SlideShare a Scribd company logo
I. Ngữ pháp (Grammar) - Các thì hiện tại
1. Hiện tại đơn
Use Example
Miêu tả thói quen ở hiện tại(Current
habits)
Toby walks to school.
Nói về tần suất xảy ra của một hành
động (The frequency of an action)
Angela doesn’t visit us very often.
Những tình huống cố đinh/ lâu dài
(Permanent situations)
Carlo works as a teacher.
Sự thật hiển nhiên (Fact and truth) Poland is in the European Union.
Miêu tả tình trạng, trạng thái (States) Do you believe in Santa Claus?
● Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently
(thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm
khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung),regularly
(thường xuyên)
- Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày,
mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
- Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,
hàng quý, hàng năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một
lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
● CHÚ Ý:
- Ta có thể dùng Do/Does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh.
EX: - You don’t like going by bus? - I do like going by bus for short distances.
(Bạn không thích đi bằng xe buýt? - Tôi thích đi bằng xe buýt những quãng
đường ngắn.)
- The bus isn’t quicker than the train but it does stop right outside the
factory.
(Xe buýt không nhanh hơn tàu nhưng nó dừng ngay bên ngoài nhà máy.)
2. Hiện tại tiếp diễn
Use Example
Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói I am studying Maths now.
Hành động xung quanh thời điểm nói I am reading a book called The great Gasby.
Hành động mang tính chất tạm thời,
không thường xuyên
My mom often goes to market in the
morning, but today she is going at noon.
Nhưng tình huống đang thay đổi và đang
phát triển
Holidays abroad are becoming more and
more popular.
Thói quen làm người khác khó chịu
(thường đi với always)
John is always talking in class.
Dấu hiệu nhận biết HTTD:
Trạng từ chỉ thời
gian
now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ)
at the moment (ngay lúc này)
at present (hiện tại)
It’s + giờ cụ thể + now
Một số động từ Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
Listen! (Nghe này!)
Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
● CHÚ Ý :
- Thì hiện tại tiếp diễn không đi với những động từ chỉ trạng thái (stative verb).
- Các động từ chỉ trạng thái thường để chỉ:
Example
Suy nghĩ, trạng thái tinh thần Believe, imagine, know, think, understand,
remember, forget, realize, recognize, mean,
Sự tồn tại be, exist (tồn tại)
Những cảm xúc love, hate, like, need, want, satisfy (hài lòng),
mind (phiền), ….
Giác quan của con người hear, see, smell, taste
Vẻ bề ngoài Look = appear = seem (trông có vẻ)
Sự sở hữu và mối quan hệ giữa các vật Belong to, consist of, have, include, involve
(bao gồm), own (nợ)
- Một vài động từ có thể vừa là động từ chỉ trạng thái, vừa là động từ chỉ
hành động
I have a lot of books. (trạng thái :sở hữu)
I am having lunch at the moment. (hành động: ăn)
Look (nhìn) - look (trông)
3. Thì hiện tại hoàn thành
Use Example
Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng chúng ta
không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến
thời gian cụ thể nó diễn ra
I have visited Ha Noi
They have won several awards.
(Nếu có thời gian cụ thể thì dùng thì quá
khứ đơn)
Hành động bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến
hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
I’ve learned English for 10 years up to now.
Thông báo một hành động vừa mới xảy ra,
một tin tức mới
Ow! I’ve cut my finger.
Tôi bị đứt tay rồi.
Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả
vẫn ở hiện tại.
I can't get in the house. I've lost my
keys.
Mô tả một trải nghiệm hoặc kinh nghiệm cho
tới thời điểm hiện tại
I've seen that film before.
I've played the guitar ever since I was a
teenager.
He has written three books and he is
working on another one.
Dấu hiệu nhận biết: just (vừa mới), already (rồi), yet (chưa), for + khoảng thời gian,
since + mốc thời gian, ever (từng), never (chưa từng), first time, second time, …,
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Use Example
Hành động bắt đầu ở quá khứ và kéo dài
liên tục cho tới thời điểm hiện tại
We’ve been driving for hours.
Hành động chỉ vừa mới kết thúc trước
thời điểm hiện tại
I’m out of breath because I’ve
been running to get here in
time.
Hành động xảy ra trong một khoảng thời
gian từ quá khứ đến hiện tại
(Có thể dùng HTHT trong th này)
Sarah has been playing/ has
played the piano since she was
five.
Dấu hiệu nhận biết: all day, all evenning, since, for,
Phân biệt HTHT và HTTHTD
- Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả của hành động
chứ không quan tâm đến bản thân hành động.
I have learnt English for 10 years. (Nhấn mạnh đến kết quả 10
năm)
- HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động.
I have been working here since 2016. (Tôi đã và đang làm ở đây
liên tục từ năm 2016)
→ Nhấn mạnh sự liên tục, không gián đoạn
BÀI TẬP
Bài 1:
II. Từ vựng (Vocabulary) - Chủ đề gia đình
rewarding sibling relate accommodating adolescence
interaction nurture
Study links early friendships with high-quality sibling relationships
Children who experience a rewarding friendship before the birth of a sibling are likely
to have a better relationship with that brother or sister that endures throughout their
childhood, said Laurie Kramer in a University of Illinois study published in December's
Journal of Family Psychology.
'When early friendships are successful, young children get the chance to master
sophisticated social and emotional skills, even more than they do with a parent. When
parents relate to a child, they do a lot of the work, figuring out what the child needs and
then accommodating those needs,' says Kramer. However, this is not usually the case
when two children are interacting.
The research showed that the benefits of early friends are long-lasting. Children who
had a positive relationship with a best friend before the birth of a sibling ultimately had
a good relationship with their sibling that lasted throughout adolescence, Kramer said.
And children who as preschoolers were able to coordinate play with a friend, manage
conflicts, and keep an interaction positive in tone were most likely as teenagers to avoid
the negative sibling interaction that can sometimes launch children on a path of anti-
social behavior, she added. 'From birth, parents can nurture and help develop these
social competencies (or skills) by making eye contact with their babies, offering toys
and playing with them,' she said.
III. Phát âm (Pronunciation) - Làm quen với bảng phiêm âm quốc tế IPA
-
- 12 nguyên âm đơn
- 8 nguyên âm ghép
- 24 phụ âm

More Related Content

Similar to Buổi 1 .docx

Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
Oanh MJ
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
TOEIC BOOK STORE
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
Dat Ngo
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
mcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
mcbooksjsc
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
nhung101087
 
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễnHiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễn
Dat Ngo
 
006 the present progressive tense
006 the present progressive tense006 the present progressive tense
006 the present progressive tense
Nguyen Van Tai
 
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbAnhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbThanh Danh
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Maloda
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thì Hiện Tại Đơn
Thì Hiện Tại ĐơnThì Hiện Tại Đơn
Thì Hiện Tại Đơn
Nguyen Thi Thu Hang
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Nguyen Thi Thu Hang
 
Present Continuous.pptx
Present Continuous.pptxPresent Continuous.pptx
Present Continuous.pptx
NamHong123
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Nguyen Tan
 
1.present simple and continuous tong hop
1.present simple and continuous  tong hop1.present simple and continuous  tong hop
1.present simple and continuous tong hopTrang Đinh Văn
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
Coi Xay
 

Similar to Buổi 1 .docx (20)

Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễnHiện tại tiếp diễn
Hiện tại tiếp diễn
 
006 the present progressive tense
006 the present progressive tense006 the present progressive tense
006 the present progressive tense
 
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbAnhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
Thì Hiện Tại Đơn
Thì Hiện Tại ĐơnThì Hiện Tại Đơn
Thì Hiện Tại Đơn
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
 
Present Continuous.pptx
Present Continuous.pptxPresent Continuous.pptx
Present Continuous.pptx
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
 
Từ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anhTừ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anh
 
1.present simple and continuous tong hop
1.present simple and continuous  tong hop1.present simple and continuous  tong hop
1.present simple and continuous tong hop
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 

Buổi 1 .docx

  • 1. I. Ngữ pháp (Grammar) - Các thì hiện tại 1. Hiện tại đơn Use Example Miêu tả thói quen ở hiện tại(Current habits) Toby walks to school. Nói về tần suất xảy ra của một hành động (The frequency of an action) Angela doesn’t visit us very often. Những tình huống cố đinh/ lâu dài (Permanent situations) Carlo works as a teacher. Sự thật hiển nhiên (Fact and truth) Poland is in the European Union. Miêu tả tình trạng, trạng thái (States) Do you believe in Santa Claus? ● Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn - Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung),regularly (thường xuyên) - Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm). - Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm) - Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm) ● CHÚ Ý: - Ta có thể dùng Do/Does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh. EX: - You don’t like going by bus? - I do like going by bus for short distances. (Bạn không thích đi bằng xe buýt? - Tôi thích đi bằng xe buýt những quãng đường ngắn.) - The bus isn’t quicker than the train but it does stop right outside the factory. (Xe buýt không nhanh hơn tàu nhưng nó dừng ngay bên ngoài nhà máy.)
  • 2. 2. Hiện tại tiếp diễn Use Example Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói I am studying Maths now. Hành động xung quanh thời điểm nói I am reading a book called The great Gasby. Hành động mang tính chất tạm thời, không thường xuyên My mom often goes to market in the morning, but today she is going at noon. Nhưng tình huống đang thay đổi và đang phát triển Holidays abroad are becoming more and more popular. Thói quen làm người khác khó chịu (thường đi với always) John is always talking in class. Dấu hiệu nhận biết HTTD: Trạng từ chỉ thời gian now (bây giờ) right now (ngay bây giờ) at the moment (ngay lúc này) at present (hiện tại) It’s + giờ cụ thể + now Một số động từ Look!/ Watch! (Nhìn kìa) Listen! (Nghe này!) Keep silent! (Hãy giữ im lặng!) Watch out! = Look out! (Coi chừng!) ● CHÚ Ý : - Thì hiện tại tiếp diễn không đi với những động từ chỉ trạng thái (stative verb). - Các động từ chỉ trạng thái thường để chỉ:
  • 3. Example Suy nghĩ, trạng thái tinh thần Believe, imagine, know, think, understand, remember, forget, realize, recognize, mean, Sự tồn tại be, exist (tồn tại) Những cảm xúc love, hate, like, need, want, satisfy (hài lòng), mind (phiền), …. Giác quan của con người hear, see, smell, taste Vẻ bề ngoài Look = appear = seem (trông có vẻ) Sự sở hữu và mối quan hệ giữa các vật Belong to, consist of, have, include, involve (bao gồm), own (nợ) - Một vài động từ có thể vừa là động từ chỉ trạng thái, vừa là động từ chỉ hành động I have a lot of books. (trạng thái :sở hữu) I am having lunch at the moment. (hành động: ăn) Look (nhìn) - look (trông) 3. Thì hiện tại hoàn thành Use Example Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng chúng ta không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian cụ thể nó diễn ra I have visited Ha Noi They have won several awards. (Nếu có thời gian cụ thể thì dùng thì quá khứ đơn) Hành động bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai I’ve learned English for 10 years up to now. Thông báo một hành động vừa mới xảy ra, một tin tức mới Ow! I’ve cut my finger. Tôi bị đứt tay rồi. Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả vẫn ở hiện tại. I can't get in the house. I've lost my keys. Mô tả một trải nghiệm hoặc kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại I've seen that film before. I've played the guitar ever since I was a teenager. He has written three books and he is working on another one. Dấu hiệu nhận biết: just (vừa mới), already (rồi), yet (chưa), for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, ever (từng), never (chưa từng), first time, second time, …,
  • 4. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Use Example Hành động bắt đầu ở quá khứ và kéo dài liên tục cho tới thời điểm hiện tại We’ve been driving for hours. Hành động chỉ vừa mới kết thúc trước thời điểm hiện tại I’m out of breath because I’ve been running to get here in time. Hành động xảy ra trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại (Có thể dùng HTHT trong th này) Sarah has been playing/ has played the piano since she was five. Dấu hiệu nhận biết: all day, all evenning, since, for, Phân biệt HTHT và HTTHTD - Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả của hành động chứ không quan tâm đến bản thân hành động. I have learnt English for 10 years. (Nhấn mạnh đến kết quả 10 năm) - HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. I have been working here since 2016. (Tôi đã và đang làm ở đây liên tục từ năm 2016) → Nhấn mạnh sự liên tục, không gián đoạn
  • 6. II. Từ vựng (Vocabulary) - Chủ đề gia đình rewarding sibling relate accommodating adolescence interaction nurture Study links early friendships with high-quality sibling relationships Children who experience a rewarding friendship before the birth of a sibling are likely to have a better relationship with that brother or sister that endures throughout their childhood, said Laurie Kramer in a University of Illinois study published in December's Journal of Family Psychology. 'When early friendships are successful, young children get the chance to master sophisticated social and emotional skills, even more than they do with a parent. When parents relate to a child, they do a lot of the work, figuring out what the child needs and then accommodating those needs,' says Kramer. However, this is not usually the case when two children are interacting. The research showed that the benefits of early friends are long-lasting. Children who had a positive relationship with a best friend before the birth of a sibling ultimately had a good relationship with their sibling that lasted throughout adolescence, Kramer said. And children who as preschoolers were able to coordinate play with a friend, manage conflicts, and keep an interaction positive in tone were most likely as teenagers to avoid the negative sibling interaction that can sometimes launch children on a path of anti- social behavior, she added. 'From birth, parents can nurture and help develop these social competencies (or skills) by making eye contact with their babies, offering toys and playing with them,' she said.
  • 7. III. Phát âm (Pronunciation) - Làm quen với bảng phiêm âm quốc tế IPA - - 12 nguyên âm đơn - 8 nguyên âm ghép - 24 phụ âm