1. Bài 5. Cơ sở dữ liệu trên
bảng tính
BỘ MÔN TIN HỌC
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đỗ Minh Nam
DĐ: 0962.666.685
2. Nội dung
Một số khái niệm cơ bản về CSDL
trên bảng tính.
Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Các hàm xử lý cơ sở dữ liệu.
Tổng kết theo nhóm
3. Khái niệm về CSDL
CSDL là tập hợp các dữ liệu được tổ chức
theo cấu trúc cột và dòng, gồm ít nhất 2
hàng
Hàng đầu tiên ghi tiêu đề dữ liệu, mỗi tiêu đề trên
một cột, các tiêu đề này được gọi là các trường
(Field)
Từ hàng thứ 2 trở đi chưa dữ liệu, mỗi hàng được
gọi là một bản ghi (record)
Chú ý: Tên trường phải là dạng ký tự, nên
đặt tên trường ngắn gọn, giàu tính mô tả
4. Sắp xếp dữ liệu
Sắp xếp bảng tính theo các cột
Chọn vùng dữ liệu cần sẵp xếp
Trên thanh thực đơn chọn DataSort
Short by: chọn tên cột làm chỉ số sắp xếp mức 1,
Ascending – tăng dần, Descending – giảm dần
Then by: chọn cột làm chỉ số sắp xếp mức 2
Then by: chọn cột làm chỉ số sắp xếp mức 3
Chọn Header row nếu vùng sắp xếp đã chọn chứa cả
dòng tiêu đề, ngược lại chọn No header row
Nhấn OK để sắp xếp
5. Lọc dữ liệu nâng cao
Để thực hiện lọc dữ liệu, cần xác định các
yếu tố sau:
Miền CSDL: chứa dữ liệu cần xử lý, kể cả hàng
tiêu đề
Miên tiêu chuẩn (criteria) là miền bất kỳ trên bảng
tính, ngoài vùng CSDL, chứa tiêu chuẩn (điều kiện
mà bản ghi phải thỏa mãn).
Miền tiêu chuẩn gồm tối thiểu 2 hàng, hàng đầu chứa
tiêu đề của miền tiêu chuẩn, các tiêu đề này hoặc là tên
trường hoặc là một tên bất kỳ phụ thuộc vào phương
pháp thiết lập tiêu chuẩn trực tiếp hay gián tiếp
Hàng thứ 2 là tiêu chuẩn của CSDL
6. Miền tiêu chuẩn
so sánh trực tiếp
Cho phép đưa vào các tiêu chuẩn để so sánh
dữ liệu trong một trường với một giá trị nào
đó
Miền tiêu chuẩn so sánh trực tiếp thành lập
theo nguyên tắc sau:
Hàng đầu tiên ghi tiêu đề cho miền tiêu chuẩn, lấy
tên trường làm tiêu đề
Hàng thứ hai trở đi ghi các tiêu chuẩn để so sánh,
có thể thêm các toán tử so sánh (>, >=, <, <=)
các tiêu chuẩn trên cùng một hàng (điều kiện và)
được thực hiện đồng thời, các tiêu chuẩn trên các
hàng khác nhau được thực hiện không đồng thời
(điều kiện hoặc)
7. Miền tiêu chuẩn
so sánh trực tiếp
Dạng tổng quát của vùng tiêu
chuẩn:
Ví dụ:
Lọc ra những người có tên là Bình
Lọc ra những người trung bình lớn
hơn 5
Lọc ra những người có Trung bình
>=5 và nhở hơn hoặc bảng 8
Tiêu đề cột
Điều kiện
Tên
Bình
Trung bình
>=5
Trung bình
<8
Trung bình
>=5
8. Miền tiêu chuẩn
so sánh trực tiếp
• Chữ cái đầu tiên của Tên
là “H”, các ký tự sau là
bất kỳ.
Lọc ra những người Có
Trung Bình <5 hoặc >8
Lọc ra những người giới
tính là Nam hay tuổi > 21
Trung Bình
<5
>8
Tuổi Giới tính
Nam
>21
Tên
H*
9. Miền tiêu chuẩn công thức
Hàng đầu ghi tiêu đề, là bất kỳ, nhưng
không được trùng với bất kỳ tên trường
nào
Từ hàng thứ 2 trở đi ghi các tiêu chuẩn
so sánh, mỗi tiêu chuẩn là một công
thức, trong công thức lấy địa chỉ của ô
trong bản ghi đầu tiên. Kết quả thực
hiện công thức này là một giá logic,
True hoặc False
10. Miền tiêu chuẩn công thức
Lọc ra nhưng người có
năm sinh trước 75
• Điều kiện: Chữ cái đầu
tiên của trường Tên là
“H”
Năm Sinh
= Year(C3)<1975
Tên
= left(B4,1)=“H”
11. Miền đích
Là miền trống trên bảng tính, dùng để
chứa các bản ghi đạt tiêu chuẩn
12. Thực hiện lọc nâng cao
Dùng để tìm bản ghi thoả mãn điều
kiện phức tạp, các bước thực hiện như
sau:
Tạo miền tiêu chuẩn
Chọn miền CSDL định lọc
Chon Data – Filter – Advanced Filter
14. Hàm DSUM
Cú pháp:
DSUM(Vùng CSDL, N, vùng tiêu chuẩn)
Tính tổng trên cột thứ N của vùng CSDL
thoả mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn.
15. Hàm DSUM
Tính tổng thưởng của SV nam xếp loại giỏi:
= Dsum(A3:D14,4,F3:G4)
16. Hàm DAVERAGE
Cú pháp:
DAVERAGE(Vùng CSDL, N, vùng tiêu
chuẩn)
Cho giá trị trung bình trên cột thứ N của
vùng CSDL thoả mãn điều kiện của vùng
tiêu chuẩn.
17. Hàm DAVERAGE
Tính số tiền thưởng trung bình mỗi sinh viên nam nhận
được: =DAVERAGE(B3:D14, 4, F3:F4)
18. Hàm DMAX
Cú pháp:
DMAX(Vùng CSDL, N, vùng tiêu chuẩn)
Cho giá trị lớn nhất trên cột thứ N của vùng
CSDL thoả mãn điều kiện của vùng tiêu
chuẩn.
20. Hàm DMin
Cú pháp:
DMIN(Vùng CSDL, N, vùng tiêu chuẩn)
Cho giá trị nhỏ nhất trên cột thứ N của
vùng CSDL thoả mãn điều kiện của vùng
tiêu chuẩn.
21. Hàm DCOUNT
Cú pháp:
DCOUNT(Vùng CSDL, N, vùng tiêu chuẩn)
Cho số ô chứa dữ liệu số trên cột thứ N
của vùng CSDL thoả mãn điều kiện của
vùng tiêu chuẩn.
23. Hàm DCOUNTA
Cú pháp:
DCOUNTA(Vùng CSDL, N, vùng tiêu
chuẩn)
Cho số ô chứa dữ liệu trên cột thứ N của
vùng CSDL thoả mãn điều kiện của vùng
tiêu chuẩn.
25. Tổng kết theo nhóm
(Subtotal)
Chức này cho phép chèn các dòng tổng kết trong
một cơ sở dữ liệu . Subtotal sẽ chèn tại các vị trí cần
thiết các tính toán thống kê theo yêu cầu người sử
dụng.
Các bước thực hiện
Sắp xếp dữ liệu theo trường càn tạo Subtotal
Chọn Data chọn Subtotal, trong đó
At each change In: Chọn trường mà theo trường này, tại
mỗi vị trí thay đổi Excel sẽ chèn vào một dòng tổng kết,
tức là dòng thực hiện các phép tính
Use Function: Chọn hàm để tính toán tổng kết dữ liệu
Add Subtotal to: Chọn các trường càn tính toán
26. Tổng kết theo nhóm
(Subtotal)
Replace Current Subtotal: Thay
thế dòng Subtotal cũ
Page Break Between Group: Chèn
dấu ngắt trang tại mỗi vị trí có
dòng Subtotal
Summary Below Data: Đặt dòng
tổng kết ở cuối mỗi nhóm
Remove all: Hủy bọi Subtotal đã
thực hiện
27. Bài 6: Biểu đồ, đồ thị
Sử dụng biểu đồ, đồ thị
Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị khác nhau
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Bài tập tổng hợp
28. Sử dụng biểu đồ, đồ thị
Là một chức năng được ưa thích nhất
của MS-Excel
Là hình những hình ảnh minh họa trực
quan, đầy tính thuyết phục
Hỗ trợ rất nhiều kiểu, phụ thuộc vào dữ
liệu
29. Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị
Chọn vùng dữ liệu muốn vẽ biểu đồ (cả tiêu
đề)
Trên thanh thực đơn chọn Insert Chart
Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard
Chọn một kiểu biểu đồ cụ thể, nhấn Next, nhấn
Next
Nhập tiêu đề trong hộp Chart title
Nhấn Next
Chọn nơi đặt biểu đồ
Nhấn Finish
30. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thêm tiêu đề, chú thích, ý nghĩa các cột
Nhắp chọn đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart
Option
Chọn thẻ Tittle
Thực hiện chỉnh sửa
Nhấn OK để hoàn tất
31. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Xóa bỏ tiêu đề, chú thích
Nhắp chọn đồ thị
Nhắp chọn vùng tiêu đề, chú thích muốn xóa
bỏ
Ấn phím Delete để xóa bỏ
32. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Hiển thị hoặc không hiển thị các đường kẻ
ô
Nhắp chuột vào đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart
Option
Chọn thẻ Gridlines
Chọn-hiển thị hoặc bỏ chọn- không hiển thị các
đường kẻ ô tương ứng
Nhấn OK để hoàn tất
33. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Hiển thị dữ liệu kèm đồ thị
Nhắp chuột vào đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart
Option
Chọn thẻ Data Table
Chọn – hiển thị, bỏ chọn – không hiển thị vào ô
Show data table
Nhấn OK để hoàn tất
34. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thay đổi dạng biểu đồ
Chọn biểu đồ, thanh công cụ Chart xuất
hiện
Nhấn vào hình tam giác trong nút Chart
type chọn dạng biểu đồ muốn áp dụng
35. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Co dãn và xóa biểu đồ
Co dãn kích thước biểu đồ
Chọn biểu đồ
Xuất hiện các chấm vuông tại các cạnh
Giữa và kéo chuột để thay đổi kích thước
Xóa biểu đồ
Nhấn chọn biểu đồ muốn xóa
Nhấn phím Delete trên bàn phím hoặc trên
thanh thực đơn chọn Edit Clear All
36. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Di chuyển, sao chép biểu đồ
Thao tác copy và sao chép được thực hiện
như sao chép và di chuyển các đối tượng
khác
37. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thay đổi mầu nền biểu đồ, đồ thị
Nhấn chọn thành phần cấn thay đổi mầu
nền trong biểu đồ
Thanh công cụ Chart được hiển thị
Nhấn nút Format Chart Area
Chọn mầu trong bảng Area
Có thể nhấn nút Fill Effects để thiết đặt
hiệu ứng nền
Nhấn OK để kết thúc
38. Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thay đổi mầu biểu đồ
Nhấn chọn biểu đồ
Nhắp đúp chuột vào cột đứng, ngang, tròn
(tùy loại biểu đồ)
Chọn thẻ Patterns
Thiết đặt thay đổi viền trong vùng Border
Chọn mầu nền trong vùng Area
Nhấn nút Fill Effects để đặt hiệu ứng
Nhấn OK để kết thúc
39. Bài tập tổng hợp
Học viên làm các bài tập thực hành sau
mỗi phần
Làm bài tập tổng hơp trong trang 87
của giáo trình
40. Bài 7: Hoàn tiện trang bảng tính
và in ấn
Bài trí trang in
Hoàn tất tài liệu
In ấn
Bài tập tổng hợp
41. Bài trí trang in
Để điều chỉnh trang in trên thanh thực
đơn chọn File Page Setup
Xuất hiện hộp hội thoại Page Setup để
tùy biến
42. Bài trí trang in
Thay đổi lề của trang in
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Margin đưa vào các giá trị
(thông thường đơn vị đo là inches) cho
Top: lề trên
Bottom: lề dưới
Left: lề trái
Right: lề phải
Header: khoảng cách cho vùng đầu trang
Footer: khoảng cách cho vùng chân trang
43. Bài trí trang in
Thay đổi lề của trang in
Center on page: để căn chỉnh dữ liệu và
giữa 2 chiều của trang in
Horizontally: theo chiều ngang trang in
Vertically: theo chiều dọc trang in
Nhấn nút Print để in ngay
Nhấn nút Print Preview để xem trước
Nhấn nút Options để thiết đặt máy in
Nhấn nút OK để hoàn tất việc thiết đặt trang
in
44. Bài trí trang in
Thay đổi trang in
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Page thiết lập các thông số
Orientation: để thay đổi hướng trang in
Portrait: in theo chiều dài trang giấy
Landscape: in theo chiều ngang của trang
giấy
Scalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung
trang in
Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ %
45. Bài trí trang in
Thay đổi trang in
Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4…
Print Quality: chất lượng in
First Page number: số trang đầu tiên, mặc
định là 1
Nhấn OK để hoàn tất
46. Bài trí trang in
Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước
Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page
Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to
Nhập số 1 vào ô bên cạnh
Xóa giá trị khỏi ô bên phải
Nhấn OK để hoàn tất
47. Bài trí trang in
Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước
Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page
Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to
Nhập số trang vào ô bên cạnh
Xóa giá trị khỏi ô bên phải
Nhấn OK để hoàn tất
48. Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Header and Footer
Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và
Footer để chọn mẫu có sẵn
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom
Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu
trang và chân trang
Nhấn OK để kết thúc
49. Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Header and Footer
Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và
Footer để chọn mẫu có sẵn
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom
Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng
đầu trang và chân trang
Nhấn OK để kết thúc
50. Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom
Footer
Đầu trang và chân trang được chia làm 3
vùng
Left Section: phần bên trái
Center Section: phần ở giữa
Right Section: phần bên phải
Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy
ý
51. Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Các nút hỗ trợ sẵn
Để chọn phông chữ
Thêm số thứ tự trang
Thêm số chỉ tổng số trang
Thêm ngày tháng hiện tại
Thêm giờ hiện tại
Thêm tên tệp bảng tính
Thêm tên trang bảng tính
Nhấn OK để hoàn tất
52. Hoàn tất các trang in
Xem tài liệu trước khi in
Trên thanh thực đơn chọn File Print
Preview
Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước
Next: hiển thị trang kế tiếp
Previous: hiển thị trang in trước đó
Zoom: phóng to, thu nhỏ
Print: thực hiện lệnh in
Setup: mở hộp thoại Page Setup
53. Hoàn tất các trang in
Xem tài liệu trước khi in
Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước
Margins: điều chỉnh lề và độ rộng các cột
Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề
để điều chỉnh nhanh
Page Break Preview: đóng cửa sổ và trở về
trang bảng tính, bảng tính được hiển thị theo
các trang in
Close: đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng
tính
Help: xem trợ giúp
54. Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Sheet
Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn
55. Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho
trang in
Rows to repeat at the top: chọn các dòng để
làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau
Columns to repeat at the left: chọn các cột làm
tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau
56. Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề
cột, tiêu đề dòng
Mục Print
Row and Column heading: bật/tắt chế độ in
cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1,
2,…)
Comment: chọn cách in chú thích
Cells error as: bật tắt việc in ra các ô chứa
thông báo lỗi
Gridlines: bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách
ô
Black & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ
qua nền
57. Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Mục Page oder
Để chọn thứ tự in
Down, then over: in từ trên xuống, trái qua
phải
Over, then down: in từ trái sang phải, trên
xuống dưới
Nhấn OK để hoàn tất
58. In ấn
Trên thanh thực đơn chọn File Print
Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + P
Chọn máy in trong hộp name
Nhấn nút Properties để thiết đặt lại thông số cho
máy in
Chọn phạm vi in ấn trong vùng Print range
All: in toàn bộ nội dung đã chọn
Page(s) From … To …: chỉ in từ trang nào đến
trang nào
Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự
trang cần in vào hộp From
59. In ấn
Chọn nội dung in ấn trong phần Print What
Selection: chỉ in phần đã chọn
Active Sheet(s): chỉ in các bảng tính đang kích
hoạt
Entire Workbook: in cả sổ bảng tính
Preview: để xem trước các trang sắp in
Number of Copies: chọn số bản in
Nhấn OK để in ấn
60. Bài tập tổng hợp
Học viên làm các bài tập thực hành sau
mỗi phần