SlideShare a Scribd company logo
1 of 103
Download to read offline
Hướng dẫn sử dụng
TiếngViệt
Máy ảnh KTS
HÖÔÙNGDAÃNSÖÛDUÏNGNHANH
Vuiloøngñoïchöôùngdaãntröôùckhisöûduïng
Saùchnaøygiaûithíchnhöõngtínhnaêngcôbaûnnhaátkhisöûduïngmaùyaûnh
Basic
DESIGNEDBYLEBAOMINHJOINTSTOCKCORP,2008
1.
2.
3.
1 Các bước chuẩn bị
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ
Gắn pin vào bộ sạc cho đến khi nghe tiếng cách.
Cắm phích cắm vào ổ cắm điện (đối với loại CB-2LW) hoặc gắn
dây điện nguồn vào bộ sạc rồi cắm phích cắm vào ổ cắm điện
(đối với loại CB-2LWE).
Lấy pin ra khỏi bộ sạc sau khi đèn báo đã sạc xong.
Quá trình sạc pin sẽ mất khoảng 2 giờ 20 phút.
Sạc Pin
Hướng hai mũi tên thẳng hàng
Đèn báo sạc
Đang sạc: màu vàng cam
Loại
Sạc xong: đèn
màu xanh
Để bảo vệ và kéo dài tuổi thọ pin, không nên sạc pin liên tục quá
24 giờ.
Đèn báo sạc
1.
2.
b
a
c
Khóa pin
Các bước chuẩn bị 2
Trượt nắp đậy khe gắn pin / thẻ nhớ và mở theo hướng mũi
tên (hình a, b).
LẮP ĐẶT PIN VÀ THẺ NHỚ
Đẩy khóa pin theo hướng mũi tên và gắn pin vào cho đến khi
nghe tiếng cách.
3 Các bước chuẩn bị
3.
4. Trượt và đóng nắp đậy theo hình d, e.
Mặt trước
Nút gạt bảo vệ
(Đối với thẻ SD và SDHC)
d
e
Đưa thẻ vào khe gắn thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách.
- Mở nút gạt bảo vệ
(Đối với thẻ SD và thẻ SDHC)
- Kiểm tra xem đã gắn đúng
hướng thẻ chưa
Lưu ý, thẻ nhớ phải được gắn đúng hướng, việc gắn ngược thẻ sẽ
khiến máy không nhận diện được hoặc báo lỗi.
Cách gắn dây đeo tay
Khóa pin
Gắn dây đeo tay vào khe gắn
như hình bên.
a
b
c
Để tránh làm rơi máy, nên đeo dây đeo tay khi sử dụng máy.
Các bước chuẩn bị 4
CÁCH THÁO PIN
Đẩy chốt khóa theo hướng mũi tên và giữ khi pin đang được đẩy lên.
LẤY THẺ RA KHỎI MÁY
Dùng tay nhấn vào thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách rồi lấy thẻ ra.
1.
2.
• Có thể sử dụng phím xoay để điều
chỉnh giá trị cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
1.
2.
3.
4.
Các phím
Phím xoay điều chỉnh
Nhấn phím nguồn
Thực hiện các bước sau để hiển thị bảng menu cài đặt và thực hiện tiếp
bước 2, 3 bên trên.
Nhấn phím Menu
Sử dụng phím hoặc để chọn
bảng cài đặt
Sử dụng phím hoặc để chọn
chức năng [Date/Time]
Nhấn phím FUNC./SET.
5 Cài đặt ngày giờ
Hướng Dẫn Cài Đặt Ngày Giờ
Menu cài đặt ngày giờ sẽ xuất hiện khi mở máy lần đầu.
Gồm các bước sau:
Chọn giờ, ngày, tháng, năm.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục cài đặt.
2. Sử dụng phím hoặc để thay đổi
giá trị của nó.
Cài
Phím cài đặt chức
năng FUNC./SET
Phím nguồn
Phím Menu
1.
2.
3.
4.
Các phím
Các bước chuẩn bị 6
Nhấn phím xem lại
Nhấn giữ phím FUNC./SET và nhấn tiếp phím Menu
Sử dụng các phím , , hoặc để chọn 1 ngôn ngữ
Nhấn phím FUNC./SET.
Cho phép cài đặt ngôn ngữ trên màn hình theo ý người sử dụng.
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị.
Phím Menu
Phím cài đặt chức
năng FUNC./SET
Phím xem lại
7 Định dạng thẻ nhớ
Định dạng thẻ nhớ trước khi sử dụng hoặc khi muốn xóa hết dữ liệu trong
thẻ cũ.
1. Nhấn phím nguồn
2. Chọn mục [Format].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
bảng .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Format].
4. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Cài đặt.
Định Dạng Thẻ Nhớ
Lưu ý, định dạng thẻ sẽ xóa hết tất cả dữ liệu trong thẻ bao gồm
cả hình ảnh đã được cài ở chế độ bảo vệ
Phím nguồn
Các phím
Phím cài đặt FUNC./SET
Phím MENU
Hiển thị dữ liệu âm thanh
được ghi với bộ ghi âm1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
1.
2.
3.
4.
Phím ghi âm
1. Xoay phím điều chỉnh đến
Chống Rung Máy Khi Chụp
Tỳ cánh tay vào cơ thể hoặc sử dụng chân đế
chống rung.
Hướng dẫn chụp 8
Hướng Dẫn Chụp Hình ( Chế độ tự động)
Nhấn phím nguồn.
- Màn hình và âm thanh khởi động sẽ xuất hiện trên
màn hình LCD.
- Tiếp tục nhấn phím nguồn để tắt máy.
Hướng máy ảnh về phía đồi tượng.
Chọn chế độ chụp.
Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm.
- Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp và đèn nhấp nháy màu xanh.
(đèn vàng khi mở Flash).
Đèn báo hiệu
Phím chụp
Phím Nguồn
Phím xoay điều chỉnh
chế độ chụp
Phím hiển thị DISP.
5.
Khung AF
• Bạn sẽ nghe âm thanh chụp và hình ảnh sẽ được lưu lại.
• Sau khi chụp, hình sẽ hiển thị trên màn hình LCD trong vòng 2 giây.
• Đèn sẽ nhấp nháy xanh khi hình ảnh đang được lưu vào thẻ nhớ
Chụp Hình
Khi nhấn nhẹ phím chụp, máy tự động lấy nét.
Nhấn mạnh phím chụp để chụp ảnh
Cài đặt chế độ tắt âm thanh [Mute]
Nhấn phím khi mở máy để tắt tất cả âm thanh trừ các âm thanh
báo lỗi. Hoặc cài đặt [Mute] ở chế độ [On] trong bảng menu cài đặt .
9 Hướng dẫn chụp
Chỉ nhấn mạnh
phím chụp
Nhấn nhẹ phím chụp để
lấy tiêu điểm 2 tiếng
bíp
Nhấn mạnh
phím chụp
Xuất hiện khung AF màu
xanh tại điểm lấy nét.
SaiĐúng
Sẳn sàng chụp: đèn màu
xanh (đèn vàng khi mở Flash)
Lưu: nhấp
nháy xanh
1.
2.
Các phím
Nhấn phím xem lại
Trong bảng Menu xem lại , cài đặt chức năng [Resume] cho
chế độ [Last Seen*] hoặc [Last Shot]. Hình xem sau cùng sẽ hiển
thị trên màn hình LCD nếu chọn [Last Seen]
* Cài đặt mặc định.
Thực hiện một trong các bước sau để hiển thị hình sau cùng trên
màn hình mà không cần cài đặt chế độ [Resume]
- Chụp một tấm hình.
- Thay thẻ nhớ.
- Sử dụng máy tính để chỉnh sửa hình trong thẻ nhớ.
Xem lại hình 10
Hướng Dẫn Xem Lại Hình
Sử dụng phím hoặc để hiển thị hình muốn xem.
- Sử dụng phím để xem lại hình trước
và phím để xem lại những hình phía sau.
- Hoặc sử dụng phím xoay điều chỉnh để
xem lại hình. Xoay ngược chiều kim đồng
hồ để xem những hình phía trước và ngược
lại.
Phím xem lại
Phím xoay
điều chỉnh
1.
2.
3.
Các phím
Nhấn phím xem lại
11 Cách xóa ảnh
Hướng Dẫn Cách Xóa Ảnh
Chọn [Erase] và nhấn phím FUNC./SET.
Phím cài đặt chức
năng FUNC./SET
Phím xóa ảnh
Sử dụng phím hoặc để chọn hình muốn xóa và nhấn
phím xóa .
- Nhấn [Cancel] để hủy việc xóa hình.
Lưu ý, hình đã xóa không thể lấy lại được.
Phím xem lại
Phím xoay
điều chỉnh
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để
chọn hình muốn xóa.
1.
2.
3.
Các phím
In ấn/Kết nối 12
Hướng Dẫn Cách In Ảnh
Kết nối máy ảnh với máy in.
- Mở nắp đậy bảo vệ và cắm dây cáp kết nối qua cổng kết nối
(hình trên).
- Biểu tượng sẽ nhấp nháy khi ảnh đang được in.
Mở máy in.
Nhấn phím xem lại để mở máy.
- Biểu tượng sẽ sáng lên.
Sử dụng phím hoặc để lựa chọn hình ảnh muốn in và
nhấn phím .
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn hình ảnh muốn in.
Nắp đậy bảo vệ
Cổng kết nối A/V
Phím in ấn Phím xem lại
Phím xoay điều chỉnh
Phím cài đặt FUN./SET
4.
Dòng máy này không cho phép đính kèm ngày giờ vào hình ảnh khi
chụp. Sử dụng các phương pháp sau để đính kèm ngày giờ khi in.
• Cài đặt chức năng DPOF
Trong bảng menu , chọn chức năng [Print Settings] và cài đặt
[Date] ở chế độ [On].
• Kết nối máy ảnh với máy in và đính kèm ngày giờ vào.
• Lắp thẻ nhớ vào máy in và đính kèm ngày giờ vào.
• Sử dụng phần mềm đi kèm.
1.
2.
3.
Micro
1. Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp
đến
13 Quay phim
Hướng Dẫn Quay Phim ( Chế độ tự động)
2. Xoay phím xoay điều chỉnh đến chế độ
quay tự động
Nhấn phím nguồn.
Chọn chế độ quay phim.
Hướng máy về phía đối tượng.
Đèn báo hiệu
Phím xoay
điều chỉnh
Phím điều chỉnh
chế độ chụp
Phím nguồn
Phím chụp
Lưu ý, không chạm tay vào micro khi
đang quay.
Không nhấn vào bất kỳ phím nào trừ
phím quay phim, vì âm thanh của các
phím này sẽ được thu lại trong đoạn
phim.
4.
5.
6.
* Ngay cả khi chưa tới 4 GB, máy sẽ ngừng quay khi đã quay được 1h.
Sẵn sàng quay: đèn
sáng xanh
Đang lưu: nhấp nháy xanh
Quay phim 14
Nhấn nhẹ phím chụp để lấy nét.
- Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp
và đèn sẽ sáng màu xanh.
- Máy tự động lấy nét, cân bằng nền, và
cân bằng trắng.
Nhấn mạnh phím chụp để quay.
- Bắt đầu quay phim.
- Trên màn hình LCD sẽ hiển thị biểu
tượng quay phim [ Rec.] và thời gian
đã quay.
Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.
- Đèn hiệu sẽ nhấp nháy màu xanh khi
dữ liệu đang được ghi vào thẻ nhớ.
- Máy sẽ ngừng quay khi đã hết thời gian
quay tối đa, hoặc khi bộ nhớ
trong hay thẻ nhớ đã đầy.
Thời gian quay
- Dung lượng tối đa của một đoạn phim là 4GB.
1.
2.
3.
Các phím
Nhấn phím xem lại
15 Xem phim
Hướng Dẫn Xem Lại Đoạn Phim
Phím cài đặt
FUNC./SET
Sử dụng phím hoặc để chọn một đoạn phim và nhấn
phím FUNC./SET.
- Trên màn hình LCD sẽ xuất hiện đoạn
phim và biểu tượng .
Sử dụng phím hoặc để chọn
biểu tượng và nhấn phím FUNC./SET.
- Bắt đầu xem phim.
- Nhấn phím FUNC./SET để ngừng và xem
lại đoạn phim.
- Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh
âm lượng.
Phím xem lại
Phím xoay
điều chỉnh
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh
để chọn đoạn phim cần xem.
1 Đèn báo (tín hiệu hỗ trợ AF; đèn giảm thiểu mắt đỏ; đèn báo chụp tự
động hẹn giờ).
2 Khe gắn dây đeo tay
3 Đế gắn đèn flash
4 Đèn flash
5 Loa
6 Phím nhả vòng gắn ống kính
7 Vòng gắn ống kính
8 Ống kính
MặtTrước
Thành phần máy 16
Các Thành Phần Máy Ảnh
1 Màn hình LCD
2 Kính ngắm
3 Nắp đậy bảo vệ các cổng kết nối
4 Nắp nguồn DC
5 Nắp đậy pin/ thẻ nhớ
6 Khe gắn chân đế
7 A/V OUT (Audio/Video output) Terminal (p. 228)
8 Cổng cắm remote
9 Cổng gắn cáp kết nối
Sử dụng kính ngắm khi chụp
Tắt màn hình LCD và sử dụng kính ngắm sẽ tiết kiệm pin khi chụp.
• Cho phép điều chỉnh độ điôt trong phạm vi từ -3.0 đến +1.0 m (dpt)
để điều chỉnh kính ngắm cho chủ thể cần chụp nằm trong vùng lấy nét.
–1
• Có thể nhìn thấy một phần của ống kính qua kính ngắm tùy vào việc
điều chỉnh zoom.
• Hình ảnh nhìn qua kính ngắm có kích thước bằng 77% so với hình
ảnh chụp thực tế.
17 Thành phần máy
Mặt Sau
1 Đèn báo
2 Phím điều chỉnh điôt
3 (Phím tắt)/
(Phím in ấn/ kết nối)
4 Phím điều chỉnh cân bằng nền
5 Đèn báo cân bằng nền
6 Đèn báo tốc độ ISO
7 Micro
8 Phím điều chỉnh chế độ chụp
9 Phím điều chỉnh tốc độ ISO
10 Phím chụp
11 Điều chỉnh zoom
Chụp: (Góc nhìn rộng)/
(Chụp xa)
Xem lại: (Xem ảnh Index)/
(Phóng to)
12 Phím nguồn/ Đèn nguồn
13 (Phím xem lại)
14 (Khóa AE /FE)/
Micro
15 (Đo sáng)/
(nhảy ảnh trong menu xem lại)
16 Phím cài đặt chức năng FUNC./SET
17 Phím mở các bảng MENU
18 Phím hiển thị DISP.
19 (Phím chọn khung AF)/
(Phím xóa ảnh)
20 (Cận cảnh)/ (Phím sang trái)
21 (Lấy nét bằng tay)/
(Phím di chuyển lên trên)
22 (Flash)/ (Phím sang phải)
23 (Chụp liên tục)/
(Chụp hẹn giờ)/ (Phím di
chuyển xuống dưới)
24 Phím xoay điều chỉnh
Thành phần máy 18
Các Phím Điều Khiển
1
2
3
4
5
2
3 4
51
Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến một chế độ cần
chụp.
Nhấn phím FUNC./SET
19 Các lựa chọn/ Cài đặt
- Sử dụng phím DISP. để thay đổi các mức độ của một chức năng khi
chức năng đó có hiển thị biểu tượng .
Hướng Dẫn Các Bước Cài Đặt Cơ Bản
Cho phép lựa chọn và cài đặt các chế độ chụp hay xem lại, hoặc những cài
đặt khác như: in ấn, cài đặt ngày/giờ, âm thanh, ...
Menu cài đặt các chức năng (FUNC./SET).
Lựa chọn này cho phép cài đặt các chức năng chung của máy ảnh.
Các Lựa Chọn Và Cài Đặt
Nhấn phím FUNC./SET
Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chức năng.
Một số chế độ chụp không có một vài chức năng nào đó.
Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chế độ của chức
năng đó.
Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức
năng ở chế độ chụp tự động
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để lựa chọn một chế độ .
U
1
2
• Trên màn hình sẽ hiển thị các bảng sau:
Chụp: Rec./ Set up/ My Camera/ My Menu
Xem lại: Play/ Print/ Set up/ My Camera
3
4
5
(Set up) Menu
(Rec.) Menu
1
2
3
5
4
(My Camera) Menu
(My Menu) Menu
Rec., Play, Print, Set up and My Camera Menus
Ở một số chế độ chụp sẽ không có 1 số chức năng nào đó.
Các lựa chọn/Cài đặt 20
Nhấn phím Menu
Sử dụng phím hoặc để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt
- Hoặc sử dụng phím Zoom để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt.
Sử dụng phím hoặc để chọn các chức năng cài đặt.
Nhấn phím Menu.
Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ cài đặt.
- Nhấn phím FUNC./SET để cài đặt đối với các chức năng có dấu (...)
phía sau nó, nhấn lại phím FUNC./SET để xác nhận cài đặt. Cuối cùng,
nhấn phím Menu để thoát ra ngoài.
Các lựa chọn này thuận tiện cho việc chụp hình, xem lại, hoặc in ấn, ...
Thay đổi các bảng cài đặt
bằng cách sử các phím
hoặc
Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức
năng ở chế độ chụp tự động .
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để lựa chọn một chức năng
cài đặt.
Có thể sử dụng phím xoay để chọn chế độ chụp hoặc chọn chức năng
cài đặt trong menu FUNC.
1
Phạm vi lấy nét
Thanh điều chỉnh Zoom
21 Các chức năng chụp thông thường
Các Chức Năng Chụp Thông Thường
Xoay phím điều chỉnh Zoom đến
hoặc .
- (Góc nhìn rộng): Thu nhỏ chủ
thể cần chụp.
- (Chụp từ xa): Phóng to chủ thể
cần chụp.
Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom Quang
Zoom được điều chỉnh trong khoảng từ 28 - 140 mm (tương đương film
35 mm).
Các chức năng chụp thông thường 22
Standard 28 – 560 mm
Off 28 – 140 mm Chụp không sử dụng zoom KTS.
1.7x 47.6 – 238 mm
2.2x 61.6 – 308 mm
Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom KTS/ Bộ chuyển đổi
chụp xa KTS.
Ở chế độ chụp ảnh, có thể kết hợp Zoom quang và Zoom KTS.
Bảng các chế độ lựa chọn và tiêu cự (tương đương film 35 mm).
Chế độ Chiều dài tiêu cự Đặc điểm khi chụp
Khi kết hợp Zoom quang và Zoom KTS, cho
phép chụp với Zoom lên đến 20x.
Zoom KTS được điều chỉnh ở một giá trị nhất
định, và tiêu cự dịch chuyển đến khoảng cách
chụp xa tối đa.
Cho phép chụp với tốc độ
nhanh hơn, chống rung khi chụp ở cùng một
góc nhìn so với chế độ [Standard] và [Off].
Màu trên
thanh zoom
Trắng ( ) Vàng ( ) Xanh ( )
Vùng không làm giảm chất lượng ảnh
Vùng làm giảm
chất lượng ảnh
Không sử dụng Zoom KTS ở chế độ hoặc
Độ phân giải
Vùng Zoom An Toàn.
Tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, cho phép dịch chuyển từ Zoom
quang đến Zoom KTS, không làm giảm chất lượng ảnh. Biểu tượng
hiển thị khi dịch chuyển đến mức tối đa giá trị Zoom đã cài đặt trước khi
chất lượng hình ảnh có thể bị giảm. Xoay phím Zoom đến để điều
chỉnh lại (không cài đặt ở chế độ quay phim ).
Vùng Zoom an toàn tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, được liệt kê
trong bảng sau:.
Zoom quang Zoom KTS
23 Các chức năng chụp thông thường
Không thể sử dụng Zoom KTS khi tắt màn hình LCD
1
2
3
Zoom quang (màu trắng)
Zoom KTS (vàng/ xanh)
Thông số kết hợp giữa zoom
quang và zoom KTS
Khoảng 2 giây
sau
Phạm vi lấy nét
Cài đặt
Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Standard].
Nhấn phím Menu
Các chức năng chụp thông thường 24
Xoay phím Zoom đến và chụp.
- Trên màn hình LCD sẽ hiển thị thông số kết hợp Zoom quang và
Zoom KTS.
- Chất lượng hình tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh.
- Xoay phím Zoom về để thu nhỏ hình ảnh lại.
Hướng Dẫn Chụp Với Zoom KTS
Chọn chế độ [Digital Zoom].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục [Digital Zoom] trong bảng .
1
2
3 Điều chỉnh Zoom và chụp
Chất lượng hình ảnh tùy vào việc chọn
độ phân giải (Biểu tượng và thông
số Zoom sẽ hiển thị bằng màu xanh).
Biểu tượng và thông số Zoom sẽ
hiển thị trên màn hình LCD.
25 Các chức năng chụp thông thường
Chức năng của bộ chuyển đổi chụp xa số là sử dụng Zoom KTS để đạt được
hiệu quả của bộ chuyển đổi chụp xa (sử dụng ống kính chụp xa).
Hướng Dẫn Chụp Với Bộ Chuyển Đổi Xa Số
Chọn [Digital Zoom].
1.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Digital Zoom] trong bảng
Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [1.7x] hoặc [2.2x].
2. Nhấn phím Menu
Nhấn phím Menu
1
Hướng Dẫn Sử Dụng Đèn Flash
Nhấn biểu tượng
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ Flash.
• : [Tắt]
• : [Mở]
• : [Tự động]
• Nhấn phím Menu để chọn các chức
năng của Flash như: hiệu chỉnh mắt đỏ, đèn chống mắt đỏ, ...
Nên sử dụng chân đế chống rung khi màn hình hiển thị biểu
tượng
Đèn Flash 26
Sử dụng chế độ này để chụp cận cảnh bông hoa hay những vật thể nhỏ.
Khoảng cách chụp gần tối thiểu là 1cm (32 x 23 mm), tính từ ống kính
đến chủ thể cần chụp.
1
1.
• Trên màn hình hiển thị thanh zoom khi
bạn điều chỉnh zoom.
Cho phép giảm kích cở khung AF để tập trung lấy nét những điểm
cụ thể trên chủ thể dễ dàng hơn.
Nên sử dụng màn hình LCD khi chụp ở chế độ Macro hơn là
sử dụng kính ngắm vì chủ thể có thể bị lệch tâm.
Hình có thể bị tối khi sử dụng flash.
Phạm vi lấy nét
Hủy chế độ chụp cận cảnh.
Nhấn phím biểu tượng , sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ (Normal).
Nhấn phím biểu tượng
Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ .
27 Chụp cận cảnh
Chụp Cận Cảnh (Macro)
, ,
10 sec.
Self-Timer
2 sec.
Self-Timer
Custom
Timer
Face
Self-Timer
Khi nhấn phím chụp, máy sẽ chụp sau 2 giây khi có một khuôn
mặt chủ thể mới bước vào khung hình. Cho phép điều chỉnh số
hình chụp từ 1 - 10.
• Âm thanh chụp sẽ nhanh hơn và đèn báo sẽ nhấp nháy khi máy
nhận dạng được 1 khuôn mặt chủ thể mới và tự động chụp sau
2 giây
1 Chọn mục [Drive Settings].
1. Nhấn phím Menu.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Chụp tự động hẹn giờ 28
Chế Độ Chụp Tự Động Hẹn Giờ
Cho phép thay đổi thời gian và số hình chụp tự động.
10 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 10 giây kể từ khi nhấn
phím chụp.
2 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 2 giây kể từ khi nhấn
phím chụp.
Custom Timer: Cho phép tự điều chỉnh thời gian hẹn chụp (0, 10,
15, 20, 30 giây) và số hình chụp (1 -10 hình).
- Nếu điều chỉnh thời gian hẹn chụp [Delay] hơn 2 giây trở lên,
máy sẽ có tiếng bíp hai giây trước khi chụp.
- Nếu chọn chụp nhiều hình, máy chỉ có tiếng bíp cho lần chụp
đầu tiên.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Drive Settings] trong bảng .
2
3
4
1
29 Chụp tự động hẹn giờ
Hướng dẫn cài đặt thời gian và số hình chụp ở chế độ
* Khi sử dụng Flash, trong [Flash Control] cài đặt [Red-Eye Lamp] ở chế độ [On],
đèn báo chụp hẹn giờ sẽ sáng lên trong 2s cuối trước khi chụp.
Chụp.
- Đèn báo chụp nhấp nháy* sau khi bấm phím chụp.
Làm theo bước 1 và chọn biểu tượng để hủy chế độ chụp tự động
hẹn giờ.
Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Self - Timer].
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
4. Nhấn phím Menu.
Nhấn phím biểu tượng
Nhấn phím Menu để hiển thị bảng
[Drive Settings] như bước 2.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ chụp tự động hẹn giờ.
Chọn mục [Drive Settings].
1. Nhấn phím Menu.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Drive Settings] trong bảng .
Chế độ FaceSelf-Timer
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Self - Timer] và phím hoặc
để chọn chế độ .
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Delay] hoặc [Shots] và phím
hoặc để thay đổi giá trị cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
4. Nhấn phím Menu.
1 Chọn mục .
1. Nhấn phím
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ .
Khi cài đặt từ 2 hình trở lên ở mục [Shots], sẽ xuất hiện một số
trường hợp sau:
- Cân bằng nền, cân bằng trắng được điều chỉnh theo bức hình
đầu tiên.
- Sẽ có khoảng cách giữa các lần chụp nếu mở đèn Flash.
- Khoảng cách giữa các lần chụp có thể lâu hơn khi bộ nhớ trong
của máy đã đầy.
- Máy sẽ tự động ngừng chụp khi thẻ nhớ đã đầy.
Chụp tự động hẹn giờ 30
2 Cài đặt số hình chụp.
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Drive Settings] trong bảng .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
4. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [FaceSelf-Timer].
5. Sử dụng phím hoặc để thay
đổi giá trị cài đặt.
6. Nhấn phím FUNC./SET.
7. Nhấn phím Menu
• Có thể thay đổi số hình chụp bằng cách
nhấn phím Menu để hiển thị bảng [Drive Settings] khi màn hình
hiển thị ở bước 1.
3 Nhấn nhẹ phím chụp
• Một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại
chủ thể chính và các khung màu trắng sẽ
xuất hiện ở các khuôn mặt còn lại.
4 Nhấn mạnh phím chụp để chụp.
• Trên màn hình sẽ xuất hiện dòng chữ “Look straight at camera
to start count down”.
• Âm thanh chụp và đèn báo sẽ nhấp nháy.
31 Chụp tự động hẹn giờ
5 Chủ thể mới bước vào khung hình chụp
• Khi máy nhận diện được một khuôn mặt chủ thể mới, âm thanh
chụp và đèn báo sẽ nhấp nháy và tự động chụp sau 2 giây.
• Khoảng cách giữa các lần chụp là khoảng 2 giây khi chụp liên tục từ
2 hình trở lên.
• Nếu không có chủ thể mới hoặc khi máy không nhận diện được chủ
thể mới, máy sẽ chụp sau khoảng 30 giây.
Chụp tự động hẹn giờ 32
1
*2
Large 15M*1
4416 × 3312 Cao
Thấp
In khổ A2
420 × 594 mm (16.5 × 23.4 in.))
Medium 1 9M 3456 × 2592
In khổ A3
297 × 420 mm (11.7 × 16.5 in.))
Medium 2 5M 2592 × 1944
In khổ A4
210 × 297 mm (8.3 × 11.7 in.))
In khổ bức thư
216 × 279 mm (8.5 × 11 in.)
Medium 3 2M 1600 × 1200
In khổ bưu thiếp
148 × 100 mm (6 × 4 in.)
In khổ L 119 × 89 mm
119 x 89 mm (4.7 × 3.5 in.)
Small 0.3M 640 × 480
Widescreen
4416 × 2480
In khổ rộng (tỉ lệ ảnh 16:9). Vùng hình ảnh
không được in sẽ hiển thị bằng màu đen
trên màn hình LCD.
RAW 4416 × 3312
Các Chế Độ Phân Giải Ảnh
Mục đíchĐộ phân giải
33 Thay đổi độ phân giải
Thay Đổi Độ Phân Giải
Chọn độ phân giải.
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
4. Nhấn phím FUNC./SET.
Gởi qua e-mail hoặc khi muốn
chụp nhiều hình.
: Độ phân giải. (M chữ viết tắt của megapixels.)
* Tùy từng vùng khác nhau, có kích cở giấy khác nhau.
1
Superfine
Fine
Normal
Thay Đổi Độ Nén Ảnh
Chế độ nén ảnh 34
Độ nén ảnh Mục đích
Chọn chế độ nén ảnh.
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
4. Nhấn phím FUNC./SET.
Các Chế Độ Nén Ảnh
Chất lượng hình cao hơn
Chất lượng hình bình thường
Chụp nhiều hình
Chất lượng cao
C. Lượng T.bình
Dòng máy này cho phép định dạng file ảnh dưới dạng file JPEG và file RAW.
File JPEG
Khi hình ảnh được chụp dưới dạng file JPEG, máy sẽ xử lý dữ liệu và nén ảnh
cho chất lượng tối ưu nhất và lưu được số lượng lớn ảnh chụp trong thẻ nhớ.
Tuy nhiên, không thể phục hồi dữ liệu ảnh gốc một khi máy đã xử lý nén.
File RAW
Dữ liệu RAW là loại dữ liệu gốc và được chuyển đổi qua dữ liệu số nên không
làm giảm chất lượng hình ảnh như định dạng JPEG. Sử dụng phần mềm đi
kèm (Digital Photo Professional) cho phép chỉnh sửa hình ảnh mà không làm
giảm chất lượng hình ảnh. Sử dụng các chức năng sử lý ảnh trong phần mềm
cho phép điều chỉnh dữ liệu ảnh và chuyển đổi sang định dạng JPEG, TIFF
hoặc định dạng khác mà bạn muốn sử dụng.
Tuy nhiên, không thể sử dụng chức năng in trực tiếp hoặc cài đặt in trong
DPOF với định dạng RAW.
Định Dạng File Ảnh
Ghi đồng thời dưới dạng file RAW và file JPEG, lưu ý sử dụng phần
mềm đi kèm.
35 Định dạng file ảnh
1 Chọn chế độ
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
biểu tượng và phím hoặc
để chọn chế độ .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Định dạng file ảnh 36
37 Định dạng file
Ghi Đồng Thời Định Dạng RAW Và JPEG
1 Chọn mục [Record + ].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Record + ] trong bảng
.
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [On] hoặc [Off].
2. Nhấn phím Menu
On
Máy sẽ xử lý và cho ra 2 ảnh với mỗi hình chụp, một dưới định dạng
file RAW ( ) và một dưới dạng file JPEG ( /Large, Fine). Với
định dạng JPEG ( ), cho phép in ảnh, hoặc xem lại trên máy vi tính
mà không cần sử dụng phần mềm đi kèm. Cả 2 hình đều được lưu
với cùng một số file, cùng một folder, và được phân biệt dưới tên
định dạng file. Đuôi file RAW với định dạng “.CR2”, đuôi JPEG với
định dạng “.JPG”.
Off Chỉ ghi dưới định dạng file RAW.
* If you are using a converter lens (sold separately) and the [Converter] setting is
enabled, the icons that appear will differ (p. 263).
Options
Display on the
LCD monitor*
Summary
Off –
Continuous
Shoot Only
Panning
1
Chức năng ổn định hình ảnh 38
Chức năng tự ổn định hình ảnh giúp chống rung (làm mờ ảnh) trong điều
kiện chụp không sử dụng đèn Flash trong khung cảnh tối, hoặc phóng to
chủ thể cần chụp.
Hướng Dẫn Cài Đặt Chức Năng Ổn Định Hình Ảnh
Cho phép kiểm tra độ mờ ảnh trên màn hình
LCD. Giúp cho việc lấy tiêu cự dễ hơn.
Chức năng này chỉ hoạt động khi nhấn phím
chụp, vì thế sẽ giảm làm mờ ảnh ngay cả khi chủ
thể đang chuyển động trên màn hình LCD.
Nên chụp những chủ thể chuyển động theo
chiều ngang
Chọn [IS Mode].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
chức năng [IS Mode] trong bảng
2 Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để
chọn một chế độ cài đặt.
2. Nhấn phím Menu.
Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi chụp với tốc độ màn trập
(tốc độ chụp) chậm, như chụp các cảnh tối. Nên sử dụng chế độ
Auto ISO Shift hoặc dùng chân đế chống rung. Chọn [IS Mode]
ở chế độ [Off] khi sử dụng chân đế chống rung.
Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi máy bị rung quá mạnh.
Giữ máy nằm ngang khi cài đặt IS ở chế độ [Panning] (không
hoạt động khi giữ máy theo chiều thẳng đứng).
Nếu chọn [Shoot Only] hoặc [Panning] trong chế độ chụp hình,
và khi chuyển sang chế độ quay phim, máy sẽ tự động chuyển
qua chế độ [Continuous].
39 Điều chỉnh tốc độ ISO
1 Chọn một tốc độ ISO.
1. Xoay phím xoay để chọn một tốc độ ISO
cần cài đặt.
• Đèn báo tốc độ ISO sẽ sáng cam khi bạn đang
chọn một chế độ cài đặt.
• Nếu chọn một tốc độ ISO mà máy không thể
cài đặt, đèn báo sẽ tắt và máy tự động chuyển
chế độ , hoặc .
• Khi chọn ở chế độ hoặc , máy sẽ cài ở tốc độ ISO tối ưu
nhất khi chụp. Máy tự động tăng tốc độ ISO khi chụp trong vùng
tối, tốc độ màn trập nhanh hơn, giảm sốc và chống mờ ảnh.
• Chọn chế độ ưu tiên cho chất lượng ảnh.
• Khi chọn chế độ , máy sẽ tự động nhận dạng chuyển động và tăng
ISO tương ứng, tăng tốc độ màn trập, chống sốc và giảm mờ hình ảnh
tốt hơn so với chế độ khi ở cùng một điều kiện chụp.
* HÌnh có thể bị nhiễu hơn so với chế độ ISO Auto.
Điều chỉnh tốc độ ISO 40
Hướng dẫn cách điều chỉnh tốc độ ISO
Tăng tốc độ ISO trong điều kiện chụp nhanh, chống rung và làm mờ
hình ảnh, hay tắt Flash khi chụp trong vùng tối.
Máy tự động giảm nhiễu khi chụp với tốc độ ISO cao.
Nếu cài đặt ở chế độ hoặc , máy sẽ tự động điều chỉnh
tốc độ ISO và sẽ hiển thị trên màn hình khi nhấn nhẹ phím chụp
hoặc trong thông tin xem lại.
Có thể cài đặt chế độ
Khi trên màn hình hiển thị biểu tượng , cho phép tăg tốc ISO để giảm
sốc đến mức tối thiểu bằng cách nhấn phím tắt .
Chống Rung Khi Chụp
(Auto ISO Shift)
ở các chế độ , hoặc không sử dụng được chức năng
này khi mở flash.
Tùy vào điều kiện chụp, ngay cả khi đã tăng tốc độ ISO, biểu
tượng vẫn hiển thị trên màn hình.
1 Chọn mục [Auto ISO Shift].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Auto ISO Shift] trong bảng .
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [On].
2. Nhấn phím Menu.
41 Chống rung
3 Nhấn nhẹ phím chụp
• Nhấn phím tắt khi trên màn hình
xuất hiện biểu tượng .
4 Nhấn nhẹ và giữ phím chụp rồi nhấn
tiếp phím tắt .
• Trên màn hình hiển thị tốc độ ISO được
chọn.
• Nhấn nhẹ và giữ phím chụp rồi nhấn tiếp
phím tắt để trở về tốc độ ISO ban đầu.
• Nếu chọn khóa AE sau khi đã tăng ISO thì sẽ không thể trở về ISO
ban đầu ngay cả khi bỏ tay khỏi phím chụp (lúc này phím sẽ tắt).
5 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Chống rung 42
Phím Xoay Điều Chỉnh Chế Độ Chụp
Máy tự động điều chỉnh các cài đặt.
: Chế độ tự động
Vùng hình ảnh
Máy tự động điều chỉnh các cài đặt cho phù hợp với chế độ chọn chụp.
: Cảnh đặc biệt
: Chân dung : Phong cảnh
: Cảnh đêm : Thể thao
: Chụp ban đêm
: Trong nhà : Hoàng hôn
: Cây cảnh : Cảnh tuyết
: Cảnh biển : Pháo hoa
: Bể cá : Chụp dưới nước
: ISO 3200 : Phân biệt màu
: Chuyển màu
: Chụp ghép ảnh
: Quay phim
Vùng sáng tạo (tự điều chỉnh)
Cho phép tự điều chỉnh các cài đặt cho máy như tốc độ màn trập hoặc khẩu
độ theo ý người sử dụng.
: Cài đặt AE
: Cài đặt tốc độ màn trập
: Cài đặt độ mở ống kính (khẩu độ)
: Tự điều chỉnh tốc màn trập và khẩu độ bằng tay
, : Lưu lại các cài đặt.
Phím Xoay
Vùng sáng tạo
Vùng hình ảnh
43 Phím xoay chọn chế độ chụp
: Trẻ em và vật nuôi
1
2 Chọn một chế độ chụp.
1.
Portrait
Landscape
Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp
đến
Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn
một chế độ chụp phù hợp.
Cho phép lựa chọn chế độ chụp thích hợp nhất với khung cảnh cần chụp
Các Chế Độ Chụp Đặc Biệt
Tạo nên một hình ảnh mềm mại và sắc nét hơn khi
chụp chủ thể người.
Các chế độ chụp 44
Cho hình ảnh tối ưu nhất khi chụp các phong cảnh gần
hoặc xa.
Night Scene
Cho phép chụp chủ thể người vào ban đêm với chất
lượng hình ảnh tối ưu nhất. Chọn flash ở chế độ .
Sports
Cho phép chụp những chủ thể đang chuyển động như
khi đang chơi các môn thể thao.
Night Snapshot
Cho phép chụp chủ thể người trong điều kiện ánh
sáng mờ, nền tối, cho hình ảnh không bị mờ ngay cả
khi không dùng chân đế.
Kids&Pets
Indoor
Sunset
Cho phép chụp cảnh hoảng hôn với màu sắc sống động
nhất.
45 Các chế độ chụp
Cho hình ảnh thực với màu sắc khi chụp trong nhà
dưới ánh sáng đèn huỳnh quang hoặc đèn dây tóc.
Cho phép chụp những chuyển động của trẻ em, vật
nuôi đúng thời điểm.
Foliage
Snow
Beach
Fireworks
Aquarium
Underwater
Cho phép chụp dưới nước với hình ảnh sống động nhất.
Nên sử dụng vỏ chống thấm nước WP-DC28 (chọn thêm).
Cho phép chụp cây, lá hoa đâm chồi, lá rụng, vàng úa
với những màu sắc sống động.
Chụp cảnh tuyết trắng với chủ thể vẫn được nổi bật
trên nền ảnh.
Chụp cảnh biển với chủ thể được nổi bật trên nền
cát và nước.
Cho phép chụp bể cá của bạn với màu sắc tối ưu nhất
Các chế độ chụp 46
Chụp ngay cảnh pháo hoa trên bầu trời với màu sắc
tối ưu nhất.
ISO 3200
Color Accent
Chỉ giữ lại một màu của chủ thể và chuyển tất cả các
màu còn lại sang màu trắng đen.
Color Swap
Chuyển màu của chủ thể sang một màu khác.
Cho phép chụp với ISO cao, giảm mờ hình ảnh và
chống rung
Cài đặt độ phân giải ở chế độ (1600 x 1200 pixels).
Ở chế độ , hình có thể bị nhiễu nhiều.
Ở chế độ , tốc độ chụp sẽ chậm hơn, nên sử dụng chân
đế chống rung khi chụp.
Ở các chế độ , , , , , , , tốc độ ISO
có thể tăng và hình sẽ bị nhiễu tùy vào cảnh chụp.
47 Các chế độ chụp
1
2
Có thể thay đổi giữa tốc độ màn trập và khẩu độ mà không làm
thay đổi nền.
Cân bằng nền 48
Máy tự động điều chỉnh tốc độ chụp, độ mở ống kính phù hợp với mỗi chế
độ chụp. Cho phép cài đặt tốc độ ISO, cân bằng trắng, cân bằng nền theo ý
người sử dụng.
Điều Chỉnh Cân Bằng Nền
Xoay phím điều chỉnh đến
Chụp
Nếu điều chỉnh cân bằng nền chưa thích hợp, khi nhấn nhẹ
phím chụp, tốc độ chụp và độ mở ống kính sẽ hiển thị màu đỏ
- Sử dụng đèn Flash.
- Điều chỉnh tốc độ ISO
- Thay đổi phương pháp đo sáng
- Sử dụng chế độ Auto ISO Shift
- Mở bộ lọc ND
trên màn hình LCD.
Sử dụng các phương pháp sau để điều chỉnh chính xác độ phơi
sáng và các giá trị này sẽ có màu trắng:
1
2 Điều chỉnh tốc độ màn trập.
1. Sử dụng phím xoay để điều chỉnh tốc
độ màn trập.
• Thanh điều chỉnh sẽ hiển thị trên
màn hình.
3
Tốc độ màn trập
Thanh điều chỉnh
49 Tốc độ màn trập
Cho phép tự điều chỉnh tốc độ chụp, và máy sẽ tự động điều chỉnh độ mở
ống kính tương ứng.
Tốc độ chụp nhanh cho phép chụp những chủ thể chuyển động đúng thời
điểm. Trong khi đó, tốc độ chậm cho phép chụp trong điều kiện trời tối và
không sử dụng đèn Flash.
Điều Chỉnh Tốc Độ Màn Trập
Xoay phím điều chỉnh đến
Chụp
- Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số độ mở
ống kính màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng.
- Sử dụng phím xoay để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao cho thông số
trên chuyển sang màu trắng.
* Khi sử dụng đèn flash bên ngoài.
Có thể thay đổi giữa thông số tốc độ màn trập và khẩu độ mà
không làm thay đổi nền.
Safety Shift
Với chế độ và , trong bảng , chọn mục [Safety Shift] ở chế
độ [On], máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ cho mức
nền chuẩn. Không sử dụng chế độ Safety Shift khi mở flash.
f/2.8 – 3.5 15 – 1/2000
f/4.0 – 5.0 15 – 1/2500
f/5.6 – 8.0 15 – 1/4000
f/4.5 – 5.6 15 – 1/2000
f/6.3 – 8.0 15 – 1/2500
15" 13" 10" 8" 6" 5" 4" 3"2 2"5 2" 1"6 1"3 1" 0"8 0"6 0"5 0"4 0"3
1/4 1/5 1/6 1/8 1/10 1/13 1/15 1/20 1/25 1/30 1/40 1/50 1/60
1/80 1/100 1/125 1/160 1/200 1/250 1/320 1/400 1/500 1/640
1/800 1/1000 1/1250 1/16001/2000 1/2500 1/3200 1/4000
Khẩu độ Tốc độ màn trập
Độ mở ống kính 50
Độ mở ống kính và tốc độ chụp thay đổi tùy theo chế độ Zoom
Bảng thông số về tốc độ màn trập:
Bảng số bên dưới thể hiện cho tốc độ chụp (tính bằng giây).
- 1/160 nghĩa là 1/160 giây.
- 0.3” nghĩa là 0.3 giây.
Góc nhìn rộng tối đa
Khoảng cách chụp xa
tối đa
Tốc độ chụp nhanh nhất đồng bộ với Flash là 1/500*. Máy sẽ tự
động điều chỉnh lại tốc độ chụp đến 1/500 hoặc thấp hơn nếu
một tốc độ nhanh hơn được chọn.
1
2
• Thanh điều chỉnh sẽ hiển thị trên
màn hình khi xoay phím điều chỉnh.
3
Thông số khẩu độ
Thanh đ.chỉnh
1. Sử dụng phím xoay để chọn một giá trị
cài cài đặt.
51 Điều chỉnh khẩu độ
- Điều chỉnh độ mở ống kính là điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua ống kính.
- Cho phép người sử dụng tự điều chỉnh độ mở ống kính, và máy tự động
điều chỉnh tốc độ chụp tương ứng.
- Độ mở ống kính nhỏ (mở rộng): làm nổi bật chủ thể giữa khung nền mờ.
- Độ mở cao (thu nhỏ lại): lấy nét toàn bộ vật thể trong khung hình. Độ mở
càng cao, số lượng hình ảnh lấy nét càng nhiều.
Điều Chỉnh Khẩu Độ
Xoay phím điều chỉnh đến
Điều chỉnh độ mở ống kính.
Chụp
- Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số khẩu độ
màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng.
- Sử dụng phím xoay để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao cho thông số
trên chuyển sang màu trắng.
Cho phép thay đổi giữa khẩu độ và tốc độ màn trập mà không
làm thay đổi nền.
F2.8 F3.2 F3.5 F4.0 F4.5 F5.0 F5.6 F6.3 F7.1 F8.0
Tùy chế độ Zoom, một vài thông số khẩu độ sẽ không được chọn.
Khẩu độ 52
Tốc độ màn trập tối đa được điều chỉnh đồng thời với tốc độ đèn
Flash là 1/500 giây. Và máy sẽ tự động điều chỉnh lại khẩu độ
tương ứng tốc độ đèn Flash.
Bảng Thông Số Độ Mở Ống Kính
Thông số độ mở càng lớn, độ mở ống kính càng nhỏ cho phép
ít ánh sáng đi qua.
Cho phép tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ bằng tay theo ý người
sử dụng.
Tự Điều Chỉnh Tốc Độ Màn Trập Và Khẩu Độ
Bằng Tay
1
2
• Thanh điều chỉnh hoặc hiển thị trên màn hình khi xoay
phím điều chỉnh.
2. Sử dụng phím xoay để thay đổi tốc độ màn trập hoặc khẩu độ.
53 Tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ
Xoay phím điều chỉnh đến
Điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ.
1. Nhấn phím để chọn tốc độ chụp hoặc độ mở .
3
* Mức nền chuẩn được tính toán dựa vào việc đo mức sáng thông qua việc sử dụng
phương pháp đo sáng.
• Khi nhấn phím , máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ màn trập
hoặc khẩu độ để đạt được mức nền chuẩn (trừ chế độ và ).
Khi chọn tốc độ màn trập, khẩu độ sẽ thay đổi. Khi chọn khẩu
độ, tốc độ màn trập sẽ thay đổi. Nếu nhấn phím sau khi đã điều
chỉnh bù nền, mức nền sẽ dịch chuyển giá trị được điều chỉnh.
Thông số bù nền sẽ hiển thị là dòng màu xanh trên thanh điều
chỉnh nền.
Mức nền hiện tại
Mức nền chuẩn
Thanh điều chỉnh
Thông số bù nền (màu xanh)
Tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ 54
Chụp
- Trên màn hình xuất hiện thanh điều
chỉnh cân bằng nền. Cho phép tự điều
chỉnh và so sánh sự khác biệt giữa mức
chuẩn* và mức do bạn tự chọn.
- Nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình
sẽ hiển thị sự khác nhau giữa mức nền
và mức tự chọn. Ngưng điều chỉnh khi
xuất hiện thông số màu đỏ -2 hoặc +2.
Nếu điều chỉnh Zoom sau khi đã cài đặt các thông số trên, tốc độ
chụp hoặc độ mở có thể sẽ thay đổi tương ứng với chế độ Zoom.
Nên sử dụng đèn Flash gắn đèn flash khi chụp nhanh hoặc
chụp trong vùng tối.
* Ngay cả khi chưa quay đến 4GB, máy cũng sẽ ngừng quay khi đã quay được 1h. Tùy vào
dung lượng thẻ nhớ và tốc độ ghi, máy có thể ngừng quay khi chưa đến 4GB hoặc khi
đã quay được 1h.
Standard
Cho phép sử dụng zoom số.
Color Accent
Color Swap
1 Xoay phím chọn đến chế độ .
55 Các chế độ quay phim
Bảng liệt kê các chế độ quay phim:
Dung lượng quay tối đa cho 1 đoạn phim là 4GB, và cho phép quay đến
khi đầy thẻ nhớ. Thời gian quay phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ sử
dụng.
Các Chế Độ Quay Phim
Cho phép quay với hình nền màu trắng đen trừ
màu sắc của chủ thể.
Cho phép quay với màu sắc chủa thể hòa cùng
màu nền
2
3
Các chế độ quay phim 56
Chọn 1 chế độ quay phim.
1. Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn
một chế độ quay.
Quay phim.
- Nhấn nhẹ phím chụp để máy tự động điều chỉnh tiêu cự, cân
bằng nền, cân bằng trắng.
- Nhấn mạnh phím chụp để quay.
- Trong quá trình quay, trên màn hình LCD sẽ hiển thị thời gian
đã quay và biểu tượng [ Rec.].
- Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.
- Máy sẽ tự động ngừng quay trong các trường hợp sau:
+ Hết thời gian quay.
+ Khi thẻ nhớ trong của máy hoặc thẻ nhớ đã đầy.
Nên định dạng thẻ trước khi sử dụng.
Lưu ý các trường hợp sau khi đang quay:
- Không chạm tay vào Micro.
- Không nhấn vào bất kỳ phím nào ngoài phím chụp, vì âm
thanh của nó sẽ được ghi vào đoạn phim.
- Máy tự động điều chỉnh cân bằng nền, cân bằng trắng thích
hợp với khung cảnh quay, vì vậy âm thanh này cũng có thể
được ghi vào đoạn phim.
Cố định Zoom quang và tiêu cự theo cảnh quay đầu tiên.
Điều chỉnh zoom trước khi chụp. Thông số kết hợp giữa zoom số
và zoom quang sẽ hiển thị trên màn hình LCD. Hình ảnh sẽ bị
giảm chất lượng khi thông số trên hiển thị bằng màu xanh.
Có thể điều chỉnh các chế độ bên dưới trước khi quay:
- Khóa AF: nếu nhấn phím MF, máy sẽ lấy nét cố định theo trạng
thái hiện tại. Trên màn hình sẽ hiển thị biểu tượng và thanh
điều chỉnh lấy nét, và bạn có thể xác định được khoảng cách giữa
chủ thể với ống kính. Nhấn lại phím MF để hủy chế độ này.
- Lấy nét bằng tay.
- Khóa AE và điều chỉnh nền: thích hợp khi quay ở khu trượt tuyết
hoặc bãi biển khi sự tương phản quá lớn giữa chủ thể và phông
nền hoặc những nơi có cả ánh sáng và những vùng tối và cần
phải điều chỉnh nền.
1 Nhấn phím .
Khoá chế độ AE và trên màn hình sẽ hiển thị thanh điều chỉnh
nền
2. Sử dụng phím xoay để điều chỉnh mức nền.
Nhấn lại phím để hủy chế độ này hoặc có thể nhấn phím
Menu, hoặc điều chỉnh cân bằng trắng, My Color hoặc chọn
một chế độ quay khác.
57 Các chế độ quay phim
Thay Đổi Chế Độ Ghi
1 Chọn chế độ ghi
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
biểu tượng và phím hoặc
để chọn 1 chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Độ phân giải Tỉ lệ khung hình
640 × 480 30 khung hình/giây.
320 × 240 30 khung hình/giây.
Các chế độ quay phim 58
Chế độ này cho phép lưu lại một cách thường xuyên các chế độ đã chụp
và các cài đặt khi chụp. Khi cần thiết, cho phép sử dụng lại các cài đặt đã
lưu trước đó để chụp bằng cách xoay phím chọn đến chế độ hoặc
Các cài đặt mà không được giữ lại khi chuyển sang 1 chế độ khác hoặc khi
tắt nguồn (Ví dụ như chế độ chụp liên tục hoặc chụp tự động hẹn giờ) cũng
sẽ được lưu lại trong chế độ này.
Lưu Lại Các Cài Đặt
1 Chọn một chế độ mà bạn muốn lưu lại và điều chỉnh các
cài đặt.
• Các cài đặt có thể được lưu lại trong chế độ hoặc .
- Các chế độ chụp , , , .
- Các chế độ được điều chỉnh trong , , hoặc .
- Các cài đặt trong bảng Rec.
- Vị trí zoom
- Vị trí lấy nét bằng tay.
- Các cài đặt trong My Menu.
• Để thay đổi các cài đặt đã lưu trong chế độ hoặc , nhấn phím
hoặc và cài đặt lại.
2 Chọn mục [Save Settings].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Save Settings] trong bảng .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
59 Lưu lại các cài đặt
3 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ hoặc .
2. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Nhấn phím Menu.
Trừ tốc độ ISO và bù nền là không thể lưu lại. Xoay phím điều chỉnh
ISO và điều chỉnh bù nền khi chụp ở chế độ / .
Các nội dung cài đặt không ảnh hưởng đến các chế độ chụp khác.
Các cài đặt đã được lưu đều có thể điều chỉnh cài đặt lại.
Lưu lại các cài đặt 60
Các Chức Năng Chụp
Cho phép chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
* Cố định vị trí lấy nét bức hình đầu tiên.
Có thể sử dụng phím xoay để chọn các chế độ chụp hoặc các chế độ điều
chỉnh trong FUNC. menu.
Chức Năng Chụp Liên Tục
Lấy nét khi
đang chụp
Hiển thị trên
màn hình
LCD.
Chụp liên tục
khoảng 1.3 hình/
giây.
Chụp liên tục với khoảng
cách giữa các lần chụp rất
ngắn.
Cố định* Hình được
chụp
Chụp liên tục
chế độ AF
khoảng 0.7 hình/
giây.
Cho phép chụp liên tục và
máy tự động lấy nét (trừ chế
độ lấy nét bằng tay).
Lấy nét tự
động
Hình ngay
trước khi
chụp.
Chụp liên tục
chế độ Live View
khoảng 0.7 hình/
giây.
Chụp liên tục và tự lấy nét
bằng tay.
Cố định*
1 Nhấn phím .
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ , , hoặc .
61 Các chức năng chụp
Hình ngay
trước khi
chụp.
Hủy chế độ chụp liên tục
Thực hiện theo bước 1 và chọn .
2 Chụp.
• Máy sẽ chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
Ngừng chụp khi bỏ tay khỏi phím chụp.
Cài đặt mặc định khi ở chế độ hoặc . Không thể cài đặt
chế độ .
Không thể chọn chế độ khi ở chế độ chụp lấy nét bằng tay
hoặc chế độ (có thể chọn chế độ ).
Khung AF được cài ở chế độ [Center] khi chụp ở chế độ .
Không hiển thị bảng Rec. Review khi ở chế độ hoặc .
Không sử dụng chức năng này khi ở chế độ AEB hoặc chế độ
focus bracketing.
Có khoảng cách giữa các lần chụp khi bộ nhớ trong của máy đã
đầy hoặc khi sử dụng flash.
Lưu lại các cài đặt 62
Các chế độ Flash (Flash tích hợp trong máy)
Chế độ Nội dung Lưu ý
Chế độ Flash Cho phép điều chỉnh dung lượng
flash trong chế độ và khi
chọn flash ở chế độ [Manual].
–
Bù Flash Có thể điều chỉnh bù flash trong
khoảng từ -2 đến +2. Nên điều chỉnh
kết hợp giữa bù flash và bù nền để
đạt được mức cân bằng nền khi chụp
với flash.
Nên chọn flash ở chế độ
[Auto] khi chụp ở chế độ
hoặc .
Dung lượng
Flash
Cho phép điều chỉnh dung lượng
flash trong 3 mức, mức tối đa FULL .
Shutter Sync. Cho phép điều chỉnh thời gian đánh
flash.
–
1st-curtain Flash đánh ngay sau khi cửa màn trập
mở, không tính đến tốc độ màn
trập.
2nd-curtain Flash đánh trước khi cửa màn trập
đóng. So với chế độ 1st-curtain, thì ở
chế độ này, flash đánh chậm hơn và
cho phép chụp những hình ảnh thiếu
sáng.
Cho phép lựa chọn chế độ Flash phù hợp với từng chế độ chụp.
Hướng Dẫn Cài Đặt Chế Độ Flash
63 Cài đặt Flash
Nên chọn flash ở chế độ
[Manual] khi chụp ở chế
độ hoặc .
Slow Synchro Nên sử dụng chân đế
chống rung.
Red-Eye
Corr.
–
Red-Eye
Lamp
Đèn giảm thiểu mắt đỏ
sẽ sáng cam trước khi
đánh flash.
Safety FE Máy tự động điều chỉnh tốc độ màn
trập hoặc khẩu độ
Chế độ Nội dung Lưu ý
Thời gian đánh Flash được điều chỉnh
cùng với tốc độ chụp (tốc độ màn
trập) chậm, làm giảm nền hình bị tối
khi chụp cảnh ban đêm.
Máy tự động tìm và hiệu chỉnh mắt
đỏ khi đánh đèn Flash.
Giảm tác động của ánh sáng đèn
Flash vào mắt và giúp mắt không bị
đỏ.
Lưu ý những trường hợp hiệu chỉnh mắt đỏ.
Chỉ những hình đã hiệu chỉnh mắt đỏ mới được lưu lại trong thẻ
nhớ khi chọn [Red-Eye Corr] ở chế độ [On].
Máy có thể sẽ hiệu chỉnh cả những vùng quanh mắt màu đỏ, ví
dụ như sử dụng phấn mắt màu đỏ. Cài đặt [Red-Eye Corr] ở chế
độ [Off] khi xảy ra trường hợp này.
Máy có thể không nhận dạng hoặc hiệu chỉnh hết mắt đỏ. Trong
những trường hợp này, nên sử dụng chức năng [Red-Eye Corr]
trong menu xem lại .
Cài đặt Flash 64
Nên chọn flash ở chế độ
[Auto] khi chụp ở chế độ
hoặc .
Chế độ này cho phép zoom phóng to chủ thể trong khung AF để kiểm tra
lấy nét trước và sau khi chụp.
Vùng khung AF sẽ được phóng to để kiểm tra lấy nét khi [AF Frame] được
chọn ở các chế độ khác trừ chế độ [AiAF]. Chọn [AF Frame] ở chế độ
[Face Detect] khi chụp chủ thể người và chọn ở chế độ [Center] hoặc
[FlexiZone] khi chụp ở chế độ Macro.
1
2
65 Zoom kiểm tra chủ thể
Hướng Dẫn Kiểm Tra Chủ Thể Chính Trước
Khi Chụp.
Chọn chế độ [AF-Point Zoom].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [AF-Point Zoom] trong bảng
menu .
Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím Menu.
Chọn Một Chế Độ Khung AF
Face Detect
AiAF
Center
FlexiZone
Cho phép di chuyển khung AF đến vị trí cần lấy nét
(FlexiZone), thuận tiện cho việc lấy nét chính xác theo
ý người sử dụng. Có thể thay đổi kích cở khung AF.
1 Chọn một chế độ khung AF.
1. Nhấn phím .
2. Nhấn phím để chọn một chế độ
khung AF.
• Chế độ khung AF sẽ thay đổi sau mỗi
lần nhấn phím .
3. Nhấn phím
• Có thể chọn một chế độ khung AF trong mục [AF Frame] trong
bảng menu cài đặt .
Example when [AiAF] is
selected
Chọn khung AF 66
Khung AF cho biết vị trí máy lấy tiêu cự.
Gồm các chế độ sau:
Máy tự động nhận dạng khuôn mặt để lấy tiêu cự, cân
bằng nền*1 , cân bằng trắng*2 và điều chỉnh độ sáng
khuôn mặt khi đánh đèn Flash. Máy sẽ chuyển về chế
độ [AiAF] nếu không nhận dạng được khuôn mặt.
*1 Đối với chế độ đo định lượng.
Tùy từng điều kiện chụp, máy sẽ chọn 1 trong 9
khung AF để lấy tiêu cự. Có thể thay đổi kích cở
khung AF.
Khung AF được cố định tại trung tâm, thuận lợi cho
việc lấy tiêu cự (lấy nét) chính xác khi chủ thể cần
chụp ở tại trung tâm.
*2 Đối với chế độ
Nếu tắt màn hình LCD, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ
[AiAF] hoặc [Center].
- Chế độ [Face Detect] sẽ chuyển sang chế độ [AiAF].
- Chế độ [FlexiZone] sẽ chuyển sang chế độ [Center].
- Khi chọn ở chế độ [Single], máy sẽ chuyển sang chế độ [AiAF].
- Khi chọn ở chế độ [Continuous], máy sẽ chuyển sang chế độ
[Center].
67 Chọn khung AF
Khi nhấn nhẹ phím chụp, tín hiệu hỗ trợ AF sẽ sáng tùy
từng trường hợp sau:
- Màu xanh : Đã lấy tiêu cự
- Màu vàng : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Center] hoặc [FlexiZone].
- Không có tín hiệu AF : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Face Detect] hoặc [AIAF].
Các đặc điểm của chức năng nhận dạng khuôn mặt.
Tối đa 3 khung hình sẽ xuất hiện ở vị trí máy dò tìm khuôn mặt. Lúc
này, khung ở chủ thể cần chụp sẽ là màu trắng, các khung còn lại
chuyển sang màu xám. Khi nhấn nhẹ phím chụp, có thể xuất hiện
cùng lúc 9 khung AF màu xanh. Có thể chọn chủ thể muốn lấy nét.
Nếu chỉ xuất hiện các khung màu xám, hoặc nếu máy không nhận
dạng khuôn mặt chủ thể, máy sẽ tự động chuyển đổi như sau:
Máy có thể nhận dạng lầm một chủ thể không phải người.
Máy không nhận dạng khuôn mặt trong một số trường hợp nào đó.
Ví dụ như:
- Các khuôn mặt xuất hiện sát mép màn hình, quá nhỏ, quá lớn, quá
tối, quá sáng, ...
- Các khuôn mặt quay về một bên, hoặc bị che mất một phần, ...
Khi chọn ở chế độ [Servo AF], máy sẽ chuyển sang chế độ [Center].
Dịch Chuyển Khung AF Bằng Tay (Ở Chế Độ [AiAF] hoặc [FlexiZone])
Cho phép di chuyển khung AF bằng tay để lấy nét chính xác theo ý người
chụp
1 Nhấn phím .
• Khung AF sẽ hiển thị bằng màu xanh.
2 Sử dụng phím xoay để di chuyển khung AF và nhấn
phím .
• Có thể sử dụng các phím , , hoặc để di chuyển
• Khung AF sẽ di chuyển về vị trí ban đầu (trung tâm) khi nhấn giữ
phím .
• Ở chế độ [AiAF], khi máy nhận dạng khuôn mặt, khung AF sẽ di
chuyển đến một khuôn mặt khác sau mỗi lần nhấn phím Menu.
Có thể sử dụng điểm đo sáng như là khung AF khi chọn đo sáng
ở chế độ [Spot AE Point].
Không cài đặt cho chế độ lấy nét bằng tay.
Khung AF sẽ di chuyển về trung tâm khi tắt màn hình hoặc khi
ống kính thu vào ở chế độ xem lại.
Chọn khung AF 68
Thay Đổi Kích Cở Khung AF (Ở Chế Độ [AiAF] hoặc [FlexiZone])
Cho phép thay đổi kích cỡ khung AF tương ứng với kích cở của chủ thể cần
chụp. Cho phép thay đổi kích cở khung AF nhỏ lại khi chụp những chủ thể
nhỏ hoặc khi muốn lấy nét ở một phần cụ thể của chủ thể.
1 Nhấn phím .
• Khung AF sẽ hiển thị bằng màu xanh.
2 Nhấn phím DI S P .
• Khung AF sẽ chuyển đổi giữa chế độ
[Normal] và [Small] sua mỗi lần nhấn
phím DISP.
• Khung AF sẽ chuyển sang màu vàng khi
nhấn nhẹ phím chụp và máy vẫn chưa
thể lấy nét.
• Nhấn phím hoặc phím FUNC./SET
để hoàn tất việc cài đặt.
• Khi ở chế độ [AiAF], chọn khung AF với
kích thước nhỏ, màn hình LCD sẽ hiển
thị như hình bên.
Khung AF sẽ được cài ở chế độ [Normal] khi sử dụng zoom số,
bộ chuyển đổi chụp xa số hoặc chế độ lấy nét bằng tay.
Normal (Bình thường)
Ví dụ:
Ở chế độ [AiAF]
Small (Nhỏ)
69 Thay đổi kích cở khung AF
1 Chọn chủ thể lấy nét.
1. Nhấn phím khi máy đã nhận dạng được khuôn mặt chủ thể.
• Một khung nhận dạng khuôn mặt
màu trắng sẽ xuất hiện tại khuôn
mặt chủ thể chính và di chuyển theo
chủ thể đó trong một phạm vi nhất
định.
• Không xuất hiện khung AF khi máy
không nhận dạng được khuôn mặt
chủ thể
2. Chọn chủ thể chính.
• Khi máy nhận diện nhiều khuôn mặt, sử dụng phím hoặc
hoặc phím xoay để di chuyển khung AF đến chủ thể cần lấy nét.
• Trên màn hình sẽ hiển thị số khuôn mặt được nhận dạng (tối đa
35 khung) khi nhấn giữ phím DISP. khoảng 1giây.
- Khung màu xanh: khuôn mặt chủ
thể chính.
- Khung màu trắng: các khuôn mặt
được nhận dạng.
3. Nhấn lại phím .
• Khung nhận dạng tại chủ thể chính
sẽ chuyển sang màu trắng (khung AF
vẫn tiếp tục di chuyển theo chủ thể chính trong phạm vi nhất
định).
• Hủy chế độ dò tìm theo chủ thể.
Khung nhận dạng khuôn mặt
Khung nhận dạng khuôn mặt
Dò tìm chủ thể 70
Hướng Dẫn Cách Dò Và Truy Tìm Theo
Chuyển Động Chủ Thể (Face Select & Track)
Khi được cố định tại khuôn mặt chủ thể đã chọn, khung AF sẽ di chuyển
theo chủ thể đó trong phạm vi nhất định (Chọn AF ở chế độ [Face Detect]).
2 Nhấn nhẹ phím chụp.
• Khung AF sẽ hiển thị bằng màu vàng khi máy vẫn chưa thể lấy nét.
3 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
• Khung AF tại chủ thể chính sẽ chuyển thành khung
Máy sẽ thoát khỏi chế độ Face Select trong các trường hợp sau:
- Tắt nguồn và mở lại .
- Sử dụng Zoom số hoặc bộ chuyển đổi chụp xa số.
- Nhấn phím MENU để hiển thị các bảng cài đặt.
- Không nhận dạng khuôn mặt chủ thể.
71 Dò tìm chủ thể
- Tắt màn hình hiển thị.
- Chuyển sang một chế độ chụp khác.
Chế độ này cho phép lấy nét theo chủ thể, ngay cả khi chủ thể di chuyển
khi nhấn nhẹ phím chụp.
Chụp Với Chế Độ Servo AF
1 Chọn mục [Servo AF].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Servo AF] trong bảng .
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [On].
2. Nhấn phím Menu.
3 Nhấn giữ nhẹ phím chụp.
• Ở chế độ [Face Detect]: một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại
khuôn mặt chủ thể và lấy nét theo chủ thể đó ngay cả khi di chuyển.
• Ở chế độ [Center], [FlexiZone]: máy sẽ lấy nét chủ thể nằm trong
khung AF màu xanh.
4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Không thể chọn chế độ này ở một số trường hợp sau:
- Khi chọn khung AF ở chế độ [AiAF].
- Khi chụp ở chế độ
- Khi chọn chế độ MF.
Dò tìm chủ thể 72
Chế độ này cho phép lấy nét theo chủ thể, ngay cả khi chủ thể di chuyển
khi nhấn nhẹ phím chụp.
Chụp Với Chế Độ Servo AF
1 Chọn mục [Servo AF].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Servo AF] trong bảng .
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [On].
2. Nhấn phím Menu.
3 Nhấn giữ nhẹ phím chụp.
• Ở chế độ [Face Detect]: một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại
khuôn mặt chủ thể và lấy nét theo chủ thể đó ngay cả khi di chuyển.
• Ở chế độ [Center], [FlexiZone]: máy sẽ lấy nét chủ thể nằm trong
khung AF màu xanh.
4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Không thể chọn chế độ này ở một số trường hợp sau:
- Khi chọn khung AF ở chế độ [AiAF].
- Khi chụp ở chế độ
- Khi chọn chế độ MF.
Dò tìm chủ thể 72
Chụp Với Chế Độ Lấy Nét Bằng Tay
Chế độ này cho phép tự điều chỉnh lấy nét bằng tay.
1 Tắt màn hình LCD.
2 Nhấn phím để hiển thị chế
độ .
MF
• Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh
MF.
• Khi chọn [MF-Point Zoom] ở chế độ [On]
trong bảng , phần hình ảnh nằm
trong khung AF sẽ được phóng to*.
Khi chọn AF ở chế độ [Continuous], sử
dụng phím xoay để hiển thị phần hình ảnh được phóng to. phần
hình ảnh này có thể khác nhau tùy vào chế độ khung AF.
- Khi chọn các chế độ khác ngoài chế độ [AiAF], phần hình ảnh giữa
màn hình LCD sẽ được phóng to.
* Có thể chọn không phóng to chủ thể trong khung AF. Không phóng to chủ thể
trong khung AF khi ở chế độ , hoặc khi sử dụng zoom số, bộ chuyển đổi xa
số hoặc khi sử dụng ti vi làm màn hình hiển thị.
• Sử dụng phím xoay để chọn một chế độ chụp và nhấn phím để
chuyển đổi giữa các cài đặt ở mỗi chế độ chụp như trong bảng sau:
Thanh điều chỉnh MF
hoặc
hoặc
Chế độ đo sáng/
Tốc độ màn trập/ Chế độ đo sáng/
Khẩu độ/ Chế độ đo sáng/
Tốc độ màn trập/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng/
73 Lấy nét bằng tay
Nhấn phím MF để hủy chế độ lấy nét bằng tay:
Sử dụng kết hợp giữa lấy nét bằng tay và lấy nét tự động
(MF Safety).
Trước tiên, điều chỉnh lấy nét bằng tay để lấy nét trong một khoảng vị trí
và sau đó, máy sẽ tự động điều chỉnh lấy nét chính xác theo vị trí đó. Có thể
chọn sử dụng 1 trong 2 cách sau:
Cài đặt bằng phím
Cài đặt bằng chức năng Safety MF
3 Sử dụng phím xoay và điều chỉnh lấy nét.
• Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh MF cho phép điều chỉnh
lấy nét.
Không thể thay đổi cài đặt khung AF khi đang ở chế độ lấy nét
bằng tay. Thoát khỏi chế độ này và sau đó thay đổi cài đặt cho
khung AF.
1 Lấy nét bằng tay sau đó nhấn phím .
• Máy sẽ có tiếng bíp và lấy nét chính xác tại điểm cần lấy nét.
1 Chọn mục [Safety MF].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Safety MF] trong bảng .
Lấy nét bằng tay 74
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [On].
2. Nhấn phím Menu.
3 Lấy nét bằng tay rồi sau đó nhấn nhẹ phím chụp
• Máy sẽ điều chỉnh lấy nét chính xác nơi cần lấy nét.
4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
75 Lấy nét bằng tay
Máy tự động chụp liên tục 3 hình: 1 hình với chế độ lấy nét bằng tay, 1 hình
với chế độ lấy nét ở xa và 1 với vị trí lấy nét ở gần.
Vị trí lấy nét ở gần và ở xa có thể được cài đặt ở 1 trong 3 chế độ: large,
medium và small.
Ở bước 1, chọn biểu tượng để hủy chế độ này.
Chụp Với Chế Độ Focus Bracketing
Không áp dụng chế độ focus-BKT khi mở flash. Khi đó máy chỉ
chụp 1 hình ở chế độ lấy nét bằng tay.
1 Chọn chế độ Focus-BKT.
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
biểu tượng và phím hoặc
để chọn chế độ .
3. Nhấn phím DISP.
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để điều
chỉnh một giá trị cài đặt.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Nhấn phím để mở rộng phạm vi lấy
nét tính từ trung tâm màn hình và phím
để thu hẹp phạm vi lấy nét
3 Chụp với chế độ lấy nét bằng tay
Chế độ Focus-BKT 76
Chọn về giá trị [0] để hủy chế độ bù nền.
Điều Chỉnh Bù Nền
1 Điều chỉnh bù nền.
1. Sử dụng phím xoay điều chỉnh bù nền
để điều chỉnh lại mức nền.
• Đèn báo sẽ sáng cam khi chức năng bù
nền có thể được chọn ở một chế độ chụp.
• Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh bù
nền và mức nền sau khi được điều chỉnh.
• Trên màn hình sẽ hiển thị vùng bù nền nếu chọn chụp ở chế độ AEB.
Có thể chọn hoặc không chọn khi ở chế độ quay phim.
Vùng bù nền ở
chế độ AEB
Thanh điều chỉnh bù nền
Cho phép điều chỉnh bù sáng đến giá trị dương để tránh làm tối hình khi
chụp trong nền sáng và ngược lại, điều chỉnh đế giá trị âm để tránh làm
sáng hình khi chụp trong nền tối.
77 Bù nền
1 Chọn mục [i-Contrast].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [i-Contrast] trong bảng .
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Auto].
2. Nhấn phím Menu.
Chế độ [i-Contrast] không ứng dụng khi chọn chụp ở chế độ .
Kết quả điều chỉnh có thể không được như ý tùy vào từng điều
kiện, cảnh chụp.
Cho phép chọn hiệu chỉnh lại những hình đã chụp trong bảng
menu xem lại.
Máy tự động nhận dạng và điều chỉnh độ tương phản khi khuôn mặt hoặc
chủ thể cần chụp bị tối.
Chức Năng Điều Chỉnh Độ Tương Phản
(i-Contrast)
Chế độ Focus-BKT 78
Ở chế độ này, máy sẽ tự động chuyển đổi mức nền trong 3 bức hình: 1 hình
với chế độ nền chuẩn, 1 hình dư sáng và 1 thiếu sáng.
Chọn chế độ ở bước 1 để hủy chế độ này.
Chụp Với Chế Độ AEB
1 Chọn chế độ AEB.
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
biểu tượng và phím hoặc
để chọn chế độ .
3. Nhấn phím DISP.
2 Điều chỉnh vùng bù nền
1. Sử dụng phím hoặc để điều
chỉnh vùng bù nền.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Vùng bù nền có thể được điều chỉnh tối
đa trong phạm vi từ -2 đến +2. Mức nền
chuẩn nằm ở chính giữa.
Chế độ AEB không được ứng dụng khi sử dụng flash. Khi đó máy
chỉ chụp 1 hình với chế độ nền chuẩn.
Mức nền chuẩn
Vùng bù nền
79 Chế độ AEB
Sử dụng bộ lọc ND cho phép giảm độ nhạy sáng đến 1/8 (3 mức) so với
mức sáng thực tế, cho tốc độ màn trập chậm và khẩu độ nhỏ hơn.
Chọn biểu tượng để hủy chế độ này.
Sử Dụng Bộ Lọc ND
Luôn sử dụng chân đế chống rung khi chọn chụp ở chế độ này.
1 Chọn chế độ .
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục , và phím hoặc để
chọn chế độ .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Bộ lọc ND 80
Evaluative
CenterWeighted
Avg.
Spot AE Point
Center Đo sáng theo vùng trung tâm màn hình LCD
AF Point
Di chuyển khung đo sáng AE đến cùng vị trí khung AF.
Chỉ cài đặt khung AF ở chế độ [FlexiZone].
1 Thay đổi chế độ đo sáng.
1. Nhấn phím .
2. Xoay phím điều chỉnh để chọn một chế
độ đo sáng.
• Sử dụng phím xoay chọn một chế độ chụp và nhấn phím để
thay đổi giữa các cài đặt ở mỗi một chế độ chụp.
Tốc độ màn trập/ Chế độ đo sáng
Khẩu độ/ Chế độ đo sáng
Tốc độ màn trập/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng.
Đo sáng trong vùng khung AE. Sử dụng chế độ này
khi có sự khác biệt quá lớn về mức sáng giữa chủ thể
và những vùng xung quanh.
81 Đo sáng
Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Đo Sáng
Máy tự động chia khung hình thành nhiều vùng để
đo mức sáng, vị trí, ánh sáng trực tiếp, khung nền, ...
của từng chủ thể, và điều chỉnh cho tương ứng với
chủ thể chính.
Lấy mức sáng trung bình cho cả khung hình,
nhưng điều chỉnh theo chủ thể chính.
Di Chuyển Khung Đo Điểm Sáng AE Đến Khung AF/
Khung Trung Tâm
1 Chọn chế độ [FlexiZone].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [AF Frame] trong bảng .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [FlexiZone].
2 Chọn chế độ [Spot AE Point].
1.
3 Cài đặt.
1.
2. Nhấn phím Menu.
• Khi chọn [Spot AE Point] được chọn ở
chế độ [Center], khung đo điểm sáng
AE sẽ xuất hiện tại trung tâm màn hình LCD.
• Khi chọn chế độ [AF Point], khung đo điểm sáng AE sẽ nằm bên
trong khung AF.
Khung đo điểm sáng AE 82
Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Spot AE Point].
Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Center] hoặc [AF Point].
Auto
Day Light
Cloudy
Tungsten
Fluorescent
Fluorescent H
Flash Khi sử dụng flash (Không cài đặt ở chế độ ).
Underwater
Cho phép chụp dưới nước với vỏ chống thấm
WP-DC28 (chọn thêm). Cho màu sắc hình ảnh tự nhiên
làm giảm bớt tông màu xanh.
Custom
1
83 Cân bằng trắng
Điều Chỉnh Mức Cân Bằng Trắng (Tông nền).
Thông thường, chế độ tự động cân bằng trắng sẽ tự điều chỉnh ở mức
tối ưu nhất. Tuy nhiên, tùy từng điều kiện chụp, có thể thay đổi mức cân
bằng trắng tương ứng với nguồn sáng.
Máy tự động điều chỉnh độ cân bằng trắng.
Cho phép chụp ngoài trời với ánh sáng ban ngày.
Cho phép chụp dưới bầu trời đầy mây, âm u, gần tối.
Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quang
hoặc đèn dây tóc.
Cho phép chụp dưới ánh sáng trắng (3 bước sóng)
của đèn huỳnh quang.
Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quang
vào ban ngày.
Cho phép chụp với độ cân bằng trắng tối ưu có được
khi chụp chủ thể màu trắng như: giấy trắng, vải trắng.
Chọn chế độ cân bằng trắng.
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục , và phím hoặc để
thay đổi chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
1
2
• Có thể sử dụng kính ngắm thay cho màn hình LCD.
3 Nhấn phím FUNC./SET.
Không cài đặt chức năng cân bằng trắng khi My Colors ở chế độ
hoặc .
Cân bằng trắng 84
Điều Chỉnh Độ Cân Bằng Sáng.
Đặc biệt, khi ở chế độ [ ] custom 1, [ ] custom 2, máy sẽ nhận dạng
chính xác hơn so với chế độ [ ] trong các trường hợp sau:
- Chụp cận cảnh (Macro).
- Chụp các chủ thể có cùng tông màu (bầu trời, biển, rừng cây).
- Chụp với ánh sáng nguồn đặc biệt (ánh sáng đèn hơi nước thủy ngân).
Chọn chế độ .
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ và phím hoặc
để chọn hoặc .
Hướng máy về tờ giấy trắng hoặc
vải trắng và nhấn phím DISP.
- Nếu nhìn vào màn hình LCD, màu
trắng phải phủ đầy khung trung tâm.
- Lưu ý: không xuất hiện khung trung
tâm khi sử dụng Zoom KTS hoặc khi
xuất hiện biểu tượng trên màn
hình LCD.
Có thể không đạt được mức nền chuẩn khi chọn mức trắng
trong phạm vi quá gần và có sử dụng Flash. Sau khi đã đạt
được mức trắng chuẩn, nên kiểm tra lại xem đã đạt được mức
cân bằng màu chuẩn chưa. Nếu chưa được, tăng khoảng
cách giữa ống kính và chủ thể (tờ giấy trắng hoặc vải trắng)
để chọn lại mức trắng khác.
Không thể đạt được mức trắng chuẩn nếu thay đổi các cài đặt
khi đang chụp. Đặc biệt không thay đổi trong các trường hợp
sau:
- Độ nhạy sáng (tốc độ ISO).
- Flash:
Nên cài đặt máy ở chế độ và bù sáng ở khoảng
trước khi cài đặt một chế độ cân bằng trắng. Cân bằng trắng
có thể không đạt được mức chuẩn nếu cài đặt sai mức bù sáng
(hình hiển thị hoàn toàn trắng hoặc đen).
[±0]
Có thể cài đặt Flash ở chế độ hoặc . Nên sử dụng
đèn Flash khi cài đặt ở chế độ (On).
Cài đặt chế độ cân bằng trắng ở một chế độ chụp khác trước
khi chuyển sang chế độ chụp ghép ảnh (Không thể cài đặt
cân bằng trắng ở chế độ này).
Ngay cả khi tắt nguồn, chế độ cài đặt vẫn được lưu lại.
85 Cân bằng trắng
My Colors Off
Vivid
Neutral
Sepia
B/W
Positive Film
Lighter Skin*
Darker Skin*
Vivid Blue
Vivid Green
Vivid Red
Custom Color
Chế độ này không ứng dụng cho chế độ chụp .
Hướng Dẫn Sử Dụng Chức Năng My Colors
Cho phép thay đổi màu sắc hình ảnh khi chụp.
Cho phép chụp ở chế độ bình thường.
Cho phép chụp với tông màu rực rỡ.
Cho phép chụp với tông màu trung tính.
Cho phép chụp với tông màu nâu đỏ.
Cho phép chụp với tông màu trắng đen.
* Nếu có nhiều màu tương tự màu da, tất cả các màu này sẽ được thay đổi, tùy vào màu da.
Kết hợp hiệu ứng “đỏ rực rỡ”, “xanh lá cây rực rỡ”,
“xanh da trời rực rỡ” để tăng độ rực rỡ của ba màu.
Tăng độ sáng của làn da.
Làm làn da tối hơn.
Cho phép tăng độ rực rỡ của mày xanh da trời khi chụp
các chủ thể như: bầu trời, bãi biển, ...
Cho phép tăng độ rực rỡ của màu xanh lá cây khi chụp
các chủ thể như: núi, cây cối, hoa, bãi cỏ, ...
Cho phép tăng độ rực rỡ của màu đỏ khi chụp các chủ
thể như: các loại hoa, xe màu đỏ, ...
Cho phép tự điều chỉnh độ cân bằng giữa các tông màu
đỏ, xanh da trời, xanh lá cây và màu da* theo ý người
sử dụng.
Chức năng My Colors 86
/ / / / / / / / / /
1
1
2
4. Nhấn phím FUNC./SET.
Select an item Adjust
Chọn một chế độ cài đặt
87 Chức năng My Colors
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để
chọn chế độ , và phím hoặc
để thay đổi các chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET .
Hướng Dẫn Cài Đặt Ở Chế Độ Custom
Chọn
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục , và phím hoặc để
chọn chế độ .
Điều chỉnh.
1. Nhấn phím DISPLAY.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ: [Contrast], [Sharpness],
[Red], [Saturation], [Green], [Blue],
[Skin Tone].
3. Sử dụng phím hoặc để điều
chỉnh giá trị cài đặt.
- Kết quả điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn
hình LCD.
- Nhấn phím DISP. để trở về màn hình chính và chọn chế độ
cài đặt khác.
1
2
Cho phép cắt ảnh theo ý người sử dụng và lưu lại thành một file hình
mới.
Hướng Dẫn Cách Cắt Ảnh
Chọn [Trimming].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để
chọn trong bảng menu
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Chọn hình
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình muốn cắt.
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Khung cắt ảnh sẽ hiển thị màu xanh
(Vùng hình ảnh sẽ được cắt).
Hình sau khi cắt
Khung cắt ảnh
Cắt Ảnh 88
3
4
5
Lưu ảnh
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
3. Nhấn phím FUNC./SET
• Hình đã cắt sẽ được lưu thành 1 file
mới
• Trở lại bước 2 để tiếp tục cắt ảnh.
Xem ảnh đã cắt
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Yes].
3. Nhấn phím FUNC./SET
• Nếu chọn mục [No], màn hình sẽ trở
về menu
89 Cắt Ảnh
Điều chỉnh khung cắt ảnh
Cho phép sử dụng phím điều chỉnh
zoom để thay đổi kích cở khung cắt ảnh.
Tuy nhiên, độ phân giải ảnh sẽ thay đổi
tùy vào kích thước ảnh đã cắt.
Sử dụng phím , , hoặc
để thay đổi vị trí khung cắt ảnh.
Nhấn phím DISP. để đổi chiều của khung cắt ảnh (ngang hoặc dọc).
Khi máy nhận dạng 1 khuôn mặt, 1 khung màu xám sẽ xuất hiện
quanh khuôn mặt hiển thị trên góc trái màn hình. Có thể thực hiện
việc cắt ảnh xung quanh khung này. Nếu máy nhận dạng nhiều
khuôn mặt, cho phép chuyển đổi giữa các khung này bằng cách
xoay phím xoay điều chỉnh.
Độ phân giải ảnh
sau khi cắt
Chế độ này cho phép chỉnh sửa lại độ tương phản (vùng sáng tối) trong
hình đã được chụp và lưu lại thành một file hình mới.
1 Chọn chế độ [i-Contrast].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ trong bảng .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
2 Chọn hình cần chỉnh sửa
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình cần chỉnh sửa.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
3 Chọn một chế độ điều chỉnh
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Có 4 chế độ điều chỉnh [Auto], [Low] ,
[Medium] hoặc [High].
Điều chỉnh độ tương phản 90
Không thể sử dụng chức năng cắt ảnh ở các chế độ quay phim,
, hoặc , .
Không thể cắt những hình được chụp bằng máy ảnh khác.
Hình được cắt cố định ở tỉ lệ 4:3 (hoặc 3:4 nếu hình được cắt
theo chiều dọc).
Độ phân giải ảnh của file hình sau khi cắt sẽ nhỏ hơn hình trước
khi cắt.
Điều Chỉnh Độ Tương Phản (i-Contrast)
4 Lưu hình.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Thực hiện lại từ bước thứ 2 để hiệu chỉnh
tiếp hình khác.
5 Hiển thị hình đã lưu.
1. Nhấn phím Menu.
2.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn [No] để trở về bảng cài đặt.
Tùy vào hình chụp, chất lượng ảnh có thể giảm hoặc kết quả
hiệu chỉnh không được như ý muốn.
Hiệu chỉnh nhiều lần có thể làm giảm chất lượng hình ảnh.
Không áp dụng chế độ này với những hình chụp ở chế độ RAW.
91 Điều chỉnh độ tương phản
Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Yes].
Select
Select Range
Select by Date
Select by Category
Select by Folder
All Images
1
2
Cho phép xóa hết hình trong thẻ nhớ
Xóa Ảnh
Chỉ xóa những hình đã chọn
Xóa tất cả hình trong dãy đã chọn, từ hình chọn là
hình đầu tiên cho đến hình được chọn là hình cuối
cùng.
Xóa tất cả hình theo ngày đã chọn
Xóa tất cả hình trong Category đã chọn
Xóa tất cả hỉnh trong Folder đã chọn
Xóa tất cả hình trong thẻ nhớ
Hình đã xóa không thể lấy lại được.
Không xóa được những hình đã khóa bảo vệ (sử dụng chức
năng protect).
Xóa Ảnh 92
Chọn [Erase].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ trong bảng menu
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Chọn chế độ xóa
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ xóa hình.
• Nhấn phím Menu để trở về màn hình
trước đó.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
[Select]
3
4
Chọn hình cần xóa
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình cần xóa.
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chọn.
• Có thể cài đặt chế độ này trong danh
mục xem lại ảnh.
3. Nhấn phím Menu.
Xóa hình
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK]
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Chọn [Stop] để hủy việc xóa ảnh và trở
về bước 2.
93 Xóa Ảnh
[Select Range]
3
4
Xóa Ảnh 94
Chọn hình cuối cùng
1. Sử dụng phím để chọn mục
[Last image]
2. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình cuối cùng trong dãy hình sẽ xóa.
4. Nhấn phím FUNC./SET.
• Không thể chọn hình cuối cùng trong
dãy hình cần xóa có số thứ tự nhỏ hơn
hình đầu tiên
• Có thể chọn đến 500 hình.
Chọn hình đầu tiên
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình đầu tiên trong dãy hình sẽ xóa.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
• Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn
hình đầu tiên hoặc hình cuối cùng.
[Select by Date]/[Select by Category]/[Select by Folder]
5
3
4
Chọn hình cần xóa
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
date/category/ folder muốn xóa.
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Dấu sẽ xuất hiện ở những hình
được chọn.
• Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chọn.
• Cho phép chọn cùng lúc nhiều date/ category/ folder.
•
3. Nhấn phím Menu.
Xóa hình
Sử dụng phím hoặc để xác nhận date/ category/ folder
muốn xóa.
1. Sử dụng phím hoặc để
chọn mục [OK]
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn [Stop] để hủy việc xóa hình và
trở về bước 2.
Xóa hình
1. Nhấn phím để chọn mục [Erase].
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Nhấn phím Menu để hủy việc xóa hình
và trở về bước 2.
95 Xóa Ảnh
[All Images]
3
Nhấn phím FUNC./SET khi máy đang thực hiện việc xóa để hủy.
Format lại thẻ khi muốn xóa tất cả các dữ liệu trong thẻ.
Xóa hình
1. Sử dụng phím hoặc để
chọn mục [OK]
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn [Cancel] để hủy việc xóa hình và
trở về bước 2..
Xóa Ảnh 96
Có thể sử dụng phím xoay để chọn hình và thực hiện các thao tác khác.
Print
Type
Standard*
Index
Both
Date (On/Off)*
File No. (On/Off)*
ClearDPOFdata(On/ Off)*
Cài đặt in có thể khác tùy vào loại máy in hoặc nơi rữa ảnh.
Không cài đặt cho chế độ quay phim hoặc RAW .
97 In ấn/Chuyển tải
Cho phép sử dụng máy để chọn hình và số lượng cần in. Cài đặt này gọi là
chuẩn Digital Print Order Format (DPOF). Chức năng này rất thuận tiện cho
việc in ảnh trực tiếp qua máy in tương thích hoặc gởi ảnh cho một dịch vụ
rửa ảnh có hỗ trợ DPOF.
Cài Đặt Kiểu In
Cài đặt kiểu in sau khi chọn hình để in * Cài đặt mặc định
Cài Đặt Chế Độ In DPOF
In một ảnh một trang
In tất cả ảnh đã chọn cùng một trang với kích
thước nhỏ.
In theo cả hai kiểu in
Thêm ngày vào bản in
Thêm thứ tự file vào bản in
Xóa cài đặt in sau khi đã in xong
Cài Đặt In Ấn/ Chuyển Tải
Biểu tượng sẽ xuất hiện khi thẻ nhớ và cài đặt in được cài
đặt bởi một máy ảnh có DPOF khác. Những cài đặt này sẽ bị
viết đè lên bởi những cài đặt từ máy ảnh của bạn.
1
2
In ấn/Chuyển tải 98
Chọn [Print Settings].
Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chức năng cài đặt.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím Menu.
Cài đặt ngày giờ, thứ tự file thay đổi tùy từng kiểu in.
- Index
1. Nhấn phím
2. Nhấn phím Menu
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
bảng .
4. Sử dụng phím hoặc để chọn
chức năng [Print Settings].
5. Nhấn phím FUNC./SET.
Không cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở
chế độ [On]
- Standard hoặc Both
Cài đặt ngày giờ in trong mục [Date/Time] trong bảng .
Có thể cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở
chế độ [On]. Tuy nhiên, có thể thay đổi tùy từng loại máy in.
1
2
Xoay phím chọn đến chế độ hoặc để cài đặt lại các
thông số ban đầu cho các cài đặt trong 2 chế độ này.
99 Cài đặt lại các thông số ban đầu
Cài Đặt Lại NhữngThông Số Ban Đầu
Chọn [Reset All].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục
cài đặt
3. Sử dụng phím hoặc và chọn mục
[Reset All].
4. Nhấn phím FUNC./SET.
Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
Không thể cài đặt lại khi đang kết nối với máy tính, máy in.
Không thể cài đặt lại thông số ban đầu ở các chế độ sau:
- Chế độ chụp ảnh.
- Các chức năng: [Time Zone], [Date/Time], [Language], và
[Video System] trong mục .
- Chức năng cân bằng trắng ở chế độ [Custom].
- Chế độ [Color Accent] và [Color Swap].
- Cài đặt mới trong My Camera.
- Bù nền.
- Độ nhạy sáng (ISO).
1
2
3
4
5
VIDEO
Yellow
Black
AUDIO
MởTVvàchuyểnsangchếđộxemVideo
Mở máy ảnh
Kết Nối Máy Ảnh Với TV
Xem Lại Hình Trên TV
Cho phép chụp hoặc xem lại trên TV bằng cách sử dụng cáp nối AV.
Tắt máy ảnh và TV.
Cắm dây cáp kết nối AV vào máy ảnh
qua ngõ kết nối AV.
- Mở nắp đậy bảo vệ để cắm dây cáp AV
vào bên trong (hình bên).
Cắm các đầu còn lại của sợi cáp AV vào
cổng vào Video và cổng Audio trên TV
(hình bên).
Kết nối TV 100
Cho phép chuyển đổi giữa các chế độ NTSC hay PAL để thích ứng
với tiêu chuẩn từng khu vực. Tùy từng vùng khác nhau mà chế
độ cài đặt có thể khác nhau.
- Chế độ NTSC: Nhật, Mỹ, Canada, Đài Loan và một số
vùng khác.
- Chế độ PAL: Châu Âu, Châu Á (Trừ Đài Loan), Châu Đại
Dương, và một số vùng khác.
Nếu không cài đúng chế độ, có thể không hiển thị đúng dữ
liệu trong máy ảnh.
101 Kết nối TV

More Related Content

Similar to Canon power shot-g10 (20)

Canon g12-p1
Canon g12-p1Canon g12-p1
Canon g12-p1
 
Hdsd ixus70 75-digiworldhanoi.vn
Hdsd ixus70 75-digiworldhanoi.vnHdsd ixus70 75-digiworldhanoi.vn
Hdsd ixus70 75-digiworldhanoi.vn
 
Canon g12-p2
Canon g12-p2Canon g12-p2
Canon g12-p2
 
Canon power shot-g9-ii
Canon power shot-g9-iiCanon power shot-g9-ii
Canon power shot-g9-ii
 
Cach su dung_may_chup_hinh_ky_thuat_so_8067
Cach su dung_may_chup_hinh_ky_thuat_so_8067Cach su dung_may_chup_hinh_ky_thuat_so_8067
Cach su dung_may_chup_hinh_ky_thuat_so_8067
 
Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2
 
Canon g12-p3
Canon g12-p3Canon g12-p3
Canon g12-p3
 
Hdsd 6100
Hdsd 6100Hdsd 6100
Hdsd 6100
 
Hdsd 6300
Hdsd 6300Hdsd 6300
Hdsd 6300
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 seriesHuong dan su dung dau ghi hinh camera  6100 series
Huong dan su dung dau ghi hinh camera 6100 series
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi IP Vantech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi IP VantechHướng dẫn sử dụng đầu ghi IP Vantech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi IP Vantech
 
Hdsd 6604 6604i-6608
Hdsd 6604 6604i-6608Hdsd 6604 6604i-6608
Hdsd 6604 6604i-6608
 
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
 
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
 
Hdsd 6400
Hdsd 6400Hdsd 6400
Hdsd 6400
 
51 xx
51 xx51 xx
51 xx
 
Snagit
SnagitSnagit
Snagit
 
Hdsd 6204
Hdsd 6204Hdsd 6204
Hdsd 6204
 
Hdsd 6204
Hdsd 6204Hdsd 6204
Hdsd 6204
 

More from Huu Nguyen

2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xa2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xaHuu Nguyen
 
5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn cap5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn capHuu Nguyen
 
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn capHuu Nguyen
 
1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phep1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phepHuu Nguyen
 
1. phieu khai bao
1. phieu khai bao1. phieu khai bao
1. phieu khai baoHuu Nguyen
 
3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet bi3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet biHuu Nguyen
 
4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbx4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbxHuu Nguyen
 
Nhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhNhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhHuu Nguyen
 
Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3Huu Nguyen
 
Ky thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sangKy thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sangHuu Nguyen
 
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anhMot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anhHuu Nguyen
 
Ky thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinhKy thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinhHuu Nguyen
 
Khai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macroKhai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macroHuu Nguyen
 
Khi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sangKhi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sangHuu Nguyen
 
Lam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canhLam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canhHuu Nguyen
 
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972Huu Nguyen
 
Kien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anhKien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anhHuu Nguyen
 
Kinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khauKinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khauHuu Nguyen
 
Ky nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vatKy nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vatHuu Nguyen
 

More from Huu Nguyen (20)

2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xa2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xa
 
5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn cap5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn cap
 
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
 
1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phep1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phep
 
1. phieu khai bao
1. phieu khai bao1. phieu khai bao
1. phieu khai bao
 
3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet bi3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet bi
 
4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbx4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbx
 
Nhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhNhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anh
 
Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3
 
Ky thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sangKy thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sang
 
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anhMot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
 
Ky thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinhKy thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinh
 
Khai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macroKhai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macro
 
Khi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sangKhi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sang
 
Khau do
Khau doKhau do
Khau do
 
Lam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canhLam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canh
 
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
 
Kien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anhKien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anh
 
Kinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khauKinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khau
 
Ky nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vatKy nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vat
 

Recently uploaded

dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docxdự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdfBài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdfAnhHong215504
 
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docxDự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docxdự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docxThuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docxDự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docxDự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docxThuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Recently uploaded (8)

dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docxdự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
dự án phát triển các sản phẩm trầm hương.docx
 
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdfBài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
Bài giảng 1 _ Giới thiệu thẩm định dự án đầu tư.pdf
 
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docxDự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
Dự án nhà máy gạch tuyne, kết hợp khu tái chế chất thải xây dựng.docx
 
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docxdự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
dự án nhà máy chế viến và nuôi trồng thủy sản.docx
 
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docxThuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
Thuyết minh Dự án du lịch nghĩ dưỡng.docx
 
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docxDự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
Dự án trồng và sản xuất trà túi lọc đinh lăng.docx
 
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docxDự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
Dự án nhà Máy Chế Biến Nông Sản, Lâm Sản Xuất Khẩu.docx
 
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docxThuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
Thuyết minh dự án nuôi heo nái sinh sản.docx
 

Canon power shot-g10

  • 1. Hướng dẫn sử dụng TiếngViệt Máy ảnh KTS HÖÔÙNGDAÃNSÖÛDUÏNGNHANH Vuiloøngñoïchöôùngdaãntröôùckhisöûduïng Saùchnaøygiaûithíchnhöõngtínhnaêngcôbaûnnhaátkhisöûduïngmaùyaûnh Basic DESIGNEDBYLEBAOMINHJOINTSTOCKCORP,2008
  • 2. 1. 2. 3. 1 Các bước chuẩn bị CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ Gắn pin vào bộ sạc cho đến khi nghe tiếng cách. Cắm phích cắm vào ổ cắm điện (đối với loại CB-2LW) hoặc gắn dây điện nguồn vào bộ sạc rồi cắm phích cắm vào ổ cắm điện (đối với loại CB-2LWE). Lấy pin ra khỏi bộ sạc sau khi đèn báo đã sạc xong. Quá trình sạc pin sẽ mất khoảng 2 giờ 20 phút. Sạc Pin Hướng hai mũi tên thẳng hàng Đèn báo sạc Đang sạc: màu vàng cam Loại Sạc xong: đèn màu xanh Để bảo vệ và kéo dài tuổi thọ pin, không nên sạc pin liên tục quá 24 giờ. Đèn báo sạc
  • 3. 1. 2. b a c Khóa pin Các bước chuẩn bị 2 Trượt nắp đậy khe gắn pin / thẻ nhớ và mở theo hướng mũi tên (hình a, b). LẮP ĐẶT PIN VÀ THẺ NHỚ Đẩy khóa pin theo hướng mũi tên và gắn pin vào cho đến khi nghe tiếng cách.
  • 4. 3 Các bước chuẩn bị 3. 4. Trượt và đóng nắp đậy theo hình d, e. Mặt trước Nút gạt bảo vệ (Đối với thẻ SD và SDHC) d e Đưa thẻ vào khe gắn thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách. - Mở nút gạt bảo vệ (Đối với thẻ SD và thẻ SDHC) - Kiểm tra xem đã gắn đúng hướng thẻ chưa Lưu ý, thẻ nhớ phải được gắn đúng hướng, việc gắn ngược thẻ sẽ khiến máy không nhận diện được hoặc báo lỗi.
  • 5. Cách gắn dây đeo tay Khóa pin Gắn dây đeo tay vào khe gắn như hình bên. a b c Để tránh làm rơi máy, nên đeo dây đeo tay khi sử dụng máy. Các bước chuẩn bị 4 CÁCH THÁO PIN Đẩy chốt khóa theo hướng mũi tên và giữ khi pin đang được đẩy lên. LẤY THẺ RA KHỎI MÁY Dùng tay nhấn vào thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách rồi lấy thẻ ra.
  • 6. 1. 2. • Có thể sử dụng phím xoay để điều chỉnh giá trị cài đặt. 3. Nhấn phím FUNC./SET. 1. 2. 3. 4. Các phím Phím xoay điều chỉnh Nhấn phím nguồn Thực hiện các bước sau để hiển thị bảng menu cài đặt và thực hiện tiếp bước 2, 3 bên trên. Nhấn phím Menu Sử dụng phím hoặc để chọn bảng cài đặt Sử dụng phím hoặc để chọn chức năng [Date/Time] Nhấn phím FUNC./SET. 5 Cài đặt ngày giờ Hướng Dẫn Cài Đặt Ngày Giờ Menu cài đặt ngày giờ sẽ xuất hiện khi mở máy lần đầu. Gồm các bước sau: Chọn giờ, ngày, tháng, năm. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục cài đặt. 2. Sử dụng phím hoặc để thay đổi giá trị của nó. Cài Phím cài đặt chức năng FUNC./SET Phím nguồn Phím Menu
  • 7. 1. 2. 3. 4. Các phím Các bước chuẩn bị 6 Nhấn phím xem lại Nhấn giữ phím FUNC./SET và nhấn tiếp phím Menu Sử dụng các phím , , hoặc để chọn 1 ngôn ngữ Nhấn phím FUNC./SET. Cho phép cài đặt ngôn ngữ trên màn hình theo ý người sử dụng. Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị. Phím Menu Phím cài đặt chức năng FUNC./SET Phím xem lại
  • 8. 7 Định dạng thẻ nhớ Định dạng thẻ nhớ trước khi sử dụng hoặc khi muốn xóa hết dữ liệu trong thẻ cũ. 1. Nhấn phím nguồn 2. Chọn mục [Format]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn bảng . 3. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Format]. 4. Nhấn phím FUNC./SET. 3. Cài đặt. Định Dạng Thẻ Nhớ Lưu ý, định dạng thẻ sẽ xóa hết tất cả dữ liệu trong thẻ bao gồm cả hình ảnh đã được cài ở chế độ bảo vệ Phím nguồn Các phím Phím cài đặt FUNC./SET Phím MENU Hiển thị dữ liệu âm thanh được ghi với bộ ghi âm1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK]. 2. Nhấn phím FUNC./SET.
  • 9. 1. 2. 3. 4. Phím ghi âm 1. Xoay phím điều chỉnh đến Chống Rung Máy Khi Chụp Tỳ cánh tay vào cơ thể hoặc sử dụng chân đế chống rung. Hướng dẫn chụp 8 Hướng Dẫn Chụp Hình ( Chế độ tự động) Nhấn phím nguồn. - Màn hình và âm thanh khởi động sẽ xuất hiện trên màn hình LCD. - Tiếp tục nhấn phím nguồn để tắt máy. Hướng máy ảnh về phía đồi tượng. Chọn chế độ chụp. Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm. - Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp và đèn nhấp nháy màu xanh. (đèn vàng khi mở Flash). Đèn báo hiệu Phím chụp Phím Nguồn Phím xoay điều chỉnh chế độ chụp Phím hiển thị DISP.
  • 10. 5. Khung AF • Bạn sẽ nghe âm thanh chụp và hình ảnh sẽ được lưu lại. • Sau khi chụp, hình sẽ hiển thị trên màn hình LCD trong vòng 2 giây. • Đèn sẽ nhấp nháy xanh khi hình ảnh đang được lưu vào thẻ nhớ Chụp Hình Khi nhấn nhẹ phím chụp, máy tự động lấy nét. Nhấn mạnh phím chụp để chụp ảnh Cài đặt chế độ tắt âm thanh [Mute] Nhấn phím khi mở máy để tắt tất cả âm thanh trừ các âm thanh báo lỗi. Hoặc cài đặt [Mute] ở chế độ [On] trong bảng menu cài đặt . 9 Hướng dẫn chụp Chỉ nhấn mạnh phím chụp Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm 2 tiếng bíp Nhấn mạnh phím chụp Xuất hiện khung AF màu xanh tại điểm lấy nét. SaiĐúng Sẳn sàng chụp: đèn màu xanh (đèn vàng khi mở Flash) Lưu: nhấp nháy xanh
  • 11. 1. 2. Các phím Nhấn phím xem lại Trong bảng Menu xem lại , cài đặt chức năng [Resume] cho chế độ [Last Seen*] hoặc [Last Shot]. Hình xem sau cùng sẽ hiển thị trên màn hình LCD nếu chọn [Last Seen] * Cài đặt mặc định. Thực hiện một trong các bước sau để hiển thị hình sau cùng trên màn hình mà không cần cài đặt chế độ [Resume] - Chụp một tấm hình. - Thay thẻ nhớ. - Sử dụng máy tính để chỉnh sửa hình trong thẻ nhớ. Xem lại hình 10 Hướng Dẫn Xem Lại Hình Sử dụng phím hoặc để hiển thị hình muốn xem. - Sử dụng phím để xem lại hình trước và phím để xem lại những hình phía sau. - Hoặc sử dụng phím xoay điều chỉnh để xem lại hình. Xoay ngược chiều kim đồng hồ để xem những hình phía trước và ngược lại. Phím xem lại Phím xoay điều chỉnh
  • 12. 1. 2. 3. Các phím Nhấn phím xem lại 11 Cách xóa ảnh Hướng Dẫn Cách Xóa Ảnh Chọn [Erase] và nhấn phím FUNC./SET. Phím cài đặt chức năng FUNC./SET Phím xóa ảnh Sử dụng phím hoặc để chọn hình muốn xóa và nhấn phím xóa . - Nhấn [Cancel] để hủy việc xóa hình. Lưu ý, hình đã xóa không thể lấy lại được. Phím xem lại Phím xoay điều chỉnh - Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn hình muốn xóa.
  • 13. 1. 2. 3. Các phím In ấn/Kết nối 12 Hướng Dẫn Cách In Ảnh Kết nối máy ảnh với máy in. - Mở nắp đậy bảo vệ và cắm dây cáp kết nối qua cổng kết nối (hình trên). - Biểu tượng sẽ nhấp nháy khi ảnh đang được in. Mở máy in. Nhấn phím xem lại để mở máy. - Biểu tượng sẽ sáng lên. Sử dụng phím hoặc để lựa chọn hình ảnh muốn in và nhấn phím . - Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn hình ảnh muốn in. Nắp đậy bảo vệ Cổng kết nối A/V Phím in ấn Phím xem lại Phím xoay điều chỉnh Phím cài đặt FUN./SET 4. Dòng máy này không cho phép đính kèm ngày giờ vào hình ảnh khi chụp. Sử dụng các phương pháp sau để đính kèm ngày giờ khi in. • Cài đặt chức năng DPOF Trong bảng menu , chọn chức năng [Print Settings] và cài đặt [Date] ở chế độ [On]. • Kết nối máy ảnh với máy in và đính kèm ngày giờ vào. • Lắp thẻ nhớ vào máy in và đính kèm ngày giờ vào. • Sử dụng phần mềm đi kèm.
  • 14. 1. 2. 3. Micro 1. Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến 13 Quay phim Hướng Dẫn Quay Phim ( Chế độ tự động) 2. Xoay phím xoay điều chỉnh đến chế độ quay tự động Nhấn phím nguồn. Chọn chế độ quay phim. Hướng máy về phía đối tượng. Đèn báo hiệu Phím xoay điều chỉnh Phím điều chỉnh chế độ chụp Phím nguồn Phím chụp Lưu ý, không chạm tay vào micro khi đang quay. Không nhấn vào bất kỳ phím nào trừ phím quay phim, vì âm thanh của các phím này sẽ được thu lại trong đoạn phim.
  • 15. 4. 5. 6. * Ngay cả khi chưa tới 4 GB, máy sẽ ngừng quay khi đã quay được 1h. Sẵn sàng quay: đèn sáng xanh Đang lưu: nhấp nháy xanh Quay phim 14 Nhấn nhẹ phím chụp để lấy nét. - Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp và đèn sẽ sáng màu xanh. - Máy tự động lấy nét, cân bằng nền, và cân bằng trắng. Nhấn mạnh phím chụp để quay. - Bắt đầu quay phim. - Trên màn hình LCD sẽ hiển thị biểu tượng quay phim [ Rec.] và thời gian đã quay. Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay. - Đèn hiệu sẽ nhấp nháy màu xanh khi dữ liệu đang được ghi vào thẻ nhớ. - Máy sẽ ngừng quay khi đã hết thời gian quay tối đa, hoặc khi bộ nhớ trong hay thẻ nhớ đã đầy. Thời gian quay - Dung lượng tối đa của một đoạn phim là 4GB.
  • 16. 1. 2. 3. Các phím Nhấn phím xem lại 15 Xem phim Hướng Dẫn Xem Lại Đoạn Phim Phím cài đặt FUNC./SET Sử dụng phím hoặc để chọn một đoạn phim và nhấn phím FUNC./SET. - Trên màn hình LCD sẽ xuất hiện đoạn phim và biểu tượng . Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và nhấn phím FUNC./SET. - Bắt đầu xem phim. - Nhấn phím FUNC./SET để ngừng và xem lại đoạn phim. - Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh âm lượng. Phím xem lại Phím xoay điều chỉnh - Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn đoạn phim cần xem.
  • 17. 1 Đèn báo (tín hiệu hỗ trợ AF; đèn giảm thiểu mắt đỏ; đèn báo chụp tự động hẹn giờ). 2 Khe gắn dây đeo tay 3 Đế gắn đèn flash 4 Đèn flash 5 Loa 6 Phím nhả vòng gắn ống kính 7 Vòng gắn ống kính 8 Ống kính MặtTrước Thành phần máy 16 Các Thành Phần Máy Ảnh
  • 18. 1 Màn hình LCD 2 Kính ngắm 3 Nắp đậy bảo vệ các cổng kết nối 4 Nắp nguồn DC 5 Nắp đậy pin/ thẻ nhớ 6 Khe gắn chân đế 7 A/V OUT (Audio/Video output) Terminal (p. 228) 8 Cổng cắm remote 9 Cổng gắn cáp kết nối Sử dụng kính ngắm khi chụp Tắt màn hình LCD và sử dụng kính ngắm sẽ tiết kiệm pin khi chụp. • Cho phép điều chỉnh độ điôt trong phạm vi từ -3.0 đến +1.0 m (dpt) để điều chỉnh kính ngắm cho chủ thể cần chụp nằm trong vùng lấy nét. –1 • Có thể nhìn thấy một phần của ống kính qua kính ngắm tùy vào việc điều chỉnh zoom. • Hình ảnh nhìn qua kính ngắm có kích thước bằng 77% so với hình ảnh chụp thực tế. 17 Thành phần máy Mặt Sau
  • 19. 1 Đèn báo 2 Phím điều chỉnh điôt 3 (Phím tắt)/ (Phím in ấn/ kết nối) 4 Phím điều chỉnh cân bằng nền 5 Đèn báo cân bằng nền 6 Đèn báo tốc độ ISO 7 Micro 8 Phím điều chỉnh chế độ chụp 9 Phím điều chỉnh tốc độ ISO 10 Phím chụp 11 Điều chỉnh zoom Chụp: (Góc nhìn rộng)/ (Chụp xa) Xem lại: (Xem ảnh Index)/ (Phóng to) 12 Phím nguồn/ Đèn nguồn 13 (Phím xem lại) 14 (Khóa AE /FE)/ Micro 15 (Đo sáng)/ (nhảy ảnh trong menu xem lại) 16 Phím cài đặt chức năng FUNC./SET 17 Phím mở các bảng MENU 18 Phím hiển thị DISP. 19 (Phím chọn khung AF)/ (Phím xóa ảnh) 20 (Cận cảnh)/ (Phím sang trái) 21 (Lấy nét bằng tay)/ (Phím di chuyển lên trên) 22 (Flash)/ (Phím sang phải) 23 (Chụp liên tục)/ (Chụp hẹn giờ)/ (Phím di chuyển xuống dưới) 24 Phím xoay điều chỉnh Thành phần máy 18 Các Phím Điều Khiển
  • 20. 1 2 3 4 5 2 3 4 51 Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến một chế độ cần chụp. Nhấn phím FUNC./SET 19 Các lựa chọn/ Cài đặt - Sử dụng phím DISP. để thay đổi các mức độ của một chức năng khi chức năng đó có hiển thị biểu tượng . Hướng Dẫn Các Bước Cài Đặt Cơ Bản Cho phép lựa chọn và cài đặt các chế độ chụp hay xem lại, hoặc những cài đặt khác như: in ấn, cài đặt ngày/giờ, âm thanh, ... Menu cài đặt các chức năng (FUNC./SET). Lựa chọn này cho phép cài đặt các chức năng chung của máy ảnh. Các Lựa Chọn Và Cài Đặt Nhấn phím FUNC./SET Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chức năng. Một số chế độ chụp không có một vài chức năng nào đó. Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chế độ của chức năng đó. Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức năng ở chế độ chụp tự động - Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để lựa chọn một chế độ .
  • 21. U 1 2 • Trên màn hình sẽ hiển thị các bảng sau: Chụp: Rec./ Set up/ My Camera/ My Menu Xem lại: Play/ Print/ Set up/ My Camera 3 4 5 (Set up) Menu (Rec.) Menu 1 2 3 5 4 (My Camera) Menu (My Menu) Menu Rec., Play, Print, Set up and My Camera Menus Ở một số chế độ chụp sẽ không có 1 số chức năng nào đó. Các lựa chọn/Cài đặt 20 Nhấn phím Menu Sử dụng phím hoặc để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt - Hoặc sử dụng phím Zoom để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt. Sử dụng phím hoặc để chọn các chức năng cài đặt. Nhấn phím Menu. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ cài đặt. - Nhấn phím FUNC./SET để cài đặt đối với các chức năng có dấu (...) phía sau nó, nhấn lại phím FUNC./SET để xác nhận cài đặt. Cuối cùng, nhấn phím Menu để thoát ra ngoài. Các lựa chọn này thuận tiện cho việc chụp hình, xem lại, hoặc in ấn, ... Thay đổi các bảng cài đặt bằng cách sử các phím hoặc Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức năng ở chế độ chụp tự động . - Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để lựa chọn một chức năng cài đặt.
  • 22. Có thể sử dụng phím xoay để chọn chế độ chụp hoặc chọn chức năng cài đặt trong menu FUNC. 1 Phạm vi lấy nét Thanh điều chỉnh Zoom 21 Các chức năng chụp thông thường Các Chức Năng Chụp Thông Thường Xoay phím điều chỉnh Zoom đến hoặc . - (Góc nhìn rộng): Thu nhỏ chủ thể cần chụp. - (Chụp từ xa): Phóng to chủ thể cần chụp. Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom Quang Zoom được điều chỉnh trong khoảng từ 28 - 140 mm (tương đương film 35 mm).
  • 23. Các chức năng chụp thông thường 22 Standard 28 – 560 mm Off 28 – 140 mm Chụp không sử dụng zoom KTS. 1.7x 47.6 – 238 mm 2.2x 61.6 – 308 mm Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom KTS/ Bộ chuyển đổi chụp xa KTS. Ở chế độ chụp ảnh, có thể kết hợp Zoom quang và Zoom KTS. Bảng các chế độ lựa chọn và tiêu cự (tương đương film 35 mm). Chế độ Chiều dài tiêu cự Đặc điểm khi chụp Khi kết hợp Zoom quang và Zoom KTS, cho phép chụp với Zoom lên đến 20x. Zoom KTS được điều chỉnh ở một giá trị nhất định, và tiêu cự dịch chuyển đến khoảng cách chụp xa tối đa. Cho phép chụp với tốc độ nhanh hơn, chống rung khi chụp ở cùng một góc nhìn so với chế độ [Standard] và [Off].
  • 24. Màu trên thanh zoom Trắng ( ) Vàng ( ) Xanh ( ) Vùng không làm giảm chất lượng ảnh Vùng làm giảm chất lượng ảnh Không sử dụng Zoom KTS ở chế độ hoặc Độ phân giải Vùng Zoom An Toàn. Tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, cho phép dịch chuyển từ Zoom quang đến Zoom KTS, không làm giảm chất lượng ảnh. Biểu tượng hiển thị khi dịch chuyển đến mức tối đa giá trị Zoom đã cài đặt trước khi chất lượng hình ảnh có thể bị giảm. Xoay phím Zoom đến để điều chỉnh lại (không cài đặt ở chế độ quay phim ). Vùng Zoom an toàn tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, được liệt kê trong bảng sau:. Zoom quang Zoom KTS 23 Các chức năng chụp thông thường Không thể sử dụng Zoom KTS khi tắt màn hình LCD
  • 25. 1 2 3 Zoom quang (màu trắng) Zoom KTS (vàng/ xanh) Thông số kết hợp giữa zoom quang và zoom KTS Khoảng 2 giây sau Phạm vi lấy nét Cài đặt Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [Standard]. Nhấn phím Menu Các chức năng chụp thông thường 24 Xoay phím Zoom đến và chụp. - Trên màn hình LCD sẽ hiển thị thông số kết hợp Zoom quang và Zoom KTS. - Chất lượng hình tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh. - Xoay phím Zoom về để thu nhỏ hình ảnh lại. Hướng Dẫn Chụp Với Zoom KTS Chọn chế độ [Digital Zoom]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục [Digital Zoom] trong bảng .
  • 26. 1 2 3 Điều chỉnh Zoom và chụp Chất lượng hình ảnh tùy vào việc chọn độ phân giải (Biểu tượng và thông số Zoom sẽ hiển thị bằng màu xanh). Biểu tượng và thông số Zoom sẽ hiển thị trên màn hình LCD. 25 Các chức năng chụp thông thường Chức năng của bộ chuyển đổi chụp xa số là sử dụng Zoom KTS để đạt được hiệu quả của bộ chuyển đổi chụp xa (sử dụng ống kính chụp xa). Hướng Dẫn Chụp Với Bộ Chuyển Đổi Xa Số Chọn [Digital Zoom]. 1. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [Digital Zoom] trong bảng Cài đặt 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [1.7x] hoặc [2.2x]. 2. Nhấn phím Menu Nhấn phím Menu
  • 27. 1 Hướng Dẫn Sử Dụng Đèn Flash Nhấn biểu tượng 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ Flash. • : [Tắt] • : [Mở] • : [Tự động] • Nhấn phím Menu để chọn các chức năng của Flash như: hiệu chỉnh mắt đỏ, đèn chống mắt đỏ, ... Nên sử dụng chân đế chống rung khi màn hình hiển thị biểu tượng Đèn Flash 26
  • 28. Sử dụng chế độ này để chụp cận cảnh bông hoa hay những vật thể nhỏ. Khoảng cách chụp gần tối thiểu là 1cm (32 x 23 mm), tính từ ống kính đến chủ thể cần chụp. 1 1. • Trên màn hình hiển thị thanh zoom khi bạn điều chỉnh zoom. Cho phép giảm kích cở khung AF để tập trung lấy nét những điểm cụ thể trên chủ thể dễ dàng hơn. Nên sử dụng màn hình LCD khi chụp ở chế độ Macro hơn là sử dụng kính ngắm vì chủ thể có thể bị lệch tâm. Hình có thể bị tối khi sử dụng flash. Phạm vi lấy nét Hủy chế độ chụp cận cảnh. Nhấn phím biểu tượng , sử dụng phím hoặc để chọn chế độ (Normal). Nhấn phím biểu tượng Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ . 27 Chụp cận cảnh Chụp Cận Cảnh (Macro)
  • 29. , , 10 sec. Self-Timer 2 sec. Self-Timer Custom Timer Face Self-Timer Khi nhấn phím chụp, máy sẽ chụp sau 2 giây khi có một khuôn mặt chủ thể mới bước vào khung hình. Cho phép điều chỉnh số hình chụp từ 1 - 10. • Âm thanh chụp sẽ nhanh hơn và đèn báo sẽ nhấp nháy khi máy nhận dạng được 1 khuôn mặt chủ thể mới và tự động chụp sau 2 giây 1 Chọn mục [Drive Settings]. 1. Nhấn phím Menu. 3. Nhấn phím FUNC./SET. Chụp tự động hẹn giờ 28 Chế Độ Chụp Tự Động Hẹn Giờ Cho phép thay đổi thời gian và số hình chụp tự động. 10 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 10 giây kể từ khi nhấn phím chụp. 2 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 2 giây kể từ khi nhấn phím chụp. Custom Timer: Cho phép tự điều chỉnh thời gian hẹn chụp (0, 10, 15, 20, 30 giây) và số hình chụp (1 -10 hình). - Nếu điều chỉnh thời gian hẹn chụp [Delay] hơn 2 giây trở lên, máy sẽ có tiếng bíp hai giây trước khi chụp. - Nếu chọn chụp nhiều hình, máy chỉ có tiếng bíp cho lần chụp đầu tiên. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Drive Settings] trong bảng .
  • 30. 2 3 4 1 29 Chụp tự động hẹn giờ Hướng dẫn cài đặt thời gian và số hình chụp ở chế độ * Khi sử dụng Flash, trong [Flash Control] cài đặt [Red-Eye Lamp] ở chế độ [On], đèn báo chụp hẹn giờ sẽ sáng lên trong 2s cuối trước khi chụp. Chụp. - Đèn báo chụp nhấp nháy* sau khi bấm phím chụp. Làm theo bước 1 và chọn biểu tượng để hủy chế độ chụp tự động hẹn giờ. Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Self - Timer]. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ cài đặt. 3. Nhấn phím FUNC./SET. 4. Nhấn phím Menu. Nhấn phím biểu tượng Nhấn phím Menu để hiển thị bảng [Drive Settings] như bước 2. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ chụp tự động hẹn giờ. Chọn mục [Drive Settings]. 1. Nhấn phím Menu. 3. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Drive Settings] trong bảng .
  • 31. Chế độ FaceSelf-Timer 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Self - Timer] và phím hoặc để chọn chế độ . 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Delay] hoặc [Shots] và phím hoặc để thay đổi giá trị cài đặt. 3. Nhấn phím FUNC./SET. 4. Nhấn phím Menu. 1 Chọn mục . 1. Nhấn phím 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ . Khi cài đặt từ 2 hình trở lên ở mục [Shots], sẽ xuất hiện một số trường hợp sau: - Cân bằng nền, cân bằng trắng được điều chỉnh theo bức hình đầu tiên. - Sẽ có khoảng cách giữa các lần chụp nếu mở đèn Flash. - Khoảng cách giữa các lần chụp có thể lâu hơn khi bộ nhớ trong của máy đã đầy. - Máy sẽ tự động ngừng chụp khi thẻ nhớ đã đầy. Chụp tự động hẹn giờ 30
  • 32. 2 Cài đặt số hình chụp. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Drive Settings] trong bảng . 3. Nhấn phím FUNC./SET. 4. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [FaceSelf-Timer]. 5. Sử dụng phím hoặc để thay đổi giá trị cài đặt. 6. Nhấn phím FUNC./SET. 7. Nhấn phím Menu • Có thể thay đổi số hình chụp bằng cách nhấn phím Menu để hiển thị bảng [Drive Settings] khi màn hình hiển thị ở bước 1. 3 Nhấn nhẹ phím chụp • Một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại chủ thể chính và các khung màu trắng sẽ xuất hiện ở các khuôn mặt còn lại. 4 Nhấn mạnh phím chụp để chụp. • Trên màn hình sẽ xuất hiện dòng chữ “Look straight at camera to start count down”. • Âm thanh chụp và đèn báo sẽ nhấp nháy. 31 Chụp tự động hẹn giờ
  • 33. 5 Chủ thể mới bước vào khung hình chụp • Khi máy nhận diện được một khuôn mặt chủ thể mới, âm thanh chụp và đèn báo sẽ nhấp nháy và tự động chụp sau 2 giây. • Khoảng cách giữa các lần chụp là khoảng 2 giây khi chụp liên tục từ 2 hình trở lên. • Nếu không có chủ thể mới hoặc khi máy không nhận diện được chủ thể mới, máy sẽ chụp sau khoảng 30 giây. Chụp tự động hẹn giờ 32
  • 34. 1 *2 Large 15M*1 4416 × 3312 Cao Thấp In khổ A2 420 × 594 mm (16.5 × 23.4 in.)) Medium 1 9M 3456 × 2592 In khổ A3 297 × 420 mm (11.7 × 16.5 in.)) Medium 2 5M 2592 × 1944 In khổ A4 210 × 297 mm (8.3 × 11.7 in.)) In khổ bức thư 216 × 279 mm (8.5 × 11 in.) Medium 3 2M 1600 × 1200 In khổ bưu thiếp 148 × 100 mm (6 × 4 in.) In khổ L 119 × 89 mm 119 x 89 mm (4.7 × 3.5 in.) Small 0.3M 640 × 480 Widescreen 4416 × 2480 In khổ rộng (tỉ lệ ảnh 16:9). Vùng hình ảnh không được in sẽ hiển thị bằng màu đen trên màn hình LCD. RAW 4416 × 3312 Các Chế Độ Phân Giải Ảnh Mục đíchĐộ phân giải 33 Thay đổi độ phân giải Thay Đổi Độ Phân Giải Chọn độ phân giải. 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục . 3. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt. 4. Nhấn phím FUNC./SET. Gởi qua e-mail hoặc khi muốn chụp nhiều hình. : Độ phân giải. (M chữ viết tắt của megapixels.) * Tùy từng vùng khác nhau, có kích cở giấy khác nhau.
  • 35. 1 Superfine Fine Normal Thay Đổi Độ Nén Ảnh Chế độ nén ảnh 34 Độ nén ảnh Mục đích Chọn chế độ nén ảnh. 1. Nhấn phím FUNC./SET 2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục . 3. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt. 4. Nhấn phím FUNC./SET. Các Chế Độ Nén Ảnh Chất lượng hình cao hơn Chất lượng hình bình thường Chụp nhiều hình Chất lượng cao C. Lượng T.bình
  • 36. Dòng máy này cho phép định dạng file ảnh dưới dạng file JPEG và file RAW. File JPEG Khi hình ảnh được chụp dưới dạng file JPEG, máy sẽ xử lý dữ liệu và nén ảnh cho chất lượng tối ưu nhất và lưu được số lượng lớn ảnh chụp trong thẻ nhớ. Tuy nhiên, không thể phục hồi dữ liệu ảnh gốc một khi máy đã xử lý nén. File RAW Dữ liệu RAW là loại dữ liệu gốc và được chuyển đổi qua dữ liệu số nên không làm giảm chất lượng hình ảnh như định dạng JPEG. Sử dụng phần mềm đi kèm (Digital Photo Professional) cho phép chỉnh sửa hình ảnh mà không làm giảm chất lượng hình ảnh. Sử dụng các chức năng sử lý ảnh trong phần mềm cho phép điều chỉnh dữ liệu ảnh và chuyển đổi sang định dạng JPEG, TIFF hoặc định dạng khác mà bạn muốn sử dụng. Tuy nhiên, không thể sử dụng chức năng in trực tiếp hoặc cài đặt in trong DPOF với định dạng RAW. Định Dạng File Ảnh Ghi đồng thời dưới dạng file RAW và file JPEG, lưu ý sử dụng phần mềm đi kèm. 35 Định dạng file ảnh
  • 37. 1 Chọn chế độ 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và phím hoặc để chọn chế độ . 3. Nhấn phím FUNC./SET. Định dạng file ảnh 36
  • 38. 37 Định dạng file Ghi Đồng Thời Định Dạng RAW Và JPEG 1 Chọn mục [Record + ]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Record + ] trong bảng . 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [On] hoặc [Off]. 2. Nhấn phím Menu On Máy sẽ xử lý và cho ra 2 ảnh với mỗi hình chụp, một dưới định dạng file RAW ( ) và một dưới dạng file JPEG ( /Large, Fine). Với định dạng JPEG ( ), cho phép in ảnh, hoặc xem lại trên máy vi tính mà không cần sử dụng phần mềm đi kèm. Cả 2 hình đều được lưu với cùng một số file, cùng một folder, và được phân biệt dưới tên định dạng file. Đuôi file RAW với định dạng “.CR2”, đuôi JPEG với định dạng “.JPG”. Off Chỉ ghi dưới định dạng file RAW.
  • 39. * If you are using a converter lens (sold separately) and the [Converter] setting is enabled, the icons that appear will differ (p. 263). Options Display on the LCD monitor* Summary Off – Continuous Shoot Only Panning 1 Chức năng ổn định hình ảnh 38 Chức năng tự ổn định hình ảnh giúp chống rung (làm mờ ảnh) trong điều kiện chụp không sử dụng đèn Flash trong khung cảnh tối, hoặc phóng to chủ thể cần chụp. Hướng Dẫn Cài Đặt Chức Năng Ổn Định Hình Ảnh Cho phép kiểm tra độ mờ ảnh trên màn hình LCD. Giúp cho việc lấy tiêu cự dễ hơn. Chức năng này chỉ hoạt động khi nhấn phím chụp, vì thế sẽ giảm làm mờ ảnh ngay cả khi chủ thể đang chuyển động trên màn hình LCD. Nên chụp những chủ thể chuyển động theo chiều ngang Chọn [IS Mode]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc và chọn chức năng [IS Mode] trong bảng
  • 40. 2 Cài đặt 1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt. 2. Nhấn phím Menu. Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi chụp với tốc độ màn trập (tốc độ chụp) chậm, như chụp các cảnh tối. Nên sử dụng chế độ Auto ISO Shift hoặc dùng chân đế chống rung. Chọn [IS Mode] ở chế độ [Off] khi sử dụng chân đế chống rung. Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi máy bị rung quá mạnh. Giữ máy nằm ngang khi cài đặt IS ở chế độ [Panning] (không hoạt động khi giữ máy theo chiều thẳng đứng). Nếu chọn [Shoot Only] hoặc [Panning] trong chế độ chụp hình, và khi chuyển sang chế độ quay phim, máy sẽ tự động chuyển qua chế độ [Continuous]. 39 Điều chỉnh tốc độ ISO
  • 41. 1 Chọn một tốc độ ISO. 1. Xoay phím xoay để chọn một tốc độ ISO cần cài đặt. • Đèn báo tốc độ ISO sẽ sáng cam khi bạn đang chọn một chế độ cài đặt. • Nếu chọn một tốc độ ISO mà máy không thể cài đặt, đèn báo sẽ tắt và máy tự động chuyển chế độ , hoặc . • Khi chọn ở chế độ hoặc , máy sẽ cài ở tốc độ ISO tối ưu nhất khi chụp. Máy tự động tăng tốc độ ISO khi chụp trong vùng tối, tốc độ màn trập nhanh hơn, giảm sốc và chống mờ ảnh. • Chọn chế độ ưu tiên cho chất lượng ảnh. • Khi chọn chế độ , máy sẽ tự động nhận dạng chuyển động và tăng ISO tương ứng, tăng tốc độ màn trập, chống sốc và giảm mờ hình ảnh tốt hơn so với chế độ khi ở cùng một điều kiện chụp. * HÌnh có thể bị nhiễu hơn so với chế độ ISO Auto. Điều chỉnh tốc độ ISO 40 Hướng dẫn cách điều chỉnh tốc độ ISO Tăng tốc độ ISO trong điều kiện chụp nhanh, chống rung và làm mờ hình ảnh, hay tắt Flash khi chụp trong vùng tối. Máy tự động giảm nhiễu khi chụp với tốc độ ISO cao. Nếu cài đặt ở chế độ hoặc , máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ ISO và sẽ hiển thị trên màn hình khi nhấn nhẹ phím chụp hoặc trong thông tin xem lại. Có thể cài đặt chế độ
  • 42. Khi trên màn hình hiển thị biểu tượng , cho phép tăg tốc ISO để giảm sốc đến mức tối thiểu bằng cách nhấn phím tắt . Chống Rung Khi Chụp (Auto ISO Shift) ở các chế độ , hoặc không sử dụng được chức năng này khi mở flash. Tùy vào điều kiện chụp, ngay cả khi đã tăng tốc độ ISO, biểu tượng vẫn hiển thị trên màn hình. 1 Chọn mục [Auto ISO Shift]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Auto ISO Shift] trong bảng . 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [On]. 2. Nhấn phím Menu. 41 Chống rung
  • 43. 3 Nhấn nhẹ phím chụp • Nhấn phím tắt khi trên màn hình xuất hiện biểu tượng . 4 Nhấn nhẹ và giữ phím chụp rồi nhấn tiếp phím tắt . • Trên màn hình hiển thị tốc độ ISO được chọn. • Nhấn nhẹ và giữ phím chụp rồi nhấn tiếp phím tắt để trở về tốc độ ISO ban đầu. • Nếu chọn khóa AE sau khi đã tăng ISO thì sẽ không thể trở về ISO ban đầu ngay cả khi bỏ tay khỏi phím chụp (lúc này phím sẽ tắt). 5 Nhấn mạnh phím chụp và chụp. Chống rung 42
  • 44. Phím Xoay Điều Chỉnh Chế Độ Chụp Máy tự động điều chỉnh các cài đặt. : Chế độ tự động Vùng hình ảnh Máy tự động điều chỉnh các cài đặt cho phù hợp với chế độ chọn chụp. : Cảnh đặc biệt : Chân dung : Phong cảnh : Cảnh đêm : Thể thao : Chụp ban đêm : Trong nhà : Hoàng hôn : Cây cảnh : Cảnh tuyết : Cảnh biển : Pháo hoa : Bể cá : Chụp dưới nước : ISO 3200 : Phân biệt màu : Chuyển màu : Chụp ghép ảnh : Quay phim Vùng sáng tạo (tự điều chỉnh) Cho phép tự điều chỉnh các cài đặt cho máy như tốc độ màn trập hoặc khẩu độ theo ý người sử dụng. : Cài đặt AE : Cài đặt tốc độ màn trập : Cài đặt độ mở ống kính (khẩu độ) : Tự điều chỉnh tốc màn trập và khẩu độ bằng tay , : Lưu lại các cài đặt. Phím Xoay Vùng sáng tạo Vùng hình ảnh 43 Phím xoay chọn chế độ chụp : Trẻ em và vật nuôi
  • 45. 1 2 Chọn một chế độ chụp. 1. Portrait Landscape Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn một chế độ chụp phù hợp. Cho phép lựa chọn chế độ chụp thích hợp nhất với khung cảnh cần chụp Các Chế Độ Chụp Đặc Biệt Tạo nên một hình ảnh mềm mại và sắc nét hơn khi chụp chủ thể người. Các chế độ chụp 44 Cho hình ảnh tối ưu nhất khi chụp các phong cảnh gần hoặc xa.
  • 46. Night Scene Cho phép chụp chủ thể người vào ban đêm với chất lượng hình ảnh tối ưu nhất. Chọn flash ở chế độ . Sports Cho phép chụp những chủ thể đang chuyển động như khi đang chơi các môn thể thao. Night Snapshot Cho phép chụp chủ thể người trong điều kiện ánh sáng mờ, nền tối, cho hình ảnh không bị mờ ngay cả khi không dùng chân đế. Kids&Pets Indoor Sunset Cho phép chụp cảnh hoảng hôn với màu sắc sống động nhất. 45 Các chế độ chụp Cho hình ảnh thực với màu sắc khi chụp trong nhà dưới ánh sáng đèn huỳnh quang hoặc đèn dây tóc. Cho phép chụp những chuyển động của trẻ em, vật nuôi đúng thời điểm.
  • 47. Foliage Snow Beach Fireworks Aquarium Underwater Cho phép chụp dưới nước với hình ảnh sống động nhất. Nên sử dụng vỏ chống thấm nước WP-DC28 (chọn thêm). Cho phép chụp cây, lá hoa đâm chồi, lá rụng, vàng úa với những màu sắc sống động. Chụp cảnh tuyết trắng với chủ thể vẫn được nổi bật trên nền ảnh. Chụp cảnh biển với chủ thể được nổi bật trên nền cát và nước. Cho phép chụp bể cá của bạn với màu sắc tối ưu nhất Các chế độ chụp 46 Chụp ngay cảnh pháo hoa trên bầu trời với màu sắc tối ưu nhất.
  • 48. ISO 3200 Color Accent Chỉ giữ lại một màu của chủ thể và chuyển tất cả các màu còn lại sang màu trắng đen. Color Swap Chuyển màu của chủ thể sang một màu khác. Cho phép chụp với ISO cao, giảm mờ hình ảnh và chống rung Cài đặt độ phân giải ở chế độ (1600 x 1200 pixels). Ở chế độ , hình có thể bị nhiễu nhiều. Ở chế độ , tốc độ chụp sẽ chậm hơn, nên sử dụng chân đế chống rung khi chụp. Ở các chế độ , , , , , , , tốc độ ISO có thể tăng và hình sẽ bị nhiễu tùy vào cảnh chụp. 47 Các chế độ chụp
  • 49. 1 2 Có thể thay đổi giữa tốc độ màn trập và khẩu độ mà không làm thay đổi nền. Cân bằng nền 48 Máy tự động điều chỉnh tốc độ chụp, độ mở ống kính phù hợp với mỗi chế độ chụp. Cho phép cài đặt tốc độ ISO, cân bằng trắng, cân bằng nền theo ý người sử dụng. Điều Chỉnh Cân Bằng Nền Xoay phím điều chỉnh đến Chụp Nếu điều chỉnh cân bằng nền chưa thích hợp, khi nhấn nhẹ phím chụp, tốc độ chụp và độ mở ống kính sẽ hiển thị màu đỏ - Sử dụng đèn Flash. - Điều chỉnh tốc độ ISO - Thay đổi phương pháp đo sáng - Sử dụng chế độ Auto ISO Shift - Mở bộ lọc ND trên màn hình LCD. Sử dụng các phương pháp sau để điều chỉnh chính xác độ phơi sáng và các giá trị này sẽ có màu trắng:
  • 50. 1 2 Điều chỉnh tốc độ màn trập. 1. Sử dụng phím xoay để điều chỉnh tốc độ màn trập. • Thanh điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn hình. 3 Tốc độ màn trập Thanh điều chỉnh 49 Tốc độ màn trập Cho phép tự điều chỉnh tốc độ chụp, và máy sẽ tự động điều chỉnh độ mở ống kính tương ứng. Tốc độ chụp nhanh cho phép chụp những chủ thể chuyển động đúng thời điểm. Trong khi đó, tốc độ chậm cho phép chụp trong điều kiện trời tối và không sử dụng đèn Flash. Điều Chỉnh Tốc Độ Màn Trập Xoay phím điều chỉnh đến Chụp - Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số độ mở ống kính màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng. - Sử dụng phím xoay để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao cho thông số trên chuyển sang màu trắng.
  • 51. * Khi sử dụng đèn flash bên ngoài. Có thể thay đổi giữa thông số tốc độ màn trập và khẩu độ mà không làm thay đổi nền. Safety Shift Với chế độ và , trong bảng , chọn mục [Safety Shift] ở chế độ [On], máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ cho mức nền chuẩn. Không sử dụng chế độ Safety Shift khi mở flash. f/2.8 – 3.5 15 – 1/2000 f/4.0 – 5.0 15 – 1/2500 f/5.6 – 8.0 15 – 1/4000 f/4.5 – 5.6 15 – 1/2000 f/6.3 – 8.0 15 – 1/2500 15" 13" 10" 8" 6" 5" 4" 3"2 2"5 2" 1"6 1"3 1" 0"8 0"6 0"5 0"4 0"3 1/4 1/5 1/6 1/8 1/10 1/13 1/15 1/20 1/25 1/30 1/40 1/50 1/60 1/80 1/100 1/125 1/160 1/200 1/250 1/320 1/400 1/500 1/640 1/800 1/1000 1/1250 1/16001/2000 1/2500 1/3200 1/4000 Khẩu độ Tốc độ màn trập Độ mở ống kính 50 Độ mở ống kính và tốc độ chụp thay đổi tùy theo chế độ Zoom Bảng thông số về tốc độ màn trập: Bảng số bên dưới thể hiện cho tốc độ chụp (tính bằng giây). - 1/160 nghĩa là 1/160 giây. - 0.3” nghĩa là 0.3 giây. Góc nhìn rộng tối đa Khoảng cách chụp xa tối đa Tốc độ chụp nhanh nhất đồng bộ với Flash là 1/500*. Máy sẽ tự động điều chỉnh lại tốc độ chụp đến 1/500 hoặc thấp hơn nếu một tốc độ nhanh hơn được chọn.
  • 52. 1 2 • Thanh điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn hình khi xoay phím điều chỉnh. 3 Thông số khẩu độ Thanh đ.chỉnh 1. Sử dụng phím xoay để chọn một giá trị cài cài đặt. 51 Điều chỉnh khẩu độ - Điều chỉnh độ mở ống kính là điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua ống kính. - Cho phép người sử dụng tự điều chỉnh độ mở ống kính, và máy tự động điều chỉnh tốc độ chụp tương ứng. - Độ mở ống kính nhỏ (mở rộng): làm nổi bật chủ thể giữa khung nền mờ. - Độ mở cao (thu nhỏ lại): lấy nét toàn bộ vật thể trong khung hình. Độ mở càng cao, số lượng hình ảnh lấy nét càng nhiều. Điều Chỉnh Khẩu Độ Xoay phím điều chỉnh đến Điều chỉnh độ mở ống kính. Chụp - Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số khẩu độ màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng. - Sử dụng phím xoay để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao cho thông số trên chuyển sang màu trắng.
  • 53. Cho phép thay đổi giữa khẩu độ và tốc độ màn trập mà không làm thay đổi nền. F2.8 F3.2 F3.5 F4.0 F4.5 F5.0 F5.6 F6.3 F7.1 F8.0 Tùy chế độ Zoom, một vài thông số khẩu độ sẽ không được chọn. Khẩu độ 52 Tốc độ màn trập tối đa được điều chỉnh đồng thời với tốc độ đèn Flash là 1/500 giây. Và máy sẽ tự động điều chỉnh lại khẩu độ tương ứng tốc độ đèn Flash. Bảng Thông Số Độ Mở Ống Kính Thông số độ mở càng lớn, độ mở ống kính càng nhỏ cho phép ít ánh sáng đi qua.
  • 54. Cho phép tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ bằng tay theo ý người sử dụng. Tự Điều Chỉnh Tốc Độ Màn Trập Và Khẩu Độ Bằng Tay 1 2 • Thanh điều chỉnh hoặc hiển thị trên màn hình khi xoay phím điều chỉnh. 2. Sử dụng phím xoay để thay đổi tốc độ màn trập hoặc khẩu độ. 53 Tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ Xoay phím điều chỉnh đến Điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ. 1. Nhấn phím để chọn tốc độ chụp hoặc độ mở .
  • 55. 3 * Mức nền chuẩn được tính toán dựa vào việc đo mức sáng thông qua việc sử dụng phương pháp đo sáng. • Khi nhấn phím , máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ màn trập hoặc khẩu độ để đạt được mức nền chuẩn (trừ chế độ và ). Khi chọn tốc độ màn trập, khẩu độ sẽ thay đổi. Khi chọn khẩu độ, tốc độ màn trập sẽ thay đổi. Nếu nhấn phím sau khi đã điều chỉnh bù nền, mức nền sẽ dịch chuyển giá trị được điều chỉnh. Thông số bù nền sẽ hiển thị là dòng màu xanh trên thanh điều chỉnh nền. Mức nền hiện tại Mức nền chuẩn Thanh điều chỉnh Thông số bù nền (màu xanh) Tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ 54 Chụp - Trên màn hình xuất hiện thanh điều chỉnh cân bằng nền. Cho phép tự điều chỉnh và so sánh sự khác biệt giữa mức chuẩn* và mức do bạn tự chọn. - Nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình sẽ hiển thị sự khác nhau giữa mức nền và mức tự chọn. Ngưng điều chỉnh khi xuất hiện thông số màu đỏ -2 hoặc +2. Nếu điều chỉnh Zoom sau khi đã cài đặt các thông số trên, tốc độ chụp hoặc độ mở có thể sẽ thay đổi tương ứng với chế độ Zoom. Nên sử dụng đèn Flash gắn đèn flash khi chụp nhanh hoặc chụp trong vùng tối.
  • 56. * Ngay cả khi chưa quay đến 4GB, máy cũng sẽ ngừng quay khi đã quay được 1h. Tùy vào dung lượng thẻ nhớ và tốc độ ghi, máy có thể ngừng quay khi chưa đến 4GB hoặc khi đã quay được 1h. Standard Cho phép sử dụng zoom số. Color Accent Color Swap 1 Xoay phím chọn đến chế độ . 55 Các chế độ quay phim Bảng liệt kê các chế độ quay phim: Dung lượng quay tối đa cho 1 đoạn phim là 4GB, và cho phép quay đến khi đầy thẻ nhớ. Thời gian quay phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ sử dụng. Các Chế Độ Quay Phim Cho phép quay với hình nền màu trắng đen trừ màu sắc của chủ thể. Cho phép quay với màu sắc chủa thể hòa cùng màu nền
  • 57. 2 3 Các chế độ quay phim 56 Chọn 1 chế độ quay phim. 1. Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn một chế độ quay. Quay phim. - Nhấn nhẹ phím chụp để máy tự động điều chỉnh tiêu cự, cân bằng nền, cân bằng trắng. - Nhấn mạnh phím chụp để quay. - Trong quá trình quay, trên màn hình LCD sẽ hiển thị thời gian đã quay và biểu tượng [ Rec.]. - Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay. - Máy sẽ tự động ngừng quay trong các trường hợp sau: + Hết thời gian quay. + Khi thẻ nhớ trong của máy hoặc thẻ nhớ đã đầy. Nên định dạng thẻ trước khi sử dụng. Lưu ý các trường hợp sau khi đang quay: - Không chạm tay vào Micro. - Không nhấn vào bất kỳ phím nào ngoài phím chụp, vì âm thanh của nó sẽ được ghi vào đoạn phim. - Máy tự động điều chỉnh cân bằng nền, cân bằng trắng thích hợp với khung cảnh quay, vì vậy âm thanh này cũng có thể được ghi vào đoạn phim. Cố định Zoom quang và tiêu cự theo cảnh quay đầu tiên.
  • 58. Điều chỉnh zoom trước khi chụp. Thông số kết hợp giữa zoom số và zoom quang sẽ hiển thị trên màn hình LCD. Hình ảnh sẽ bị giảm chất lượng khi thông số trên hiển thị bằng màu xanh. Có thể điều chỉnh các chế độ bên dưới trước khi quay: - Khóa AF: nếu nhấn phím MF, máy sẽ lấy nét cố định theo trạng thái hiện tại. Trên màn hình sẽ hiển thị biểu tượng và thanh điều chỉnh lấy nét, và bạn có thể xác định được khoảng cách giữa chủ thể với ống kính. Nhấn lại phím MF để hủy chế độ này. - Lấy nét bằng tay. - Khóa AE và điều chỉnh nền: thích hợp khi quay ở khu trượt tuyết hoặc bãi biển khi sự tương phản quá lớn giữa chủ thể và phông nền hoặc những nơi có cả ánh sáng và những vùng tối và cần phải điều chỉnh nền. 1 Nhấn phím . Khoá chế độ AE và trên màn hình sẽ hiển thị thanh điều chỉnh nền 2. Sử dụng phím xoay để điều chỉnh mức nền. Nhấn lại phím để hủy chế độ này hoặc có thể nhấn phím Menu, hoặc điều chỉnh cân bằng trắng, My Color hoặc chọn một chế độ quay khác. 57 Các chế độ quay phim
  • 59. Thay Đổi Chế Độ Ghi 1 Chọn chế độ ghi 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và phím hoặc để chọn 1 chế độ cài đặt. 3. Nhấn phím FUNC./SET. Độ phân giải Tỉ lệ khung hình 640 × 480 30 khung hình/giây. 320 × 240 30 khung hình/giây. Các chế độ quay phim 58
  • 60. Chế độ này cho phép lưu lại một cách thường xuyên các chế độ đã chụp và các cài đặt khi chụp. Khi cần thiết, cho phép sử dụng lại các cài đặt đã lưu trước đó để chụp bằng cách xoay phím chọn đến chế độ hoặc Các cài đặt mà không được giữ lại khi chuyển sang 1 chế độ khác hoặc khi tắt nguồn (Ví dụ như chế độ chụp liên tục hoặc chụp tự động hẹn giờ) cũng sẽ được lưu lại trong chế độ này. Lưu Lại Các Cài Đặt 1 Chọn một chế độ mà bạn muốn lưu lại và điều chỉnh các cài đặt. • Các cài đặt có thể được lưu lại trong chế độ hoặc . - Các chế độ chụp , , , . - Các chế độ được điều chỉnh trong , , hoặc . - Các cài đặt trong bảng Rec. - Vị trí zoom - Vị trí lấy nét bằng tay. - Các cài đặt trong My Menu. • Để thay đổi các cài đặt đã lưu trong chế độ hoặc , nhấn phím hoặc và cài đặt lại. 2 Chọn mục [Save Settings]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Save Settings] trong bảng . 3. Nhấn phím FUNC./SET. 59 Lưu lại các cài đặt
  • 61. 3 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ hoặc . 2. Nhấn phím FUNC./SET. 3. Nhấn phím Menu. Trừ tốc độ ISO và bù nền là không thể lưu lại. Xoay phím điều chỉnh ISO và điều chỉnh bù nền khi chụp ở chế độ / . Các nội dung cài đặt không ảnh hưởng đến các chế độ chụp khác. Các cài đặt đã được lưu đều có thể điều chỉnh cài đặt lại. Lưu lại các cài đặt 60
  • 62. Các Chức Năng Chụp Cho phép chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp. * Cố định vị trí lấy nét bức hình đầu tiên. Có thể sử dụng phím xoay để chọn các chế độ chụp hoặc các chế độ điều chỉnh trong FUNC. menu. Chức Năng Chụp Liên Tục Lấy nét khi đang chụp Hiển thị trên màn hình LCD. Chụp liên tục khoảng 1.3 hình/ giây. Chụp liên tục với khoảng cách giữa các lần chụp rất ngắn. Cố định* Hình được chụp Chụp liên tục chế độ AF khoảng 0.7 hình/ giây. Cho phép chụp liên tục và máy tự động lấy nét (trừ chế độ lấy nét bằng tay). Lấy nét tự động Hình ngay trước khi chụp. Chụp liên tục chế độ Live View khoảng 0.7 hình/ giây. Chụp liên tục và tự lấy nét bằng tay. Cố định* 1 Nhấn phím . 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ , , hoặc . 61 Các chức năng chụp Hình ngay trước khi chụp.
  • 63. Hủy chế độ chụp liên tục Thực hiện theo bước 1 và chọn . 2 Chụp. • Máy sẽ chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp. Ngừng chụp khi bỏ tay khỏi phím chụp. Cài đặt mặc định khi ở chế độ hoặc . Không thể cài đặt chế độ . Không thể chọn chế độ khi ở chế độ chụp lấy nét bằng tay hoặc chế độ (có thể chọn chế độ ). Khung AF được cài ở chế độ [Center] khi chụp ở chế độ . Không hiển thị bảng Rec. Review khi ở chế độ hoặc . Không sử dụng chức năng này khi ở chế độ AEB hoặc chế độ focus bracketing. Có khoảng cách giữa các lần chụp khi bộ nhớ trong của máy đã đầy hoặc khi sử dụng flash. Lưu lại các cài đặt 62
  • 64. Các chế độ Flash (Flash tích hợp trong máy) Chế độ Nội dung Lưu ý Chế độ Flash Cho phép điều chỉnh dung lượng flash trong chế độ và khi chọn flash ở chế độ [Manual]. – Bù Flash Có thể điều chỉnh bù flash trong khoảng từ -2 đến +2. Nên điều chỉnh kết hợp giữa bù flash và bù nền để đạt được mức cân bằng nền khi chụp với flash. Nên chọn flash ở chế độ [Auto] khi chụp ở chế độ hoặc . Dung lượng Flash Cho phép điều chỉnh dung lượng flash trong 3 mức, mức tối đa FULL . Shutter Sync. Cho phép điều chỉnh thời gian đánh flash. – 1st-curtain Flash đánh ngay sau khi cửa màn trập mở, không tính đến tốc độ màn trập. 2nd-curtain Flash đánh trước khi cửa màn trập đóng. So với chế độ 1st-curtain, thì ở chế độ này, flash đánh chậm hơn và cho phép chụp những hình ảnh thiếu sáng. Cho phép lựa chọn chế độ Flash phù hợp với từng chế độ chụp. Hướng Dẫn Cài Đặt Chế Độ Flash 63 Cài đặt Flash Nên chọn flash ở chế độ [Manual] khi chụp ở chế độ hoặc .
  • 65. Slow Synchro Nên sử dụng chân đế chống rung. Red-Eye Corr. – Red-Eye Lamp Đèn giảm thiểu mắt đỏ sẽ sáng cam trước khi đánh flash. Safety FE Máy tự động điều chỉnh tốc độ màn trập hoặc khẩu độ Chế độ Nội dung Lưu ý Thời gian đánh Flash được điều chỉnh cùng với tốc độ chụp (tốc độ màn trập) chậm, làm giảm nền hình bị tối khi chụp cảnh ban đêm. Máy tự động tìm và hiệu chỉnh mắt đỏ khi đánh đèn Flash. Giảm tác động của ánh sáng đèn Flash vào mắt và giúp mắt không bị đỏ. Lưu ý những trường hợp hiệu chỉnh mắt đỏ. Chỉ những hình đã hiệu chỉnh mắt đỏ mới được lưu lại trong thẻ nhớ khi chọn [Red-Eye Corr] ở chế độ [On]. Máy có thể sẽ hiệu chỉnh cả những vùng quanh mắt màu đỏ, ví dụ như sử dụng phấn mắt màu đỏ. Cài đặt [Red-Eye Corr] ở chế độ [Off] khi xảy ra trường hợp này. Máy có thể không nhận dạng hoặc hiệu chỉnh hết mắt đỏ. Trong những trường hợp này, nên sử dụng chức năng [Red-Eye Corr] trong menu xem lại . Cài đặt Flash 64 Nên chọn flash ở chế độ [Auto] khi chụp ở chế độ hoặc .
  • 66. Chế độ này cho phép zoom phóng to chủ thể trong khung AF để kiểm tra lấy nét trước và sau khi chụp. Vùng khung AF sẽ được phóng to để kiểm tra lấy nét khi [AF Frame] được chọn ở các chế độ khác trừ chế độ [AiAF]. Chọn [AF Frame] ở chế độ [Face Detect] khi chụp chủ thể người và chọn ở chế độ [Center] hoặc [FlexiZone] khi chụp ở chế độ Macro. 1 2 65 Zoom kiểm tra chủ thể Hướng Dẫn Kiểm Tra Chủ Thể Chính Trước Khi Chụp. Chọn chế độ [AF-Point Zoom]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [AF-Point Zoom] trong bảng menu . Cài đặt 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK]. 2. Nhấn phím Menu.
  • 67. Chọn Một Chế Độ Khung AF Face Detect AiAF Center FlexiZone Cho phép di chuyển khung AF đến vị trí cần lấy nét (FlexiZone), thuận tiện cho việc lấy nét chính xác theo ý người sử dụng. Có thể thay đổi kích cở khung AF. 1 Chọn một chế độ khung AF. 1. Nhấn phím . 2. Nhấn phím để chọn một chế độ khung AF. • Chế độ khung AF sẽ thay đổi sau mỗi lần nhấn phím . 3. Nhấn phím • Có thể chọn một chế độ khung AF trong mục [AF Frame] trong bảng menu cài đặt . Example when [AiAF] is selected Chọn khung AF 66 Khung AF cho biết vị trí máy lấy tiêu cự. Gồm các chế độ sau: Máy tự động nhận dạng khuôn mặt để lấy tiêu cự, cân bằng nền*1 , cân bằng trắng*2 và điều chỉnh độ sáng khuôn mặt khi đánh đèn Flash. Máy sẽ chuyển về chế độ [AiAF] nếu không nhận dạng được khuôn mặt. *1 Đối với chế độ đo định lượng. Tùy từng điều kiện chụp, máy sẽ chọn 1 trong 9 khung AF để lấy tiêu cự. Có thể thay đổi kích cở khung AF. Khung AF được cố định tại trung tâm, thuận lợi cho việc lấy tiêu cự (lấy nét) chính xác khi chủ thể cần chụp ở tại trung tâm. *2 Đối với chế độ
  • 68. Nếu tắt màn hình LCD, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ [AiAF] hoặc [Center]. - Chế độ [Face Detect] sẽ chuyển sang chế độ [AiAF]. - Chế độ [FlexiZone] sẽ chuyển sang chế độ [Center]. - Khi chọn ở chế độ [Single], máy sẽ chuyển sang chế độ [AiAF]. - Khi chọn ở chế độ [Continuous], máy sẽ chuyển sang chế độ [Center]. 67 Chọn khung AF Khi nhấn nhẹ phím chụp, tín hiệu hỗ trợ AF sẽ sáng tùy từng trường hợp sau: - Màu xanh : Đã lấy tiêu cự - Màu vàng : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài ở chế độ [Center] hoặc [FlexiZone]. - Không có tín hiệu AF : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài ở chế độ [Face Detect] hoặc [AIAF]. Các đặc điểm của chức năng nhận dạng khuôn mặt. Tối đa 3 khung hình sẽ xuất hiện ở vị trí máy dò tìm khuôn mặt. Lúc này, khung ở chủ thể cần chụp sẽ là màu trắng, các khung còn lại chuyển sang màu xám. Khi nhấn nhẹ phím chụp, có thể xuất hiện cùng lúc 9 khung AF màu xanh. Có thể chọn chủ thể muốn lấy nét. Nếu chỉ xuất hiện các khung màu xám, hoặc nếu máy không nhận dạng khuôn mặt chủ thể, máy sẽ tự động chuyển đổi như sau: Máy có thể nhận dạng lầm một chủ thể không phải người. Máy không nhận dạng khuôn mặt trong một số trường hợp nào đó. Ví dụ như: - Các khuôn mặt xuất hiện sát mép màn hình, quá nhỏ, quá lớn, quá tối, quá sáng, ... - Các khuôn mặt quay về một bên, hoặc bị che mất một phần, ... Khi chọn ở chế độ [Servo AF], máy sẽ chuyển sang chế độ [Center].
  • 69. Dịch Chuyển Khung AF Bằng Tay (Ở Chế Độ [AiAF] hoặc [FlexiZone]) Cho phép di chuyển khung AF bằng tay để lấy nét chính xác theo ý người chụp 1 Nhấn phím . • Khung AF sẽ hiển thị bằng màu xanh. 2 Sử dụng phím xoay để di chuyển khung AF và nhấn phím . • Có thể sử dụng các phím , , hoặc để di chuyển • Khung AF sẽ di chuyển về vị trí ban đầu (trung tâm) khi nhấn giữ phím . • Ở chế độ [AiAF], khi máy nhận dạng khuôn mặt, khung AF sẽ di chuyển đến một khuôn mặt khác sau mỗi lần nhấn phím Menu. Có thể sử dụng điểm đo sáng như là khung AF khi chọn đo sáng ở chế độ [Spot AE Point]. Không cài đặt cho chế độ lấy nét bằng tay. Khung AF sẽ di chuyển về trung tâm khi tắt màn hình hoặc khi ống kính thu vào ở chế độ xem lại. Chọn khung AF 68
  • 70. Thay Đổi Kích Cở Khung AF (Ở Chế Độ [AiAF] hoặc [FlexiZone]) Cho phép thay đổi kích cỡ khung AF tương ứng với kích cở của chủ thể cần chụp. Cho phép thay đổi kích cở khung AF nhỏ lại khi chụp những chủ thể nhỏ hoặc khi muốn lấy nét ở một phần cụ thể của chủ thể. 1 Nhấn phím . • Khung AF sẽ hiển thị bằng màu xanh. 2 Nhấn phím DI S P . • Khung AF sẽ chuyển đổi giữa chế độ [Normal] và [Small] sua mỗi lần nhấn phím DISP. • Khung AF sẽ chuyển sang màu vàng khi nhấn nhẹ phím chụp và máy vẫn chưa thể lấy nét. • Nhấn phím hoặc phím FUNC./SET để hoàn tất việc cài đặt. • Khi ở chế độ [AiAF], chọn khung AF với kích thước nhỏ, màn hình LCD sẽ hiển thị như hình bên. Khung AF sẽ được cài ở chế độ [Normal] khi sử dụng zoom số, bộ chuyển đổi chụp xa số hoặc chế độ lấy nét bằng tay. Normal (Bình thường) Ví dụ: Ở chế độ [AiAF] Small (Nhỏ) 69 Thay đổi kích cở khung AF
  • 71. 1 Chọn chủ thể lấy nét. 1. Nhấn phím khi máy đã nhận dạng được khuôn mặt chủ thể. • Một khung nhận dạng khuôn mặt màu trắng sẽ xuất hiện tại khuôn mặt chủ thể chính và di chuyển theo chủ thể đó trong một phạm vi nhất định. • Không xuất hiện khung AF khi máy không nhận dạng được khuôn mặt chủ thể 2. Chọn chủ thể chính. • Khi máy nhận diện nhiều khuôn mặt, sử dụng phím hoặc hoặc phím xoay để di chuyển khung AF đến chủ thể cần lấy nét. • Trên màn hình sẽ hiển thị số khuôn mặt được nhận dạng (tối đa 35 khung) khi nhấn giữ phím DISP. khoảng 1giây. - Khung màu xanh: khuôn mặt chủ thể chính. - Khung màu trắng: các khuôn mặt được nhận dạng. 3. Nhấn lại phím . • Khung nhận dạng tại chủ thể chính sẽ chuyển sang màu trắng (khung AF vẫn tiếp tục di chuyển theo chủ thể chính trong phạm vi nhất định). • Hủy chế độ dò tìm theo chủ thể. Khung nhận dạng khuôn mặt Khung nhận dạng khuôn mặt Dò tìm chủ thể 70 Hướng Dẫn Cách Dò Và Truy Tìm Theo Chuyển Động Chủ Thể (Face Select & Track) Khi được cố định tại khuôn mặt chủ thể đã chọn, khung AF sẽ di chuyển theo chủ thể đó trong phạm vi nhất định (Chọn AF ở chế độ [Face Detect]).
  • 72. 2 Nhấn nhẹ phím chụp. • Khung AF sẽ hiển thị bằng màu vàng khi máy vẫn chưa thể lấy nét. 3 Nhấn mạnh phím chụp và chụp. • Khung AF tại chủ thể chính sẽ chuyển thành khung Máy sẽ thoát khỏi chế độ Face Select trong các trường hợp sau: - Tắt nguồn và mở lại . - Sử dụng Zoom số hoặc bộ chuyển đổi chụp xa số. - Nhấn phím MENU để hiển thị các bảng cài đặt. - Không nhận dạng khuôn mặt chủ thể. 71 Dò tìm chủ thể - Tắt màn hình hiển thị. - Chuyển sang một chế độ chụp khác.
  • 73. Chế độ này cho phép lấy nét theo chủ thể, ngay cả khi chủ thể di chuyển khi nhấn nhẹ phím chụp. Chụp Với Chế Độ Servo AF 1 Chọn mục [Servo AF]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Servo AF] trong bảng . 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [On]. 2. Nhấn phím Menu. 3 Nhấn giữ nhẹ phím chụp. • Ở chế độ [Face Detect]: một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại khuôn mặt chủ thể và lấy nét theo chủ thể đó ngay cả khi di chuyển. • Ở chế độ [Center], [FlexiZone]: máy sẽ lấy nét chủ thể nằm trong khung AF màu xanh. 4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp. Không thể chọn chế độ này ở một số trường hợp sau: - Khi chọn khung AF ở chế độ [AiAF]. - Khi chụp ở chế độ - Khi chọn chế độ MF. Dò tìm chủ thể 72
  • 74. Chế độ này cho phép lấy nét theo chủ thể, ngay cả khi chủ thể di chuyển khi nhấn nhẹ phím chụp. Chụp Với Chế Độ Servo AF 1 Chọn mục [Servo AF]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Servo AF] trong bảng . 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [On]. 2. Nhấn phím Menu. 3 Nhấn giữ nhẹ phím chụp. • Ở chế độ [Face Detect]: một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại khuôn mặt chủ thể và lấy nét theo chủ thể đó ngay cả khi di chuyển. • Ở chế độ [Center], [FlexiZone]: máy sẽ lấy nét chủ thể nằm trong khung AF màu xanh. 4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp. Không thể chọn chế độ này ở một số trường hợp sau: - Khi chọn khung AF ở chế độ [AiAF]. - Khi chụp ở chế độ - Khi chọn chế độ MF. Dò tìm chủ thể 72
  • 75. Chụp Với Chế Độ Lấy Nét Bằng Tay Chế độ này cho phép tự điều chỉnh lấy nét bằng tay. 1 Tắt màn hình LCD. 2 Nhấn phím để hiển thị chế độ . MF • Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh MF. • Khi chọn [MF-Point Zoom] ở chế độ [On] trong bảng , phần hình ảnh nằm trong khung AF sẽ được phóng to*. Khi chọn AF ở chế độ [Continuous], sử dụng phím xoay để hiển thị phần hình ảnh được phóng to. phần hình ảnh này có thể khác nhau tùy vào chế độ khung AF. - Khi chọn các chế độ khác ngoài chế độ [AiAF], phần hình ảnh giữa màn hình LCD sẽ được phóng to. * Có thể chọn không phóng to chủ thể trong khung AF. Không phóng to chủ thể trong khung AF khi ở chế độ , hoặc khi sử dụng zoom số, bộ chuyển đổi xa số hoặc khi sử dụng ti vi làm màn hình hiển thị. • Sử dụng phím xoay để chọn một chế độ chụp và nhấn phím để chuyển đổi giữa các cài đặt ở mỗi chế độ chụp như trong bảng sau: Thanh điều chỉnh MF hoặc hoặc Chế độ đo sáng/ Tốc độ màn trập/ Chế độ đo sáng/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng/ Tốc độ màn trập/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng/ 73 Lấy nét bằng tay
  • 76. Nhấn phím MF để hủy chế độ lấy nét bằng tay: Sử dụng kết hợp giữa lấy nét bằng tay và lấy nét tự động (MF Safety). Trước tiên, điều chỉnh lấy nét bằng tay để lấy nét trong một khoảng vị trí và sau đó, máy sẽ tự động điều chỉnh lấy nét chính xác theo vị trí đó. Có thể chọn sử dụng 1 trong 2 cách sau: Cài đặt bằng phím Cài đặt bằng chức năng Safety MF 3 Sử dụng phím xoay và điều chỉnh lấy nét. • Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh MF cho phép điều chỉnh lấy nét. Không thể thay đổi cài đặt khung AF khi đang ở chế độ lấy nét bằng tay. Thoát khỏi chế độ này và sau đó thay đổi cài đặt cho khung AF. 1 Lấy nét bằng tay sau đó nhấn phím . • Máy sẽ có tiếng bíp và lấy nét chính xác tại điểm cần lấy nét. 1 Chọn mục [Safety MF]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [Safety MF] trong bảng . Lấy nét bằng tay 74
  • 77. 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [On]. 2. Nhấn phím Menu. 3 Lấy nét bằng tay rồi sau đó nhấn nhẹ phím chụp • Máy sẽ điều chỉnh lấy nét chính xác nơi cần lấy nét. 4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp. 75 Lấy nét bằng tay
  • 78. Máy tự động chụp liên tục 3 hình: 1 hình với chế độ lấy nét bằng tay, 1 hình với chế độ lấy nét ở xa và 1 với vị trí lấy nét ở gần. Vị trí lấy nét ở gần và ở xa có thể được cài đặt ở 1 trong 3 chế độ: large, medium và small. Ở bước 1, chọn biểu tượng để hủy chế độ này. Chụp Với Chế Độ Focus Bracketing Không áp dụng chế độ focus-BKT khi mở flash. Khi đó máy chỉ chụp 1 hình ở chế độ lấy nét bằng tay. 1 Chọn chế độ Focus-BKT. 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và phím hoặc để chọn chế độ . 3. Nhấn phím DISP. 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh một giá trị cài đặt. 2. Nhấn phím FUNC./SET. • Nhấn phím để mở rộng phạm vi lấy nét tính từ trung tâm màn hình và phím để thu hẹp phạm vi lấy nét 3 Chụp với chế độ lấy nét bằng tay Chế độ Focus-BKT 76
  • 79. Chọn về giá trị [0] để hủy chế độ bù nền. Điều Chỉnh Bù Nền 1 Điều chỉnh bù nền. 1. Sử dụng phím xoay điều chỉnh bù nền để điều chỉnh lại mức nền. • Đèn báo sẽ sáng cam khi chức năng bù nền có thể được chọn ở một chế độ chụp. • Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh bù nền và mức nền sau khi được điều chỉnh. • Trên màn hình sẽ hiển thị vùng bù nền nếu chọn chụp ở chế độ AEB. Có thể chọn hoặc không chọn khi ở chế độ quay phim. Vùng bù nền ở chế độ AEB Thanh điều chỉnh bù nền Cho phép điều chỉnh bù sáng đến giá trị dương để tránh làm tối hình khi chụp trong nền sáng và ngược lại, điều chỉnh đế giá trị âm để tránh làm sáng hình khi chụp trong nền tối. 77 Bù nền
  • 80. 1 Chọn mục [i-Contrast]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [i-Contrast] trong bảng . 2 Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [Auto]. 2. Nhấn phím Menu. Chế độ [i-Contrast] không ứng dụng khi chọn chụp ở chế độ . Kết quả điều chỉnh có thể không được như ý tùy vào từng điều kiện, cảnh chụp. Cho phép chọn hiệu chỉnh lại những hình đã chụp trong bảng menu xem lại. Máy tự động nhận dạng và điều chỉnh độ tương phản khi khuôn mặt hoặc chủ thể cần chụp bị tối. Chức Năng Điều Chỉnh Độ Tương Phản (i-Contrast) Chế độ Focus-BKT 78
  • 81. Ở chế độ này, máy sẽ tự động chuyển đổi mức nền trong 3 bức hình: 1 hình với chế độ nền chuẩn, 1 hình dư sáng và 1 thiếu sáng. Chọn chế độ ở bước 1 để hủy chế độ này. Chụp Với Chế Độ AEB 1 Chọn chế độ AEB. 1. Nhấn phím FUNC./SET 2. Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và phím hoặc để chọn chế độ . 3. Nhấn phím DISP. 2 Điều chỉnh vùng bù nền 1. Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh vùng bù nền. 2. Nhấn phím FUNC./SET. • Vùng bù nền có thể được điều chỉnh tối đa trong phạm vi từ -2 đến +2. Mức nền chuẩn nằm ở chính giữa. Chế độ AEB không được ứng dụng khi sử dụng flash. Khi đó máy chỉ chụp 1 hình với chế độ nền chuẩn. Mức nền chuẩn Vùng bù nền 79 Chế độ AEB
  • 82. Sử dụng bộ lọc ND cho phép giảm độ nhạy sáng đến 1/8 (3 mức) so với mức sáng thực tế, cho tốc độ màn trập chậm và khẩu độ nhỏ hơn. Chọn biểu tượng để hủy chế độ này. Sử Dụng Bộ Lọc ND Luôn sử dụng chân đế chống rung khi chọn chụp ở chế độ này. 1 Chọn chế độ . 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục , và phím hoặc để chọn chế độ . 3. Nhấn phím FUNC./SET. Bộ lọc ND 80
  • 83. Evaluative CenterWeighted Avg. Spot AE Point Center Đo sáng theo vùng trung tâm màn hình LCD AF Point Di chuyển khung đo sáng AE đến cùng vị trí khung AF. Chỉ cài đặt khung AF ở chế độ [FlexiZone]. 1 Thay đổi chế độ đo sáng. 1. Nhấn phím . 2. Xoay phím điều chỉnh để chọn một chế độ đo sáng. • Sử dụng phím xoay chọn một chế độ chụp và nhấn phím để thay đổi giữa các cài đặt ở mỗi một chế độ chụp. Tốc độ màn trập/ Chế độ đo sáng Khẩu độ/ Chế độ đo sáng Tốc độ màn trập/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng. Đo sáng trong vùng khung AE. Sử dụng chế độ này khi có sự khác biệt quá lớn về mức sáng giữa chủ thể và những vùng xung quanh. 81 Đo sáng Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Đo Sáng Máy tự động chia khung hình thành nhiều vùng để đo mức sáng, vị trí, ánh sáng trực tiếp, khung nền, ... của từng chủ thể, và điều chỉnh cho tương ứng với chủ thể chính. Lấy mức sáng trung bình cho cả khung hình, nhưng điều chỉnh theo chủ thể chính.
  • 84. Di Chuyển Khung Đo Điểm Sáng AE Đến Khung AF/ Khung Trung Tâm 1 Chọn chế độ [FlexiZone]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [AF Frame] trong bảng . 3. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [FlexiZone]. 2 Chọn chế độ [Spot AE Point]. 1. 3 Cài đặt. 1. 2. Nhấn phím Menu. • Khi chọn [Spot AE Point] được chọn ở chế độ [Center], khung đo điểm sáng AE sẽ xuất hiện tại trung tâm màn hình LCD. • Khi chọn chế độ [AF Point], khung đo điểm sáng AE sẽ nằm bên trong khung AF. Khung đo điểm sáng AE 82 Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Spot AE Point]. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ [Center] hoặc [AF Point].
  • 85. Auto Day Light Cloudy Tungsten Fluorescent Fluorescent H Flash Khi sử dụng flash (Không cài đặt ở chế độ ). Underwater Cho phép chụp dưới nước với vỏ chống thấm WP-DC28 (chọn thêm). Cho màu sắc hình ảnh tự nhiên làm giảm bớt tông màu xanh. Custom 1 83 Cân bằng trắng Điều Chỉnh Mức Cân Bằng Trắng (Tông nền). Thông thường, chế độ tự động cân bằng trắng sẽ tự điều chỉnh ở mức tối ưu nhất. Tuy nhiên, tùy từng điều kiện chụp, có thể thay đổi mức cân bằng trắng tương ứng với nguồn sáng. Máy tự động điều chỉnh độ cân bằng trắng. Cho phép chụp ngoài trời với ánh sáng ban ngày. Cho phép chụp dưới bầu trời đầy mây, âm u, gần tối. Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quang hoặc đèn dây tóc. Cho phép chụp dưới ánh sáng trắng (3 bước sóng) của đèn huỳnh quang. Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quang vào ban ngày. Cho phép chụp với độ cân bằng trắng tối ưu có được khi chụp chủ thể màu trắng như: giấy trắng, vải trắng. Chọn chế độ cân bằng trắng. 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục , và phím hoặc để thay đổi chế độ cài đặt. 3. Nhấn phím FUNC./SET.
  • 86. 1 2 • Có thể sử dụng kính ngắm thay cho màn hình LCD. 3 Nhấn phím FUNC./SET. Không cài đặt chức năng cân bằng trắng khi My Colors ở chế độ hoặc . Cân bằng trắng 84 Điều Chỉnh Độ Cân Bằng Sáng. Đặc biệt, khi ở chế độ [ ] custom 1, [ ] custom 2, máy sẽ nhận dạng chính xác hơn so với chế độ [ ] trong các trường hợp sau: - Chụp cận cảnh (Macro). - Chụp các chủ thể có cùng tông màu (bầu trời, biển, rừng cây). - Chụp với ánh sáng nguồn đặc biệt (ánh sáng đèn hơi nước thủy ngân). Chọn chế độ . 1. Nhấn phím FUNC./SET. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ và phím hoặc để chọn hoặc . Hướng máy về tờ giấy trắng hoặc vải trắng và nhấn phím DISP. - Nếu nhìn vào màn hình LCD, màu trắng phải phủ đầy khung trung tâm. - Lưu ý: không xuất hiện khung trung tâm khi sử dụng Zoom KTS hoặc khi xuất hiện biểu tượng trên màn hình LCD.
  • 87. Có thể không đạt được mức nền chuẩn khi chọn mức trắng trong phạm vi quá gần và có sử dụng Flash. Sau khi đã đạt được mức trắng chuẩn, nên kiểm tra lại xem đã đạt được mức cân bằng màu chuẩn chưa. Nếu chưa được, tăng khoảng cách giữa ống kính và chủ thể (tờ giấy trắng hoặc vải trắng) để chọn lại mức trắng khác. Không thể đạt được mức trắng chuẩn nếu thay đổi các cài đặt khi đang chụp. Đặc biệt không thay đổi trong các trường hợp sau: - Độ nhạy sáng (tốc độ ISO). - Flash: Nên cài đặt máy ở chế độ và bù sáng ở khoảng trước khi cài đặt một chế độ cân bằng trắng. Cân bằng trắng có thể không đạt được mức chuẩn nếu cài đặt sai mức bù sáng (hình hiển thị hoàn toàn trắng hoặc đen). [±0] Có thể cài đặt Flash ở chế độ hoặc . Nên sử dụng đèn Flash khi cài đặt ở chế độ (On). Cài đặt chế độ cân bằng trắng ở một chế độ chụp khác trước khi chuyển sang chế độ chụp ghép ảnh (Không thể cài đặt cân bằng trắng ở chế độ này). Ngay cả khi tắt nguồn, chế độ cài đặt vẫn được lưu lại. 85 Cân bằng trắng
  • 88. My Colors Off Vivid Neutral Sepia B/W Positive Film Lighter Skin* Darker Skin* Vivid Blue Vivid Green Vivid Red Custom Color Chế độ này không ứng dụng cho chế độ chụp . Hướng Dẫn Sử Dụng Chức Năng My Colors Cho phép thay đổi màu sắc hình ảnh khi chụp. Cho phép chụp ở chế độ bình thường. Cho phép chụp với tông màu rực rỡ. Cho phép chụp với tông màu trung tính. Cho phép chụp với tông màu nâu đỏ. Cho phép chụp với tông màu trắng đen. * Nếu có nhiều màu tương tự màu da, tất cả các màu này sẽ được thay đổi, tùy vào màu da. Kết hợp hiệu ứng “đỏ rực rỡ”, “xanh lá cây rực rỡ”, “xanh da trời rực rỡ” để tăng độ rực rỡ của ba màu. Tăng độ sáng của làn da. Làm làn da tối hơn. Cho phép tăng độ rực rỡ của mày xanh da trời khi chụp các chủ thể như: bầu trời, bãi biển, ... Cho phép tăng độ rực rỡ của màu xanh lá cây khi chụp các chủ thể như: núi, cây cối, hoa, bãi cỏ, ... Cho phép tăng độ rực rỡ của màu đỏ khi chụp các chủ thể như: các loại hoa, xe màu đỏ, ... Cho phép tự điều chỉnh độ cân bằng giữa các tông màu đỏ, xanh da trời, xanh lá cây và màu da* theo ý người sử dụng. Chức năng My Colors 86
  • 89. / / / / / / / / / / 1 1 2 4. Nhấn phím FUNC./SET. Select an item Adjust Chọn một chế độ cài đặt 87 Chức năng My Colors 1. Nhấn phím FUNC./SET 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ , và phím hoặc để thay đổi các chế độ cài đặt. 3. Nhấn phím FUNC./SET . Hướng Dẫn Cài Đặt Ở Chế Độ Custom Chọn 1. Nhấn phím FUNC./SET 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục , và phím hoặc để chọn chế độ . Điều chỉnh. 1. Nhấn phím DISPLAY. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ: [Contrast], [Sharpness], [Red], [Saturation], [Green], [Blue], [Skin Tone]. 3. Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh giá trị cài đặt. - Kết quả điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn hình LCD. - Nhấn phím DISP. để trở về màn hình chính và chọn chế độ cài đặt khác.
  • 90. 1 2 Cho phép cắt ảnh theo ý người sử dụng và lưu lại thành một file hình mới. Hướng Dẫn Cách Cắt Ảnh Chọn [Trimming]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn trong bảng menu 3. Nhấn phím FUNC./SET. Chọn hình 1. Sử dụng phím hoặc để chọn hình muốn cắt. 2. Nhấn phím FUNC./SET • Khung cắt ảnh sẽ hiển thị màu xanh (Vùng hình ảnh sẽ được cắt). Hình sau khi cắt Khung cắt ảnh Cắt Ảnh 88
  • 91. 3 4 5 Lưu ảnh 1. Nhấn phím FUNC./SET 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK]. 3. Nhấn phím FUNC./SET • Hình đã cắt sẽ được lưu thành 1 file mới • Trở lại bước 2 để tiếp tục cắt ảnh. Xem ảnh đã cắt 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Yes]. 3. Nhấn phím FUNC./SET • Nếu chọn mục [No], màn hình sẽ trở về menu 89 Cắt Ảnh Điều chỉnh khung cắt ảnh Cho phép sử dụng phím điều chỉnh zoom để thay đổi kích cở khung cắt ảnh. Tuy nhiên, độ phân giải ảnh sẽ thay đổi tùy vào kích thước ảnh đã cắt. Sử dụng phím , , hoặc để thay đổi vị trí khung cắt ảnh. Nhấn phím DISP. để đổi chiều của khung cắt ảnh (ngang hoặc dọc). Khi máy nhận dạng 1 khuôn mặt, 1 khung màu xám sẽ xuất hiện quanh khuôn mặt hiển thị trên góc trái màn hình. Có thể thực hiện việc cắt ảnh xung quanh khung này. Nếu máy nhận dạng nhiều khuôn mặt, cho phép chuyển đổi giữa các khung này bằng cách xoay phím xoay điều chỉnh. Độ phân giải ảnh sau khi cắt
  • 92. Chế độ này cho phép chỉnh sửa lại độ tương phản (vùng sáng tối) trong hình đã được chụp và lưu lại thành một file hình mới. 1 Chọn chế độ [i-Contrast]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ trong bảng . 3. Nhấn phím FUNC./SET. 2 Chọn hình cần chỉnh sửa 1. Sử dụng phím hoặc để chọn hình cần chỉnh sửa. 2. Nhấn phím FUNC./SET. 3 Chọn một chế độ điều chỉnh 1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt. 2. Nhấn phím FUNC./SET. • Có 4 chế độ điều chỉnh [Auto], [Low] , [Medium] hoặc [High]. Điều chỉnh độ tương phản 90 Không thể sử dụng chức năng cắt ảnh ở các chế độ quay phim, , hoặc , . Không thể cắt những hình được chụp bằng máy ảnh khác. Hình được cắt cố định ở tỉ lệ 4:3 (hoặc 3:4 nếu hình được cắt theo chiều dọc). Độ phân giải ảnh của file hình sau khi cắt sẽ nhỏ hơn hình trước khi cắt. Điều Chỉnh Độ Tương Phản (i-Contrast)
  • 93. 4 Lưu hình. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK]. 2. Nhấn phím FUNC./SET. • Thực hiện lại từ bước thứ 2 để hiệu chỉnh tiếp hình khác. 5 Hiển thị hình đã lưu. 1. Nhấn phím Menu. 2. 3. Nhấn phím FUNC./SET. • Chọn [No] để trở về bảng cài đặt. Tùy vào hình chụp, chất lượng ảnh có thể giảm hoặc kết quả hiệu chỉnh không được như ý muốn. Hiệu chỉnh nhiều lần có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Không áp dụng chế độ này với những hình chụp ở chế độ RAW. 91 Điều chỉnh độ tương phản Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Yes].
  • 94. Select Select Range Select by Date Select by Category Select by Folder All Images 1 2 Cho phép xóa hết hình trong thẻ nhớ Xóa Ảnh Chỉ xóa những hình đã chọn Xóa tất cả hình trong dãy đã chọn, từ hình chọn là hình đầu tiên cho đến hình được chọn là hình cuối cùng. Xóa tất cả hình theo ngày đã chọn Xóa tất cả hình trong Category đã chọn Xóa tất cả hỉnh trong Folder đã chọn Xóa tất cả hình trong thẻ nhớ Hình đã xóa không thể lấy lại được. Không xóa được những hình đã khóa bảo vệ (sử dụng chức năng protect). Xóa Ảnh 92 Chọn [Erase]. 1. Nhấn phím Menu 2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ trong bảng menu 3. Nhấn phím FUNC./SET. Chọn chế độ xóa 1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ xóa hình. • Nhấn phím Menu để trở về màn hình trước đó. 2. Nhấn phím FUNC./SET.
  • 95. [Select] 3 4 Chọn hình cần xóa 1. Sử dụng phím hoặc để chọn hình cần xóa. 2. Nhấn phím FUNC./SET • Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chọn. • Có thể cài đặt chế độ này trong danh mục xem lại ảnh. 3. Nhấn phím Menu. Xóa hình 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK] 2. Nhấn phím FUNC./SET • Chọn [Stop] để hủy việc xóa ảnh và trở về bước 2. 93 Xóa Ảnh
  • 96. [Select Range] 3 4 Xóa Ảnh 94 Chọn hình cuối cùng 1. Sử dụng phím để chọn mục [Last image] 2. Nhấn phím FUNC./SET. 3. Sử dụng phím hoặc để chọn hình cuối cùng trong dãy hình sẽ xóa. 4. Nhấn phím FUNC./SET. • Không thể chọn hình cuối cùng trong dãy hình cần xóa có số thứ tự nhỏ hơn hình đầu tiên • Có thể chọn đến 500 hình. Chọn hình đầu tiên 1. Nhấn phím FUNC./SET 2. Sử dụng phím hoặc để chọn hình đầu tiên trong dãy hình sẽ xóa. 3. Nhấn phím FUNC./SET. • Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn hình đầu tiên hoặc hình cuối cùng.
  • 97. [Select by Date]/[Select by Category]/[Select by Folder] 5 3 4 Chọn hình cần xóa 1. Sử dụng phím hoặc để chọn date/category/ folder muốn xóa. 2. Nhấn phím FUNC./SET • Dấu sẽ xuất hiện ở những hình được chọn. • Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chọn. • Cho phép chọn cùng lúc nhiều date/ category/ folder. • 3. Nhấn phím Menu. Xóa hình Sử dụng phím hoặc để xác nhận date/ category/ folder muốn xóa. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK] 2. Nhấn phím FUNC./SET. • Chọn [Stop] để hủy việc xóa hình và trở về bước 2. Xóa hình 1. Nhấn phím để chọn mục [Erase]. 2. Nhấn phím FUNC./SET • Nhấn phím Menu để hủy việc xóa hình và trở về bước 2. 95 Xóa Ảnh
  • 98. [All Images] 3 Nhấn phím FUNC./SET khi máy đang thực hiện việc xóa để hủy. Format lại thẻ khi muốn xóa tất cả các dữ liệu trong thẻ. Xóa hình 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK] 2. Nhấn phím FUNC./SET. • Chọn [Cancel] để hủy việc xóa hình và trở về bước 2.. Xóa Ảnh 96
  • 99. Có thể sử dụng phím xoay để chọn hình và thực hiện các thao tác khác. Print Type Standard* Index Both Date (On/Off)* File No. (On/Off)* ClearDPOFdata(On/ Off)* Cài đặt in có thể khác tùy vào loại máy in hoặc nơi rữa ảnh. Không cài đặt cho chế độ quay phim hoặc RAW . 97 In ấn/Chuyển tải Cho phép sử dụng máy để chọn hình và số lượng cần in. Cài đặt này gọi là chuẩn Digital Print Order Format (DPOF). Chức năng này rất thuận tiện cho việc in ảnh trực tiếp qua máy in tương thích hoặc gởi ảnh cho một dịch vụ rửa ảnh có hỗ trợ DPOF. Cài Đặt Kiểu In Cài đặt kiểu in sau khi chọn hình để in * Cài đặt mặc định Cài Đặt Chế Độ In DPOF In một ảnh một trang In tất cả ảnh đã chọn cùng một trang với kích thước nhỏ. In theo cả hai kiểu in Thêm ngày vào bản in Thêm thứ tự file vào bản in Xóa cài đặt in sau khi đã in xong Cài Đặt In Ấn/ Chuyển Tải Biểu tượng sẽ xuất hiện khi thẻ nhớ và cài đặt in được cài đặt bởi một máy ảnh có DPOF khác. Những cài đặt này sẽ bị viết đè lên bởi những cài đặt từ máy ảnh của bạn.
  • 100. 1 2 In ấn/Chuyển tải 98 Chọn [Print Settings]. Cài đặt 1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chức năng cài đặt. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt. 3. Nhấn phím Menu. Cài đặt ngày giờ, thứ tự file thay đổi tùy từng kiểu in. - Index 1. Nhấn phím 2. Nhấn phím Menu 3. Sử dụng phím hoặc để chọn bảng . 4. Sử dụng phím hoặc để chọn chức năng [Print Settings]. 5. Nhấn phím FUNC./SET. Không cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở chế độ [On] - Standard hoặc Both Cài đặt ngày giờ in trong mục [Date/Time] trong bảng . Có thể cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở chế độ [On]. Tuy nhiên, có thể thay đổi tùy từng loại máy in.
  • 101. 1 2 Xoay phím chọn đến chế độ hoặc để cài đặt lại các thông số ban đầu cho các cài đặt trong 2 chế độ này. 99 Cài đặt lại các thông số ban đầu Cài Đặt Lại NhữngThông Số Ban Đầu Chọn [Reset All]. 1. Nhấn phím Menu. 2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục cài đặt 3. Sử dụng phím hoặc và chọn mục [Reset All]. 4. Nhấn phím FUNC./SET. Cài đặt. 1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK]. 2. Nhấn phím FUNC./SET. Không thể cài đặt lại khi đang kết nối với máy tính, máy in. Không thể cài đặt lại thông số ban đầu ở các chế độ sau: - Chế độ chụp ảnh. - Các chức năng: [Time Zone], [Date/Time], [Language], và [Video System] trong mục . - Chức năng cân bằng trắng ở chế độ [Custom]. - Chế độ [Color Accent] và [Color Swap]. - Cài đặt mới trong My Camera. - Bù nền. - Độ nhạy sáng (ISO).
  • 102. 1 2 3 4 5 VIDEO Yellow Black AUDIO MởTVvàchuyểnsangchếđộxemVideo Mở máy ảnh Kết Nối Máy Ảnh Với TV Xem Lại Hình Trên TV Cho phép chụp hoặc xem lại trên TV bằng cách sử dụng cáp nối AV. Tắt máy ảnh và TV. Cắm dây cáp kết nối AV vào máy ảnh qua ngõ kết nối AV. - Mở nắp đậy bảo vệ để cắm dây cáp AV vào bên trong (hình bên). Cắm các đầu còn lại của sợi cáp AV vào cổng vào Video và cổng Audio trên TV (hình bên). Kết nối TV 100
  • 103. Cho phép chuyển đổi giữa các chế độ NTSC hay PAL để thích ứng với tiêu chuẩn từng khu vực. Tùy từng vùng khác nhau mà chế độ cài đặt có thể khác nhau. - Chế độ NTSC: Nhật, Mỹ, Canada, Đài Loan và một số vùng khác. - Chế độ PAL: Châu Âu, Châu Á (Trừ Đài Loan), Châu Đại Dương, và một số vùng khác. Nếu không cài đúng chế độ, có thể không hiển thị đúng dữ liệu trong máy ảnh. 101 Kết nối TV