Thẩm định dự án 
Property rights Các quyền sở hữu tài sản 
Protection Bảo hộ 
Proxy Đại diện; biểu trưng 
Public / private goods Hàng công cộng / tư nhân 
Public choice Sự lựa chọn của công chúng 
Public ownership Sở hữu công cộng / nhà nước 
Purchasing Power Parity (PPP) Ngan bằng sức mua / Đồng mãi lực 
Purchasing power of money Sức mua của đồng tiền 
Pure inflation Lạm phát thuần túy 
20
Q 
Quadrant Góc tọa độ/góc phần tư 
Quantity theory of money Thuyết định lượng tiền tệ 
Quasiliquid asset Tài sản gần như có khả năng thanh khoản 
Quick-disbursing funds Tiền ký phát nhanh 
Quintile Thành năm phần bằng nhau 
Quota Hạn ngạch 
Import / Export quota Hạn ngạch nhập khẩu /Xuất khẩu 
Rents_ Trục lợi thông qua hạn ngạch 
R 
Radical critique Sự chỉ trích theo khuynh hướng cấp tiến 
Random events Các biến cố ngẫu nhiên 
Random error Sai số ngẫu nhiên 
Range of values Miền giá trị 
Ratchet effect Tác động thanh truyền 
Rate of return 
Rate of return on investment 
Internal rate of return 
Suất sinh lợi / tỷ suất lợi tức / tỷ suất sinh lợi 
Suất sinh lợi từ đầu tư 
Nội suất thu hồi vốn / Tỉ lệ hoàn vốn nội bộ 
Rateable value Giá trị có thể đánh thuế 
Rational expectations (Ref. Adaptive 
Những kỳ vọng hợp lý 
expectations ) 
Real / relative price Các giá thực tế / tương đối 
Real balance effect Ảnh hưởng số dư tiền thực/hiệu ứng tiền thực 
Real interest rate Mức lãi suất thực tế 
Real prices and real income Giá thực tế và thu nhập thực tế 
Real variables Các biến số thực tế 
Real-wage hypothesis Giả thuyết về tiền lương thực tế 
Receipt Số thu 
Recessionary gap hố cách/khoảng trống suy thoái 
Reciprocal capital Vốn đối ứng 
Red tape (barriers) (Những rào cản) thủ tục phiền hà 
Redundant labor 
Lao động dư thừa (thất nghiệp ngụy trang) 
(surplus/disguised/hidden/concealed 
unemployment) 
21 
Refining margin (ref. Cracking spread 
) 
Chênh lệch tổng doanh thu sản phẩm với chi phí lọc dầu 
Reflation Làm tăng lạm phát (do tăng sản lượng của nền kinh tế) 
Regional integration Hội nhập khu vực 
Registered unemployment Thất nghiệp có đăng ký 
Regression Hồi qui 
Regulation Điều tiết (giá) 
Regulatory capture “Điều tiết bị trói” 
Regulatory policy Chính sách điều tiết 
Rent 
Rent seeker / seeking 
Tô / Lợi 
Người / sự kiếm đặc lợi? 
Rental on capital Tiền thuê vốn 
Replacement ratio Tỷ số thay thế 
Required rate of return on capital Suất sinh lợi cần có của vốn 
Required real rate of return on capital Suất sinh lợi thực tế cần có của vốn 
Required reserve ratio Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 
Research & Development (R&D) Nghiên cứu và phát triển 
Reservation wage Mức lương tối thiểu theo thị trường/mức lương theo chi phí 
cơ hội 
Resiliency Tính nhạy bén 
Resource Nguồn tài nguyên / nguồn lực 
Responsiveness (ref. Elasticity ) 
Restrictive practices (Luật về) Các hoạt động hạn chế 
Retail price index (RPI) Chỉ số giá bán lẽ
Retained earnings Lợi nhuận giữ lại 
Returns to scale/labor Suất sinh lợi theo quy mô/theo lao động 
Revenue Doanh thu 
Risk attitude/risk character Thái độ đối với rủi ro 
Risk-aversion Không thích rủi ro 
Risk-diversification Phân tán rủi ro 
Risk-loving Thích rủi ro 
Risk Master Phần mềm Risk Master (khống chế rủi ro) 
Risk-neutrality Bàng quan với rủi ro 
Risk-pool Góp chung rủi ro 
Risk premium Phí rủi ro 
Risk-sharing Chia xẻ rủi ro 
Room to maneuver Phạm vi an toàn cho phép (điều chỉnh thu chi n/s) 
Robustness of an exchange rate 
Tính thiết thực của 1 chế độ tỷ giá hối đoái 
regime 
Run (a) (Một) cơn sốt rút tiền 
22
S 
Sacrifice ratio Tỉ lệ đánh đổi (giữa thất nghiệp và lạm phát) 
Sample space Không gian mẫu 
Savings function Hàm tiết kiệm 
Scarcity Sự khan hiếm 
Scatter diagram Đồ thị rải 
Second-best Loại hai / Kế cái tốt nhất 
Second fiddle Thứ yếu (bè hai) 
Secular stagnation Sự đình trệ về lâu về dài 
Self-financing Tự tài trợ 
Seigniorage Thuế lạm phát / Lợi nhuận phát hành tiền? 
Separations Bỏ việc hay mất việc 
Shadow price Giá mờ / bóng 
Shareholder Cổ đông 
Shoe-leather costs of inflation Chi phí da giày của lạm phát 
Short-run aggregate supply schedule Đường tổng cung ngắn hạn 
Short-run average fixed costs (AFC) Định phí bình quân ngắn hạn 
Short-run fixed costs (AFC) Định phí ngắn hạn 
Short-run marginal costs (SMC) Chi phí biên tế ngắn hạn 
Short-run total costs (STC) Tổng phí ngắn hạn 
Short-run variable costs (SVC) Biến phí ngắn hạn 
Short-run / long-run adjustments Những điều chỉnh ngắn hạn / dài hạn 
Shutdown price Giá đóng cửa / giá cuối ngày (thị trường chứng khoán) 
Signaling and screening Phát tín hiệu và sàn lọc 
Significance of coefficients Mức độ có nghĩa thống kê của hệ số 
Simulation Mô phỏng 
Single market Thị trường thống nhất 
Single-peaked preferences Những điều muốn lựa chọn có chung 
Social cost of monopoly Chi phí / tổn thất xã hội cho độc quyền 
Sole trader Người buôn bán cá thể 
Solvent (= creditworthy) Có tín nhiệm, có khả năng thanh toán nợ 
Special deposits Các khoản ký gửi đặc biệt 
Specific tariff Thuế quan tính theo đơn vị hàng hóa 
Speculative bubbles Các bong bóng đầu cơ 
Spreadsheet Bảng tính (trên máy tính) 
Stabilization policy Chính sách ổn định hóa 
Stagflation Lạm phát + trì trệ 
Stand-by arrangement/agreement Hợp đồng dự phòng 
Standard paradigm Ý thức hệ/mô hình/kiểu mẫu tiêu chuẩn 
Steady state Trạng thái dừng 
Sterilization 
Vô hiệu hóa (bằng chính sách tiền tệ) 
Sterilization impact of capital inflow 
Tác động vô hiệu hóa thâm hụt cán cân thanh toán bởi 
dòng vốn chảy vào 
Stochastical dominance (ref. Loren’s 
curve/ Gini coefficient) 
Stock 1. Trữ lượng 2. Cổ phiếu 
Stock and flows Trữ lượng và lưu lượng 
Store of value Dự trữ giá trị 
Strategic entry barrier Cản trở chiến lược đối với việc nhập ngành 
Strategic entry deterrence Ngăn chặn nhập ngành có tính chiến lược 
Strategy Chiến lược 
Strike/exercise price Giá thực hiện 
Structural adjustment loans Các khoản vay để điều chỉnh cơ cấu kinh tế 
Subsidy Trợ cấp 
Subsistence 
Subsistence agriculture 
Nông nghiệp tự cung tự tiêu 
Subsistence crop 
Vụ mùa tự tiêu 
Subsistence wage 
Lương vừa đủ sống 
Sustainability of external debt Khả năng duy trì nợ nước ngoài 
23
Substitutes and complements Hàng thay thế và hàng bổ trợ 
Substitution and output effects Ảnh hưởng / Tác động thay thế và sản lượng 
Substitution effect of wages Ảnh hưởng / Tác động thay thế của lương 
Substitution effect Ảnh hưởng / Tác động của thay thế 
Sunk cost fallacy Sự hiểu lầm về chi phí chìm 
Sunrise and sunset industries Các ngành mới mọc/lên và các ngành sắp lặn/hết thời 
Supernormal profits Siêu lợi nhuận / Lợi nhuận siêu ngạch 
Supplementary benefit Trợ cấp bổ sung 
Supply-side economics Kinh tế học trọng cung 
Symmetric (~non-sym) Đối xứng (~bất/phi đối xứng) 
Syndicate loan Cho vay liên hiệp 
24
T 
Takeover and mergers Sự mua đứt và sự hợp nhất 
Tangency equilibrium Tiếp điểm cân bằng 
Tangible wealth Tài sản hữu hình 
Tariff Thuế quan 
Taste Sở thích, thị hiếu 
Tax base Cơ sở (tính/chịu/thu) thuế 
Tax incident Ai phải chịu thuế 
Tax wedge Chênh lệch giá do thuế 
Tax-based incomes policy Chính sách thu nhập dựa vào thuế 
Technical change through R&D Thay đổi công nghệ qua R&D 
Technical efficiency Tính hiệu dụng / quả về mặt kỹ thuật 
Technical knowledge Tri thức / Kiến thức kỹ thuật 
Technology Kỹ thuật / Công nghệ 
Technological unemployment Thất nghiệp do tiến bộ công nghệ 
Terms of trade Tỷ giá trao đổi mậu dịch (PX/PM) 
_ gains Lợi ích từ (trao đổi) ngoại thương 
Test discount rate Tỷ lệ chiết khấu thí điểm 
Testing an economic model Kiểm nghiệm một mô hình kinh tế 
The Corset Kế hoạch Corset 
Tiebout model Mô hình Tiebout 
Time series data Dãy số liệu theo thời gian 
Token money Tiền quy ước 
Total costs Tổng phí 
Total revenue Tổng doanh thu 
Tradable Khả thương 
Trade balance Cán cân thương mại 
Trade creation Tạo lập ngoại thương 
Trade diversion Chệch hướng ngoại thương 
Traded and non-traded (goods) (Hàng) ngoại thương và phi ngoại thương 
Trade Unions Công Đoàn 
Trade-off Sự đánh đổi 
Tranche 
Transaction Giao dịch / thương vụ 
Transaction, precautionary, and 
assets motives 
Những động cơ giao dịch, dự phòng, và tài sản 
Transfer earnings Thu nhập từ chuyển giao 
Transfer payment Chi chuyển giao/Chi trợ cấp 
Transfer in kind Trợ cấp bằng hiện vật 
Transmission mechanism Cơ chế lan truyền 
Trend output path Đường biểu thị xu thế sản lượng 
Treasury Bộ tài chính / ngân khố 
T – statistic Trị thống kê t 
Two-part tariffs (Hệ thống) giá hai phần 
U 
Uncertainty (ref. Risk) Tính không chắc chắn; tính bấp bênh 
Uncovered interest parity (Ref. 
Arbitrage condition ) 
Ngang bằng lãi suất theo tỉ giá kỳ vọng (không đảm bảo) 
Unemployment benefit Trợ cấp thất nghiệp 
Unemployment rate Tỷ lệ thất nghiệp 
Union Hội 
Unit of account Đơn vị kế toán 
Involuntary unemployment (Tỷ lệ, sự) thất nghiệp bắt buộc 
Utility Độ thỏa dụng 
Utility maximization Tối đa hóa độ thỏa dụng 
V 
Value added Giá trị gia tăng 
25
Value added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng 
Variability Độ biến thiên 
Variable 
_Dummy variable 
_Stochastic variable 
Biến số 
_Biến số giả 
_Biến số ngẫu nhiên 
Variable cost (VC) Biến phí 
Variable factors Các yếu tố sản xuất thay đổi 
Variance Phương sai 
Venture capital Vốn đầu tư vào doanh nghiệp mới 
Viability Khả năng thành tựu/tính khả thi 
Vested interest Quyền lợi được đảm bảo bất di bất dịch 
Velocity of money Vòng quay của tiền / tốc độ lưu chuyển tiền 
Volatility Tính dễ biến động 
Voluntary export restraints Những hạn định xuất khẩu tự nguyện 
W 
Wage and price flexibility Tính linh hoạt của giá và tiền lương 
Wage indexation 
Wage-price spiral Vòng xoáy giá-lương 
Wage-rental ratio Tỷ số tiền công -tiền thuê vốn 
Wealth effects Hiệu ứng / tác động của cải 
Wealth taxes Thuế tài sản 
Weighted social welfare Phúc lợi xã hội có trọng số 
Welfare economics Kinh tế học phúc lợi 
Willingness to pay Mức sẵn lòng chi trả 
Working capital Vốn hoạt động 
Y 
Yield on external debt Lãi đối với nợ nước ngoài 
Yield on investment Lợi nhuận từ đầu tư 
Z 
Z-score Giá trị của Z 
Zero growth proposal Đề xuất tăng trưởng bằng không 
26

More Related Content

Viewers also liked

Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môcecelia2013
 
Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015
Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015
Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015Tomas Peciar
 
Football sponsorship offers russia
Football sponsorship offers russiaFootball sponsorship offers russia
Football sponsorship offers russiaCCIMediaSwitzerland
 
Bluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing Attack
Bluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing AttackBluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing Attack
Bluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing AttackRajeev Chauhan
 
Cyber warfare capabiliites : A Reality Check
Cyber warfare capabiliites : A Reality CheckCyber warfare capabiliites : A Reality Check
Cyber warfare capabiliites : A Reality CheckRajeev Chauhan
 
Web service transition. From desktop to mobile
Web service transition. From desktop to mobileWeb service transition. From desktop to mobile
Web service transition. From desktop to mobileArtem Suschev
 
eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time
 eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time
eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and TimeeTailing India
 
Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!
Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!
Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!Tomas Peciar
 
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3eTailing India
 
Module 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketing
Module 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketingModule 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketing
Module 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketingeTailing India
 
Dyna Corp : Packaging Solution for eCommerce Companies
Dyna Corp : Packaging Solution for eCommerce CompaniesDyna Corp : Packaging Solution for eCommerce Companies
Dyna Corp : Packaging Solution for eCommerce CompanieseTailing India
 
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6eTailing India
 
eCommerce Players Deliver Cash At Your Doorstep
eCommerce Players Deliver Cash At Your DoorstepeCommerce Players Deliver Cash At Your Doorstep
eCommerce Players Deliver Cash At Your DoorstepeTailing India
 
2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing
2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing
2012 Microsoft Dynamics GP Year End ClosingSociusPartner
 
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10eTailing India
 
продвижение в социальных сетях
продвижение в социальных сетяхпродвижение в социальных сетях
продвижение в социальных сетяхOleg Bukatchuk
 

Viewers also liked (20)

Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015
Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015
Presentation in Slovak Parlament 15.5.2015
 
Football sponsorship offers russia
Football sponsorship offers russiaFootball sponsorship offers russia
Football sponsorship offers russia
 
Bluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing Attack
Bluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing AttackBluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing Attack
Bluetooth Hacking: Cracking the PIN and Repairing Attack
 
Cyber warfare capabiliites : A Reality Check
Cyber warfare capabiliites : A Reality CheckCyber warfare capabiliites : A Reality Check
Cyber warfare capabiliites : A Reality Check
 
Why Exhibit
Why ExhibitWhy Exhibit
Why Exhibit
 
Web service transition. From desktop to mobile
Web service transition. From desktop to mobileWeb service transition. From desktop to mobile
Web service transition. From desktop to mobile
 
eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time
 eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time
eMela 2015 - Mobile Apps @ One-Third Cost and Time
 
Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!
Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!
Ako sme rozbicyklovali Bratislavu!
 
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 3
 
Module 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketing
Module 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketingModule 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketing
Module 4 marketing channels siddharth puri_masterclass on online marketing
 
Dyna Corp : Packaging Solution for eCommerce Companies
Dyna Corp : Packaging Solution for eCommerce CompaniesDyna Corp : Packaging Solution for eCommerce Companies
Dyna Corp : Packaging Solution for eCommerce Companies
 
dene/ders2.ppt
dene/ders2.pptdene/ders2.ppt
dene/ders2.ppt
 
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 6
 
eCommerce Players Deliver Cash At Your Doorstep
eCommerce Players Deliver Cash At Your DoorstepeCommerce Players Deliver Cash At Your Doorstep
eCommerce Players Deliver Cash At Your Doorstep
 
2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing
2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing
2012 Microsoft Dynamics GP Year End Closing
 
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10
eTailing India Chennai Conclave 2013 Part 10
 
продвижение в социальных сетях
продвижение в социальных сетяхпродвижение в социальных сетях
продвижение в социальных сетях
 
Set 2
Set 2Set 2
Set 2
 

Similar to Economic glossary

Một Số Thuật Ngữ Kinh Tế
Một Số Thuật Ngữ Kinh TếMột Số Thuật Ngữ Kinh Tế
Một Số Thuật Ngữ Kinh Tếxeroxk
 
Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)
Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)
Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)ha hoang
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinhHe thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinhTuấn Chương Anh
 
Công thức phân tích tài chính v1
Công thức phân tích tài chính v1Công thức phân tích tài chính v1
Công thức phân tích tài chính v1Huynh Tâm
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2huytv
 

Similar to Economic glossary (7)

Một Số Thuật Ngữ Kinh Tế
Một Số Thuật Ngữ Kinh TếMột Số Thuật Ngữ Kinh Tế
Một Số Thuật Ngữ Kinh Tế
 
Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)
Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)
Econ dic (từ điển thuật ngữ kinh tế)
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinhHe thong cong thuc mon quan tri tai chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
 
Công thức phân tích tài chính v1
Công thức phân tích tài chính v1Công thức phân tích tài chính v1
Công thức phân tích tài chính v1
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 2
 

More from huongntt16

The legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities marketThe legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities markethuongntt16
 
Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015huongntt16
 
Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013huongntt16
 
Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008huongntt16
 
Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007huongntt16
 
Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006huongntt16
 
Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005huongntt16
 
Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004huongntt16
 
Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003huongntt16
 
Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002huongntt16
 
Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001huongntt16
 
Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012huongntt16
 
Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]
Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]
Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]huongntt16
 
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]huongntt16
 

More from huongntt16 (20)

The legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities marketThe legal and institutional preconditions for strong securities market
The legal and institutional preconditions for strong securities market
 
Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015Kdqt eng chap015
Kdqt eng chap015
 
Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013Kdqt eng chap013
Kdqt eng chap013
 
Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008Kdqt eng chap008
Kdqt eng chap008
 
Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007Kdqt eng chap007
Kdqt eng chap007
 
Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006Kdqt eng chap006
Kdqt eng chap006
 
Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005Kdqt eng chap005
Kdqt eng chap005
 
Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004Kdqt eng chap004
Kdqt eng chap004
 
Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003Kdqt eng chap003
Kdqt eng chap003
 
Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002Kdqt eng chap002
Kdqt eng chap002
 
Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001Kdqt eng chap001
Kdqt eng chap001
 
Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012Kdqt eng chap012
Kdqt eng chap012
 
Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]
Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]
Qlda 8-kinangchung[easyvn.net]
 
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
Qlda 7-thaydoivaketthuc[easyvn.net]
 
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
Qlda 6-khoanngoai[easyvn.net]
 
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
Qlda 4-lapkehoachduan[easyvn.net]
 
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
Qlda 3-tuduychienluoc[easyvn.net]
 
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
Qlda 2-kinang traodoi[easyvn.net]
 
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
Qlda 9-o vietnam[easyvn.net]
 
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
Qlda 5-theodoikiemsoat[easyvn.net]
 

Economic glossary

  • 1. Page1 Fulbright Economics Teaching Program (www.fetp.edu.vn) GLOSSARY© Key Economic Terms for English-Vietnamese Translations © This glossary are colected by FETP’s Team and for internal circulation only!
  • 2. 100% gold backing 100% bảo chứng vàng A Ability to pay Khả năng chi trả Above the line (ref. Current account/Below the line ) Phần trên vạch (các giao dịch trong tài khoản vãng lai) Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối Accelerator (model) (Mô hình) gia số Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc Accounting price Giá kế toán Accumulated depreciation Khấu hao tích lũy Adaptive expectations (ref. ) Những kỳ vọng thích ứng Adjustable peg regime Chế độ điều chỉnh hạn chế Ad valorem tariff Thuế tính theo phần trăm cố định của giá trị hàng hoá nhập 2 khẩu Adjustment cost Chi phí điều chỉnh (SX) Adverse selection (Hiện tượng) Lựa chọn theo hướng bất lợi Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi Age-earning profiles Tương quan độ tuổi-thu nhập Aggregate demand schedule Đường/ Biểu tổng cầu Aggregate demand Tổng cầu / Nhu cầu tổng hợp Aggregate supply schedule Đường / Biểu tổng cung Allocate Phân bổ; Aán định Allowance Phần tiền trợ cấp Analysis (stats) Phân tích _Risk analysis _Phân tích rủi ro _Scenario analysis _ Phân tích tình huống _Sensitivity analysis _ Phân tích độ nhạy Animal spirit Tính theo bầy / hùa Annuity market Thị trường niên kim Anti-export bias Thiên lệch / Định kiến chống xuất khẩu Appraisal Thẩm định Appreciation and depreciation Tăng giá trị và giảm giá trị Arbitrage Kinh doanh(dựa vào) chênh lệch tỷ giá Arbitrage condition (ref. Uncovered Điều kiện ngang bằng lợi suất kỳ vọng interest /interest parity) Asset stocks and service flows Dự trữ tài sản và luồng dịch vụ Asymmetric information Thông tin không cân xứng Austerity program Chương trình thắt lựng buộc bụng Autarky economy Nền kinh tế tự cấp tự túc? Automatic stabilizers Những công cụ ổn định tự động Autonomous and induced expenditure Phần chi tiêu tự định (phải) và phần chi tiêu do (thu nhập) thúc đẩy Autonomous consumption Tiêu dùng tự định Autonomous investment demand Nhu cầu đầu tư tự định Average cost (AC) Chi phí trung bình Average-cost pricing Định giá theo chi phí trung bình Average variable cost (AVC) Biến phí trung bình
  • 3. B Balance of payments Cán cân thanh toán Balance of trade Cán cân mậu dịch Balance sheet Bản tổng kết tài sản / Bản quyết toán / cân đối thu chi Balanced (GDP) ~ Equilibrium (GDP) (GDP) được cân đối ~ (GDP) cân bằng Balanced budget multiplier Thừa số của ngân sách cân bằng Bandwagon effect (ref. Network Tác động theo trào lưu effects/) Bank runs Hiện tượng đổ xô rút tiền khỏi ngân hàng Bankruptcy Phá sản Banks’ cash-deposit ratio Tỷ số giữa số tiền mặt và số tiền gửi của ngân hàng Barriers to entry Các rào cản gia nhập / nhập ngành Base year Năm gốc/năm cơ sở Below the line (ref. Capital Phần dưới vạch (các giao dịch trong tài khoản vốn) account/Above the line ) Benefit principle Nguyên tắc lợi ích Beta Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với sự biến động lợi tức của toàn bộ thị trướng chứng khoán Big bang (ref. Grativity theory) Bimodal (Mô hình) 2 phương thức Black market premium Mức / Khoản chênh lệch của thị trường chợ đen? Bliss point = optimum optimoral Điểm hạnh phúc Blue-chip stock Cổ phiếu sáng giá? Bond Gild-edged bonds Trái phiếu Trái phiếu chính phủ có giá trị cao Border price Giá cửa khẩu Brain drain Chảy máu chất xám Breakeven point Điểm hòa vốn Budget deficit and surplus Thâm hụt và thặng dư ngân sách Budget line Đường ngân quỹ / ngân sách Budget shares Tỷ phần ngân sách Buffer stocks Kho đệm Building societies Tổ chức cấp tín dụng để xây nhà Burgernomics (Big Mac index) Kinh tế học bánh hamburger (chỉ số Big Mac) Business cycle Chu kỳ kinh tế 3
  • 4. C Capacity charges Phí công suất Capacity utilization Mức độ sử dụng năng lực sản xuất ? Capital deepening Tập trung/chiều sâu vốn Capital gains and losses Lãi vốn và lỗ vốn Capital-labor ratio Tỷ số vốn lao động Capital widening Phân tán vốn Captive buyer Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành (nhà nước quy định) Cartel Các ten Cash drainage Thất thoát/hút tiền mặt? Cash flow Ngân lưu / Dòng lưu kim Cash flow statement Báo cáo luồng tiền / ngân lưu Cash limits Các hạn mức tiền mặt Catchall z Biến tổng hợp z Causation Quan hệ nhân quả Ceilings and floors Mức đỉnh và mức đáy Ceilings / floors price Giá trần / sàn Central tendency Hướng tâm Checkable deposites Tiền gởi dùng séc Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất Churning process Quá trình khuấy động cơ cấu việc làm do tiến bộ công nghệ Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển Classical and Keynesian Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và theo lý thuyết Keynes unemployment Classical dichotomy Tính lưỡng phân theo mô hình cổ điển Classical model Mô hình cổ điển Closed shop Quầy bó hẹp? Công ty có tổ chức công đoàn Closed/open economy Nền kinh tế khép kín / mở cửa Coase Theorem Định lý Coase Cold turkey strategy (ref. Gradualism ) Chiến lược cấp tốc (giảm nhanh lạm phát bằng cách giảm mạnh tăng trưởng tiền) Collective action Hành động tập thể (có tổ chức) Collective exhaustive Hoàn toàn Collinearity Cộng tuyến? Multi-collinearity Đa cộng tuyến? Collusion Cấu kết Combination Tổ hợp Command economy Nến kinh tế mệnh lệnh / chỉ huy Commodity monies Hóa tệ; tiền tệ bằng hàng hóa Company Công ty Comparative advantage Lợi thế tương đối Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương Compensating variation (ref. Biến thiên bù đắp Equivalent ) Competition Cạnh tranh Competition policy Chính sách về cạnh tranh Complement (stats) Bù Complement Hàng bổ trợ Complementary inputs Nhập lượng bổ trợ Concave (~ convex) Lõm (~ lồi) Conglomerate Tập đoàn Concessionary price / rate Giá / Tỷ suất ưu đãi Consistent Thống nhất / nhất quán Consolidated balance sheets Bảng cân đối (kế toán/tài sãn) hợp nhất Constant prices Giá cố định / giá không đổi Constant returns to scale Sinh lơiï cố định theo quy mô Constraint (informal / formal) Hạn chế / ràng buộc (không chính thức / chính thức; ngoài quy định / theo quy định) 4
  • 5. Consumer borrowing Vay để tiêu dùng Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng Consumer distortion loss Mất mát do lệch lạc trong tiêu dùng Consumer sovereignty Chủ quyền người tiêu dùng Consumer surplus Thặng dư người tiêu dùng Consumption Tiêu dùng Independent / induced consumption Tiêu dùng phụ thuộc / thay đổi? Consumption bundle Điểm kết hợp tiêu dùng Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng Consumption function Hàm tiêu dùng Contestable market Thị trường có thể cạnh tranh được Conversion factor Hệ số chuyển đổi Convertibility Khả năng chuyển đổi Corner solution Giải pháp khó xử Correlation _Positive(~negative) correlation Tương quan _Tương quan đồng biến (~nghịch biến) Correlation of returns Tương quan của lợi tức Cost-benefit analysis Phân tích chi phí và lợi ích Cost minimization Cực tiểu hóa / tối thiểu hóa chi phí Cost of capital Chi phí vốn Cost overrun Chi phí phát sinh Cost of protection Chi phí của việc bảo hộ Cost plus pricing Định giá theo cách thêm vào chi phí Cost-push inflation Lạm phát do chi phí đẩy (~demand-pull inflation) Counter-vailing duty Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/nhập khẩu được trợ giá 5 Covered interest parity (ref. Uncovered interest ) Cracking spread (ref. Refining margin ) Chênh lệch giá dầu thô và sản phẩm lọc dầu Crawling-peg (exchange rate) Điều chỉnh từng lúc/phá giá dần dần (tỉ giá hối đoái) Credible threat Đe dọa có thể thực hiện được Credit-based VAT VAT trên cơ sở hoàn thuế Criminalization Quy là tội phạm Crony capitalism Chủ nghĩa tư bản dựa trên sự thân cận Cross price elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu theo giá Cross-section data Số liệu chéo / mẫu / đặc trưng? Crowding out Sự lấn áp / chèn ép Crowding-out effect Tác động lấn áp / chèn ép Currency board Cơ chế ủy ban tiền tệ / CB (dự trữ ngoại tệ ≈ nội tệ lưu hành) Current account Tài khoản hiện hành/cán cân tài khoản vãn lai Current and capital accounts Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn Current prices Giá hiện hành (thời giá)
  • 6. D Dead weight loss Sự / mức mất mát vô ích Dead weight tax burden Gánh nặng vô ích của thuế khóa Debt management Quản lý nợ Debt rescheduling Hoãn nợ / gia hạn nợ Decile Thành mười nhóm bằng nhau Deflation (ref. Disinflation) Giảm phát (tốc độ giảm giá hay giảm giá thực) Demand deposits Tiền gữi không kỳ hạn (thuộc tài khoản vãng lai) Demand for foreign exchange Cầu ngoại tệ Demand management Quản lý nhu cầu Demand-pull inflation Lạm phát do cầu kéo (~ cost-push inflation) Demand schedule Biểu cầu / Đường cầu Demonetization (quá trình) Phi tiền tệ hóa; giảm bớt sử dụng tiền mặt Depletable and renewable resources Các tài nguyên không thể tái sinh và tái sinh Depreciation Khấu hao/mất giá đồng tiền Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao Deregulation Nới lỏng kiểm soát Derived demand Nhu cầu dẫn xuất / phái suy / thứ phát Devaluation and revaluation (chính sách) Phá giá và nâng giá Deviation Độ lệch -Standard deviation _Độ lệch chuẩn Differentiated goods hàng hóa (cùng loại) mang nét đặc trưng riêng Diminishing marginal rate of (Quy luật) Tỷ lệ thay thế biên giảm dần substitution Diminishing marginal utility of wealth Giá trị thỏa dụng biên giảm dần của tài sản Diminishing returns (Quy luật) Lợi tức giảm dần Direct / indirect taxes Thuế trực thu / gián thu Dirigiste Chính phủ can thiệp Disbursement Giải ngân Discount rate Suất chiết khấu Discounting Chiết khấu Discouraged worker/unemployed (ref. Người thất nghiệp do nãn lòng ) Discriminating monopoly Độc quyền phân biệt đối xử Diseconomies of scale Tính phi kinh tế vì quy mô Disinflation (ref. Deflation) Giảm lạm phát (tốc độ tăng giá giảm) Dispersion Phân tán Disposable income Thu nhập khả dụng Dissaving Tiêu(xài) tiền tiết kiệm/giảm tiết kiệm Distortions Những biến dạng Distortions and market failure Các biến dạng và thất bại thị trường Distribution (stats) Phân phối _Continuous distribution _Phân phối liên tục _Deterministic distribution _ Phân phối tất định _Discrete distribution _ Phân phối rời _Normal distribution _ Phân phối chuẩn _Probability distribution _ Phân phối xác suất _Step distribution _ Phân phối bậc thang _Triangular distribution _ Phân phối tam giác _Uniform distribution _ Phân phối đều Divergence Sai biệt Diversification Đa dạng hóa Dividends Lãi cổ phần / cổ tức Dollar openness index Chỉ số mở cửa theo đồng đô la Dollar standard Bản vị đô la Domestic absorption Hấp thu trong nước Domestic-oriented growth Tăng trưởng hướng vào thị trường nội địa Domestic resources cost Chi phí tài nguyên trong nước Dumping Bán phá giá 6
  • 7. Dummy variable Biến số giả Dynamic (additional) gains Lợi ích năng động (bổ sung) 7
  • 8. E Easy / tight monetary or fiscal policy Chính sách nới lỏng / thắt chặc tiền tệ hay thu chi ngân sách Eclectic Keynesian Người theo thuyết Keynes chiết trung Econometrics Kinh tế lượng Economic cost Chi phí kinh tế Economic price Giá kinh tế Economic profit Lợi nhuận kinh tế Economic rate of return Tỷ suất lợi nhuận kinh tế Economic rent = supra normal profit Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận trên bình thường Economies of scale Lợi thế kinh tế nhờ quy mô Effective Hiệu dụng / hiệu quả Effective demand Cầu hiệu dụng Effective protection Effective rate of protection Bảo hộ hữu hiệu Tỷ lệ bảo hộ hiệu dụng (r = v -v’/ v) Effective rate of return Suất sinh lợi hiệu dụng Efficiency Tính hiệu dụng / quả Efficiency loss Hiệu quả mất mát Efficiency wages Tiền công / lương hiệu dụng / quả Efficient asset market Các thị trường tài sản có hiệu dụng / quả Efficient resource allocation Sự phân bổ nguồn lực có hiệu dụng / quả Elasticity (Ref. Responsiveness ) Độ co giãn (sự đáp lại/phản ứng lại) Elastic, inelastic and unit elastic demand Nhu cầu co giãn, không co giãn, co giãn một đơn vị Embodied technical progress Tiến bộ kỹ thuật được áp dụng Endogeneous consumption Tiêu dùng nội sinh Entry and exit Nhập ngành và xuất ngành Envelop/meta production function Hàm sản xuất tổng hợp Escrow account Tài khoản thuê giữ (do bên thứ ba quản lý) Equilibrium aggregate output Tổng sản lượng cân bằng Equivalent variation (Ref. Biến thiên tương đương Compensating variation ) Equalizing wage differentials Cân bằng các mức chênh lệch tiền công Equity Vốn cổ phần Evolving market condition Sự tiến triển của tình hình kinh tế Ex-ante Tiên đoán Ex-post Hậu suy Excess burden Gánh nặng thuế quá mức Excess demand Trội cầu Excess productive capacity (idle Thừa công suất (tư liệu SX nhàn rỗi) capital goods) Excess profits Lãi vượt Excess reserves Dự trữ dư/trội Excess supply Cung vượt Exchange rate Effective exchange rate Tỷ giá hối đoái Tỷ giá hối đoái hiệu dụng Exchange rate speculation Sự đầu cơ theo tỷ giá hối đoái Excise taxes (cf. ) Thuế trên từng mặt hàng Exogenous Ngoại sinh, ngoại tác Exogenous expectations Những dựï tính ngoại sinh Expected / unexpected inflation Lạm phát dự tính được / bất thường Expenditure approach Phương pháp dựa vào chi tiêu (để tính GDP) Export-led growth Tăng trưởng theo hướng xuất khẩu Export-oriented industrialization Công nghiệp hóa theo hướng xuất khẩu Export credit subsidy Trợ cấp tín dụng xuất khẩu Extensive margin (ref. Intensive margin ) Gia tăng theo qui mô nguồn lực (đưa đến tăng trưởng sản lượng) 8 Externalities Dynamic externalities Ngoại tác, ngoại ứng Ngoại tác động Extrapolative expectations Những dự tính ngoại suy
  • 9. Extreme Keynesian Người theo thuyết Keynes cực đoan 9
  • 10. F Factor endowments Sự sở hữu các yếu tố sản xuất Factor incomes Thu nhập từ các yếu tố sản xuất Factor intensity Mức độ / cường độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất Factors of production K (chi phí K), L (lương), và T (tiền thuê đất) Factor substitution effect Tác động thay thế yếu tố sản xuất Factorial Giai thừa Fallacy of composition Khái niệm “sai lầm đối với số đông/sự đồng bộ sai lầm” Feasibility study Nghiên cứu khả thi Fiat (or Token) money Tiền pháp định Final goods Hàng hóa cuối cùng Finance deepening Tăng cường tài chính; phát triển hệ thống tài chính theo chiều sâu Fine tuning Tinh chỉnh Intermediate goods Hàng hóa trung gian Financial depth Độ sâu tài chính Financial discipline Kỹ luật tài chính Financial intermediary Trung gian tài chính Financial restraint Financial reppression Áp chế tài chính Financial price Giá tài chính Financial statement Báo cáo tài chính Financial rate of return Suất sinh lợi tài chính Finite horizon Tầm nhìn/khung trời hữu hạn Firm-specific human capital Vốn nhân lực đặc thù đối với hãng First-best and second-best efficiency Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt nhì F-test Kiểm định Fisher Fiscal policy (~) 10 - Automatic (~) - Discretionary (~) - Expansionary (~) - Contractionary (~) Chính sách thu chi ngân sách - (~) tự động - (~) chủ động - (~) mở rộng; nới rộng - (~) thu hẹp Fixed cost (FC) Định phí Fixed factors Các yếu tố sản xuất cố định Fixed / floating exchange rates Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi Flow variable Biến số mang tính dòng chảy; biến số dòng Force of compounding Sức mạnh của lũy tiến Foreign exchange reserves Dự trữ ngoại tệ / ngoại hối Forward and contingent market Các thị trường bất trắc và kỳ hạn Forward markets and spot markets Các thị trường đặt trước và các thị trường giao ngay Fractional reserve banking Hoạt động ngân hàng với khoản dự trữ không đáng kể Fractional reserve system Hệ thống dự trữ một phần Free entry/(exit) Nhập ngành/(xuất ngành) tự do Free riders Những người “xài chùa”/người ăn theo Free-rider problem Vấn đề người “xài chùa” Natural unemployment = Frictional + structural unemployments Thất nghiệp tự nhiên = t/ng do chưa tìm được việc làm ưng ý + t/ng do sự năng động/ thay đổi cơ cấu của nền kinh tế. Full-employment budget Ngân sách toàn dụng nhân công Function Hàm số Functional income distribution Phân phối thu nhập theo chức năng Fundamental trading Đầu tư ngược quán tính thị trường (theo giá trị thực) Future value Giá trị tương lai
  • 11. G Gains from trade Lợi ích từ thương mại/ngoại thương Game theory Lý thuyết trò chơi GATT Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch General equilibrium Cân bằng chung / tổng thể General human capital Vốn nhân lực mang đặc điểm chung Geometric series Chuỗi số nhân GNP and national income GNP và thu nhập quốc dân GNP at factor cost GNP theo chi phí cho yếu tố sản xuất GNP at market prices GNP theo giá thị trường GNP deflator Hệ số giảm phát/khử lạm phát Gold reserve Dự trữ vàng Gold standard Bản vị vàng Goldbugs Những con bọ vàng Goods Hàng hóa Related goods Hàng hóa có liên quan Inferior goods Hàng hóa thứ cấp Government regulation Sự điều tiết của chính phủ Government spending and net taxes Chi tiêu của chính phủ và thuế ròng Government spending on goods and services Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ 11 Gradualism policy (ref. Cold turkey strategy ) Chính sách tuần tự (giảm lạm phát bằng cách giảm dần mức tăng trưởng tiền) Gradualist monetarist Người theo thuyết trọng tiền tuần tiến Grativity theory (Ref. Big Bang) Greenfield (project) (Dự án) hoàn toàn mới Gross domestic product (GDP) Tổng sản phẩm quốc nội Growth rate Tốc độ tăng trưởng Sharp gyration Chu kỳ xoay vòng rõ rệt
  • 12. H Hands-off policy Chính sách không can thiệp Hedgers Những người tự bảo hiểm High-powered money or monetary Quỹ tiền mạnh/ cơ sở tiền base High turn-over sector Khu vực có sự thay đổi nhân công cao Homogeneous products Sản phẩm đồng nhất Horizontal and vertical equity Bình đẳng theo chiều ngang / dọc Horizontal/ vertical / conglomerate mergers HơÏp nhất theo tuyến ngang / dọc / kết khối Hotelling rent Giá trị sử dụng nguồn lực tự nhiên Human capital Tài sản nhân lực Human wealth Của cải của con người Hyperinflation Siêu lạm phát Hysteresis Hiện tượng trễ 12
  • 13. I ICOR Tỷ lệ biên tế giữa vốn và sản lượng Identities National Income Identities Đồng nhất thức Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân Imperfect competition Cạnh tranh không hoàn hảo Implicit cost Chi phí ẩn Import restrictions Những hạn chế nhập khẩu Import substitution Import substitution industrialization Thay thế nhập khẩu Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu Incidence of taxation Đối tượng chịu thuế Income and substitution effects Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế Income approach Phương pháp dựa vào thu nhập (để tính GDP) Income distribution Phân phối thu nhập Income effect Ảnh hưởng thu nhập Income effect of wages Ảnh hưởng thu nhập của lương Income elasticity of demand Độ co giản của cầu theo thu nhập Income statement Bản báo cáo thu nhập / Bản thu nhập Income policy Chính sách thu nhập Index of distortion Chỉ số biến dạng/bóp méo Index numbers Số chỉ số Indexation Phương pháp chỉ số hóa Indifference curve Đường đẳng dụng/bàn quan Indifference map Bản đồ đẳng dụng Inductive reasoning Lập luận quy nạp Industrial concentration Sự tập trung công nghiệp Industrial policy Chính sách công nghiệp Industrialization Công nghiệp hóa Infant industry Ngành non trẻ Infant industry tariff argument Luận cứ ủng hộ thuế nhập khẩu vì một ngành non trẻ Inferior goods Hàng hóa thứ cấp Infinitely elastic Co dãn hoàn toàn Inflation-adjusted budget Ngân sách được điều chỉnh theo lạm phát Inflationary gap Hố cách/khoảng trống lạm phát Informative econom analysis Phân tích thông tin kinh tế Injection (các khoản/lượng) bơm vào Innocent entry barrier Cản trở ngẫu nhiên đối với việc nhập ngành Innovation Sáng kiến Inputs and outputs Đầu vào (nguyên vật liệu) và đầu ra / xuất và nhập lượng Insiders and outsiders Người trong cuộc và người ngoài cuộc Insolvency Tình trạng không trả nợ được / mất khả năng chi trả Intangible capital Vốn vô hình Intensive margin (ref. Extensive Gia tăng năng suất nguồn lực (dẫn đến tăng trưởng sản margin ) lượng) Intercept Tung độ gốc Interest Lãi suất Interest sensitivity Độ nhạy cảm theo lãi suất Intermediate goods Hàng hóa trung gian Internal rate of return Nội suất thu hồi vốn / nội suất sinh lợi Internal / external balance Cân bằng bên trong / bên ngoài International debt crisis Khủng hoảng nợ quốc tế Intersection Giao Intervention and official financing Can thiệp và tài trợ chính thức Intra-industrial trade Thương mại trong ngành Invention and innovation Phát minh và cải tiến kỹ thuật Inventory Hàng tồn kho Inverse relation Tương quan nghịch biến Investment Đầu tư Inventory _ Đầu tư hàng tồn kho? Just-in-case _ Đầu tư dự phòng? 13
  • 14. 14 Just-in-time _ Just-in-time management _trust company Đầu tư khi cần? (Quản lý) điều độ vật tư vừa có sẵn ngay khi cần để giảm gánh nặng chi phí tồn kho Quỹ/Công ty ủy thác đầu tư Investment demand schedule Đường biểu thị nhu cầu đầu tư Invisible hand Bàn tay vô hình IOU money Tiền dựa theo nợ Iron-rice bowl Thời kỳ bát sắt (ăn tập thể) Iso-cost (Đường) đẳng phí Iso-quant Đẳng lượng Iso-value line Đường đồng giá trị IS and LM schedule Các đường biểu thị IS và LM
  • 15. J Job acceptance schedule Đường đồ thị số người chấp nhận công việc Joint stock company Công ty cổ phần Junk bonds Trái phiếu lãi suất cao L Labor force schedule Đường đồ thị lao động Labor hoarding Tích trữ lao động Labor-intensive Thâm dụng lao động Labor market tight Thị trường lao động khan hiếm Laffer curve Đường Laffer Laissez-faire economy Nền kinh tế tự do [Chính phủ không can thiệp] Law of diminishing marginal utility Quy luật thỏa dụng biên giảm dần Law of diminishing return Quy luật sinh lợi giảm dần Law of One price Quy luật một giá Leakages and injections Các khoản rò rỉ và bơm vào / hao phí và bổ sung Leasing firm Công ty cho thuê tài chính Least square Bình phương nhỏ nhất Legal tender Phương tiện thanh toán hợp pháp (luật định) Lender of last resort Cứu cánh cho vay cuối cùng Less developed countries (LDCs) Các nước kém phát triển hơn Level field Sân chơi công bằng / cùng một sân chơi? Leveraged buy out (LBO) Đòn bẩy mua chuộc thôi việc? Leveraged financing Tài trợ đòn bẩy? Life-cycle hypothesis Life-cycle oriented expectation Giả thuyết về vòng đời / chu kỳ tuuổi thọ (sản phẩm) Kỳ vọng theo định hướng chu kỳ đời người Liability Nợ, tiền nợ, nghĩa vụ, tiêu sản Limited liability Trách nhiệm hữu hạn Line of credit Mức tính dụng Liquid assets ratio Tỷ lệ tài sản dễ thanh tiêu Liquidity (Tính) Thanh hoán / Thanh tiêu Loan facility Chương trình cho vay Local content requirement Yêu cầu về thành phần (có nguồn gốc) nội địa Logrolling Bỏ phiếu theo kiểu móc ngoặc Long run average cost (LAC) curve Đường chi phí bình quân dài hạn Long run competitive equilibrium Cân bằng cạnh tranh dài hạn Long run marginal cost (LMC) curve Đường chi phí biên dài hạn Long run total cost curve Đường tổng phí dài hạn Long / short run Phillips curve Đường Phillips dài / ngắn hạn Lumpy investment Đầu tư theo từng mảng Lump-sum tax (ref. Excise taxes ) Thuế gộp / khoán 15
  • 16. M M1 Lượng tiền lưu hành + tiền gửi không kỳ hạn M2 M1 + tiền gửi có kỳ hạn + $ tiết kiệm qui mô nhỏ + giá trị giao dịch ngắn hạn M3 M2 + $ tiết kiệm qui mô lớn + giá trị giao dịch dài hạn M1 and M0 Mức cung tiền M1 và M0 Macroeconomics demand schedule Đường cầu mang tính kinh tế học vĩ mô Macroeconomics Kinh tế học vĩ mô Managed or dirty floating Sự thả nổi có quản lý hay không thuần khiết Management board Ban quản lý/Hội đồng Quản trị Marginal cost Chi phí biên tế Marginal cost of labor Chi phí biên tế cho lao động Marginal cost pricing Định / đặt giá theo chi phí biên tế Marginal firm Xuất biên? Marginal income tax rate Thuế suất biên đánh vào thu nhập Marginal principle Nguyên lý biên Marginal product of labors Sản phẩm biên của lao động Marginal propensity to consume Thiên hướng tiêu dùng biên tế (MPC) Marginal propensity to import Thiên hướng nhập khẩu biên tế Marginal propensity to save (MPS) Thiên hướng tiết kiệm biên tế Marginal rate of substitution Tỷ lệ thay thế biên tế Marginal rate of transformation Tỷ lệ chuyển đổi biên Marginal revenue Doanh thu biên tế Marginal revenue product of labor Sản phẩm doanh thu biên của lao động Maturity Đến hạn thanh toán Marginal utility Thỏa dụng biên tế Marginal value product of capital Sản phẩm giá trị biên của vốn Marginal value product of labor Sản phẩm giá trị biên của lao động Market clearing Điểm cân bằng thị trường Market demand curve Đường cầu của thị trường Market failure Trục trặc / thất bại của thị trường Market mechanism Cơ chế thị trường Market niche Vị thế thị trường Market oriented reform Cải cách theo định hướng thị trường Market premium rate Black market premium rate Parallel market premium rate Tỷ lệ chênh lệch giá Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường chợ đen Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường song hành Market structure Cơ cấu thị trường Mark-up (μ) / mark-up price Phần tăng thêm hay cộng thêm (μ) / Giá đôn Matching grant Trợ cấp đối ứng Non-matching grant Trợ cấp đơn thuần Maturity Đến hạn/đáo hạn Mean Trung bình Means test Chương trình trợ cấp trên cơ sở thu nhập thấp Median Trung vị Median voter Cử tri trung dung Medium of exchange Phương tiện trao đổi Menu cost of inflation Chi phí thực đơn của lạm phát Merit goods Hàng có lợi , hàng khuyến dụng Meso-economics Kinh tế học trung dung (Macro-eco. > Meso-eco > Micro-eco.) Microeconomics Kinh tế học vi mô Minimum wage Tiền lương tối thiểu Mix of fiscal and monetary policy Kết hợp chính sách ngân sách và tiền tệ Mixed economy Nèn kinh tế hỗn hợp Mobility of labor Tính luân chuyển của lao động Mode Cao tần (tần số) Model Mô hình 16
  • 17. Momentum trading (ref. fundamental) Giao dịch theo quán tính thị trường Monetarists Những người theo thuyết trọng ngân Monetary accommodation Sự điều tiết tiền tệ Monetary aggregate Cung tiền (M1, M2, M3) Monetary base Cơ số tiền Monetary overhang (tình trạng) Sử dụng quá nhiều tiền mặt Monetary standard Bản vị tiền Monetary Union Liên minh tiền tệ Monetized economy Nền kinh tế tiền tệ hóa Money illusion Ảo tưởng về tiền Money market equilibrium Sự cân bằng của thị trường tiền tệ Money multiplier Số nhân tiền tệ Money supply Cung tiền Monopolies and mergers commission Ủy ban về độc quyền và hợp nhất Monopolistic competition Cạnh tranh có tính độc quyền Monopoly power Quyền lực độc quyền Monopsony Độc quyền mua Moral hazard Các nguy hại do tâm lý ỷ lại Multiplier Thừa số/Hệ số nhân Multiplier-accelerator model Mô hình tăng tốc theo thừa số / hệ số nhân Multiplier coefficient Hệ số khuyếch đại? Multually exclusive Loại trừ lẫn nhau 17
  • 18. N Narrow banking (Chính sách) Hoạt động ngân hàng thu hẹp National debt Nợ quốc gia National income accounting Hạch toán thu nhập quốc dân National procurement Việc mua hàng của chính phủ Nationalized identities Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân Nationalized industries Các ngành quốc hữu hóa Natural monopoly Độc quyền tự nhiên Natural rate of unemployment Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Net economic welfare Phúc lợi kinh tế ròng Net export Xuất khẩu ròng Net present value Giá trị hiện tại ròng Net property income abroad Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài Network effects/externalities (ref. Tác động/ngoại tác từ mạng lưới Bandwagon effect ) New classical macroeconomics Kinh tế học vĩ mô tân cổ điển New international economic order Trật tự kinh tế thế giới mới New protectionism Chủ nghĩa bảo hộ mới Newly industrializing countries (NICs) Các nước mới công nghiệp hóa Nominal and real interest rates Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế Nominal and real money balances Số dư/dự trữ tiền danh nghĩa và thực tế Nominal variables Các biến số danh nghĩa Nominal / real exchange rate Tỷ giá hối đoái danh nghĩa / thực tế Non-institutional civilian population Lực lượng lao động dân sự (available for civilian emplyment) Non market Phi thị trường Non-participation rate (ref. Tỉ lệ không tham gia lực lượng lao động Discouraged worker/) Non-tariff barriers Các hàng rào phi thuế quan Non performing assets Những tài sản không sinh lợi Non performing loans Những khoản vay không thực hiện đúng hợp đồng Non traded Phi ngoại thương Normal and inferior goods Hàng bình thường và hàng thứ cấp Normal profit ≡ opportunity cost of K Lợi nhuận thông thường ≡ chi phí cơ hội của vốn Normative economics Kinh tế học chuẩn tắc Null hypothesis Giả thuyết không? Numeraire Thứ nguyên/thông số đo lường 18
  • 19. O Offer price Giá chào Offer curve Đường cong chào hàng Oligopoly Độc quyền nhóm / tập đoàn Open economy economics Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở Open market operations Những nghiệp vụ thị trường tự do Opportunity cost of capital Chi phí cơ hội của vốn Optimal tariff Thuế nhập khẩu tối ưu Other things equal Các điều kiện khác giữ nguyên / không đổi Outcome Kết quả; Kết cục _Basic outcome _Kết quả cơ sở Outstanding credit/loans Tín dụng chưa thanh toán / dư nợ Overall fit of regression Mức độ phù hợp tổng thể của phương trình hồi quy?/ Hồi quy kết quả chẳng Overhead inputs Nhập lượng gián tiếp Overshooting Tăng vọt Overtime and short time Chế độ làm thêm giờ và chế độ rút giờ làm P Paid-in capital Vốn góp Panel data Dữ liệu theo nhóm mẫu Par value of gold Giá trị ngang giá của vàng Paradigm Luận thuyết Paradox of thrift Nghịch lý tiết kiệm Paradox of voting Nghịch lý về bỏ phiếu Pareto efficiency of resource allocation Tính hiệu quả Pareto của phân bổ nguồn lực Partial equilibrium Cân bằng bộ phận Participation rate Tỷ lệ tham gia Partnership Hội chung vốn Patents Bằng phát minh / sáng chế Path of government spending Mô hình/cách thức chi tiêu của chính phủ Pattern of trade Mô thức ngoại thương Pay in kind Trả bằng hiện vật Peak load pricing Định giá theo giá cao điểm/theo công suất tối đa Pension Lương hưu / hưu bổng Pay As You Go_ Lương hưu do người khác đóng góp Fully Funded_ Quỹ lương hưu tự góp Per capita real GNP GNP thực tế tính theo đầu người Perceived wealth Của cải dự tính được Percentage change Chênh lệch tính bằng phần trăm Perfect capital mobility Khả năng lưu chuyển hoàn hảo của vốn Perfect competition Cạnh tranh hoàn hảo Performance Thành quả Permanent income hypothesis Giả thuyết về thu nhập lâu dài Permutation Chỉnh hợp Personal income distribution Phân phối thu nhập cho cá nhân Personnem Physical and financial capital Vốn hiện vật và vốn tài chính Physiocrat Nguời theo phái trọng nông Plug Point-year of access unemplyment Năm điểm phần trăm thất nghiệp vượt quá mức tự nhiên Policy coordination Điều phối chính sách Political business cycle Chu kỳ kinh tế chính trị Poll tax Thuế thân Pooled lending/loan Cho vay liên hiệp Positive bias Thiên lệch đồng biến Positive economics Kinh tế học thực chứng Potential output Sản lượng tiềm tàng 19
  • 20. Pre-commitment Cam kết trước Present value Giá trị hiện tại Premium - High risk premia Thưởng kim/Phí thưởng - Phí thưởng rủi ro cao Price elasticity of demand Độ co giãn theo giá của cầu Price fixing Cố định giá Price volatility Biến động giá cả Price support Trợ giá Primary commodities Hàng sơ chế Principle of targeting Nguyên tắc hướng đích Private and social cost of unemployment Thiệt hại / phí tổn cá nhân và xã hội của thất nghiệp Private sector cash-deposit ratio Tỷ số giữa tiền mặt và số tiền gửi của khu vực tư nhân Prabability _Conditional probability _Cumulative probability Xác suất _Xác suất có điều kiện _Xác suất tích lũy Product differentiation Phân biệt ở cùng một nhóm sản phẩm Product distortion loss Mất mát do lệch lạc trong sản xuất Production externalities Những ngoại tác sản xuất Production function Hàm sản xuất Production incentives Các động cơ / khuyến khích sản xuất Production Possibility Frontier (PPF) Đường giới hạn khả năng sản xuất Production smoothing Việc làm cho sản xuất được trôi chảy Productivity Năng suất Profit Lợi nhuận Progressive taxes Thuế lũy tiến Project appraisal Thẩm định dự án Property rights Các quyền sở hữu tài sản Protection Bảo hộ Proxy Đại diện; biểu trưng Public / private goods Hàng công cộng / tư nhân Public choice Sự lựa chọn của công chúng Public ownership Sở hữu công cộng / nhà nước Purchasing Power Parity (PPP) Ngan bằng sức mua / Đồng mãi lực Purchasing power of money Sức mua của đồng tiền Pure inflation Lạm phát thuần túy 20
  • 21. Q Quadrant Góc tọa độ/góc phần tư Quantity theory of money Thuyết định lượng tiền tệ Quasiliquid asset Tài sản gần như có khả năng thanh khoản Quick-disbursing funds Tiền ký phát nhanh Quintile Thành năm phần bằng nhau Quota Hạn ngạch Import / Export quota Hạn ngạch nhập khẩu /Xuất khẩu Rents_ Trục lợi thông qua hạn ngạch R Radical critique Sự chỉ trích theo khuynh hướng cấp tiến Random events Các biến cố ngẫu nhiên Random error Sai số ngẫu nhiên Range of values Miền giá trị Ratchet effect Tác động thanh truyền Rate of return Rate of return on investment Internal rate of return Suất sinh lợi / tỷ suất lợi tức / tỷ suất sinh lợi Suất sinh lợi từ đầu tư Nội suất thu hồi vốn / Tỉ lệ hoàn vốn nội bộ Rateable value Giá trị có thể đánh thuế Rational expectations (Ref. Adaptive Những kỳ vọng hợp lý expectations ) Real / relative price Các giá thực tế / tương đối Real balance effect Ảnh hưởng số dư tiền thực/hiệu ứng tiền thực Real interest rate Mức lãi suất thực tế Real prices and real income Giá thực tế và thu nhập thực tế Real variables Các biến số thực tế Real-wage hypothesis Giả thuyết về tiền lương thực tế Receipt Số thu Recessionary gap hố cách/khoảng trống suy thoái Reciprocal capital Vốn đối ứng Red tape (barriers) (Những rào cản) thủ tục phiền hà Redundant labor Lao động dư thừa (thất nghiệp ngụy trang) (surplus/disguised/hidden/concealed unemployment) 21 Refining margin (ref. Cracking spread ) Chênh lệch tổng doanh thu sản phẩm với chi phí lọc dầu Reflation Làm tăng lạm phát (do tăng sản lượng của nền kinh tế) Regional integration Hội nhập khu vực Registered unemployment Thất nghiệp có đăng ký Regression Hồi qui Regulation Điều tiết (giá) Regulatory capture “Điều tiết bị trói” Regulatory policy Chính sách điều tiết Rent Rent seeker / seeking Tô / Lợi Người / sự kiếm đặc lợi? Rental on capital Tiền thuê vốn Replacement ratio Tỷ số thay thế Required rate of return on capital Suất sinh lợi cần có của vốn Required real rate of return on capital Suất sinh lợi thực tế cần có của vốn Required reserve ratio Tỷ lệ dự trữ bắt buộc Research & Development (R&D) Nghiên cứu và phát triển Reservation wage Mức lương tối thiểu theo thị trường/mức lương theo chi phí cơ hội Resiliency Tính nhạy bén Resource Nguồn tài nguyên / nguồn lực Responsiveness (ref. Elasticity ) Restrictive practices (Luật về) Các hoạt động hạn chế Retail price index (RPI) Chỉ số giá bán lẽ
  • 22. Retained earnings Lợi nhuận giữ lại Returns to scale/labor Suất sinh lợi theo quy mô/theo lao động Revenue Doanh thu Risk attitude/risk character Thái độ đối với rủi ro Risk-aversion Không thích rủi ro Risk-diversification Phân tán rủi ro Risk-loving Thích rủi ro Risk Master Phần mềm Risk Master (khống chế rủi ro) Risk-neutrality Bàng quan với rủi ro Risk-pool Góp chung rủi ro Risk premium Phí rủi ro Risk-sharing Chia xẻ rủi ro Room to maneuver Phạm vi an toàn cho phép (điều chỉnh thu chi n/s) Robustness of an exchange rate Tính thiết thực của 1 chế độ tỷ giá hối đoái regime Run (a) (Một) cơn sốt rút tiền 22
  • 23. S Sacrifice ratio Tỉ lệ đánh đổi (giữa thất nghiệp và lạm phát) Sample space Không gian mẫu Savings function Hàm tiết kiệm Scarcity Sự khan hiếm Scatter diagram Đồ thị rải Second-best Loại hai / Kế cái tốt nhất Second fiddle Thứ yếu (bè hai) Secular stagnation Sự đình trệ về lâu về dài Self-financing Tự tài trợ Seigniorage Thuế lạm phát / Lợi nhuận phát hành tiền? Separations Bỏ việc hay mất việc Shadow price Giá mờ / bóng Shareholder Cổ đông Shoe-leather costs of inflation Chi phí da giày của lạm phát Short-run aggregate supply schedule Đường tổng cung ngắn hạn Short-run average fixed costs (AFC) Định phí bình quân ngắn hạn Short-run fixed costs (AFC) Định phí ngắn hạn Short-run marginal costs (SMC) Chi phí biên tế ngắn hạn Short-run total costs (STC) Tổng phí ngắn hạn Short-run variable costs (SVC) Biến phí ngắn hạn Short-run / long-run adjustments Những điều chỉnh ngắn hạn / dài hạn Shutdown price Giá đóng cửa / giá cuối ngày (thị trường chứng khoán) Signaling and screening Phát tín hiệu và sàn lọc Significance of coefficients Mức độ có nghĩa thống kê của hệ số Simulation Mô phỏng Single market Thị trường thống nhất Single-peaked preferences Những điều muốn lựa chọn có chung Social cost of monopoly Chi phí / tổn thất xã hội cho độc quyền Sole trader Người buôn bán cá thể Solvent (= creditworthy) Có tín nhiệm, có khả năng thanh toán nợ Special deposits Các khoản ký gửi đặc biệt Specific tariff Thuế quan tính theo đơn vị hàng hóa Speculative bubbles Các bong bóng đầu cơ Spreadsheet Bảng tính (trên máy tính) Stabilization policy Chính sách ổn định hóa Stagflation Lạm phát + trì trệ Stand-by arrangement/agreement Hợp đồng dự phòng Standard paradigm Ý thức hệ/mô hình/kiểu mẫu tiêu chuẩn Steady state Trạng thái dừng Sterilization Vô hiệu hóa (bằng chính sách tiền tệ) Sterilization impact of capital inflow Tác động vô hiệu hóa thâm hụt cán cân thanh toán bởi dòng vốn chảy vào Stochastical dominance (ref. Loren’s curve/ Gini coefficient) Stock 1. Trữ lượng 2. Cổ phiếu Stock and flows Trữ lượng và lưu lượng Store of value Dự trữ giá trị Strategic entry barrier Cản trở chiến lược đối với việc nhập ngành Strategic entry deterrence Ngăn chặn nhập ngành có tính chiến lược Strategy Chiến lược Strike/exercise price Giá thực hiện Structural adjustment loans Các khoản vay để điều chỉnh cơ cấu kinh tế Subsidy Trợ cấp Subsistence Subsistence agriculture Nông nghiệp tự cung tự tiêu Subsistence crop Vụ mùa tự tiêu Subsistence wage Lương vừa đủ sống Sustainability of external debt Khả năng duy trì nợ nước ngoài 23
  • 24. Substitutes and complements Hàng thay thế và hàng bổ trợ Substitution and output effects Ảnh hưởng / Tác động thay thế và sản lượng Substitution effect of wages Ảnh hưởng / Tác động thay thế của lương Substitution effect Ảnh hưởng / Tác động của thay thế Sunk cost fallacy Sự hiểu lầm về chi phí chìm Sunrise and sunset industries Các ngành mới mọc/lên và các ngành sắp lặn/hết thời Supernormal profits Siêu lợi nhuận / Lợi nhuận siêu ngạch Supplementary benefit Trợ cấp bổ sung Supply-side economics Kinh tế học trọng cung Symmetric (~non-sym) Đối xứng (~bất/phi đối xứng) Syndicate loan Cho vay liên hiệp 24
  • 25. T Takeover and mergers Sự mua đứt và sự hợp nhất Tangency equilibrium Tiếp điểm cân bằng Tangible wealth Tài sản hữu hình Tariff Thuế quan Taste Sở thích, thị hiếu Tax base Cơ sở (tính/chịu/thu) thuế Tax incident Ai phải chịu thuế Tax wedge Chênh lệch giá do thuế Tax-based incomes policy Chính sách thu nhập dựa vào thuế Technical change through R&D Thay đổi công nghệ qua R&D Technical efficiency Tính hiệu dụng / quả về mặt kỹ thuật Technical knowledge Tri thức / Kiến thức kỹ thuật Technology Kỹ thuật / Công nghệ Technological unemployment Thất nghiệp do tiến bộ công nghệ Terms of trade Tỷ giá trao đổi mậu dịch (PX/PM) _ gains Lợi ích từ (trao đổi) ngoại thương Test discount rate Tỷ lệ chiết khấu thí điểm Testing an economic model Kiểm nghiệm một mô hình kinh tế The Corset Kế hoạch Corset Tiebout model Mô hình Tiebout Time series data Dãy số liệu theo thời gian Token money Tiền quy ước Total costs Tổng phí Total revenue Tổng doanh thu Tradable Khả thương Trade balance Cán cân thương mại Trade creation Tạo lập ngoại thương Trade diversion Chệch hướng ngoại thương Traded and non-traded (goods) (Hàng) ngoại thương và phi ngoại thương Trade Unions Công Đoàn Trade-off Sự đánh đổi Tranche Transaction Giao dịch / thương vụ Transaction, precautionary, and assets motives Những động cơ giao dịch, dự phòng, và tài sản Transfer earnings Thu nhập từ chuyển giao Transfer payment Chi chuyển giao/Chi trợ cấp Transfer in kind Trợ cấp bằng hiện vật Transmission mechanism Cơ chế lan truyền Trend output path Đường biểu thị xu thế sản lượng Treasury Bộ tài chính / ngân khố T – statistic Trị thống kê t Two-part tariffs (Hệ thống) giá hai phần U Uncertainty (ref. Risk) Tính không chắc chắn; tính bấp bênh Uncovered interest parity (Ref. Arbitrage condition ) Ngang bằng lãi suất theo tỉ giá kỳ vọng (không đảm bảo) Unemployment benefit Trợ cấp thất nghiệp Unemployment rate Tỷ lệ thất nghiệp Union Hội Unit of account Đơn vị kế toán Involuntary unemployment (Tỷ lệ, sự) thất nghiệp bắt buộc Utility Độ thỏa dụng Utility maximization Tối đa hóa độ thỏa dụng V Value added Giá trị gia tăng 25
  • 26. Value added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng Variability Độ biến thiên Variable _Dummy variable _Stochastic variable Biến số _Biến số giả _Biến số ngẫu nhiên Variable cost (VC) Biến phí Variable factors Các yếu tố sản xuất thay đổi Variance Phương sai Venture capital Vốn đầu tư vào doanh nghiệp mới Viability Khả năng thành tựu/tính khả thi Vested interest Quyền lợi được đảm bảo bất di bất dịch Velocity of money Vòng quay của tiền / tốc độ lưu chuyển tiền Volatility Tính dễ biến động Voluntary export restraints Những hạn định xuất khẩu tự nguyện W Wage and price flexibility Tính linh hoạt của giá và tiền lương Wage indexation Wage-price spiral Vòng xoáy giá-lương Wage-rental ratio Tỷ số tiền công -tiền thuê vốn Wealth effects Hiệu ứng / tác động của cải Wealth taxes Thuế tài sản Weighted social welfare Phúc lợi xã hội có trọng số Welfare economics Kinh tế học phúc lợi Willingness to pay Mức sẵn lòng chi trả Working capital Vốn hoạt động Y Yield on external debt Lãi đối với nợ nước ngoài Yield on investment Lợi nhuận từ đầu tư Z Z-score Giá trị của Z Zero growth proposal Đề xuất tăng trưởng bằng không 26