Tất cả các thuật ngữ trong SEO, upload by http://tech24h.vn/
Xem thêm các chia sẻ, kinh nghiệm về SEO tại http://tech24h.vn/forums/seo-search-engine-optimazation.81/
Nguồn: vietseo
2. • SEO: Search Engine Optimization – Tối ưu hóa
website cho các công cụ tìm kiếm
• SEM: Search Engine Marketing – Quảng bá
website trên các công cụ tìm kiếm
• SMM: Social Media Marketing – Quảng bá
website trên các mạng xã hội
• SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa
website phục vụ quảng bá trên mạng xã hội
3. • CRO: Conversion Rate Optimization – Tối ưu hóa
tỷ lệ chuyển đổi
• ROI: Return On Investment – Tỷ lệ hoàn vốn
• SERP(s): Search Engine Result Page(s) – Các trang
kết quả tìm kiếm của cỗ máy tìm kiếm
• PR: PageRank – chỉ số của Google cho biết mức
độ quan trọng của một trang nội dung
• DA: Domain Authority – Chỉ số cho biết mức độ
uy tín và sức mạnh của một website
4. • Robots.txt – File điều hướng và đưa ra mệnh
lệnh cho các bot của máy tìm kiếm
• Bot – Các con “bọ” quét tự động hệ thống
Internet của máy tìm kiếm
• Indexing – Chỉ việc một trang nội dung được
máy tìm kiếm đưa vào hệ thống của nó và sẽ
hiển thị khi được tìm kiếm
• Crawling – Chỉ việc “bọ” quét và đọc một trang
nội dung nào đó
5. • Ranking – Thứ hạng của một trang nội dung
cho từ khóa được tìm kiếm
• Onpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực
hiện trên website
• Inbound link – Các liên kết (link) từ các
website khác trỏ tới website của mình
• Outbound link – Các liên kết từ website của
mình tới các website khác
6. • Internal link – Chỉ các liên kết giữa các trang
bên trong một website
• External link – Chỉ các liên kết bên ngoài một
website và trỏ tới website đó
• Offpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực
hiện ngoài phạm vi website (xây dựng
backlink)
• Sandbox – Bộ lọc biến bất thường của Google
đối với các website (đặc biệt là site mới)
7. • Google penalty – hình thức “phạt” các website
của Google
• Panda – Thuật toán cập nhật 02/2011 hướng tới
loại bỏ các trang nội dung kém chất lượng
• Penguin – Thuật toán cập nhật 04/2012 hướng
tới giảm thứ hạng các trang SEO quá đà
• Backlink – liên kết từ một trang nội dung
(website) trỏ tới một trang nội dung (website)
khác
8. • Link popularity – Mức độ đa dạng của các
backlink của một trang nội dung
• Hidden text – ký tự ẩn
• Cloaking – kỹ thuật SEO bị Google cấm
• Link baiting – Kỹ thuật “câu” link bằng các nội
dung gây tò mò, hấp dẫn
• Ajax – ngôn ngữ lập trình dùng phát triển
website
9. • Viral marketing – kỹ thuật tiếp thị lan truyền
• Anchor text – phần chữ dùng để làm liên kết
từ trang này tới trang khác
• Alt tag – thẻ mô tả dự phòng cho ảnh
• Meta tag – các thẻ thông tin cho biết nội dung
của một trang tin
• H1, H2... H6 – các thẻ tiêu đề (heading)
• Duplicate content – lỗi trùng lặp nội dung
10. • 200 – mã HTTP từ server cho biết yêu cầu đã được
thực hiện
• 301 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang
được yêu cầu đã được chuyển hướng hoàn toàn sang
một trang mới
• 302 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang
được yêu cầu đã đươc chuyển hướng tạm thời sang
một trang mới
• 404 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang
được yêu cầu không hề tồn tại
• 500 – mã HTTP từ server cho biết hệ thống đang có
trục trặc
11. • Rich snippets – các thông tin bổ sung cho các kết
quả trên trang tìm kiếm
• Microdata – thuật ngữ chỉ kỹ thuật cho phép
“bot” đọc được các dữ liệu nhúng trong website
• Google place – hệ thống index địa điểm của
Google
• Sitemap – phần thông tin đặc biệt được “bot”
của các máy tìm kiếm đọc để hiểu rõ cấu trúc
website
• RSS – Really Simple Syndication – hình thức cập
nhật tin tức ngay lập tức khi có tin tức mới
12. • Web archive – lưu trữ nội dung website
• Domain age – tuổi của một tên miền
• SEO score – điểm SEO, dùng đánh giá những
phần mạnh và yếu của website
• Relevant content – nội dung liên quan
• Navigation – chỉ sự điều hướng (cho cả người
dùng và bot)
• Fake Pagerank – PR giả
13. • Sitelink – các liên kết tới các trang trong của
một website được hiển thị trên trang tìm kiếm
• Web referer – trang nội dung chứa liên kết
đưa người dùng tới trang của mình
• Follower – người “theo đuôi” bạn
• Retweet – thuật ngữ của Twitter chỉ việc đăng
tải lại nội dung từ một tài khoản Twitter khác
• Pinterest – mạng xã hội chuyên về chia sẻ hình
ảnh
14. • Repin – thuật ngữ của Pinterest chỉ việc đăng
tải lại hình ảnh từ tài khoản Pinterest khác
• Domain keys – tên miền chứa chính xác từ
khóa cần SEO
• Ping bot – các con bọ của các cỗ máy thông
báo (Ping) có nhiệm vụ gọi bọ của các máy tìm
kiếm đến để quét thông tin
• WP Plugin – các phần phụ đính kèm hỗ trợ các
chức năng khác nhau cho website Wordpress
15. • LBS – Location-Based Service – các phần của ngôn ngữ
lập trình cho biết thông tin về thời gian và địa điểm của
người dùng khi truy cập Internet
• Virtical search – phần kết quả tìm kiếm chuyên biệt với
các tùy chọn khác nhau (thường thấy ở khung dọc bên
trái Google khi tìm kiếm)
• Exact anchor text – anchor text với chứa duy nhất từ
khóa cần SEO
• Mozcast – công cụ của SEOMoz “dự báo thời tiết” cho
Google cho biết sự xáo trộn trong kết quả tìm kiếm
• Mozrank – chỉ số đánh giá sức mạnh về backlink của
một trang nội dung, mô phỏng Google PageRank