Đồ án tốt nghiệp đại học về quản lý điểm trường trung học phổ thông.
Để có bản full thì các bạn hãy liên hệ với mình nhé
yahoo: phamtoan1804
facebook: https://www.facebook.com/phamtoan1804
Đồ án tốt nghiệp đại học về quản lý điểm trường trung học phổ thông.
Để có bản full thì các bạn hãy liên hệ với mình nhé
yahoo: phamtoan1804
facebook: https://www.facebook.com/phamtoan1804
Ngôn ngữ lập trình PHP và MySQL - khoahoclaptrinhweb.tin.vnTrình Kim Ngân
lập trình php, học php, khoá học php, khoá học lập trình với php, khoá học lập trình web với php, lap trinh php, hoc php, khoa hoc php, khoa hoc lap trinh voi php, khoa hoc lap trinh web voi php, tự học lập trình PHP, tu hoc php
Ngôn ngữ lập trình PHP và MySQL - khoahoclaptrinhweb.tin.vnTrình Kim Ngân
lập trình php, học php, khoá học php, khoá học lập trình với php, khoá học lập trình web với php, lap trinh php, hoc php, khoa hoc php, khoa hoc lap trinh voi php, khoa hoc lap trinh web voi php, tự học lập trình PHP, tu hoc php
5. Đ NH NGHĨA PHP :Ị
• PHP : (vi t t t h i quy “PHP:ế ắ ồ
Hypertext Preprocessor”) là
m t ngôn ng l p trình k ch b nộ ữ ậ ị ả
hay m t lo i mã l nh ch y uộ ạ ệ ủ ế
đ c dùng đ phát tri n các ngượ ể ể ứ
d ng vi t cho máy ch , mã ngu nụ ế ủ ồ
m , dùng cho m c đích t ngở ụ ổ
quát. Nó r t thích h p v i webấ ợ ớ
và có th d dàng nhúng vàoể ễ
trang HTML.
6. C M T MYSQL ??????Ụ Ừ
• MySQL cũng nh SQL Server là ph nư ầ
m m(h ) qu n tr CSDL(databaseề ệ ả ị
management System) d ngạ
client/server. Các ph n m m qu n trầ ề ả ị
CSDL d ng client/server cho phépạ
ng i dùng t o,sao chép,c p nh t...ườ ạ ậ ậ
CSDL và t o Server cung c p các d chạ ấ ị
v v truy xu t CSDLụ ề ấ
8. CÁC B C TH C HI NƯỚ Ự Ệ
• T O B NG CSDL SINH VIÊNẠ Ả
• THI T K C S D LI UẾ Ế Ơ Ở Ữ Ệ
• MÔ HÌNH ERD
PH N 2 :Ầ
• LÀM TRÊN INTERNET ,SERVER VPS
• TRI N KHAI SOURCE CODEỂ
• TÍCH H P DOMAIN (TÊN MI N )Ợ Ề
• BACKUP DESTORE_DATABASE
9. b n c n ph i cài MySQL vào máy c aạ ầ ả ủ
b nạ
các câu l nh ,đo n code trong PHP &ệ ạ
MYSQL
$SERVER = "localhost";
$USERNAME = "root";
$PASSWORD = "";
$conn = mysql_connect($SERVER,
$USERNAME, $PASSWORD);
10. K T N I VÀO MYSQL SERVERẾ Ố
• PHP cung c p hàm mysql_connectấ
đ k t n i vèo MySQL server. Cúể ế ố
pháp c a hàm này nh sau: ủ ư
mysql_connect($server_address,
$username, $password)
$server_address là đ a ch c aị ỉ ủ
MySQL server, có th là domainể
name ho c IP address, các ví dặ ụ
trong bài vi t này s dùng giá trế ẽ ị
"localhost" cho $server_address.
11. • $username là tên account dùng để
login vào MySQL server, các ví dụ
trong bài vi t s s d ng giá tr "root"ế ẽ ử ụ ị
cho $username.
$password là m t mã đ k t n i vàoậ ể ế ố
MySQL server, các ví d trong bàiụ
vi t s s d ng chu i r ng "" làm m tế ẽ ử ụ ỗ ỗ ậ
mã.
Hàm mysql_connect s tr v 1 k t n iẽ ả ề ế ố
đ n MySQL server n u nh quá trìnhế ế ư
k t n i thành công, ho c tr v giá trế ố ặ ả ề ị
FALSE n u nh k t n i không đ c. ế ư ế ố ượ
Đ đóng k t n i t i MySQL server,ể ế ố ớ
PHP cung c p hàm mysql_close. Đo nấ ạ
mã sau ví d quá trình k t n i vàoụ ế ố
MySQL server và đóng k t n i. ế ố
12. • $SERVER = "localhost";
$USERNAME = "root";
$PASSWORD = "";
$conn = mysql_connect($SERVER,
$USERNAME, $PASSWORD);
if ( !$conn ) {
//Không k t n i đ c, thoát ra và báo l iế ố ượ ỗ
die("không n t n i đ c vào MySQLế ố ượ
server");
} //end if
//đóng k t n iế ố
mysql_close($conn);
13. CH N CSDL Đ LÀMỌ Ể
VI CỆ
• Sau khi connet vào MySQL server, thao
tác ti p theo là ch n CSDL đ làm vi c.ế ọ ể ệ
PHP cung c p cho ta hàmấ
mysql_select_db đ làm vi c này. Cúể ệ
pháp c a hàm này nh sau: ủ ư
mysql_select_db($db_name[, $conn])
V i $db_name là tên CSDL c n ch n,ớ ầ ọ
$conn là k t n i đ c th c hi n qua l nhế ố ượ ự ệ ệ
mysql_connect. Các ví d trong bài vi tụ ế
này s s d ng CSDL có tên là test: ẽ ử ụ
14. $SERVER = "localhost";
$USERNAME = "root";
$PASSWORD = "";
$DBNAME = "test";
$conn = mysql_connect($SERVER, $USERNAME, $PASSWORD);
if ( !$conn ) {
//Không k t n i đ c, thoát ra và báo l iế ố ượ ỗ
die("không n t n i đ c vào MySQL server");ế ố ượ
} //end if
//ch n CSDL đ làm vi cọ ể ệ
mysql_select_db($DBNAME, $conn);
15. TH C THI 1 CÂUỰ
L NH SELECT VÀ L YỆ Ấ
K T QU TR VẾ Ả Ả Ề
• PHP cung c p cho ta 3 hàm h u d ng đấ ữ ụ ể
th c hi n công vi c này: ự ệ ệ
• $result = mysql_query($sql, $conn):
th c hi n câu l nh SQL đ c cung c pự ệ ệ ượ ấ
qua tham s $sql và tr v 1 k t quố ả ề ế ả
ki u $result (hàm này tr v FALSEể ả ề
n u nh câu l nh th c hi n khôngế ư ệ ự ệ
thành công).
16. • • mysql_num_rows($result): hàm này trả
v s l ng row l y đ c qua câu l nhề ố ượ ấ ượ ệ
SELECT (đ c th c thi b i hàmượ ự ở
mysql_query) tr c đó. ướ
• • $row = mysql_fetch_row($result),
$row = mysql_fetch_assoc($result): trả
v dòng k t qu hi n th i c a câu l nhề ế ả ệ ờ ủ ệ
select và chuy n con tr t i dòng ti pể ỏ ớ ế
theo (nh v y l nh g i mysql_fetch_rowư ậ ệ ọ
ho c mysql_fetch_assoc ti p đó s trặ ế ẽ ả
v dòng ti p theo); ho c giá tr FALSEề ế ặ ị
n u nh không còn dòng nào đ tr vế ư ể ả ề
n a. K t qu tr v t 2 hàm này là 1ữ ế ả ả ề ừ
17. TH C THI 1 CÂUỰ
L NH UPDATE,Ệ
INSERT ho c DELETEặ
• Hàm mysql_query cũng đ c dùng đượ ể
th c thi các câu l nh DELETE,ự ệ
INSERT ho c UPDATE, nh ng lúc nàyặ ư
hàm s tr v TRUE n u câu l nhẽ ả ề ế ệ
th c hi n thành công và FALSE trongự ệ
tr ng h p ng c l i.ườ ợ ượ ạ
18. • $SERVER = "localhost";
$USERNAME = "root";
$PASSWORD = "";
$DBNAME = "test";
$conn = mysql_connect($SERVER,
$USERNAME, $PASSWORD);
if ( !$conn ) {
//Không k t n i đ c, thoát ra và báoế ố ượ
l iỗ
die("không n t n i đ c vào MySQLế ố ượ
server: ".mysql_error($conn));
} //end if
19. • $sql = "UPDATE member SET
password='111' WHERE
username='xyz'";
$result = mysql_query($sql,
$conn); //đ i password c a accoutnổ ủ
xyz
if ( !$result )
die("Không th th c hi n đ c câuể ự ệ ượ
l nh SQL: ".mysql_error($conn));ệ
echo "S l ng row đ c thay đ i:ố ượ ượ ổ
".mysql_affected_rows($conn)."
22. quan h th c thệ ự ể :
môn h cọ đi mể
môn h cọ KHOA-môn
sinh viên l p KHOAớ
sinh viên sv
sinh viên sv
l pớ
l pớ l p -KHOAớ
quê quán sinh viên
sinh viên đi mể
23. truy xu t d li uấ ữ ệ
• CREATE DATABASE QLSV
• ON PRIMARY
• ( NAME='QLSV_data',
• FILENAME=
• 'c:tempQLSV.mdf',
• SIZE=4MB,
• MAXSIZE=10MB,
• FILEGROWTH=1MB)
24. ERD ???
• ERD là l c đ th hi n c u trúc tr uượ ồ ể ệ ấ ừ
t ng hóa c a d li u trong t ch c ,ượ ủ ữ ệ ổ ứ
d a trên khái ni mự ệ th c thự ể (entity) ,
và quan hệ ( relationship)
26. MÔ T CSDL :Ả
• L nh t o CSDLệ ạ
• L nh t ob ngệ ạ ả
• L nh xóa b ngệ ả
• L nh thêm c tệ ộ
• L nh xóa c tệ ộ
• L nh t o khóa chínhệ ạ
• L nh t o khóa ngo i....ệ ạ ạ
27. l nh t o b ngệ ạ ả :
• Cú pháp :CREATE TABLE
<ten bang>
(<ten cot )ki u d li u1>[NOT NULL ]ể ữ ệ
Vd :CREATE TABLE SINH VIEN
(MSSV char (4) not null,
HOLOT vachar (20) not null,
TEN vachar (10) not null
PHAI bit,
NGAYSINH datetime)
30. chuy n đ i mô hình ERDể ổ
sang mô hình quan hệ
• Hocsinh (MHS hoten, gioitinh,
ngaysinh,noisinh,
FK:
Mtongiao TONGIAO.MTG
Mdantoc DANTOC.MDT
MaHoSo HOSO.MHS
TONGIAO (MTG.tentongiao)
DANTOC (MDT.tendantoc)
31. Mô t các chi ti t quanả ế
hệ
STT THUOC
TINH
DIEN
GIAI
KIEU
DL
LOAI
DL
MGT SO
BYTE
rangbuoc
1
MHS
MA SO
HOC SINH
C B
10 ky tu
10 PK
2
HOTEN hoten
hocsinh
C B
40 ky tu
40
3
GIOITIN
H
gioitinh
hoc sinh
C B
3 ky tu
3
4
NGAYSIN
H
ngay thang
nam sinh
N B
8 ky tu
8
5
NOISINH noi sinh cua
hocsinh
C B
30 ky tu
30
6
QUEQUAN que quan
cua hoc
sinh C B
30 ky tu
30
7
DIA CHI dia chi cua
hoc sinh
C B
225 ky tu
22
5
34. Cách s d ng VPS nhử ụ ư
th nào ?ế
• khác v ihosting s d ng ph nớ ử ụ ầ
m m qu n lý(hosting controlề ả
pannel ) đ kh i t o và qu n lýể ở ạ ả
các gói hosting.
• VPS đ c t o ra nh công nghượ ạ ờ ệ
o hóaả
• VPS thích h p cho vi c xâyợ ệ
d ng Mail Sever ,Web Severự
,Backup/Storage Sever
36. Tri n khai soucre codeể
lên server VPS :
• Thông s l a ch n khi cài đ t:ố ự ọ ặ
1. Centos (32 ho c 64), apache, php,ặ
mysql, phpMyAdmin, ftp
2. Centos (32 ho c 64), nginx, php,ặ
mysql, phpMyAdmin, ftp
37. Backup và Restore MySQL
database
• vào phpmyadmin r i thì các b n b mồ ạ ấ
ch n database c n ki m tra bên tayọ ầ ể
trái