1. CÁC THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG
TRONG SEO
•
SEO: Search Engine Optimization – Tối ưu hóa website cho các công
cụ tìm kiếm.
•
SEM: Search Engine Marketing – Quảng bá website trên các công cụ
tìm kiếm.
•
SMM: Social Media Marketing – Quảng bá website trên các mạng xã
hội
•
SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa website phục vụ quảng
bá trên mạng xã hội.
•
CRO: (Conversion Rate Optimization) tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi, biến
khách truy cập website thành khách hàng tiềm năng cho doanh
nghiệp.
•
ROI: Return On Investment là tỷ lệ hoàn vốn khi đầu tư một chiến
dịch nào đó.
•
SERP(s): Search Engine Result Page(s) – Các trang kết quả tìm kiếm
của cỗ máy tìm kiếm
•
PR: PageRank – chỉ số của Google cho biết mức độ quan trọng của
một trang nội dung
Xem thêm: http://giangmasterlife.blogspot.com/
Page 1
2. •
DA: Domain Authority – Chỉ số cho biết mức độ uy tín và sức mạnh
của một website
•
Robots.txt – File điều hướng và đưa ra mệnh lệnh cho các bot của
máy tìm kiếm.
•
Bot – Các con “bọ” quét tự động hệ thống Internet của máy tìm kiếm.
•
Indexing – Chỉ việc một trang nội dung được máy tìm kiếm đưa vào
hệ thống của nó và sẽ hiển thị khi được tìm kiếm.
•
Crawling – Chỉ việc “bọ” quét và đọc một trang nội dung nào đó.
•
Ranking – Thứ hạng của một trang nội dung cho từ khóa được tìm
kiếm.
•
Onpage SEO – Các yếu tố về Seo được thực hiện trên website.
•
Offpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực hiện ngoài phạm vi
website (xây dựng backlink).
•
Internal link – Chỉ các liên kết giữa các trang bên trong một website.
•
External link – Chỉ các liên kết bên ngoài một website và trỏ tới
website đó.
Xem thêm: http://giangmasterlife.blogspot.com/
Page 2
3. •
Sandbox – Bộ lọc biến bất thường của Google đối với các website (đặc
biệt là site mới)
•
Google penalty – hình thức “phạt” các website của Google.
•
Panda – Thuật toán cập nhật 02/2011 hướng tới loại bỏ các trang nội
dung kém chất lượng.
•
Penguin – Thuật toán cập nhật 04/2012 hướng tới giảm thứ hạng các
trang xây dựng liên kết (backlink) quá đà.
•
Backlink – liên kết từ một trang nội dung (website) trỏ tới một trang
nội dung (website) khác.
•
Hidden text – ký tự ẩn.
•
Cloaking – kỹ thuật SEO bị Google cấm.
•
Link baiting – Kỹ thuật “câu” link bằng các nội dung gây tò mò, hấp
dẫn.
•
Viral marketing – kỹ thuật tiếp thị lan truyền.
•
Anchor text – phần chữ dùng để làm liên kết từ trang này tới trang
khác.
•
Alt tag – thẻ mô tả dự phòng cho ảnh.
Xem thêm: http://giangmasterlife.blogspot.com/
Page 3
4. •
Meta tag – các thẻ thông tin cho biết nội dung của một trang tin.
•
H1, H2... H6 – các thẻ tiêu đề (heading).
•
Duplicate content – lỗi trùng lặp nội dung.
•
200 – mã HTTP từ server cho biết yêu cầu đã được thực hiện.
•
301 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu
đã được chuyển hướng hoàn toàn sang một trang mới.
•
302 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu
đã đươc chuyển hướng tạm thời sang một trang mới.
•
404 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu
không hề tồn tại.
•
500 – mã HTTP từ server cho biết hệ thống đang có trục trặc.
•
Rich Snippets – các thông tin bổ sung cho các kết quả trên trang tìm
kiếm.
•
Microdata – thuật ngữ chỉ kỹ thuật cho phép “bot ” đọc được các dữ
liệu nhúng trong website.
•
Google place – hệ thống index địa điểm của Google.
•
Sitemap – phần thông tin đặc biệt được “bot” của các máy tìm kiếm
đọc để hiểu rõ cấu trúc website.
Xem thêm: http://giangmasterlife.blogspot.com/
Page 4
5. •
RSS – Really Simple Syndication – hình thức cập nhật tin tức ngay
lập tức khi có tin tức mới.
•
Web archive – lưu trữ nội dung website.
•
Domain age – tuổi của một tên miền.
•
SEO score – điểm SEO, dùng đánh giá những phần mạnh và yếu của
website.
•
Relevant content – nội dung liên quan.
•
Navigation – chỉ sự điều hướng.
•
Sitelink – các liên kết tới các trang trong của một website được hiển
thị trên trang tìm kiếm.
•
Web referer – trang nội dung chứa liên kết đưa người dùng tới trang
của mình.
•
Follower – người “theo đuôi” bạn.
•
Retweet – thuật ngữ của Twitter chỉ việc đăng tải lại nội dung từ
một
tài khoản Twitter khác.
•
Pinterest – mạng xã hội chuyên về chia sẻ hình ảnh.
•
Repin – thuật ngữ của Pinterest chỉ việc đăng tải lại hình ảnh từ tài
khoản Pinterest khác.
Xem thêm: http://giangmasterlife.blogspot.com/
Page 5
6. •
Domain keys – tên miền chứa chính xác từ khóa cần SEO.
•
Ping bot – các con bọ của các cỗ máy thông báo (Ping) có nhiệm vụ
gọi bọ của các máy tìm kiếm đến để quét thông tin.
•
WP Plugin – các phần phụ đính kèm hỗ trợ các chức năng khác nhau
cho website Wordpress.
•
LBS – Location-Based Service – các phần của ngôn ngữ lập trình cho
biết thông tin về thời gian và địa điểm của người dùng khi truy cập
Internet.
•
Virtical search – phần kết quả tìm kiếm chuyên biệt với các tùy chọn
khác nhau (thường thấy ở khung dọc bên trái Google khi tìm kiếm).
•
Exact anchor text – anchor text với chứa duy nhất từ khóa cần SEO.
Xem thêm: http://giangmasterlife.blogspot.com/
Page 6