SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Phương pháp tính toán ma trận yếu tố bên trong (IFE)

       Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert

 STT                       Các yếu tố bên trong                 1         2
   1   Chất lượng sản phẩm-mẩu mã                              1         2
   2   Trình độ công nhân lành nghề                              3         4
   3   Trình độ cán bộ quản lý                                 2         4
   4   Chiến lược marketing                                                  3
   5   Máy móc thiết bị và quy trình công nghệ                          3
   6   Đầu tư nghiên cứu và phát triển                                    3
   7   Áp dụng công nghệ thông tin                                          6
   8   Tài chính                                                             2
   9   Thị phần                                                    6         6
  10   Thị trường quốc tế                                        5        10
                                  Tổng cộng

           * Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert:
                   1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng- Quan trọng ở mức độ cực yếu;
                   2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình;
                   3 điểm – Không ý kiến
                   4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá;
                   5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao.

       Bảng 2: Ý kiến chuyên gia về điểm phân loại

STT    Các yếu tố bên trong                                          1         2
   1   Chất lượng sản phẩm-mẩu mã                                        2
   2   Trình độ công nhân lành nghề                              9         5
   3   Trình độ cán bộ quản lý                                 1         2
   4   Chiến lược marketing                                                  4
   5   Máy móc thiết bị và quy trình công nghệ                          8
   6   Đầu tư nghiên cứu và phát triển                                    2
   7   Áp dụng công nghệ thông tin                                4         7
   8   Tài chính                                                             4
   9   Thị phần                                                   10        13
  10   Thị trường quốc tế                                        4        13
                                  Tổng cộng

           * Ghi chú: Điểm phân loại như sau:
                   1 điểm – Yếu nhiều nhất;
                   2 điềm – Yếu ít nhất;
                   3 điểm – Mạnh ít nhất;
4 điểm - Mạnh nhiều nhất;


      Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE)

                                                                    Mức độ
STT                      Các yếu tố bên trong                      quan trọng
                                                                              Phân loại

 1    Chất lượng sản phẩm-mẩu mã                                   0.11        4
 2    Trình độ công nhân lành nghề                                   0.10        2
 3    Trình độ cán bộ quản lý                                      0.10        3
 4    Chiến lược marketing                                             0.11        4
 5    Máy móc thiết bị và quy trình công nghệ                     0.10        3
 6    Đầu tư nghiên cứu và phát triển                               0.11        4
 7    Áp dụng công nghệ thông tin                                     0.10        3
 8    Tài chính                                                        0.11        3
 9    Thị phần                                                         0.07        2
10    Thị trường quốc tế                                             0.09        2
                                 Tổng cộng                               1.00


      Ghi chú:
      Tổng điểm quan trọng > 2,5 là công ty mạnh;
      Tổng điểm quan trọng = 2,5 là công ty ở mức độ trung bình;
      Tổng điểm quan trọng < 2,5 là công ty yếu.
Tổng số                        Mức độ
             3         4           5                      Tổng điểm                      Làm tròn
                                          người trả lời                   quan trọng
                   6       11          10            30           117             0.11          0.11
                   6        7          10            30           107             0.10          0.10
                   6       10           8            30           108             0.10          0.10
                   5       12          10            30           119             0.11          0.11
                   8       17           2            30           108             0.10          0.10
                   7        8          12            30           119             0.11          0.11
                   9        9           6            30           105             0.10          0.10
                   4       20           4            30           116             0.11          0.11
                  13        3           2            30            79             0.07          0.07
                   7        5           5            30            91             0.09          0.09
                                                                 1069             1.00          1.00


mức độ cực yếu;
ưới trung bình;




                   3        4 TS            Tổng điểm Điểm TB            Làm tròn
                   8       20          30           108           3.60              4
                   9        7          30            74           2.47              2
                  12       15          30           101           3.37              3
                   6       20          30           106           3.53              4
                  13        9          30            91           3.03              3
                   9       19          30           107           3.57              4
                  10        9          30            84           2.80              3
                   8       18          30           104           3.47              3
                   4        3          30            60           2.00              2
                  10        3          30            72           2.40              2
Điểm
quan        Kết luận
trọng
   0.44   Mạnh
   0.20   Yếu
   0.30   Mạnh
   0.44   Mạnh
   0.30   Mạnh
   0.44   Mạnh
   0.30   Mạnh
   0.33   Mạnh
   0.14   Yếu
   0.18   Yếu
   3.07
Phương pháp tính toán ma trận yếu tố bên ngoài (EFE)

      Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert

STT                       Các yếu tố bên ngoài                      1
 1    Chính sách kinh tế vĩ mô                                           8

 2    Tác động gia nhập WTO, Hiệp định thương mai Việt - Mỹ              3
 3    An ninh chính trị và tăng trưởng kinh tế Việt Nam                  1
 4    Thu nhập quốc dân tăng                                             2
 5    Hỗ trợ của Chính phủ                                               4
 6    Lãi suất ngân hàng                                                 1
 7    Tỷ giá hối đoái                                                    8
 8    Nguồn cung cấp nguyên liệu                                         2
 9    Thị trường tiêu thụ                                                3
10    Sản phẩm thay thế                                                  9
11    Công nghệ sản xuất                                                 4
12    Đối thủ cạnh tranh                                                 1
13    Nguồn lao động                                                     2
                              Tổng cộng

         * Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert:
                 1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng- Quan trọng ở mức độ cực yếu;
                 2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình;
                 3 điểm – Tương đối quan trọng - Quan trọng ở mức độ trên trung bình;
                 4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá;
                 5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao.

      Bảng 2: Ý kiến chuyên gia về điểm phân loại

STT                       Các yếu tố bên ngoài                      1
  1                     Chính sách kinh tế vĩ mô                         9
  2   Tác động gia nhập WTO, Hiệp định thương mai Việt - Mỹ              9
  3   An ninh chính trị và tăng trưởng kinh tế Việt Nam                  2
  4   Thu nhập quốc dân tăng                                             9
  5   Hỗ trợ của Chính phủ                                               2
  6   Lãi suất ngân hàng                                                 9
  7   Tỷ giá hối đoái                                                    2
  8   Nguồn cung cấp nguyên liệu                                         9
  9   Thị trường tiêu thụ                                                6
 10   Sản phẩm thay thế                                                  3
 11   Công nghệ sản xuất                                                10
 12   Đối thủ cạnh tranh                                                 2
13    Nguồn lao động                                                       2
                               Tổng cộng

         * Ghi chú: Điểm phân loại như sau:
                 1 điểm – Đe dọa nhiều nhất;
                 2 điềm – Đe dọa ít nhất;
                 3 điểm – Cơ hội ít nhất;
                 4 điểm - Cơ hội nhiều nhất;


      Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE)

                                                                   Mức độ
STT                      Các yếu tố bên ngoài                     quan trọng
 1    Chính sách kinh tế vĩ mô                                           0.07
 2    Tác động gia nhập WTO, Hiệp định thương mai Việt - Mỹ              0.11
 3    An ninh chính trị và tăng trưởng kinh tế Việt Nam                  0.12
 4    Thu nhập quốc dân tăng                                             0.11
 5    Hỗ trợ của Chính phủ                                               0.09
 6    Lãi suất ngân hàng                                                 0.12
 7    Tỷ giá hối đoái                                                    0.07
 8    Nguồn cung cấp nguyên liệu                                         0.11
 9    Thị trường tiêu thụ                                                0.11
10    Sản phẩm thay thế                                                  0.07
11    Công nghệ sản xuất                                                 0.09
12    Đối thủ cạnh tranh                                                 0.12
13    Nguồn lao động                                                     0.11
      Tổng cộng                                                          1.00


      Ghi chú:
      Tổng điểm quan trọng > 2,5 là phản ứng tốt;
      Tổng điểm quan trọng = 2,5 là phản ứng mức độ trung bình;
      Tổng điểm quan trọng < 2,5 là phản ứng yếu.
Tổng số                Mức độ
                2         3       4       5                   Tổng điểm              Làm tròn
                                                người trả lời           quan trọng
                     7        6       6       3            30        79         0.07     0.07

                     2        4       5   16             30       119          0.11      0.11
                     2        3       4   20             30       130          0.12      0.12
                     3        4       5   16             30       120          0.11      0.11
                     5        7       6    8             30        99          0.09      0.09
                     2        4       6   17             30       126          0.12      0.12
                     9        5       6    2             30        75          0.07      0.07
                     3        6       7   12             30       114          0.11      0.11
                     2        4       9   12             30       115          0.11      0.11
                     8        8       5    0             30        69          0.07      0.07
                     6        7       8    5             30        94          0.09      0.09
                     2        3       7   17             30       127          0.12      0.12
                     3        5       4   16             30       119          0.11      0.11
                                                              1058.00          1.00      1.00


ng ở mức độ cực yếu;
 độ dưới trung bình;
 ức độ trên trung bình;




                2         3      4 TS Tổng điểm Điểm TB                 Làm tròn
                     6        4 11 30          77   2.57                           3
                     8        4   9 30         73   2.43                           2
                     5        6 17 30          98   3.27                           3
                     8        7   6 30         70   2.33                           2
                     3        2 23 30         106   3.53                           4
                     8        7   6 30         70   2.33                           2
                     3        3 22 30         105   3.50                           4
                     8        5   8 30         72   2.40                           2
                     7        8   9 30         80   2.67                           3
                     5        8 14 30          93   3.10                           3
                    10        6   4 30         64   2.13                           2
                     5        4 19 30         100   3.33                           3
4            3    21   30            103   3.43   3




              Điểm
Phân loại                             Kết luận
            quan trọng
        3          0.21             Cơ hội
        2          0.22             Đe dọa
        3          0.36             Cơ hội
        2          0.22             Đe dọa
        4          0.36             Cơ hội
        2          0.24             Đe dọa
        4          0.28             Cơ hội
        2          0.22             Đe dọa
        3          0.33             Cơ hội
        3          0.21             Cơ hội
        2          0.18             Đe dọa
        3          0.36             Cơ hội
        3          0.33             Cơ hội
                   3.52
Bang khao sat phan loai
Bang khao sat phan loai

More Related Content

Viewers also liked

La belleza de los árboles
La belleza de los árbolesLa belleza de los árboles
La belleza de los árboleselcuetodelmoro
 
Connect NC Presentation for Chapel Hill Downtown Partnership
Connect NC Presentation for Chapel Hill Downtown PartnershipConnect NC Presentation for Chapel Hill Downtown Partnership
Connect NC Presentation for Chapel Hill Downtown PartnershipKristen Smith
 
Tiposdeenergia 1
Tiposdeenergia 1Tiposdeenergia 1
Tiposdeenergia 1mayi12
 
Las clases de energía
Las clases de energíaLas clases de energía
Las clases de energíamayi12
 
Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012
Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012
Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012Auskosh
 
Brazil 16 people dead
Brazil  16 people deadBrazil  16 people dead
Brazil 16 people deadnickolas5696
 
Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1
Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1
Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1jmcelli
 
Ten Things You May Have Not Known About Your Chamber
Ten Things You May Have Not Known About Your ChamberTen Things You May Have Not Known About Your Chamber
Ten Things You May Have Not Known About Your ChamberKristen Smith
 
La energía estudiante 12
La energía  estudiante 12La energía  estudiante 12
La energía estudiante 12mayi12
 
Presentation to EDU 132: The Chamber & Networking
Presentation to EDU 132: The Chamber & NetworkingPresentation to EDU 132: The Chamber & Networking
Presentation to EDU 132: The Chamber & NetworkingKristen Smith
 
Presentacion proyecto español
Presentacion proyecto españolPresentacion proyecto español
Presentacion proyecto españolMarco Millones
 

Viewers also liked (19)

Open Door Forum: Next Generation ACO Model - Second Open Door Forum
Open Door Forum: Next Generation ACO Model - Second Open Door ForumOpen Door Forum: Next Generation ACO Model - Second Open Door Forum
Open Door Forum: Next Generation ACO Model - Second Open Door Forum
 
Brazil
BrazilBrazil
Brazil
 
La belleza de los árboles
La belleza de los árbolesLa belleza de los árboles
La belleza de los árboles
 
Regions of Greece
Regions of GreeceRegions of Greece
Regions of Greece
 
Connect NC Presentation for Chapel Hill Downtown Partnership
Connect NC Presentation for Chapel Hill Downtown PartnershipConnect NC Presentation for Chapel Hill Downtown Partnership
Connect NC Presentation for Chapel Hill Downtown Partnership
 
Tiposdeenergia 1
Tiposdeenergia 1Tiposdeenergia 1
Tiposdeenergia 1
 
Gran Canaria
Gran CanariaGran Canaria
Gran Canaria
 
Las clases de energía
Las clases de energíaLas clases de energía
Las clases de energía
 
Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012
Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012
Spiceworks Unplugged Boston, July 19, 2012
 
CSS
CSSCSS
CSS
 
Brazil 16 people dead
Brazil  16 people deadBrazil  16 people dead
Brazil 16 people dead
 
Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1
Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1
Jim mc elligott_pp_overview.pptx_1
 
Ten Things You May Have Not Known About Your Chamber
Ten Things You May Have Not Known About Your ChamberTen Things You May Have Not Known About Your Chamber
Ten Things You May Have Not Known About Your Chamber
 
La energía estudiante 12
La energía  estudiante 12La energía  estudiante 12
La energía estudiante 12
 
Presentation to EDU 132: The Chamber & Networking
Presentation to EDU 132: The Chamber & NetworkingPresentation to EDU 132: The Chamber & Networking
Presentation to EDU 132: The Chamber & Networking
 
Presentacion proyecto español
Presentacion proyecto españolPresentacion proyecto español
Presentacion proyecto español
 
Webinar: Beneficiary Engagement and Incentives: Direct Decision Support (DDS)...
Webinar: Beneficiary Engagement and Incentives: Direct Decision Support (DDS)...Webinar: Beneficiary Engagement and Incentives: Direct Decision Support (DDS)...
Webinar: Beneficiary Engagement and Incentives: Direct Decision Support (DDS)...
 
Semana 5 parte ii
Semana 5 parte iiSemana 5 parte ii
Semana 5 parte ii
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 

Similar to Bang khao sat phan loai

Tiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chínhTiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chínhtanpham90
 
luan van thac si kinh te (38).pdf
luan van thac si kinh te (38).pdfluan van thac si kinh te (38).pdf
luan van thac si kinh te (38).pdfNguyễn Công Huy
 
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...Nguyễn Công Huy
 
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG  NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG Nguyễn Công Huy
 
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lượcHướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lượcguest3c41775
 
Vnm+bcpt+11.05.09
Vnm+bcpt+11.05.09Vnm+bcpt+11.05.09
Vnm+bcpt+11.05.09Truong Tho
 

Similar to Bang khao sat phan loai (6)

Tiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chínhTiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chính
 
luan van thac si kinh te (38).pdf
luan van thac si kinh te (38).pdfluan van thac si kinh te (38).pdf
luan van thac si kinh te (38).pdf
 
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
 
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG  NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
 
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lượcHướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong QUẢN TRỊ Chiến lược
 
Vnm+bcpt+11.05.09
Vnm+bcpt+11.05.09Vnm+bcpt+11.05.09
Vnm+bcpt+11.05.09
 

Bang khao sat phan loai

  • 1. Phương pháp tính toán ma trận yếu tố bên trong (IFE) Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert STT Các yếu tố bên trong 1 2 1 Chất lượng sản phẩm-mẩu mã 1 2 2 Trình độ công nhân lành nghề 3 4 3 Trình độ cán bộ quản lý 2 4 4 Chiến lược marketing 3 5 Máy móc thiết bị và quy trình công nghệ 3 6 Đầu tư nghiên cứu và phát triển 3 7 Áp dụng công nghệ thông tin 6 8 Tài chính 2 9 Thị phần 6 6 10 Thị trường quốc tế 5 10 Tổng cộng * Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert: 1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng- Quan trọng ở mức độ cực yếu; 2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm – Không ý kiến 4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá; 5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao. Bảng 2: Ý kiến chuyên gia về điểm phân loại STT Các yếu tố bên trong 1 2 1 Chất lượng sản phẩm-mẩu mã 2 2 Trình độ công nhân lành nghề 9 5 3 Trình độ cán bộ quản lý 1 2 4 Chiến lược marketing 4 5 Máy móc thiết bị và quy trình công nghệ 8 6 Đầu tư nghiên cứu và phát triển 2 7 Áp dụng công nghệ thông tin 4 7 8 Tài chính 4 9 Thị phần 10 13 10 Thị trường quốc tế 4 13 Tổng cộng * Ghi chú: Điểm phân loại như sau: 1 điểm – Yếu nhiều nhất; 2 điềm – Yếu ít nhất; 3 điểm – Mạnh ít nhất;
  • 2. 4 điểm - Mạnh nhiều nhất; Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE) Mức độ STT Các yếu tố bên trong quan trọng Phân loại 1 Chất lượng sản phẩm-mẩu mã 0.11 4 2 Trình độ công nhân lành nghề 0.10 2 3 Trình độ cán bộ quản lý 0.10 3 4 Chiến lược marketing 0.11 4 5 Máy móc thiết bị và quy trình công nghệ 0.10 3 6 Đầu tư nghiên cứu và phát triển 0.11 4 7 Áp dụng công nghệ thông tin 0.10 3 8 Tài chính 0.11 3 9 Thị phần 0.07 2 10 Thị trường quốc tế 0.09 2 Tổng cộng 1.00 Ghi chú: Tổng điểm quan trọng > 2,5 là công ty mạnh; Tổng điểm quan trọng = 2,5 là công ty ở mức độ trung bình; Tổng điểm quan trọng < 2,5 là công ty yếu.
  • 3. Tổng số Mức độ 3 4 5 Tổng điểm Làm tròn người trả lời quan trọng 6 11 10 30 117 0.11 0.11 6 7 10 30 107 0.10 0.10 6 10 8 30 108 0.10 0.10 5 12 10 30 119 0.11 0.11 8 17 2 30 108 0.10 0.10 7 8 12 30 119 0.11 0.11 9 9 6 30 105 0.10 0.10 4 20 4 30 116 0.11 0.11 13 3 2 30 79 0.07 0.07 7 5 5 30 91 0.09 0.09 1069 1.00 1.00 mức độ cực yếu; ưới trung bình; 3 4 TS Tổng điểm Điểm TB Làm tròn 8 20 30 108 3.60 4 9 7 30 74 2.47 2 12 15 30 101 3.37 3 6 20 30 106 3.53 4 13 9 30 91 3.03 3 9 19 30 107 3.57 4 10 9 30 84 2.80 3 8 18 30 104 3.47 3 4 3 30 60 2.00 2 10 3 30 72 2.40 2
  • 4. Điểm quan Kết luận trọng 0.44 Mạnh 0.20 Yếu 0.30 Mạnh 0.44 Mạnh 0.30 Mạnh 0.44 Mạnh 0.30 Mạnh 0.33 Mạnh 0.14 Yếu 0.18 Yếu 3.07
  • 5. Phương pháp tính toán ma trận yếu tố bên ngoài (EFE) Bảng 1: Ý kiến chuyên gia theo thang điểm Likert STT Các yếu tố bên ngoài 1 1 Chính sách kinh tế vĩ mô 8 2 Tác động gia nhập WTO, Hiệp định thương mai Việt - Mỹ 3 3 An ninh chính trị và tăng trưởng kinh tế Việt Nam 1 4 Thu nhập quốc dân tăng 2 5 Hỗ trợ của Chính phủ 4 6 Lãi suất ngân hàng 1 7 Tỷ giá hối đoái 8 8 Nguồn cung cấp nguyên liệu 2 9 Thị trường tiêu thụ 3 10 Sản phẩm thay thế 9 11 Công nghệ sản xuất 4 12 Đối thủ cạnh tranh 1 13 Nguồn lao động 2 Tổng cộng * Ghi chú: Thang điểm được chia theo phương pháp Likert: 1 điểm – Hoàn toàn không quan trọng- Quan trọng ở mức độ cực yếu; 2 điềm – Không quan trọng - Quan trọng ở mức độ dưới trung bình; 3 điểm – Tương đối quan trọng - Quan trọng ở mức độ trên trung bình; 4 điểm - Quan trọng - Quan trọng ở mức độ khá; 5 điểm - Rất quan trọng - Quan trọng ở mức độ cao. Bảng 2: Ý kiến chuyên gia về điểm phân loại STT Các yếu tố bên ngoài 1 1 Chính sách kinh tế vĩ mô 9 2 Tác động gia nhập WTO, Hiệp định thương mai Việt - Mỹ 9 3 An ninh chính trị và tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2 4 Thu nhập quốc dân tăng 9 5 Hỗ trợ của Chính phủ 2 6 Lãi suất ngân hàng 9 7 Tỷ giá hối đoái 2 8 Nguồn cung cấp nguyên liệu 9 9 Thị trường tiêu thụ 6 10 Sản phẩm thay thế 3 11 Công nghệ sản xuất 10 12 Đối thủ cạnh tranh 2
  • 6. 13 Nguồn lao động 2 Tổng cộng * Ghi chú: Điểm phân loại như sau: 1 điểm – Đe dọa nhiều nhất; 2 điềm – Đe dọa ít nhất; 3 điểm – Cơ hội ít nhất; 4 điểm - Cơ hội nhiều nhất; Bảng 3: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) Mức độ STT Các yếu tố bên ngoài quan trọng 1 Chính sách kinh tế vĩ mô 0.07 2 Tác động gia nhập WTO, Hiệp định thương mai Việt - Mỹ 0.11 3 An ninh chính trị và tăng trưởng kinh tế Việt Nam 0.12 4 Thu nhập quốc dân tăng 0.11 5 Hỗ trợ của Chính phủ 0.09 6 Lãi suất ngân hàng 0.12 7 Tỷ giá hối đoái 0.07 8 Nguồn cung cấp nguyên liệu 0.11 9 Thị trường tiêu thụ 0.11 10 Sản phẩm thay thế 0.07 11 Công nghệ sản xuất 0.09 12 Đối thủ cạnh tranh 0.12 13 Nguồn lao động 0.11 Tổng cộng 1.00 Ghi chú: Tổng điểm quan trọng > 2,5 là phản ứng tốt; Tổng điểm quan trọng = 2,5 là phản ứng mức độ trung bình; Tổng điểm quan trọng < 2,5 là phản ứng yếu.
  • 7. Tổng số Mức độ 2 3 4 5 Tổng điểm Làm tròn người trả lời quan trọng 7 6 6 3 30 79 0.07 0.07 2 4 5 16 30 119 0.11 0.11 2 3 4 20 30 130 0.12 0.12 3 4 5 16 30 120 0.11 0.11 5 7 6 8 30 99 0.09 0.09 2 4 6 17 30 126 0.12 0.12 9 5 6 2 30 75 0.07 0.07 3 6 7 12 30 114 0.11 0.11 2 4 9 12 30 115 0.11 0.11 8 8 5 0 30 69 0.07 0.07 6 7 8 5 30 94 0.09 0.09 2 3 7 17 30 127 0.12 0.12 3 5 4 16 30 119 0.11 0.11 1058.00 1.00 1.00 ng ở mức độ cực yếu; độ dưới trung bình; ức độ trên trung bình; 2 3 4 TS Tổng điểm Điểm TB Làm tròn 6 4 11 30 77 2.57 3 8 4 9 30 73 2.43 2 5 6 17 30 98 3.27 3 8 7 6 30 70 2.33 2 3 2 23 30 106 3.53 4 8 7 6 30 70 2.33 2 3 3 22 30 105 3.50 4 8 5 8 30 72 2.40 2 7 8 9 30 80 2.67 3 5 8 14 30 93 3.10 3 10 6 4 30 64 2.13 2 5 4 19 30 100 3.33 3
  • 8. 4 3 21 30 103 3.43 3 Điểm Phân loại Kết luận quan trọng 3 0.21 Cơ hội 2 0.22 Đe dọa 3 0.36 Cơ hội 2 0.22 Đe dọa 4 0.36 Cơ hội 2 0.24 Đe dọa 4 0.28 Cơ hội 2 0.22 Đe dọa 3 0.33 Cơ hội 3 0.21 Cơ hội 2 0.18 Đe dọa 3 0.36 Cơ hội 3 0.33 Cơ hội 3.52