SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
KỸ NĂNG LẬP KẾKỸ NĂNG LẬP KẾ
HOẠCHHOẠCH
2
1. Khái niệm1. Khái niệm
 Hoạch định là một quá trình ấn định nhữngHoạch định là một quá trình ấn định những
mục tiêu và xác định biện pháp tốt nhất đểmục tiêu và xác định biện pháp tốt nhất để
thực hiện những mục tiêu đó.thực hiện những mục tiêu đó.
 Nó liên hệ với những phương tiện cũng nhưNó liên hệ với những phương tiện cũng như
với những mục đích. Tất cả những người quảnvới những mục đích. Tất cả những người quản
lý đều làm công việc hoạch định.lý đều làm công việc hoạch định.
3
2. Ý nghĩa2. Ý nghĩa
 Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống quảnTư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống quản
lýlý
 Phối hợp mọi nguồn lực của tổ chức hữu hiệu hơn.Phối hợp mọi nguồn lực của tổ chức hữu hiệu hơn.
 Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của tổ chức.Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của tổ chức.
 Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức để phốiNắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức để phối
hợp với các quản lý viên khác.hợp với các quản lý viên khác.
 Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi củaSẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của
môi trường bên ngoàimôi trường bên ngoài
 Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra.Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra.
4
3. Làm thế nào xác định công việc?3. Làm thế nào xác định công việc?
 Khi bắt đầu một công việc mới, làm thế nào để triểnKhi bắt đầu một công việc mới, làm thế nào để triển
khai công việc đó hoàn hảo?khai công việc đó hoàn hảo?
 Nếu bạn không có phương pháp để xác định đầy đủNếu bạn không có phương pháp để xác định đầy đủ
các yếu tố, bạn có thể bỏ sót nhiều nội dung côngcác yếu tố, bạn có thể bỏ sót nhiều nội dung công
việc. Đó chính là một lỗ hổng trong hoạch định côngviệc. Đó chính là một lỗ hổng trong hoạch định công
việcviệc
5
3. Làm thế nào xác định công việc?3. Làm thế nào xác định công việc?
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CÔNGPHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CÔNG
VIỆCVIỆC 5WH2C5M5WH2C5M
 Xác định mục tiêu, yêu cầu công việc 1W (why)Xác định mục tiêu, yêu cầu công việc 1W (why)
 Xác định nội dung công việc 1W (what)Xác định nội dung công việc 1W (what)
 Xác định 3W: where, when, whoXác định 3W: where, when, who
 Xác định cách thức thực hiện 1H (how)Xác định cách thức thực hiện 1H (how)
 Xác định phương pháp kiểm soát – 1C (control)Xác định phương pháp kiểm soát – 1C (control)
 Xác định phương pháp kiểm tra – 1C (check)Xác định phương pháp kiểm tra – 1C (check)
 Xác định nguồn lực thực hiện 5MXác định nguồn lực thực hiện 5M
6
3.1 Xác định mục tiêu yêu cầu3.1 Xác định mục tiêu yêu cầu
 Khi phải làm một công việc, điều đầu tiên mà bạn phải quanKhi phải làm một công việc, điều đầu tiên mà bạn phải quan
tâm là:tâm là:
- Tại sao bạn phải làm công việc này?Tại sao bạn phải làm công việc này?
- Nó có ý nghĩa như thế nào với tổ chức, bộ phận của bạn?Nó có ý nghĩa như thế nào với tổ chức, bộ phận của bạn?
- Hậy quả nếu bạn không thực hiện chúng?Hậy quả nếu bạn không thực hiện chúng?
 Why (tại sao?) là 1W trong 5W. Khi bạn thực hiện một côngWhy (tại sao?) là 1W trong 5W. Khi bạn thực hiện một công
việc thì điều đầu tiên bạn nên xem xét đó chíng là why với nộiviệc thì điều đầu tiên bạn nên xem xét đó chíng là why với nội
dung như trên.dung như trên.
 Xác định được yêu cầu, mục tiêu giúp bạn luôn hướng trọngXác định được yêu cầu, mục tiêu giúp bạn luôn hướng trọng
tâm các công việc vào mục tiêu và đánh giá hiệu quả cuốitâm các công việc vào mục tiêu và đánh giá hiệu quả cuối
cùng.cùng.
7
3.2 Xác định nội dung công việc3.2 Xác định nội dung công việc
 1W = what? Nội dung công việc đó là gi?1W = what? Nội dung công việc đó là gi?
 Hãy chỉ ra các bước đê thực hiện công việcHãy chỉ ra các bước đê thực hiện công việc
được giao.được giao.
 Bạn hãy chắc rằng, bước sau là khách hàngBạn hãy chắc rằng, bước sau là khách hàng
của bước công việc trước.của bước công việc trước.
8
3.3 Xác định 3W3.3 Xác định 3W
Where: ở đâu, có thể bao gồm các câu hỏi sau:Where: ở đâu, có thể bao gồm các câu hỏi sau:
 Công việc đó thực hiện tại đâu?Công việc đó thực hiện tại đâu?
 Giao hàng tại địa điểm nào?Giao hàng tại địa điểm nào?
 Kiểm tra tại bộ phận nào?Kiểm tra tại bộ phận nào?
 Testing những công đoạn nào?...Testing những công đoạn nào?...
9
3.3 Xác định 3W3.3 Xác định 3W
 When: Công việc đó thực hiện khi nào, khi nào thì giao, khiWhen: Công việc đó thực hiện khi nào, khi nào thì giao, khi
nào kết thúc…nào kết thúc…
 Để xác định được thời hạn phải làm công việc, bạn cần xácĐể xác định được thời hạn phải làm công việc, bạn cần xác
định được mức độ khẩn cấp và mức độ quan trọng của từngđịnh được mức độ khẩn cấp và mức độ quan trọng của từng
công việc.công việc.
 Có 4 loại công việc khác nhau: công việc quan trọng và khẩnCó 4 loại công việc khác nhau: công việc quan trọng và khẩn
cấp, công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp, công việccấp, công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp, công việc
quan trọng nhưng không khẩn cấp, công việc không quanquan trọng nhưng không khẩn cấp, công việc không quan
trọng và không khẩn cấp. Bạn phải thực hiện công việc quantrọng và không khẩn cấp. Bạn phải thực hiện công việc quan
trọng và khẩn cấp trước.trọng và khẩn cấp trước.
10
3.3 Xác định 3W3.3 Xác định 3W
Who: Ai, bao gồm các khía cạnh sau:Who: Ai, bao gồm các khía cạnh sau:
 Ai làm việc đóAi làm việc đó
 Ai kiểm traAi kiểm tra
 Ai hổ trợ.Ai hổ trợ.
 Ai chịu trách nhiệm…Ai chịu trách nhiệm…
11
3.4 Xác định phương pháp 1h3.4 Xác định phương pháp 1h
H là how, nghĩa là như thế nào? Nó bao gồm cácH là how, nghĩa là như thế nào? Nó bao gồm các
nội dung:nội dung:
 Tài liệu hướng dẫn thực hiện là gì (cách thức thựcTài liệu hướng dẫn thực hiện là gì (cách thức thực
hiện từng công việc)?hiện từng công việc)?
 Tiêu chuẩn là gì?Tiêu chuẩn là gì?
 Nếu có máy móc thì cách thức vận hành như thế nào?Nếu có máy móc thì cách thức vận hành như thế nào?
12
3.5 Xác định phương pháp kiểm soát3.5 Xác định phương pháp kiểm soát
Cách thức kiểm soát (control) sẽ liên quan đến:Cách thức kiểm soát (control) sẽ liên quan đến:
 Công việc đó có đặc tính gì?Công việc đó có đặc tính gì?
 Làm thế nào để đo lường đặc tính đó?Làm thế nào để đo lường đặc tính đó?
 Đo lường bằng dụng cụ, máy móc như thế nào?Đo lường bằng dụng cụ, máy móc như thế nào?
 Có bao nhiêu điểm kiểm soát và điểm kiểm soát trọngCó bao nhiêu điểm kiểm soát và điểm kiểm soát trọng
yếu (xem chi tiết qua tài liệu về MBP – phương phápyếu (xem chi tiết qua tài liệu về MBP – phương pháp
quản lý theo quá trình)quản lý theo quá trình)
13
3.6 Xác định phương pháp kiểm tra3.6 Xác định phương pháp kiểm tra
Phương pháp kiểm tra (check) liên quan đến các nội dungPhương pháp kiểm tra (check) liên quan đến các nội dung
sau:sau:
 Có những bước công việc nào cần phải kiểm tra. ThôngCó những bước công việc nào cần phải kiểm tra. Thông
thường thì có bao nhiêu công việc thì cũng cần số lượng tươngthường thì có bao nhiêu công việc thì cũng cần số lượng tương
tự các bước phải kiểm tra.tự các bước phải kiểm tra.
 Tần suất kiểm tra như thế nào? Việc kiểm tra đó thực hiện 1Tần suất kiểm tra như thế nào? Việc kiểm tra đó thực hiện 1
lần hay thường xuyên (nếu vậy thì bao lâu một lần?).lần hay thường xuyên (nếu vậy thì bao lâu một lần?).
 Ai tiến hành kiểm tra?Ai tiến hành kiểm tra?
14
3.6 Xác định phương pháp kiểm tra3.6 Xác định phương pháp kiểm tra
 Những điểm kiểm tra nào là trọng yếu?Những điểm kiểm tra nào là trọng yếu?
 Trong DN không thể có đầy đủ các nguồn lực để tiếnTrong DN không thể có đầy đủ các nguồn lực để tiến
hành kiểm tra hết tất cả các công đoạn, do vậy chúnghành kiểm tra hết tất cả các công đoạn, do vậy chúng
ta chỉ tiến hành kiểm tra những điểm trọng yếu (quanta chỉ tiến hành kiểm tra những điểm trọng yếu (quan
trọng nhất).trọng nhất).
 Điểm kiểm tra trọng yếu tuân theo nguyên tắc ParetoĐiểm kiểm tra trọng yếu tuân theo nguyên tắc Pareto
(20/80), tức là những điểm kiểm tra này chỉ chiếm 20(20/80), tức là những điểm kiểm tra này chỉ chiếm 20
% số lượng nhưng chiếm đến 80 % khối lượng sai% số lượng nhưng chiếm đến 80 % khối lượng sai
sót.sót.
15
3.7 Xác định nguồn lực (5M)3.7 Xác định nguồn lực (5M)
 Nhiều kế hoạch thường chỉ chú trọng đến công việc mà lại không chúNhiều kế hoạch thường chỉ chú trọng đến công việc mà lại không chú
trọng đến các nguồn lực, mà chỉ có nguồn lực mới đảm bảo cho kế hoạchtrọng đến các nguồn lực, mà chỉ có nguồn lực mới đảm bảo cho kế hoạch
được khả thi.được khả thi.
 Nguồn lực bao gồm các yếu tố:Nguồn lực bao gồm các yếu tố:
 Man = nguồn nhân lực.Man = nguồn nhân lực.
 Money = Tiền bạc.Money = Tiền bạc.
 Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.
 Machine = máy móc/công nghệ.Machine = máy móc/công nghệ.
 Method = phương pháp làm việc.Method = phương pháp làm việc.
16
3.7 Xác định nguồn lực (5M)3.7 Xác định nguồn lực (5M)
Man, bao gồm các nội dung:Man, bao gồm các nội dung:
 Những ai sẽ thực hiện công việc, họ có đủ trình độ,Những ai sẽ thực hiện công việc, họ có đủ trình độ,
kinh nghiệm, kỹ năng, phẩm chất, tính cách phù hợp?kinh nghiệm, kỹ năng, phẩm chất, tính cách phù hợp?
 Ai hỗ trợ?Ai hỗ trợ?
 Ai kiểm tra?Ai kiểm tra?
 Nếu cần nguồn phòng ngừa thì có đủ nguồn lực conNếu cần nguồn phòng ngừa thì có đủ nguồn lực con
người để hỗ trợ không?người để hỗ trợ không?
17
3.7 Xác định nguồn lực (5M)3.7 Xác định nguồn lực (5M)
Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng,Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng,
bao gồm các yếu tố:bao gồm các yếu tố:
 Xác định tiêu chuẩn NVL.Xác định tiêu chuẩn NVL.
 Tiêu chuẩn nhà cung ứng.Tiêu chuẩn nhà cung ứng.
 Xác định phương pháp giao hàngXác định phương pháp giao hàng
 Thời hạn giao hàng.Thời hạn giao hàng.
18
4. Phân loại4. Phân loại
4.1 Hoạch định chiến lược.4.1 Hoạch định chiến lược.
4.2 Hoạch định tác nghiệp.4.2 Hoạch định tác nghiệp.
4.3 Hoạch định dự án.4.3 Hoạch định dự án.
4.4 Mục tiêu.4.4 Mục tiêu.
4.5 Hoạch định năm.4.5 Hoạch định năm.
4.6 Hoạch định tháng.4.6 Hoạch định tháng.
4.7 Hoạch định tuần.4.7 Hoạch định tuần.
19
4.1 Hoạch định chiến lược4.1 Hoạch định chiến lược
Đặc điểmĐặc điểm
 Thời hạnThời hạn: vài năm: vài năm
 Khuôn khổKhuôn khổ : rộng: rộng
 Mục tiêuMục tiêu: ít chi tiết: ít chi tiết
20
4.1 Hoạch định chiến lược (tt)4.1 Hoạch định chiến lược (tt)
Quá trình cơ bản của hoạch định chiến lượcQuá trình cơ bản của hoạch định chiến lược
 Nhận thức được cơ hộiNhận thức được cơ hội
 Xác định các mục tiêuXác định các mục tiêu
 Phát triển các tiền đềPhát triển các tiền đề
 Xác định các phương án lựa chọnXác định các phương án lựa chọn
 Đánh giá các phương án.Đánh giá các phương án.
 Lựa chọn phương ánLựa chọn phương án
 Hoạch định các kế hoạch phụ trợHoạch định các kế hoạch phụ trợ
 Lượng hóa bằng hoạch định ngân quỹLượng hóa bằng hoạch định ngân quỹ
21
4.1 Hoạch định chiến lược (tt)4.1 Hoạch định chiến lược (tt)
Đầu ra của hoạch định chiến lược:Đầu ra của hoạch định chiến lược:
 Một bản kế hoạch kinh doanhMột bản kế hoạch kinh doanh
 Kế hoạch phát triển công ty.Kế hoạch phát triển công ty.
22
4.2 Hoạch định tác nghiệp4.2 Hoạch định tác nghiệp
Đặc điểmĐặc điểm
 Thời hạnThời hạn: ngày, tuần, tháng: ngày, tuần, tháng
 Khuôn khổKhuôn khổ : hẹp: hẹp
 Mục tiêuMục tiêu: chi tiết xác định: chi tiết xác định
23
4.2 Hoạch định tác nghiệp (tt)4.2 Hoạch định tác nghiệp (tt)
Đầu ra của hoạch định tác nghiệp:Đầu ra của hoạch định tác nghiệp:
Hệ thống tài liệu hoạt động của tổ chức như:Hệ thống tài liệu hoạt động của tổ chức như:
- Các loại sổ tay, cẩm nang.Các loại sổ tay, cẩm nang.
- Quy trình hoạt độngQuy trình hoạt động
- Các quy địnhCác quy định
- Hướng dẫn công việcHướng dẫn công việc
- Các biểu mẫuCác biểu mẫu
- Các kế hoạch thực hiện mục tiêu, dự án ngắnCác kế hoạch thực hiện mục tiêu, dự án ngắn
hạn.hạn.
24
4.3 Hoạch định dự án4.3 Hoạch định dự án
 Xác định các yêu cầu của dự án.Xác định các yêu cầu của dự án.
 Xác định các quy trình cơ bản.Xác định các quy trình cơ bản.
 Xác định nguồn lực cung cấp cho dự án.Xác định nguồn lực cung cấp cho dự án.
 Xây dựng kế hoạch thực hiện dự án theo sơ đồ ganttXây dựng kế hoạch thực hiện dự án theo sơ đồ gantt
25
4.4 Mục tiêu:4.4 Mục tiêu:
(Phần này, bạn tham khảo theo kỹ năng(Phần này, bạn tham khảo theo kỹ năng
quản lý theo mục tiêu)quản lý theo mục tiêu)
 Phân loại mục tiêuPhân loại mục tiêu
 Điều kiện của mục tiêuĐiều kiện của mục tiêu
 Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu:Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu:
26
4.4.1 Phân loại mục tiêu4.4.1 Phân loại mục tiêu
 Mục tiêu cấp công ty, bộ phận, cá nhânMục tiêu cấp công ty, bộ phận, cá nhân
 Theo Peter Drucker, mục tiêu của công ty xếp từ ngắn hạn đếnTheo Peter Drucker, mục tiêu của công ty xếp từ ngắn hạn đến
dài hạn như sau:dài hạn như sau:
- Tồn tại và tăng trưởng.Tồn tại và tăng trưởng.
- Lợi nhuậnLợi nhuận
- Phân bổ các nguồn lực và rủi roPhân bổ các nguồn lực và rủi ro
- Năng suấtNăng suất
- Vi thế cạnh tranhVi thế cạnh tranh
- Phát triển nguồn lựcPhát triển nguồn lực
- Phát triển công nghệPhát triển công nghệ
- Trách nhịêm xã hội.Trách nhịêm xã hội.
27
4.4.2 Điều kiện của mục tiêu:4.4.2 Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầuĐiều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu
của nguyên tắc SMARTcủa nguyên tắc SMART
 Specific - cụ thể, dễ hiểuSpecific - cụ thể, dễ hiểu
 Measurable – đo lường đượcMeasurable – đo lường được
 Achievable – vừa sức.Achievable – vừa sức.
 Realistics – thực tế.Realistics – thực tế.
 Timebound – có thời hạn.Timebound – có thời hạn.
28
a/Specific - cụ thể, dễ hiểua/Specific - cụ thể, dễ hiểu
 Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạtChỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt
động trong tương lai.động trong tương lai.
 Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trườngĐừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường
trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.
 Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đóHãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó
bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
29
b/Measurable – đo lường đượcb/Measurable – đo lường được
 Chỉ tiêu này mà không đo lường được thìChỉ tiêu này mà không đo lường được thì
không biết có đạt được hay không?không biết có đạt được hay không?
 Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàngĐừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng
ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trảngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả
lời thư ngay trong ngày nhận được.lời thư ngay trong ngày nhận được.
30
c/Achievable – vừa sức.c/Achievable – vừa sức.
 Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng,Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng,
nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thểnhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể
đạt nổi.đạt nổi.
 Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừngNếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng
đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượngđặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng
ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.
31
d/Realistics – thực tế.d/Realistics – thực tế.
 Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khảĐây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả
năng thực hiện so vối nguồn lực của doanhnăng thực hiện so vối nguồn lực của doanh
nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).
 Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một thángĐừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng
để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòngđể đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng
một tháng, như vậy là không thực tế.một tháng, như vậy là không thực tế.
32
e/Timebound – có thời hạn.e/Timebound – có thời hạn.
 Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành,Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành,
nếu không nó sẽ bị trì hoãn.nếu không nó sẽ bị trì hoãn.
 Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mụcThời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục
tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
33
4.4.3 Kế hoạch thực hiện mục tiêu4.4.3 Kế hoạch thực hiện mục tiêu
(gantt)(gantt)
SttStt Nội dungNội dung
công việccông việc
NgườiNgười
thựcthực
hiệnhiện
TổngTổng
t.giant.gian
Tiến độTiến độ
11
22
44
44
55
66
34
4.5 Hoạch định kế hoạch năm4.5 Hoạch định kế hoạch năm
Nguồn thông tin từ để lập kế hoạch năm bao gồm:Nguồn thông tin từ để lập kế hoạch năm bao gồm:
 Từ chiến lược của công ty.Từ chiến lược của công ty.
 Từ các dự án tham giaTừ các dự án tham gia
 Từ mục tiêu của công ty và mục tiêu bộ phận do công ty giao.Từ mục tiêu của công ty và mục tiêu bộ phận do công ty giao.
 Từ các nhiệm vụ theo chức năng nhiệm vụ bộ phận.Từ các nhiệm vụ theo chức năng nhiệm vụ bộ phận.
35
4.5 Hoạch định kế hoạch năm (tt)4.5 Hoạch định kế hoạch năm (tt)
Nội dung của kế hoạch công tác năm:Nội dung của kế hoạch công tác năm:
 Nội dung các mục tiêu công việc.Nội dung các mục tiêu công việc.
 Thời gian thực hiện.Thời gian thực hiện.
 Mức độ quan trọng của các công viêc (để giúp bộMức độ quan trọng của các công viêc (để giúp bộ
phận có thể đặt trọng tâm vào công tác nào và đánhphận có thể đặt trọng tâm vào công tác nào và đánh
giá công việc cuối năm).giá công việc cuối năm).
36
4.6 Hoạch định kế hoạch tháng:4.6 Hoạch định kế hoạch tháng:
Nguồn thông tin lập kế hoạch thángNguồn thông tin lập kế hoạch tháng
 Các công việc trong kế hoạch năm.Các công việc trong kế hoạch năm.
 Các công việc tháng trước còn tồn tại.Các công việc tháng trước còn tồn tại.
 Các công việc mới phát sinh do công ty giao.Các công việc mới phát sinh do công ty giao.
37
Nội dung kế hoạch thángNội dung kế hoạch tháng
 Các công việc quan trọng trong thángCác công việc quan trọng trong tháng
 Phần các công việc cụ thể gồm: nội dung côngPhần các công việc cụ thể gồm: nội dung công
việc, thời gian thực hiện, người thực hiện.việc, thời gian thực hiện, người thực hiện.
 Các công việc chưa xác định được lịch (nhưngCác công việc chưa xác định được lịch (nhưng
phải làm trong tháng hoặc làm trong thángphải làm trong tháng hoặc làm trong tháng
sau).sau).
38
4.7 Hoạch định kế hoạch tuần4.7 Hoạch định kế hoạch tuần
Nguồn thông tin để lập kế hoạch tuần:Nguồn thông tin để lập kế hoạch tuần:
 Các công việc trong kế hoạch tháng.Các công việc trong kế hoạch tháng.
 Các công việc trong tuần trước chưa thựcCác công việc trong tuần trước chưa thực
hiện xonghiện xong
 Các công việc mới phát sinh do công ty giaoCác công việc mới phát sinh do công ty giao
thêm.thêm.
39
4.7 Hoạch định kế hoạch tuần4.7 Hoạch định kế hoạch tuần
NỘI DUNG BẢN KẾ HOẠCH TUẦNNỘI DUNG BẢN KẾ HOẠCH TUẦN
Các công việc quan trọng trong tuầnCác công việc quan trọng trong tuần
 Phần các công việc cụ thể gồm: nội dung côngPhần các công việc cụ thể gồm: nội dung công
việc, thời gian thực hiện, người thực hiện, ghiviệc, thời gian thực hiện, người thực hiện, ghi
chú (yêu cầu kết quả).chú (yêu cầu kết quả).
 Các công việc chưa xác định được lịch (nhưngCác công việc chưa xác định được lịch (nhưng
phải làm trong tuần hoặc làm trong tuần sau).phải làm trong tuần hoặc làm trong tuần sau).

More Related Content

What's hot (18)

Kỹ năng lập kế hoạch
Kỹ năng lập kế hoạchKỹ năng lập kế hoạch
Kỹ năng lập kế hoạch
 
Lập kế hoạch thế nào
Lập kế hoạch thế nàoLập kế hoạch thế nào
Lập kế hoạch thế nào
 
03 Ky Nang Lap Ke Hoach1713
03 Ky Nang Lap Ke Hoach171303 Ky Nang Lap Ke Hoach1713
03 Ky Nang Lap Ke Hoach1713
 
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
07. Ky Nang Quan Ly Theo Qua Trinh
 
Ky nang lap ke hoach pdca
Ky nang lap ke hoach pdcaKy nang lap ke hoach pdca
Ky nang lap ke hoach pdca
 
03 ky-nang-lap-ke-hoach
03 ky-nang-lap-ke-hoach03 ky-nang-lap-ke-hoach
03 ky-nang-lap-ke-hoach
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
 
Chức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạchChức năng lập kế hoạch
Chức năng lập kế hoạch
 
Ky nang-lap-ke-hoach
Ky nang-lap-ke-hoachKy nang-lap-ke-hoach
Ky nang-lap-ke-hoach
 
04. Ky Nang Kiem Tra
04. Ky Nang Kiem Tra04. Ky Nang Kiem Tra
04. Ky Nang Kiem Tra
 
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
 
5 w
5 w5 w
5 w
 
07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh
 
02 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi606
02 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi60602 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi606
02 Ky Nang Quan Ly Su Thay Doi606
 
04 Ky Nang Kiem Tra3473 2
04 Ky Nang Kiem Tra3473 204 Ky Nang Kiem Tra3473 2
04 Ky Nang Kiem Tra3473 2
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch
 
04.ky nang kiem tra
04.ky nang kiem tra04.ky nang kiem tra
04.ky nang kiem tra
 
23. ky nang quan tri thong tin
23. ky nang quan tri thong tin23. ky nang quan tri thong tin
23. ky nang quan tri thong tin
 

Viewers also liked

Chef Intro @ SF Bay Area LSPE meetup
Chef Intro @ SF Bay Area LSPE meetupChef Intro @ SF Bay Area LSPE meetup
Chef Intro @ SF Bay Area LSPE meetupmdxp
 
02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoi02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoiNguyen Nghia
 
Monitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetup
Monitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetupMonitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetup
Monitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetupmdxp
 
[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah
[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah
[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnahosama khan
 
Presentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in Verona
Presentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in VeronaPresentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in Verona
Presentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in VeronaIcinga
 

Viewers also liked (6)

Chef Intro @ SF Bay Area LSPE meetup
Chef Intro @ SF Bay Area LSPE meetupChef Intro @ SF Bay Area LSPE meetup
Chef Intro @ SF Bay Area LSPE meetup
 
02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoi02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoi
 
Monitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetup
Monitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetupMonitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetup
Monitoring with Icinga @ SF Bay Area LSPE meetup
 
[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah
[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah
[ Hisn almuslim ] fortress of the muslim, invocations from the quran and sunnah
 
Qatar Airways
Qatar AirwaysQatar Airways
Qatar Airways
 
Presentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in Verona
Presentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in VeronaPresentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in Verona
Presentation about Icinga at Kiratech DevOps Day in Verona
 

Similar to 03.kynanglapkehoach

nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.pptnang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.pptminhduc570036
 
03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.pptThuyL14
 
Ebook Kỹ Năng Lập Kế Hoạch
Ebook Kỹ Năng Lập Kế HoạchEbook Kỹ Năng Lập Kế Hoạch
Ebook Kỹ Năng Lập Kế HoạchNhân Nguyễn Sỹ
 
529 04
529   04529   04
529 04segovn
 
Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_trahuynhloc
 
03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm traMai Xuan Tu
 
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh ĐôHạt Mít
 
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Tạ Minh Tân
 
[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...
[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...
[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...Thư viện luận văn đại hoc
 
04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.ppt04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.pptPhamTtTip
 
75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtra75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtrahuuphuoc
 
04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-tra04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-trahuuphuoc
 
Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964
Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964
Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964SlideArt
 
kỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệp
kỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệpkỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệp
kỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệpĐHKHXH&NV HN
 
8.ủy quyền
8.ủy quyền8.ủy quyền
8.ủy quyềnDAI Nguyen
 
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm GàCách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm GàGà Tâm
 
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to 03.kynanglapkehoach (20)

03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach
 
03. ky nang lap ke hoach
03. ky nang lap ke hoach03. ky nang lap ke hoach
03. ky nang lap ke hoach
 
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.pptnang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
nang_cao_ky_nang_lap_ke_hoach_23.ppt
 
03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt03.kynanglapkehoach.ppt
03.kynanglapkehoach.ppt
 
5 w
5 w5 w
5 w
 
Ebook Kỹ Năng Lập Kế Hoạch
Ebook Kỹ Năng Lập Kế HoạchEbook Kỹ Năng Lập Kế Hoạch
Ebook Kỹ Năng Lập Kế Hoạch
 
529 04
529   04529   04
529 04
 
Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_tra
 
03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra
 
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
 
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
 
[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...
[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...
[Luanvandaihoc.com]thực trạng công tác quản lý bồi dưỡng giáo viên của hiệu t...
 
04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.ppt04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.ppt
 
75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtra75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtra
 
04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-tra04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-tra
 
Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964
Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964
Kỹ năng lập kế hoạch công việc - SlideArt.vn 0994536964
 
kỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệp
kỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệpkỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệp
kỹ năng xây dựng mục tiêu nghề nghiệp
 
8.ủy quyền
8.ủy quyền8.ủy quyền
8.ủy quyền
 
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm GàCách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
Cách thức lập bản đánh giá nhân viên - Tâm Gà
 
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
 

03.kynanglapkehoach

  • 1. KỸ NĂNG LẬP KẾKỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCHHOẠCH
  • 2. 2 1. Khái niệm1. Khái niệm  Hoạch định là một quá trình ấn định nhữngHoạch định là một quá trình ấn định những mục tiêu và xác định biện pháp tốt nhất đểmục tiêu và xác định biện pháp tốt nhất để thực hiện những mục tiêu đó.thực hiện những mục tiêu đó.  Nó liên hệ với những phương tiện cũng nhưNó liên hệ với những phương tiện cũng như với những mục đích. Tất cả những người quảnvới những mục đích. Tất cả những người quản lý đều làm công việc hoạch định.lý đều làm công việc hoạch định.
  • 3. 3 2. Ý nghĩa2. Ý nghĩa  Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống quảnTư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống quản lýlý  Phối hợp mọi nguồn lực của tổ chức hữu hiệu hơn.Phối hợp mọi nguồn lực của tổ chức hữu hiệu hơn.  Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của tổ chức.Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của tổ chức.  Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức để phốiNắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức để phối hợp với các quản lý viên khác.hợp với các quản lý viên khác.  Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi củaSẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của môi trường bên ngoàimôi trường bên ngoài  Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra.Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra.
  • 4. 4 3. Làm thế nào xác định công việc?3. Làm thế nào xác định công việc?  Khi bắt đầu một công việc mới, làm thế nào để triểnKhi bắt đầu một công việc mới, làm thế nào để triển khai công việc đó hoàn hảo?khai công việc đó hoàn hảo?  Nếu bạn không có phương pháp để xác định đầy đủNếu bạn không có phương pháp để xác định đầy đủ các yếu tố, bạn có thể bỏ sót nhiều nội dung côngcác yếu tố, bạn có thể bỏ sót nhiều nội dung công việc. Đó chính là một lỗ hổng trong hoạch định côngviệc. Đó chính là một lỗ hổng trong hoạch định công việcviệc
  • 5. 5 3. Làm thế nào xác định công việc?3. Làm thế nào xác định công việc? PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CÔNGPHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CÔNG VIỆCVIỆC 5WH2C5M5WH2C5M  Xác định mục tiêu, yêu cầu công việc 1W (why)Xác định mục tiêu, yêu cầu công việc 1W (why)  Xác định nội dung công việc 1W (what)Xác định nội dung công việc 1W (what)  Xác định 3W: where, when, whoXác định 3W: where, when, who  Xác định cách thức thực hiện 1H (how)Xác định cách thức thực hiện 1H (how)  Xác định phương pháp kiểm soát – 1C (control)Xác định phương pháp kiểm soát – 1C (control)  Xác định phương pháp kiểm tra – 1C (check)Xác định phương pháp kiểm tra – 1C (check)  Xác định nguồn lực thực hiện 5MXác định nguồn lực thực hiện 5M
  • 6. 6 3.1 Xác định mục tiêu yêu cầu3.1 Xác định mục tiêu yêu cầu  Khi phải làm một công việc, điều đầu tiên mà bạn phải quanKhi phải làm một công việc, điều đầu tiên mà bạn phải quan tâm là:tâm là: - Tại sao bạn phải làm công việc này?Tại sao bạn phải làm công việc này? - Nó có ý nghĩa như thế nào với tổ chức, bộ phận của bạn?Nó có ý nghĩa như thế nào với tổ chức, bộ phận của bạn? - Hậy quả nếu bạn không thực hiện chúng?Hậy quả nếu bạn không thực hiện chúng?  Why (tại sao?) là 1W trong 5W. Khi bạn thực hiện một côngWhy (tại sao?) là 1W trong 5W. Khi bạn thực hiện một công việc thì điều đầu tiên bạn nên xem xét đó chíng là why với nộiviệc thì điều đầu tiên bạn nên xem xét đó chíng là why với nội dung như trên.dung như trên.  Xác định được yêu cầu, mục tiêu giúp bạn luôn hướng trọngXác định được yêu cầu, mục tiêu giúp bạn luôn hướng trọng tâm các công việc vào mục tiêu và đánh giá hiệu quả cuốitâm các công việc vào mục tiêu và đánh giá hiệu quả cuối cùng.cùng.
  • 7. 7 3.2 Xác định nội dung công việc3.2 Xác định nội dung công việc  1W = what? Nội dung công việc đó là gi?1W = what? Nội dung công việc đó là gi?  Hãy chỉ ra các bước đê thực hiện công việcHãy chỉ ra các bước đê thực hiện công việc được giao.được giao.  Bạn hãy chắc rằng, bước sau là khách hàngBạn hãy chắc rằng, bước sau là khách hàng của bước công việc trước.của bước công việc trước.
  • 8. 8 3.3 Xác định 3W3.3 Xác định 3W Where: ở đâu, có thể bao gồm các câu hỏi sau:Where: ở đâu, có thể bao gồm các câu hỏi sau:  Công việc đó thực hiện tại đâu?Công việc đó thực hiện tại đâu?  Giao hàng tại địa điểm nào?Giao hàng tại địa điểm nào?  Kiểm tra tại bộ phận nào?Kiểm tra tại bộ phận nào?  Testing những công đoạn nào?...Testing những công đoạn nào?...
  • 9. 9 3.3 Xác định 3W3.3 Xác định 3W  When: Công việc đó thực hiện khi nào, khi nào thì giao, khiWhen: Công việc đó thực hiện khi nào, khi nào thì giao, khi nào kết thúc…nào kết thúc…  Để xác định được thời hạn phải làm công việc, bạn cần xácĐể xác định được thời hạn phải làm công việc, bạn cần xác định được mức độ khẩn cấp và mức độ quan trọng của từngđịnh được mức độ khẩn cấp và mức độ quan trọng của từng công việc.công việc.  Có 4 loại công việc khác nhau: công việc quan trọng và khẩnCó 4 loại công việc khác nhau: công việc quan trọng và khẩn cấp, công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp, công việccấp, công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp, công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp, công việc không quanquan trọng nhưng không khẩn cấp, công việc không quan trọng và không khẩn cấp. Bạn phải thực hiện công việc quantrọng và không khẩn cấp. Bạn phải thực hiện công việc quan trọng và khẩn cấp trước.trọng và khẩn cấp trước.
  • 10. 10 3.3 Xác định 3W3.3 Xác định 3W Who: Ai, bao gồm các khía cạnh sau:Who: Ai, bao gồm các khía cạnh sau:  Ai làm việc đóAi làm việc đó  Ai kiểm traAi kiểm tra  Ai hổ trợ.Ai hổ trợ.  Ai chịu trách nhiệm…Ai chịu trách nhiệm…
  • 11. 11 3.4 Xác định phương pháp 1h3.4 Xác định phương pháp 1h H là how, nghĩa là như thế nào? Nó bao gồm cácH là how, nghĩa là như thế nào? Nó bao gồm các nội dung:nội dung:  Tài liệu hướng dẫn thực hiện là gì (cách thức thựcTài liệu hướng dẫn thực hiện là gì (cách thức thực hiện từng công việc)?hiện từng công việc)?  Tiêu chuẩn là gì?Tiêu chuẩn là gì?  Nếu có máy móc thì cách thức vận hành như thế nào?Nếu có máy móc thì cách thức vận hành như thế nào?
  • 12. 12 3.5 Xác định phương pháp kiểm soát3.5 Xác định phương pháp kiểm soát Cách thức kiểm soát (control) sẽ liên quan đến:Cách thức kiểm soát (control) sẽ liên quan đến:  Công việc đó có đặc tính gì?Công việc đó có đặc tính gì?  Làm thế nào để đo lường đặc tính đó?Làm thế nào để đo lường đặc tính đó?  Đo lường bằng dụng cụ, máy móc như thế nào?Đo lường bằng dụng cụ, máy móc như thế nào?  Có bao nhiêu điểm kiểm soát và điểm kiểm soát trọngCó bao nhiêu điểm kiểm soát và điểm kiểm soát trọng yếu (xem chi tiết qua tài liệu về MBP – phương phápyếu (xem chi tiết qua tài liệu về MBP – phương pháp quản lý theo quá trình)quản lý theo quá trình)
  • 13. 13 3.6 Xác định phương pháp kiểm tra3.6 Xác định phương pháp kiểm tra Phương pháp kiểm tra (check) liên quan đến các nội dungPhương pháp kiểm tra (check) liên quan đến các nội dung sau:sau:  Có những bước công việc nào cần phải kiểm tra. ThôngCó những bước công việc nào cần phải kiểm tra. Thông thường thì có bao nhiêu công việc thì cũng cần số lượng tươngthường thì có bao nhiêu công việc thì cũng cần số lượng tương tự các bước phải kiểm tra.tự các bước phải kiểm tra.  Tần suất kiểm tra như thế nào? Việc kiểm tra đó thực hiện 1Tần suất kiểm tra như thế nào? Việc kiểm tra đó thực hiện 1 lần hay thường xuyên (nếu vậy thì bao lâu một lần?).lần hay thường xuyên (nếu vậy thì bao lâu một lần?).  Ai tiến hành kiểm tra?Ai tiến hành kiểm tra?
  • 14. 14 3.6 Xác định phương pháp kiểm tra3.6 Xác định phương pháp kiểm tra  Những điểm kiểm tra nào là trọng yếu?Những điểm kiểm tra nào là trọng yếu?  Trong DN không thể có đầy đủ các nguồn lực để tiếnTrong DN không thể có đầy đủ các nguồn lực để tiến hành kiểm tra hết tất cả các công đoạn, do vậy chúnghành kiểm tra hết tất cả các công đoạn, do vậy chúng ta chỉ tiến hành kiểm tra những điểm trọng yếu (quanta chỉ tiến hành kiểm tra những điểm trọng yếu (quan trọng nhất).trọng nhất).  Điểm kiểm tra trọng yếu tuân theo nguyên tắc ParetoĐiểm kiểm tra trọng yếu tuân theo nguyên tắc Pareto (20/80), tức là những điểm kiểm tra này chỉ chiếm 20(20/80), tức là những điểm kiểm tra này chỉ chiếm 20 % số lượng nhưng chiếm đến 80 % khối lượng sai% số lượng nhưng chiếm đến 80 % khối lượng sai sót.sót.
  • 15. 15 3.7 Xác định nguồn lực (5M)3.7 Xác định nguồn lực (5M)  Nhiều kế hoạch thường chỉ chú trọng đến công việc mà lại không chúNhiều kế hoạch thường chỉ chú trọng đến công việc mà lại không chú trọng đến các nguồn lực, mà chỉ có nguồn lực mới đảm bảo cho kế hoạchtrọng đến các nguồn lực, mà chỉ có nguồn lực mới đảm bảo cho kế hoạch được khả thi.được khả thi.  Nguồn lực bao gồm các yếu tố:Nguồn lực bao gồm các yếu tố:  Man = nguồn nhân lực.Man = nguồn nhân lực.  Money = Tiền bạc.Money = Tiền bạc.  Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.  Machine = máy móc/công nghệ.Machine = máy móc/công nghệ.  Method = phương pháp làm việc.Method = phương pháp làm việc.
  • 16. 16 3.7 Xác định nguồn lực (5M)3.7 Xác định nguồn lực (5M) Man, bao gồm các nội dung:Man, bao gồm các nội dung:  Những ai sẽ thực hiện công việc, họ có đủ trình độ,Những ai sẽ thực hiện công việc, họ có đủ trình độ, kinh nghiệm, kỹ năng, phẩm chất, tính cách phù hợp?kinh nghiệm, kỹ năng, phẩm chất, tính cách phù hợp?  Ai hỗ trợ?Ai hỗ trợ?  Ai kiểm tra?Ai kiểm tra?  Nếu cần nguồn phòng ngừa thì có đủ nguồn lực conNếu cần nguồn phòng ngừa thì có đủ nguồn lực con người để hỗ trợ không?người để hỗ trợ không?
  • 17. 17 3.7 Xác định nguồn lực (5M)3.7 Xác định nguồn lực (5M) Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng,Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng, bao gồm các yếu tố:bao gồm các yếu tố:  Xác định tiêu chuẩn NVL.Xác định tiêu chuẩn NVL.  Tiêu chuẩn nhà cung ứng.Tiêu chuẩn nhà cung ứng.  Xác định phương pháp giao hàngXác định phương pháp giao hàng  Thời hạn giao hàng.Thời hạn giao hàng.
  • 18. 18 4. Phân loại4. Phân loại 4.1 Hoạch định chiến lược.4.1 Hoạch định chiến lược. 4.2 Hoạch định tác nghiệp.4.2 Hoạch định tác nghiệp. 4.3 Hoạch định dự án.4.3 Hoạch định dự án. 4.4 Mục tiêu.4.4 Mục tiêu. 4.5 Hoạch định năm.4.5 Hoạch định năm. 4.6 Hoạch định tháng.4.6 Hoạch định tháng. 4.7 Hoạch định tuần.4.7 Hoạch định tuần.
  • 19. 19 4.1 Hoạch định chiến lược4.1 Hoạch định chiến lược Đặc điểmĐặc điểm  Thời hạnThời hạn: vài năm: vài năm  Khuôn khổKhuôn khổ : rộng: rộng  Mục tiêuMục tiêu: ít chi tiết: ít chi tiết
  • 20. 20 4.1 Hoạch định chiến lược (tt)4.1 Hoạch định chiến lược (tt) Quá trình cơ bản của hoạch định chiến lượcQuá trình cơ bản của hoạch định chiến lược  Nhận thức được cơ hộiNhận thức được cơ hội  Xác định các mục tiêuXác định các mục tiêu  Phát triển các tiền đềPhát triển các tiền đề  Xác định các phương án lựa chọnXác định các phương án lựa chọn  Đánh giá các phương án.Đánh giá các phương án.  Lựa chọn phương ánLựa chọn phương án  Hoạch định các kế hoạch phụ trợHoạch định các kế hoạch phụ trợ  Lượng hóa bằng hoạch định ngân quỹLượng hóa bằng hoạch định ngân quỹ
  • 21. 21 4.1 Hoạch định chiến lược (tt)4.1 Hoạch định chiến lược (tt) Đầu ra của hoạch định chiến lược:Đầu ra của hoạch định chiến lược:  Một bản kế hoạch kinh doanhMột bản kế hoạch kinh doanh  Kế hoạch phát triển công ty.Kế hoạch phát triển công ty.
  • 22. 22 4.2 Hoạch định tác nghiệp4.2 Hoạch định tác nghiệp Đặc điểmĐặc điểm  Thời hạnThời hạn: ngày, tuần, tháng: ngày, tuần, tháng  Khuôn khổKhuôn khổ : hẹp: hẹp  Mục tiêuMục tiêu: chi tiết xác định: chi tiết xác định
  • 23. 23 4.2 Hoạch định tác nghiệp (tt)4.2 Hoạch định tác nghiệp (tt) Đầu ra của hoạch định tác nghiệp:Đầu ra của hoạch định tác nghiệp: Hệ thống tài liệu hoạt động của tổ chức như:Hệ thống tài liệu hoạt động của tổ chức như: - Các loại sổ tay, cẩm nang.Các loại sổ tay, cẩm nang. - Quy trình hoạt độngQuy trình hoạt động - Các quy địnhCác quy định - Hướng dẫn công việcHướng dẫn công việc - Các biểu mẫuCác biểu mẫu - Các kế hoạch thực hiện mục tiêu, dự án ngắnCác kế hoạch thực hiện mục tiêu, dự án ngắn hạn.hạn.
  • 24. 24 4.3 Hoạch định dự án4.3 Hoạch định dự án  Xác định các yêu cầu của dự án.Xác định các yêu cầu của dự án.  Xác định các quy trình cơ bản.Xác định các quy trình cơ bản.  Xác định nguồn lực cung cấp cho dự án.Xác định nguồn lực cung cấp cho dự án.  Xây dựng kế hoạch thực hiện dự án theo sơ đồ ganttXây dựng kế hoạch thực hiện dự án theo sơ đồ gantt
  • 25. 25 4.4 Mục tiêu:4.4 Mục tiêu: (Phần này, bạn tham khảo theo kỹ năng(Phần này, bạn tham khảo theo kỹ năng quản lý theo mục tiêu)quản lý theo mục tiêu)  Phân loại mục tiêuPhân loại mục tiêu  Điều kiện của mục tiêuĐiều kiện của mục tiêu  Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu:Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu:
  • 26. 26 4.4.1 Phân loại mục tiêu4.4.1 Phân loại mục tiêu  Mục tiêu cấp công ty, bộ phận, cá nhânMục tiêu cấp công ty, bộ phận, cá nhân  Theo Peter Drucker, mục tiêu của công ty xếp từ ngắn hạn đếnTheo Peter Drucker, mục tiêu của công ty xếp từ ngắn hạn đến dài hạn như sau:dài hạn như sau: - Tồn tại và tăng trưởng.Tồn tại và tăng trưởng. - Lợi nhuậnLợi nhuận - Phân bổ các nguồn lực và rủi roPhân bổ các nguồn lực và rủi ro - Năng suấtNăng suất - Vi thế cạnh tranhVi thế cạnh tranh - Phát triển nguồn lựcPhát triển nguồn lực - Phát triển công nghệPhát triển công nghệ - Trách nhịêm xã hội.Trách nhịêm xã hội.
  • 27. 27 4.4.2 Điều kiện của mục tiêu:4.4.2 Điều kiện của mục tiêu: Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầuĐiều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc SMARTcủa nguyên tắc SMART  Specific - cụ thể, dễ hiểuSpecific - cụ thể, dễ hiểu  Measurable – đo lường đượcMeasurable – đo lường được  Achievable – vừa sức.Achievable – vừa sức.  Realistics – thực tế.Realistics – thực tế.  Timebound – có thời hạn.Timebound – có thời hạn.
  • 28. 28 a/Specific - cụ thể, dễ hiểua/Specific - cụ thể, dễ hiểu  Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạtChỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt động trong tương lai.động trong tương lai.  Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trườngĐừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.  Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đóHãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
  • 29. 29 b/Measurable – đo lường đượcb/Measurable – đo lường được  Chỉ tiêu này mà không đo lường được thìChỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết có đạt được hay không?không biết có đạt được hay không?  Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàngĐừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trảngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong ngày nhận được.lời thư ngay trong ngày nhận được.
  • 30. 30 c/Achievable – vừa sức.c/Achievable – vừa sức.  Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng,Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thểnhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.đạt nổi.  Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừngNếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượngđặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.
  • 31. 31 d/Realistics – thực tế.d/Realistics – thực tế.  Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khảĐây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng thực hiện so vối nguồn lực của doanhnăng thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).  Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một thángĐừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòngđể đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như vậy là không thực tế.một tháng, như vậy là không thực tế.
  • 32. 32 e/Timebound – có thời hạn.e/Timebound – có thời hạn.  Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành,Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không nó sẽ bị trì hoãn.nếu không nó sẽ bị trì hoãn.  Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mụcThời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
  • 33. 33 4.4.3 Kế hoạch thực hiện mục tiêu4.4.3 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt)(gantt) SttStt Nội dungNội dung công việccông việc NgườiNgười thựcthực hiệnhiện TổngTổng t.giant.gian Tiến độTiến độ 11 22 44 44 55 66
  • 34. 34 4.5 Hoạch định kế hoạch năm4.5 Hoạch định kế hoạch năm Nguồn thông tin từ để lập kế hoạch năm bao gồm:Nguồn thông tin từ để lập kế hoạch năm bao gồm:  Từ chiến lược của công ty.Từ chiến lược của công ty.  Từ các dự án tham giaTừ các dự án tham gia  Từ mục tiêu của công ty và mục tiêu bộ phận do công ty giao.Từ mục tiêu của công ty và mục tiêu bộ phận do công ty giao.  Từ các nhiệm vụ theo chức năng nhiệm vụ bộ phận.Từ các nhiệm vụ theo chức năng nhiệm vụ bộ phận.
  • 35. 35 4.5 Hoạch định kế hoạch năm (tt)4.5 Hoạch định kế hoạch năm (tt) Nội dung của kế hoạch công tác năm:Nội dung của kế hoạch công tác năm:  Nội dung các mục tiêu công việc.Nội dung các mục tiêu công việc.  Thời gian thực hiện.Thời gian thực hiện.  Mức độ quan trọng của các công viêc (để giúp bộMức độ quan trọng của các công viêc (để giúp bộ phận có thể đặt trọng tâm vào công tác nào và đánhphận có thể đặt trọng tâm vào công tác nào và đánh giá công việc cuối năm).giá công việc cuối năm).
  • 36. 36 4.6 Hoạch định kế hoạch tháng:4.6 Hoạch định kế hoạch tháng: Nguồn thông tin lập kế hoạch thángNguồn thông tin lập kế hoạch tháng  Các công việc trong kế hoạch năm.Các công việc trong kế hoạch năm.  Các công việc tháng trước còn tồn tại.Các công việc tháng trước còn tồn tại.  Các công việc mới phát sinh do công ty giao.Các công việc mới phát sinh do công ty giao.
  • 37. 37 Nội dung kế hoạch thángNội dung kế hoạch tháng  Các công việc quan trọng trong thángCác công việc quan trọng trong tháng  Phần các công việc cụ thể gồm: nội dung côngPhần các công việc cụ thể gồm: nội dung công việc, thời gian thực hiện, người thực hiện.việc, thời gian thực hiện, người thực hiện.  Các công việc chưa xác định được lịch (nhưngCác công việc chưa xác định được lịch (nhưng phải làm trong tháng hoặc làm trong thángphải làm trong tháng hoặc làm trong tháng sau).sau).
  • 38. 38 4.7 Hoạch định kế hoạch tuần4.7 Hoạch định kế hoạch tuần Nguồn thông tin để lập kế hoạch tuần:Nguồn thông tin để lập kế hoạch tuần:  Các công việc trong kế hoạch tháng.Các công việc trong kế hoạch tháng.  Các công việc trong tuần trước chưa thựcCác công việc trong tuần trước chưa thực hiện xonghiện xong  Các công việc mới phát sinh do công ty giaoCác công việc mới phát sinh do công ty giao thêm.thêm.
  • 39. 39 4.7 Hoạch định kế hoạch tuần4.7 Hoạch định kế hoạch tuần NỘI DUNG BẢN KẾ HOẠCH TUẦNNỘI DUNG BẢN KẾ HOẠCH TUẦN Các công việc quan trọng trong tuầnCác công việc quan trọng trong tuần  Phần các công việc cụ thể gồm: nội dung côngPhần các công việc cụ thể gồm: nội dung công việc, thời gian thực hiện, người thực hiện, ghiviệc, thời gian thực hiện, người thực hiện, ghi chú (yêu cầu kết quả).chú (yêu cầu kết quả).  Các công việc chưa xác định được lịch (nhưngCác công việc chưa xác định được lịch (nhưng phải làm trong tuần hoặc làm trong tuần sau).phải làm trong tuần hoặc làm trong tuần sau).