SlideShare a Scribd company logo
1 of 77
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 và 08 tháng 11 năm 2022
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TẬP HUẤN
THÔNG TƯ SỐ 31/2022/TT-BTC
NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Phần I: TỔNG QUAN
Danh mục HS đã qua các lần sửa đổi:
1992, 1996, 2002, 2007, 2012, 2017, 2022
PHÂN LOẠI -© Xuân Hoa
Phần, Chương, Nhóm
(4 số), Phân nhóm (6 số)
Chú giải pháp lý của
Phần, Chương,
Phân nhóm
6 Quy tắc tổng quát về
phân loại hàng hóa
Chú giải SEN
Bảng tương quan
AHTN 2017/2022
Chú giải Chi tiết
HS
Bảng tương quan
HS 2017/2022
Tuyển tập ý kiến
phân loại WCO
Hiệp định Hải quan ASEAN về Danh mục Biểu thuế hài
hòa ASEAN ( Danh mục AHTN)
Ngày 7/8/2003, các Bộ trưởng Bộ Tài chính ASEAN đã ký Nghị định Thư quy định về việc thực
hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN. Theo đó, Danh mục AHTN gồm 8 số cập nhật phiên
bản mới nhất của Hệ thống Hài hòa Mô tả và Mã hóa Hàng hóa của Tổ chức Hải quan Thế giới
và các sửa đổi.
Hiệp định Hải quan ASEAN ký ngày 30/3/2012 quy định các Nghị định thư ASEAN quy định về
thực hiện Danh mục AHTN là phần không tách rời của Hiệp định
Danh mục AHTN cũng được định kỳ sửa đổi 5 năm trên cơ sở những sửa đổi của Danh mục HS
Danh mục AHTN 2022
 AHTN: Danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN Phiên bản 2022
 Là Danh mục được các nước ASEAN sử dụng để xây dựng các Biểu
thuế.
 Việt Nam tham gia đàm phán xây dựng Danh mục AHTN 2022 từ năm
2018-2021: các nước thành viên được quyền đề xuất mở dòng hàng mới
chi tiết ở mã 8 số nhằm mục tiêu quản lý, giám sát quốc gia. Ngưỡng giá
trị thương mại để đề xuất mở dòng hàng mới trong ASEAN là 1 triệu
USD trở lên.
 Các tài liệu kèm theo Danh mục AHTN 2022: (i) Bảng tương quan
AHTN 2017 – AHTN 2022; (ii) Chú giải Bổ sung SEN
Danh mục AHTN 2022
 Ngày 08/03/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-CP phê
duyệt Danh mục AHTN 2022
 Danh mục được chi tiết ở cấp độ 8 số và được áp dụng trong ASEAN
cho giai đoạn 2022– 2027.
 Các nước ASEAN cam kết triển khai thực hiện Danh mục AHTN 2022
trong năm 2022
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
Theo HS 2022 và AHTN 2022
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam bao gồm 05
mục theo quy định tại Điều 26 Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014:
- Cột mã số hàng hóa, chi tiết ở cấp độ 8 số
- Cột mô tả hàng hóa
- Cột đơn vị tính
- Các nội dung Chú giải pháp lý ở đầu của Phần, Chương
(nội dung giải thích chung của Danh mục HS) và các trích
dẫn tra cứu giải thích ở cuối mỗi chương (nội dung giải
thích của Việt Nam).
- Danh mục được ban hành dưới dạng song ngữ: tiếng Anh
và tiếng Việt, gồm 1.119 trang
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
theo HS 2022 và AHTN 2022
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban
hành theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 gồm:
21 Phần, 97 Chương, 1.228 nhóm ở cấp độ 4 số, 4.084
phân nhóm ở cấp độ 6 số và được chi tiết thành 11.414
dòng hàng ở cấp độ 8 số
So với Danh mục hàng hóa XNK ban hành theo Thông
tư 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 gồm 10.813 dòng
hàng ở cấp độ 8 số thì Danh mục mới tăng 601 dòng hàng
ở cấp độ 8 số theo AHTN 2022
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
Tuân thủ Danh mục HS Phiên bản 2022 của WCO gồm mã số, mô tả ,
Chú giải pháp lý và các quy tắc tổng quát về phân loại
Tuân thủ Danh mục AHTN 2022 của ASEAN chi tiết ở cấp độ 8 số
Trích dẫn nguồn tham khảo về mô tả, hình ảnh, tiêu chí kỹ thuật của
một số mặt hàng nhằm bổ sung thông tin, giải thích về mặt hàng đó để
thống nhất cách hiểu, tạo thuận lợi cho công tác phân loại hàng hóa
như trích dẫn căn cứ Chú giải bổ sung SEN hoặc Tiêu chuẩn Việt Nam
hoặc trích dẫn nội dung Chú giải chi tiết HS.
Ví dụ: Mã hàng 0102.29.11: - - - - Bò thiến (SEN)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung SEN của AHTN 2022
Mã hàng 1509.20:- Dầu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive
oil)(1)
(1): Tham khảo TCVN 6312: 2020 và TCVN 7597: 2018
 Mã hàng 3004.10.16 - - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối
của chúng, dạng uống (*)
(*): Dạng uống là dạng sử dụng qua đường miệng như nuốt, nhai,
ngậm, đặt dưới lưỡi
Phần II: Những sửa đổi chi tiết của Danh mục
• 1 .Ngành hàng Nông nghiệp, thực phẩm và thuốc lá
• 2. Ngành hàng Công nghiệp hóa chất và các ngành liên quan
• 3. Ngành hàng gỗ, lâm sản
• 4. Ngành hàng dệt may
• 5. Ngành hàng kim loại cơ bản
• 6.Ngành hàng máy móc, thiết bị
• 7. Ngành hàng ôtô, xe máy và phương tiện vận tải khác
• 8. Ngành hàng khác
Lý do sửa đổi
• Mục tiêu an toàn và sức khỏe cộng đồng (Bộ thử chẩn đoán, Tế bào nuôi cấy…)
• Mục tiêu an ninh và chống khủng bố (kiểm soát hàng hóa lưỡng dụng như camera tốc
độ cao, độc tố, tủ an toàn sinh học…)
• Hàng hóa kiểm soát đặc biệt theo các Công ước (Công ước Basel, Vũ khí hóa học,
Rotterdam,…)
• An ninh lương thực và Bảo vệ môi trường (Côn trùng ăn được, Các sản phẩm gỗ…)
• Sự phát triển của khoa học kỹ thuật (chất béo và dầu vi sinh vật, Máy in 3D,…)
• Xu hướng thương mại quốc tế (xóa các dòng hàng có kim ngạch thấp như một số loại
máy không hoạt động bằng điện…)
• Làm rõ các dòng hàng (Sữa chua, Găng tay y tế…)
Các dòng hàng mới cho hàng hóa lưỡng dụng
1. Nguyên liệu phóng xạ (28.44 và 28.45)
2. Độc tố (30.02)
3. Aramit (55.01)
4. Xơ carbon(68.15)
5. Chén nung từ tantalum (81.03)
6. Bismuth có độ tinh khiết cao(81.06)
7. Zircon (81.09)
8. Hafini và rheni (81.12)
9. Tủ an toàn sinh học (84.18)
10. Máy khô lạnh và máy làm khô kiểu phun (84.19)
11. Robot công nghiệp (84.28)
12. Máy ép đẳng nhiệt (84.79)
13. Lò nung (85.14)
14. Camera tốc độ cao và chịu bức xạ (85.25)
15. Khối phổ kế (90.27)
Các nhóm hàng mới
• Bổ sung 8 nhóm hàng mới:
03.09 (Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không
xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người)
24.04 (Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác
dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người.)
38.27 (Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác)
84.85 (Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp)
85.24 (Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng)
85.49 (Phế liệu và phế thải điện và điện tử)
88.06 (Phương tiện bay không người lái)
88.07 (Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06)
• Xóa 2 nhóm hàng:
81.07 (Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn)  8112.6x
88.03 (Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02)  88.07
6 phân nhóm bị xóa và không tương quan
• Các dòng hàng bị xóa và không tương quan với Danh mục 2022 do
không có hàng hóa thực tế:
+ 3002.19.00 - - Loại khác
+ Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, định lượng từ 40 g/m2 trở lên
nhưng không quá 150 g/m2: 4802.56.31/39, 4802.57.11/19
+ 8536.50.92 - - - Của loại thích hợp dùng cho quạt điện
1. Ngành hàng Nông nghiệp, thực phẩm và thuốc lá
Chương 3
Sửa đổi chính tả và tên khoa học theo danh sách của FAO:
0302.3 - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99
0302.3 - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc
dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99
Chương 3
• Sửa đổi chính tả và tên khoa học theo danh sách của FAO:
0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)
Sửa đổi tương tự với các dòng hàng 0303.67, 0304.75, 0304.94 và 0304.95
Chương 3
• Làm rõ phân loại:
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thuỷ sinh không xương sống khác.
4 nhóm (03.05, 03.06, 03.07 và 03.08) và 5 phân nhóm tại Chương 3 chi tiết
cho mặt hàng bột mịn, bột thô, viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
Nhóm mới 03.09
Chương 3
03.09 Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động
vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
0309.10.00 - Của cá
0309.90 - Loại khác:
- - Của động vật giáp xác:
0309.90.11 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
0309.90.12 - - - Đông lạnh
0309.90.19 - - - Loại khác
- - Của động vật thân mềm:
0309.90.21 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
0309.90.22 - - - Đông lạnh
0309.90.29 - - - Loại khác
0309.90.90 - - Của động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chương 3
• Bổ sung SEN cho một số dòng hàng mới
0303.49.10 0304.99.10
Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) Surimi (thịt cá xay)
Chương 4
• Mở rộng phạm vi nhóm 04.03 để bao gồm sữa chua có thêm các sản phẩm
(thực vật, ngũ cốc…)
Chú giải 2 mới Chương 4
2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được
tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả
hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ
phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm
vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất
kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của
sữa chua.
Chương 4
Làm rõ việc phân loại Côn trùng không còn sống ăn được (đề xuất của FAO)
Chú giải loại trừ 1 (b) Chương 2
(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);
Chú giải 6 Chương 4
6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn
bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột
mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các
loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV).
04.10 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
0410.00.10 - Tổ yến
0410.00.90 - Loại khác
04.10 Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
0410.10.00 - Côn trùng
0410.90 - Loại khác:
0410.90.10 - - Tổ yến
0410.90.20 - - Trứng rùa
0410.90.90 - - Loại khác
Nếu được chế biến hoặc bảo quản (thường thuộc
Phần IV (các nhóm 16.01 và 16.02))
AHTN: Bổ sung
dòng hàng “Trứng
rùa” vì mục tiêu môi
trường
Chương 15
Làm rõ việc phân loại chất béo hoặc dầu vi sinh vật (ví dụ, dầu thu được thông
qua lên men nấm)
• Nhóm 15.15 “Chất béo và dầu thực vật hoặc vi sinh vật không bay hơi khác (kể
cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hoá học”
• Phân nhóm mới 1515.60: “- Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn
của chúng”
• Các sửa đổi tương tự ở các chú giải pháp lý đề cập đến “dầu và chất béo thực
vật” (15.16, 15.17, 15.18, 23.06 và 84.38, các phân nhóm 1516.20 và 8479.20,
Chú giải (a) Chương 34, Chú giải 7 Chương 38 và Chú giải phân nhóm 5
Chương 38)
Chương 15
• Các phân nhóm mới về dầu ô liu (Đề xuất của International Olive Oil Council (IOC))
• Chú giải phân nhóm 1 Chương 15:
1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính
theo axit oleic không quá 2.0 g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin
olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.
15.09 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
1509.20 - Dầu ô liu nguyên chất tinh khiết (Extra virgin olive oil):
1509.20.10 - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
1509.20.90 - - Loại khác
1509.30.00 - Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil)
1509.40.00 - Dầu ô liu nguyên chất khác
Chương 16
• Sửa đổi thêm thuật ngữ “côn trùng” vào các Chú giải liên quan
Đối với các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ
phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm
hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên.
Chú giải 1 và 2 Chương 16
Chú giải (a) Chương 18
Chú giải 1 (a) Chương 19
Chú giải 1 (c) Chương 20
Chú giải 1 (e) Chương 21
16.01 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết
hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
16.02 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo
quản khác.
Một số sửa đổi tại Chương 17-19
• Chương 17: dòng hàng AHTN mới và SEN mới
cho mặt hàng “Đường từ cây họ cọ (Palm sugar)”
1702.90.51 và 1702.90.59 ex 1702.90.99
• Chương 18: dòng hàng AHTN mới và SEN mới
cho mặt hàng “Hạt ca cao, đã lên men”
1801.00.10 và 1801.00.90 1801.00.00
• Chương 19: dòng hàng 1902.19.30 “- - - Miến”
gộp từ 02 dòng hàng 1902.19.31 và 1902.19.39
Chương 20
• Làm rõ việc phân biệt các loài quả tại nhóm 20.08, 20.09
• Làm rõ việc phân loại nước ép từ quả hạch (nut) tại nhóm 20.09
Quả nam việt quất (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos,
Vaccinium Vitis-idaea)
Quả nam việt quất (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos);
quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea)
Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho)
và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha
thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác.
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ
quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa)
và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha
thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác.
Chương 20
• Cấu trúc mới tại phân nhóm 2005.10 căn cứ Chú giải phân nhóm 1 Chương 20
• Dòng hàng AHTN mới và SEN mới cho
2007.99.30 - - - Xoài nghiền (Mango purée)
ex 2007.99.90
2009.89.20 - - - Nước dừa
AHTN 2017 AHTN 2022
2005.10 - Rau đồng nhất:
2005.10.10 - - Đóng bao bì kín khí để bán
lẻ
2005.10.90 - - Loại khác
2005.10 - Rau đồng nhất:
2005.10.20 - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh
hoặc trẻ nhỏ
2005.10.30 - - Phù hợp dùng cho mục đích
ăn kiêng
Chương 22
• Các dòng hàng chi tiết mới:
2202.10.20 - - Nước tăng lực có hoặc không có ga (SEN) (từ 2202.10.10 và 2202.10.90)
2202.10.30 - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu (từ
2202.10.10)
2202.99.30 - - - Đồ uống từ nước dừa (SEN) (từ 2202.99.50)
2206.00.50 - Vang mật ong (từ 2206.00.99)
2206.00.60 - Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ
nước ép nho tươi (SEN) (từ 2206.00.99)
2208.30.10 - - Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít (từ 2208.30.00)
Chương 24
• Chú giải 2 và 3 Chương 24:
2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kì
nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04.
3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ "hút mà không cần đốt cháy"
có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần
đốt cháy.
Chương 24
24.04 Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu
thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể
con người.
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:
2404.11.00 - - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên ex 2403.99.90
2404.12 - - Loại khác, chứa nicotin:
2404.12.10 - - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử ex 3824.99.99
2404.12.90 - - - Loại khác ex 3824.99.99
2404.19 - - Loại khác:
2404.19.10 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá ex 2403.99.30 và ex 2403.99.90
2404.19.20 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin ex 3824.99.99
- Loại khác:
2404.91 - - Loại dùng qua đường miệng:
2404.91.10 - - - Kẹo cao su có nicotin
(SEN)
2404.91.90 - - - Loại khác ex 2106.90.99
2404.92 - - Loại thẩm thấu qua da:
2404.92.10 - - - Miếng dán nicotin
(SEN)
2404.92.90 - - - Loại khác ex 3824.99.99
2404.99.00 - - Loại khác
Phân loại một số mặt hàng
liên quan đến thuốc lá
Thuốc lá điện tử
sử dụng một lần
Dung dịch dùng cho
thuốc lá điện tử
Thiết bị điện tử
dùng cho thuốc lá
điện tử
Tẩu thuốc các loại
(không hoạt động
bằng điện)
24.04 24.04 85.43 96.14
Ngành hàng Công nghiệp hóa chất và các
ngành liên quan (Phần VI)
• Chương 28:
Nguyên liệu phóng xạ (28.44 và 28.45):
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp
kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các
hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
2844.41.00 - -Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa triti hoặc các
hợp chất của nó
2844.42.00 - - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254,
gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp
kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này
2844.43.00 - - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), sản phẩm
gốm và hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này
2844.44.00 - - Phế liệu phóng xạ
Chương 28
• Nguyên liệu phóng xạ (28.44 và 28.45):
28.45 Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị
này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
2845.10.00 - Nước nặng (deuterium oxide)
2845.20.00 - Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó
2845.30.00
- Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó
2845.40.00 - Heli-3
2845.90.00 - Loại khác
HFCs- Các phân nhóm mới cho
HFCs tại nhóm 29.03
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
2903.41.00 - - Triflorometan (HFC-23)
2903.42.00 - - Diflorometan (HFC-32)
....
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
2903.51.00 - - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-
1336mzz)
....
- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
2903.61.00 - - Metyl bromua (bromometan)
2903.62.00 - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)
2903.69.00 - - Loại khác
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
2903.71.00 - - Clorodiflorometan (HCFC-22)
2903.72.00 - - Diclorotrifloroetan (HCFC-123)
2903.73.00 - - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b)
2903.74.00 - - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b)
2903.75.00 - - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb)
2903.76.00 - - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402)
....
HFCs- Nhóm mới 38.27 cho các
hỗn hợp của HFCs
38.27 Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
3827.1x - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc
hydrofluorocarbons (HFCs); chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1-trichloroethane
(methyl chloroform):
3827.20.00 - Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethanes
(Halon-2402)
3827.3x - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs),
nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
3827.40.00 - Chứa methyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane
3827.5x - Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) :
3827.6x - Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs) :
3827.90.00 - Loại khác
Chương 30
• Thêm Chú giải loại trừ 1 (ij):
1. Chương này không bao gồm:
(ij) Các chất thử chẩn đoán của nhóm 38.22.
Bộ thử chẩn đoán Malaria 3002.11  3822.11
Chất thử nhóm máu 3006.20  3822.13
• Bổ sung Chú giải 4(e):
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và
không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(e) Giả dược (placebos) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong
các thử nghiệm lâm sàng đã công nhận, được đóng gói theo liều lượng, ngay cả khi chúng có thể
chứa dược tính
Phân nhóm mới 3006.93
Chương 38
38.22 Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán
hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không
đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận.
- Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được
điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ:
3822.11.00 - - Cho bệnh sốt rét
3822.12.00 - - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes
3822.13.00 - - Để thử nhóm máu
3822.19.00 - - Loại khác
3822.90 - Loại khác:
3822.90.10 - - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN)
3822.90.90 - - Loại khác
Nhóm 38.22 được sửa đổi để bao gồm tất cả các loại bộ thử chẩn đoán (bao gồm nhiều
thành phần và nhiều phương pháp) để tạo thuận lợi cho việc phân loại:
Ngành hàng gỗ và lâm sản
Chương 44
Các sửa đổi và các phân nhóm mới nhằm kiểm soát thương mại về gỗ. Đề xuất của FAO
4401.32 - - Đóng thành bánh (briquettes) 4418.82 - - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc
(CLT hoặc X-lam)
4401.41 - - Mùn cưa
Chú giải phân nhóm 2
4418.83 - - Dầm chữ I
4402.20 Than củi của vỏ quả hoặc hạt 4418.92 - - Tấm gỗ có lõi xốp
4403.42, 4407.23 Gỗ Tếch (Teak) 4421.20 - Quan tài
4412.4 - Gỗ veneer nhiều lớp (LVL) Một số mặt hàng từ gỗ nhiệt đới các nhóm
44.12 - 44.20
4418.81 - Trụ và dầm ngoài các sản phẩm
thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89
Chương 44
• Đề xuất của FAO: chi tiết thêm các phân nhóm mới tại các nhóm 44.14,
44.18, 44.19 và 44.20 để phân loại các sản phẩm khác nhau từ gỗ nhiệt đới
• Phản ánh mô hình thương mại:
4421.20.00 - Quan tài
4414.10.00 - Từ gỗ nhiệt đới
4418.11.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
4418.21.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
4419.20.00 - Từ gỗ nhiệt đới
4420.11.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
Chương 44
44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh
nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương
tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa,
phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc
chưa đóng thành khối, bánh
(briquettes), viên hoặc các dạng
tương tự.
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ,
đã đóng thành dạng khúc, bánh
(briquettes), viên hoặc các dạng
tương tự:
4401.31.00 - - Viên gỗ
4401.32.00 - - Đóng thành bánh (briquettes)
4401.39.00 - - Loại khác
Viên gỗ có hình trụ, với đường kính không quá 25 mm và chiều
dài không quá 100 mm (Chú giải phân nhóm 1 Chương 44)
Bánh gỗ (wood briquettes) có dạng khối lập phương, khối đa
diện hoặc hình trụ với kích thước mặt cắt ngang tối thiểu lớn
hơn 25 mm (Chú giải phân nhóm 2 Chương 44)
Ngành hàng dệt may
Phần XI
• Làm rõ việc phân loại “hàng dệt điện tử”:
Bổ sung Chú giải pháp lý mới tại Phần XI:
15. Theo Chú giải 1 của Phần XI, hàng dệt, may và các mặt hàng dệt khác,
kết hợp các thành phần hóa học, cơ khí hoặc điện tử để tạo thêm chức
năng, cho dù được kết hợp dưới dạng các thành phần tích hợp hoặc bên
trong sợi hoặc vải, được phân loại theo các nhóm tương ứng trong Phần
XI với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính cơ bản của hàng hóa
thuộc Phần này.
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Sửa đổi mô tả nhóm 57.03 “Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả
thảm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện”
Nhóm này cũng bao gồm thảm cỏ, là thảm trải sàn được tạo
búi giả cỏ, bất kể màu sắc. Thảm cỏ được sử dụng trong nhà
hoặc ngoài trời để chơi thể thao. Nhóm này không bao gồm
các sản phẩm của Chương 39.
(Chú giải chi tiết HS 2022)
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Thay đổi cấu trúc tại nhóm 62.01 và 62.02:
Danh mục 2017 Danh mục 2022
chi tiết theo kiểu dáng  vật liệu chi tiết theo vật liệu  kiểu dáng
6201.20 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
6201.20.10 - - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc
khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác
không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ
trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo
khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel,
áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng
vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm
6201.20.90 - - Loại khác
6201.30 - Từ bông:
... ...
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng
mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo
choàng không tay và các loại tương
tự:
6201.11.00 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
6201.12.00 - - Từ bông
6201.13.00 - - Từ sợi nhân tạo
6201.19 - - Từ các vật liệu dệt khác:
... ...
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Một số dòng hàng mới tại nhóm 62.11:
6211.32.20
6211.33.40
6211.39.40
Áo choàng hành hương
(Ihram) (SEN)
6211.42.30
6211.43.70
6211.49.50
Sarong loại hình ống (SEN)
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Sửa đổi mô tả nhóm và phân nhóm tại 63.06 để
làm rõ việc phân loại các mặt hàng tăng (lều)
63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái
hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái
che tạm thời và các vật dụng tương tự);
buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván
lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
[6306.2] - Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và
các vật dụng tương tự):
Ngành hàng kim loại cơ bản
Phần XV
• Sửa đổi Chú giải pháp lý để đơn giản hóa Phần XV:
Các khái niệm Thanh và que, Dạng hình, Dây, Tấm, lá, dải và lá mỏng, Ống và ống
dẫn... được quy định tại Chú giải 9 Phần XV.
Chú giải 1 (d) đến (h) Chương 74, Chú giải 1 Chương 75, 76, 78, 79 và 80
Chú giải phân nhóm Chương 81
Chú giải 9 Phần XV
9. Theo mục đích của các Chương từ 74 đến 76 và 78 đến 81, các khái niệm sau đây
có nghĩa:
(a) Thanh và que...
Phần XV
• Các mã HS mới cho hàng hóa lưỡng dụng:
8103.91 - - Chén nung
8106.10 - Có chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng
8109.21/31/91 - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo
khối lượng
• Xóa nhóm 81.07 do giao dịch thương mại thấp, chuyển về phân nhóm
8112.6x
Phần XV
7604.21.10 - - - Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy
điều hoà không khí cho xe có động cơ (SEN)
7604.21.20 - - - Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào
và cửa sổ (SEN)
• Sửa đổi mô tả và SEN của một số mặt hàng tại nhóm 76.04 để giải quyết vướng mắc phân loại:
Ngành hàng máy móc, thiết bị
Chương 84-85
Chương 84:
• Các mã HS mới cho hàng hóa lưỡng dụng và vấn đề môi trường:
8414.70 - Tủ an toàn sinh học kín khí
8419.12 - - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời
8419.33 - - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun
8421.32 - - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp,
để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong
8428.70 - Rô bốt công nghiệp
8479.83 - - Máy ép đẳng nhiệt lạnh
• Gộp một số dòng hàng máy hoạt động bằng điện và không hoạt động bằng
điện, ví dụ: 8441.30.10/20, 8447.11.10/90,...
Chương 84
• Cập nhật sự phát triển của khoa học công nghệ:
- Cấu trúc lại nhóm 84.62 cho các máy công cụ gia công kim loại
- Bổ sung nhóm mới 84.85 cho Máy móc sử dụng công nghệ
sản xuất bồi đắp (máy in 3D)- Chú giải 10 Chương 84.
• Làm rõ phân loại:
8482.40 - Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp
8482.50 - Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp
Chương 84
Một số mặt hàng mới tại Danh mục AHTN2022:
• 8419.50.20 - - Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống
đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống (SEN)
• 8421.29.60 - - - Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng
tinh chế với độ dày không quá 140 micron (SEN)
• 8456.40.20 - - Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô
nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu
Chương 84
• Nhóm 84.85
84.85 Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp.
8485.10.00 - Bằng lắng đọng kim loại
8485.20.00 - Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su
8485.30 - Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc
thủy tinh:
8485.30.10 - - Bằng lắng đọng thuỷ tinh
8485.30.90 - - Loại khác
8485.80.00 - Loại khác
8485.90 - Bộ phận:
8485.90.10 - - Của phân nhóm 8485.20.00
8485.90.90 - - Loại khác
Chương 84
• Sửa đổi thuật ngữ tại 84.23: “Hoạt động bằng điện”  “Cân điện tử”:
8423.20 - Cân băng tải:
8423.20.10 - - Cân điện tử
8423.20.90 - - Loại khác
8423.30 - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác
định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
8423.30.10 - - Cân điện tử
8423.30.90 - - Loại khác
- Cân trọng lượng khác:
8423.81 - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
8423.81.10 - - - Cân điện tử
8423.81.90 - - - Loại khác
8423.82 - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
...
8423.90 - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:
8423.90.10 - - Quả cân
8423.90.30 - - Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ
(SEN)
8423.90.40 - - Bộ phận của các loại cân khác
Chương 85
• Các mã HS mới cho hàng hóa lưỡng dụng:
- Lò luyện, nung, lò sấy:
8514.11 - Lò ép nóng đẳng nhiệt
8514.31 - - Lò tia điện tử (tia electron)
8514.32 - - Lò hồ quang plasma và chân không
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (Chú giải phân nhóm
1, 2, 3 Chương 85):
8525.81 - - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
8525.82 - - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải phân
nhóm 2 của Chương này
8525.83 - - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải phân nhóm 3 của Chương này
Chương 85
• Cập nhật sự phát triển của khoa học công nghệ, làm rõ phân loại và vấn đề môi trường:
- Dòng hàng mới 8517.13.00 - - Điện thoại thông minh (Chú giải 5 Chương 85)
- Nhóm mới 85.24 : Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng
(Chú giải 7 Chương 85)
- Sửa đổi nhóm 85.41 “Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển
đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc
chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc
chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp”.
- Dòng hàng mới 8543.40.00 - Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị
điện hóa hơi cá nhân tương tự
- Nhóm mới 85.49 Phế liệu và phế thải điện, điện tử (Chú giải 6 Phần XVI)
Chương 85
• Bổ sung Chú giải pháp lý 5:
5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ "điện thoại
thông minh" có nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di
động tế bào, được trang bị hệ điều hành di động
được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử
lý dữ liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng
dụng đồng thời, kể cả ứng dụng của bên thứ ba, và
có hoặc không tích hợp các tính năng khác như
camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng.
• Dòng hàng mới 8517.13.00 - - Điện thoại thông minh
Chương 85
85.49 Phế liệu và phế thải điện và điện tử.
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các
loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
8549.11 - - Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử
dụng hết:
- - - Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit:
8549.11.11 - - - - Của loại dùng cho máy bay
8549.11.12 - - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95,
8507.20.94 hoặc 8507.20.95
8549.11.19 - - - - Loại khác
8549.11.20 - - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt
8549.11.30 - - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng
- - - Loại khác:
8549.11.91 - - - - Của loại dùng cho máy bay
8549.11.92 - - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95,
8507.20.94 hoặc 8507.20.95
8549.11.99 - - - - Loại khác
8549.12 - - Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
8549.12.10 - - - Của pin và bộ pin
8549.12.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
8549.12.90 - - - Loại khác
8549.13 - - Được phân loại theo loại hóa chất và không
chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
8549.13.10 - - - Của pin và bộ pin
8549.13.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
8549.13.90 - - - Loại khác
8549.14 - - Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi
hoặc thủy ngân:
8549.14.10 - - - Của pin và bộ pin
8549.14.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
8549.14.90 - - - Loại khác
Chương 85
85.49 Phế liệu và phế thải điện và điện tử (tiếp)
8549.19 - - Loại khác:
8549.19.10 - - - Của pin và bộ pin
8549.19.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay
8549.19.90 - - - Loại khác
- Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý:
8549.21.00 - - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy
tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì
hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)
8549.29.00 - - Loại khác
- Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác:
8549.31.00 - - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy
tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân,
chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)
8549.39.00 - - Loại khác
- Loại khác:
8549.91 - - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công
tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-
tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc
các thành phần điện hoặc điện tử có
chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc
polychlorinated biphenyls (PCB):
8549.91.10 - - - Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc
thủy tinh hoạt hóa khác
8549.91.90 - - - Loại khác
8549.99.00 - - Loại khác
Ngành hàng ôtô, xe máy và phương tiện vận tải khác
Phần XVII
• Sửa đổi nhóm 87.01 và 87.04 tương tự như đã sửa đổi nhóm 87.02 và 87.03 tại Danh
mục 2017 (chi tiết thành loại động cơ chỉ chạy xăng/chỉ chạy dầu/chỉ chạy điện/kết
hợp):
- Nhóm 87.01: chi tiết tại phân nhóm 8701.20 cho Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ
moóc.
- Nhóm 87.04: sửa đổi các phân nhóm chi tiết cho Xe có động cơ dùng để chở hàng.
• Bổ sung nhóm mới 88.06 Phương tiện bay không người lái
(Chú giải 1 và Chú giải phân nhóm 2 Chương 88) và nhóm mới
88.07 cho bộ phận của 88.01, 88.02, 88.06.
• Cấu trúc lại nhóm 89.03 để chi tiết cho mặt hàng Thuyền, xuồng
có thể bơm hơi, Thuyền buồm và Thuyền máy
Chương 87
• Bổ sung Chú giải SEN cho khái niệm CKD:
Chapter 87 Chương 87
COMPLETELY KNOCKED DOWN Dạng CKD
For the purposes of Chapter 87, the term
“Completely Knocked Down” refers to
complete or essentially complete vehicles
presented unassembled, fulfilling the
condition as defined by the competent
national authorities.
(Source: Indonesia)
Theo mục đích của Chương 87, thuật ngữ
“Dạng CKD” đề cập tới các phương tiện
hoàn chỉnh hoặc về cơ bản hoàn chỉnh
được trình bày ở dạng chưa lắp ráp, đáp
ứng điều kiện được quy định bởi các cơ
quan quốc gia có thẩm quyền.
(Nguồn: Indonesia)
Chương 88
Chú giải pháp lý:
1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không người lái” có nghĩa là
bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện bay thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để
bay mà không có người lái trên phương tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng
tải hoặc được trang bị camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác cho phép
chúng thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt chuyến bay.
Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ chơi bay, được
thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03).
Chú giải phân nhóm:
2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 đến 8806.94, khái
niệm "trọng lượng cất cánh tối đa" có nghĩa là trọng lượng tối đa của phương tiện bay ở chế
độ bay bình thường, khi cất cánh, kể cả trọng lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu.
Chương 88
88.06 Phương tiện bay không người lái.
8806.10.00 - Được thiết kế để vận chuyển hành khách
- Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay được điều khiển từ xa:
8806.21.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g
8806.22.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg
8806.23.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg
8806.24.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg
8806.29.00 - - Loại khác
- Loại khác:
8806.91.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g
8806.92.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg
8806.93.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg
8806.94.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg
8806.99.00 - - Loại khác
Một số ngành hàng khác
Chương 48
48.13 Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
4813.10.00 - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
4813.20 - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm:
4813.20.10 - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper)
(SEN)
- - Loại khác, không phủ:
4813.20.21 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)
(SEN)
4813.20.22 - - - Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm
3
(min
-1
. cm
-2
) trong đơn vị thấm khí CORESTA
(SEN)
4813.20.23 - - - Giấy cuốn đầu lọc khác
(SEN)
4813.20.29 - - - Loại khác
- - Loại khác, đã phủ:
4813.20.31 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)
(SEN)
4813.20.32 - - - Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper)
(SEN)
4813.20.39 - - - Loại khác
4813.90 - Loại khác:
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ:
4813.90.11 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)
(SEN)
4813.90.12 - - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper)
(SEN)
4813.90.19 - - - Loại khác
- - Loại khác:
4813.90.91 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)
(SEN)
4813.90.99 - - - Loại khác
Chương 68
• Mã HS mới cho sản phẩm lưỡng dụng:
68.15 Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ
carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
- Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ
graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện:
6815.11.00 - - Xơ carbon 6815.10.91
6815.12.00 - - Vải dệt từ xơ carbon ex 6815.10.99
6815.13 - - Các sản phẩm khác từ xơ carbon:
6815.13.10 - - - Sợi hoặc chỉ ex 6815.10.10
6815.13.90 - - - Loại khác ex 6815.10.99
6815.19 - - Loại khác:
6815.19.10 - - - Sợi hoặc chỉ ex 6815.10. 10
6815.19.20 - - - Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự
6815.10.20
6815.19.90 - - - Loại khác ex 6815.10.99
Chương 70
70.19 Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản
phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô,
vải dệt thoi).
- Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn
và chiếu (mat) làm từ chúng:
7019.11.00 - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm
7019.12.00 - - Sợi thô
7019.13.00 - - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác
7019.14.00 - - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học
7019.15.00 - - Chiếu (mat) được liên kết hóa học
7019.19.00 - - Loại khác
- Vải được liên kết bằng cơ học:
7019.61.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô
7019.62.00 - - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô
7019.63.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng
hoặc ép lớp
7019.64.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng
hoặc ép lớp
7019.65.00 - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm
7019.66.00 - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm
7019.69.00 - - Loại khác
- Vải dệt được liên kết hóa học:
7019.71.00 - - Voan (tấm mỏng)
7019.72.00 - - Vải dệt khổ đóng khác
7019.73.00 - - Vải dệt khổ mở khác
7019.80 - Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh:
7019.80.10 - - Len thủy tinh
7019.80.20 - - Các sản phẩm từ len thủy tinh
7019.90 - Loại khác:
7019.90.20 - - Rèm (blinds)
(SEN)
7019.90.30 - - Xơ sợi thủy tinh, trừ len thủy tinh
7019.90.40 - - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm
nhựa đường hoặc nhựa than đá
(SEN)
7019.90.50 - - Vải dệt thoi từ sợi thô
7019.90.90 - - Loại khác
71.04 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp
hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
7104.10 - Thạch anh áp điện:
7104.10.10 - - Chưa được gia công
7104.10.20 - - Đã gia công
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
7104.21.00 - - Kim cương
7104.29.00 - - Loại khác
- Loại khác:
7104.91.00 - - Kim cương
7104.99.00 - - Loại khác
Chương 71
• Chi tiết thêm dòng hàng cho mặt hàng “Kim cương nhân tạo”
Chương 94
• Sửa đổi nhóm 94.01 cho Ghế: các phân nhóm mới 9401.31/41/91 cho các
sản phẩm từ gỗ theo đề xuất của FAO.
• Bổ sung phân nhóm mới 9404.40 - Chăn quilt, chăn phủ giường
(bedspreads), chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters)
• Sửa đổi nhóm 94.05 cho Đèn và Biển được chiếu sáng: chi tiết thêm các
phân nhóm cho các mặt hàng “được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn
sáng LED”
• Bổ sung phân nhóm mới 9406.20 - Các khối mô-đun
xây dựng, bằng thép (Chú giải 4 Chương 94)
Chương 95
• Sửa đổi nhóm 95.08 để chi tiết cho các mặt hàng Trò chơi di chuyển trong công viên giải
trí, Trò chơi công viên nước, Trò chơi hội chợ (Chú giải 6 Chương 95)
95.08 Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; trò chơi di chuyển trong công viên giải trí
(amusement park rides) và trò chơi công viên nước; trò chơi hội chợ, kể cả khu bắn súng
giải trí; rạp lưu động.
9508.10.00 - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động
- Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (Amusement park rides) và trò chơi công viên nước:
9508.21.00 - - Tàu lượn siêu tốc
9508.22.00 - - Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ
9508.23.00 - - Trò chơi xe đụng
9508.24.00 - - Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp mô phỏng chuyển động
9508.25.00 - - Cầu trượt nước
9508.26.00 - - Trò chơi công viên nước
9508.29.00 - - Loại khác
9508.30.00 - Trò chơi hội chợ
9508.40.00 - Rạp lưu động
Chương 97
• Chi tiết thêm dòng hàng cho các tác phẩm hoặc đồ cổ có tuổi trên 100 năm
tại các nhóm 97.01 (Chú giải 2 Chương 97), 97.02, 97.03, 97.05, 97.06.
Phần III: Những nội dung sửa đổi của Danh mục
65 (Danh mục AHTN không thay đổi)
Một số dòng hàng nông lâm, thủy sản, thực phẩm
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
0106.12
0208.40
0208.40.10
0210.92
0210.92.10
cá heo chuột cá nục heo dolphins
0304.3x
0304.63.00
0304.93.00
0305.31.00
0305.44.00
0305.64.00
cá rô sông Nile (Lates
niloticus)
cá chẽm (Lates
niloticus)
Nile perch (Lates
niloticus)
Một số dòng hàng nông lâm, thủy sản, thực phẩm
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
0712.33.00 Nấm tuyết (Tremella spp.) Nấm nhầy (Tremella spp.) Jelly fungi (Tremella spp.)
0714.30 Củ từ, khoai mỡ, khoai tím
(Dioscorea spp.)
Củ từ (Dioscorea spp.) Yams (Dioscorea spp.)
0714.40 Khoai sọ, khoai môn (Colacasia
spp.):
Khoai sọ (Colacasia spp.): Taro (Colocasia spp.) :
0714.50 Khoai sáp, khoai mùng
(Xanthosoma spp.):
Khoai môn (Xanthosoma spp.): Yautia (Xanthosoma spp.) :
0805.50
0805..50.10
0805.50.20
Quả chanh tây (lemon) (Citrus
limon, Citrus limonum) và quả
chanh xanh (chanh ta Citrus
aurantifolia, chanh không hạt
Citrus latifolia):
Quả chanh vàng (Citrus limon,
Citrus limonum) và quả chanh
xanh (Citrus aurantifolia, Citrus
latifolia):
Lemons (Citrus limon, Citrus
limonum) and limes (Citrus
aurantifolia, Citrus latifolia) :
0810.70.00 - Quả hồng (Persimmons) - Quả hồng vàng - Persimmons
Một số dòng hàng khoáng sản, mỹ phẩm, giấy
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
25.01 Muối thực phẩm Muối ăn. Table salt
25.22
25.26
2526.90.00
Vôi thủy lực Vôi chịu nước Hydraulic lime,
3304.99.20 Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá -Kem ngăn ngừa mụn trứng cá Anti-acne preparations
4005.10.10
4005.91.10
4006.90.1x
Của nhựa tự nhiên Của keo tự nhiên Of natural gums
49.07 các loại giấy bạc ngân hàng
(banknotes); mẫu séc; giấy chứng
nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái
phiếu và các loại chứng từ sở hữu
tương tự.
các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu
séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc
chứng chỉ trái phiếu và các loại
tương tự.
banknotes; cheque forms; stock,
share or bond certificates and
similar documents of title.
Một số dòng hàng dệt may
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
5105.2x - Cúi lông cừu chải kỹ (wool top) và lông
cừu chải kỹ khác:
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ
khác:
- Wool tops and other combed wool :
53.01, 5301.30.00, 53.02,
53.03, 53.05, 5305.00.10
Tô (tow) Xơ ftow
54.04
5405.00.00
sợi rơm nhân tạo) sợi giả rơm artificial straw
57.02, 57.04, 58.02, Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn,
đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và
các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự .
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ
vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và
các loại thảm dệt thủ công tương tự.
Carpets and other textile floor
coverings, woven, not tufted or flocked,
whether or not made up, including
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie”
and similar hand-woven rugs.
5801.90.1x Từ tơ tằm: Từ lụa: Of silk :
5806.10, 5702.3x, 5702.4x,
5702.50, 5702.9x, 60.01,
6001.92.20
- Vải dệt thoi nổi vòng - Vải dệt thoi có tạo vòng lông - Woven pile fabrics
6505.00.10, 6506.10 - Mũ và các vật đội đầu sử dụng cho mục
đích tôn giáo
- Mũ thuộc loại sử dụng cho mục đích tôn
giáo
- Headgear of a kind used for religious
purposes
Một số dòng hàng sắt, thép, máy móc, thiết bị
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
73.02, 86.08, 87.09 Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc
đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép,
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc
tàu điện bằng sắt hoặc thép
Railway or tramway track construction
material of iron or steel
7801.91.00 - - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng lớn
nhất so với hàm lượng của các nguyên tố còn lại
ngoài chì
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng
lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong
chú giải phân nhóm chương này
- - Containing by weight antimony as the
principal other element
8504.90.31
8504.90.41
- - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp
ráp thành dạng cụm, tấm phẳng dùng cho biến áp
phân phối và biến áp nguồn
- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp
thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp phân
phối và biến áp nguồn
- - - Radiator panels; flat tube radiator
assemblies of a kind used for distribution
and power transformers
85.06
8506.80
Pin sơ cấp và bộ pin sơ cấp. Pin và bộ pin. Primary cells and primary batteries.
8517.62.41 - - - - Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại
sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả
loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
- - - - Modems including cable modems and
modem cards
8535.90.10 - - Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc
dùng cho máy biến áp phân phối hoặc biến áp nguồn
- - Đầu nối đã lắp ráp (bushing assemblies) và
bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân
phối điện hoặc máy biến áp nguồn
- - Bushing assemblies and tap changer
assemblies for electricity distribution or
power transformers
85.44 Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách
điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ
lớp cách điện) và các vật dẫn
(*)
có cách điện
khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; ….
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có
cách điện (kể cả loại đã tráng men cách
điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có
cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu
nối; ….
Insulated (including enamelled or
anodised) wire, cable (including co-axial
cable) and other insulated electric
conductors, whether or not fitted with
connectors;….
Một số dòng hàng phương tiện vận tải
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
8704.31.11,
8704.31.21,
8704.32.11.
870432.21, …..
- - - - Ô tô tải đông lạnh - - - - Ô tô đông lạnh - - - - Refrigerated lorries (trucks)
87.09 xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga
đường sắt
(*)
; bộ phận của các loại xe kể
trên.
xe kéo loại chạy trên đường ray sân ga
(*); bộ phận của các loại xe kể trên.
tractors of the type used on railway
station platforms; parts of the
foregoing vehicles.
8807.20.00 - Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng - Càng, bánh và các bộ phận của chúng - Under-carriages and parts thereof
89.01
8901.10
Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch,
phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu
thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc
hàng hóa.
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu
thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng
hóa.
Cruise ships, excursion boats, ferry-
boats, cargo ships, barges and similar
vessels for the transport of persons or
goods.
9504.50 - Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video,
trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30:
- Các máy và bộ điều khiển trò chơi video,
trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30:
- Video game consoles and machines,
other than those of subheading 9504.30 :

More Related Content

What's hot

BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUBÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUnataliej4
 
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...
Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...
Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quankennho2928
 
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quanTrắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quanDoan Tran Ngocvu
 
Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...
Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...
Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...Chi Chank
 
Thủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm
Thủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩmThủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm
Thủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩmDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Thuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quanThuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quanNgân Bùi
 
Môn chính sách quản lý Hàng hóa XNK
Môn chính sách quản lý Hàng hóa XNKMôn chính sách quản lý Hàng hóa XNK
Môn chính sách quản lý Hàng hóa XNKPhạm Đức Cường
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

What's hot (20)

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUANBÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THỦ TỤC HẢI QUAN
 
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨUBÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
BÀI GIẢNG THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
 
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
 
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu, HOT
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu, HOTThủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu, HOT
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu, HOT
 
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
Bài tập thực hành quy tắc xuất xứ trong EVFTA và VKFTA.
 
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
 
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi LÝ THUYẾT PHÁP LUẬT HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...
Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...
Môn TRẮC NGHIỆM XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghi...
 
Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
Môn thi LÝ THUYẾT XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ ...
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quan
 
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quanTrắc nghiệm thủ tục hải quan
Trắc nghiệm thủ tục hải quan
 
Thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu xuất trả lại.
Thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu xuất trả lại.Thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu xuất trả lại.
Thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu xuất trả lại.
 
LA01.041_Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử Việt Nam theo hướng áp dụng các ...
LA01.041_Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử Việt Nam theo hướng áp dụng các ...LA01.041_Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử Việt Nam theo hướng áp dụng các ...
LA01.041_Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử Việt Nam theo hướng áp dụng các ...
 
Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...
Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...
Bài so sánh của giáo sư nguyễn như tiến đaị học ngọai thương về vận tải đường...
 
Đề tài: Quy trình thủ tục Hải quan dối với hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển...
Đề tài: Quy trình thủ tục Hải quan dối với hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển...Đề tài: Quy trình thủ tục Hải quan dối với hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển...
Đề tài: Quy trình thủ tục Hải quan dối với hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển...
 
Thủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm
Thủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩmThủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm
Thủ tục hải quan điện tử tại công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tạp phẩm
 
Thuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quanThuyết trình hải quan
Thuyết trình hải quan
 
Môn chính sách quản lý Hàng hóa XNK
Môn chính sách quản lý Hàng hóa XNKMôn chính sách quản lý Hàng hóa XNK
Môn chính sách quản lý Hàng hóa XNK
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 

Similar to TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx

Pl iii danh muc ahtn (sen)
Pl iii   danh muc ahtn (sen)Pl iii   danh muc ahtn (sen)
Pl iii danh muc ahtn (sen)HO NGOC HOA
 
Coeus.vn a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn  a5.chất-làm-bóngCoeus.vn  a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn a5.chất-làm-bóngNguyen Thu
 
Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tếThông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tếNghia Le Thanh
 
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHGSlide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHGDoan Tran Ngocvu
 
Quy chế Quản lý Mỹ Phẩm
Quy chế Quản lý Mỹ PhẩmQuy chế Quản lý Mỹ Phẩm
Quy chế Quản lý Mỹ PhẩmThaoKyn
 
Qcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mamQcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mamPham Hiep
 
Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...
Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...
Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
400 chất phụ gia
400 chất phụ gia400 chất phụ gia
400 chất phụ giaphuc nguyen
 
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn  a19.chất-chống-đông-vónCoeus.vn  a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vónNguyen Thu
 
PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...
PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...
PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...nataliej4
 
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặngCoeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặngNguyen Thu
 

Similar to TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx (20)

Cơ sở lý luận về các yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản.docx
Cơ sở lý luận về các yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản.docxCơ sở lý luận về các yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản.docx
Cơ sở lý luận về các yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản.docx
 
Gioithieu bieuthue
Gioithieu bieuthueGioithieu bieuthue
Gioithieu bieuthue
 
Pl iii danh muc ahtn (sen)
Pl iii   danh muc ahtn (sen)Pl iii   danh muc ahtn (sen)
Pl iii danh muc ahtn (sen)
 
Coeus.vn a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn  a5.chất-làm-bóngCoeus.vn  a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn a5.chất-làm-bóng
 
Quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm.pdf
Quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm.pdfQuy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm.pdf
Quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm.pdf
 
Conguoc hs
Conguoc hsConguoc hs
Conguoc hs
 
Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tếThông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
 
Conguoc hs
Conguoc hsConguoc hs
Conguoc hs
 
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHGSlide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHG
 
Quy chế Quản lý Mỹ Phẩm
Quy chế Quản lý Mỹ PhẩmQuy chế Quản lý Mỹ Phẩm
Quy chế Quản lý Mỹ Phẩm
 
Công văn 6777/ QLD-MP: Cập nhật quy định về các chất dùng trong mỹ phẩm
Công văn 6777/ QLD-MP: Cập nhật quy định về các chất dùng trong mỹ phẩmCông văn 6777/ QLD-MP: Cập nhật quy định về các chất dùng trong mỹ phẩm
Công văn 6777/ QLD-MP: Cập nhật quy định về các chất dùng trong mỹ phẩm
 
Báo cáo thực tập công nghệ hoá học tại Viện Hoá học công nghiệp việt nam và c...
Báo cáo thực tập công nghệ hoá học tại Viện Hoá học công nghiệp việt nam và c...Báo cáo thực tập công nghệ hoá học tại Viện Hoá học công nghiệp việt nam và c...
Báo cáo thực tập công nghệ hoá học tại Viện Hoá học công nghiệp việt nam và c...
 
Presentation of arg
Presentation of argPresentation of arg
Presentation of arg
 
Qcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mamQcvn nuoc mam
Qcvn nuoc mam
 
Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...
Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...
Danh mục các mặt hàng không lấy mẫu phân tích nhằm mục đích phân loại 11310 t...
 
400 chất phụ gia
400 chất phụ gia400 chất phụ gia
400 chất phụ gia
 
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn  a19.chất-chống-đông-vónCoeus.vn  a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
 
PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...
PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...
PHÁT TRIỂN PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG TỪ CHẤT THẢICHĂN NUÔI LỢN THEO CHUỖI ...
 
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chế biến thịt và thủy sản của một số chủng ...
 
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặngCoeus.vn  i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
Coeus.vn i2.giới-hạn-ô-nhiễm-kim-loại-nặng
 

More from Doan Tran Ngocvu

Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsBáo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsDoan Tran Ngocvu
 
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaQuy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaDoan Tran Ngocvu
 
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...Doan Tran Ngocvu
 
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docTHÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docDoan Tran Ngocvu
 
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...Doan Tran Ngocvu
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfDoan Tran Ngocvu
 
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Doan Tran Ngocvu
 
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾNGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾDoan Tran Ngocvu
 
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...Doan Tran Ngocvu
 
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxMỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxDoan Tran Ngocvu
 
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxTAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxDoan Tran Ngocvu
 
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docTT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docDoan Tran Ngocvu
 
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfCV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfDoan Tran Ngocvu
 
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quanDoan Tran Ngocvu
 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộDoan Tran Ngocvu
 
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...Doan Tran Ngocvu
 
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Doan Tran Ngocvu
 
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...Doan Tran Ngocvu
 
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpPhần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpDoan Tran Ngocvu
 
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...Doan Tran Ngocvu
 

More from Doan Tran Ngocvu (20)

Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsBáo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
 
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaQuy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
 
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
 
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docTHÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
 
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
 
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
 
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾNGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
 
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
 
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxMỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
 
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxTAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
 
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docTT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
 
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfCV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
 
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
 
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
 
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
 
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
 
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpPhần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
 
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
 

TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx

  • 1. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 và 08 tháng 11 năm 2022 TỔNG CỤC HẢI QUAN CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẬP HUẤN THÔNG TƯ SỐ 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
  • 3. Danh mục HS đã qua các lần sửa đổi: 1992, 1996, 2002, 2007, 2012, 2017, 2022 PHÂN LOẠI -© Xuân Hoa
  • 4. Phần, Chương, Nhóm (4 số), Phân nhóm (6 số) Chú giải pháp lý của Phần, Chương, Phân nhóm 6 Quy tắc tổng quát về phân loại hàng hóa Chú giải SEN Bảng tương quan AHTN 2017/2022 Chú giải Chi tiết HS Bảng tương quan HS 2017/2022 Tuyển tập ý kiến phân loại WCO
  • 5. Hiệp định Hải quan ASEAN về Danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN ( Danh mục AHTN) Ngày 7/8/2003, các Bộ trưởng Bộ Tài chính ASEAN đã ký Nghị định Thư quy định về việc thực hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN. Theo đó, Danh mục AHTN gồm 8 số cập nhật phiên bản mới nhất của Hệ thống Hài hòa Mô tả và Mã hóa Hàng hóa của Tổ chức Hải quan Thế giới và các sửa đổi. Hiệp định Hải quan ASEAN ký ngày 30/3/2012 quy định các Nghị định thư ASEAN quy định về thực hiện Danh mục AHTN là phần không tách rời của Hiệp định Danh mục AHTN cũng được định kỳ sửa đổi 5 năm trên cơ sở những sửa đổi của Danh mục HS
  • 6. Danh mục AHTN 2022  AHTN: Danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN Phiên bản 2022  Là Danh mục được các nước ASEAN sử dụng để xây dựng các Biểu thuế.  Việt Nam tham gia đàm phán xây dựng Danh mục AHTN 2022 từ năm 2018-2021: các nước thành viên được quyền đề xuất mở dòng hàng mới chi tiết ở mã 8 số nhằm mục tiêu quản lý, giám sát quốc gia. Ngưỡng giá trị thương mại để đề xuất mở dòng hàng mới trong ASEAN là 1 triệu USD trở lên.  Các tài liệu kèm theo Danh mục AHTN 2022: (i) Bảng tương quan AHTN 2017 – AHTN 2022; (ii) Chú giải Bổ sung SEN
  • 7. Danh mục AHTN 2022  Ngày 08/03/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-CP phê duyệt Danh mục AHTN 2022  Danh mục được chi tiết ở cấp độ 8 số và được áp dụng trong ASEAN cho giai đoạn 2022– 2027.  Các nước ASEAN cam kết triển khai thực hiện Danh mục AHTN 2022 trong năm 2022
  • 8. Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam Theo HS 2022 và AHTN 2022 Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam bao gồm 05 mục theo quy định tại Điều 26 Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014: - Cột mã số hàng hóa, chi tiết ở cấp độ 8 số - Cột mô tả hàng hóa - Cột đơn vị tính - Các nội dung Chú giải pháp lý ở đầu của Phần, Chương (nội dung giải thích chung của Danh mục HS) và các trích dẫn tra cứu giải thích ở cuối mỗi chương (nội dung giải thích của Việt Nam). - Danh mục được ban hành dưới dạng song ngữ: tiếng Anh và tiếng Việt, gồm 1.119 trang
  • 9. Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam theo HS 2022 và AHTN 2022 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 gồm: 21 Phần, 97 Chương, 1.228 nhóm ở cấp độ 4 số, 4.084 phân nhóm ở cấp độ 6 số và được chi tiết thành 11.414 dòng hàng ở cấp độ 8 số So với Danh mục hàng hóa XNK ban hành theo Thông tư 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 gồm 10.813 dòng hàng ở cấp độ 8 số thì Danh mục mới tăng 601 dòng hàng ở cấp độ 8 số theo AHTN 2022
  • 10. Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam Tuân thủ Danh mục HS Phiên bản 2022 của WCO gồm mã số, mô tả , Chú giải pháp lý và các quy tắc tổng quát về phân loại Tuân thủ Danh mục AHTN 2022 của ASEAN chi tiết ở cấp độ 8 số Trích dẫn nguồn tham khảo về mô tả, hình ảnh, tiêu chí kỹ thuật của một số mặt hàng nhằm bổ sung thông tin, giải thích về mặt hàng đó để thống nhất cách hiểu, tạo thuận lợi cho công tác phân loại hàng hóa như trích dẫn căn cứ Chú giải bổ sung SEN hoặc Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc trích dẫn nội dung Chú giải chi tiết HS. Ví dụ: Mã hàng 0102.29.11: - - - - Bò thiến (SEN) (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung SEN của AHTN 2022 Mã hàng 1509.20:- Dầu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil)(1) (1): Tham khảo TCVN 6312: 2020 và TCVN 7597: 2018  Mã hàng 3004.10.16 - - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*) (*): Dạng uống là dạng sử dụng qua đường miệng như nuốt, nhai, ngậm, đặt dưới lưỡi
  • 11. Phần II: Những sửa đổi chi tiết của Danh mục • 1 .Ngành hàng Nông nghiệp, thực phẩm và thuốc lá • 2. Ngành hàng Công nghiệp hóa chất và các ngành liên quan • 3. Ngành hàng gỗ, lâm sản • 4. Ngành hàng dệt may • 5. Ngành hàng kim loại cơ bản • 6.Ngành hàng máy móc, thiết bị • 7. Ngành hàng ôtô, xe máy và phương tiện vận tải khác • 8. Ngành hàng khác
  • 12. Lý do sửa đổi • Mục tiêu an toàn và sức khỏe cộng đồng (Bộ thử chẩn đoán, Tế bào nuôi cấy…) • Mục tiêu an ninh và chống khủng bố (kiểm soát hàng hóa lưỡng dụng như camera tốc độ cao, độc tố, tủ an toàn sinh học…) • Hàng hóa kiểm soát đặc biệt theo các Công ước (Công ước Basel, Vũ khí hóa học, Rotterdam,…) • An ninh lương thực và Bảo vệ môi trường (Côn trùng ăn được, Các sản phẩm gỗ…) • Sự phát triển của khoa học kỹ thuật (chất béo và dầu vi sinh vật, Máy in 3D,…) • Xu hướng thương mại quốc tế (xóa các dòng hàng có kim ngạch thấp như một số loại máy không hoạt động bằng điện…) • Làm rõ các dòng hàng (Sữa chua, Găng tay y tế…)
  • 13. Các dòng hàng mới cho hàng hóa lưỡng dụng 1. Nguyên liệu phóng xạ (28.44 và 28.45) 2. Độc tố (30.02) 3. Aramit (55.01) 4. Xơ carbon(68.15) 5. Chén nung từ tantalum (81.03) 6. Bismuth có độ tinh khiết cao(81.06) 7. Zircon (81.09) 8. Hafini và rheni (81.12) 9. Tủ an toàn sinh học (84.18) 10. Máy khô lạnh và máy làm khô kiểu phun (84.19) 11. Robot công nghiệp (84.28) 12. Máy ép đẳng nhiệt (84.79) 13. Lò nung (85.14) 14. Camera tốc độ cao và chịu bức xạ (85.25) 15. Khối phổ kế (90.27)
  • 14. Các nhóm hàng mới • Bổ sung 8 nhóm hàng mới: 03.09 (Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người) 24.04 (Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người.) 38.27 (Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) 84.85 (Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp) 85.24 (Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng) 85.49 (Phế liệu và phế thải điện và điện tử) 88.06 (Phương tiện bay không người lái) 88.07 (Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06) • Xóa 2 nhóm hàng: 81.07 (Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn)  8112.6x 88.03 (Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02)  88.07
  • 15. 6 phân nhóm bị xóa và không tương quan • Các dòng hàng bị xóa và không tương quan với Danh mục 2022 do không có hàng hóa thực tế: + 3002.19.00 - - Loại khác + Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2: 4802.56.31/39, 4802.57.11/19 + 8536.50.92 - - - Của loại thích hợp dùng cho quạt điện
  • 16. 1. Ngành hàng Nông nghiệp, thực phẩm và thuốc lá Chương 3 Sửa đổi chính tả và tên khoa học theo danh sách của FAO: 0302.3 - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 0302.3 - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99
  • 17. Chương 3 • Sửa đổi chính tả và tên khoa học theo danh sách của FAO: 0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) Sửa đổi tương tự với các dòng hàng 0303.67, 0304.75, 0304.94 và 0304.95
  • 18. Chương 3 • Làm rõ phân loại: Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác. 4 nhóm (03.05, 03.06, 03.07 và 03.08) và 5 phân nhóm tại Chương 3 chi tiết cho mặt hàng bột mịn, bột thô, viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Nhóm mới 03.09
  • 19. Chương 3 03.09 Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 0309.10.00 - Của cá 0309.90 - Loại khác: - - Của động vật giáp xác: 0309.90.11 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0309.90.12 - - - Đông lạnh 0309.90.19 - - - Loại khác - - Của động vật thân mềm: 0309.90.21 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0309.90.22 - - - Đông lạnh 0309.90.29 - - - Loại khác 0309.90.90 - - Của động vật thuỷ sinh không xương sống khác
  • 20. Chương 3 • Bổ sung SEN cho một số dòng hàng mới 0303.49.10 0304.99.10 Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) Surimi (thịt cá xay)
  • 21. Chương 4 • Mở rộng phạm vi nhóm 04.03 để bao gồm sữa chua có thêm các sản phẩm (thực vật, ngũ cốc…) Chú giải 2 mới Chương 4 2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của sữa chua.
  • 22. Chương 4 Làm rõ việc phân loại Côn trùng không còn sống ăn được (đề xuất của FAO) Chú giải loại trừ 1 (b) Chương 2 (b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10); Chú giải 6 Chương 4 6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV). 04.10 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 0410.00.10 - Tổ yến 0410.00.90 - Loại khác 04.10 Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 0410.10.00 - Côn trùng 0410.90 - Loại khác: 0410.90.10 - - Tổ yến 0410.90.20 - - Trứng rùa 0410.90.90 - - Loại khác Nếu được chế biến hoặc bảo quản (thường thuộc Phần IV (các nhóm 16.01 và 16.02)) AHTN: Bổ sung dòng hàng “Trứng rùa” vì mục tiêu môi trường
  • 23. Chương 15 Làm rõ việc phân loại chất béo hoặc dầu vi sinh vật (ví dụ, dầu thu được thông qua lên men nấm) • Nhóm 15.15 “Chất béo và dầu thực vật hoặc vi sinh vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học” • Phân nhóm mới 1515.60: “- Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng” • Các sửa đổi tương tự ở các chú giải pháp lý đề cập đến “dầu và chất béo thực vật” (15.16, 15.17, 15.18, 23.06 và 84.38, các phân nhóm 1516.20 và 8479.20, Chú giải (a) Chương 34, Chú giải 7 Chương 38 và Chú giải phân nhóm 5 Chương 38)
  • 24. Chương 15 • Các phân nhóm mới về dầu ô liu (Đề xuất của International Olive Oil Council (IOC)) • Chú giải phân nhóm 1 Chương 15: 1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2.0 g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981. 15.09 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. 1509.20 - Dầu ô liu nguyên chất tinh khiết (Extra virgin olive oil): 1509.20.10 - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 1509.20.90 - - Loại khác 1509.30.00 - Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) 1509.40.00 - Dầu ô liu nguyên chất khác
  • 25. Chương 16 • Sửa đổi thêm thuật ngữ “côn trùng” vào các Chú giải liên quan Đối với các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Chú giải 1 và 2 Chương 16 Chú giải (a) Chương 18 Chú giải 1 (a) Chương 19 Chú giải 1 (c) Chương 20 Chú giải 1 (e) Chương 21 16.01 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. 16.02 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
  • 26. Một số sửa đổi tại Chương 17-19 • Chương 17: dòng hàng AHTN mới và SEN mới cho mặt hàng “Đường từ cây họ cọ (Palm sugar)” 1702.90.51 và 1702.90.59 ex 1702.90.99 • Chương 18: dòng hàng AHTN mới và SEN mới cho mặt hàng “Hạt ca cao, đã lên men” 1801.00.10 và 1801.00.90 1801.00.00 • Chương 19: dòng hàng 1902.19.30 “- - - Miến” gộp từ 02 dòng hàng 1902.19.31 và 1902.19.39
  • 27. Chương 20 • Làm rõ việc phân biệt các loài quả tại nhóm 20.08, 20.09 • Làm rõ việc phân loại nước ép từ quả hạch (nut) tại nhóm 20.09 Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea) Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
  • 28. Chương 20 • Cấu trúc mới tại phân nhóm 2005.10 căn cứ Chú giải phân nhóm 1 Chương 20 • Dòng hàng AHTN mới và SEN mới cho 2007.99.30 - - - Xoài nghiền (Mango purée) ex 2007.99.90 2009.89.20 - - - Nước dừa AHTN 2017 AHTN 2022 2005.10 - Rau đồng nhất: 2005.10.10 - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 2005.10.90 - - Loại khác 2005.10 - Rau đồng nhất: 2005.10.20 - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ 2005.10.30 - - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng
  • 29. Chương 22 • Các dòng hàng chi tiết mới: 2202.10.20 - - Nước tăng lực có hoặc không có ga (SEN) (từ 2202.10.10 và 2202.10.90) 2202.10.30 - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu (từ 2202.10.10) 2202.99.30 - - - Đồ uống từ nước dừa (SEN) (từ 2202.99.50) 2206.00.50 - Vang mật ong (từ 2206.00.99) 2206.00.60 - Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ nước ép nho tươi (SEN) (từ 2206.00.99) 2208.30.10 - - Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít (từ 2208.30.00)
  • 30. Chương 24 • Chú giải 2 và 3 Chương 24: 2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kì nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04. 3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ "hút mà không cần đốt cháy" có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy.
  • 31. Chương 24 24.04 Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người. - Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: 2404.11.00 - - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên ex 2403.99.90 2404.12 - - Loại khác, chứa nicotin: 2404.12.10 - - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử ex 3824.99.99 2404.12.90 - - - Loại khác ex 3824.99.99 2404.19 - - Loại khác: 2404.19.10 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá ex 2403.99.30 và ex 2403.99.90 2404.19.20 - - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin ex 3824.99.99 - Loại khác: 2404.91 - - Loại dùng qua đường miệng: 2404.91.10 - - - Kẹo cao su có nicotin (SEN) 2404.91.90 - - - Loại khác ex 2106.90.99 2404.92 - - Loại thẩm thấu qua da: 2404.92.10 - - - Miếng dán nicotin (SEN) 2404.92.90 - - - Loại khác ex 3824.99.99 2404.99.00 - - Loại khác
  • 32. Phân loại một số mặt hàng liên quan đến thuốc lá Thuốc lá điện tử sử dụng một lần Dung dịch dùng cho thuốc lá điện tử Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử Tẩu thuốc các loại (không hoạt động bằng điện) 24.04 24.04 85.43 96.14
  • 33. Ngành hàng Công nghiệp hóa chất và các ngành liên quan (Phần VI) • Chương 28: Nguyên liệu phóng xạ (28.44 và 28.45): - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: 2844.41.00 - -Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó 2844.42.00 - - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này 2844.43.00 - - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này 2844.44.00 - - Phế liệu phóng xạ
  • 34. Chương 28 • Nguyên liệu phóng xạ (28.44 và 28.45): 28.45 Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. 2845.10.00 - Nước nặng (deuterium oxide) 2845.20.00 - Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó 2845.30.00 - Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó 2845.40.00 - Heli-3 2845.90.00 - Loại khác
  • 35. HFCs- Các phân nhóm mới cho HFCs tại nhóm 29.03 - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: 2903.41.00 - - Triflorometan (HFC-23) 2903.42.00 - - Diflorometan (HFC-32) .... - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: 2903.51.00 - - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO- 1336mzz) .... - Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: 2903.61.00 - - Metyl bromua (bromometan) 2903.62.00 - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) 2903.69.00 - - Loại khác - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: 2903.71.00 - - Clorodiflorometan (HCFC-22) 2903.72.00 - - Diclorotrifloroetan (HCFC-123) 2903.73.00 - - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) 2903.74.00 - - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) 2903.75.00 - - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb) 2903.76.00 - - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) ....
  • 36. HFCs- Nhóm mới 38.27 cho các hỗn hợp của HFCs 38.27 Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 3827.1x - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs); chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform): 3827.20.00 - Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402) 3827.3x - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): 3827.40.00 - Chứa methyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane 3827.5x - Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) : 3827.6x - Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) : 3827.90.00 - Loại khác
  • 37. Chương 30 • Thêm Chú giải loại trừ 1 (ij): 1. Chương này không bao gồm: (ij) Các chất thử chẩn đoán của nhóm 38.22. Bộ thử chẩn đoán Malaria 3002.11  3822.11 Chất thử nhóm máu 3006.20  3822.13 • Bổ sung Chú giải 4(e): 4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục: (e) Giả dược (placebos) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng đã công nhận, được đóng gói theo liều lượng, ngay cả khi chúng có thể chứa dược tính Phân nhóm mới 3006.93
  • 38. Chương 38 38.22 Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận. - Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ: 3822.11.00 - - Cho bệnh sốt rét 3822.12.00 - - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes 3822.13.00 - - Để thử nhóm máu 3822.19.00 - - Loại khác 3822.90 - Loại khác: 3822.90.10 - - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN) 3822.90.90 - - Loại khác Nhóm 38.22 được sửa đổi để bao gồm tất cả các loại bộ thử chẩn đoán (bao gồm nhiều thành phần và nhiều phương pháp) để tạo thuận lợi cho việc phân loại:
  • 39. Ngành hàng gỗ và lâm sản Chương 44 Các sửa đổi và các phân nhóm mới nhằm kiểm soát thương mại về gỗ. Đề xuất của FAO 4401.32 - - Đóng thành bánh (briquettes) 4418.82 - - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X-lam) 4401.41 - - Mùn cưa Chú giải phân nhóm 2 4418.83 - - Dầm chữ I 4402.20 Than củi của vỏ quả hoặc hạt 4418.92 - - Tấm gỗ có lõi xốp 4403.42, 4407.23 Gỗ Tếch (Teak) 4421.20 - Quan tài 4412.4 - Gỗ veneer nhiều lớp (LVL) Một số mặt hàng từ gỗ nhiệt đới các nhóm 44.12 - 44.20 4418.81 - Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89
  • 40. Chương 44 • Đề xuất của FAO: chi tiết thêm các phân nhóm mới tại các nhóm 44.14, 44.18, 44.19 và 44.20 để phân loại các sản phẩm khác nhau từ gỗ nhiệt đới • Phản ánh mô hình thương mại: 4421.20.00 - Quan tài 4414.10.00 - Từ gỗ nhiệt đới 4418.11.00 - - Từ gỗ nhiệt đới 4418.21.00 - - Từ gỗ nhiệt đới 4419.20.00 - Từ gỗ nhiệt đới 4420.11.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
  • 41. Chương 44 44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. - Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: 4401.31.00 - - Viên gỗ 4401.32.00 - - Đóng thành bánh (briquettes) 4401.39.00 - - Loại khác Viên gỗ có hình trụ, với đường kính không quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm (Chú giải phân nhóm 1 Chương 44) Bánh gỗ (wood briquettes) có dạng khối lập phương, khối đa diện hoặc hình trụ với kích thước mặt cắt ngang tối thiểu lớn hơn 25 mm (Chú giải phân nhóm 2 Chương 44)
  • 42. Ngành hàng dệt may Phần XI • Làm rõ việc phân loại “hàng dệt điện tử”: Bổ sung Chú giải pháp lý mới tại Phần XI: 15. Theo Chú giải 1 của Phần XI, hàng dệt, may và các mặt hàng dệt khác, kết hợp các thành phần hóa học, cơ khí hoặc điện tử để tạo thêm chức năng, cho dù được kết hợp dưới dạng các thành phần tích hợp hoặc bên trong sợi hoặc vải, được phân loại theo các nhóm tương ứng trong Phần XI với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính cơ bản của hàng hóa thuộc Phần này.
  • 43. Một số nội dung mới tại Phần XI • Sửa đổi mô tả nhóm 57.03 “Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thảm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện” Nhóm này cũng bao gồm thảm cỏ, là thảm trải sàn được tạo búi giả cỏ, bất kể màu sắc. Thảm cỏ được sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời để chơi thể thao. Nhóm này không bao gồm các sản phẩm của Chương 39. (Chú giải chi tiết HS 2022)
  • 44. Một số nội dung mới tại Phần XI • Thay đổi cấu trúc tại nhóm 62.01 và 62.02: Danh mục 2017 Danh mục 2022 chi tiết theo kiểu dáng  vật liệu chi tiết theo vật liệu  kiểu dáng 6201.20 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: 6201.20.10 - - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel, áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm 6201.20.90 - - Loại khác 6201.30 - Từ bông: ... ... - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: 6201.11.00 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6201.12.00 - - Từ bông 6201.13.00 - - Từ sợi nhân tạo 6201.19 - - Từ các vật liệu dệt khác: ... ...
  • 45. Một số nội dung mới tại Phần XI • Một số dòng hàng mới tại nhóm 62.11: 6211.32.20 6211.33.40 6211.39.40 Áo choàng hành hương (Ihram) (SEN) 6211.42.30 6211.43.70 6211.49.50 Sarong loại hình ống (SEN)
  • 46. Một số nội dung mới tại Phần XI • Sửa đổi mô tả nhóm và phân nhóm tại 63.06 để làm rõ việc phân loại các mặt hàng tăng (lều) 63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. [6306.2] - Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự):
  • 47. Ngành hàng kim loại cơ bản Phần XV • Sửa đổi Chú giải pháp lý để đơn giản hóa Phần XV: Các khái niệm Thanh và que, Dạng hình, Dây, Tấm, lá, dải và lá mỏng, Ống và ống dẫn... được quy định tại Chú giải 9 Phần XV. Chú giải 1 (d) đến (h) Chương 74, Chú giải 1 Chương 75, 76, 78, 79 và 80 Chú giải phân nhóm Chương 81 Chú giải 9 Phần XV 9. Theo mục đích của các Chương từ 74 đến 76 và 78 đến 81, các khái niệm sau đây có nghĩa: (a) Thanh và que...
  • 48. Phần XV • Các mã HS mới cho hàng hóa lưỡng dụng: 8103.91 - - Chén nung 8106.10 - Có chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng 8109.21/31/91 - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng • Xóa nhóm 81.07 do giao dịch thương mại thấp, chuyển về phân nhóm 8112.6x
  • 49. Phần XV 7604.21.10 - - - Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ (SEN) 7604.21.20 - - - Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ (SEN) • Sửa đổi mô tả và SEN của một số mặt hàng tại nhóm 76.04 để giải quyết vướng mắc phân loại:
  • 50. Ngành hàng máy móc, thiết bị Chương 84-85 Chương 84: • Các mã HS mới cho hàng hóa lưỡng dụng và vấn đề môi trường: 8414.70 - Tủ an toàn sinh học kín khí 8419.12 - - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời 8419.33 - - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun 8421.32 - - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong 8428.70 - Rô bốt công nghiệp 8479.83 - - Máy ép đẳng nhiệt lạnh • Gộp một số dòng hàng máy hoạt động bằng điện và không hoạt động bằng điện, ví dụ: 8441.30.10/20, 8447.11.10/90,...
  • 51. Chương 84 • Cập nhật sự phát triển của khoa học công nghệ: - Cấu trúc lại nhóm 84.62 cho các máy công cụ gia công kim loại - Bổ sung nhóm mới 84.85 cho Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp (máy in 3D)- Chú giải 10 Chương 84. • Làm rõ phân loại: 8482.40 - Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp 8482.50 - Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp
  • 52. Chương 84 Một số mặt hàng mới tại Danh mục AHTN2022: • 8419.50.20 - - Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống (SEN) • 8421.29.60 - - - Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (SEN) • 8456.40.20 - - Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu
  • 53. Chương 84 • Nhóm 84.85 84.85 Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp. 8485.10.00 - Bằng lắng đọng kim loại 8485.20.00 - Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su 8485.30 - Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh: 8485.30.10 - - Bằng lắng đọng thuỷ tinh 8485.30.90 - - Loại khác 8485.80.00 - Loại khác 8485.90 - Bộ phận: 8485.90.10 - - Của phân nhóm 8485.20.00 8485.90.90 - - Loại khác
  • 54. Chương 84 • Sửa đổi thuật ngữ tại 84.23: “Hoạt động bằng điện”  “Cân điện tử”: 8423.20 - Cân băng tải: 8423.20.10 - - Cân điện tử 8423.20.90 - - Loại khác 8423.30 - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: 8423.30.10 - - Cân điện tử 8423.30.90 - - Loại khác - Cân trọng lượng khác: 8423.81 - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: 8423.81.10 - - - Cân điện tử 8423.81.90 - - - Loại khác 8423.82 - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: ... 8423.90 - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: 8423.90.10 - - Quả cân 8423.90.30 - - Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ (SEN) 8423.90.40 - - Bộ phận của các loại cân khác
  • 55. Chương 85 • Các mã HS mới cho hàng hóa lưỡng dụng: - Lò luyện, nung, lò sấy: 8514.11 - Lò ép nóng đẳng nhiệt 8514.31 - - Lò tia điện tử (tia electron) 8514.32 - - Lò hồ quang plasma và chân không - Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (Chú giải phân nhóm 1, 2, 3 Chương 85): 8525.81 - - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải phân nhóm 1 của Chương này 8525.82 - - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải phân nhóm 2 của Chương này 8525.83 - - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải phân nhóm 3 của Chương này
  • 56. Chương 85 • Cập nhật sự phát triển của khoa học công nghệ, làm rõ phân loại và vấn đề môi trường: - Dòng hàng mới 8517.13.00 - - Điện thoại thông minh (Chú giải 5 Chương 85) - Nhóm mới 85.24 : Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng (Chú giải 7 Chương 85) - Sửa đổi nhóm 85.41 “Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp”. - Dòng hàng mới 8543.40.00 - Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự - Nhóm mới 85.49 Phế liệu và phế thải điện, điện tử (Chú giải 6 Phần XVI)
  • 57. Chương 85 • Bổ sung Chú giải pháp lý 5: 5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ "điện thoại thông minh" có nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di động tế bào, được trang bị hệ điều hành di động được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng dụng đồng thời, kể cả ứng dụng của bên thứ ba, và có hoặc không tích hợp các tính năng khác như camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng. • Dòng hàng mới 8517.13.00 - - Điện thoại thông minh
  • 58. Chương 85 85.49 Phế liệu và phế thải điện và điện tử. - Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết: 8549.11 - - Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết: - - - Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit: 8549.11.11 - - - - Của loại dùng cho máy bay 8549.11.12 - - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95 8549.11.19 - - - - Loại khác 8549.11.20 - - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt 8549.11.30 - - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng - - - Loại khác: 8549.11.91 - - - - Của loại dùng cho máy bay 8549.11.92 - - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95 8549.11.99 - - - - Loại khác 8549.12 - - Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: 8549.12.10 - - - Của pin và bộ pin 8549.12.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay 8549.12.90 - - - Loại khác 8549.13 - - Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: 8549.13.10 - - - Của pin và bộ pin 8549.13.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay 8549.13.90 - - - Loại khác 8549.14 - - Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: 8549.14.10 - - - Của pin và bộ pin 8549.14.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay 8549.14.90 - - - Loại khác
  • 59. Chương 85 85.49 Phế liệu và phế thải điện và điện tử (tiếp) 8549.19 - - Loại khác: 8549.19.10 - - - Của pin và bộ pin 8549.19.20 - - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay 8549.19.90 - - - Loại khác - Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý: 8549.21.00 - - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) 8549.29.00 - - Loại khác - Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác: 8549.31.00 - - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) 8549.39.00 - - Loại khác - Loại khác: 8549.91 - - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca- tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB): 8549.91.10 - - - Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác 8549.91.90 - - - Loại khác 8549.99.00 - - Loại khác
  • 60. Ngành hàng ôtô, xe máy và phương tiện vận tải khác Phần XVII • Sửa đổi nhóm 87.01 và 87.04 tương tự như đã sửa đổi nhóm 87.02 và 87.03 tại Danh mục 2017 (chi tiết thành loại động cơ chỉ chạy xăng/chỉ chạy dầu/chỉ chạy điện/kết hợp): - Nhóm 87.01: chi tiết tại phân nhóm 8701.20 cho Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc. - Nhóm 87.04: sửa đổi các phân nhóm chi tiết cho Xe có động cơ dùng để chở hàng. • Bổ sung nhóm mới 88.06 Phương tiện bay không người lái (Chú giải 1 và Chú giải phân nhóm 2 Chương 88) và nhóm mới 88.07 cho bộ phận của 88.01, 88.02, 88.06. • Cấu trúc lại nhóm 89.03 để chi tiết cho mặt hàng Thuyền, xuồng có thể bơm hơi, Thuyền buồm và Thuyền máy
  • 61. Chương 87 • Bổ sung Chú giải SEN cho khái niệm CKD: Chapter 87 Chương 87 COMPLETELY KNOCKED DOWN Dạng CKD For the purposes of Chapter 87, the term “Completely Knocked Down” refers to complete or essentially complete vehicles presented unassembled, fulfilling the condition as defined by the competent national authorities. (Source: Indonesia) Theo mục đích của Chương 87, thuật ngữ “Dạng CKD” đề cập tới các phương tiện hoàn chỉnh hoặc về cơ bản hoàn chỉnh được trình bày ở dạng chưa lắp ráp, đáp ứng điều kiện được quy định bởi các cơ quan quốc gia có thẩm quyền. (Nguồn: Indonesia)
  • 62. Chương 88 Chú giải pháp lý: 1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không người lái” có nghĩa là bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện bay thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để bay mà không có người lái trên phương tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng tải hoặc được trang bị camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác cho phép chúng thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt chuyến bay. Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ chơi bay, được thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03). Chú giải phân nhóm: 2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 đến 8806.94, khái niệm "trọng lượng cất cánh tối đa" có nghĩa là trọng lượng tối đa của phương tiện bay ở chế độ bay bình thường, khi cất cánh, kể cả trọng lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu.
  • 63. Chương 88 88.06 Phương tiện bay không người lái. 8806.10.00 - Được thiết kế để vận chuyển hành khách - Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay được điều khiển từ xa: 8806.21.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g 8806.22.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg 8806.23.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg 8806.24.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg 8806.29.00 - - Loại khác - Loại khác: 8806.91.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g 8806.92.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg 8806.93.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg 8806.94.00 - - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg 8806.99.00 - - Loại khác
  • 64. Một số ngành hàng khác
  • 65. Chương 48 48.13 Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. 4813.10.00 - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống 4813.20 - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm: 4813.20.10 - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (SEN) - - Loại khác, không phủ: 4813.20.21 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) 4813.20.22 - - - Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm 3 (min -1 . cm -2 ) trong đơn vị thấm khí CORESTA (SEN) 4813.20.23 - - - Giấy cuốn đầu lọc khác (SEN) 4813.20.29 - - - Loại khác - - Loại khác, đã phủ: 4813.20.31 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) 4813.20.32 - - - Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper) (SEN) 4813.20.39 - - - Loại khác 4813.90 - Loại khác: - - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ: 4813.90.11 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) 4813.90.12 - - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (SEN) 4813.90.19 - - - Loại khác - - Loại khác: 4813.90.91 - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) 4813.90.99 - - - Loại khác
  • 66. Chương 68 • Mã HS mới cho sản phẩm lưỡng dụng: 68.15 Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. - Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện: 6815.11.00 - - Xơ carbon 6815.10.91 6815.12.00 - - Vải dệt từ xơ carbon ex 6815.10.99 6815.13 - - Các sản phẩm khác từ xơ carbon: 6815.13.10 - - - Sợi hoặc chỉ ex 6815.10.10 6815.13.90 - - - Loại khác ex 6815.10.99 6815.19 - - Loại khác: 6815.19.10 - - - Sợi hoặc chỉ ex 6815.10. 10 6815.19.20 - - - Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự 6815.10.20 6815.19.90 - - - Loại khác ex 6815.10.99
  • 67. Chương 70 70.19 Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi). - Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng: 7019.11.00 - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm 7019.12.00 - - Sợi thô 7019.13.00 - - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác 7019.14.00 - - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học 7019.15.00 - - Chiếu (mat) được liên kết hóa học 7019.19.00 - - Loại khác - Vải được liên kết bằng cơ học: 7019.61.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô 7019.62.00 - - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô 7019.63.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp 7019.64.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp 7019.65.00 - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm 7019.66.00 - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm 7019.69.00 - - Loại khác - Vải dệt được liên kết hóa học: 7019.71.00 - - Voan (tấm mỏng) 7019.72.00 - - Vải dệt khổ đóng khác 7019.73.00 - - Vải dệt khổ mở khác 7019.80 - Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh: 7019.80.10 - - Len thủy tinh 7019.80.20 - - Các sản phẩm từ len thủy tinh 7019.90 - Loại khác: 7019.90.20 - - Rèm (blinds) (SEN) 7019.90.30 - - Xơ sợi thủy tinh, trừ len thủy tinh 7019.90.40 - - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá (SEN) 7019.90.50 - - Vải dệt thoi từ sợi thô 7019.90.90 - - Loại khác
  • 68. 71.04 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. 7104.10 - Thạch anh áp điện: 7104.10.10 - - Chưa được gia công 7104.10.20 - - Đã gia công - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: 7104.21.00 - - Kim cương 7104.29.00 - - Loại khác - Loại khác: 7104.91.00 - - Kim cương 7104.99.00 - - Loại khác Chương 71 • Chi tiết thêm dòng hàng cho mặt hàng “Kim cương nhân tạo”
  • 69. Chương 94 • Sửa đổi nhóm 94.01 cho Ghế: các phân nhóm mới 9401.31/41/91 cho các sản phẩm từ gỗ theo đề xuất của FAO. • Bổ sung phân nhóm mới 9404.40 - Chăn quilt, chăn phủ giường (bedspreads), chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters) • Sửa đổi nhóm 94.05 cho Đèn và Biển được chiếu sáng: chi tiết thêm các phân nhóm cho các mặt hàng “được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng LED” • Bổ sung phân nhóm mới 9406.20 - Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép (Chú giải 4 Chương 94)
  • 70. Chương 95 • Sửa đổi nhóm 95.08 để chi tiết cho các mặt hàng Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí, Trò chơi công viên nước, Trò chơi hội chợ (Chú giải 6 Chương 95) 95.08 Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (amusement park rides) và trò chơi công viên nước; trò chơi hội chợ, kể cả khu bắn súng giải trí; rạp lưu động. 9508.10.00 - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động - Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (Amusement park rides) và trò chơi công viên nước: 9508.21.00 - - Tàu lượn siêu tốc 9508.22.00 - - Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ 9508.23.00 - - Trò chơi xe đụng 9508.24.00 - - Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp mô phỏng chuyển động 9508.25.00 - - Cầu trượt nước 9508.26.00 - - Trò chơi công viên nước 9508.29.00 - - Loại khác 9508.30.00 - Trò chơi hội chợ 9508.40.00 - Rạp lưu động
  • 71. Chương 97 • Chi tiết thêm dòng hàng cho các tác phẩm hoặc đồ cổ có tuổi trên 100 năm tại các nhóm 97.01 (Chú giải 2 Chương 97), 97.02, 97.03, 97.05, 97.06.
  • 72. Phần III: Những nội dung sửa đổi của Danh mục 65 (Danh mục AHTN không thay đổi) Một số dòng hàng nông lâm, thủy sản, thực phẩm Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description) 0106.12 0208.40 0208.40.10 0210.92 0210.92.10 cá heo chuột cá nục heo dolphins 0304.3x 0304.63.00 0304.93.00 0305.31.00 0305.44.00 0305.64.00 cá rô sông Nile (Lates niloticus) cá chẽm (Lates niloticus) Nile perch (Lates niloticus)
  • 73. Một số dòng hàng nông lâm, thủy sản, thực phẩm Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description) 0712.33.00 Nấm tuyết (Tremella spp.) Nấm nhầy (Tremella spp.) Jelly fungi (Tremella spp.) 0714.30 Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.) Củ từ (Dioscorea spp.) Yams (Dioscorea spp.) 0714.40 Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): Khoai sọ (Colacasia spp.): Taro (Colocasia spp.) : 0714.50 Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): Khoai môn (Xanthosoma spp.): Yautia (Xanthosoma spp.) : 0805.50 0805..50.10 0805.50.20 Quả chanh tây (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) : 0810.70.00 - Quả hồng (Persimmons) - Quả hồng vàng - Persimmons
  • 74. Một số dòng hàng khoáng sản, mỹ phẩm, giấy Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description) 25.01 Muối thực phẩm Muối ăn. Table salt 25.22 25.26 2526.90.00 Vôi thủy lực Vôi chịu nước Hydraulic lime, 3304.99.20 Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá -Kem ngăn ngừa mụn trứng cá Anti-acne preparations 4005.10.10 4005.91.10 4006.90.1x Của nhựa tự nhiên Của keo tự nhiên Of natural gums 49.07 các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự. các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự. banknotes; cheque forms; stock, share or bond certificates and similar documents of title.
  • 75. Một số dòng hàng dệt may Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description) 5105.2x - Cúi lông cừu chải kỹ (wool top) và lông cừu chải kỹ khác: - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: - Wool tops and other combed wool : 53.01, 5301.30.00, 53.02, 53.03, 53.05, 5305.00.10 Tô (tow) Xơ ftow 54.04 5405.00.00 sợi rơm nhân tạo) sợi giả rơm artificial straw 57.02, 57.04, 58.02, Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự . Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rugs. 5801.90.1x Từ tơ tằm: Từ lụa: Of silk : 5806.10, 5702.3x, 5702.4x, 5702.50, 5702.9x, 60.01, 6001.92.20 - Vải dệt thoi nổi vòng - Vải dệt thoi có tạo vòng lông - Woven pile fabrics 6505.00.10, 6506.10 - Mũ và các vật đội đầu sử dụng cho mục đích tôn giáo - Mũ thuộc loại sử dụng cho mục đích tôn giáo - Headgear of a kind used for religious purposes
  • 76. Một số dòng hàng sắt, thép, máy móc, thiết bị Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description) 73.02, 86.08, 87.09 Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép Railway or tramway track construction material of iron or steel 7801.91.00 - - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố còn lại ngoài chì - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này - - Containing by weight antimony as the principal other element 8504.90.31 8504.90.41 - - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng cụm, tấm phẳng dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn - - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn - - - Radiator panels; flat tube radiator assemblies of a kind used for distribution and power transformers 85.06 8506.80 Pin sơ cấp và bộ pin sơ cấp. Pin và bộ pin. Primary cells and primary batteries. 8517.62.41 - - - - Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm - - - - Modems including cable modems and modem cards 8535.90.10 - - Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc dùng cho máy biến áp phân phối hoặc biến áp nguồn - - Đầu nối đã lắp ráp (bushing assemblies) và bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân phối điện hoặc máy biến áp nguồn - - Bushing assemblies and tap changer assemblies for electricity distribution or power transformers 85.44 Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn (*) có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; …. Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; …. Insulated (including enamelled or anodised) wire, cable (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors;….
  • 77. Một số dòng hàng phương tiện vận tải Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description) 8704.31.11, 8704.31.21, 8704.32.11. 870432.21, ….. - - - - Ô tô tải đông lạnh - - - - Ô tô đông lạnh - - - - Refrigerated lorries (trucks) 87.09 xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt (*) ; bộ phận của các loại xe kể trên. xe kéo loại chạy trên đường ray sân ga (*); bộ phận của các loại xe kể trên. tractors of the type used on railway station platforms; parts of the foregoing vehicles. 8807.20.00 - Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng - Càng, bánh và các bộ phận của chúng - Under-carriages and parts thereof 89.01 8901.10 Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa. Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa. Cruise ships, excursion boats, ferry- boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods. 9504.50 - Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: - Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: - Video game consoles and machines, other than those of subheading 9504.30 :