SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO



  MICROSOFT OFFICE ACCESS 2003


ài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

I.   Tại sao phải dùng truy vấn (Query)?
         Với Access, ta có thể dùng công cụ truy vấn (Query) để đặt
          những câu hỏi liên quan đến những dữ liệu chứa trong các
          bảng của cơ sở dữ liệu mà ta đang sử dụng. Từ những câu
          hỏi mà chúng ta đặt ra, với cách thiết kế một truy vấn,
          chúng ta có thể rút những thông tin cần thiết.
         Ví dụ: Chúng ta có thể đặt câu hỏi như sau “Có bao nhiêu
          sinh viên thi đậu môn học có mã số là A015?”, … Từ các
          bảng dữ liệu của cơ sở dữ liệu, với công cụ truy vấn ta có
          thể tìm câu trả lời của câu hỏi trên.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

II.   Lợi ích của truy vấn (Query)
          Chọn ra những mẫu tin thoả mãn những điều kiện mà chúng
           ta quy định.
          Lựa chọn những vùng dữ liệu cần thiết trong một hay nhiều
           bảng ra trên cùng một bảng truy vấn.
          Trong bảng truy vấn chúng ta cũng có thể xếp thứ tự các
           mẫu tin theo một thứ tự nào đó.
          Trong bảng truy vấn chúng ta có thể tạo vùng bảng tính.
           Trên vùng tính toán chúng ta có thể chứa những kết quả
           được thực hiện từ những phép toán trên các dữ liệu.
          Sử dụng truy vấn làm nguồn dữ liệu cho biểu mẫu (Form),
           báo cáo (Report) hoặc một truy vấn khác.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

III. Các loại truy vấn
         Truy vấn chọn lựa (Select Query)
         Truy vấn tạo bảng (Make – Table Query)
         Truy vấn cập nhật (Update Query)
         Truy vấn thêm (Append Query)
         Truy vấn xoá (Delete Query)
         Truy vấn chéo (Crosstab Query)
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Cơ bản về SQL: SQL là từ viết tắt của Structure Query
         Language (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc). Ngôn ngữ SQL
         thường được dùng trong việc truy vấn dữ liệu, cập nhật và
         quản lý các cơ sở dữ liệu có quan hệ.
        Truy vấn đơn:
           SELECT [predicate] { * | table.* | [table.]field1 [AS
           alias1] [, [table.]field2 [AS alias2] [, ...]]}
           FROM tableexpression [, ...] [IN externaldatabase]
           [INNER JOIN…]
           [WHERE... ]
           [GROUP BY... ]
           [HAVING... ]
           [ORDER BY... ]
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Truy vấn đơn giản:
          • Predicate: Thuộc tính. Bạn có thể chọn một trong 4 thuộc
              tính: ALL, DISTINCT, DISTINCTROW, hoặc TOP. Chọn
              một trong các thông số. Nếu không chọn mặc định hiểu là
              ALL.
                Thuộc tính       Mô tả
                ALL              Trả về tất cả mẫu tin
                                 Trả về các giá trị không trùng nhau ở các
                DISTINCT         vùng được chọn
               DISTINCTROW Trả về mẫu tin không trùng nhau
               TOP<n>             Trả về n mẫu tin đầu tiên
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Truy vấn đơn giản:
          • *: Chọn tất cả các vùngtrường củatừ bảng được chỉ ra.
          • Table: Tên bảng chứa các trường được lựa chọn.
          • Field1, field2: Tên của trường có chứa dữ liệu mà ta muốn
              trích ra.
          • Alias1, alias2: Bí danh thể hiện tại tiêu đề cột thay cho tên
              trường.
          • Tableexpression: Tên bảng tham gia truy vấn, trong trường
              hợp nhiều bảng tham gia truy vấn, thì chúng phải cách nhau
              bởi dấu phẩy (,).
          • Externaldatabase: Tên của cơ sở dữ liệu chứa bảng tham gia
              truy vấn nếu chúng không phải là cơ sở dữ liệu hiện hành.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Truy vấn đơn giản:
          •   INNER JOIN: Dùng để liên kết các mẫu tin từ 2 bảng.
          •   WHERE: Điều kiện lấy mẫu tin. Sau WHERE là một biểu thức
              điều kiện lọc (Criteria) hoặc một lệnh SQL khác. Nếu không có
              mệnh đề WHERE, ngầm định trả về tất cả các Record thỏa truy
              vấn.
          •   GROUP BY: Nhóm các mẫu tin.
          •   HAVING: Xác định mẫu tin nào được xuất hiện sau khi các
              mẫu tin đã được nhóm bởi mệnh đề GROUP BY.
          •   ORDER BY: Xếp thứ tự mẫu tin các vùng lúc hiển thị. Nó sử
              dụng hai thông số:
               • ASC: Sắp xếp tăng dần. Ngầm định ASC.
               • DESC: Sắp xếp giảm dần.
            Lưu ý: Kết thúc chương trình SQL bằng dấu chấm phẩy (;).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các
         thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM
          • Click chọn đối tượng Queries trong cửa sổ CSDL.
          • Click nút lệnh New  Design View  Click OK.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các
         thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM
          • Click Close.
          • Chọn Menu View  SQL View, xuất hiện vùng làm
             việc của SQL.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các
         thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM
          • Gõ câu lệnh như trên vào vùng làm việc này.




         •   Chọn Menu Query  Run, hoặc Click vào biểu tượng
             (Run) trên thanh Query Design.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các
         thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM
          • Kết quả có được.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
        Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các
         thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM
          • Chọn Menu File  Save để lưu lại.
                     Đặt tên cho Query




         •   Click OK.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    1. Tạo mới truy vấn lựa chọn (Select Query)
            Chọn kiểu đối tượng Queries.
            Chọn Menu New  Design View  Click OK.
            Chọn tên bảng  Click Add  Click Close.
            Chọn loại truy vấn: Chọn Menu Query  Select
             Query, xuất hiện vùng làm việc Select Query.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    1. Tạo mới truy vấn lựa chọn (Select Query)
            Drag các tên cột của các bảng cần thể hiện trong Query
             vào các cột của vùng lưới QBE (QBE Grid) hoặc tạo
             mới các cột theo yêu cầu bằng các công thức, hàm cơ
             bản…
            Chọn các thông số trong: Sort, Show, Criteria.
            Lưu truy vấn hoặc đóng:
             • Chọn Menu File  Save.
             • Nhập tên của truy vấn  Click OK.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    2. Ví dụ
         Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường (SBD, HO,
         TEN, PHAI, NGAYSINH, LOP) và trong bảng DIEM có
         các trường (SBD, TOAN, VAN, NGOAINGU). Lập danh
         sách học sinh gồm các trường: SBD, HOTEN,
         DIEMTRUNGBINH. Ta thực hiện như sau:
           Chọn đối tượng Queries trong CSDL.
           Chọn Menu New  Design View  Click OK.
           Trong cửa sổ Show Table, chọn các bảng có các thông
               tin yêu cầu: HOCSINH, DIEM. Click Add, Click
               Close.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    2. Ví dụ
            Drag cột SBD từ bảng HOCSINH vào cột đầu tiên của
             vùng lưới.
            Nhập vào cột 2: HOTEN: [HO] &" "& [TEN].
            Nhập vào cột 3: DIEMTRUNGBINH: ([TOAN]*3+
             [VAN]*2+[NGOAINGU]*2)/7.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    2. Ví dụ
            Chọn Menu Query  Run, hoặc Click vào biểu tượng
             (Run) trên thanh Query Design.
            Kết quả có được:
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng công thức tự tạo: Tạo một cột mới bằng cách kết hợp
         các phép toán +, -, *, /, =, >, <, <>, ^, Mod, Like, Is, &.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm IIf:
             • Cú pháp:

                           IIf(expr, truepart, falsepart)
                  •    Expr: Biểu thức điều kiện.
                  •    Truepart: Giá trị hoặc biểu thức trả về nếu
                       biểu thức điều kiện đúng.
                   • Falsepart: Giá trị hoặc biểu thức trả về nếu
                       biểu thức điều kiện sai.
              •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị hoặc biểu thức đúng
                  nếu biểu thức điều kiện đúng, trả về giá trị hoặc
                  biểu thức sai nếu biểu thức điều kiện sai.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm DLookup:
             • Cú pháp:

                       DLookup(expr, domain, [criteria])
                  •    Expr: Biểu thức xác định trường muốn lấy giá
                       trị.
                   • Domain: Biểu thức chuỗi xác định tập hợp các
                       mẫu tin. Nó có thể là tên một bảng (Table)
                       hoặc tên một truy vấn (Query).
                   • Criteria: Điều kiện thực hiện.
              •   Ý nghĩa: Dùng để tìm kiếm dữ liệu nếu thỏa mãn
                  điều kiện.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm DCount:
             • Cú pháp:

                       DCount(expr, domain, [criteria])
                  •   Expr: Biểu thức xác định trường muốn đếm
                      mẫu tin.
                   • Domain: Biểu thức chuỗi xác định tập hợp các
                      mẫu tin tạo thành miền. Nó có thể là tên một
                      bảng (Table) hoặc tên một truy vấn (Query).
                   • Criteria: Điều kiện thực hiện.
              •   Ý nghĩa: Hàm đếm số mẫu tin trong một miền.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Round:
             • Cú pháp:

                      Round(expression [, numdecimalplaces])
                  •    Expression: Biểu thức số cần làm tròn.
                  •    Numdecimalplaces: Làm tròn bên phải chữ số
                       thập phân bao nhiêu số. Nếu giá trị này không
                       có thì hàm Round lấy số nguyên.
              •   Ý nghĩa: Hàm làm tròn số đến chữ số thập phân đã
                  xác định.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Mid:
             • Cú pháp:

                           Mid(string, start[, length])
                   • String: Chuỗi ký tự gốc.
                   • Start: Vị trí p bắt đầu.
                   • Length: Chiều dài n ký tự muốn lấy.
              •   Ý nghĩa: Hàm trả về n ký tự bắt đầu từ ký tự thứ p.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Left:
             • Cú pháp:

                               Left(string, length)
                   • String: Chuỗi ký tự gốc.
                   • Length: Số ký tự n muốn lấy.
              •   Ý nghĩa: Trích ra n ký tự ở bên trái của chuỗi
                  được chỉ định.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Right:
             • Cú pháp:

                              Right(string, length)
                   • String: Chuỗi ký tự gốc.
                   • Length: Số ký tự n muốn lấy.
              •   Ý nghĩa: Trích ra n ký tự ở bên phải của chuỗi
                  được chỉ định.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm IsNull:
             • Cú pháp:

                               IsNull(expression)
                  •    Expression: Có thể là biểu thức số hoặc là
                       biểu thức chuỗi.
              •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị đúng (True) nếu biểu
                  thức không chứa dữ liệu (rỗng). Ngược lại, hàm trả
                  về giá trị sai (False). Chuỗi rỗng (zero-length
                  string (“”)) không được xem là Null.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
        Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
         Hàm Len:
            • Cú pháp:

                            Len(string | varname)
                  • String: Chuỗi muốn lấy chiều dài.
                  • Varname: Tên biến.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về chiều dài của chuỗi hoặc biến.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Space:
             • Cú pháp:

                               Space(number)
                   • Number: Số khoảng trắng muốn tạo.
              •   Ý nghĩa: Hàm tạo khoảng trắng.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
        Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
         Hàm Trim:
            • Cú pháp:

                                Trim(string)
                  • String: Chuỗi ký tự.
             •   Ý nghĩa: Hàm cắt khoảng trắng ở 2 bên chuỗi ký
                 tự.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
        Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
         Hàm InStr:
            • Cú pháp:

                        InStr([start, ]string1, string2)
                 •   Start (không bắt buộc): Vị trí bắt đầu tìm
                     kiếm. Nếu bỏ qua tham số này, hàm bắt đầu
                     tìm vị trí đầu tiên.
                  • String1: Chuỗi đang được tìm kiếm.
                  • String2: Chuỗi muốn tìm trong String1.
             •   Ý nghĩa: Tìm vị trí của một chuỗi nằm trong chuỗi
                 muốn tìm.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm UCase:
             • Cú pháp:

                                UCase(string)
                  • String: Chuỗi ký tự gốc.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về chuỗi ký tự hoa.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm LCase:
             • Cú pháp:

                                UCase(string)
                  • String: Chuỗi ký tự gốc.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về chuỗi ký tự thường.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Date:
             • Cú pháp:

                                   Date()
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về ngày hiện hành của hệ thống.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm DatePart:
             • Cú pháp:
                 DatePart(interval, date[, firstdayofweek[, firstweekofyear]])

                    •  Interval: Khoảng thời gian muốn trả về.
                    •  Date: Giá trị ngày muốn xử lý.
                    •  Firstdayofweek: Là hằng số chỉ rõ ngày đầu
                       tiên của tuần.
                    • Firstweekofyear: Là hằng số chỉ rõ tuần đầu
                       tiên của năm.
             •     Ý nghĩa: Hàm trả về một phần giá trị của ngày
                   tháng.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
            Các định dạng của Interval:
              Định dạng    Mô tả
              yyyy         Năm
              q            Quí
              m            Tháng
              y            Ngày của năm
              d            Ngày
              w            Thứ
              ww           Tuần
              h            Giờ
              m            Phút
              s            Giây
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Weekday:
             • Cú pháp:

                      Weekday(date, [firstdayofweek])
                  •  Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                     biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày.
                  • Firstdayofweek: Là hằng số chỉ rõ ngày đầu
                     tiên của tuần.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị thứ trong tuần.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Day:
             • Cú pháp:

                                  Day(date)
                  •  Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                     biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị ngày trong tháng
                 (mang giá trị từ 1 đến 31).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Month:
             • Cú pháp:

                                Month(date)
                  •   Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                      biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị tháng trong năm (mang
                 giá trị từ 1 đến 12).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Year:
             • Cú pháp:

                                 Year(date)
                  •  Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                     biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về năm.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Now:
             • Cú pháp:

                                   Now()
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về ngày, giờ hiện hành của hệ
                 thống máy tính.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Time:
             • Cú pháp:

                                   Time()
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giờ hiện hành.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Hour:
             • Cú pháp:

                                 Hour(time)
                  •   Time: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                      biểu thức số được thể hiện dưới dạng giờ.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị giờ trong ngày (mang
                 giá trị từ 0 đến 23).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Minute:
             • Cú pháp:

                                 Minute(time)
                  •  Time: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                     biểu thức số được thể hiện dưới dạng giờ.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị phút (mang giá trị từ 0
                 đến 59).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    3. Thiết kế nội dung cho cột mới
         Dùng hàm: Các hàm thông dụng.
          Hàm Second:
             • Cú pháp:

                                 Second(time)
                  •  Time: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc
                     biểu thức số được thể hiện dưới dạng giờ.
             •   Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị giây (mang giá trị từ 0
                 đến 59).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
     4.   Cách tạo vùng điều kiện (Criteria)
              Khác dòng: Or.
              Cùng dòng: And.
              Ví dụ: Lấy danh sách học sinh có họ “Nguyen” và đó
               là nữ.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    4. Cách tạo vùng điều kiện (Criteria)
            Các câu lệnh điều kiện SQL đơn giản thường dùng:
             • Giống dạng: Like "H*".
             • Giữa 2 giá trị: Between <giá trị 1> And <giá trị 2>.
             • Có trong tập hợp: In (<giá trị 1>, <giá trị 2>, …,
                 <giá trị n>).
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    1. Tham số trong truy vấn
            Biểu thức trong cặp dấu [ ] mà không phải là tên biến,
             tên cột thì được xem là tham số.
            Ví dụ: Muốn thể hiện thông tin cho 1 phái nào đó tùy
             theo yêu cầu của người dùng, trong dòng Criteria của
             cột PHAI ta nhập: [Nhap -1 cho Nam, 0 cho Nu:].
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    6. Truy vấn nhóm dữ liệu (Group)
            Trong khi thiết kế truy vấn, chọn Menu View 
             Totals.
            Sử dụng các hàm tính toán thích hợp vào các cột có
             nhu cầu tính toán trong phần Total.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    6. Truy vấn nhóm dữ liệu (Group)
         Hàm          Ý nghĩa
         Group By     Nhóm dữ liệu theo giá trị của cột này.
         Avg          Tính trung bình cho các cột có dữ liệu số.
         Sum          Tính tổng cho các cột có dữ liệu số.
         Count        Đếm số Record.
         Min          Tìm giá trị nhỏ nhất.
         Max          Tìm giá trị lớn nhất
         Expression   Biểu thức tính toán thành lập từ các cột khác.
         Where        Điều kiện lọc dữ liệu cho truy vấn.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

V. Truy vấn bằng công cụ (QBE)
    6. Truy vấn nhóm dữ liệu (Group)
            Ví dụ: Tính tuổi trung bình của lớp.
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          1. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu:
              a.   FORM
              b.   TABLE
              c.
                  QUERY
              d.   REPORT
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          2. Muốn xem kết xuất của 1 Query ta thực hiện
             như thế nào?
             a. Trong cửa sổ sơ sở dữ liệu, chọn tên Query và
                chọn nút Open
             b. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng
                View
             c. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế
             d. Các câu trên đều đúng
             
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          3. Đối với 1 Query có tính tổng, tính trung bình,
             tính giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ
             thiết kế Query ta sử dụng dòng:
              a. Sort
              b. Criteria
              c. Show
              d. Group By
              
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          4. Đối với Query có tham số cần nhập thì:
              a. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [] trong dòng
              
                 Criteria
              b. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn () trong dòng
                 Criteria
              c. Đặt tham số vào 2 nháy kép “” trong dòng
                 Criteria
              d. Các câu trên đều đúng
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          5. Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều
             dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi
             trong Validation rule như thế nào là hợp lệ?
              a. “LIKE BC*”
              b. “LIKE BC??”
              c. LIKE “BC??”
              
              d. Các câu trên đều sai
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          6. Các hàm của Access:
             a. Left, Right, Mid
             b. InStr
             c. Các câu a và b đều sai
             
             d. Các câu a và b đều đúng
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          7. Nguồn dữ liệu cho 1 Query là:
             a.   Table
             b.
                 Table, Query
             c.   Table, Report
             d.   Các câu trên đều đúng
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          8. Các phép toán trong Access là:
              a. +, -, *, /
              b. ^, 
              c. MOD, LIKE, IS
              d. Các câu trên đều đúng
              
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          9. Các hàm của Access:
             a. Left
             b. Right
             c. DCount
             d. Các câu trên đều đúng
             
Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)

VI. Tóm tắt
      Câu hỏi
          10. Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn 1
              cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào
              sau đây:
              a.
                  Show
              b.   Sort
              c.   Criteria
              d.   Total

More Related Content

Viewers also liked (8)

65 csdl
65 csdl65 csdl
65 csdl
 
Sql understanding
Sql understandingSql understanding
Sql understanding
 
Giai bai tap_chuong_3truy-van-rbtv
Giai bai tap_chuong_3truy-van-rbtvGiai bai tap_chuong_3truy-van-rbtv
Giai bai tap_chuong_3truy-van-rbtv
 
De12
De12De12
De12
 
Dt 5 145
Dt 5 145Dt 5 145
Dt 5 145
 
đề Thi môn access
đề Thi môn accessđề Thi môn access
đề Thi môn access
 
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 3
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 3Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 3
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 3
 
De access 1 (2013)
De access 1 (2013)De access 1 (2013)
De access 1 (2013)
 

Similar to 52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query

02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangqueryHoang Minh
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]bookbooming1
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
Bai tapnhom dangmo
Bai tapnhom dangmoBai tapnhom dangmo
Bai tapnhom dangmohuynhthingoc
 
Cơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresCơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresTechMaster Vietnam
 

Similar to 52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query (20)

Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
04 query
04 query04 query
04 query
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangquery
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangquery
 
Bài giảng
Bài giảngBài giảng
Bài giảng
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
IC3 GS4 Access
IC3 GS4 AccessIC3 GS4 Access
IC3 GS4 Access
 
Chuong 04 query
Chuong 04   queryChuong 04   query
Chuong 04 query
 
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
Giao trinh microsoft eccess 2007[bookbooming.com]
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
Com201 slide 3
Com201   slide 3Com201   slide 3
Com201 slide 3
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Bai tapnhom dangmo
Bai tapnhom dangmoBai tapnhom dangmo
Bai tapnhom dangmo
 
Bai tapnhom dangmo
Bai tapnhom dangmoBai tapnhom dangmo
Bai tapnhom dangmo
 
Cơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresCơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgres
 

52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query

  • 1. GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO MICROSOFT OFFICE ACCESS 2003 ài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query)
  • 2. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) I. Tại sao phải dùng truy vấn (Query)?  Với Access, ta có thể dùng công cụ truy vấn (Query) để đặt những câu hỏi liên quan đến những dữ liệu chứa trong các bảng của cơ sở dữ liệu mà ta đang sử dụng. Từ những câu hỏi mà chúng ta đặt ra, với cách thiết kế một truy vấn, chúng ta có thể rút những thông tin cần thiết.  Ví dụ: Chúng ta có thể đặt câu hỏi như sau “Có bao nhiêu sinh viên thi đậu môn học có mã số là A015?”, … Từ các bảng dữ liệu của cơ sở dữ liệu, với công cụ truy vấn ta có thể tìm câu trả lời của câu hỏi trên.
  • 3. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) II. Lợi ích của truy vấn (Query)  Chọn ra những mẫu tin thoả mãn những điều kiện mà chúng ta quy định.  Lựa chọn những vùng dữ liệu cần thiết trong một hay nhiều bảng ra trên cùng một bảng truy vấn.  Trong bảng truy vấn chúng ta cũng có thể xếp thứ tự các mẫu tin theo một thứ tự nào đó.  Trong bảng truy vấn chúng ta có thể tạo vùng bảng tính. Trên vùng tính toán chúng ta có thể chứa những kết quả được thực hiện từ những phép toán trên các dữ liệu.  Sử dụng truy vấn làm nguồn dữ liệu cho biểu mẫu (Form), báo cáo (Report) hoặc một truy vấn khác.
  • 4. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) III. Các loại truy vấn  Truy vấn chọn lựa (Select Query)  Truy vấn tạo bảng (Make – Table Query)  Truy vấn cập nhật (Update Query)  Truy vấn thêm (Append Query)  Truy vấn xoá (Delete Query)  Truy vấn chéo (Crosstab Query)
  • 5. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Cơ bản về SQL: SQL là từ viết tắt của Structure Query Language (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc). Ngôn ngữ SQL thường được dùng trong việc truy vấn dữ liệu, cập nhật và quản lý các cơ sở dữ liệu có quan hệ.  Truy vấn đơn: SELECT [predicate] { * | table.* | [table.]field1 [AS alias1] [, [table.]field2 [AS alias2] [, ...]]} FROM tableexpression [, ...] [IN externaldatabase] [INNER JOIN…] [WHERE... ] [GROUP BY... ] [HAVING... ] [ORDER BY... ]
  • 6. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Truy vấn đơn giản: • Predicate: Thuộc tính. Bạn có thể chọn một trong 4 thuộc tính: ALL, DISTINCT, DISTINCTROW, hoặc TOP. Chọn một trong các thông số. Nếu không chọn mặc định hiểu là ALL. Thuộc tính Mô tả ALL Trả về tất cả mẫu tin Trả về các giá trị không trùng nhau ở các DISTINCT vùng được chọn DISTINCTROW Trả về mẫu tin không trùng nhau TOP<n> Trả về n mẫu tin đầu tiên
  • 7. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Truy vấn đơn giản: • *: Chọn tất cả các vùngtrường củatừ bảng được chỉ ra. • Table: Tên bảng chứa các trường được lựa chọn. • Field1, field2: Tên của trường có chứa dữ liệu mà ta muốn trích ra. • Alias1, alias2: Bí danh thể hiện tại tiêu đề cột thay cho tên trường. • Tableexpression: Tên bảng tham gia truy vấn, trong trường hợp nhiều bảng tham gia truy vấn, thì chúng phải cách nhau bởi dấu phẩy (,). • Externaldatabase: Tên của cơ sở dữ liệu chứa bảng tham gia truy vấn nếu chúng không phải là cơ sở dữ liệu hiện hành.
  • 8. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Truy vấn đơn giản: • INNER JOIN: Dùng để liên kết các mẫu tin từ 2 bảng. • WHERE: Điều kiện lấy mẫu tin. Sau WHERE là một biểu thức điều kiện lọc (Criteria) hoặc một lệnh SQL khác. Nếu không có mệnh đề WHERE, ngầm định trả về tất cả các Record thỏa truy vấn. • GROUP BY: Nhóm các mẫu tin. • HAVING: Xác định mẫu tin nào được xuất hiện sau khi các mẫu tin đã được nhóm bởi mệnh đề GROUP BY. • ORDER BY: Xếp thứ tự mẫu tin các vùng lúc hiển thị. Nó sử dụng hai thông số: • ASC: Sắp xếp tăng dần. Ngầm định ASC. • DESC: Sắp xếp giảm dần.  Lưu ý: Kết thúc chương trình SQL bằng dấu chấm phẩy (;).
  • 9. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM • Click chọn đối tượng Queries trong cửa sổ CSDL. • Click nút lệnh New  Design View  Click OK.
  • 10. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM • Click Close. • Chọn Menu View  SQL View, xuất hiện vùng làm việc của SQL.
  • 11. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM • Gõ câu lệnh như trên vào vùng làm việc này. • Chọn Menu Query  Run, hoặc Click vào biểu tượng (Run) trên thanh Query Design.
  • 12. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM • Kết quả có được.
  • 13. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) IV. Truy vấn bằng ngôn ngữ SQL  Ví dụ: Lọc danh sách học sinh có họ "Nguyen" gồm các thuộc tính: SBD, HO, TEN, LOP, CHUNHIEM • Chọn Menu File  Save để lưu lại. Đặt tên cho Query • Click OK.
  • 14. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 1. Tạo mới truy vấn lựa chọn (Select Query)  Chọn kiểu đối tượng Queries.  Chọn Menu New  Design View  Click OK.  Chọn tên bảng  Click Add  Click Close.  Chọn loại truy vấn: Chọn Menu Query  Select Query, xuất hiện vùng làm việc Select Query.
  • 15. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 1. Tạo mới truy vấn lựa chọn (Select Query)  Drag các tên cột của các bảng cần thể hiện trong Query vào các cột của vùng lưới QBE (QBE Grid) hoặc tạo mới các cột theo yêu cầu bằng các công thức, hàm cơ bản…  Chọn các thông số trong: Sort, Show, Criteria.  Lưu truy vấn hoặc đóng: • Chọn Menu File  Save. • Nhập tên của truy vấn  Click OK.
  • 16. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 2. Ví dụ Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường (SBD, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, LOP) và trong bảng DIEM có các trường (SBD, TOAN, VAN, NGOAINGU). Lập danh sách học sinh gồm các trường: SBD, HOTEN, DIEMTRUNGBINH. Ta thực hiện như sau:  Chọn đối tượng Queries trong CSDL.  Chọn Menu New  Design View  Click OK.  Trong cửa sổ Show Table, chọn các bảng có các thông tin yêu cầu: HOCSINH, DIEM. Click Add, Click Close.
  • 17. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 2. Ví dụ  Drag cột SBD từ bảng HOCSINH vào cột đầu tiên của vùng lưới.  Nhập vào cột 2: HOTEN: [HO] &" "& [TEN].  Nhập vào cột 3: DIEMTRUNGBINH: ([TOAN]*3+ [VAN]*2+[NGOAINGU]*2)/7.
  • 18. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 2. Ví dụ  Chọn Menu Query  Run, hoặc Click vào biểu tượng (Run) trên thanh Query Design.  Kết quả có được:
  • 19. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng công thức tự tạo: Tạo một cột mới bằng cách kết hợp các phép toán +, -, *, /, =, >, <, <>, ^, Mod, Like, Is, &.
  • 20. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm IIf: • Cú pháp: IIf(expr, truepart, falsepart) • Expr: Biểu thức điều kiện. • Truepart: Giá trị hoặc biểu thức trả về nếu biểu thức điều kiện đúng. • Falsepart: Giá trị hoặc biểu thức trả về nếu biểu thức điều kiện sai. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị hoặc biểu thức đúng nếu biểu thức điều kiện đúng, trả về giá trị hoặc biểu thức sai nếu biểu thức điều kiện sai.
  • 21. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm DLookup: • Cú pháp: DLookup(expr, domain, [criteria]) • Expr: Biểu thức xác định trường muốn lấy giá trị. • Domain: Biểu thức chuỗi xác định tập hợp các mẫu tin. Nó có thể là tên một bảng (Table) hoặc tên một truy vấn (Query). • Criteria: Điều kiện thực hiện. • Ý nghĩa: Dùng để tìm kiếm dữ liệu nếu thỏa mãn điều kiện.
  • 22. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm DCount: • Cú pháp: DCount(expr, domain, [criteria]) • Expr: Biểu thức xác định trường muốn đếm mẫu tin. • Domain: Biểu thức chuỗi xác định tập hợp các mẫu tin tạo thành miền. Nó có thể là tên một bảng (Table) hoặc tên một truy vấn (Query). • Criteria: Điều kiện thực hiện. • Ý nghĩa: Hàm đếm số mẫu tin trong một miền.
  • 23. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Round: • Cú pháp: Round(expression [, numdecimalplaces]) • Expression: Biểu thức số cần làm tròn. • Numdecimalplaces: Làm tròn bên phải chữ số thập phân bao nhiêu số. Nếu giá trị này không có thì hàm Round lấy số nguyên. • Ý nghĩa: Hàm làm tròn số đến chữ số thập phân đã xác định.
  • 24. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Mid: • Cú pháp: Mid(string, start[, length]) • String: Chuỗi ký tự gốc. • Start: Vị trí p bắt đầu. • Length: Chiều dài n ký tự muốn lấy. • Ý nghĩa: Hàm trả về n ký tự bắt đầu từ ký tự thứ p.
  • 25. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Left: • Cú pháp: Left(string, length) • String: Chuỗi ký tự gốc. • Length: Số ký tự n muốn lấy. • Ý nghĩa: Trích ra n ký tự ở bên trái của chuỗi được chỉ định.
  • 26. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Right: • Cú pháp: Right(string, length) • String: Chuỗi ký tự gốc. • Length: Số ký tự n muốn lấy. • Ý nghĩa: Trích ra n ký tự ở bên phải của chuỗi được chỉ định.
  • 27. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm IsNull: • Cú pháp: IsNull(expression) • Expression: Có thể là biểu thức số hoặc là biểu thức chuỗi. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị đúng (True) nếu biểu thức không chứa dữ liệu (rỗng). Ngược lại, hàm trả về giá trị sai (False). Chuỗi rỗng (zero-length string (“”)) không được xem là Null.
  • 28. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Len: • Cú pháp: Len(string | varname) • String: Chuỗi muốn lấy chiều dài. • Varname: Tên biến. • Ý nghĩa: Hàm trả về chiều dài của chuỗi hoặc biến.
  • 29. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Space: • Cú pháp: Space(number) • Number: Số khoảng trắng muốn tạo. • Ý nghĩa: Hàm tạo khoảng trắng.
  • 30. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Trim: • Cú pháp: Trim(string) • String: Chuỗi ký tự. • Ý nghĩa: Hàm cắt khoảng trắng ở 2 bên chuỗi ký tự.
  • 31. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm InStr: • Cú pháp: InStr([start, ]string1, string2) • Start (không bắt buộc): Vị trí bắt đầu tìm kiếm. Nếu bỏ qua tham số này, hàm bắt đầu tìm vị trí đầu tiên. • String1: Chuỗi đang được tìm kiếm. • String2: Chuỗi muốn tìm trong String1. • Ý nghĩa: Tìm vị trí của một chuỗi nằm trong chuỗi muốn tìm.
  • 32. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm UCase: • Cú pháp: UCase(string) • String: Chuỗi ký tự gốc. • Ý nghĩa: Hàm trả về chuỗi ký tự hoa.
  • 33. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm LCase: • Cú pháp: UCase(string) • String: Chuỗi ký tự gốc. • Ý nghĩa: Hàm trả về chuỗi ký tự thường.
  • 34. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Date: • Cú pháp: Date() • Ý nghĩa: Hàm trả về ngày hiện hành của hệ thống.
  • 35. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm DatePart: • Cú pháp: DatePart(interval, date[, firstdayofweek[, firstweekofyear]]) • Interval: Khoảng thời gian muốn trả về. • Date: Giá trị ngày muốn xử lý. • Firstdayofweek: Là hằng số chỉ rõ ngày đầu tiên của tuần. • Firstweekofyear: Là hằng số chỉ rõ tuần đầu tiên của năm. • Ý nghĩa: Hàm trả về một phần giá trị của ngày tháng.
  • 36. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới  Các định dạng của Interval: Định dạng Mô tả yyyy Năm q Quí m Tháng y Ngày của năm d Ngày w Thứ ww Tuần h Giờ m Phút s Giây
  • 37. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Weekday: • Cú pháp: Weekday(date, [firstdayofweek]) • Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày. • Firstdayofweek: Là hằng số chỉ rõ ngày đầu tiên của tuần. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị thứ trong tuần.
  • 38. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Day: • Cú pháp: Day(date) • Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị ngày trong tháng (mang giá trị từ 1 đến 31).
  • 39. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Month: • Cú pháp: Month(date) • Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị tháng trong năm (mang giá trị từ 1 đến 12).
  • 40. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Year: • Cú pháp: Year(date) • Date: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng ngày. • Ý nghĩa: Hàm trả về năm.
  • 41. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Now: • Cú pháp: Now() • Ý nghĩa: Hàm trả về ngày, giờ hiện hành của hệ thống máy tính.
  • 42. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Time: • Cú pháp: Time() • Ý nghĩa: Hàm trả về giờ hiện hành.
  • 43. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Hour: • Cú pháp: Hour(time) • Time: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng giờ. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị giờ trong ngày (mang giá trị từ 0 đến 23).
  • 44. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Minute: • Cú pháp: Minute(time) • Time: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng giờ. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị phút (mang giá trị từ 0 đến 59).
  • 45. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 3. Thiết kế nội dung cho cột mới Dùng hàm: Các hàm thông dụng.  Hàm Second: • Cú pháp: Second(time) • Time: Có thể là biến, biểu thức chuỗi, hoặc biểu thức số được thể hiện dưới dạng giờ. • Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị giây (mang giá trị từ 0 đến 59).
  • 46. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 4. Cách tạo vùng điều kiện (Criteria)  Khác dòng: Or.  Cùng dòng: And.  Ví dụ: Lấy danh sách học sinh có họ “Nguyen” và đó là nữ.
  • 47. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 4. Cách tạo vùng điều kiện (Criteria)  Các câu lệnh điều kiện SQL đơn giản thường dùng: • Giống dạng: Like "H*". • Giữa 2 giá trị: Between <giá trị 1> And <giá trị 2>. • Có trong tập hợp: In (<giá trị 1>, <giá trị 2>, …, <giá trị n>).
  • 48. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 1. Tham số trong truy vấn  Biểu thức trong cặp dấu [ ] mà không phải là tên biến, tên cột thì được xem là tham số.  Ví dụ: Muốn thể hiện thông tin cho 1 phái nào đó tùy theo yêu cầu của người dùng, trong dòng Criteria của cột PHAI ta nhập: [Nhap -1 cho Nam, 0 cho Nu:].
  • 49. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 6. Truy vấn nhóm dữ liệu (Group)  Trong khi thiết kế truy vấn, chọn Menu View  Totals.  Sử dụng các hàm tính toán thích hợp vào các cột có nhu cầu tính toán trong phần Total.
  • 50. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 6. Truy vấn nhóm dữ liệu (Group) Hàm Ý nghĩa Group By Nhóm dữ liệu theo giá trị của cột này. Avg Tính trung bình cho các cột có dữ liệu số. Sum Tính tổng cho các cột có dữ liệu số. Count Đếm số Record. Min Tìm giá trị nhỏ nhất. Max Tìm giá trị lớn nhất Expression Biểu thức tính toán thành lập từ các cột khác. Where Điều kiện lọc dữ liệu cho truy vấn.
  • 51. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) V. Truy vấn bằng công cụ (QBE) 6. Truy vấn nhóm dữ liệu (Group)  Ví dụ: Tính tuổi trung bình của lớp.
  • 52. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 1. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu: a. FORM b. TABLE c.  QUERY d. REPORT
  • 53. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 2. Muốn xem kết xuất của 1 Query ta thực hiện như thế nào? a. Trong cửa sổ sơ sở dữ liệu, chọn tên Query và chọn nút Open b. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View c. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế d. Các câu trên đều đúng 
  • 54. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 3. Đối với 1 Query có tính tổng, tính trung bình, tính giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ thiết kế Query ta sử dụng dòng: a. Sort b. Criteria c. Show d. Group By 
  • 55. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 4. Đối với Query có tham số cần nhập thì: a. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [] trong dòng  Criteria b. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn () trong dòng Criteria c. Đặt tham số vào 2 nháy kép “” trong dòng Criteria d. Các câu trên đều đúng
  • 56. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 5. Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi trong Validation rule như thế nào là hợp lệ? a. “LIKE BC*” b. “LIKE BC??” c. LIKE “BC??”  d. Các câu trên đều sai
  • 57. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 6. Các hàm của Access: a. Left, Right, Mid b. InStr c. Các câu a và b đều sai  d. Các câu a và b đều đúng
  • 58. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 7. Nguồn dữ liệu cho 1 Query là: a. Table b.  Table, Query c. Table, Report d. Các câu trên đều đúng
  • 59. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 8. Các phép toán trong Access là: a. +, -, *, / b. ^, c. MOD, LIKE, IS d. Các câu trên đều đúng 
  • 60. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 9. Các hàm của Access: a. Left b. Right c. DCount d. Các câu trên đều đúng 
  • 61. Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) – Truy vấn chọn (Select Query) VI. Tóm tắt  Câu hỏi 10. Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây: a.  Show b. Sort c. Criteria d. Total