Chúng ta nghe nhiều cụm từ này, dịch ra tiếng Việt, tuy không thể hiện được 100% ý của cụm từ này, nhưng đại để là mức độ tham gia, mức độ cam kết của người lao động vào công ty. Tuy vậy, thực sự không phải ai cũng hiểu rõ nó. Engagement có nghĩa là người lao động cảm thấy họ có trách nhiệm với tất cả những công việc mà họ đang làm và sự đóng góp của họ cho sự phát triển của công ty. Nói nôm na, họ coi công ty là thực sự của chính họ và họ đang làm cho chính mình.
Một công ty mà có độ Engagement của nhân viên càng cao, công ty đó chắc chắn sẽ có rất nhiều cơ hội phát triển rất mạnh mẽ trong tương lai gần.
Bạn có muốn đánh giá mức độ Engagement của nhân viên trong doanh nghiệp của mình không? Hãy tham khảo bài đánh giá sau và áp dụng cho doanh nghiệp của bạn nếu cần nhé.
Chúng ta nghe nhiều cụm từ này, dịch ra tiếng Việt, tuy không thể hiện được 100% ý của cụm từ này, nhưng đại để là mức độ tham gia, mức độ cam kết của người lao động vào công ty. Tuy vậy, thực sự không phải ai cũng hiểu rõ nó. Engagement có nghĩa là người lao động cảm thấy họ có trách nhiệm với tất cả những công việc mà họ đang làm và sự đóng góp của họ cho sự phát triển của công ty. Nói nôm na, họ coi công ty là thực sự của chính họ và họ đang làm cho chính mình.
Một công ty mà có độ Engagement của nhân viên càng cao, công ty đó chắc chắn sẽ có rất nhiều cơ hội phát triển rất mạnh mẽ trong tương lai gần.
Bạn có muốn đánh giá mức độ Engagement của nhân viên trong doanh nghiệp của mình không? Hãy tham khảo bài đánh giá sau và áp dụng cho doanh nghiệp của bạn nếu cần nhé.
2. 1. Specific Phrase
Mục đích: Search ra những cụm từ chính xác theo thứ tự mình search
Cú pháp: “___”
___: keyword cần search
Ví dụ: “Trường đại học FPT”
3.
4. 2. Number range
Mục đích: Giới hạn phạm vi bởi các con số
Cú pháp: ____ Số-X TO SỐ-Y
___: keyword cần search
Ví dụ: Cơm tấm 30000 TO 40000
5.
6. 3. Exclude word
Mục đích: Bỏ bớt một số phạm vi nghĩa của từ
Cú pháp: “XXX” – “YYY”
“XXX”: Keyword cần search
“YYY”: Một phạm vi nghĩa của từ
Ví dụ: “Con gái đẹp” – “Có bồ”
7.
8. 4. Site Specific Search
Mục đích: Search keywords trên một trang web
Cú pháp: ___ site:Tên-trang-web
___: keyword cần search
Ví dụ: Indonesia site:hcmiu.edu.vn
9.
10. 5. Similar words or synonyms
Mục đích: Search keyword và chấp nhận từ đồng nghĩa
Cú pháp: ~___
___: keyword cần search
Ví dụ: ~Big animals => Kết quả sẽ cho ra Large hoặc Huge animals
Nếu muốn đồng nghĩa luôn cả cụm từ Big Animals thì áp dụng luôn cả tip 1 bằng
cách search theo cú pháp: ~”Big animals”
11.
12. 6. Specific type documents
Mục đích: Search ra dạng file mà mình muốn
Cú pháp: ___ filetype:Đuôi-file
___: keyword cần search
Ví dụ: “Unilever proposal” filetype:pdf
13.
14. 7. Word definition
Mục đích: Hỏi google định nghĩa của 1 từ/cụm từ
Cú pháp: Define:___
___: keyword cần search
Ví dụ: Define:Christmas
18. 9. One in Two
Mục đích: Tìm một trong 2 kết quả (Cái nào cũng được hoặc cả 2)
Cú pháp: “XXX” OR “YYY”
XXX: Keyword 1; YYY: Keyword 2
Ví dụ: “Đề thi tốt nghiệp” or “Đề thi đại học”
19.
20. 10.Calculator
Mục đích: Để tính toán và xem đồ thị
Cú pháp: Đánh random một phép tính vào search toolbar
Ví dụ: 48*98
Cos (90+x)
21.
22.
23. 11.Time, temperature, weather
Mục đích: Hỏi Google thông tin về thời gian, thời tiết, nhiệt độ, v.v..
Cú pháp: “ZZZ” + (In + Nơi-chốn)
ZZZ: Loại thông tin (Time: thời gian, Temperature: nhiệt độ, Weather: thời tiết)
Ví dụ:
Gõ ngẫu nhiên từ Time, Temperature => Thời gian tại nơi bạn ở
Gõ Weather in California => Thời tiết tại California
29. 13.Transferring
Mục đích: Đổi đơn vị
Cú pháp: “XXX” to “YYY” hoặc “XXX” in “YYY”
XXX: Đơn vị 1; YYY: Đơn vị 2
Các đơn vị: Length, mass, speed, temperature, volume, area, fuel consumption, time,
digital storage
Ví dụ: 200 THB to VND; 2GB in byte
30.
31.
32.
33. 14.Title Search
Mục đích: Search keyword trong tên của kết quả
Cú pháp: Intitle: _____
____: Keyword cần search
Ví dụ: Intitle: Google Student Ambassador
34.
35. 15.URL Search
Mục đích: Search keyword trong tên đường dẫn (URL)
Cú pháp: Inurl:___
___: keyword cần search
Ví dụ: Inurl:avatar
36.
37. 16.Related site
Mục đích: Tìm trang web có tính chất tương tự
Cú pháp: Related:VVV
VVV: Tên trang web
Ví dụ: Related:plus.google.com
38.
39. 17.Unknown words
Mục đích: Tìm kết quả trong đó có từ/cụm từ mình không biết
Cú pháp: đặt * ở nơi mình không biết
Ví dụ: I I I love * love song
=> Kết quả: I I I love you like a love song