SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com
CÂN BẰNG CÁC PHẢN ỨNG OXH-K SAU
1) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO2 + NO + H2O biết tỉ lệ mol n(NO2) : n(NO) = 2 : 3
2) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O biết tỉ lệ mol n(N2O) : n(NO) = 2 : 3
3) A l + HNO3 l(NO3)3 + N2O + N2 + H2O (n(N2O) : n(N2) = a : b)
4) Mg + HNO3  → Mg(NO3)2 + N2 + N2O + NO + H2O. Biết tỉ lệ mol: nN2 : nN2O : nNO = 2 : 3 : 1
5. FexSy + HNO3  → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
6. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NnOm + H2O
8. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
9. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NxOy + H2O.
10. Cho pư. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑+ N2O ↑+ H2O. Biết tỷ khối của hh khí NO và N2O so với H2 bằng 16,75. Hệ
số cân bằng của Al và HNO3 là: A. 17 và 66. B. 17 và 62. D. 15 và 62. D. 15 và 64.
Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy
số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol
Buổi 8: Một số bài tập về phản ứng OXH-K:
Chú ý: Các em làm các bài tập này vào vở
Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com
Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com
Câu 1: Cho phương trình hoá học: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên
với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản, nếu biết tỉ lệ nNO2: nNO= x : y thì hệ số của H2O là:
A.3(x+2y). B. 3x+2y. C. 2x+5y. D. 4x+10y.
Câu 2: Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 → Mg(NO3 )2 + NO + N2 O + N2 + H2 O (biết tỉ lệ thể tích của NO: N2 O : N2
= 27 : 2: 11). Sau khi cân bằng hóa học trên với các hệ số là nguyên tố tối giản thì hệ số của H2 O là
A. 520 B. 207 C. 53 D. 260
Câu 3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong pư : FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O là
A. 30x – 4y. B. 30x – 16y. C. 18x – 6y. D. 18x – 4y.
Câu 4. Trong pư: MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của MxOy và HNO3 lần lượt là A. 3 và 6x – 2y. B. 3 và 12x – 4y. C. 1 và 12x – 2y. D. 3 và 12x – 2y.
Câu 5 . Cho pư : Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + Khí X. Khí X và hệ số cân bằng của X khi cân bằng pư là
A. H2 và 3. B. NH3 và 3. C. N2 và 6. D. NH3 và 6.
Câu 6. Trong pư M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O. Với giá trị nào của x , pư là OXH –K
A. x = 3. B. x < 3. C. x > 3. D. với x bất kỳ.
Câu 7. Cho hh X gồm a mol Fe và 2a mol Fe3O4 tác dụng hết với dd HNO3 dư thì thu được b lit hh khí Y(đktc) gồm NO và
N2O. Biết dY/H2 = 16,4. Quan hệ giữa a và b là: A. b=26a. B. b=28a. C. b=32a. D. b=30a.
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn một lượng hh Y gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dd HNO3 theo các pư:
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O (1): FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O (2)
Thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc là 1,568 lít. Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M, lọc kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi được 9,76 gam chất rắn. Số gam mỗi chất trong Y và C% của dd HNO3 là.
A. 9,28; 0,24 và 46,2%. B. 9,28; 0,24 và 63%. C. 9,28; 2,4 và 46%. D. 4,64; 0,12 và 46,2%.
Câu 9: Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng
M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + NO + H2O ; biết VNO2 :VNO = 2:1
Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là
A. 8 : 3. B. 5 : 3. C. 3 : 8. D. 3 : 5.
Câu 10: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg B. NO2 và Al C.N2 O và Al D. N2 O và Fe
Câu 11. Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tỷ lệ giữa số phân tử H2SO4 bị khử và không bị khử là
A 11/3 B. 3/11 C. 1/5 D. 5/1
Câu 12: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2 . Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư),
nung đến khi các phản ứng xảy ra hòan tòan, sau đó đưa về nhiệt độ ban đau thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi
nung. Quan hệ của a, b, c là A. a = b+c. B.4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X (Chứa 2 muối NH4NO3
và Al(NO3)3) và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2 . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Buổi 10: Tiếp theo. HS:…………………………………………………………………………
Câu 14: Khi hòa tan kimloại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com
Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com
Câu 14b: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25% thu được dung dịch muối có nồng độ 28,986%. Kim loại M
là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 15: Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch chứa xmol HNO3 vừa đủ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp gồm 2 khí là 0,08mol NO và 0,03 mol NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Tìm x và tìm nHNO3 bị
khử? A. 0,62. B. 0,58. C. 0,44. D. 0,56.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp
ban đầu là A. 15,2%. B. 76,0%. C. 24,0%. D. 84,8%.
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: FeS + H2SO4 đặc
0
t
→ Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O
Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2SO4 và
FeS là A. 12. B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 18: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung
dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí (N2 và N2O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng
18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là A. 0,095 mol. B. 0,11mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol.
Câu 19.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1,5
mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
A. Fe và Fe2O3. B. FeO và Fe3O4. C. Fe3O4 và Fe. D. Fe và FeO.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 10 % vừa đủ thì thu được dung dịch Y. Biết nồng độ
của ZnSO4 trong Y là 6,324%. Nồng độ của MgSO4 trong Y là
A.7,07%. B.8,03%. C.8,30%. D.7,70%.
Câu 21: Cho 17,4 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch
X. Số mol HNO3 đã pư là
Câu 22: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ
có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. 27x -18y = 5z – 2t. B. 9x -8y = 5z – 2t. C. 3x -2y = 5z – 2t. D. 9x -6y = 5z – 2t.
Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt Fe3O4 trong dung dịch H2SO4
loãng, rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu
được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là :
A. 1,68 và 6,4 B. 2,32 và 9,28 C. 4,56 và 2,88 D. 3,26 và 4,64
Câu 24: Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2
.Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được
35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 2,4 và 6,72 B. 2,4 và 4,48 C. 1,2 và 22,4 D. 1,2 và 6,72
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: M2OX + HNO3 → M(NO3)3 + … Phản ứng trên không phải ứng oxi hóa – khử khi x
nhận giá trị là bao nhiêu ? A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1 hoặc 2.D. x = 1.
Câu 26: Hoạt chất trong nhiều loại thuốc làm nhạt màu tóc là hiđro pexit (H2O2). Hàm lượng hiđro pexit được xác định theo
sơ đồ phản ứng sau: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Để tác dụng hết với H2O2 trong 25 gam một loại thuốc nói trên cần vừa đủ 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Nồng độ
phần trăm của H2O2 trong loại thuốc đó là A. 2,27%. B. 4,54%. C. 5,44%. D.
2,72%.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl ,thu được 1,064 lít khí H2. Mặt
khác hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng,(dư),thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Biết các thể tích khí đều đo đktc. Kim loại X là: A.Cr B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 28: Cho m gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn
hợp khí Z gồm N2,NO ,NO2 trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối với heli bằng 8,9. a. Số mol
HNO3 phản ứng là: A. 3,0mol B. 2,8 mol. C. 3,4 mol. D. 3,2 mol.
b. Tìm m?
Câu 29: Hòa tan h t 1,62 gam Ag b ng axit HNOế ằ 3 n ng đ 21% (D=1,2 g/ml), ch thu đ c khí NO. th tích dung d ch axit nitricồ ộ ỉ ượ ể ị
t i thi u c n ph n ng là:ố ể ầ ả ứ A. 7,5 ml B. 6 ml. C. 4 ml. D. 5 ml
Câu 30: Cho m gam Fe3O4 vào 300ml dung d ch HNOị 3 6M thu đ c dung d ch Y và 0,896 lít (đktc) h n h p Nượ ị ỗ ợ 2O và NO có tỷ
kh i so v i hidro là 16,75. Giá tr m và Cố ớ ị M c a HNOủ 3 trong dd sau ph n ng làả ứ
Câu 31. Cho pư. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑+ N2O ↑+ H2O. Thu được 8,96 lít hh khí NO và N2O có tỷ khối so với
H2 bằng 16,75. Vậy số mol HNO3 đã pư là: A. 2. B. 2,2. C. 1,8. D. 1,5.
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p X g m Mg, Al có cùng t l mol, trong dung d ch HNOỗ ợ ồ ỷ ệ ị 3, sau ph n ng hoàn toànả ứ
thu đ c dung d chượ ị Y và h n h p g m 0,1ỗ ợ ồ mol N2O và 0,1 mol NO(Không có sp kh nào khác). Giá tr c a m là:ử ị ủ
A. 11,22. B. 10,2. C. 14,28. D. 13,4.
Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com
Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com
33. CB phản ứng: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2MnO4 + K2SO4 + CO2 + NO.
Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com

More Related Content

More from schoolantoreecom

Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưngschoolantoreecom
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...schoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...schoolantoreecom
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenschoolantoreecom
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaschoolantoreecom
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...schoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noschoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016schoolantoreecom
 
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaThi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaschoolantoreecom
 

More from schoolantoreecom (20)

Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
Este
EsteEste
Este
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
 
Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12
 
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaThi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
 
Edchuyen de kim loai
Edchuyen de kim loaiEdchuyen de kim loai
Edchuyen de kim loai
 

Sat va hop chat hay

  • 1. Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com CÂN BẰNG CÁC PHẢN ỨNG OXH-K SAU 1) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO2 + NO + H2O biết tỉ lệ mol n(NO2) : n(NO) = 2 : 3 2) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O biết tỉ lệ mol n(N2O) : n(NO) = 2 : 3 3) A l + HNO3 l(NO3)3 + N2O + N2 + H2O (n(N2O) : n(N2) = a : b) 4) Mg + HNO3  → Mg(NO3)2 + N2 + N2O + NO + H2O. Biết tỉ lệ mol: nN2 : nN2O : nNO = 2 : 3 : 1 5. FexSy + HNO3  → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. 6. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NnOm + H2O 8. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 9. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NxOy + H2O. 10. Cho pư. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑+ N2O ↑+ H2O. Biết tỷ khối của hh khí NO và N2O so với H2 bằng 16,75. Hệ số cân bằng của Al và HNO3 là: A. 17 và 66. B. 17 và 62. D. 15 và 62. D. 15 và 64. Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol Buổi 8: Một số bài tập về phản ứng OXH-K: Chú ý: Các em làm các bài tập này vào vở Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com
  • 2. Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com Câu 1: Cho phương trình hoá học: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản, nếu biết tỉ lệ nNO2: nNO= x : y thì hệ số của H2O là: A.3(x+2y). B. 3x+2y. C. 2x+5y. D. 4x+10y. Câu 2: Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 → Mg(NO3 )2 + NO + N2 O + N2 + H2 O (biết tỉ lệ thể tích của NO: N2 O : N2 = 27 : 2: 11). Sau khi cân bằng hóa học trên với các hệ số là nguyên tố tối giản thì hệ số của H2 O là A. 520 B. 207 C. 53 D. 260 Câu 3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong pư : FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O là A. 30x – 4y. B. 30x – 16y. C. 18x – 6y. D. 18x – 4y. Câu 4. Trong pư: MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O Hệ số cân bằng của MxOy và HNO3 lần lượt là A. 3 và 6x – 2y. B. 3 và 12x – 4y. C. 1 và 12x – 2y. D. 3 và 12x – 2y. Câu 5 . Cho pư : Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + Khí X. Khí X và hệ số cân bằng của X khi cân bằng pư là A. H2 và 3. B. NH3 và 3. C. N2 và 6. D. NH3 và 6. Câu 6. Trong pư M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O. Với giá trị nào của x , pư là OXH –K A. x = 3. B. x < 3. C. x > 3. D. với x bất kỳ. Câu 7. Cho hh X gồm a mol Fe và 2a mol Fe3O4 tác dụng hết với dd HNO3 dư thì thu được b lit hh khí Y(đktc) gồm NO và N2O. Biết dY/H2 = 16,4. Quan hệ giữa a và b là: A. b=26a. B. b=28a. C. b=32a. D. b=30a. Câu 8. Hoà tan hoàn toàn một lượng hh Y gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dd HNO3 theo các pư: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O (1): FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O (2) Thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc là 1,568 lít. Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 9,76 gam chất rắn. Số gam mỗi chất trong Y và C% của dd HNO3 là. A. 9,28; 0,24 và 46,2%. B. 9,28; 0,24 và 63%. C. 9,28; 2,4 và 46%. D. 4,64; 0,12 và 46,2%. Câu 9: Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + NO + H2O ; biết VNO2 :VNO = 2:1 Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là A. 8 : 3. B. 5 : 3. C. 3 : 8. D. 3 : 5. Câu 10: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là: A. NO và Mg B. NO2 và Al C.N2 O và Al D. N2 O và Fe Câu 11. Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tỷ lệ giữa số phân tử H2SO4 bị khử và không bị khử là A 11/3 B. 3/11 C. 1/5 D. 5/1 Câu 12: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2 . Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến khi các phản ứng xảy ra hòan tòan, sau đó đưa về nhiệt độ ban đau thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là A. a = b+c. B.4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X (Chứa 2 muối NH4NO3 và Al(NO3)3) và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2 . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Buổi 10: Tiếp theo. HS:………………………………………………………………………… Câu 14: Khi hòa tan kimloại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al. Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com
  • 3. Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com Câu 14b: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25% thu được dung dịch muối có nồng độ 28,986%. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al. Câu 15: Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch chứa xmol HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 2 khí là 0,08mol NO và 0,03 mol NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Tìm x và tìm nHNO3 bị khử? A. 0,62. B. 0,58. C. 0,44. D. 0,56. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 15,2%. B. 76,0%. C. 24,0%. D. 84,8%. Câu 17: Cho phản ứng hóa học: FeS + H2SO4 đặc 0 t → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là A. 12. B. 10. C. 14. D. 16. Câu 18: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí (N2 và N2O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là A. 0,095 mol. B. 0,11mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol. Câu 19.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1,5 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây? A. Fe và Fe2O3. B. FeO và Fe3O4. C. Fe3O4 và Fe. D. Fe và FeO. Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 10 % vừa đủ thì thu được dung dịch Y. Biết nồng độ của ZnSO4 trong Y là 6,324%. Nồng độ của MgSO4 trong Y là A.7,07%. B.8,03%. C.8,30%. D.7,70%. Câu 21: Cho 17,4 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Số mol HNO3 đã pư là Câu 22: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là: A. 27x -18y = 5z – 2t. B. 9x -8y = 5z – 2t. C. 3x -2y = 5z – 2t. D. 9x -6y = 5z – 2t. Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là : A. 1,68 và 6,4 B. 2,32 và 9,28 C. 4,56 và 2,88 D. 3,26 và 4,64 Câu 24: Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 .Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là : A. 2,4 và 6,72 B. 2,4 và 4,48 C. 1,2 và 22,4 D. 1,2 và 6,72 Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: M2OX + HNO3 → M(NO3)3 + … Phản ứng trên không phải ứng oxi hóa – khử khi x nhận giá trị là bao nhiêu ? A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1 hoặc 2.D. x = 1. Câu 26: Hoạt chất trong nhiều loại thuốc làm nhạt màu tóc là hiđro pexit (H2O2). Hàm lượng hiđro pexit được xác định theo sơ đồ phản ứng sau: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Để tác dụng hết với H2O2 trong 25 gam một loại thuốc nói trên cần vừa đủ 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Nồng độ phần trăm của H2O2 trong loại thuốc đó là A. 2,27%. B. 4,54%. C. 5,44%. D. 2,72%. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl ,thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng,(dư),thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo đktc. Kim loại X là: A.Cr B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 28: Cho m gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2,NO ,NO2 trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối với heli bằng 8,9. a. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 3,0mol B. 2,8 mol. C. 3,4 mol. D. 3,2 mol. b. Tìm m? Câu 29: Hòa tan h t 1,62 gam Ag b ng axit HNOế ằ 3 n ng đ 21% (D=1,2 g/ml), ch thu đ c khí NO. th tích dung d ch axit nitricồ ộ ỉ ượ ể ị t i thi u c n ph n ng là:ố ể ầ ả ứ A. 7,5 ml B. 6 ml. C. 4 ml. D. 5 ml Câu 30: Cho m gam Fe3O4 vào 300ml dung d ch HNOị 3 6M thu đ c dung d ch Y và 0,896 lít (đktc) h n h p Nượ ị ỗ ợ 2O và NO có tỷ kh i so v i hidro là 16,75. Giá tr m và Cố ớ ị M c a HNOủ 3 trong dd sau ph n ng làả ứ Câu 31. Cho pư. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑+ N2O ↑+ H2O. Thu được 8,96 lít hh khí NO và N2O có tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Vậy số mol HNO3 đã pư là: A. 2. B. 2,2. C. 1,8. D. 1,5. Câu 32. Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p X g m Mg, Al có cùng t l mol, trong dung d ch HNOỗ ợ ồ ỷ ệ ị 3, sau ph n ng hoàn toànả ứ thu đ c dung d chượ ị Y và h n h p g m 0,1ỗ ợ ồ mol N2O và 0,1 mol NO(Không có sp kh nào khác). Giá tr c a m là:ử ị ủ A. 11,22. B. 10,2. C. 14,28. D. 13,4. Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com
  • 4. Gia s luy n thi đ i h c tr c tuy n ch t l ng cao -ư ệ ạ ọ ự ế ấ ượ http://School.antoree.com 33. CB phản ứng: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2MnO4 + K2SO4 + CO2 + NO. Luy n thi đ i h c cùngệ ạ ọ https://School.antoree.com