SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
ĐỊA CHỈ IPv4 (p3)
2.1. Phân lớp địa chỉ IPv4
Trước đây, để phân địa chỉ theo quy mô thiết bị của 1 tổ chức thì người ta chia
địa chỉ IP theo lớp, mỗi lớp sẽ quy định số lượng cụ thể của mỗi mạng là bao nhiêu
host.
Địa chỉ IP gồm 32 bit, được chia thành 4 octet (mỗi octet gồm 8 bit), được viết ở
dạng số thập phân và cách nhau bởi dấu chấm. Việc phân theo lớp phụ thuộc vào octet
đầu tiên, cụ thể như sau:
LỚP A: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn:
00000000 - 01111111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 0 - 127)
Tuy nhiên,
- 0: không được sử dụng để đặt địa chỉ (dùng làm default route)
- 127: Dùng làm địa chỉ loopback
Ở lớp A, người ta quy định 8 bit đầu tiên là phần MẠNG, 24 bits còn lại là phần
HOST.
Như vậy, ở lớp A sẽ có 126 mạng (từ 1 - 126), mỗi mạng sẽ có 224
- 2 địa chỉ IP.
(Số '-2' địa chỉ này tôi sẽ giải thích ở phần tiếp theo).
Trong địa chỉ IP, có một khái niệm luôn đi kèm với nó là mặt nạ (MASK), đây là
thông số gồm 32 bits (chia làm 4 octet và viết cách nhau bởi dấu chấm tương tự địa chỉ
IP) nhằm mục đích để xác định địa chỉ IP đó thuộc mạng nào? (Đây là lời giải thích tôi
nêu ở cuối phần trước). Theo công thức sau ta sẽ tìm ra được phần mạng của 1 địa chỉ
IP:
IP Address AND Mask = Network Address
Chú ý:
- Mask là thông số gồm 32 bits, có đặc điểm là một dãy bit 1 rồi tới một dãy
bit 0, không xen kẻ giữa bit 1 và bit 0.
- Lớp A: Mặc định Mask =8 có nghĩa Mask sẽ là:
11111111.00000000.00000000.00000000 hay 255.0.0.0
Ví dụ: 10.0.0.1 là 1 địa chỉ ở lớp A thì sẽ được viết là
- 10.0.0.1/8
- Hoặc 10.0.0.1 255.0.0.0
Từ đây ta cũng có thể tìm ra được phần MẠNG của địa chỉ 10.0.0.1 theo công
thức ở trên:
00001010.00000000.00000000.00000001 -> Địa chỉ IP
AND
11111111.00000000.00000000.00000000 -> Mặt nạ Mask
=
00001010.00000000.00000000.00000000 -> Địa chỉ mạng
Hay 10.0.0.0 là địa chỉ mạng của địa chỉ 10.0.0.1/8
LỚP B: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn:
10000000 - 10111111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 128 - 191)
Ở lớp B, người ta quy định 16 bits đầu tiên là phần MẠNG, 16 bits còn lại là phần
HOST.
Như vậy, ở lớp B sẽ có 64*28
= 214
mạng, mỗi mạng sẽ có 216
- 2 địa chỉ IP.
Mặc định Mask của lớp B = 16 hay (Mask sẽ có 16 số 1):
11111111.11111111.00000000.00000000 (255.255.0.0)
Ví dụ: 172.16.0.1 là 1 địa chỉ ở lớp B thì sẽ được viết là
- 172.16.0.1/16
- Hoặc 172.16.0.1 255.255.0.0
Từ đây ta cũng có thể tìm ra được phần MẠNG của địa chỉ 172.16.0.1 theo
công thức ở trên:
10101100.00010000.00000000.00000001 -> Địa chỉ IP
AND
11111111.11111111.00000000.00000000 -> Mặt nạ Mask
=
10101100.00010000.00000000.00000000 -> Địa chỉ mạng
Hay 172.16.0.0 là địa chỉ mạng của địa chỉ 172.16.0.1/16
LỚP C: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn:
11000000 - 11011111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 192 - 223)
Ở lớp C, người ta quy định 24 bits đầu tiên là phần MẠNG, 8 bits còn lại là phần
HOST.
Như vậy, ở lớp C sẽ có 32*28
*28
= 221
mạng, mỗi mạng sẽ có 28
- 2 địa chỉ IP.
Mặc định Mask của lớp C = 24 hay (Mask sẽ có 24 số 1):
11111111.11111111.11111111.00000000 (255.255.255.0)
Ví dụ: 192.168.0.1 là 1 địa chỉ ở lớp C thì sẽ được viết là
- 192.168.0.1/24
- Hoặc 192.168.0.1 255.255.255.0
Từ đây ta cũng có thể tìm ra được phần MẠNG của địa chỉ 192.168.0.1 theo
công thức ở trên:
11000000.10101000.00000000.00000001 -> Địa chỉ IP
AND
11111111.11111111.11111111.00000000 -> Mặt nạ Mask
=
11000000.10101000.00000000.00000000 -> Địa chỉ mạng
Hay 192.168.0.0 là địa chỉ mạng của địa chỉ 192.168.0.1/24
Lớp D: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn:
11100000 - 11101111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 224 - 239)
Đây là địa chỉ Multicast, KHÔNG ĐƯỢC đặt địa chỉ IP cho các thiết bị cụ thể.
Lớp E: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn:
11110000 - 11111111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 240 - 255)
Đây là địa chỉ được nghiên cứu, KHÔNG ĐƯỢC đặt địa chỉ IP cho các thiết bị cụ
thể.
Tóm lại, các địa chỉ IP được phân lớp như sau:
- 1.0.0.0 - 126.255.255.255 : Lớp A.
- 127.0.0.0 : Loopback network.
- 128.0.0.0 - 191.255.255.255 : Lớp B.
- 192.0.0.0 - 223.255.255.255 : Lớp C.
- 224.0.0.0 - 239.255.255.255 : Lớp D, multicast.
- 240.0.0.0 - 255.255.255.255 : Lớp E, nghiên cứu
Giải thích ý nghĩa số '-2':
- Địa chỉ MẠNG: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng 0.
Ví dụ: 192.168.1.0/24
- Địa chỉ BROADCAST: có 2 loại:
+ Local Broadcast: Tất cả các bits đều bằng 1, địa chỉ này KHÔNG THỂ
đi qua được router.
Ví dụ: 255.255.255.255
+ Directed Broadcast: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng
1, địa chỉ này CÓ THỂ đi qua được router.
Ví dụ: 192.168.1.255/24
Cả 2 loại địa chỉ này đều không được dùng để đặt cho thiết bị.
Tóm lại, các địa chỉ IP được phân lớp như sau:
- 1.0.0.0 - 126.255.255.255 : Lớp A.
- 127.0.0.0 : Loopback network.
- 128.0.0.0 - 191.255.255.255 : Lớp B.
- 192.0.0.0 - 223.255.255.255 : Lớp C.
- 224.0.0.0 - 239.255.255.255 : Lớp D, multicast.
- 240.0.0.0 - 255.255.255.255 : Lớp E, nghiên cứu
Giải thích ý nghĩa số '-2':
- Địa chỉ MẠNG: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng 0.
Ví dụ: 192.168.1.0/24
- Địa chỉ BROADCAST: có 2 loại:
+ Local Broadcast: Tất cả các bits đều bằng 1, địa chỉ này KHÔNG THỂ
đi qua được router.
Ví dụ: 255.255.255.255
+ Directed Broadcast: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng
1, địa chỉ này CÓ THỂ đi qua được router.
Ví dụ: 192.168.1.255/24
Cả 2 loại địa chỉ này đều không được dùng để đặt cho thiết bị.

More Related Content

What's hot

Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSMTối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSMtrunglecntt
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Nhóc Nhóc
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6laonap166
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐỗ Đức Hùng
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngDavid Nguyen
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCao Toa
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu SP Tin K34
 

What's hot (13)

Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSMTối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
Tối ưu kỹ thuật chia mạng con với phương pháp VLSM
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 6
 
Bai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ipBai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ip
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
 
Tinhtoannhiphan
TinhtoannhiphanTinhtoannhiphan
Tinhtoannhiphan
 
Hệ mật mã Mcliece
Hệ mật mã MclieceHệ mật mã Mcliece
Hệ mật mã Mcliece
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
 
C1 mtđt
C1 mtđtC1 mtđt
C1 mtđt
 

Similar to địA chỉ i pv4

Quantrimang2
Quantrimang2Quantrimang2
Quantrimang2Thanh Dao
 
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầmBài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầmannguyenthanh7
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Đô GiẢn
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4laonap166
 
Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6Vũ Hương
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ipĐăng DC
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietEx 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietĐô GiẢn
 
Part 39 upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.info
Part 39   upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.infoPart 39   upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.info
Part 39 upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.infolaonap166
 
41468302 ip-v6
41468302 ip-v641468302 ip-v6
41468302 ip-v6ncuong84
 
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02Hate To Love
 
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhchương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhQuyên Nguyễn Tố
 
Athena dia chi ip
Athena dia chi ipAthena dia chi ip
Athena dia chi ip24071983
 
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdfChuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdfChuot Thien Linh
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docxPHMHUI
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmtcanh071179
 
Hướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptx
Hướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptxHướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptx
Hướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptxHngPh35
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1Lquanglocbp
 

Similar to địA chỉ i pv4 (20)

Quantrimang2
Quantrimang2Quantrimang2
Quantrimang2
 
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầmBài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
Bài số 5 Địa chỉ IP (IP Address) Sưu tầm
 
Baiso5(i paddress)
Baiso5(i paddress)Baiso5(i paddress)
Baiso5(i paddress)
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
 
Ip subnet
Ip subnetIp subnet
Ip subnet
 
Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6
 
Giao thuc ip
Giao thuc ipGiao thuc ip
Giao thuc ip
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietEx 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
 
Part 39 upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.info
Part 39   upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.infoPart 39   upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.info
Part 39 upgrade server 2008 - i pv6-_www.key4_vip.info
 
41468302 ip-v6
41468302 ip-v641468302 ip-v6
41468302 ip-v6
 
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
 
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tínhchương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
chương 4 - TCP/IP - mạng máy tính
 
Athena dia chi ip
Athena dia chi ipAthena dia chi ip
Athena dia chi ip
 
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdfChuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
Chuong 1- KN HE THONG SO VA MA.pdf
 
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
208 CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG.docx
 
4-ip-submask.ppt
4-ip-submask.ppt4-ip-submask.ppt
4-ip-submask.ppt
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmt
 
Hướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptx
Hướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptxHướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptx
Hướng dẫn vận hành và cài đặt hệ thống rèm Ballroom.pptx
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
 

địA chỉ i pv4

  • 1. ĐỊA CHỈ IPv4 (p3) 2.1. Phân lớp địa chỉ IPv4 Trước đây, để phân địa chỉ theo quy mô thiết bị của 1 tổ chức thì người ta chia địa chỉ IP theo lớp, mỗi lớp sẽ quy định số lượng cụ thể của mỗi mạng là bao nhiêu host. Địa chỉ IP gồm 32 bit, được chia thành 4 octet (mỗi octet gồm 8 bit), được viết ở dạng số thập phân và cách nhau bởi dấu chấm. Việc phân theo lớp phụ thuộc vào octet đầu tiên, cụ thể như sau: LỚP A: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn: 00000000 - 01111111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 0 - 127) Tuy nhiên, - 0: không được sử dụng để đặt địa chỉ (dùng làm default route) - 127: Dùng làm địa chỉ loopback Ở lớp A, người ta quy định 8 bit đầu tiên là phần MẠNG, 24 bits còn lại là phần HOST. Như vậy, ở lớp A sẽ có 126 mạng (từ 1 - 126), mỗi mạng sẽ có 224 - 2 địa chỉ IP. (Số '-2' địa chỉ này tôi sẽ giải thích ở phần tiếp theo). Trong địa chỉ IP, có một khái niệm luôn đi kèm với nó là mặt nạ (MASK), đây là thông số gồm 32 bits (chia làm 4 octet và viết cách nhau bởi dấu chấm tương tự địa chỉ IP) nhằm mục đích để xác định địa chỉ IP đó thuộc mạng nào? (Đây là lời giải thích tôi nêu ở cuối phần trước). Theo công thức sau ta sẽ tìm ra được phần mạng của 1 địa chỉ IP: IP Address AND Mask = Network Address Chú ý:
  • 2. - Mask là thông số gồm 32 bits, có đặc điểm là một dãy bit 1 rồi tới một dãy bit 0, không xen kẻ giữa bit 1 và bit 0. - Lớp A: Mặc định Mask =8 có nghĩa Mask sẽ là: 11111111.00000000.00000000.00000000 hay 255.0.0.0 Ví dụ: 10.0.0.1 là 1 địa chỉ ở lớp A thì sẽ được viết là - 10.0.0.1/8 - Hoặc 10.0.0.1 255.0.0.0 Từ đây ta cũng có thể tìm ra được phần MẠNG của địa chỉ 10.0.0.1 theo công thức ở trên: 00001010.00000000.00000000.00000001 -> Địa chỉ IP AND 11111111.00000000.00000000.00000000 -> Mặt nạ Mask = 00001010.00000000.00000000.00000000 -> Địa chỉ mạng Hay 10.0.0.0 là địa chỉ mạng của địa chỉ 10.0.0.1/8 LỚP B: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn: 10000000 - 10111111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 128 - 191) Ở lớp B, người ta quy định 16 bits đầu tiên là phần MẠNG, 16 bits còn lại là phần HOST. Như vậy, ở lớp B sẽ có 64*28 = 214 mạng, mỗi mạng sẽ có 216 - 2 địa chỉ IP. Mặc định Mask của lớp B = 16 hay (Mask sẽ có 16 số 1): 11111111.11111111.00000000.00000000 (255.255.0.0)
  • 3. Ví dụ: 172.16.0.1 là 1 địa chỉ ở lớp B thì sẽ được viết là - 172.16.0.1/16 - Hoặc 172.16.0.1 255.255.0.0 Từ đây ta cũng có thể tìm ra được phần MẠNG của địa chỉ 172.16.0.1 theo công thức ở trên: 10101100.00010000.00000000.00000001 -> Địa chỉ IP AND 11111111.11111111.00000000.00000000 -> Mặt nạ Mask = 10101100.00010000.00000000.00000000 -> Địa chỉ mạng Hay 172.16.0.0 là địa chỉ mạng của địa chỉ 172.16.0.1/16 LỚP C: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn: 11000000 - 11011111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 192 - 223) Ở lớp C, người ta quy định 24 bits đầu tiên là phần MẠNG, 8 bits còn lại là phần HOST. Như vậy, ở lớp C sẽ có 32*28 *28 = 221 mạng, mỗi mạng sẽ có 28 - 2 địa chỉ IP. Mặc định Mask của lớp C = 24 hay (Mask sẽ có 24 số 1): 11111111.11111111.11111111.00000000 (255.255.255.0)
  • 4. Ví dụ: 192.168.0.1 là 1 địa chỉ ở lớp C thì sẽ được viết là - 192.168.0.1/24 - Hoặc 192.168.0.1 255.255.255.0 Từ đây ta cũng có thể tìm ra được phần MẠNG của địa chỉ 192.168.0.1 theo công thức ở trên: 11000000.10101000.00000000.00000001 -> Địa chỉ IP AND 11111111.11111111.11111111.00000000 -> Mặt nạ Mask = 11000000.10101000.00000000.00000000 -> Địa chỉ mạng Hay 192.168.0.0 là địa chỉ mạng của địa chỉ 192.168.0.1/24 Lớp D: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn: 11100000 - 11101111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 224 - 239) Đây là địa chỉ Multicast, KHÔNG ĐƯỢC đặt địa chỉ IP cho các thiết bị cụ thể. Lớp E: Octet đầu tiên (8 bits đầu tiên) sẽ nằm trong đoạn: 11110000 - 11111111 (Hay viết ở dạng thập phân là từ 240 - 255) Đây là địa chỉ được nghiên cứu, KHÔNG ĐƯỢC đặt địa chỉ IP cho các thiết bị cụ thể.
  • 5. Tóm lại, các địa chỉ IP được phân lớp như sau: - 1.0.0.0 - 126.255.255.255 : Lớp A. - 127.0.0.0 : Loopback network. - 128.0.0.0 - 191.255.255.255 : Lớp B. - 192.0.0.0 - 223.255.255.255 : Lớp C. - 224.0.0.0 - 239.255.255.255 : Lớp D, multicast. - 240.0.0.0 - 255.255.255.255 : Lớp E, nghiên cứu Giải thích ý nghĩa số '-2': - Địa chỉ MẠNG: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng 0. Ví dụ: 192.168.1.0/24 - Địa chỉ BROADCAST: có 2 loại: + Local Broadcast: Tất cả các bits đều bằng 1, địa chỉ này KHÔNG THỂ đi qua được router. Ví dụ: 255.255.255.255 + Directed Broadcast: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng 1, địa chỉ này CÓ THỂ đi qua được router. Ví dụ: 192.168.1.255/24 Cả 2 loại địa chỉ này đều không được dùng để đặt cho thiết bị.
  • 6. Tóm lại, các địa chỉ IP được phân lớp như sau: - 1.0.0.0 - 126.255.255.255 : Lớp A. - 127.0.0.0 : Loopback network. - 128.0.0.0 - 191.255.255.255 : Lớp B. - 192.0.0.0 - 223.255.255.255 : Lớp C. - 224.0.0.0 - 239.255.255.255 : Lớp D, multicast. - 240.0.0.0 - 255.255.255.255 : Lớp E, nghiên cứu Giải thích ý nghĩa số '-2': - Địa chỉ MẠNG: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng 0. Ví dụ: 192.168.1.0/24 - Địa chỉ BROADCAST: có 2 loại: + Local Broadcast: Tất cả các bits đều bằng 1, địa chỉ này KHÔNG THỂ đi qua được router. Ví dụ: 255.255.255.255 + Directed Broadcast: là địa chỉ có tất cả các bits của phần HOST bằng 1, địa chỉ này CÓ THỂ đi qua được router. Ví dụ: 192.168.1.255/24 Cả 2 loại địa chỉ này đều không được dùng để đặt cho thiết bị.