SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
NỘI DUNGNỘI DUNG
A. Giới thiệu.
B. Nội dung.
I.I. Tiến trình đo lường độ không đảm bảo đo.Tiến trình đo lường độ không đảm bảo đo.
II.II. Nguyên nhân của độ không đảm bảo đo.Nguyên nhân của độ không đảm bảo đo.
III.III. Đo lường độ không đảm bảo đo.Đo lường độ không đảm bảo đo.
III.1.III.1. Đo lường độ không đảm bảo đo do nhân viên phânĐo lường độ không đảm bảo đo do nhân viên phân
tích.tích.
III.2.III.2. Đo lường độ không đảm bảo đo trong phươngĐo lường độ không đảm bảo đo trong phương
pháp đổ đĩa.pháp đổ đĩa.
IV.IV. Ví dụ.Ví dụ.
V.V. Thẩm định.Thẩm định.
C. Kết luận.
• Thế nào là độ không đảm bảo đo?
• Ý nghĩa của độ không đảm bảo đo.
• Đo lường độ không đảm bảo đo
như thế nào?
A. GIỚI THIỆUA. GIỚI THIỆU
B.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
Xác định đo lường
Tìm nguồn không đảm bảo đo
Đơn giản hóa bằng cách nhóm
các nguồn với các dữ liệu cụ thể
Xác định số lượng các thành phần
được nhóm
Xác định số lượng các thành phần
còn lại
Chuyển đổi các thành phần sang
độ lệch chuẩn
B.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
Tính toán kết hợp với độ không
đảm bảo đo
Xem xét lại và nếu cần thiết thì
đánh giá lại các thành phần
Tính toán mở rộng độ không đảm
bảo đo
B.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
• Mẫu
• Môi trường nuôi cấy và thuốc thử
• Tiến trình phân tích
• Thiết bị
• Nhân viên phân tích
B.II. NGUYÊN NHÂN CỦA ĐỘ KHÔNGB.II. NGUYÊN NHÂN CỦA ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
• Chỉ số lệch chuẩn
Trong đó:
Sr : Độ lệch chuẩn tính lặp lại
n : Số lần lặp lại
xi : Kết quả phân tích của mỗi lần thực hiện
B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH
1
)(
1
2
_
−
−
=
∑=
n
xx
S
n
i
i
r
;1
_
n
x
x
n
i
i∑=
= )(log10 CFUx =
• Đánh giá kiểm nghiệm viên:
Kết hợp độ không đảm bảo đo của nhân viên vào
kết quả phân tích:
RSD: hệ số biến động
RSDr ≤ 7,7%
Sr Sr ≤ 0,1 0,1 < Sr < 0,15 Sr ≥ 0,15
Kết luận Rất tốt Tốt Không chấp
nhận
__
X
S
RSD r
r =
B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH
• Đánh giá và đo lường độ không đảm bảo đo giữa
các nhân viên trong phòng phân tích
Trong đó:
dj = xj – yj là sự khác nhau về kết quả giữa 2
kiểm nghiệm viên trong mỗi lần thực hiện 1 chỉ
tiêu phân tích.
x = lg(CFUKNV1)
y = lg(CFUKNV2)
m : Lần lặp lại
m
d
S
m
j
j
R
2
1
2
∑=
=
B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH
• Đánh giá sự tương đương giữa 2 kiểm nghiệm viên:
• Độ không đảm bảo đo giữa các nhân viên trong
phân tích:
RSDR≤ 18,2%
B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG
ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH
SR SR ≤ 0,2 0,2 < SR < 0,25 SR ≥ 0,25
Kết luận Rất tốt Tốt Không chấp
nhận
_
1
2_
1
x
n
xx
RSD
n
i
i
R
−






−
=
∑=
• Độ không đảm bảo đo toàn phần
• Với độ tin cậy 95%, k=2, khoảng đếm được tính
như sau:
Số đếm thực tế ± [2(Số đếm x Độ không đảm
bảo đo toàn phần)]
B.III.2. ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢOB.III.2. ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO
ĐO TRONG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ ĐĨAĐO TRONG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ ĐĨA
...
2
2
2
2
1
1 +





+





=
f
U
f
U
CU
ff
C
• Tính độ không đảm bảo đo của phương pháp đổ
đĩa trong môi trường không chọn lọc/ không có
chất chỉ thị (như môi trường PCA), với số khuẩn
lạc đếm được là 120 ở độ pha loãng 10-4
.Không
tiến hành giai đoạn xác định.
• Độ không đảm bảo đo của cân đo được khi hiệu
chuẩn là 0,018 trong khoảng cân từ 1-250 grams
của pipet 0,1ml: 0,000-0,009, pipet 1,0ml: 0,000-
0,014; các ống nghệm là 0,015-0,043
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
• (1) (f1): Cân mẫu ban đầu để có nồng độ pha loãng 10-1
:
– Cân 10gram mẫu và pha loãng cho đủ 100ml.
– Độ không đảm bảo đo của cân.
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
hay
uu
u nsxnsx
f
22
10010
101






+





×=
22
10010
101






+





×= hchc
f
uu
u
018,0
100
018,0
10
018,0
10
22
1
=





+





×=fu
• (2) (f2): Pha dãy dung dịch từ 10-1
đến 10-4
:
– Pha loãng dịch cấy từ 10-1
thành 10-2
.
– Thực hiện như trên đối với mỗi bước pha loãng, ví
dụ ở đây là 3 lần f2, f3, f4.
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
32,0
9
13,0
1
028,0
10
91
10)(
2222
2 =





+





×=





+





×= tubep uu
fu
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
• (3) (f5): Cấy chuyển (dịch cấy 1ml):
 f5 = 1:1 = 1 (kết quả/g hay kết quả/ml)
• (4) (f6): Sự phân bố vi sinh vật trong ống pha loãng và
trên đĩa (phân bố Poisson):
 Độ không đảm bảo đo là , với số CFU là
số khuẩn lạc đếm được trên đĩa.
• (5) (f7): Kỹ năng đếm khuẩn lạc:
028,0
1
028,0
1
1
1)(
22
5 =





×=





×=
pu
fu
colonies
0,11120)( 6 ==fu
182,0)( 7 =fu
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
Yếu tố F
Độ không đảm
bảo đo (u)
Độ tham gia
f1: Độ pha loãng ban đầu. 10 0,018 4.665.600
f2: Độ pha loãng ở nồng độ 10-2
. 10 0,32 1.474.560.000
f3: Độ pha loãng ở nồng độ 10-3
. 10 0,32 1.474.560.000
f4: Độ pha loãng ở nồng độ 10-4
. 10 0,32 1.474.560.000
f5: Thao tác cấy chuyển. 1 0,028 1.128.960.000
f6: Phân bố Poisson. 120 11
12.100.000.00
0
f7: Kỹ năng đếm khuẩn lạc. 1 0,182
47.698.560.00
0
Tổng
65.355.865.60
0
2






×
f
u
C
Toång
• Như vậy: Đếm: 1.200.000 CFU/g
• Với độ tin cậy 95%, k=2:
• Số đếm với độ tin cậy 95%: 1.200.000 ± 511.296
• Hay kết quả nằm trong khoảng 688.704–1.712.496
tương đương từ 690.000 đến 1.800.000
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
296.5112 =× Toång
• Các nguồn không đảm bảo đo có ý nghĩa:Các nguồn không đảm bảo đo có ý nghĩa:
Cân mẫu ban đầu để có nồng độ pha loãng 10Cân mẫu ban đầu để có nồng độ pha loãng 10-1-1
Pha loãng dung dịch cấy từ 10Pha loãng dung dịch cấy từ 10-1-1
 1010-4-4
Cấy chuyểnCấy chuyển
Sự phân bố vi sinh vật trong ống pha loãng vàSự phân bố vi sinh vật trong ống pha loãng và
tiêm đĩatiêm đĩa
Kỹ năng đếm khuẩn lạcKỹ năng đếm khuẩn lạc
IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
V. THẨM ĐỊNH.V. THẨM ĐỊNH.
V.1. Độ chính xác
V.2. Độ chụm
V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu
V.4. Độ chọn lọc
V.5. Tỉ lệ phát hiện
V.1. Độ chính xácV.1. Độ chính xác
Độ chính xác thể hiện sự phân tán của kết quả phân
tích xung quanh giá trị thực của chúng. Sự chênh lệch
giữa giá trị phân tích và giá trị thực càng nhỏ thì độ chính
xác càng cao.
Độ chính xác thể hiện tính ổn định của nhân viên
phân tích.
V.2. Độ chụmV.2. Độ chụm
Độ chụm là mức độ phân bố của các kết quả thử
nghiệm riêng rẽ của cùng một mẫu đồng nhất được phân
tích lập lại nhiều lần trên cùng một phương pháp thử.
Độ chụm của một phép thử thường được diễn tả
bằng thuật ngữ “độ lệch chuẩn” RSD hay hệ số biến thiên
của một chuỗi các phép đo.
V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệuV.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu
Các định nghĩa:Các định nghĩa:
Độ nhạy:Độ nhạy: tỷ lệ xác định đúng trên tổng số các chủng
hoặc khuẩn lạc dương tính giả định.
Độ đặc hiệu:Độ đặc hiệu: tỷ lệ xác định đúng trên tổng số các
chủng hoặc khuẩn lạc âm tính giả định.
Tỷ lệ dương tính giả:Tỷ lệ dương tính giả: tỷ lệ dương tính quan sát được
sai với kết quả thực.
Tỷ lệ âm tính giả:Tỷ lệ âm tính giả: tỷ lệ âm tính quan sát được sai với
kết quả thực.
Các đại lượng:Các đại lượng:
(a): dương tính thực
(b): âm tính giả
(c): dương tính giả
(d): âm tính thực
V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệuV.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu
Quy trình khảo sát độ nhạy và độ đặc hiệu cho kết
quả như sau:
Soá ñeám giaû ñònh
Döông tính
(ñieån hình)
AÂm tính
(khoâng ñieån
hình)
Khaúng ñònh
laø döông
tính
a b
a +
b
Khaúng ñònh
laø aâm tính
c d
c +
d
a + c b + d n
Độ nhạy:
Độ đặc hiệu:
Tỷ lệ dương tính
giả:
V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệuV.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu
ba
a
+
dc
d
+
ca
c
+
Tỷ lệ âm tính giả:
Tổng số phép thử:
a + b + c + d = n
Hiệu suất thử:
db
b
+
n
da
E
+
=
V.4. Độ chọn lọcV.4. Độ chọn lọc
Độ chọn lọc thực (Real Selectivity) là logarit
của tỷ lệ các số đếm khuẩn lạc của vi sinh vật đích
thực (đã khẳng định là dương tính) trên tổng số
khuẩn lạc.
Độ chọn lọc biểu kiến: là logarit của tỷ lệ các
số đếm khuẩn lạc của vi sinh vật đích giả định
(khuẩn lạc điển hình) trên tổng số khuẩn lạc.





 +
=
n
ba
F
)(
log
Tỷ lệ phát hiện là độ thống nhất giữa số lượng vi sinh
vật phát hiện được bằng phương pháp thử cần thẩm định
so với số phát hiện được bằng phương pháp tham chiếu
(phương pháp chuẩn).
Quy trình xác định tỷ lệ phát hiện:
Dùng mẫu tự nhiên hoặc chủng vi sinh vật để so sánh
độ phát hiện của phương pháp thử so với phương pháp
chuẩn.
Đếm lượng vi sinh vật đích trong mẫu đã cấy chủng.
Báo cáo giá trị mật độ trung bình bằng phương pháp
thử.
Xác định số lượng vi sinh vật trong chủng chứng
dùng những phương pháp phù hợp.
V.5. Độ thu hồiV.5. Độ thu hồi
Kết luận
• Đo lường đọ không đảm bảo đo là hết sức cần
thiết.
• Phương pháp đo lường độ không đảm bảo đo đã
trình bay được áp dụng tương tự cho các phương
pháp phân tích khác.
• Do hiểu biết chưa thấu đáo, mong nhận được sự
góp ý chân thành của thầy cô và anh chị.

More Related Content

Viewers also liked

Las bellezas de mi pais r.d
Las bellezas de mi pais r.dLas bellezas de mi pais r.d
Las bellezas de mi pais r.dkilssy12
 
Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)
Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)
Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)Kristi Anderson
 
Информационные ресурсы и сервисы Интернета
Информационные ресурсы и сервисы ИнтернетаИнформационные ресурсы и сервисы Интернета
Информационные ресурсы и сервисы ИнтернетаAndrey Dolinin
 
Всемирная компьютерная сеть Интернет
Всемирная компьютерная сеть ИнтернетВсемирная компьютерная сеть Интернет
Всемирная компьютерная сеть ИнтернетAndrey Dolinin
 
Создание Web-сайта
Создание Web-сайтаСоздание Web-сайта
Создание Web-сайтаAndrey Dolinin
 
Cầm nã thủ kỹ thuật và cách luyện
Cầm nã thủ   kỹ thuật và cách luyệnCầm nã thủ   kỹ thuật và cách luyện
Cầm nã thủ kỹ thuật và cách luyệnHư Vô
 
iso17025 140724024938-phpapp02
iso17025 140724024938-phpapp02iso17025 140724024938-phpapp02
iso17025 140724024938-phpapp02Phan Cang
 
4. cem toc 19.6.2014
4. cem toc 19.6.20144. cem toc 19.6.2014
4. cem toc 19.6.2014Phan Cang
 
Do Khong Dam Bao Do
Do Khong Dam Bao DoDo Khong Dam Bao Do
Do Khong Dam Bao Doluconkhoi
 
Consulting & training for Iso 17025 by Netpeckers Consulting
Consulting & training for Iso 17025 by Netpeckers ConsultingConsulting & training for Iso 17025 by Netpeckers Consulting
Consulting & training for Iso 17025 by Netpeckers ConsultingIskcon Ahmedabad
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatanhthaiduong92
 
Testing Laboratory Practices and ISO 17025
Testing Laboratory Practices and ISO 17025Testing Laboratory Practices and ISO 17025
Testing Laboratory Practices and ISO 17025quality_management
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.Bùi Việt Hà
 
ISO 17025
ISO 17025 ISO 17025
ISO 17025 Akma Ija
 
6 they flee_from_me_
6 they flee_from_me_6 they flee_from_me_
6 they flee_from_me_Pato Patito
 

Viewers also liked (18)

Las bellezas de mi pais r.d
Las bellezas de mi pais r.dLas bellezas de mi pais r.d
Las bellezas de mi pais r.d
 
APPS EDUCATIVO Raul jimon
APPS EDUCATIVO Raul jimonAPPS EDUCATIVO Raul jimon
APPS EDUCATIVO Raul jimon
 
SIMULACIONES
SIMULACIONESSIMULACIONES
SIMULACIONES
 
Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)
Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)
Financefornonfinance 130116104722-phpapp01 (1)
 
Year of the Watch
Year of the WatchYear of the Watch
Year of the Watch
 
Информационные ресурсы и сервисы Интернета
Информационные ресурсы и сервисы ИнтернетаИнформационные ресурсы и сервисы Интернета
Информационные ресурсы и сервисы Интернета
 
Всемирная компьютерная сеть Интернет
Всемирная компьютерная сеть ИнтернетВсемирная компьютерная сеть Интернет
Всемирная компьютерная сеть Интернет
 
Создание Web-сайта
Создание Web-сайтаСоздание Web-сайта
Создание Web-сайта
 
Cầm nã thủ kỹ thuật và cách luyện
Cầm nã thủ   kỹ thuật và cách luyệnCầm nã thủ   kỹ thuật và cách luyện
Cầm nã thủ kỹ thuật và cách luyện
 
iso17025 140724024938-phpapp02
iso17025 140724024938-phpapp02iso17025 140724024938-phpapp02
iso17025 140724024938-phpapp02
 
4. cem toc 19.6.2014
4. cem toc 19.6.20144. cem toc 19.6.2014
4. cem toc 19.6.2014
 
Do Khong Dam Bao Do
Do Khong Dam Bao DoDo Khong Dam Bao Do
Do Khong Dam Bao Do
 
Consulting & training for Iso 17025 by Netpeckers Consulting
Consulting & training for Iso 17025 by Netpeckers ConsultingConsulting & training for Iso 17025 by Netpeckers Consulting
Consulting & training for Iso 17025 by Netpeckers Consulting
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Testing Laboratory Practices and ISO 17025
Testing Laboratory Practices and ISO 17025Testing Laboratory Practices and ISO 17025
Testing Laboratory Practices and ISO 17025
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
 
ISO 17025
ISO 17025 ISO 17025
ISO 17025
 
6 they flee_from_me_
6 they flee_from_me_6 they flee_from_me_
6 they flee_from_me_
 

Similar to Doluongdokhongdambaodo

Hƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự động
Hƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự độngHƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự động
Hƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự độngnataliej4
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataSoM
 
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁNĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁNSoM
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...nataliej4
 
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdfHuong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdfPhongNguynTrung2
 
Điều tra Xã hội học _ Bài tập nhóm
Điều tra Xã hội học _ Bài tập nhómĐiều tra Xã hội học _ Bài tập nhóm
Điều tra Xã hội học _ Bài tập nhómLazyy Kidd
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03jackjohn45
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatTony Han
 
Ch¦+ng iii
Ch¦+ng iiiCh¦+ng iii
Ch¦+ng iiiTtx Love
 

Similar to Doluongdokhongdambaodo (10)

Hƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự động
Hƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự độngHƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự động
Hƣớng dẫn xử lý số liệu quan trắc định kỳ và tự động
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
 
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁNĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
 
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdfHuong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
 
Điều tra Xã hội học _ Bài tập nhóm
Điều tra Xã hội học _ Bài tập nhómĐiều tra Xã hội học _ Bài tập nhóm
Điều tra Xã hội học _ Bài tập nhóm
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
 
Ch¦+ng iii
Ch¦+ng iiiCh¦+ng iii
Ch¦+ng iii
 

More from Phan Cang

Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfPhan Cang
 
đề thi hóa học thpt quốc gia
đề thi hóa học thpt quốc giađề thi hóa học thpt quốc gia
đề thi hóa học thpt quốc giaPhan Cang
 
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...Phan Cang
 
cem toc 19.6.2014
cem toc 19.6.2014cem toc 19.6.2014
cem toc 19.6.2014Phan Cang
 
iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-tePhan Cang
 
Hdcv sd may do ph
Hdcv sd may do phHdcv sd may do ph
Hdcv sd may do phPhan Cang
 
57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-tePhan Cang
 
90 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 1
90 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 190 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 1
90 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 1Phan Cang
 
[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide
[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide
[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guidePhan Cang
 
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...Phan Cang
 
Hóa môi trường
Hóa môi trườngHóa môi trường
Hóa môi trườngPhan Cang
 
химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....
химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....
химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....Phan Cang
 
Water is life
Water is lifeWater is life
Water is lifePhan Cang
 
Tin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lien
Tin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lienTin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lien
Tin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lienPhan Cang
 
Giao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn smith.n
Giao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn   smith.nGiao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn   smith.n
Giao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn smith.nPhan Cang
 

More from Phan Cang (15)

Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
 
đề thi hóa học thpt quốc gia
đề thi hóa học thpt quốc giađề thi hóa học thpt quốc gia
đề thi hóa học thpt quốc gia
 
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...
 
cem toc 19.6.2014
cem toc 19.6.2014cem toc 19.6.2014
cem toc 19.6.2014
 
iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
 
Hdcv sd may do ph
Hdcv sd may do phHdcv sd may do ph
Hdcv sd may do ph
 
57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
57572987 iso-15189-2007-9365-tieu-chuan-cho-ptn-y-te
 
90 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 1
90 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 190 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 1
90 94 tc hoa hoc-2005_t.43_so 1
 
[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide
[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide
[08 10-2014 10.14.03]orion-star_series_meter_users_guide
 
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai   tài...
đỒ án quy trình công nghệ sản xuất nước uống đóng chai tài...
 
Hóa môi trường
Hóa môi trườngHóa môi trường
Hóa môi trường
 
химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....
химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....
химические методы подготовки воды (хлорирование, озонирование, фторирование)....
 
Water is life
Water is lifeWater is life
Water is life
 
Tin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lien
Tin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lienTin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lien
Tin hoc-trong-hoa-hoc-huynh-kim-lien
 
Giao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn smith.n
Giao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn   smith.nGiao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn   smith.n
Giao trinh hoa phan tich dh nong nghiep hn smith.n
 

Doluongdokhongdambaodo

  • 1.
  • 2. NỘI DUNGNỘI DUNG A. Giới thiệu. B. Nội dung. I.I. Tiến trình đo lường độ không đảm bảo đo.Tiến trình đo lường độ không đảm bảo đo. II.II. Nguyên nhân của độ không đảm bảo đo.Nguyên nhân của độ không đảm bảo đo. III.III. Đo lường độ không đảm bảo đo.Đo lường độ không đảm bảo đo. III.1.III.1. Đo lường độ không đảm bảo đo do nhân viên phânĐo lường độ không đảm bảo đo do nhân viên phân tích.tích. III.2.III.2. Đo lường độ không đảm bảo đo trong phươngĐo lường độ không đảm bảo đo trong phương pháp đổ đĩa.pháp đổ đĩa. IV.IV. Ví dụ.Ví dụ. V.V. Thẩm định.Thẩm định. C. Kết luận.
  • 3. • Thế nào là độ không đảm bảo đo? • Ý nghĩa của độ không đảm bảo đo. • Đo lường độ không đảm bảo đo như thế nào? A. GIỚI THIỆUA. GIỚI THIỆU
  • 4. B.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO Xác định đo lường Tìm nguồn không đảm bảo đo
  • 5. Đơn giản hóa bằng cách nhóm các nguồn với các dữ liệu cụ thể Xác định số lượng các thành phần được nhóm Xác định số lượng các thành phần còn lại Chuyển đổi các thành phần sang độ lệch chuẩn B.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
  • 6. Tính toán kết hợp với độ không đảm bảo đo Xem xét lại và nếu cần thiết thì đánh giá lại các thành phần Tính toán mở rộng độ không đảm bảo đo B.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.I. TIẾN TRÌNH ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
  • 7. • Mẫu • Môi trường nuôi cấy và thuốc thử • Tiến trình phân tích • Thiết bị • Nhân viên phân tích B.II. NGUYÊN NHÂN CỦA ĐỘ KHÔNGB.II. NGUYÊN NHÂN CỦA ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐOĐẢM BẢO ĐO
  • 8. • Chỉ số lệch chuẩn Trong đó: Sr : Độ lệch chuẩn tính lặp lại n : Số lần lặp lại xi : Kết quả phân tích của mỗi lần thực hiện B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH 1 )( 1 2 _ − − = ∑= n xx S n i i r ;1 _ n x x n i i∑= = )(log10 CFUx =
  • 9. • Đánh giá kiểm nghiệm viên: Kết hợp độ không đảm bảo đo của nhân viên vào kết quả phân tích: RSD: hệ số biến động RSDr ≤ 7,7% Sr Sr ≤ 0,1 0,1 < Sr < 0,15 Sr ≥ 0,15 Kết luận Rất tốt Tốt Không chấp nhận __ X S RSD r r = B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH
  • 10. • Đánh giá và đo lường độ không đảm bảo đo giữa các nhân viên trong phòng phân tích Trong đó: dj = xj – yj là sự khác nhau về kết quả giữa 2 kiểm nghiệm viên trong mỗi lần thực hiện 1 chỉ tiêu phân tích. x = lg(CFUKNV1) y = lg(CFUKNV2) m : Lần lặp lại m d S m j j R 2 1 2 ∑= = B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH
  • 11. • Đánh giá sự tương đương giữa 2 kiểm nghiệm viên: • Độ không đảm bảo đo giữa các nhân viên trong phân tích: RSDR≤ 18,2% B.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNGB.III.1. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCHĐẢM BẢO ĐO DO NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH SR SR ≤ 0,2 0,2 < SR < 0,25 SR ≥ 0,25 Kết luận Rất tốt Tốt Không chấp nhận _ 1 2_ 1 x n xx RSD n i i R −       − = ∑=
  • 12. • Độ không đảm bảo đo toàn phần • Với độ tin cậy 95%, k=2, khoảng đếm được tính như sau: Số đếm thực tế ± [2(Số đếm x Độ không đảm bảo đo toàn phần)] B.III.2. ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢOB.III.2. ĐO LƯỜNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ ĐĨAĐO TRONG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ ĐĨA ... 2 2 2 2 1 1 +      +      = f U f U CU ff C
  • 13. • Tính độ không đảm bảo đo của phương pháp đổ đĩa trong môi trường không chọn lọc/ không có chất chỉ thị (như môi trường PCA), với số khuẩn lạc đếm được là 120 ở độ pha loãng 10-4 .Không tiến hành giai đoạn xác định. • Độ không đảm bảo đo của cân đo được khi hiệu chuẩn là 0,018 trong khoảng cân từ 1-250 grams của pipet 0,1ml: 0,000-0,009, pipet 1,0ml: 0,000- 0,014; các ống nghệm là 0,015-0,043 IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
  • 14. • (1) (f1): Cân mẫu ban đầu để có nồng độ pha loãng 10-1 : – Cân 10gram mẫu và pha loãng cho đủ 100ml. – Độ không đảm bảo đo của cân. IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ hay uu u nsxnsx f 22 10010 101       +      ×= 22 10010 101       +      ×= hchc f uu u 018,0 100 018,0 10 018,0 10 22 1 =      +      ×=fu
  • 15. • (2) (f2): Pha dãy dung dịch từ 10-1 đến 10-4 : – Pha loãng dịch cấy từ 10-1 thành 10-2 . – Thực hiện như trên đối với mỗi bước pha loãng, ví dụ ở đây là 3 lần f2, f3, f4. IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ 32,0 9 13,0 1 028,0 10 91 10)( 2222 2 =      +      ×=      +      ×= tubep uu fu
  • 16. IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ • (3) (f5): Cấy chuyển (dịch cấy 1ml):  f5 = 1:1 = 1 (kết quả/g hay kết quả/ml) • (4) (f6): Sự phân bố vi sinh vật trong ống pha loãng và trên đĩa (phân bố Poisson):  Độ không đảm bảo đo là , với số CFU là số khuẩn lạc đếm được trên đĩa. • (5) (f7): Kỹ năng đếm khuẩn lạc: 028,0 1 028,0 1 1 1)( 22 5 =      ×=      ×= pu fu colonies 0,11120)( 6 ==fu 182,0)( 7 =fu
  • 17. IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ Yếu tố F Độ không đảm bảo đo (u) Độ tham gia f1: Độ pha loãng ban đầu. 10 0,018 4.665.600 f2: Độ pha loãng ở nồng độ 10-2 . 10 0,32 1.474.560.000 f3: Độ pha loãng ở nồng độ 10-3 . 10 0,32 1.474.560.000 f4: Độ pha loãng ở nồng độ 10-4 . 10 0,32 1.474.560.000 f5: Thao tác cấy chuyển. 1 0,028 1.128.960.000 f6: Phân bố Poisson. 120 11 12.100.000.00 0 f7: Kỹ năng đếm khuẩn lạc. 1 0,182 47.698.560.00 0 Tổng 65.355.865.60 0 2       × f u C Toång
  • 18. • Như vậy: Đếm: 1.200.000 CFU/g • Với độ tin cậy 95%, k=2: • Số đếm với độ tin cậy 95%: 1.200.000 ± 511.296 • Hay kết quả nằm trong khoảng 688.704–1.712.496 tương đương từ 690.000 đến 1.800.000 IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ 296.5112 =× Toång
  • 19. • Các nguồn không đảm bảo đo có ý nghĩa:Các nguồn không đảm bảo đo có ý nghĩa: Cân mẫu ban đầu để có nồng độ pha loãng 10Cân mẫu ban đầu để có nồng độ pha loãng 10-1-1 Pha loãng dung dịch cấy từ 10Pha loãng dung dịch cấy từ 10-1-1  1010-4-4 Cấy chuyểnCấy chuyển Sự phân bố vi sinh vật trong ống pha loãng vàSự phân bố vi sinh vật trong ống pha loãng và tiêm đĩatiêm đĩa Kỹ năng đếm khuẩn lạcKỹ năng đếm khuẩn lạc IV. VÍ DỤIV. VÍ DỤ
  • 20.
  • 21. V. THẨM ĐỊNH.V. THẨM ĐỊNH. V.1. Độ chính xác V.2. Độ chụm V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu V.4. Độ chọn lọc V.5. Tỉ lệ phát hiện
  • 22. V.1. Độ chính xácV.1. Độ chính xác Độ chính xác thể hiện sự phân tán của kết quả phân tích xung quanh giá trị thực của chúng. Sự chênh lệch giữa giá trị phân tích và giá trị thực càng nhỏ thì độ chính xác càng cao. Độ chính xác thể hiện tính ổn định của nhân viên phân tích. V.2. Độ chụmV.2. Độ chụm Độ chụm là mức độ phân bố của các kết quả thử nghiệm riêng rẽ của cùng một mẫu đồng nhất được phân tích lập lại nhiều lần trên cùng một phương pháp thử. Độ chụm của một phép thử thường được diễn tả bằng thuật ngữ “độ lệch chuẩn” RSD hay hệ số biến thiên của một chuỗi các phép đo.
  • 23.
  • 24. V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệuV.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu Các định nghĩa:Các định nghĩa: Độ nhạy:Độ nhạy: tỷ lệ xác định đúng trên tổng số các chủng hoặc khuẩn lạc dương tính giả định. Độ đặc hiệu:Độ đặc hiệu: tỷ lệ xác định đúng trên tổng số các chủng hoặc khuẩn lạc âm tính giả định. Tỷ lệ dương tính giả:Tỷ lệ dương tính giả: tỷ lệ dương tính quan sát được sai với kết quả thực. Tỷ lệ âm tính giả:Tỷ lệ âm tính giả: tỷ lệ âm tính quan sát được sai với kết quả thực. Các đại lượng:Các đại lượng: (a): dương tính thực (b): âm tính giả (c): dương tính giả (d): âm tính thực
  • 25. V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệuV.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu Quy trình khảo sát độ nhạy và độ đặc hiệu cho kết quả như sau: Soá ñeám giaû ñònh Döông tính (ñieån hình) AÂm tính (khoâng ñieån hình) Khaúng ñònh laø döông tính a b a + b Khaúng ñònh laø aâm tính c d c + d a + c b + d n
  • 26. Độ nhạy: Độ đặc hiệu: Tỷ lệ dương tính giả: V.3. Độ nhạy và độ đặc hiệuV.3. Độ nhạy và độ đặc hiệu ba a + dc d + ca c + Tỷ lệ âm tính giả: Tổng số phép thử: a + b + c + d = n Hiệu suất thử: db b + n da E + =
  • 27. V.4. Độ chọn lọcV.4. Độ chọn lọc Độ chọn lọc thực (Real Selectivity) là logarit của tỷ lệ các số đếm khuẩn lạc của vi sinh vật đích thực (đã khẳng định là dương tính) trên tổng số khuẩn lạc. Độ chọn lọc biểu kiến: là logarit của tỷ lệ các số đếm khuẩn lạc của vi sinh vật đích giả định (khuẩn lạc điển hình) trên tổng số khuẩn lạc.       + = n ba F )( log
  • 28. Tỷ lệ phát hiện là độ thống nhất giữa số lượng vi sinh vật phát hiện được bằng phương pháp thử cần thẩm định so với số phát hiện được bằng phương pháp tham chiếu (phương pháp chuẩn). Quy trình xác định tỷ lệ phát hiện: Dùng mẫu tự nhiên hoặc chủng vi sinh vật để so sánh độ phát hiện của phương pháp thử so với phương pháp chuẩn. Đếm lượng vi sinh vật đích trong mẫu đã cấy chủng. Báo cáo giá trị mật độ trung bình bằng phương pháp thử. Xác định số lượng vi sinh vật trong chủng chứng dùng những phương pháp phù hợp. V.5. Độ thu hồiV.5. Độ thu hồi
  • 29. Kết luận • Đo lường đọ không đảm bảo đo là hết sức cần thiết. • Phương pháp đo lường độ không đảm bảo đo đã trình bay được áp dụng tương tự cho các phương pháp phân tích khác. • Do hiểu biết chưa thấu đáo, mong nhận được sự góp ý chân thành của thầy cô và anh chị.