SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
30.Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số nucleotit trên đoạn ADN đó là:
A.1200 nu. B.2400 nu. C.120 nu. D.2400 cặp nu.
31.Với 4 loại nucleotit A, T, G, X, một đoạn mạch đơn gồm 10 nucleotit sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác
nhau?
A.40. B.64. C.1048576. D.104.
32.Một gen chứa 3000 nu, gen đó có chiều dài bằng:
A.2400 Å. B.3000 Å. C.5100 Å. D.10200 Å.
34.Một gen có 3000 nucleotit:
A.Chiều dài của gen là 5100 Å. B.Số chu kỳ của gen là 150.
C.Khối lượng của gen là 9.105 đvC. D.Cả ba câu A, B và C đều đúng.
36.Một gen có hiệu số nucleotit loại T với loại nucleotit khác bằng 20% tổgn số nucleotit. Tỷ lệ phần trăm từng
loại nucleotit của gen trên là:
A.A = T = 50%; G = X = 30%. B.A = T = 35%; G = X = 15%.
C.A = T = 40%; G = X = 20%. D.A = T = 30%; G = X = 10%.
37.Một gen có . Tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen là:
A.A = T = 20%; G = X = 80%. B.A = T = 10%; G = X = 40%.
C.A = T = 40%; G = X = 10%. D.A = T = 80%; G = X = 20%.
38.Một gen có tỷ lệ giữa các loại nucleotit là . Tương quan và giá trị giữa các loại nucleotit tính theo tỷ lệ phần
trăm là:
A.A = T = 35%; G = X = 15%. B.%G + %T = %A + %X = 50%.
C.A.G = A.X = T.G = T.X = 5,25%. D.Cả 3 câu A, B và C đều đúng.
39.Một gen có 2.106 nucleotit. Chiều dài của gen trên là:
A.68.105 Å. B.106 Å. C.3,4.104 Å. D.34.105 Å.
40.Gen có loại nucleotit A bằng so với tổng số nucleotit của gen. Tỷ lệ % mỗi loại nucleotit của gen là:
A.A = T = 20%; G = X = 30%. B.A = T = 30%; G = X = 20%.
C.A = T = 12,5%; G = X = 37,5%. D.A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
41.Một gen có chiều dài 5100 Å, có 3900 liên kết hydro. Số lượng từng loại nucleotit của gen:
A.A = T = 300; G = X = 1200. B.A = T = 600; G = X = 900.
C.A = T = 900; G = X = 600. D.A = T = G = X = 600.
42.Gen có thương giữa X với 1 loại nu khác 9/7. Tỷ lệ % từng loại nu của gen là:
A.A = T = 21,25%; G = X = 27%. B.A = T = 28%; G = X = 36%.
C.A = T = 21,875%; G = X = 28,125%. D.Tất cả đều sai.
43.Một gen có khối lượng 72.104 đvC và hiệu G – T = 380 nu. Số lượng nu từng loại của gen là:
A.A = T = 410; G = X = 790. B.A = T = 310; G = X = 690.
C.A = T = 510; G = X = 890. D.A = T = 610; G = X = 990.
44. Một gen có khối lượng 72.104 đvC. Chiều dài của gen đó là:
A.3400 Å. B.3740 Å. C.4080 Å. D.5100 Å.
45.Một gen có chiều dài phân tử là 5100 Å, số lượng nu loại A chiếm 20%, số liên kết hydro trong gen là:
A.3900. B.3600. C.7200. D.7800.
46.Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nu trong gen là:
A.2999. B.3000. C.2998. D.2997.
47.Gen có 196 chu kỳ và có tỷ lệ giữa các loại nu là A = 1/3G. Số lượng từng loại nu của gen là:
A.A = T = 1470; G = X = 490. B.A = T = 490; G = X = 1470.
C.A = T = 720; G = X = 1470. D.A = T = 360; G = X = 1080.
48.Một đoạn phân tử ADN có số lượng nu loại A = 189 và có X = 35% tổng số nu. Chiều dài của đoạn phân tử
ADN này là:
A.0,51 µm. B.0,2068 µm. C.0,4284 µm. D.0,2142 µm.
49.Một gen có số lượng nu loại X = 525, chiếm 35% tổng số nu. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydro của gen
lần lượt là:
A.1500 và 2025. B.1498 và 2025. C.1499 và 2025. D.1498 và 3000.
50.Một gen có số chu kỳ xoắn là 75. Số liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen là:
A.749. B.1498. C.2999. D.2998.
51.Gen có khối lượng 540000 đvC. Số liên kết hóa trị trên một mạch đơn của gen là:
A.1790. B.1798. C.1800. D.1799.
52.Mạch đơn của một gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit, có 2030 liên kết hydro. Số lượng nu từng
loại của gen là:
A.A = T = 570; G = X = 330. B.A = T = 670; G = X = 230.
C.A = T = 230; G = X = 670. D.A = T = 640; G = X = 260.
53.Một gen chứa 1755 liên kết hydro và có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác là 10%. Chiều dài của
gen trên là:
A.4590 Å. B.2856 Å. C.2295 Å. D.5100 Å.
54.Tổng số liên kết hydro của gen với liên kết hóa trị trong một mạch đơn của gen là 5549, trong đó số liên kết
hóa trị trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2551. Số liên kết hydro trong gen trên là:
A.4050. B.2998. C.3998. D.2999.
55.Gen dài 4080 Å có liên kết hydro trong khoảng 2700 ≤ lkH ≤ 3100 và có tích số giữa hai loại nu không bổ
sung là 5,25%. Tỷ lệ phần % từng loại nu trong gen là:
A.A = T = 35%; G = X = 15%. B.A = T = 15%; G = X = 35%.
C.A = T = 30%; G = X = 20%. D.A = T = 20%; G = X = 30%.
56.Số liên kết hydro giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hydro giữa các cặp A và T. Tỷ lệ % tương ứng nu
của gen lần lượt là:
A.A = T = G = X = 25%. B.A = T = 30%; G = X = 20%.
C.A = T = 40%; G = X = 10%. D.A = T = 5%; G = X = 45%.
57.Gọi A1, T1, G1, X1 và A2, T2, G2, X2 lần lượt là các loại nu trong mạch đơn thứ nhất và trong mạch đơn
thứ hai của gen, mỗi mạch đơn tính 100%. Tương quan nào sau đây sai:
A.A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2. B.A = T = A1 + T1 = A2 + T2; G = X = G1 + X1 = G2 + X2.
C.%A1 + %T1 = %A2 + %T2 = %A = %T.
58.Trên mạch thứ hai của gen có tỷ lệ các loại nu A, T, G, X lần lượt là 1, 6, 5, 8. Tỷ lệ % từng loại nu A, T, G,
X trên mạch thứ nhất lần lượt là:
A.5%, 25%, 30% và 40%. B.45%, 30%, 15% và 5%.
C.40%, 20%, 35% và 5%. D.5%, 30%, 25% và 40%.
59.Một gen dài 0,51 µm. Số liên kết hydro giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hydro giữa các cặp A và T.
Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu trong gen trên:
A.A = T = G = X = 25% = 360. B. A = T = G = X = 25% = 750.
C.A = T = 12,5% = 180 và G = X = 37,5% = 540. D.A = T = 35% = 1050 và G = X = 15% = 450.
60.Mạch thứ nhất của một gen có tỷ lệ giữa các loại nu A : T : G : X = 4 : 2 : 1 : 3. Gen này có chiều dài 4980
Å. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu trong gen trên là:
A.A = T = 15% = 171 và G = X = 35% = 399. B.A = T = 35% = 399 và G = X = 15% = 171.
C.A = T = 20% = 480 và G = X = 30% = 720. D.A = T = 30% = 720 và G = X = 20% = 480
61.Trong một gen, nu loại A có tỷ lệ gấp 1,5 lần loại nu khác. Tỷ lệ % từng loại nu của gen:
A.A = T = 35% và G = X = 15%. B.A = T = 15% và G = X = 35%.
C.A = T = 20% và G = X = 30%. D.A = T = 30% và G = X = 20%.
62.Mạch thứ nhất của gen có 35% A và 7/9 nu loại T của mạch. Gen này có 120 X. Khối lượng và chiều dài của
gen trên là:
A.360000 đvC và 4080 Å. B.180000 đvC và 5100 Å.
C.180000 đvC và 1020 Å. D.360000 đvC và 2040 Å.
63.Gen có chiều dài 0,2856 µm. Trên mỗi mạch đơn của gen có tỷ lệ giữa các loại nu là T = 6/5 G = 3 A = 6/7
X. Số lượng nu thuộc mỗi loại của gen trên là:
A.A = T = 360; G = X = 504. B.A = T = 336; G = X = 504.
C.A = T = 540; G = X = 360. D.A = T = 280; G = X = 420.
64.Trêm mộtđoạn mạch đơn của đoạn ADN có tỷ lệ thì tỷ lệ này trên mạch bổ sung của đoạn ADN đó sẽ là:
A.0,4. B.0,6. C.1,5. D.2,5.
65.Một gen dài 0,2448 µm. Ở mạch đơn thứ hai có tỷ lệ các loại nu A, T, G, X lần lượt là 1, 6, 5, 8. Số lượng
từng loại nu A, T, G, X trên mạch thứ hai lần lượt là:
A.36, 116, 180, 288. B.252, 36, 288, 180. C.288, 180, 216, 36. D.36, 216, 180, 288.
66.Một gen có chiều dài 2295 Å và có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác là 10%. Số lượng nu từng
loại của gen trên là:
A.A = T = 270; G = X = 405. B.A = T = 405; G = X = 270.
C.A = T = 135; G = X = 405. D.A = T = 405; G = X = 135.
67.Một phân tử ADN có số liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen là 2998 liên kết. Số chu kỳ xoắn của
gen là:
A.75. B.150. C.60. D.200.
68. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có một
số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và một số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng sốnuclêôtit của mạch. Số
nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A=450; T=150; G=750; X=150. B. A=750; T=150; G=150; X=150.
C. A=150; T=450; G=750; X=150. D. A=450; T=150; G=150; X=750.
69.Khi nói về chỉ số ADN phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chuẩn
đoán, phân tích các bệnh di truyền.
B.Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn
nuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài.
C.Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
D.Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hóa thường dùng để xác định sự
khác nhau giữa các cá thể.
Một gen cấu trúc có 1680 liên kết hydro. Mạch thứ nhất của gen có tổng của hai loại nu A và T bằng 20% và
tổng của hai loại nu G và A bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ hai có tích giữa hai loại nu X và G bằng
15,75% số nu của mạch.
Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 70 đến 72
70.Gen có bao nhiêu chu kỳ xoắn?
A.30. B.60. C.45. D.120.
71.Số lượng mỗi loại nu trong cả hai mạch của gen là:
A.A = T = 150; G = X = 450. B.A = T = 240; G = X = 960.
C.A = T = 480; G = X = 120. D.A = T = 120; G = X = 480.
72.Tỷ lệ % từng loại nu A, T, G, X của mạch thứ hai lần lượt là:
A.5%, 15%, 35%, 45%. B.10%, 20%, 30%, 40%.
C.15%, 5%, 45%, 35%. D.15%, 45%, 5%, 35%.
Một gen không phân mảnh có tổng của số liên kết hydro với số liên kết hóa trị là 3958, số liên kết hydro nhiều
hơn liên kết hóa trị là 362 liên kết. Trong mạch đơn thứ nhất của gen có T = 270 và có G = 20% số nu của
mạch.
Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 73 đến 74
73.Tỷ lệ % mỗi loại nu của gen trên:
A.A = T = 20%; G = X = 30%. B.A = T = 10%; G = X = 40%.
C.A = T = 30%; G = X = 20%. D.A = T = 15%; G = X = 35%.
74.Số lượng từng loại nu A, T, G, X của mạch đơn thứ nhất là:
A.90, 270, 180, 360. B.90, 270, 360, 180.
C.270, 90, 360, 180. D.270, 90, 720, 360.
Một gen cấu trúc chứa 3078 liên kết hydro. Tỷ lệ giữa các loại nu trong các mạch là
Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 75 đến 76
75.Gen trên dài bao nhiêu nanomet (nm)?
A. 3876 nm. B.387,6 nm. C.775,2 nm. D.193,8 nm.
76.Số lượng từng loại nu A, T, G, X của mạch đơn thứ nhất của gen lần lượt là:
A.570, 144, 342, 1254. B.57, 285, 627, 171.
C.285, 57, 627, 171. D.285, 57, 171, 627.
Một đoạn phân tử ADN gồm hai gen có khối lượng 135.104 đvC, trong đó gen thứ nhất có chiều dài bằng một
nửa chiều dài gen thứ hai. Mạch đơn thứ hai của gen thứ nhất có A = 2T = 3G = 4X. Gen thứ hai có tỷ lệ .
Mạch đơn thứ nhất gen này có tỷ lệ và tổng của nó chiếm 50% số nu của mạch.
Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 77 đến 78
77.Số nu mỗi loại A, T, G, X trong mạch đơn thứ hai của gen thứ nhất lần lượt là:
A.360, 180, 120, 90. B.180, 360, 90, 120.
C.360, 180, 90, 120. D.720, 360, 240, 180.
78.Tỷ lệ % mỗi loại nu A, T, G, X của mạch thứ nhất của gen thứ hai lần lượt là:
A.20%, 10%, 40%, 30%. B.10%, 20%, 30%, 40%.
C.10%, 20%, 40%, 30%. D.5%, 25%, 25%, 45%.

More Related Content

What's hot

7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vnMegabook
 
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại họcMaloda
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12Van-Duyet Le
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌConthi360
 
41 cau tn sinh hoc dem dung sai dinh van tien
41 cau tn sinh hoc dem dung sai  dinh van tien41 cau tn sinh hoc dem dung sai  dinh van tien
41 cau tn sinh hoc dem dung sai dinh van tienKiên Trần
 
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc NinhĐề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc NinhVăn Mạnh Nguyễn
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5sonpzx
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]Ben Tre High School
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnMegabook
 
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2Maloda
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anadminseo
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1onthi360
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
 

What's hot (20)

7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
 
41 cau tn sinh hoc dem dung sai dinh van tien
41 cau tn sinh hoc dem dung sai  dinh van tien41 cau tn sinh hoc dem dung sai  dinh van tien
41 cau tn sinh hoc dem dung sai dinh van tien
 
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc NinhĐề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
Đề thi chọn HSG môn sinh học (CÓ ĐÁP ÁN) trường THPT Ngô Gia Tự - Bắc Ninh
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
 
Sinh 5
Sinh 5Sinh 5
Sinh 5
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
 
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn sinh tập 2
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp ánBộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
 

Bai tap sinh hoc phan tu

  • 1. 30.Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số nucleotit trên đoạn ADN đó là: A.1200 nu. B.2400 nu. C.120 nu. D.2400 cặp nu. 31.Với 4 loại nucleotit A, T, G, X, một đoạn mạch đơn gồm 10 nucleotit sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau? A.40. B.64. C.1048576. D.104. 32.Một gen chứa 3000 nu, gen đó có chiều dài bằng: A.2400 Å. B.3000 Å. C.5100 Å. D.10200 Å. 34.Một gen có 3000 nucleotit: A.Chiều dài của gen là 5100 Å. B.Số chu kỳ của gen là 150. C.Khối lượng của gen là 9.105 đvC. D.Cả ba câu A, B và C đều đúng. 36.Một gen có hiệu số nucleotit loại T với loại nucleotit khác bằng 20% tổgn số nucleotit. Tỷ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen trên là: A.A = T = 50%; G = X = 30%. B.A = T = 35%; G = X = 15%. C.A = T = 40%; G = X = 20%. D.A = T = 30%; G = X = 10%. 37.Một gen có . Tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen là: A.A = T = 20%; G = X = 80%. B.A = T = 10%; G = X = 40%. C.A = T = 40%; G = X = 10%. D.A = T = 80%; G = X = 20%. 38.Một gen có tỷ lệ giữa các loại nucleotit là . Tương quan và giá trị giữa các loại nucleotit tính theo tỷ lệ phần trăm là: A.A = T = 35%; G = X = 15%. B.%G + %T = %A + %X = 50%. C.A.G = A.X = T.G = T.X = 5,25%. D.Cả 3 câu A, B và C đều đúng. 39.Một gen có 2.106 nucleotit. Chiều dài của gen trên là: A.68.105 Å. B.106 Å. C.3,4.104 Å. D.34.105 Å. 40.Gen có loại nucleotit A bằng so với tổng số nucleotit của gen. Tỷ lệ % mỗi loại nucleotit của gen là: A.A = T = 20%; G = X = 30%. B.A = T = 30%; G = X = 20%. C.A = T = 12,5%; G = X = 37,5%. D.A = T = 37,5%; G = X = 12,5%. 41.Một gen có chiều dài 5100 Å, có 3900 liên kết hydro. Số lượng từng loại nucleotit của gen: A.A = T = 300; G = X = 1200. B.A = T = 600; G = X = 900. C.A = T = 900; G = X = 600. D.A = T = G = X = 600. 42.Gen có thương giữa X với 1 loại nu khác 9/7. Tỷ lệ % từng loại nu của gen là: A.A = T = 21,25%; G = X = 27%. B.A = T = 28%; G = X = 36%. C.A = T = 21,875%; G = X = 28,125%. D.Tất cả đều sai. 43.Một gen có khối lượng 72.104 đvC và hiệu G – T = 380 nu. Số lượng nu từng loại của gen là: A.A = T = 410; G = X = 790. B.A = T = 310; G = X = 690. C.A = T = 510; G = X = 890. D.A = T = 610; G = X = 990. 44. Một gen có khối lượng 72.104 đvC. Chiều dài của gen đó là: A.3400 Å. B.3740 Å. C.4080 Å. D.5100 Å. 45.Một gen có chiều dài phân tử là 5100 Å, số lượng nu loại A chiếm 20%, số liên kết hydro trong gen là: A.3900. B.3600. C.7200. D.7800. 46.Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nu trong gen là: A.2999. B.3000. C.2998. D.2997. 47.Gen có 196 chu kỳ và có tỷ lệ giữa các loại nu là A = 1/3G. Số lượng từng loại nu của gen là: A.A = T = 1470; G = X = 490. B.A = T = 490; G = X = 1470. C.A = T = 720; G = X = 1470. D.A = T = 360; G = X = 1080. 48.Một đoạn phân tử ADN có số lượng nu loại A = 189 và có X = 35% tổng số nu. Chiều dài của đoạn phân tử ADN này là: A.0,51 µm. B.0,2068 µm. C.0,4284 µm. D.0,2142 µm. 49.Một gen có số lượng nu loại X = 525, chiếm 35% tổng số nu. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydro của gen lần lượt là: A.1500 và 2025. B.1498 và 2025. C.1499 và 2025. D.1498 và 3000. 50.Một gen có số chu kỳ xoắn là 75. Số liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen là: A.749. B.1498. C.2999. D.2998.
  • 2. 51.Gen có khối lượng 540000 đvC. Số liên kết hóa trị trên một mạch đơn của gen là: A.1790. B.1798. C.1800. D.1799. 52.Mạch đơn của một gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit, có 2030 liên kết hydro. Số lượng nu từng loại của gen là: A.A = T = 570; G = X = 330. B.A = T = 670; G = X = 230. C.A = T = 230; G = X = 670. D.A = T = 640; G = X = 260. 53.Một gen chứa 1755 liên kết hydro và có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác là 10%. Chiều dài của gen trên là: A.4590 Å. B.2856 Å. C.2295 Å. D.5100 Å. 54.Tổng số liên kết hydro của gen với liên kết hóa trị trong một mạch đơn của gen là 5549, trong đó số liên kết hóa trị trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2551. Số liên kết hydro trong gen trên là: A.4050. B.2998. C.3998. D.2999. 55.Gen dài 4080 Å có liên kết hydro trong khoảng 2700 ≤ lkH ≤ 3100 và có tích số giữa hai loại nu không bổ sung là 5,25%. Tỷ lệ phần % từng loại nu trong gen là: A.A = T = 35%; G = X = 15%. B.A = T = 15%; G = X = 35%. C.A = T = 30%; G = X = 20%. D.A = T = 20%; G = X = 30%. 56.Số liên kết hydro giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hydro giữa các cặp A và T. Tỷ lệ % tương ứng nu của gen lần lượt là: A.A = T = G = X = 25%. B.A = T = 30%; G = X = 20%. C.A = T = 40%; G = X = 10%. D.A = T = 5%; G = X = 45%. 57.Gọi A1, T1, G1, X1 và A2, T2, G2, X2 lần lượt là các loại nu trong mạch đơn thứ nhất và trong mạch đơn thứ hai của gen, mỗi mạch đơn tính 100%. Tương quan nào sau đây sai: A.A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2. B.A = T = A1 + T1 = A2 + T2; G = X = G1 + X1 = G2 + X2. C.%A1 + %T1 = %A2 + %T2 = %A = %T. 58.Trên mạch thứ hai của gen có tỷ lệ các loại nu A, T, G, X lần lượt là 1, 6, 5, 8. Tỷ lệ % từng loại nu A, T, G, X trên mạch thứ nhất lần lượt là: A.5%, 25%, 30% và 40%. B.45%, 30%, 15% và 5%. C.40%, 20%, 35% và 5%. D.5%, 30%, 25% và 40%. 59.Một gen dài 0,51 µm. Số liên kết hydro giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hydro giữa các cặp A và T. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu trong gen trên: A.A = T = G = X = 25% = 360. B. A = T = G = X = 25% = 750. C.A = T = 12,5% = 180 và G = X = 37,5% = 540. D.A = T = 35% = 1050 và G = X = 15% = 450. 60.Mạch thứ nhất của một gen có tỷ lệ giữa các loại nu A : T : G : X = 4 : 2 : 1 : 3. Gen này có chiều dài 4980 Å. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu trong gen trên là: A.A = T = 15% = 171 và G = X = 35% = 399. B.A = T = 35% = 399 và G = X = 15% = 171. C.A = T = 20% = 480 và G = X = 30% = 720. D.A = T = 30% = 720 và G = X = 20% = 480 61.Trong một gen, nu loại A có tỷ lệ gấp 1,5 lần loại nu khác. Tỷ lệ % từng loại nu của gen: A.A = T = 35% và G = X = 15%. B.A = T = 15% và G = X = 35%. C.A = T = 20% và G = X = 30%. D.A = T = 30% và G = X = 20%. 62.Mạch thứ nhất của gen có 35% A và 7/9 nu loại T của mạch. Gen này có 120 X. Khối lượng và chiều dài của gen trên là: A.360000 đvC và 4080 Å. B.180000 đvC và 5100 Å. C.180000 đvC và 1020 Å. D.360000 đvC và 2040 Å. 63.Gen có chiều dài 0,2856 µm. Trên mỗi mạch đơn của gen có tỷ lệ giữa các loại nu là T = 6/5 G = 3 A = 6/7 X. Số lượng nu thuộc mỗi loại của gen trên là: A.A = T = 360; G = X = 504. B.A = T = 336; G = X = 504. C.A = T = 540; G = X = 360. D.A = T = 280; G = X = 420. 64.Trêm mộtđoạn mạch đơn của đoạn ADN có tỷ lệ thì tỷ lệ này trên mạch bổ sung của đoạn ADN đó sẽ là: A.0,4. B.0,6. C.1,5. D.2,5. 65.Một gen dài 0,2448 µm. Ở mạch đơn thứ hai có tỷ lệ các loại nu A, T, G, X lần lượt là 1, 6, 5, 8. Số lượng từng loại nu A, T, G, X trên mạch thứ hai lần lượt là: A.36, 116, 180, 288. B.252, 36, 288, 180. C.288, 180, 216, 36. D.36, 216, 180, 288.
  • 3. 66.Một gen có chiều dài 2295 Å và có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác là 10%. Số lượng nu từng loại của gen trên là: A.A = T = 270; G = X = 405. B.A = T = 405; G = X = 270. C.A = T = 135; G = X = 405. D.A = T = 405; G = X = 135. 67.Một phân tử ADN có số liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen là 2998 liên kết. Số chu kỳ xoắn của gen là: A.75. B.150. C.60. D.200. 68. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có một số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và một số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng sốnuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: A. A=450; T=150; G=750; X=150. B. A=750; T=150; G=150; X=150. C. A=150; T=450; G=750; X=150. D. A=450; T=150; G=150; X=750. 69.Khi nói về chỉ số ADN phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chuẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền. B.Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài. C.Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án. D.Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hóa thường dùng để xác định sự khác nhau giữa các cá thể. Một gen cấu trúc có 1680 liên kết hydro. Mạch thứ nhất của gen có tổng của hai loại nu A và T bằng 20% và tổng của hai loại nu G và A bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ hai có tích giữa hai loại nu X và G bằng 15,75% số nu của mạch. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 70 đến 72 70.Gen có bao nhiêu chu kỳ xoắn? A.30. B.60. C.45. D.120. 71.Số lượng mỗi loại nu trong cả hai mạch của gen là: A.A = T = 150; G = X = 450. B.A = T = 240; G = X = 960. C.A = T = 480; G = X = 120. D.A = T = 120; G = X = 480. 72.Tỷ lệ % từng loại nu A, T, G, X của mạch thứ hai lần lượt là: A.5%, 15%, 35%, 45%. B.10%, 20%, 30%, 40%. C.15%, 5%, 45%, 35%. D.15%, 45%, 5%, 35%. Một gen không phân mảnh có tổng của số liên kết hydro với số liên kết hóa trị là 3958, số liên kết hydro nhiều hơn liên kết hóa trị là 362 liên kết. Trong mạch đơn thứ nhất của gen có T = 270 và có G = 20% số nu của mạch. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 73 đến 74 73.Tỷ lệ % mỗi loại nu của gen trên: A.A = T = 20%; G = X = 30%. B.A = T = 10%; G = X = 40%. C.A = T = 30%; G = X = 20%. D.A = T = 15%; G = X = 35%. 74.Số lượng từng loại nu A, T, G, X của mạch đơn thứ nhất là: A.90, 270, 180, 360. B.90, 270, 360, 180. C.270, 90, 360, 180. D.270, 90, 720, 360. Một gen cấu trúc chứa 3078 liên kết hydro. Tỷ lệ giữa các loại nu trong các mạch là Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 75 đến 76 75.Gen trên dài bao nhiêu nanomet (nm)? A. 3876 nm. B.387,6 nm. C.775,2 nm. D.193,8 nm. 76.Số lượng từng loại nu A, T, G, X của mạch đơn thứ nhất của gen lần lượt là: A.570, 144, 342, 1254. B.57, 285, 627, 171. C.285, 57, 627, 171. D.285, 57, 171, 627. Một đoạn phân tử ADN gồm hai gen có khối lượng 135.104 đvC, trong đó gen thứ nhất có chiều dài bằng một nửa chiều dài gen thứ hai. Mạch đơn thứ hai của gen thứ nhất có A = 2T = 3G = 4X. Gen thứ hai có tỷ lệ . Mạch đơn thứ nhất gen này có tỷ lệ và tổng của nó chiếm 50% số nu của mạch.
  • 4. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời câu hỏi từ 77 đến 78 77.Số nu mỗi loại A, T, G, X trong mạch đơn thứ hai của gen thứ nhất lần lượt là: A.360, 180, 120, 90. B.180, 360, 90, 120. C.360, 180, 90, 120. D.720, 360, 240, 180. 78.Tỷ lệ % mỗi loại nu A, T, G, X của mạch thứ nhất của gen thứ hai lần lượt là: A.20%, 10%, 40%, 30%. B.10%, 20%, 30%, 40%. C.10%, 20%, 40%, 30%. D.5%, 25%, 25%, 45%.