1. Từ A tới ZTừ A tới Z
Hi vọng mang đến cho bạnHi vọng mang đến cho bạn
sự ngạc nhiên và thích thúsự ngạc nhiên và thích thú
2. Slide trình diễn các hiệu ứng từ A – ZSlide trình diễn các hiệu ứng từ A – Z
Đây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo vàĐây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và
sử dụng các hiệu ứngsử dụng các hiệu ứng
Công cụ duy nhất được dùng đến làCông cụ duy nhất được dùng đến là
PowerPoint, hoàn toàn không dùngPowerPoint, hoàn toàn không dùng
animated gifs, video hoặc các file flashanimated gifs, video hoặc các file flash
Hãy mở loa và nhấn phím Enter để bắt đầu…
3. ThànhThành
phầnphần
- Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên
nhau
- Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn
độ dày nét vẽ tăng dần
HiệuHiệu
ứngứng
- Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này → Custom
Animation → Add Effect → Entrance, Appear →
Chọn Start With Previous hoặc Start After Previous và
Delay thích hợp
4. AnimatingAnimating
ThànhThành
phầnphần
- Textbox : Animating, màu trắng
- 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, … với 9 màu khác nhau.
Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới
HiệuHiệu
ứngứng
- Chọn 9 Textbox của 9 kí tự → Custom Animation →
Add Effect → Emphasis → Wave. Chọn Speed và
Delay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này → Draw, Order,
Send to Back
5. AttendingAttending
ThànhThành
phầnphần
- Textbox : Attending, màu trắng
- 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, … màu xanh nhạt.
Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới
HiệuHiệu
ứngứng
- Với mỗi Textbox của 9 kí tự → Custom Animation →
Add Effect : * Entrance, Appear
* Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp
- Vẫn chọn 9 Textbox này → Draw, Order, Send to
Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous
6. ThànhThành
phầnphần
- Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghép
các đối tượng trong menu Insert, AutoShapes
HiệuHiệu
ứngứng
- Chọn tất cả đối tượng → Custom Animation → Add
Effect : * Entrance, Appear
* Xen kẻ giữa Start After Previous và Start
With Previous
- Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượng
tùy ý sao cho đẹp mắt
7. ThànhThành
phầnphần
- 9 Textbox B, o, u, … được thiết kế từ bên ngoài Slide
HiệuHiệu
ứngứng
- Chọn 9 Textbox này → Custom Animation → Add
Effect → Motion Paths → More Motion Paths → Bounce
Right
- Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng
- Chọn Textbox “g” → Custom Animation → Add Effect
→ Emphasis → Spin (Amount Quarter Spin Clockwise).
Sau đó Add Effect lần nữa → Motion Path để nó di
chuyển xuống sát vạch màu đỏ
8. BBUU II LL DD II NNGG
BBUU II LL DD II NNGG
BB UU II LL DD II NNGG
ThànhThành
phầnphần
Sử dụng Toolbar Drawing,
AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết
kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu
HiệuHiệu
ứngứng
Chọn tất cả 24 đối tượng → Custom Animation → Add
Effect → Entrance → Flip
3 Rounded Rectangle “B” chọn Start After Previous,
phần còn lại chọn Start With Previous
9. ThànhThành
phầnphần
Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét
vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top,
d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp
HiệuHiệu
ứngứng
Kết hợp các hiệu ứng Emphasis,Kết hợp các hiệu ứng Emphasis,
Tranparency – Entrance, Face –Tranparency – Entrance, Face –
Exit, Face nhiều lầnExit, Face nhiều lần
d-top
d-mid
d-bot
d-l-top
d-l-bot
d-r-top
d-r-bot
11. ThànhThành
phầnphần
- 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle
- 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to
Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50%Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50%
HiệuHiệu
ứngứng
- Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, PeekCác Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek
in, From Left và Start After Previousin, From Left và Start After Previous
- Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change LineCác WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line
Color (màu vàng) và Start With PreviousColor (màu vàng) và Start With Previous
12. EditingEdittingThànhThành
phầnphần
- 2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3
và 4) tạo cursor
- Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting
- Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing
HiệuHiệu
ứngứng
Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link;
2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing /
Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) /
Entrance, Face (After Previous); 5) Line (4) / Exit,
Face (With Previous)
13. ThànhThành
phầnphần
- WordArt “educating”
- Hình “bút chì”
HiệuHiệu
ứngứng
Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các
hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path
để vẽ theo mẫu
14. ThànhThành
phầnphần
- WordArt “Exploring” trên nền xanh
- Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng
lên
HiệuHiệu
ứngứng
WordArt “Exploring” có các hiệu
ứng : Entrance, Zoom (very slow) và
Motion Path (With Previous)
15. Thành
phần
- 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó
chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical
Hiệu
ứng
- WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance,
Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại
dùng Entrance, Wipe, xen kẻ From Bottom
và From Top
16. ThànhThành
phầnphần
- 4 WordArt “Gripping” có màu khác
nhau
HiệuHiệu
ứngứng
- Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow /
Shrink, Size 40% Vertical, Speed
Medium và Start with Previous
18. InsetingThànhThành
phầnphần
- Textbox “Inse”, “ting”
- WordArt “r”
HiệuHiệu
ứngứng
- “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o
Clockwise
- “Inse”, “ting” : Motion Paths
- “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, White
Tất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous
19. JUMPING
ThànhThành
phầnphần
- Hình vẽ xà đơn
- 7 textbox J,U,M,P,I,N,G
HiệuHiệu
ứngứng
- 7 textbox : Motion Paths → Bounce,
Right, chọn Start with Previous
20. ThànhThành
phầnphần
- 8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H
- 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style)
HiệuHiệu
ứngứng
- Group tương ứng mỗi WordArt với Rounded
Rectangle
- 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, Start
With Previous
21. ThànhThành
phầnphần
- 2 Textbox “LINKING”
- 1 hình vẽ đuôi chữ “G”
HiệuHiệu
ứngứng
- Textbox “LINKING” xanh nhạt
được nối dài (group) với một đối
tượng giả để tạo tâm xoay ở phần
cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng
vậy.
Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng
Emphasis, Spin, Amount (100o
Counterclockwise, 20o Clockwise,
10o
Counterclockwise), Speed
Medium
23. MovingMovingMoving
ThànhThành
phầnphần
- Textbox Moving màu trắng (Shape 3)
- 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1)
HiệuHiệu
ứngứng
- Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast,
Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay
- Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2
như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous
24. ThànhThành
phầnphần
- Dùng các công cụ vẽ slide như mẫuDùng các công cụ vẽ slide như mẫu
- 10 WordArt NAVIGATING10 WordArt NAVIGATING
- Block ArrowsBlock Arrows
HiệuHiệu
ứngứng
- Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10- Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10
WordArt NAVIGATINGWordArt NAVIGATING
- Block Arrows : Emphasis, Spin, 90- Block Arrows : Emphasis, Spin, 90oo
CounterclockwiseCounterclockwise
25. Numbering
ThànhThành
phầnphần
- Textbox Numbering
- 10 WordArt diễn tả kí số
HiệuHiệu
ứngứng
- Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade
- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các
WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin
26. Organizing
ran gig in Oz
ThànhThành
phầnphần
- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz”
- 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g
HiệuHiệu
ứngứng
- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp với
Entrace, Appear cho từng kí tự
- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” sử dụng
hiệu ứng Exit
27. Pack ‘n’ GoingThànhThành
phầnphần
- 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going”
- Hình chiếc vali và các đường kẻ
HiệuHiệu
ứngứng
- 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng :
Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium),
Motion Paths và Exit, Fade
- Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths
- Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit
28. ThànhThành
phầnphần
- 2 Textbox “Projecting”
- AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color
and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency
From 10% to 100%
Hiệu ứngHiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp
29. QuestioningThànhThành
phầnphần
- Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau
- Textbox “Questioning” màu xanh đậm
Hiệu ứngHiệu ứng - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và
Emphasis, Change Fill Color
- Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change
Font Color
30. Running
ThànhThành
phầnphần
- 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle
(đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến)
- Textbox “Running”
HiệuHiệu
ứngứng
- 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
- “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths
* Tất cả các đối tượng sử dụng hiệu ứng có Timing,
Repeat, Until End of Slide
31. ThànhThành
phầnphần
- Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cườiCác AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười
- WordArt “Smiling”- WordArt “Smiling”
HiệuHiệu
ứngứng
- AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin,AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin,
Amount 180Amount 180oo
Clockwise, Speed MediumClockwise, Speed Medium
- ““Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom,Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom,
MediumMedium
32. ThànhThành
phầnphần
- Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star
chồng lên nhau để tạo các “lóe sao”
- WordArt “Sparkling”
HiệuHiệu
ứngứng
- Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade
(Appear)
và Exit, Fade liên tiếp
33. T
Thành phầnThành phần - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu ngườiCác AutoShapes, Callouts và hình đầu người
- Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)
Hiệu ứngHiệu ứng - Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths- Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths
34. ThànhThành
phầnphần
- 3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau,
bố trí ngoài Slide
Hiệu ứngHiệu ứng - Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng này
35.
Thành phầnThành phần - WordArt “Voting”
- Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol)
Hiệu ứngHiệu ứng - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance,
Ascend
36. WARNING
ThànhThành
phầnphần
- Textbox “Warning”Textbox “Warning”
- AutoShapes, Basic Shapes, Octagon- AutoShapes, Basic Shapes, Octagon
Hiệu ứngHiệu ứng - Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom,Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom,
Timing, Repeat 3Timing, Repeat 3
- “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb- “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
37. ThànhThành
phầnphần
9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày
nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ vànét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và
không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no linekhông tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line
Hiệu ứngHiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing,8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing,
Repeat 3Repeat 3
- WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion PathsWordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths
38. ThànhThành
phầnphần
- Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide- Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide
- 2 phần đầu người- 2 phần đầu người
HiệuHiệu
ứngứng
- Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10oo
Clockwise và Emphasis, Spin, 10o CounterclockClockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock
- Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance,- Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance,
Zoom, In, Speed MediumZoom, In, Speed Medium
39. ZoomingThànhThành
phầnphần
- Textbox “Zooming”- Textbox “Zooming”
Hiệu ứngHiệu ứng - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%,Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%,
Speed Very Fast, Timing Repeat 3Speed Very Fast, Timing Repeat 3
- Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%,- Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%,
Speed Very LowSpeed Very Low