SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
1
CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM CƠ BẢN
Hoàng Văn Trung
A – NHĨ TRÁI
1. Đường kính nhĩ trái - Left atrial diameter (mm)
Bình thường 30-40; giãn nhẹ 41-46; giãn vừa 47-52; giãn nhiều >52
2. Đường kính nhĩ trái theo diện tích da - Left atrial diameter/body surface (mm/m2)
Bình thường 15-23; giãn nhẹ 24-26; giãn vừa 27-29; giãn nhiều >29
3. Thể tích nhĩ trái - Left atrial area (cm2)
Bình thường <21; giãn nhẹ 21-30; giãn vừa 31-40; giãn nhiều >40
4. Thể tích nhĩ trái theo diện tích da - Left atrial volume/body surface (ml/m3)
Bình thường ≤34
B – NHĨ PHẢI
1. Đường kính trục ngắn nhĩ phải - Minor right atrial diameter (mm)
Bình thường 29-45; giãn nhẹ 46-49; giãn vừa 50-54 ; giãn nhiều >54
2. Đường kính trúc ngắn nhĩ phải / diện tích da - Minor right atrial diameter/body surface (mm/m2)
Bình thường: 19 ± 3 (1 SD)
3. Đường kính trục dài nhĩ phải - Major right atrial diameter/body surface (mm/m²)
Bình thường: Nam 24 ± 3 (1 SD)
Bình thường: Nữ 25 ± 3 (1 SD)
4. Thể tích nhĩ phải / diện tích da - Right atrial volume/body surface (ml/m²)
Bình thường: Nam 25 ± 7 (1 SD)
Bình thường: Nữ 21 ± 6 (1 SD)
C – THẤT TRÁI (LEFT VENTRICLE)
1. Các chỉ số bình thường
IVSd: 6-10mm IVSs: 6-13mm
LVEDd: 40-60mm LVEDs: 20-40mm
LVPWd: 6-11mm LVPWs: 6-13mm
EDV: nam 65-155ml, nữ 55-110ml ESV: nam 20-60ml, nữ 20-50ml
EF: ≥55% FS: 28-42%
2. Phân suất tống máu – Ejection fraction (%)
Phân loại cổ điển cho cả hai giới: Bình thường ≥55; Bất thường nhẹ 45-54, vừa 30-44, nặng <30
Phân loại mới cho nam: Bình thường 52-72; Bất thường nhẹ 41-51, vừa 30-40, nặng <30
Phân loại mới cho nam: Bình thường 54-74; Bất thường nhẹ 41-53, vừa 30-40, nặng <30
3. Các thành tim và khối cơ
Thành sau và vách - Thickness of posterior and septal wall (mm): Bình thường 6-9; Bất thường nhẹ
10-12, vừa 13-15, nặng >15
Khối thất trái / diện tích da - Left ventricular mass / body surface (g/m²) - linear method:
Bình thường 43-95; Bất thường nhẹ 96-108, vừa 109-121, nặng >121
D – THẤT PHẢI (RIGHT VENTRICLE)
- RVD1 (Basal RV diameter): 25-41mm
- RVD2 (Midventricular RV diameter): 19-35mm
- RVD3 (Base apex distance): 59-83mm
- RVOT1 (Proximal RVOT): 21-35mm
- RVOT2 (Distal RVOT): 17-27mm
- Chiều dày thành (RV wall thickness): ≤5mm
- TAPSE: >17mm
- Vận tốc đỉnh tâm thu Doppler mô của vòng van 3 lá
(Peak systolic tissue doppler velocity of the tricuspid
annulus (S wave) PW-Doppler)
2
E – ĐỘNG MẠCH CHỦ VÀ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ (AOROTA AND AORTIC VALVE)
1. Các chỉ số bình thường
 Biên độ mở van ở đầu kỳ tâm thu: 15-25mm
 Vmax: <2.5m/s Gp: <35mmHg
 PHT: >500ms
 Diện tích lỗ van: 3-4cm2
 Đường kính động mạch chủ (20-36mm):
AO / Vị trí Vòng van
(Annulus)
Xoang Valsalva
(Sinus Valsalva)
Đoạn nối
(Sinutubular junction)
Đoạn lên
(Aorta ascendens)
Đoạn cung
(Aortic arch)
Bình thường 20-31mm 29-45mm 22-36mm 22-36mm 22-36mm
Theo diện tích da 12-14mm/m2
15-20mm/m2
13-17mm/m2
13-17mm/m2
2. Hở van chủ (Aortic valve regurgitation)
2.1 Đánh giá theo mức độ lan truyền dòng hở van trong thất trái:
 Độ 1: Dòng chảy chỉ giới hạn ngay dưới van chủ
 Độ 2: Dòng chảy lan tới không quá ½ lá trước van 2 lá
 Độ 3: Dòng chảy lan tới cơ nhú
 Độ 4: Dòng chảy lan tới mỏm tim
2.2 Đánh giá theo các tham số khác
Vena contracta (cm) PHT (thời gian nửa áp lực)
CW-Doppler
Dòng chảy tâm trương đảo ngược
động mạch chủ xuống
Nhẹ: <0.3
Vừa: 0.3-0.6
Nặng: >0.6
Nhẹ: >500
Vừa: 200-500
Nặng: <200
Nhẹ: nếu hiện diện, tâm trương sớm
Vừa: tâm trương sớm
Nặng: toàn tâm thu
2.3 Định lượng dòng hở (Jet-quantification)
Jet-width / LVOT-width: nhẹ <0.25; vừa 0.25-0.64; nặng >0.64
Jet-area / LVOT-area: nhẹ <0.05; vừa 0.05-0.59; nặng >0.59
2.4 Các tham số định tính (Quanlitative parameters)
Chỉ số /Mức độ hở Mức độ nhẹ Mức độ vừa Mức độ nặng
Diện tích dòng hở
(Jet area)
Nhỏ Biến đổi Lớn nếu trung tâm,
biến đổi nếu lệch tâm
Khuyết diện tiếp xúc van
(Coaptation defect)
Nhẹ Vừa Nhiều
Dòng hở trên CW
(CW-profile aortic regurgitation)
Nhạt Biến đổi Đậm
Nhĩ trái (Size left atrium) Bình thường Bình thường hoặc giãn Giãn
Thất trái (Size left ventricle) Bình thường Bình thường hoặc giãn Giãn
3
2.5 Thêm vào thông số PISA (Additional PISA-parameters)
Chỉ số / Mức độ hở Mức độ nhẹ Mức độ vừa Mức độ nặng
EROA (cm2) <0.10 0.10-0.29 >0.29
Thể tích hở
(Regurgitation volume)
= EROA x TVI (ml / nhát bóp)
<30 30-59 >59
Phân suất hở %
(Regurgitation fraction)
<30 30-49 >49
3. Hẹp van chủ (Aortic valve stenosis)
3.1 Diện tích van - Valve area (cm2)
Nhẹ >1.5; Vừa 1.0-1.5; Nặng <1.0
3.2 Diện tích van / Diện tích da - Normalized valve area (cm2/m2)
Nhẹ >0.85; Vừa 0.60-0.85; Nặng <0.60
3.3 Đo lường các thông số (mmHg)
Chênh áp trung bình
(mmHg)
Vận tốc tối đa
(m/s)
Chênh áp tối đa
(mmHg)
Tỷ số vận tốc (đường ra
thất trái/van chủ)
Nhẹ: <20
Vừa: 20-40
Nặng: >40
Nhẹ: 2.6-2.9
Vừa: 3.0-4.0
Nặng: >4.0
Nhẹ: <35
Vừa: 35-65
Nặng: >65
Nhẹ: >0.5
Vừa: 0.25-0.5
Nặng: <0.25
F – ĐỘNG MẠCH PHỔI VÀ VAN ĐMP (PULMONARY AND PULMONARY VALVE)
 Đường kính bình thường ĐMP: 15-20mm
 Bình thường: Vmax 60-90cm/s
- Áp lực động mạch phổi tâm thu = 4 V2
hở 3 lá + Áp lực nhĩ phải.
Vhở 3 lá là vận tốc tối đa của dòng hở 3 lá.
Áp lực nhĩ phải: bình thường là 5 mmHg, khi suy tim nhẹ là 10 mmHg, khi suy tim nặng là 15
mmHg.
- Áp lực động mạch phổi tâm trương = 4V2
cuối tâm trương + 10.
V2
cuối tâm trương là vận tốc cuối tâm trương của phổ dòng hở van động mạch phổi. Bình
thường, áp lực động mạch phổi tâm trương là 12-14,5mmHg.
- Áp lực động mạch phổi trung bình = 4V2
đầu tâm trương + 10.
V2
đầu tâm trương là vận tốc đầu tâm trương của phổ dòng hở van động mạch phổi. Bình thường
áp lực động mạch phổi trung bình là 15-23mmHg.
 Hẹp van ĐMP (Pulmonary valve stenosis):
- Hẹp nhẹ: Vmax <3m/s Gpmax <36mmHg
- Hẹp vừa: Vmax 3-4m/s Gpmax 36-64mmHg
- Hẹp nặng: Vmax >4m/s Gpmax >64mmHg
 Hở van ĐMP (Pulmonary valve regurgitation):
- Hở nhẹ (Kích thước dòng hở với Nyquist 50-60cm/s: Gốc hẹp, thường <10mm)
- Hở vừa (Kích thước dòng hở với Nyquist 50-60cm/s: trung gian)
- Hở nặng (Kích thước dòng hở với Nyquist 50-60cm/s: Lớn gốc rộng, có thể ngắn)
4
G – VAN 2 LÁ (MITRAL VALVE)
 Chỉ số bình thường:
Ve: 60-120cm/s Va: 50-80cm/s Gp: <5mmHg E/A>1
Diện tích lỗ van 2 lá: 4-6cm2
EF slope: 75-125mm/s (Dốc tâm trương)
DE: 17-23mm (Biên độ di động của lá trước)
 Hẹp van 2 lá (Mitral valve stenosis):
Mức độ hẹp Nhẹ Vừa Nặng
Diện tích lỗ van (cm2
) >1,5 1-1,5 <1
PHT (ms) <146 146-220 >220
Chênh áp trung bình (mmHg) <5 5-10 >10
Áp lực động mạch phổi (mmHg) <30 30-50 >50
 Hở van 2 lá (Mitral valve regurgitation)
 Bình thường: Không có dòng phụt
 Nhẹ: Dòng phụt trung tâm (thường <4cm2
, hay <20% diện tích nhĩ trái)
 Vừa: Dòng phụt trung bình (4-10cm2
, hay 20-40% diện tích nhĩ trái)
 Nặng: Dòng phụt lớn (thường >10cm2
, hay >40% diện tích nhĩ trái, dòng xoáy)
H – VAN 3 LÁ (TRICUSPID VALVE)
 Chỉ số bình thường: Vmax <0,5-1m/s Gp <2mmHg
 Hẹp van 3 lá (Tricuspid valve stenosis): Dấu chứng hẹp đáng kể về huyết động: chênh áp trung bình
≥5mmHg; tích phân vận tốc thời gian dòng chảy ba lá >60cm; T1/2 ≥190ms; phương trình liên tục
≤1cm2
; nhĩ phải giãn ≥ mức độ vừa; giãn tĩnh mạch chủ dưới.
 Hở van 3 lá (Tricuspid valve regurgitation):
 Hở nhẹ: Diện tích dòng hở trung tâm <5cm2
, PISA với Nyquist 28cm/s: <0,5cm
 Hở vừa: Diện tích dòng hở trung tâm 5-10cm2
, PISA với Nyquist 28cm/s: 0,6-0,9cm
 Hở nặng: Diện tích dòng hở trung tâm >10cm2
, PISA với Nyquist 28cm/s: >0,9cm

More Related Content

Similar to Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf

SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
Great Doctor
 
BỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxBỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptx
NguynV934721
 

Similar to Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf (17)

So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
 
Nghiên cứu các biến chứng thường gặp ở bệnh nhân được bít ống động mạch qua d...
Nghiên cứu các biến chứng thường gặp ở bệnh nhân được bít ống động mạch qua d...Nghiên cứu các biến chứng thường gặp ở bệnh nhân được bít ống động mạch qua d...
Nghiên cứu các biến chứng thường gặp ở bệnh nhân được bít ống động mạch qua d...
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
 
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAMMỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THẬN ĐOẠN NGOÀI NHU MÔ Ở NGƯỜI VIỆT NAM
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
 
NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...
NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...
NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI SỨC CĂNG CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP SAU CA...
 
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
Ca lam sang
Ca lam sang Ca lam sang
Ca lam sang
 
VIÊM MẠCH TAKAYASU
VIÊM MẠCH TAKAYASUVIÊM MẠCH TAKAYASU
VIÊM MẠCH TAKAYASU
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT GHÉP ĐOẠN MẠCH CHI BẰNG TĨNH MẠCH HIỂN TRONG CẤP ...
 
BỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxBỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptx
 
05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban
 
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
 
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương - vết thương ngực - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 

Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf

  • 1. 1 CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM CƠ BẢN Hoàng Văn Trung A – NHĨ TRÁI 1. Đường kính nhĩ trái - Left atrial diameter (mm) Bình thường 30-40; giãn nhẹ 41-46; giãn vừa 47-52; giãn nhiều >52 2. Đường kính nhĩ trái theo diện tích da - Left atrial diameter/body surface (mm/m2) Bình thường 15-23; giãn nhẹ 24-26; giãn vừa 27-29; giãn nhiều >29 3. Thể tích nhĩ trái - Left atrial area (cm2) Bình thường <21; giãn nhẹ 21-30; giãn vừa 31-40; giãn nhiều >40 4. Thể tích nhĩ trái theo diện tích da - Left atrial volume/body surface (ml/m3) Bình thường ≤34 B – NHĨ PHẢI 1. Đường kính trục ngắn nhĩ phải - Minor right atrial diameter (mm) Bình thường 29-45; giãn nhẹ 46-49; giãn vừa 50-54 ; giãn nhiều >54 2. Đường kính trúc ngắn nhĩ phải / diện tích da - Minor right atrial diameter/body surface (mm/m2) Bình thường: 19 ± 3 (1 SD) 3. Đường kính trục dài nhĩ phải - Major right atrial diameter/body surface (mm/m²) Bình thường: Nam 24 ± 3 (1 SD) Bình thường: Nữ 25 ± 3 (1 SD) 4. Thể tích nhĩ phải / diện tích da - Right atrial volume/body surface (ml/m²) Bình thường: Nam 25 ± 7 (1 SD) Bình thường: Nữ 21 ± 6 (1 SD) C – THẤT TRÁI (LEFT VENTRICLE) 1. Các chỉ số bình thường IVSd: 6-10mm IVSs: 6-13mm LVEDd: 40-60mm LVEDs: 20-40mm LVPWd: 6-11mm LVPWs: 6-13mm EDV: nam 65-155ml, nữ 55-110ml ESV: nam 20-60ml, nữ 20-50ml EF: ≥55% FS: 28-42% 2. Phân suất tống máu – Ejection fraction (%) Phân loại cổ điển cho cả hai giới: Bình thường ≥55; Bất thường nhẹ 45-54, vừa 30-44, nặng <30 Phân loại mới cho nam: Bình thường 52-72; Bất thường nhẹ 41-51, vừa 30-40, nặng <30 Phân loại mới cho nam: Bình thường 54-74; Bất thường nhẹ 41-53, vừa 30-40, nặng <30 3. Các thành tim và khối cơ Thành sau và vách - Thickness of posterior and septal wall (mm): Bình thường 6-9; Bất thường nhẹ 10-12, vừa 13-15, nặng >15 Khối thất trái / diện tích da - Left ventricular mass / body surface (g/m²) - linear method: Bình thường 43-95; Bất thường nhẹ 96-108, vừa 109-121, nặng >121 D – THẤT PHẢI (RIGHT VENTRICLE) - RVD1 (Basal RV diameter): 25-41mm - RVD2 (Midventricular RV diameter): 19-35mm - RVD3 (Base apex distance): 59-83mm - RVOT1 (Proximal RVOT): 21-35mm - RVOT2 (Distal RVOT): 17-27mm - Chiều dày thành (RV wall thickness): ≤5mm - TAPSE: >17mm - Vận tốc đỉnh tâm thu Doppler mô của vòng van 3 lá (Peak systolic tissue doppler velocity of the tricuspid annulus (S wave) PW-Doppler)
  • 2. 2 E – ĐỘNG MẠCH CHỦ VÀ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ (AOROTA AND AORTIC VALVE) 1. Các chỉ số bình thường  Biên độ mở van ở đầu kỳ tâm thu: 15-25mm  Vmax: <2.5m/s Gp: <35mmHg  PHT: >500ms  Diện tích lỗ van: 3-4cm2  Đường kính động mạch chủ (20-36mm): AO / Vị trí Vòng van (Annulus) Xoang Valsalva (Sinus Valsalva) Đoạn nối (Sinutubular junction) Đoạn lên (Aorta ascendens) Đoạn cung (Aortic arch) Bình thường 20-31mm 29-45mm 22-36mm 22-36mm 22-36mm Theo diện tích da 12-14mm/m2 15-20mm/m2 13-17mm/m2 13-17mm/m2 2. Hở van chủ (Aortic valve regurgitation) 2.1 Đánh giá theo mức độ lan truyền dòng hở van trong thất trái:  Độ 1: Dòng chảy chỉ giới hạn ngay dưới van chủ  Độ 2: Dòng chảy lan tới không quá ½ lá trước van 2 lá  Độ 3: Dòng chảy lan tới cơ nhú  Độ 4: Dòng chảy lan tới mỏm tim 2.2 Đánh giá theo các tham số khác Vena contracta (cm) PHT (thời gian nửa áp lực) CW-Doppler Dòng chảy tâm trương đảo ngược động mạch chủ xuống Nhẹ: <0.3 Vừa: 0.3-0.6 Nặng: >0.6 Nhẹ: >500 Vừa: 200-500 Nặng: <200 Nhẹ: nếu hiện diện, tâm trương sớm Vừa: tâm trương sớm Nặng: toàn tâm thu 2.3 Định lượng dòng hở (Jet-quantification) Jet-width / LVOT-width: nhẹ <0.25; vừa 0.25-0.64; nặng >0.64 Jet-area / LVOT-area: nhẹ <0.05; vừa 0.05-0.59; nặng >0.59 2.4 Các tham số định tính (Quanlitative parameters) Chỉ số /Mức độ hở Mức độ nhẹ Mức độ vừa Mức độ nặng Diện tích dòng hở (Jet area) Nhỏ Biến đổi Lớn nếu trung tâm, biến đổi nếu lệch tâm Khuyết diện tiếp xúc van (Coaptation defect) Nhẹ Vừa Nhiều Dòng hở trên CW (CW-profile aortic regurgitation) Nhạt Biến đổi Đậm Nhĩ trái (Size left atrium) Bình thường Bình thường hoặc giãn Giãn Thất trái (Size left ventricle) Bình thường Bình thường hoặc giãn Giãn
  • 3. 3 2.5 Thêm vào thông số PISA (Additional PISA-parameters) Chỉ số / Mức độ hở Mức độ nhẹ Mức độ vừa Mức độ nặng EROA (cm2) <0.10 0.10-0.29 >0.29 Thể tích hở (Regurgitation volume) = EROA x TVI (ml / nhát bóp) <30 30-59 >59 Phân suất hở % (Regurgitation fraction) <30 30-49 >49 3. Hẹp van chủ (Aortic valve stenosis) 3.1 Diện tích van - Valve area (cm2) Nhẹ >1.5; Vừa 1.0-1.5; Nặng <1.0 3.2 Diện tích van / Diện tích da - Normalized valve area (cm2/m2) Nhẹ >0.85; Vừa 0.60-0.85; Nặng <0.60 3.3 Đo lường các thông số (mmHg) Chênh áp trung bình (mmHg) Vận tốc tối đa (m/s) Chênh áp tối đa (mmHg) Tỷ số vận tốc (đường ra thất trái/van chủ) Nhẹ: <20 Vừa: 20-40 Nặng: >40 Nhẹ: 2.6-2.9 Vừa: 3.0-4.0 Nặng: >4.0 Nhẹ: <35 Vừa: 35-65 Nặng: >65 Nhẹ: >0.5 Vừa: 0.25-0.5 Nặng: <0.25 F – ĐỘNG MẠCH PHỔI VÀ VAN ĐMP (PULMONARY AND PULMONARY VALVE)  Đường kính bình thường ĐMP: 15-20mm  Bình thường: Vmax 60-90cm/s - Áp lực động mạch phổi tâm thu = 4 V2 hở 3 lá + Áp lực nhĩ phải. Vhở 3 lá là vận tốc tối đa của dòng hở 3 lá. Áp lực nhĩ phải: bình thường là 5 mmHg, khi suy tim nhẹ là 10 mmHg, khi suy tim nặng là 15 mmHg. - Áp lực động mạch phổi tâm trương = 4V2 cuối tâm trương + 10. V2 cuối tâm trương là vận tốc cuối tâm trương của phổ dòng hở van động mạch phổi. Bình thường, áp lực động mạch phổi tâm trương là 12-14,5mmHg. - Áp lực động mạch phổi trung bình = 4V2 đầu tâm trương + 10. V2 đầu tâm trương là vận tốc đầu tâm trương của phổ dòng hở van động mạch phổi. Bình thường áp lực động mạch phổi trung bình là 15-23mmHg.  Hẹp van ĐMP (Pulmonary valve stenosis): - Hẹp nhẹ: Vmax <3m/s Gpmax <36mmHg - Hẹp vừa: Vmax 3-4m/s Gpmax 36-64mmHg - Hẹp nặng: Vmax >4m/s Gpmax >64mmHg  Hở van ĐMP (Pulmonary valve regurgitation): - Hở nhẹ (Kích thước dòng hở với Nyquist 50-60cm/s: Gốc hẹp, thường <10mm) - Hở vừa (Kích thước dòng hở với Nyquist 50-60cm/s: trung gian) - Hở nặng (Kích thước dòng hở với Nyquist 50-60cm/s: Lớn gốc rộng, có thể ngắn)
  • 4. 4 G – VAN 2 LÁ (MITRAL VALVE)  Chỉ số bình thường: Ve: 60-120cm/s Va: 50-80cm/s Gp: <5mmHg E/A>1 Diện tích lỗ van 2 lá: 4-6cm2 EF slope: 75-125mm/s (Dốc tâm trương) DE: 17-23mm (Biên độ di động của lá trước)  Hẹp van 2 lá (Mitral valve stenosis): Mức độ hẹp Nhẹ Vừa Nặng Diện tích lỗ van (cm2 ) >1,5 1-1,5 <1 PHT (ms) <146 146-220 >220 Chênh áp trung bình (mmHg) <5 5-10 >10 Áp lực động mạch phổi (mmHg) <30 30-50 >50  Hở van 2 lá (Mitral valve regurgitation)  Bình thường: Không có dòng phụt  Nhẹ: Dòng phụt trung tâm (thường <4cm2 , hay <20% diện tích nhĩ trái)  Vừa: Dòng phụt trung bình (4-10cm2 , hay 20-40% diện tích nhĩ trái)  Nặng: Dòng phụt lớn (thường >10cm2 , hay >40% diện tích nhĩ trái, dòng xoáy) H – VAN 3 LÁ (TRICUSPID VALVE)  Chỉ số bình thường: Vmax <0,5-1m/s Gp <2mmHg  Hẹp van 3 lá (Tricuspid valve stenosis): Dấu chứng hẹp đáng kể về huyết động: chênh áp trung bình ≥5mmHg; tích phân vận tốc thời gian dòng chảy ba lá >60cm; T1/2 ≥190ms; phương trình liên tục ≤1cm2 ; nhĩ phải giãn ≥ mức độ vừa; giãn tĩnh mạch chủ dưới.  Hở van 3 lá (Tricuspid valve regurgitation):  Hở nhẹ: Diện tích dòng hở trung tâm <5cm2 , PISA với Nyquist 28cm/s: <0,5cm  Hở vừa: Diện tích dòng hở trung tâm 5-10cm2 , PISA với Nyquist 28cm/s: 0,6-0,9cm  Hở nặng: Diện tích dòng hở trung tâm >10cm2 , PISA với Nyquist 28cm/s: >0,9cm