SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
I. Khái niệm và phân loại
II. Vai trò của tài nguyên đất
III. Thực trạng khai thác và sử
dụng
IV. Ô nhiễm, suy thoái và biện
pháp khắc phục
Nội dung
III. Ý nghĩa của việc sử dụng
hợp lí tài nguyên đất
I. Khái niệm, phân loại đất.
1. Khái niệm
• Đất hiểu theo nghĩa thông thường nhất là phần
mỏng nằm trên bề mặt của Trái Đất mà không
bị nước bao phủ.
• Ðất theo nghĩa thổ nhưỡng là vật thể thiên nhiên
có cấu tạo độc lập lâu đời, hình thành do kết quả
của nhiều yếu tố: đá gốc, động thực vật, khí hậu, địa
hình và thời gian.
I. Khái niệm, phân loại đất.
• Giá trị tài nguyên đất được đo bằng số lượng
diện tích (ha, km2) và độ phì (độ mầu mỡ thích
hợp cho trồng cây công nghiệp và lương thực).
• Thành phần của đất
thông thường
40%
5%
20%
35%
Hạt khoáng
Hợp chất
humic
Không khí
I. Khái niệm, phân loại đất.
2. Phân loại đất.
Trên thế giới:
Có nhiều phương pháp phân loại đất khác nhau
• Phân loại đất theo phát sinh:(Phương pháp bán
định lượng)
• Phân loại đất của Mỹ (Soil Taxonomy): còn gọi là
phương pháp phân loại định lượng.
• Phân loại đất của FAO – UNESCO (dựa vào các
nguồn gốc phát sinh và các tính chất hiện tại của
đất).
I. Khái niệm, phân loại đất.
Từ cuối thập kỉ 80, Việt Nam tiếp thu Soil
Taxonomy và hệ thống phân loại FAO – UNESCO
– Đất cát biển
– Đất mặn
– Đất phèn (chua mặn)
– Đất lầy và than bùn
– Đất phù sa
– Đất xàm bạc màu
– Đất xám nâu vùng
bán khô hạn
– Đất đen
– Đất đỏ vàng(Feralit)
– Đất mùn vàng đỏ trên
núi
– Đất mùn trên núi
– Đất pôtzôn
– Đất xói mòn trơ sỏi đá
47.4%
10.0%
0.8%
1.5%
1.5%
3.0%
6.4%
8.8%
0.7%
7.4%
0.3%
0.7%
11.5% Đất đỏ vàng
Đất mùn vàng đỏ trên núi
Đất mùn trên núi cao
Đất xói mòn trơ sỏi đá
Đất cát biển
Đất mặn
Đất phèn
Đất phù sa
Đất đầm lầy
Đất xám bạc màu
Đất đỏ và xám nâu
Đất đen
Các loại đất khác
II. Vai trò của tài nguyên đất
1. Đối với sinh vật:
Đất là môi trường sống của các sinh vật ở cạn,
cung cấp nơi ở cũng như nguồn thức ăn.
II. Vai trò của tài nguyên đất
2. Đối với con người:
• Đất là môi trường sống
của con người, là nền
móng cho toàn bộ công
trình xây dựng. Đất cung
cấp trực tiếp hoặc gián
tiếp cho con người các
nhu cầu thiết yếu của sự
sống.
II. Vai trò của tài nguyên đất
• Đất là tư liệu sản xuất cơ bản, phổ biến, là
tài nguyên quý nhất của sản xuất nông
nghiệp và công nghiệp.
• Đất còn có giá trị cao về mặt lịch sử tâm lí
và tinh thần
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
1. Trên thế giới.
Tổng diện tích bề mặt 510 triệu km2 (tương đương
với 51 tỉ hecta)
Biển và đại dương chiếm khoảng 36 tỉ hecta.
Đất liền và các hải đảo chiếm 15 tỉ hecta.
Trong đó toàn bộ đất có khả năng canh tác nông
nghiệp của thế giới 3,3 tỉ hecta (chiếm 22% tổng số
đất liền) còn 11, 7 tỉ hecta (chiếm 78% tổng số đất
liền) không dùng cho sản xuất nông nghiệp được
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
• Về mặt chất lượng đất nông nghiệp thì:
 Đất có năng suất cao chỉ chiếm 14%,
 Đất có năng suất trung bình chiếm 28%
 Đất có năng suất thấp chiếm tới 58%.
• Mặt khác mỗi năm trên thế giới lại bị mất 12
triệu hecta đất trồng trọt cho năng suất cao bị
chuyển thành đất phi nông nghiệp và 100 triệu
hecta đất trồng trọt bị nhiễm độc.
III. Thực trạng khai thác và sử dụng
tài nguyên đất
Tỉ lệ đất tự nhiên và đất nông nghiệp trên toàn thế
giới
Các châu lục Đất tự nhiên Đất nông nghiệp
Châu Á 29.5% 35%
Châu Mỹ 28.2% 26%
Châu Phi 20.0% 20%
Châu Âu 6.5% 13%
Châu Đại Dương 15.8% 6%
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
2. Ở Việt Nam.
Theo báo cáo Tổng điều tra đất đai năm 2010,
tổng diện tích các loại đất kiểm kê của cả nước là
33.093.857 ha.
Theo mục đích sử dụng, đất được phân thành
3 nhóm chính: đất nông nghiệp; đất phi nông
nghiệp; đất chưa sử dụng.
III. Thực trạng khai thác và sử dụng
tài nguyên đất
Biểu đồ diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp
ở Việt Nam (ha)
20939679
24822560
26100160
2850298 3232715 3670186
0
5000000
10000000
15000000
20000000
25000000
30000000
Năm 2000 Năm 2005 Năm 2010
Đất nông
nghiệp
Đất phi nông
nghiệp
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp trên cả nước
Chỉ tiêu Diện tích (ha) Biến động
(ha)
2000 2005 2010 2000-2010
Tổng S đất nông
nghiệp
20.939.679 24.822.560 26.100.160 5.160.481
Đất sx nông nghiệp 8.977.500 9.145.568 10.117.893 1.140.393
Đất lâm nghiệp 1.575.027 14.677.409 15.249.025 3.673.998
Đất nuôi trồng thủy sản 367.846 700.061 690.128 322.372
Đất làm muối 18.904 14.075 17.562 - 1.342
Đất nông nghiệp khác 402 15.447 25.462 25.060
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp trên cả nước
Chỉ tiêu Diện tích (ha) Biến động
(ha)
2000 2005 2010 2000-2010
Tổng diện tích 2.850298 3.232.715 3.670.186 819.888
Đất ở 443.178 598.428 680.477 237.299
Đất chuyên dùng 1.072.202 1.383.766 1.794.479 722.277
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 93.741 97.052 100.939 7.198
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
1.143.078 1.137.445 1.075.736 -67.351
Đất phi nông nghiệp khác 3.221 3.936 3.936
• Đất là môi trường sống của con người và hầu hết
các sinh vật ở cạn, là nền móng của các công trình
xây dựng.
IV. Ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý
Ý nghiã
• Đất là TN tái sinh, nếu
sử dụng hợp lí sẽ có khả
năng phục hồi: tăng độ
phì nhiêu, giảm độ
nhiễm độc, nhiễm mặn,
độ chua, đất không bị
thoái hóa, bạc mầu....
• Đất là nơi sản xuất ra lương thực, thực phẩm nuôi
sống con người và gia súc.
- Về ý nghĩa gián tiếp:
đất là môi trường
sống của thực vật.
Thực vật (nhất là thực
vật rừng đóng vai trò
quan trọng trong việc
giữ cân bằng bầu khí
quyển, điều hòa khí
hậu tạo môi trường
sống cho mọi sinh vật
trên trái đất.
Đất có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình tự
nhiên như:
1- Môi trường cho cây trồng sinh trưởng và phát
triển, đảm bảo an ninh sinh thái và an ninh
lương thực;
2- Nơi chứa đựng và phân huỷ chất thải;
3- Nơi cư trú của động vật đất;
4- Lọc và cung cấp nước,...
5- Địa bàn cho các công trình xây dựng
Đất là tài nguyên vô giá, giá mang và nuôi dưỡng
toàn bộ các hệ sinh thái trên đất, trong đó có hệ
sinh thái nông nghiệp hiện đang nuôi sống toàn
nhân loại.
Tập quán khai thác tài nguyên đất phân hoá theo
cộng đồng, phụ thuộc vào điều kiện địa lý, khí
hậu, đặc trưng tập đoàn cây trồng, đặc thù văn
hoá, trình độ khoa học công nghệ, mục tiêu kinh
tế.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
Nguyên nhân
Tự nhiên Con người
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Sinh
hoạt
Nguyên
nhân
khác
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
 Nguồn gốc tự nhiên
Trong các khoáng vật hình thành nên đất
thường chứa 1 hàm lượng nhất định kim loại
nặng, trong điều kiện bình thường chúng là những
nguyên tố trung lượng và vi lượng không thể thiếu
cho cây trồng và sinh vật trong đất, tuy nhiên trong
1 số điều kiện đặc biệt chúng vượt 1 giới hạn nhất
định và trở thành đất ô nhiễm.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
 Nguồn gốc do con
người.
Do hoạt động nông
nghiệp:
Là việc sử dụng quá
nhiều phân hóa học và
phân hữu cơ.
=> Đất chặt hơn, độ tơi
kém, tính thoáng kém, ít
Vsv
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên
đất và biện pháp khắc phục.
Lạm dụng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ.
=> Làm đất nhiễm độc, tiêu diệt hệ vi sinh vật
trong đất.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
 Do rác thải công nghiệp.
Nguồn gây ô nhiễm trực tiếp là khi chúng được
thải trực tiếp vào môi trường đất,
Nguồn gây ô nhiễm gián tiếp là chúng được
thải vào môi trường nước, môi trường không khí
nhưng do quá trình vận chuyển, lắng đọng chúng
di chuyển đến đất và gây ô nhiễm đất.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
• Có thể phân chia các chất thải ra 4 nhóm chính:
- Chất thải xây dựng.
- Chất thải kim loại.
- Chất thải khí.
- Chất thải hóa học và hữu cơ.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
Chất thải xây dựng:
Gạch, ngói, bê tông… là
những chất khó phân
hủy.
=> Làm đất trở nên khô
cứng, không tơi xốp.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên
đất và biện pháp khắc phục.
Chất thải kim loại
Các kim loại như Pb, Zn, Cu, Ni… lắng đọng tích
tụ trong đất
=> Đất bị nhiễm độc kim loại nặng
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên
đất và biện pháp khắc phục.
Chất thải khí:
Các khí CO2, SO2,
NO2…
=> Gây hiện tượng mưa
axit, tích tụ trong đất
làm tăng quá trình
chua hóa đất
Chất thải hóa học và hữu
cơ
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
Do rác thải sinh hoạt.
Chất thải rắn do sinh hoạt cũng là một nguyên
nhân gây ô nhiễm môi trường đất nếu không được
quản lý thu gom và kiểm soát đúng quy trình kỹ
thuật. Đặc biệt là vấn đề sử dụng túi nilon
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên
đất và biện pháp khắc phục.
 Một số nguyên nhân khác :
Do chiến tranh, nước ta phải hứng
chịu 100.000 tấn chất độc hóa học,
trong đó hơn 194kg dioxin.
=> 34% diện tích đất trồng trọt bị ảnh
hưởng nghiêm trọng
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
2. Biện pháp khắc phục.
Xử lý đất ô nhiễm:
Điều tra ô nhiễm đất và đánh giá mức độ,
nguyên nhân ô nhiễm để từ đó đưa ra phương
pháp xử lí cụ thể như: phương pháp bay hơi, xử lí
bằng thực vật, phương pháp ngâm chiết, xử lí
bằng nhiêt……
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
Ngăn ngừa ô nhiễm đất.
Hoàn thiện và thực hiện tốt luật đất đai và hệ
thống quản lý đất của nhà nước
Bảo vệ khai thác hợp lý rừng và đất rừng
Phát triển nông nghiệp bền vững.
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện
pháp khắc phục.
Khai thác và sử dụng hợp lý các vùng đất
Xử lý nguồn rác thải công nghiệp cũng như sinh
hoạt
Tuyên truyền đến cộng đồng tầm quan trọng
của tài nguyên đất và nâng cao ý thức bảo vệ tài
nguyên đất, bảo vệ môi trường.
Kết luận: Trái đất là ngôi nhà chung vì vậy
chúng ta có nhiệm vụ bảo vệ ngôi nhà chung đó.
BaI_THUYeT_TRiNH_TaI_NGUYeN_daT_-_NHoM_1.pptx

More Related Content

Similar to BaI_THUYeT_TRiNH_TaI_NGUYeN_daT_-_NHoM_1.pptx

ô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtsamesb
 
ô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đấtô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đấtDuong Tran
 
Bài thuyết trình về tài nguyên đất sơ lược khái niệm tài nguyên đất
Bài thuyết trình về tài nguyên đất   sơ lược khái niệm tài nguyên đấtBài thuyết trình về tài nguyên đất   sơ lược khái niệm tài nguyên đất
Bài thuyết trình về tài nguyên đất sơ lược khái niệm tài nguyên đấthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTnghiadoi.com
 
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-ppTài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-ppBluebell Bing Bing
 
BAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdf
BAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdfBAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdf
BAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdfTrungTranMinh7
 
Bài thuyết trình
Bài thuyết trìnhBài thuyết trình
Bài thuyết trìnhCngPhm820731
 
Bai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphen
Bai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphenBai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphen
Bai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphenSutee Suksomkit
 
15. đặng văn minh
15. đặng văn minh15. đặng văn minh
15. đặng văn minhThu Thu
 
Giao trinh Dat trong trot.doc
Giao trinh Dat trong trot.docGiao trinh Dat trong trot.doc
Giao trinh Dat trong trot.docNguynVnTho16
 
Dh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễm
Dh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễmDh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễm
Dh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễmboygril
 
hoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdf
hoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdfhoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdf
hoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdfSonThanh56
 
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quả
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quảĐánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quả
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quảDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01hoanganhovo
 
Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01hoanganhovo
 
Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01hoanganhovo
 
O nhiem moi truong dat
O nhiem moi truong datO nhiem moi truong dat
O nhiem moi truong dathoanganhovo
 

Similar to BaI_THUYeT_TRiNH_TaI_NGUYeN_daT_-_NHoM_1.pptx (20)

ô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đất
 
Tac dong cua co ng
Tac dong cua co ngTac dong cua co ng
Tac dong cua co ng
 
ô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đấtô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đất
 
Bài thuyết trình về tài nguyên đất sơ lược khái niệm tài nguyên đất
Bài thuyết trình về tài nguyên đất   sơ lược khái niệm tài nguyên đấtBài thuyết trình về tài nguyên đất   sơ lược khái niệm tài nguyên đất
Bài thuyết trình về tài nguyên đất sơ lược khái niệm tài nguyên đất
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
 
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-ppTài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
Tài nguyên đất nhóm 9-đh2 qm2-pp
 
BAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdf
BAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdfBAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdf
BAI 4. O NHIEM MOI TRUONG DAT. KIEM SOAT VECTO.pdf
 
Bài thuyết trình
Bài thuyết trìnhBài thuyết trình
Bài thuyết trình
 
Bai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphen
Bai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphenBai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphen
Bai 10 bien phap cai tao va su dung dat man datphen
 
15. đặng văn minh
15. đặng văn minh15. đặng văn minh
15. đặng văn minh
 
Giao trinh Dat trong trot.doc
Giao trinh Dat trong trot.docGiao trinh Dat trong trot.doc
Giao trinh Dat trong trot.doc
 
Dh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễm
Dh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễmDh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễm
Dh5 m4 nhóm10_xử-lý-đất-ô-nhiễm
 
hoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdf
hoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdfhoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdf
hoanganh-121226214354-phpapp01-121226223402-phpapp02.pdf
 
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quả
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quảĐánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quả
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quả
 
Hoanganh
HoanganhHoanganh
Hoanganh
 
Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01
 
Dat do o viet nam
Dat do o viet namDat do o viet nam
Dat do o viet nam
 
Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01
 
Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01Hoanganh 121226214354-phpapp01
Hoanganh 121226214354-phpapp01
 
O nhiem moi truong dat
O nhiem moi truong datO nhiem moi truong dat
O nhiem moi truong dat
 

BaI_THUYeT_TRiNH_TaI_NGUYeN_daT_-_NHoM_1.pptx

  • 1.
  • 2. I. Khái niệm và phân loại II. Vai trò của tài nguyên đất III. Thực trạng khai thác và sử dụng IV. Ô nhiễm, suy thoái và biện pháp khắc phục Nội dung III. Ý nghĩa của việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất
  • 3. I. Khái niệm, phân loại đất. 1. Khái niệm • Đất hiểu theo nghĩa thông thường nhất là phần mỏng nằm trên bề mặt của Trái Đất mà không bị nước bao phủ. • Ðất theo nghĩa thổ nhưỡng là vật thể thiên nhiên có cấu tạo độc lập lâu đời, hình thành do kết quả của nhiều yếu tố: đá gốc, động thực vật, khí hậu, địa hình và thời gian.
  • 4. I. Khái niệm, phân loại đất. • Giá trị tài nguyên đất được đo bằng số lượng diện tích (ha, km2) và độ phì (độ mầu mỡ thích hợp cho trồng cây công nghiệp và lương thực). • Thành phần của đất thông thường 40% 5% 20% 35% Hạt khoáng Hợp chất humic Không khí
  • 5. I. Khái niệm, phân loại đất. 2. Phân loại đất. Trên thế giới: Có nhiều phương pháp phân loại đất khác nhau • Phân loại đất theo phát sinh:(Phương pháp bán định lượng) • Phân loại đất của Mỹ (Soil Taxonomy): còn gọi là phương pháp phân loại định lượng. • Phân loại đất của FAO – UNESCO (dựa vào các nguồn gốc phát sinh và các tính chất hiện tại của đất).
  • 6. I. Khái niệm, phân loại đất. Từ cuối thập kỉ 80, Việt Nam tiếp thu Soil Taxonomy và hệ thống phân loại FAO – UNESCO – Đất cát biển – Đất mặn – Đất phèn (chua mặn) – Đất lầy và than bùn – Đất phù sa – Đất xàm bạc màu – Đất xám nâu vùng bán khô hạn – Đất đen – Đất đỏ vàng(Feralit) – Đất mùn vàng đỏ trên núi – Đất mùn trên núi – Đất pôtzôn – Đất xói mòn trơ sỏi đá
  • 7. 47.4% 10.0% 0.8% 1.5% 1.5% 3.0% 6.4% 8.8% 0.7% 7.4% 0.3% 0.7% 11.5% Đất đỏ vàng Đất mùn vàng đỏ trên núi Đất mùn trên núi cao Đất xói mòn trơ sỏi đá Đất cát biển Đất mặn Đất phèn Đất phù sa Đất đầm lầy Đất xám bạc màu Đất đỏ và xám nâu Đất đen Các loại đất khác
  • 8. II. Vai trò của tài nguyên đất 1. Đối với sinh vật: Đất là môi trường sống của các sinh vật ở cạn, cung cấp nơi ở cũng như nguồn thức ăn.
  • 9. II. Vai trò của tài nguyên đất 2. Đối với con người: • Đất là môi trường sống của con người, là nền móng cho toàn bộ công trình xây dựng. Đất cung cấp trực tiếp hoặc gián tiếp cho con người các nhu cầu thiết yếu của sự sống.
  • 10. II. Vai trò của tài nguyên đất • Đất là tư liệu sản xuất cơ bản, phổ biến, là tài nguyên quý nhất của sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. • Đất còn có giá trị cao về mặt lịch sử tâm lí và tinh thần
  • 11. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất 1. Trên thế giới. Tổng diện tích bề mặt 510 triệu km2 (tương đương với 51 tỉ hecta) Biển và đại dương chiếm khoảng 36 tỉ hecta. Đất liền và các hải đảo chiếm 15 tỉ hecta. Trong đó toàn bộ đất có khả năng canh tác nông nghiệp của thế giới 3,3 tỉ hecta (chiếm 22% tổng số đất liền) còn 11, 7 tỉ hecta (chiếm 78% tổng số đất liền) không dùng cho sản xuất nông nghiệp được
  • 12. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất • Về mặt chất lượng đất nông nghiệp thì:  Đất có năng suất cao chỉ chiếm 14%,  Đất có năng suất trung bình chiếm 28%  Đất có năng suất thấp chiếm tới 58%. • Mặt khác mỗi năm trên thế giới lại bị mất 12 triệu hecta đất trồng trọt cho năng suất cao bị chuyển thành đất phi nông nghiệp và 100 triệu hecta đất trồng trọt bị nhiễm độc.
  • 13. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất Tỉ lệ đất tự nhiên và đất nông nghiệp trên toàn thế giới Các châu lục Đất tự nhiên Đất nông nghiệp Châu Á 29.5% 35% Châu Mỹ 28.2% 26% Châu Phi 20.0% 20% Châu Âu 6.5% 13% Châu Đại Dương 15.8% 6%
  • 14. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất 2. Ở Việt Nam. Theo báo cáo Tổng điều tra đất đai năm 2010, tổng diện tích các loại đất kiểm kê của cả nước là 33.093.857 ha. Theo mục đích sử dụng, đất được phân thành 3 nhóm chính: đất nông nghiệp; đất phi nông nghiệp; đất chưa sử dụng.
  • 15. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất Biểu đồ diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp ở Việt Nam (ha) 20939679 24822560 26100160 2850298 3232715 3670186 0 5000000 10000000 15000000 20000000 25000000 30000000 Năm 2000 Năm 2005 Năm 2010 Đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp
  • 16. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp trên cả nước Chỉ tiêu Diện tích (ha) Biến động (ha) 2000 2005 2010 2000-2010 Tổng S đất nông nghiệp 20.939.679 24.822.560 26.100.160 5.160.481 Đất sx nông nghiệp 8.977.500 9.145.568 10.117.893 1.140.393 Đất lâm nghiệp 1.575.027 14.677.409 15.249.025 3.673.998 Đất nuôi trồng thủy sản 367.846 700.061 690.128 322.372 Đất làm muối 18.904 14.075 17.562 - 1.342 Đất nông nghiệp khác 402 15.447 25.462 25.060
  • 17. III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài nguyên đất Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp trên cả nước Chỉ tiêu Diện tích (ha) Biến động (ha) 2000 2005 2010 2000-2010 Tổng diện tích 2.850298 3.232.715 3.670.186 819.888 Đất ở 443.178 598.428 680.477 237.299 Đất chuyên dùng 1.072.202 1.383.766 1.794.479 722.277 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 93.741 97.052 100.939 7.198 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 1.143.078 1.137.445 1.075.736 -67.351 Đất phi nông nghiệp khác 3.221 3.936 3.936
  • 18. • Đất là môi trường sống của con người và hầu hết các sinh vật ở cạn, là nền móng của các công trình xây dựng. IV. Ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý
  • 19. Ý nghiã • Đất là TN tái sinh, nếu sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi: tăng độ phì nhiêu, giảm độ nhiễm độc, nhiễm mặn, độ chua, đất không bị thoái hóa, bạc mầu....
  • 20. • Đất là nơi sản xuất ra lương thực, thực phẩm nuôi sống con người và gia súc.
  • 21. - Về ý nghĩa gián tiếp: đất là môi trường sống của thực vật. Thực vật (nhất là thực vật rừng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ cân bằng bầu khí quyển, điều hòa khí hậu tạo môi trường sống cho mọi sinh vật trên trái đất.
  • 22. Đất có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình tự nhiên như: 1- Môi trường cho cây trồng sinh trưởng và phát triển, đảm bảo an ninh sinh thái và an ninh lương thực; 2- Nơi chứa đựng và phân huỷ chất thải; 3- Nơi cư trú của động vật đất; 4- Lọc và cung cấp nước,... 5- Địa bàn cho các công trình xây dựng
  • 23. Đất là tài nguyên vô giá, giá mang và nuôi dưỡng toàn bộ các hệ sinh thái trên đất, trong đó có hệ sinh thái nông nghiệp hiện đang nuôi sống toàn nhân loại. Tập quán khai thác tài nguyên đất phân hoá theo cộng đồng, phụ thuộc vào điều kiện địa lý, khí hậu, đặc trưng tập đoàn cây trồng, đặc thù văn hoá, trình độ khoa học công nghệ, mục tiêu kinh tế.
  • 24. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Nguyên nhân Tự nhiên Con người Nông nghiệp Công nghiệp Sinh hoạt Nguyên nhân khác
  • 25. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục.  Nguồn gốc tự nhiên Trong các khoáng vật hình thành nên đất thường chứa 1 hàm lượng nhất định kim loại nặng, trong điều kiện bình thường chúng là những nguyên tố trung lượng và vi lượng không thể thiếu cho cây trồng và sinh vật trong đất, tuy nhiên trong 1 số điều kiện đặc biệt chúng vượt 1 giới hạn nhất định và trở thành đất ô nhiễm.
  • 26. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục.  Nguồn gốc do con người. Do hoạt động nông nghiệp: Là việc sử dụng quá nhiều phân hóa học và phân hữu cơ. => Đất chặt hơn, độ tơi kém, tính thoáng kém, ít Vsv
  • 27. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Lạm dụng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ. => Làm đất nhiễm độc, tiêu diệt hệ vi sinh vật trong đất.
  • 28. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục.  Do rác thải công nghiệp. Nguồn gây ô nhiễm trực tiếp là khi chúng được thải trực tiếp vào môi trường đất, Nguồn gây ô nhiễm gián tiếp là chúng được thải vào môi trường nước, môi trường không khí nhưng do quá trình vận chuyển, lắng đọng chúng di chuyển đến đất và gây ô nhiễm đất.
  • 29. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. • Có thể phân chia các chất thải ra 4 nhóm chính: - Chất thải xây dựng. - Chất thải kim loại. - Chất thải khí. - Chất thải hóa học và hữu cơ.
  • 30. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Chất thải xây dựng: Gạch, ngói, bê tông… là những chất khó phân hủy. => Làm đất trở nên khô cứng, không tơi xốp.
  • 31. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Chất thải kim loại Các kim loại như Pb, Zn, Cu, Ni… lắng đọng tích tụ trong đất => Đất bị nhiễm độc kim loại nặng
  • 32. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Chất thải khí: Các khí CO2, SO2, NO2… => Gây hiện tượng mưa axit, tích tụ trong đất làm tăng quá trình chua hóa đất Chất thải hóa học và hữu cơ
  • 33. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Do rác thải sinh hoạt. Chất thải rắn do sinh hoạt cũng là một nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất nếu không được quản lý thu gom và kiểm soát đúng quy trình kỹ thuật. Đặc biệt là vấn đề sử dụng túi nilon
  • 34. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục.  Một số nguyên nhân khác : Do chiến tranh, nước ta phải hứng chịu 100.000 tấn chất độc hóa học, trong đó hơn 194kg dioxin. => 34% diện tích đất trồng trọt bị ảnh hưởng nghiêm trọng
  • 35. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. 2. Biện pháp khắc phục. Xử lý đất ô nhiễm: Điều tra ô nhiễm đất và đánh giá mức độ, nguyên nhân ô nhiễm để từ đó đưa ra phương pháp xử lí cụ thể như: phương pháp bay hơi, xử lí bằng thực vật, phương pháp ngâm chiết, xử lí bằng nhiêt……
  • 36. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Ngăn ngừa ô nhiễm đất. Hoàn thiện và thực hiện tốt luật đất đai và hệ thống quản lý đất của nhà nước Bảo vệ khai thác hợp lý rừng và đất rừng Phát triển nông nghiệp bền vững.
  • 37. IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và biện pháp khắc phục. Khai thác và sử dụng hợp lý các vùng đất Xử lý nguồn rác thải công nghiệp cũng như sinh hoạt Tuyên truyền đến cộng đồng tầm quan trọng của tài nguyên đất và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên đất, bảo vệ môi trường.
  • 38. Kết luận: Trái đất là ngôi nhà chung vì vậy chúng ta có nhiệm vụ bảo vệ ngôi nhà chung đó.