SlideShare a Scribd company logo
Chương 4:              Ổn định động HTĐ
4.1 Định nghĩa:
        • Đặc điểm của kích động lớn




        F         B1               D                  B2             H
                                       ω
    •       Quá trình nghiên cứu
                                       ω0                  ?

                                                                     t


                             Trước k.đ      Khi k.đ        Sau k.đ
Chương 4:          Ổn định động HTĐ



       F      B1            D              B2       H

4.2 Cơ sở tính toán
  1.   Các kích động lớn:
  -    Cắt MP đang làm việc song song
  -    Đ/C MBA làm việc song song
  -    Đ/C đường dây làm việc song song

       -   Cắt đường dây làm việc song song do NM
Chương 4:         Ổn định động HTĐ



     F       B1             D           B2   H


4.2 Cơ sở tính toán
  2. Thông số thay thế: ( mục đích ?)
  - Phần tử tỉnh : X
  - MP: ?
Chương 4:          Ổn định động HTĐ



       F      B1              D        B2   H


4.2 Cơ sở tính toán
  3.   Sơ đồ thay thế: (mục đích ? )
  -    Sơ đồ TTK
  -    Sơ đồ TTN
  -    Sơ đồ TTT
Chương 4:          Ổn định động HTĐ



       F      B1             D               B2     H

4.2 Cơ sở tính toán
  4.   Vị trí điểm NM: thể hiện qua điện kháng NM
  -    X0Σ
  -    X2Σ
  -    X1Σ
Chương 4:               Ổn định động HTĐ
                        Y0                                Y0

                                   n

        F          B1                     D                    B2   H
                                   nX0D       (1-n)X0D
 X0Σ:
                             XB1                         XB2
 Sơ đồ TTK
                                               UN0



                     ( X B1 + nX 0 D ).[X B 2 + (1 − n ) X 0 D ]
            X 0∑   =
                               X B1 + X B 2 + X 0 D
            X 0 ∑ = − an + bn − c
                              2
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
                 Y0                        Y0

                           n

     F      B1                 D            B2   H
                                    X0Σ
   X 0 ∑ = − an + bn − c
              2



 X0Σmin khi n = 0, 1
                                   X0min
 X2Σmin khi n = 0, 1
 X1Σmin khi n = 0                      0         1   n
 Vị trí tính toán điểm NM:
     n = 0 : NM đầu đường dây
Chương 4:          Ổn định động HTĐ

 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
         1. Các đường đặc tính công suất:
         - Trước NM:


                              EF      XF   XB1        XD         XB2        XH   UH

      E F .U H
 PI =          sin δ = PIm ax sin δ
       X 1∑
                                                 EF        X1Σ         UH
Chương 4:          Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
       1. Các đường đặc tính công suất:
       - Khi NM:

                             EF   XF        XB1        XD         XB2   XH    UH
                                                   X∆
                                       Xa                         Xb
       Xa          Xb                                         X2Σ


  EF                    UH                        EF                          UH
              X∆                                            Xa0         Xb0


                     EF .U H
               PII =         sin δ = PII max sin δ
                      X 2∑
                                  * Đặc điểm của NM đối với vận hành HT
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
       1. Các đường đặc tính công suất:
       - Trước NM: PI
                                              X .X
       - Khi NM: PII        X 2∑ = X a + X b + a (n) b
                                               X∆
   P                            NM : X ∆n ) ↓
                                       (
                                                   X 2 ∑ ↑ PII max ↓
                         PI
                                N ( 3) :   X ∆n ) = 0, X 2 ∑ = ∞,
                                             (
                                                                       PII max = 0


  P0
                       N(1)
                       N(2)          PII
                       N(1,1)
                                           δ
                       N(3)
Chương 4:            Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
        1. Các đường đặc tính công suất:
        - Sau NM:


                               EF   XF   XB1   XD    XB2    XH   UH



        EF .U H
 PIII =         sin δ = PIII max sin δ   EF    X3Σ         UH
         X 3∑
 PIII max < PI max
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
     1. Các đường đặc tính công suất:


             P
                                   PI

                            PIII


            P0
                             N(1)
                             N(2)       PII
                              N(1,1)
                                              δ
                             N(3)
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
      2. Quá trình giao động của roto khi NM:
                           P
                                                   PI
Tình trạng làm việc:
Pc = P0 = hs; Pc /PI
                                               d
- a(P0,δ0) : ωr = ω0                      c        e
                          P0    a
Khi MN : PI PII : a – b
- b:                                                    PII
                                      b
- bc :
                                                              δ
- c:
- cd :                           δ0       δc   δd δe
Có hai khả năng:
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
      2. Quá trình giao động của roto khi NM:
                              P
Có hai khả năng:                                    PI
• Có điểm d:
- d:                                            d
                                                    e
- dc :                       P0   a        c
- cb :
Tạo thành giao động chu kỳ             b                 PII

   δ : δ0 – δd :                                               δ
Điểm làm việc mới :
                                  δ0       δc   δd δe
   c (P0, δc)
   hệ thống ổn định
        δ,ω(t)?
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
       2. Quá trình giao động của roto khi NM:

                            P
•   Không có điểm d:                             PI
-   e:
-   Quá e :
                                 a       c    e
                           P0
    hệ thống mất ổn định                              ∆P

          δ,ω(t)?                    b                     PII

                                                                 δ

                                  δ0     δc   δe
Chương 4:      Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
      3. Tiêu chuẩn ổn định động
                           P                          PI
- Xét trong chu kỳ đầu
  của δ(t)
- Khi có kích động lớn             a       c         e

  trong quá trình giao    P0
  động tối đa khi điểm                 b        ∆ω
                                                           PII
  làm việc đến e:
                                                                 δ
     δ → δe : ωr → ω0              δ0      δc        δe

         ∆ω → 0
Chương 4:            Ổn định động HTĐ
    4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
          3. Tiêu chuẩn ổn định động
                               P                          PI
     Có 2 giai đoạn:
-    b – c: tăng tốc : Att
-    c – e: hảm tốc : Ahtmax           a       c         e

                               P0
     Tiêu chuẩn năng lượng                 b        ∆ω
                                                               PII


         Aht max ≥ Att                                               δ
                                       δ0      δc        δe
Chương 4:                Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
          3. Tiêu chuẩn ổn định động
    δc             δc
Att = ∫ ∆Mdδ = ∫ ∆Pdδ
    δ0             δ0                          P                            PI
              δc
                                                    Ftt           Fhtmax
         = ∫ ( P0 − PII )dδ = Fabc = Ftt
              δ0                                    a         c            e
         δe             δe
                                               P0
Aht max = ∫ ∆Mdδ = ∫ ∆Pdδ                                 b                      PII
         δc             δc
              δe
                                                                                       δ
         = ∫ ( P0 − PII )dδ = Fcde = Fht max         δ0 δc                 δe
              δc


                    Fht max ≥ Ftt
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
       4. Chế độ giới hạn ổn định

         Fht max = Ftt         P                            PI

                                    Ftt           Fhtmax
5.   Độ dự trử ổn định động
                                    a         c            e

             Fht max           P0
        Kd =                              b                      PII
              Ftt
                                                                       δ
                                     δ0 δc                 δe
Chương 4:         Ổn định động HTĐ
    4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
         6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động

                               P
-    Cho HTĐ với chế độ làm                          PI
     việc P0.
                                     Ftt                       Fhtmax
-    Ứng với một dạng NM                   d
     cần nghiên cứu.                 a
                                                                 PIII
                              P0
-    Tính góc cắt giới hạn                           e
     δcgh
                                                                        PII
-    Tính thời gian cắt NM                     c
                                     b
     giới hạn tcgh                                                            δ

                                     δ0    δcgh           δe
Chương 4:                      Ổn định động HTĐ
 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
                                                                  P                       PI

                                                                          Ftt                       Fhtmax
        Tính góc cắt giới hạn δcgh                                              d
                                                                                                      PIII
 -      là góc lệch roto khi cắt NM                                      a
                                                                 P0
        để HT ở chế độ GHOĐ                                                               e

 -      Tính theo pp đồ thị
                                                                                                             PII
                                                                                    c
 -      Tính theo pp giải tích                                            b
Ftt + Fht max = 0                                                                                                  δ
∂ cgh                                 ∂e                                  δ0    δcgh           δe
 ∫ (P − P
 ∂0
        0   ΙΙ max   . sin δ )dδ +    ∫ (P − P
                                     ∂ cgh
                                             0   IIII max   . sin δ )dδ = 0

P0 (δ cgh − δ o ) + PΙΙ max (cos δ cgh − cos δ o ) + P0 (δ e − δ cgh ) + PΙΙΙ max (cos δ e − cos δ cgh ) = 0
              P0 (δ e − δ cgh ) + PΙΙΙ max cos δ e − PΙΙ max cos δ o
cos δ cgh =
                                 PΙΙΙ max − PΙΙ max
Chương 4:          Ổn định động HTĐ
    4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
         6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động
-    Tính thời gian cắt NM        P
                                                       PI
     giới hạn tcgh
                                      Ftt                        Fhtmax
-    Là thời gian cắt NM ứng
                                            d
     với δcgh                                                      PIII
                                      a
-    sử dụng pp phân đoạn        P0
                                                       e
     liên tiếp
-    sử dụng phương trình                       c
                                                                          PII
     đvtđ mở rộng                     b
                                                                                    δ

                          d 2δ        δ0    δcgh            δe
      K .∆P = T j .γ = T j 2                                                    t
                          dt
                                      0         tcgh
      K = 18.000
p.p phân đoạn liên tiếp                     ∆Pn-2
                                                ∆Pn-1
-    Ý nghĩa:
                                                 ∆Pn
                                                                  ∆t           ∆t
t n −1 = (n − 1)∆t
                                                          tn-2         tn-1                 tn
         ∆Pn −1
γ n −1 =                                        ∆ωn-1/2
          Tj
                                                ∆ωn-3/2
                                      ∆t
∆ωn −1/ 2 − ∆ωn −3 / 2   = γ n −1.∆t = ∆Pn −1
                                      Tj
∆δ n = δ n − δ n −1 = ∆ωn −1/ 2 .∆t                              tn-3/2       tn-1/2

∆δ n −1 = δ n −1 − δ n − 2 = ∆ωn −3 / 2 .∆t        δn
                                                                                                 ∆δn
∆δ n − ∆δ n −1 = (∆ωn −1/ 2 − ∆ωn −3 / 2 )∆t       δn-1
                                                                                                 ∆δn-1
                                                   δn-2
                    ∆t   2
                  =    ∆Pn −1 = K .∆Pn −1
                    Tj                                    tn-2       tn-1              tn
Biết các thông số phân đoạn               ∆Pn-2
                                          ∆Pn-1
   trước
Tính được thông số phân đoạn               ∆Pn
                                                            ∆t           ∆t
   kế tiếp
                                                    tn-2         tn-1                 tn

                                          ∆ωn-1/2
   * t n −1 ; ∆Pn −1 ; δ n −1 ; ∆δ n −1   ∆ωn-3/2
   * t n = n.∆t
   ∆δ n = ∆δ n −1 + K .∆Pn −1                              tn-3/2       tn-1/2

   δ n = δ n −1 + ∆δ n                       δn
                                                                                           ∆δn
   ∆Pn = P0 − sin δ n                        δn-1
                                                                                           ∆δn-1
                                             δn-2

                                                    tn-2       tn-1              tn
Chương 4:       Ổn định động HTĐ
4.3 Ổn định động HTĐ gồm 2 nhà máy




    F1     B1               D                    B2         F2



                                     E1           E2
                                            ω2
                                ω1                     ω0
                      PT
                                                            U
Các vấn đề:                               δ12
- Đặc tính công suất
- Khái niêm đồng bộ tương đối
- Tuỳ thuộc vị trí NM
Chương 4:        Ổn định động HTĐ
4.4 Ổn định động HTĐ phức tạp




     F1     B1             D        B2   F2




                               B3



                                H
Chương 4:         Ổn định động HTĐ
4.5 Ổn định động tại nút PT
-    PT là động cơ                            PT

-    Các kích động lớn:
1.   Khởi động động cơ
                                H             Đ



             UH    XM     Ikd       XD   ED


 Thông số thay thế:
 -  Động cơ đồng bộ
 -  Động cơ không đồng bộ
Chương 4:       Ổn định động HTĐ
4.5 Ổn định động tại nút PT
2.   Tự khởi động           P
                                                    PI
•    Khái niệm
•    Động cơ đồng bộ: = MPĐB        Fht                       Fttmax
•    Đặc tính công suất                   d
                                                              PIII
•    ∆M = ∆P = PM – PT     P0
                                a
                                                    e
•    Tiêu chuẩn ổn định:
                                                                     PII
                                              c
        Ftt ≥ Fht max           b
                                                                               δ

                                δ0        δph            δe
                                                                           t
                                0             tph
Chương 4:    Ổn định động HTĐ

 4.5 Ổn định động tại nút PT
 2. Tự khởi động
 • Động cơ không đồng bộ                 PM(U0 )

 • Tiêu chuẩn ổn định PMmax
                                              d
                                                    e
                              a                         d’ PM(U du )
        s ≤ se           PT
                                          c
                                                        c’

                                  s0   smax        se         s

 3. Đóng tải đột ngột

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
Marius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
Expeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Pixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
marketingartwork
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
Skeleton Technologies
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
SpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Lily Ray
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
Rajiv Jayarajah, MAppComm, ACC
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
Christy Abraham Joy
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
Vit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
MindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Chuong4

  • 1. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.1 Định nghĩa: • Đặc điểm của kích động lớn F B1 D B2 H ω • Quá trình nghiên cứu ω0 ? t Trước k.đ Khi k.đ Sau k.đ
  • 2. Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 1. Các kích động lớn: - Cắt MP đang làm việc song song - Đ/C MBA làm việc song song - Đ/C đường dây làm việc song song - Cắt đường dây làm việc song song do NM
  • 3. Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 2. Thông số thay thế: ( mục đích ?) - Phần tử tỉnh : X - MP: ?
  • 4. Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 3. Sơ đồ thay thế: (mục đích ? ) - Sơ đồ TTK - Sơ đồ TTN - Sơ đồ TTT
  • 5. Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 4. Vị trí điểm NM: thể hiện qua điện kháng NM - X0Σ - X2Σ - X1Σ
  • 6. Chương 4: Ổn định động HTĐ Y0 Y0 n F B1 D B2 H nX0D (1-n)X0D X0Σ: XB1 XB2 Sơ đồ TTK UN0 ( X B1 + nX 0 D ).[X B 2 + (1 − n ) X 0 D ] X 0∑ = X B1 + X B 2 + X 0 D X 0 ∑ = − an + bn − c 2
  • 7. Chương 4: Ổn định động HTĐ Y0 Y0 n F B1 D B2 H X0Σ X 0 ∑ = − an + bn − c 2 X0Σmin khi n = 0, 1 X0min X2Σmin khi n = 0, 1 X1Σmin khi n = 0 0 1 n Vị trí tính toán điểm NM: n = 0 : NM đầu đường dây
  • 8. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Trước NM: EF XF XB1 XD XB2 XH UH E F .U H PI = sin δ = PIm ax sin δ X 1∑ EF X1Σ UH
  • 9. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Khi NM: EF XF XB1 XD XB2 XH UH X∆ Xa Xb Xa Xb X2Σ EF UH EF UH X∆ Xa0 Xb0 EF .U H PII = sin δ = PII max sin δ X 2∑ * Đặc điểm của NM đối với vận hành HT
  • 10. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Trước NM: PI X .X - Khi NM: PII X 2∑ = X a + X b + a (n) b X∆ P NM : X ∆n ) ↓ ( X 2 ∑ ↑ PII max ↓ PI N ( 3) : X ∆n ) = 0, X 2 ∑ = ∞, ( PII max = 0 P0 N(1) N(2) PII N(1,1) δ N(3)
  • 11. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Sau NM: EF XF XB1 XD XB2 XH UH EF .U H PIII = sin δ = PIII max sin δ EF X3Σ UH X 3∑ PIII max < PI max
  • 12. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: P PI PIII P0 N(1) N(2) PII N(1,1) δ N(3)
  • 13. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 2. Quá trình giao động của roto khi NM: P PI Tình trạng làm việc: Pc = P0 = hs; Pc /PI d - a(P0,δ0) : ωr = ω0 c e P0 a Khi MN : PI PII : a – b - b: PII b - bc : δ - c: - cd : δ0 δc δd δe Có hai khả năng:
  • 14. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 2. Quá trình giao động của roto khi NM: P Có hai khả năng: PI • Có điểm d: - d: d e - dc : P0 a c - cb : Tạo thành giao động chu kỳ b PII δ : δ0 – δd : δ Điểm làm việc mới : δ0 δc δd δe c (P0, δc) hệ thống ổn định δ,ω(t)?
  • 15. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 2. Quá trình giao động của roto khi NM: P • Không có điểm d: PI - e: - Quá e : a c e P0 hệ thống mất ổn định ∆P δ,ω(t)? b PII δ δ0 δc δe
  • 16. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 3. Tiêu chuẩn ổn định động P PI - Xét trong chu kỳ đầu của δ(t) - Khi có kích động lớn a c e trong quá trình giao P0 động tối đa khi điểm b ∆ω PII làm việc đến e: δ δ → δe : ωr → ω0 δ0 δc δe ∆ω → 0
  • 17. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 3. Tiêu chuẩn ổn định động P PI Có 2 giai đoạn: - b – c: tăng tốc : Att - c – e: hảm tốc : Ahtmax a c e P0 Tiêu chuẩn năng lượng b ∆ω PII Aht max ≥ Att δ δ0 δc δe
  • 18. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 3. Tiêu chuẩn ổn định động δc δc Att = ∫ ∆Mdδ = ∫ ∆Pdδ δ0 δ0 P PI δc Ftt Fhtmax = ∫ ( P0 − PII )dδ = Fabc = Ftt δ0 a c e δe δe P0 Aht max = ∫ ∆Mdδ = ∫ ∆Pdδ b PII δc δc δe δ = ∫ ( P0 − PII )dδ = Fcde = Fht max δ0 δc δe δc Fht max ≥ Ftt
  • 19. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 4. Chế độ giới hạn ổn định Fht max = Ftt P PI Ftt Fhtmax 5. Độ dự trử ổn định động a c e Fht max P0 Kd = b PII Ftt δ δ0 δc δe
  • 20. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động P - Cho HTĐ với chế độ làm PI việc P0. Ftt Fhtmax - Ứng với một dạng NM d cần nghiên cứu. a PIII P0 - Tính góc cắt giới hạn e δcgh PII - Tính thời gian cắt NM c b giới hạn tcgh δ δ0 δcgh δe
  • 21. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: P PI Ftt Fhtmax Tính góc cắt giới hạn δcgh d PIII - là góc lệch roto khi cắt NM a P0 để HT ở chế độ GHOĐ e - Tính theo pp đồ thị PII c - Tính theo pp giải tích b Ftt + Fht max = 0 δ ∂ cgh ∂e δ0 δcgh δe ∫ (P − P ∂0 0 ΙΙ max . sin δ )dδ + ∫ (P − P ∂ cgh 0 IIII max . sin δ )dδ = 0 P0 (δ cgh − δ o ) + PΙΙ max (cos δ cgh − cos δ o ) + P0 (δ e − δ cgh ) + PΙΙΙ max (cos δ e − cos δ cgh ) = 0 P0 (δ e − δ cgh ) + PΙΙΙ max cos δ e − PΙΙ max cos δ o cos δ cgh = PΙΙΙ max − PΙΙ max
  • 22. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động - Tính thời gian cắt NM P PI giới hạn tcgh Ftt Fhtmax - Là thời gian cắt NM ứng d với δcgh PIII a - sử dụng pp phân đoạn P0 e liên tiếp - sử dụng phương trình c PII đvtđ mở rộng b δ d 2δ δ0 δcgh δe K .∆P = T j .γ = T j 2 t dt 0 tcgh K = 18.000
  • 23. p.p phân đoạn liên tiếp ∆Pn-2 ∆Pn-1 - Ý nghĩa: ∆Pn ∆t ∆t t n −1 = (n − 1)∆t tn-2 tn-1 tn ∆Pn −1 γ n −1 = ∆ωn-1/2 Tj ∆ωn-3/2 ∆t ∆ωn −1/ 2 − ∆ωn −3 / 2 = γ n −1.∆t = ∆Pn −1 Tj ∆δ n = δ n − δ n −1 = ∆ωn −1/ 2 .∆t tn-3/2 tn-1/2 ∆δ n −1 = δ n −1 − δ n − 2 = ∆ωn −3 / 2 .∆t δn ∆δn ∆δ n − ∆δ n −1 = (∆ωn −1/ 2 − ∆ωn −3 / 2 )∆t δn-1 ∆δn-1 δn-2 ∆t 2 = ∆Pn −1 = K .∆Pn −1 Tj tn-2 tn-1 tn
  • 24. Biết các thông số phân đoạn ∆Pn-2 ∆Pn-1 trước Tính được thông số phân đoạn ∆Pn ∆t ∆t kế tiếp tn-2 tn-1 tn ∆ωn-1/2 * t n −1 ; ∆Pn −1 ; δ n −1 ; ∆δ n −1 ∆ωn-3/2 * t n = n.∆t ∆δ n = ∆δ n −1 + K .∆Pn −1 tn-3/2 tn-1/2 δ n = δ n −1 + ∆δ n δn ∆δn ∆Pn = P0 − sin δ n δn-1 ∆δn-1 δn-2 tn-2 tn-1 tn
  • 25. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.3 Ổn định động HTĐ gồm 2 nhà máy F1 B1 D B2 F2 E1 E2 ω2 ω1 ω0 PT U Các vấn đề: δ12 - Đặc tính công suất - Khái niêm đồng bộ tương đối - Tuỳ thuộc vị trí NM
  • 26. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.4 Ổn định động HTĐ phức tạp F1 B1 D B2 F2 B3 H
  • 27. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.5 Ổn định động tại nút PT - PT là động cơ PT - Các kích động lớn: 1. Khởi động động cơ H Đ UH XM Ikd XD ED Thông số thay thế: - Động cơ đồng bộ - Động cơ không đồng bộ
  • 28. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.5 Ổn định động tại nút PT 2. Tự khởi động P PI • Khái niệm • Động cơ đồng bộ: = MPĐB Fht Fttmax • Đặc tính công suất d PIII • ∆M = ∆P = PM – PT P0 a e • Tiêu chuẩn ổn định: PII c Ftt ≥ Fht max b δ δ0 δph δe t 0 tph
  • 29. Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.5 Ổn định động tại nút PT 2. Tự khởi động • Động cơ không đồng bộ PM(U0 ) • Tiêu chuẩn ổn định PMmax d e a d’ PM(U du ) s ≤ se PT c c’ s0 smax se s 3. Đóng tải đột ngột