SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
I.GIỚI THIỆU RECIPIENT:
Một Mailbox-enabled user gồm có một địa chỉ e-mail và và một Exchange mailbox
trong một tổ chức. Hầu hết mọi người dùng trong công ty đều sẽ có Mailbox-enabled
ngoại trừ những người như các nhà tư vấn bên ngoài công ty hoặc những người làm việc
ở các chi nhánh của công ty mà có tính chất công việc là hợp đồng, thời gian không cố
định.
Một Exchange Mailbox bao gồm các mục như Inbox (chứa các email được gửi đến),
Sent Items (chứa các email đã được gửi đi, Outbox, Deleted Items, Drafts…Ngoài ra
Exchange Mailbox còn chứa các email có file attachment, các thông tin lịch công tác
(calendar)…
Nếu một người dùng đã tồn tại trước đó trong Active Directory mà chưa có Mailbox,
bạn có thể tạo Mailbox cho người dùng đó bằng một trong 2 công cụ sau: Exchange
Management Console GUI hoặc Exchange Management Shell CLI. Những công cụ trên
cũng cho phép bạn tạo một Mailbox-enabled user nếu người dùng chưa tồn tại.
1. Khái niệm Recipient:
Recipient là các đối tượng được tạo ra trong hệ thống exchange nhằm mục đích nhận
mail.
2. Phân Loại Recipient:
a) User Mailbox:
- Là đối tượng có user Logon trong AD và sử dụng email của hệ thống Exchange.
- User Logon = Email Address.(Single Sign On)
b) Mail user/ Mail Enable:
- Là đối tượng có user trong AD và sử dụng email của tổ chức khác.
c) Mail Contact:
- Là đối tượng không có user Logon trong AD và sử dụng email của tổ chức khác
(Đại diện cho các liên lạc  gửi mail cho khách hàng thân quen).
d) Distribution Group:
- Nhóm phân phối mail: Chứa các Recipient.
- Group Scope trong AD phải là Universal mới có thể làm DistributionGroup.
- Có 2 loại group:
+ Security type: có thể phân quyền.
+ Distribution type: không thể phân quyền.
- Để thêm Recipient vào Group ta phải tiến hành thủ công.
e) Dynamic Distribution Group:
- Tương tự như Distribution Group, không phân quyền, chỉ phân phối mail.
- Thêm Recipient vào Group tự động.
- Dựa vào thuộc tính của Recipient làm điều kiện thêm recipient vào Group.
- Các thuộc tính : Company, Department, State/ Province, Custom Atribute(1-15).
f) Resource MailBox:
- Recipient được tạo ra trong hệ thống Exchange đại diện cho các thiết bị, tài
nguyên cho công ty.
- Mục đích: thiết lập các cuộc hẹn sử dụng các thiết bị tài nguyên theo lịch.
- Có 2 loại:
+ Room Mailbox: phòng họp,…
+ Equipment Mailbox : máy chiếu, …
- Các Resource phải được thiết lập chế độ tự động trả lời.
g) Link Mailbox:
- Mailbox được tạo ra trên Exchange Server liên kết với User của Domain khác để sử
dụng.
- Mục đích: Single Sign On.
- 2 Forest phải trust nhau hoặc Domain phải trust nhau.
h) Out of office Assistant:
- Là chế độ trả lời mail tự động.
i) Shared Mailbox:
- Mailbox dung chung cho nhiều User.
j) Delegate:
- Ủy quyền cho 1 user có thể nhận mail, đọc mail của 1 user khác.
k) Room MailBox:
- Đây là một mailbox được gán đặc biệt cho Meeting Rooms. Tài khoản người dùng
liên kết với nó sẽ được vô hiệu hóa trong Active Directory.
l) Equipment MailBox:
- Đây là một mailbox cụ thể cho thiết bị (ví dụ như TV, Projector, GPS,… ). Với
Resource mailbox, loại mailbox này sẽ tạo một người dùng bị vô hiệu hóa trong
Active Directory.
m) Disable & Reconnect MailBox User:
- DisableMailBox User : vô hiệu hóa Mailbox, gỡ bỏ các thuộc tính trao đổi của
mailbox này nhưng người dùng vẫn ở trong Active Directory.
- Reconnect MailBox User: kết nối lại các Mailbox đã bị gỡ bỏ hay vô hiệu hóa.
Mặc định, tất cả các mailbox đã gỡ bỏ hoặc vô hiệu hóa đều ở trong phần lưu trữ
khoảng 30 ngày. Giá trị này có thể được thiết lập ở mức lưu trữ mailbox.
n) Message Size Restrictions:
- Giới hạn dung lượng mail gửi đi và nhận về.
o) Message Delivery Restrictions:
- Giới hạn user có thể gửi mail đến ai và có thể nhận mail từ ai.
p) Forward Mail:
- E-mail Forwarding là một dạng địa chỉ e-mail không trực tiếp lưu giữ các e-mail
khi được người sử dụng Internet gửi tới mà nó chỉ có tác dụng chuyển tiếp các e-
mail liên hệ này tới 1 địa chỉ e-mail định trước có khả năng lưu giữ các e-mail liên
hệ.
II. CÀI ĐẶT RECIPIENT:
1. Cấu hình Recipient:
- Sau khi reboot máy vào Console quản lý Exchange theo đường dẫn Start
Programs Microsoft Exchange Exchange Management Console.
a. Tạo Receive Connector:
- Đường dẫn Microsoft Exchange Hub Transport, khung giữa bên dưới chọn
Default Server, chuột phải chọn Properties.
- Chọn Tab Permission Groups , đánh dấu chọn vào ô Anonymous Users, chọn
OK
Tab Permission Groups
- Tương tự với client
b. Tạo Send Connector :
- Quay lại Exchange Management Console chọn Organization
Configuration
- Chọn vào Hub Transport, chuột phải chọn New connector…
- Hộp thoại Introduction đặt tên To Internet, chọn Next
Tạo tên kết nối SMTP
- Hộp thoại Address space chọn nút Add.. chọn SMTP Address Space..
Thêm không gian địa chỉ SMTP
- Hộp thoại SMTP Address Space
- Khai báo khung Address : *
- Đánh dấu chọn ô Inclucle all subdomains, chọn OK.
Không gian địa chỉ
- Kiểm tra có 1Address Space chọn Next.
Kiểm tra lại thông số kết nối
- Hộp thoại NetworkSetting chọn Next.
Hộp thoại Network Setting
- Hộp thoại SourceServer chọn Next.
Hộp thoại Source Server
- Hộp thoại New Connector chọn New.
Hộp thoại Tạo Connector mới
2. Cài đặt các loại Recipient:
a. Tạo mới 1 Mailbox User:
- Trở lại Exchange Management Console
- Chọn Recipient Configuration  MailBox chuột phải chọn New MailBox…
Cửa sổ Exchange Management Console
- Hộp thoại Introduction chọn User Mailbox, chọn Next
Hộp thoại Introduction
- Hộp thoại User Type, chọn New user chọn Add
Hộp thoại User Type
- Hộp thoại User Information cấu hình như sau chọn Next.
Hộp thoại User Information
- Hộp thoại user setting, browse sang mailbox database, chọn Next
- Hộp thoại New MailBox chọn New.
Hộp thoại New MailBox
- Hộp thoại Completion chọn Finish.
Hộp thoại Completion
- Kiểm tra có MailBox.
Cửa sổ MailBox
b. Tạo Mail Enable User:
- Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào
Mail Contact, chọn New Mail User…
- Trong hộp thoại Introduction, chọn New User (nếu trong AD bạn có user đó
rồi thì chọn Existing User), nhấn Next.
- Trong hộp thoại User Information, điền đủ thông tin về user, nhấn Next
- Trong hộp thoại Mail Settings, khung External Email Address, bạn nhấn chọn
biểu tượng Edit
- Trong hộp thoại SMTP Address, khung E-mail Address, bạn nhập địa chỉ bên
ngoài của user này vào. Ví dụ:thuctap@gmail.com, sau đó nhấn OK.
- Trong hộp thoại New mailbox, Exchange sẽ tóm tắt toàn bộ thông tin về User đế
bạn xác nhận lại lần nữa, nhấn New để bắt đầu tạo mới.
- Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish.
c. Tạo Mail Contact:
- Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào
Mail Contact, chọn New Mail Contact…
- Trong hộp thoại Introduction, chọn New Contact, nhấn Next
- Nhập vào thông tin của khách hàng thường xuyên liên lạc. Ở khung External
Email Address, bạn nhấn chọn Edit…
- Trong hộp thoại SMTP Address, ở khung E-mail Address, bạn nhập vào địa chỉ
email của khách hàng. VD: khachhang@gmail.com, nhấn OK
- Trong hộp thoại New Mail Contact, kiểm tra lại thông tin khách hàng, sau đó
nhấn New để khởi tạo
- Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish.
d. Tạo Group Recipient:
Tạo Distribution Group:
o Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột
phải vào Distribution Group, chọn New Distribution Group…
o Trong hộp thoại Introduction, chọn New Group, nhấn Next
o Trong hộp thoại Group Information, ở mục Group Type, bạn chọn
Distribution và đặt tên cho group là GKT
o Trong hộp thoại New Distribution Group, kiểm tra lại thông tin và
nhấn New
o Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish để hoàn tất.
Tạo Sercurity Group:
o Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration,
chuột phải vào Distribution Group, chọn New Distribution
Group…
o Trong hộp thoại Introduction, chọn New Group, nhấn Next
o Trong hộp thoại Group Information, ở mục Group Type, bạn chọn
Security và đặt tên cho group là GKS
o Trong hộp thoại New Distribution Group, kiểm tra lại thông tin và
nhấn New
o Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish để hoàn tất
o Dynamic Distribution Group:
o Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration,
chuột phải vào Distribution Group, chọn New Dynamic
Distribution Group…
o Trong hộp thoại Introduction, đặt tên group là GMK, nhấn Next
o Trong hộp thoại Filter Settings, giữ nguyên như mặc định và nhấn
Next
o Trong hộp thoại Conditions, chọn Recipient is in a Department,
chọn vào specified chọn department là marketing
o Trong hộp thoại New Distribution Group, kiểm tra lại thông tin và nhấn
New
o Quay trở lại Mailbox, chuột phải vào user, nhấn Properties
o Qua tab Organization, ở mục Department, bạn nhập vào là marketing, sau
đó nhấn OK
o Làm tương tự chouser khác
o Trên máy Client, log on user,gửi mail đến cho group GMK
o Điền vào nội dung, tiêu đề thư và nhấn Sent để gửi mail
o Log on usertrong group GMK và check mail
e. Gửi và check mail cho User:
- Tại Client1, vào Control Panel/Mail
- Chọn add ở cửa sổ mail
- Ghi tên Profile chọn OK
- Chọn Manually Configure Server Settings or additional server types
- Chọn Microsoft exchanges.
- Nhập tên server, và tên User
- Sau đó chúng ta có thể vào Outlook để gửi mail
- Check mail thành công.
1. Room MailBox:
- Vào Console quản lý Exchange theo đường dẫn Start Programs Microsoft
Exchange Exchange Management Console.
- Chọn Recipient Configuration  MailBox chuột phải chọn New MailBox…
- Hộp thoại Introduction chọn Room Mailbox, chọn Next.
- Hộp thoại User Type, chọn New user chọn Next.
- Hộp thoại User Information cấu hình như sau chọn Next.
- Hộp thoại user setting, browse sang mailbox database, chọn Next.
- Hộp thoại New MailBox chọn New.
- Hộp thoại Completion chọn Finish.
- Cấu hình Room : chuột phải vào Room đã tạo, chọn Properties, chọn thẻ
Resource General, check khung Enabled The Resource Booking Attendant.
The Resource Booking Attendant enabled the resource mailbox's to process
requests and cancellations automatically, chọn OK.
2. Equipment MailBox:
- Vào Exchange Management Console.
- Chọn Recipient Configuration  MailBox chuột phải chọn New MailBox…
- Hộp thoại Introduction chọn Equipment Mailbox, chọn Next.
- Hộp thoại User Type, chọn New user chọn Next.
- Hộp thoại User Information cấu hình như sau chọn Next.
- Hộp thoại user setting, browse sang mailbox database, chọn Next.
- Hộp thoại New MailBox chọn New.
- Hộp thoại Completion chọn Finish.
- Cấu hình Project : chuột phải vào Room đã tạo, chọn Properties, chọn thẻ
Resource General, check khung Enabled The Resource Booking Attendant.
The Resource Booking Attendant enabled the resource mailbox's to process
requests and cancellations automatically, chọn OK.
3. Disable & Reconnect MailBox User:
a. Disable Mailbox User:
- Vào Exchange Management Console.
- Chuột phải vào User Mailbox đã tạo, chọn Disable.
- Hộp thoại Microsoft Exchange xuất hiện , chọn Yes.
b. Reconnect Mailbox User:
- Vào Exchange Management Console.
- Chọn Recipient Configuration Disconnect Mailbox.
- Chuột phải User bị disable chọn Connect.
- Hộp thoại Connect Mailbox xuất hiện, chọn Next.
- Hộp thoại Mailbox Setting , Browse User cần reconnect, chọn Next.
- Hộp thoại New MailBox chọn New.
- Hộp thoại Completion chọn Finish.
4. Message Size Restrictions:
- Chọn Recipient Configuration  MailBox.
- Chuột phải User Mailbox cần tăng kích thước, chọn Properties, chọn thẻ Mail
Row Setting, chọn Message Size Restrictions, nhấn Properties.
- Hộp thoại Message Size Restrictions, cấu hình như hình.
5. Message Delivery Restrictions:
- Chọn Recipient Configuration  MailBox.
- Chuột phải User Mailbox cần chặn, chọn Properties, chọn thẻ Mail Row Setting,
chọn Message Delivery Restrictions, nhấn Properties.
- Hộp thoại Message Delivery Restrictions, chọn add user cần chặn cấu hình như
hình.
6. Forward Mail:
- Chọn Recipient Configuration  MailBox.
- Chuột phải User Mailbox cần forward, chọn Properties, chọn thẻ Mail Row
Setting, chọn Delivery Options, nhấn Properties.
- Hộp thoại Delivery Options, check Forward to , browse tới user cần forward tới
cấu hình như hình.
Recipient

More Related Content

What's hot

Quan Tri Exchange server 2010
Quan Tri Exchange server 2010Quan Tri Exchange server 2010
Quan Tri Exchange server 2010laonap166
 
Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2
Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2
Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2laonap166
 
Báo Cáo Hàng Tuần
Báo Cáo Hàng TuầnBáo Cáo Hàng Tuần
Báo Cáo Hàng TuầnBin Hoo
 
Cài đặt exchange server 2013
Cài đặt exchange server 2013Cài đặt exchange server 2013
Cài đặt exchange server 2013laonap166
 
Hdsd tool vmail client
Hdsd tool vmail clientHdsd tool vmail client
Hdsd tool vmail clientlaonap166
 
Triển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song song
Triển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song songTriển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song song
Triển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song songlaonap166
 
Part 37 exchange server - storage group -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - storage group -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - storage group -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - storage group -www.key4_vip.infolaonap166
 
Thực tập công nhân phần mạng và truyền thông
Thực tập công nhân phần mạng và truyền thôngThực tập công nhân phần mạng và truyền thông
Thực tập công nhân phần mạng và truyền thônglaonap166
 
Part 37 exchange server - backup - restore -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - backup - restore -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - backup - restore -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - backup - restore -www.key4_vip.infolaonap166
 
Mcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permissionMcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permissionlaonap166
 
Triển Khai Mail Exchange 2007 .
Triển Khai Mail Exchange 2007 .Triển Khai Mail Exchange 2007 .
Triển Khai Mail Exchange 2007 .Việt Nam Đồng
 
Bảo vệ mail exchange 2010
Bảo vệ mail exchange 2010Bảo vệ mail exchange 2010
Bảo vệ mail exchange 2010laonap166
 
Mailbox database & public folder
Mailbox database & public folderMailbox database & public folder
Mailbox database & public folderSammy Chiu
 
De Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May TinhDe Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May TinhLy hai
 
Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...
Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...
Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...laonap166
 
Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-
Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-
Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-laonap166
 
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016laonap166
 
Mcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file systemMcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file systemlaonap166
 
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2laonap166
 

What's hot (20)

Quan Tri Exchange server 2010
Quan Tri Exchange server 2010Quan Tri Exchange server 2010
Quan Tri Exchange server 2010
 
Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2
Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2
Migrate mailbox từ exchange server 2007 2010 sang exchange server 2013 phần 2
 
Báo Cáo Hàng Tuần
Báo Cáo Hàng TuầnBáo Cáo Hàng Tuần
Báo Cáo Hàng Tuần
 
Cpanel user
Cpanel userCpanel user
Cpanel user
 
Cài đặt exchange server 2013
Cài đặt exchange server 2013Cài đặt exchange server 2013
Cài đặt exchange server 2013
 
Hdsd tool vmail client
Hdsd tool vmail clientHdsd tool vmail client
Hdsd tool vmail client
 
Triển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song song
Triển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song songTriển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song song
Triển khai dfs trên nền windows server 2008 với nhiều dc chạy song song
 
Part 37 exchange server - storage group -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - storage group -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - storage group -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - storage group -www.key4_vip.info
 
Thực tập công nhân phần mạng và truyền thông
Thực tập công nhân phần mạng và truyền thôngThực tập công nhân phần mạng và truyền thông
Thực tập công nhân phần mạng và truyền thông
 
Part 37 exchange server - backup - restore -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - backup - restore -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - backup - restore -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - backup - restore -www.key4_vip.info
 
Mcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permissionMcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permission
 
Triển Khai Mail Exchange 2007 .
Triển Khai Mail Exchange 2007 .Triển Khai Mail Exchange 2007 .
Triển Khai Mail Exchange 2007 .
 
Bảo vệ mail exchange 2010
Bảo vệ mail exchange 2010Bảo vệ mail exchange 2010
Bảo vệ mail exchange 2010
 
Mailbox database & public folder
Mailbox database & public folderMailbox database & public folder
Mailbox database & public folder
 
De Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May TinhDe Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
 
Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...
Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...
Xây dựng và triển khai hệ thống mail exchange2010-virtualization_and_high_ava...
 
Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-
Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-
Hngdnsdngpleskcontrolpanel9 130909090029-
 
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
Giải pháp hệ thống high availability mail exchange 2016
 
Mcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file systemMcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file system
 
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
Cài đặt exchange 2013 trên windows server 2008 r2
 

Viewers also liked

Our partners (posters)
Our partners (posters)Our partners (posters)
Our partners (posters)katyciai1
 
Veebilehtede head ja halvad näited
Veebilehtede head ja halvad näitedVeebilehtede head ja halvad näited
Veebilehtede head ja halvad näitedKairi Niinepuu-Mark
 
Results based accountability oba ends means exercise
Results based accountability oba ends means exerciseResults based accountability oba ends means exercise
Results based accountability oba ends means exerciseResults Leadership Group, LLC
 
Autumn in art
Autumn in artAutumn in art
Autumn in artkatyciai1
 
De ccb k53-de1
De ccb k53-de1De ccb k53-de1
De ccb k53-de1Sal Ly
 
Spring is there!
Spring is there!Spring is there!
Spring is there!katyciai1
 
Early childhood art education a palimpsest
Early childhood art education a palimpsestEarly childhood art education a palimpsest
Early childhood art education a palimpsestMiraAlmirys
 
Results based accountability oba 101 new & revised slides
Results based accountability oba 101 new & revised slidesResults based accountability oba 101 new & revised slides
Results based accountability oba 101 new & revised slidesResults Leadership Group, LLC
 
The Earth Day 2015
The Earth Day 2015The Earth Day 2015
The Earth Day 2015katyciai1
 
Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1
Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1
Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1Results Leadership Group, LLC
 
мкоу сош №9 г канска ноу
мкоу сош №9 г канска ноумкоу сош №9 г канска ноу
мкоу сош №9 г канска ноуvladimir201118
 

Viewers also liked (20)

CV_12_13_15
CV_12_13_15CV_12_13_15
CV_12_13_15
 
Our partners (posters)
Our partners (posters)Our partners (posters)
Our partners (posters)
 
Veebilehtede head ja halvad näited
Veebilehtede head ja halvad näitedVeebilehtede head ja halvad näited
Veebilehtede head ja halvad näited
 
Results based accountability oba ends means exercise
Results based accountability oba ends means exerciseResults based accountability oba ends means exercise
Results based accountability oba ends means exercise
 
Autumn in art
Autumn in artAutumn in art
Autumn in art
 
De ccb k53-de1
De ccb k53-de1De ccb k53-de1
De ccb k53-de1
 
Article 1
Article 1Article 1
Article 1
 
Cutting budgets with results based accountability
Cutting budgets with results based accountabilityCutting budgets with results based accountability
Cutting budgets with results based accountability
 
OECD Selected Slides
OECD Selected SlidesOECD Selected Slides
OECD Selected Slides
 
Spring is there!
Spring is there!Spring is there!
Spring is there!
 
Early childhood art education a palimpsest
Early childhood art education a palimpsestEarly childhood art education a palimpsest
Early childhood art education a palimpsest
 
Android
AndroidAndroid
Android
 
Results based accountability oba 101 new & revised slides
Results based accountability oba 101 new & revised slidesResults based accountability oba 101 new & revised slides
Results based accountability oba 101 new & revised slides
 
Lebron_PCP Week 2
Lebron_PCP Week 2Lebron_PCP Week 2
Lebron_PCP Week 2
 
Tutorial Piattaforma E-Learning Baicr
Tutorial Piattaforma E-Learning Baicr Tutorial Piattaforma E-Learning Baicr
Tutorial Piattaforma E-Learning Baicr
 
Bestagaric
BestagaricBestagaric
Bestagaric
 
The Earth Day 2015
The Earth Day 2015The Earth Day 2015
The Earth Day 2015
 
Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1
Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1
Next generation contracting 2.0 with virtual funding pool provisions1
 
Article 2
Article 2Article 2
Article 2
 
мкоу сош №9 г канска ноу
мкоу сош №9 г канска ноумкоу сош №9 г канска ноу
мкоу сош №9 г канска ноу
 

Similar to Recipient

Address List & Policy
Address List & PolicyAddress List & Policy
Address List & PolicySammy Chiu
 
Huong dan su dung chi tiet mail tnu
Huong dan su dung chi tiet mail tnuHuong dan su dung chi tiet mail tnu
Huong dan su dung chi tiet mail tnuTran Nguyen Cu
 
Baocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server LinuxBaocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server Linuxmiti2712
 
Triển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVER
Triển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVERTriển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVER
Triển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVERlaonap166
 
Phần 4 cấu hình message transport
Phần 4 cấu hình message transportPhần 4 cấu hình message transport
Phần 4 cấu hình message transportlaonap166
 
Hướng dẫn cài đặt mail offline mdeamon
Hướng dẫn cài đặt mail offline mdeamonHướng dẫn cài đặt mail offline mdeamon
Hướng dẫn cài đặt mail offline mdeamonlaonap166
 
Part 37 exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.infolaonap166
 
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )La Bảo
 
Tl thunderbird
Tl thunderbirdTl thunderbird
Tl thunderbirdPhi Phi
 
bao cao thuc tap - huynh thanh tien
bao cao thuc tap - huynh thanh tienbao cao thuc tap - huynh thanh tien
bao cao thuc tap - huynh thanh tienTiến Tiến
 
Active directory rights management services
Active directory rights management servicesActive directory rights management services
Active directory rights management serviceslaonap166
 
Sharentfs permissions
Sharentfs permissionsSharentfs permissions
Sharentfs permissionsdinhhai2003
 
Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015
Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015
Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015Nguyễn Khoa
 
Exchangeserver
ExchangeserverExchangeserver
Exchangeserverphanleson
 
Tortoise svn huong dan
Tortoise svn   huong danTortoise svn   huong dan
Tortoise svn huong danwhitehorse4IT
 
Bao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DN
Bao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DNBao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DN
Bao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DNlaonap166
 
Part 37 exchange server - email address policies -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - email address policies -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - email address policies -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - email address policies -www.key4_vip.infolaonap166
 
Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10laonap166
 

Similar to Recipient (20)

Address List & Policy
Address List & PolicyAddress List & Policy
Address List & Policy
 
Huong dan su dung chi tiet mail tnu
Huong dan su dung chi tiet mail tnuHuong dan su dung chi tiet mail tnu
Huong dan su dung chi tiet mail tnu
 
Baocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server LinuxBaocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server Linux
 
Triển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVER
Triển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVERTriển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVER
Triển khai hệ thống mail cho doanh nghiệp với KERIO MAIL SERVER
 
Phần 4 cấu hình message transport
Phần 4 cấu hình message transportPhần 4 cấu hình message transport
Phần 4 cấu hình message transport
 
Hướng dẫn cài đặt mail offline mdeamon
Hướng dẫn cài đặt mail offline mdeamonHướng dẫn cài đặt mail offline mdeamon
Hướng dẫn cài đặt mail offline mdeamon
 
Part 37 exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - recipient configuration - group -www.key4_vip.info
 
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
Bao Cao Thuc Tap Athena ( Mail Exchange 2007 )
 
Tl thunderbird
Tl thunderbirdTl thunderbird
Tl thunderbird
 
bao cao thuc tap - huynh thanh tien
bao cao thuc tap - huynh thanh tienbao cao thuc tap - huynh thanh tien
bao cao thuc tap - huynh thanh tien
 
Bc athena
Bc athenaBc athena
Bc athena
 
Active directory rights management services
Active directory rights management servicesActive directory rights management services
Active directory rights management services
 
Sharentfs permissions
Sharentfs permissionsSharentfs permissions
Sharentfs permissions
 
Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015
Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015
Báo cáo thực tập Athena tháng tháng 9/2015
 
Exchangeserver
ExchangeserverExchangeserver
Exchangeserver
 
Tortoise svn huong dan
Tortoise svn   huong danTortoise svn   huong dan
Tortoise svn huong dan
 
Bao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DN
Bao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DNBao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DN
Bao cao14 bai thực tập công nhân DH BK DN
 
Mail exchange 2007
Mail exchange 2007Mail exchange 2007
Mail exchange 2007
 
Part 37 exchange server - email address policies -www.key4_vip.info
Part 37   exchange server - email address policies -www.key4_vip.infoPart 37   exchange server - email address policies -www.key4_vip.info
Part 37 exchange server - email address policies -www.key4_vip.info
 
Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10Hdsd plesk 10
Hdsd plesk 10
 

Recipient

  • 1. I.GIỚI THIỆU RECIPIENT: Một Mailbox-enabled user gồm có một địa chỉ e-mail và và một Exchange mailbox trong một tổ chức. Hầu hết mọi người dùng trong công ty đều sẽ có Mailbox-enabled ngoại trừ những người như các nhà tư vấn bên ngoài công ty hoặc những người làm việc ở các chi nhánh của công ty mà có tính chất công việc là hợp đồng, thời gian không cố định. Một Exchange Mailbox bao gồm các mục như Inbox (chứa các email được gửi đến), Sent Items (chứa các email đã được gửi đi, Outbox, Deleted Items, Drafts…Ngoài ra Exchange Mailbox còn chứa các email có file attachment, các thông tin lịch công tác (calendar)… Nếu một người dùng đã tồn tại trước đó trong Active Directory mà chưa có Mailbox, bạn có thể tạo Mailbox cho người dùng đó bằng một trong 2 công cụ sau: Exchange Management Console GUI hoặc Exchange Management Shell CLI. Những công cụ trên cũng cho phép bạn tạo một Mailbox-enabled user nếu người dùng chưa tồn tại. 1. Khái niệm Recipient: Recipient là các đối tượng được tạo ra trong hệ thống exchange nhằm mục đích nhận mail. 2. Phân Loại Recipient: a) User Mailbox: - Là đối tượng có user Logon trong AD và sử dụng email của hệ thống Exchange. - User Logon = Email Address.(Single Sign On) b) Mail user/ Mail Enable: - Là đối tượng có user trong AD và sử dụng email của tổ chức khác. c) Mail Contact: - Là đối tượng không có user Logon trong AD và sử dụng email của tổ chức khác (Đại diện cho các liên lạc  gửi mail cho khách hàng thân quen). d) Distribution Group: - Nhóm phân phối mail: Chứa các Recipient. - Group Scope trong AD phải là Universal mới có thể làm DistributionGroup. - Có 2 loại group: + Security type: có thể phân quyền. + Distribution type: không thể phân quyền. - Để thêm Recipient vào Group ta phải tiến hành thủ công.
  • 2. e) Dynamic Distribution Group: - Tương tự như Distribution Group, không phân quyền, chỉ phân phối mail. - Thêm Recipient vào Group tự động. - Dựa vào thuộc tính của Recipient làm điều kiện thêm recipient vào Group. - Các thuộc tính : Company, Department, State/ Province, Custom Atribute(1-15). f) Resource MailBox: - Recipient được tạo ra trong hệ thống Exchange đại diện cho các thiết bị, tài nguyên cho công ty. - Mục đích: thiết lập các cuộc hẹn sử dụng các thiết bị tài nguyên theo lịch. - Có 2 loại: + Room Mailbox: phòng họp,… + Equipment Mailbox : máy chiếu, … - Các Resource phải được thiết lập chế độ tự động trả lời. g) Link Mailbox: - Mailbox được tạo ra trên Exchange Server liên kết với User của Domain khác để sử dụng. - Mục đích: Single Sign On. - 2 Forest phải trust nhau hoặc Domain phải trust nhau. h) Out of office Assistant: - Là chế độ trả lời mail tự động. i) Shared Mailbox: - Mailbox dung chung cho nhiều User. j) Delegate: - Ủy quyền cho 1 user có thể nhận mail, đọc mail của 1 user khác. k) Room MailBox: - Đây là một mailbox được gán đặc biệt cho Meeting Rooms. Tài khoản người dùng liên kết với nó sẽ được vô hiệu hóa trong Active Directory. l) Equipment MailBox:
  • 3. - Đây là một mailbox cụ thể cho thiết bị (ví dụ như TV, Projector, GPS,… ). Với Resource mailbox, loại mailbox này sẽ tạo một người dùng bị vô hiệu hóa trong Active Directory. m) Disable & Reconnect MailBox User: - DisableMailBox User : vô hiệu hóa Mailbox, gỡ bỏ các thuộc tính trao đổi của mailbox này nhưng người dùng vẫn ở trong Active Directory. - Reconnect MailBox User: kết nối lại các Mailbox đã bị gỡ bỏ hay vô hiệu hóa. Mặc định, tất cả các mailbox đã gỡ bỏ hoặc vô hiệu hóa đều ở trong phần lưu trữ khoảng 30 ngày. Giá trị này có thể được thiết lập ở mức lưu trữ mailbox. n) Message Size Restrictions: - Giới hạn dung lượng mail gửi đi và nhận về. o) Message Delivery Restrictions: - Giới hạn user có thể gửi mail đến ai và có thể nhận mail từ ai. p) Forward Mail: - E-mail Forwarding là một dạng địa chỉ e-mail không trực tiếp lưu giữ các e-mail khi được người sử dụng Internet gửi tới mà nó chỉ có tác dụng chuyển tiếp các e- mail liên hệ này tới 1 địa chỉ e-mail định trước có khả năng lưu giữ các e-mail liên hệ. II. CÀI ĐẶT RECIPIENT: 1. Cấu hình Recipient: - Sau khi reboot máy vào Console quản lý Exchange theo đường dẫn Start Programs Microsoft Exchange Exchange Management Console. a. Tạo Receive Connector: - Đường dẫn Microsoft Exchange Hub Transport, khung giữa bên dưới chọn Default Server, chuột phải chọn Properties. - Chọn Tab Permission Groups , đánh dấu chọn vào ô Anonymous Users, chọn OK
  • 4. Tab Permission Groups - Tương tự với client
  • 5. b. Tạo Send Connector : - Quay lại Exchange Management Console chọn Organization Configuration - Chọn vào Hub Transport, chuột phải chọn New connector… - Hộp thoại Introduction đặt tên To Internet, chọn Next Tạo tên kết nối SMTP - Hộp thoại Address space chọn nút Add.. chọn SMTP Address Space..
  • 6. Thêm không gian địa chỉ SMTP - Hộp thoại SMTP Address Space - Khai báo khung Address : * - Đánh dấu chọn ô Inclucle all subdomains, chọn OK. Không gian địa chỉ
  • 7. - Kiểm tra có 1Address Space chọn Next. Kiểm tra lại thông số kết nối - Hộp thoại NetworkSetting chọn Next.
  • 8. Hộp thoại Network Setting - Hộp thoại SourceServer chọn Next.
  • 9. Hộp thoại Source Server - Hộp thoại New Connector chọn New. Hộp thoại Tạo Connector mới 2. Cài đặt các loại Recipient: a. Tạo mới 1 Mailbox User: - Trở lại Exchange Management Console - Chọn Recipient Configuration MailBox chuột phải chọn New MailBox…
  • 10. Cửa sổ Exchange Management Console - Hộp thoại Introduction chọn User Mailbox, chọn Next Hộp thoại Introduction - Hộp thoại User Type, chọn New user chọn Add
  • 11. Hộp thoại User Type - Hộp thoại User Information cấu hình như sau chọn Next.
  • 12. Hộp thoại User Information - Hộp thoại user setting, browse sang mailbox database, chọn Next
  • 13. - Hộp thoại New MailBox chọn New.
  • 14. Hộp thoại New MailBox - Hộp thoại Completion chọn Finish.
  • 15. Hộp thoại Completion - Kiểm tra có MailBox. Cửa sổ MailBox b. Tạo Mail Enable User: - Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào Mail Contact, chọn New Mail User…
  • 16. - Trong hộp thoại Introduction, chọn New User (nếu trong AD bạn có user đó rồi thì chọn Existing User), nhấn Next. - Trong hộp thoại User Information, điền đủ thông tin về user, nhấn Next
  • 17. - Trong hộp thoại Mail Settings, khung External Email Address, bạn nhấn chọn biểu tượng Edit - Trong hộp thoại SMTP Address, khung E-mail Address, bạn nhập địa chỉ bên ngoài của user này vào. Ví dụ:thuctap@gmail.com, sau đó nhấn OK.
  • 18. - Trong hộp thoại New mailbox, Exchange sẽ tóm tắt toàn bộ thông tin về User đế bạn xác nhận lại lần nữa, nhấn New để bắt đầu tạo mới. - Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish.
  • 19. c. Tạo Mail Contact: - Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào Mail Contact, chọn New Mail Contact… - Trong hộp thoại Introduction, chọn New Contact, nhấn Next - Nhập vào thông tin của khách hàng thường xuyên liên lạc. Ở khung External Email Address, bạn nhấn chọn Edit… - Trong hộp thoại SMTP Address, ở khung E-mail Address, bạn nhập vào địa chỉ email của khách hàng. VD: khachhang@gmail.com, nhấn OK - Trong hộp thoại New Mail Contact, kiểm tra lại thông tin khách hàng, sau đó nhấn New để khởi tạo - Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish. d. Tạo Group Recipient: Tạo Distribution Group: o Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào Distribution Group, chọn New Distribution Group… o Trong hộp thoại Introduction, chọn New Group, nhấn Next
  • 20. o Trong hộp thoại Group Information, ở mục Group Type, bạn chọn Distribution và đặt tên cho group là GKT o Trong hộp thoại New Distribution Group, kiểm tra lại thông tin và nhấn New o Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish để hoàn tất. Tạo Sercurity Group: o Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào Distribution Group, chọn New Distribution Group… o Trong hộp thoại Introduction, chọn New Group, nhấn Next
  • 21. o Trong hộp thoại Group Information, ở mục Group Type, bạn chọn Security và đặt tên cho group là GKS
  • 22. o Trong hộp thoại New Distribution Group, kiểm tra lại thông tin và nhấn New
  • 23. o Trong hộp thoại Completion, nhấn Finish để hoàn tất
  • 24. o Dynamic Distribution Group: o Mở Exchange Management ConsoleRecipient Configuration, chuột phải vào Distribution Group, chọn New Dynamic Distribution Group… o Trong hộp thoại Introduction, đặt tên group là GMK, nhấn Next o Trong hộp thoại Filter Settings, giữ nguyên như mặc định và nhấn Next o Trong hộp thoại Conditions, chọn Recipient is in a Department, chọn vào specified chọn department là marketing
  • 25. o Trong hộp thoại New Distribution Group, kiểm tra lại thông tin và nhấn New o Quay trở lại Mailbox, chuột phải vào user, nhấn Properties o Qua tab Organization, ở mục Department, bạn nhập vào là marketing, sau đó nhấn OK
  • 26. o Làm tương tự chouser khác o Trên máy Client, log on user,gửi mail đến cho group GMK o Điền vào nội dung, tiêu đề thư và nhấn Sent để gửi mail o Log on usertrong group GMK và check mail e. Gửi và check mail cho User: - Tại Client1, vào Control Panel/Mail - Chọn add ở cửa sổ mail
  • 27. - Ghi tên Profile chọn OK - Chọn Manually Configure Server Settings or additional server types
  • 28. - Chọn Microsoft exchanges.
  • 29. - Nhập tên server, và tên User - Sau đó chúng ta có thể vào Outlook để gửi mail - Check mail thành công.
  • 30. 1. Room MailBox: - Vào Console quản lý Exchange theo đường dẫn Start Programs Microsoft Exchange Exchange Management Console. - Chọn Recipient Configuration MailBox chuột phải chọn New MailBox… - Hộp thoại Introduction chọn Room Mailbox, chọn Next. - Hộp thoại User Type, chọn New user chọn Next. - Hộp thoại User Information cấu hình như sau chọn Next. - Hộp thoại user setting, browse sang mailbox database, chọn Next. - Hộp thoại New MailBox chọn New. - Hộp thoại Completion chọn Finish. - Cấu hình Room : chuột phải vào Room đã tạo, chọn Properties, chọn thẻ Resource General, check khung Enabled The Resource Booking Attendant. The Resource Booking Attendant enabled the resource mailbox's to process requests and cancellations automatically, chọn OK. 2. Equipment MailBox: - Vào Exchange Management Console.
  • 31. - Chọn Recipient Configuration MailBox chuột phải chọn New MailBox… - Hộp thoại Introduction chọn Equipment Mailbox, chọn Next. - Hộp thoại User Type, chọn New user chọn Next. - Hộp thoại User Information cấu hình như sau chọn Next. - Hộp thoại user setting, browse sang mailbox database, chọn Next. - Hộp thoại New MailBox chọn New. - Hộp thoại Completion chọn Finish. - Cấu hình Project : chuột phải vào Room đã tạo, chọn Properties, chọn thẻ Resource General, check khung Enabled The Resource Booking Attendant. The Resource Booking Attendant enabled the resource mailbox's to process requests and cancellations automatically, chọn OK. 3. Disable & Reconnect MailBox User: a. Disable Mailbox User: - Vào Exchange Management Console.
  • 32. - Chuột phải vào User Mailbox đã tạo, chọn Disable. - Hộp thoại Microsoft Exchange xuất hiện , chọn Yes. b. Reconnect Mailbox User: - Vào Exchange Management Console. - Chọn Recipient Configuration Disconnect Mailbox. - Chuột phải User bị disable chọn Connect. - Hộp thoại Connect Mailbox xuất hiện, chọn Next. - Hộp thoại Mailbox Setting , Browse User cần reconnect, chọn Next. - Hộp thoại New MailBox chọn New. - Hộp thoại Completion chọn Finish. 4. Message Size Restrictions: - Chọn Recipient Configuration MailBox. - Chuột phải User Mailbox cần tăng kích thước, chọn Properties, chọn thẻ Mail Row Setting, chọn Message Size Restrictions, nhấn Properties. - Hộp thoại Message Size Restrictions, cấu hình như hình. 5. Message Delivery Restrictions: - Chọn Recipient Configuration MailBox. - Chuột phải User Mailbox cần chặn, chọn Properties, chọn thẻ Mail Row Setting, chọn Message Delivery Restrictions, nhấn Properties. - Hộp thoại Message Delivery Restrictions, chọn add user cần chặn cấu hình như hình.
  • 33. 6. Forward Mail: - Chọn Recipient Configuration MailBox. - Chuột phải User Mailbox cần forward, chọn Properties, chọn thẻ Mail Row Setting, chọn Delivery Options, nhấn Properties. - Hộp thoại Delivery Options, check Forward to , browse tới user cần forward tới cấu hình như hình.