SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007


Phần phụ lục:
                  GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG
                  CỦA CÁC XÉT NGHIỆM
           Xét nghiệm                        Đơn vị           Đơn vị SI
                                            hiện hành
Công thức máu
      Hồng cầu:
          Số lượng:
               Nam                    4,5-5,7 x 106/µL     4,5-5,7 x 1012/L
               Nữ                      3,9-5 x 106/µL       3,9-5 x 1012/L
          Hemoglobin:
               Nam                     13,8-17,2 g/dL     8,56-10,70 mmol/L
               Nữ                      12,1-15,1 g/dL      7,5-9,36 mmol/L
          Hct:
               Nam                         40,7-50,3%        0,407-0,503
               Nữ                          36,1-44,3%        0,361-0,443
      HC mạng                               0,5-1,5%         0,005-0,015
      Bạch cầu
          Toàn bộ                    3,8-9,8 x 103/ µL     3,8-9,8 x 109/ L
          Lymphocyte                 1,2-3,3 x 103/ µL     1,2-3,3 x 109/ L
          Đơn nhân                   0,2-0,7 x 103/ µL     0,2-0,7 x 109/ L
          Neutrophil                  1,8-6,6 x 103/ µL    1,8-6,6 x 109/ L
      Tiểu cầu                       140-440 x 103/ µL     140-440 x 109/ L
Xét nghiệm đông máu-cầm máu
      Thời gian chảy máu                   2,5-9,5 phút     150-570 giây
      Sản phẩm giáng hoá fibrin             < 8 µg/mL         < 8 mg/L
      (FDP)
      Fibrinogen                      150-360 mg/dL           1,5-3,6 g/L
      aPTT                              21-32 giây            21-32 giây
      PT                               11-13,3 giây          11-13,3 giây
      Thời gian thrombin              11,3-18,5 giây        11,3-18,5 giây
      d-Dimer                           < 250 µg/L            < 250 µg/L
Xét nghiệm sinh hoá máu phổ biến
      Albumin                            3,6-6 g/dL           36-50 g/L
      Áp lực thẩm thấu huyết tương   275-300 mOsm/kg      275-300 mmol/kg
      Amonia                            9-33 µmol/L          9-33 µmol/L
      Bilirubin toàn phần              0,3-1,1 mg/dL      5,13-18,80 µmol/L
      Cholesterol:
          Bình thường                  < 200 mg/dL          < 5,18 mmol/L
          Giới hạn cao                200-239 mg/dL       5,18-6,19 mmol/L
          Cao                          ≤ 240 mg/dL          ≤ 6,22 mmol/L


                                     590
NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007


          HDL                           ≥ 35 mg/dL        > 0,91 mmol/L
      Creatinine                       0,5-1,7 mg/dL      44-150 µmol/L
      Ferritin:
          Nam                          20-323 ng/mL        45-727 pmol/L
          Nữ                           10-383 ng/mL        23-862 pmol/L
      Glucose (lúc đói)                65-115 mg/dL      3,58-6,33 mmol/L
      Prorein (huyết tương)             6,2-8,2g/dL          62-82 g/L
      Troponin:
          Bình thường                   ≤ 0,6 ng/mL         ≤ 60 ng/L
          Không xác định               0,7-1,4 ng/mL       70-140 ng/L
          Bất thường                    ≥ 1,5 ng/mL         ≥ 150 ng/L
      Urea nitrogen (BUN)               8-25 mg/dL       2,9-8,9 mmol/L
      Uric acid                          3-8 mg/dL       179-476 µmol/L
      Vitamin B12
               B                      223-1132 pg/mL     165-835 pmol/L
Enzym (huyết tương)
      Amionotransferase:
          Alanine (ALT, SGPT)                7-53 IU/L   0,12-0,88 µkat/L
          Aspartate (AST, SGOT)             11-47 IU/L   0,18-0,78 µkat/L
      Amylase                              35-118 IU/L   0,58-1,97 µkat/L
      Creatine kinase:
          Nam                              30-220 IU/L   0,50-3,67 µkat/L
          Nữ                               20-170 IU/L   0,33-2,83 µkat/L
          MB fraction                       0-12 IU/L     0-0,20 µkat/L
      Gamma-glutamyl
      transpeptidase (GGT):
          Nam                            11-50 IU/L      0,18-0,83 µkat/L
          Nữ                             7-32 IU/L       0,12-0,53 µkat/L
      Lactate dehydrogenase (LDH)      100-250 IU/L      1,67-4,17 µkat/L
      Lipase                           2,3-50,0 IU/L     0,38-8,34 µkat/L
      5’-nucleotidase                     2-16 IU/L      0,03-0,27 µkat/L
      Phosphatase acid                   0-0,7 IU/L        0-11,6 µkat/L
      Phosphatase, kiềm                 38-126 IU/L       0,63-2,1 µkat/L
Các hormone (huyết tương)
      ACTH (lúc đói, 8 giờ sang,           < 60 pg/mL     < 13,2 pmol/L
      nằm ngữa)
      Aldosterone                          10-160 ng/L    28-443 mmol/L
      Cortisol (huyết tương, buổi          6-30 µg/dL     0,16-0,81 µg/L
      sáng)
      PTH (hormone tuyến cận giáp)     10-55 pg/mL
      T4                               4,5-12 µg/dL       58-155 nmol/L
      FT4                              0,8-2,7 ng/dL     10,3-34,8 pmol/L
      T3-uptake                           30-46%             0,3-0,46


                                     591
NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007


       T3                                 59-174 ng/dL          0,91-2,7 nmol/L
       T4 index                              1,5-4,5                 1,5-4,5
       TSH                               0,35-6,2 µU/mL          0,35-6,2 mU/L
       Vitamin D
           1,25-OH                        15-60 pg/mL            36-144 pmol/L
           25-OH                          10-55 ng/mL            25-137 nmol/L
Các điện giải (huyết tương)
       Can-xi toàn phần                  8,6-10,3 mg/dL        2,15-2,58 mmol/L
       Ca2+                               4,5-5,1 mg/dL        1,13-1,28 mmol/L
       Cl-                               97-110 mEq/L           97-110 mmol/L
       K+                                3,3-4,9 mEq/L          3,3-4,9 mmol/L
       Mg2+                              1,3-2,2 mEq/L         0,65-1,1 mmol/L
       Na+                               135-145 mEq/L          135-145 mmol/L
       Phosphate                          2,5-4,5 mg/dL        0,81-1,45 mmol/L
Chất đánh dấu ung thư (huyết tương)
       CA 15-3                             < 32 U/mL               < 32 kU/L
       CA 19-9                             < 33 U/mL               < 33 kU/L
       CA 27.29                            < 38 U/mL               < 38 kU/L
       CA 125                              < 35 U/mL               < 35 kU/L
       CEA                                < 2,5 ng/mL              < 2,5 µg/L
                                        (người không hút        (người không hút
                                            thuốc lá)               thuốc lá)
Xét nghiệm sinh hoá nước tiểu
      Amylase                         0,04-0,30 IU/phút, 60-    0,67-5 nkat/phút
                                           450 U/24giờ
       Creatinine:
           Nam                           0,8-1,8 g/ngày        7,1-15,9 mmol/ngày
           Nữ                            0,6-1,5 g/ngày        5,3-13,3 mmol/ngày
       Protein                           0-150 mg/ngày            0-0,150 g/ngày
       Vanillylmandelic acid (VMA)        < 8 mg/ngày            < 40 µmol/ngày
Phân tích nước tiểu
       Màu sắc                                      Trong, vàng nhạt
       Tỉ trọng                                       1,001-1,035
       pH                                                 4,6-8
       Protein                                          Âm tính
       Glucose                                          Âm tính
       Ketone                                           Âm tính
       Bilirubin                                        Âm tính
       Nitrite                                          Âm tính
       BC                                      ≤ 5/quang trường tăng sáng
       HC                                      ≤ 3/quang trường tăng sáng
       Tế bào biểu mô ống thận                 ≤ 3/quang trường tăng sáng


                                       592

More Related Content

Viewers also liked

Kỹ năng ngoại khoa (p1)
Kỹ năng ngoại khoa (p1)Kỹ năng ngoại khoa (p1)
Kỹ năng ngoại khoa (p1)Hùng Lê
 
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫuChuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫuHùng Lê
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênHùng Lê
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)Hùng Lê
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
Chấn thương ngực
Chấn thương ngựcChấn thương ngực
Chấn thương ngựcHùng Lê
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátHùng Lê
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
Thoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quảnThoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quảnHùng Lê
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mậtHùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpHùng Lê
 
Ung thư đường mật ngoài gan
Ung thư đường mật ngoài ganUng thư đường mật ngoài gan
Ung thư đường mật ngoài ganHùng Lê
 
Hậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHùng Lê
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpHùng Lê
 

Viewers also liked (20)

Kỹ năng ngoại khoa (p1)
Kỹ năng ngoại khoa (p1)Kỹ năng ngoại khoa (p1)
Kỹ năng ngoại khoa (p1)
 
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫuChuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
Chấn thương ngực
Chấn thương ngựcChấn thương ngực
Chấn thương ngực
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
Thoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quảnThoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quản
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mật
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
Ung thư đường mật ngoài gan
Ung thư đường mật ngoài ganUng thư đường mật ngoài gan
Ung thư đường mật ngoài gan
 
Hậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạo
 
Khám vú
Khám vúKhám vú
Khám vú
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 

Similar to Phụ lục

Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bangHieu Le
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkNguynThMinhThi
 
đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...
đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...
đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...SoM
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 

Similar to Phụ lục (7)

Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bang
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
 
đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...
đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...
đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng cận lâm sàng ở bệnh nh...
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
Điều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vànhĐiều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vành
 

More from Hùng Lê

Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Hùng Lê
 
20151021 Viêm tuỵ cấp
20151021 Viêm tuỵ cấp20151021 Viêm tuỵ cấp
20151021 Viêm tuỵ cấpHùng Lê
 
20151012 Điều trị tắc ruột
20151012 Điều trị tắc ruột20151012 Điều trị tắc ruột
20151012 Điều trị tắc ruộtHùng Lê
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)Hùng Lê
 
Khám tuyến giáp
Khám tuyến giápKhám tuyến giáp
Khám tuyến giápHùng Lê
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtHùng Lê
 
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y620140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6Hùng Lê
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 

More from Hùng Lê (10)

Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
 
20151021 Viêm tuỵ cấp
20151021 Viêm tuỵ cấp20151021 Viêm tuỵ cấp
20151021 Viêm tuỵ cấp
 
20151012 Điều trị tắc ruột
20151012 Điều trị tắc ruột20151012 Điều trị tắc ruột
20151012 Điều trị tắc ruột
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
 
Khám tuyến giáp
Khám tuyến giápKhám tuyến giáp
Khám tuyến giáp
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruột
 
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y620140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 

Phụ lục

  • 1. NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 Phần phụ lục: GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA CÁC XÉT NGHIỆM Xét nghiệm Đơn vị Đơn vị SI hiện hành Công thức máu Hồng cầu: Số lượng: Nam 4,5-5,7 x 106/µL 4,5-5,7 x 1012/L Nữ 3,9-5 x 106/µL 3,9-5 x 1012/L Hemoglobin: Nam 13,8-17,2 g/dL 8,56-10,70 mmol/L Nữ 12,1-15,1 g/dL 7,5-9,36 mmol/L Hct: Nam 40,7-50,3% 0,407-0,503 Nữ 36,1-44,3% 0,361-0,443 HC mạng 0,5-1,5% 0,005-0,015 Bạch cầu Toàn bộ 3,8-9,8 x 103/ µL 3,8-9,8 x 109/ L Lymphocyte 1,2-3,3 x 103/ µL 1,2-3,3 x 109/ L Đơn nhân 0,2-0,7 x 103/ µL 0,2-0,7 x 109/ L Neutrophil 1,8-6,6 x 103/ µL 1,8-6,6 x 109/ L Tiểu cầu 140-440 x 103/ µL 140-440 x 109/ L Xét nghiệm đông máu-cầm máu Thời gian chảy máu 2,5-9,5 phút 150-570 giây Sản phẩm giáng hoá fibrin < 8 µg/mL < 8 mg/L (FDP) Fibrinogen 150-360 mg/dL 1,5-3,6 g/L aPTT 21-32 giây 21-32 giây PT 11-13,3 giây 11-13,3 giây Thời gian thrombin 11,3-18,5 giây 11,3-18,5 giây d-Dimer < 250 µg/L < 250 µg/L Xét nghiệm sinh hoá máu phổ biến Albumin 3,6-6 g/dL 36-50 g/L Áp lực thẩm thấu huyết tương 275-300 mOsm/kg 275-300 mmol/kg Amonia 9-33 µmol/L 9-33 µmol/L Bilirubin toàn phần 0,3-1,1 mg/dL 5,13-18,80 µmol/L Cholesterol: Bình thường < 200 mg/dL < 5,18 mmol/L Giới hạn cao 200-239 mg/dL 5,18-6,19 mmol/L Cao ≤ 240 mg/dL ≤ 6,22 mmol/L 590
  • 2. NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 HDL ≥ 35 mg/dL > 0,91 mmol/L Creatinine 0,5-1,7 mg/dL 44-150 µmol/L Ferritin: Nam 20-323 ng/mL 45-727 pmol/L Nữ 10-383 ng/mL 23-862 pmol/L Glucose (lúc đói) 65-115 mg/dL 3,58-6,33 mmol/L Prorein (huyết tương) 6,2-8,2g/dL 62-82 g/L Troponin: Bình thường ≤ 0,6 ng/mL ≤ 60 ng/L Không xác định 0,7-1,4 ng/mL 70-140 ng/L Bất thường ≥ 1,5 ng/mL ≥ 150 ng/L Urea nitrogen (BUN) 8-25 mg/dL 2,9-8,9 mmol/L Uric acid 3-8 mg/dL 179-476 µmol/L Vitamin B12 B 223-1132 pg/mL 165-835 pmol/L Enzym (huyết tương) Amionotransferase: Alanine (ALT, SGPT) 7-53 IU/L 0,12-0,88 µkat/L Aspartate (AST, SGOT) 11-47 IU/L 0,18-0,78 µkat/L Amylase 35-118 IU/L 0,58-1,97 µkat/L Creatine kinase: Nam 30-220 IU/L 0,50-3,67 µkat/L Nữ 20-170 IU/L 0,33-2,83 µkat/L MB fraction 0-12 IU/L 0-0,20 µkat/L Gamma-glutamyl transpeptidase (GGT): Nam 11-50 IU/L 0,18-0,83 µkat/L Nữ 7-32 IU/L 0,12-0,53 µkat/L Lactate dehydrogenase (LDH) 100-250 IU/L 1,67-4,17 µkat/L Lipase 2,3-50,0 IU/L 0,38-8,34 µkat/L 5’-nucleotidase 2-16 IU/L 0,03-0,27 µkat/L Phosphatase acid 0-0,7 IU/L 0-11,6 µkat/L Phosphatase, kiềm 38-126 IU/L 0,63-2,1 µkat/L Các hormone (huyết tương) ACTH (lúc đói, 8 giờ sang, < 60 pg/mL < 13,2 pmol/L nằm ngữa) Aldosterone 10-160 ng/L 28-443 mmol/L Cortisol (huyết tương, buổi 6-30 µg/dL 0,16-0,81 µg/L sáng) PTH (hormone tuyến cận giáp) 10-55 pg/mL T4 4,5-12 µg/dL 58-155 nmol/L FT4 0,8-2,7 ng/dL 10,3-34,8 pmol/L T3-uptake 30-46% 0,3-0,46 591
  • 3. NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 T3 59-174 ng/dL 0,91-2,7 nmol/L T4 index 1,5-4,5 1,5-4,5 TSH 0,35-6,2 µU/mL 0,35-6,2 mU/L Vitamin D 1,25-OH 15-60 pg/mL 36-144 pmol/L 25-OH 10-55 ng/mL 25-137 nmol/L Các điện giải (huyết tương) Can-xi toàn phần 8,6-10,3 mg/dL 2,15-2,58 mmol/L Ca2+ 4,5-5,1 mg/dL 1,13-1,28 mmol/L Cl- 97-110 mEq/L 97-110 mmol/L K+ 3,3-4,9 mEq/L 3,3-4,9 mmol/L Mg2+ 1,3-2,2 mEq/L 0,65-1,1 mmol/L Na+ 135-145 mEq/L 135-145 mmol/L Phosphate 2,5-4,5 mg/dL 0,81-1,45 mmol/L Chất đánh dấu ung thư (huyết tương) CA 15-3 < 32 U/mL < 32 kU/L CA 19-9 < 33 U/mL < 33 kU/L CA 27.29 < 38 U/mL < 38 kU/L CA 125 < 35 U/mL < 35 kU/L CEA < 2,5 ng/mL < 2,5 µg/L (người không hút (người không hút thuốc lá) thuốc lá) Xét nghiệm sinh hoá nước tiểu Amylase 0,04-0,30 IU/phút, 60- 0,67-5 nkat/phút 450 U/24giờ Creatinine: Nam 0,8-1,8 g/ngày 7,1-15,9 mmol/ngày Nữ 0,6-1,5 g/ngày 5,3-13,3 mmol/ngày Protein 0-150 mg/ngày 0-0,150 g/ngày Vanillylmandelic acid (VMA) < 8 mg/ngày < 40 µmol/ngày Phân tích nước tiểu Màu sắc Trong, vàng nhạt Tỉ trọng 1,001-1,035 pH 4,6-8 Protein Âm tính Glucose Âm tính Ketone Âm tính Bilirubin Âm tính Nitrite Âm tính BC ≤ 5/quang trường tăng sáng HC ≤ 3/quang trường tăng sáng Tế bào biểu mô ống thận ≤ 3/quang trường tăng sáng 592