5. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
là một gói phần mềm CAD/CAM/CAE
5
6. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
6
NX cung cấp một nền tảng thống nhất cho phát triển sản phẩm với các
giải pháp tiên tiến cho thiết kế, mô phỏng và sản xuất.
Lợi thế của NX
7. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
7
“NX is the most powerful design software I’ve ever used.
The solid models, the assemblies, all of the things that come together in the modeling aspect produce
better results.” - Chad Schwartz (Trưởng bộ phận thiết kế tại Wright Medical Technology)
Chức năng
THIẾT KẾ
NX for Design
8. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
8
Chức năng
MÔ PHỎNG
NX for Simulation
9. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
9
Chức năng
HỖ TRỢ
SẢN XUẤT
NX for
Manufacturing
10. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
10
Chức năng
GIA CÔNG
(CAM)
11. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
11
Chức năng
THIẾT KẾ PHỤ KIỆN,
GÁ ĐẶT,
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Tooling and fixture design,
quality inspection
12. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
12
Chức năng
KẾT NỐI SẢN XUẤT
Connecting planning to
production
13. PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.Phần mềm NX - Siemens PLM Software
NX là một trong những phần mềm hàng đầu
13
14. PHẦN 1: TỔNG QUAN
2. Lịch sử phát triển
Năm 1969: UNIAPT được phát hành nởi một công ty phần mềm
Năm 1975: Sản phẩm được thương mại hóa với tên chinh thức là Unigraphics
Năm 1976: Hãng máy bay McDonnell Douglas mua lại sản phẩm này
Năm 1981: Unigraphics hỗ trợ thiết kế sản phẩm 3D thật sự
14
15. PHẦN 1: TỔNG QUAN
2. Lịch sử phát triển
Năm 1991: McDonell Douglas đã bán Unigraphics cho General Motors Corporation
Năm 1992: Hơn 21.000 bản Unigraphics đã được sử dụng trên toàn thế giới
Năm 2002: NX ra đời là sự hợp nhất của Unigraphics và I-deas
Năm 2007: Được Siemens PLM Software mua lại.
15
16. PHẦN 1: TỔNG QUAN
2. Lịch sử phát triển
Năm 2011: Phát hành NX8 vào ngày 17 tháng 10
Năm 2013: Phát hành NX9 vào ngày 14 tháng 10
Năm 2014: Phát hành NX10 vào ngày 28 tháng 10.
16
17. PHẦN 1: TỔNG QUAN
3. Thông số phần mềm
• Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành:
Windows, MacOS, Linux.
• Từ NX 9.0 trở đi thì phần mềm này đã
không hỗ trợ win XP và Windows 32-bit
khác.
• Chạy ổn định nhất trên Windows 7,
Windows 8 64-bit.
17
• Dung lượng bộ cài đặt: 2.91 GB (NX 10.0).
• Dung lượng thực khi cài đặt: 2.62 GB (NX
10.0 và PLMLicenseServer).
• Dung lượng RAM cần có: tối thiểu 4GB
(Windows 7) .
• Yêu cầu đồ hỏa: 256 MB hổ trợ OpenGL
19. 1 Lĩnh vực ứng dụng
2
Thị phần
3
Các module chính
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
19
20. Thiết kế
Thiết kế
Mô phỏng
Lập trình gia công
Sản xuất
Sản xuất hàng gia
dụng và dân dụng,
máy công cụ, máy
công nghiệp, ô tô, xe
máy, đóng tàu……
Hàng không
Thiết kế máy bay, công
nghiệp vũ trụ, tàu con
thoi, tên lửa………
Lĩnh vực ứng dụng
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
20
21. Nhờ giải pháp tổng thể,
linh hoạt và đồng bộ Boeing
Nasa
Nissan
Suzuki
Honda
………..
NX
Thị phần
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
21
22. Thị phần sử dụng phần mềm NX ở
Nhật Bản, Mỹ, Đức, Ấn Độ
NX
khác
Thị phần sử dụng phần mềm NX
trên thế giới
Thị phần
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
22
23. Phần mềm UniGraphics NX
Hơn 77.000 khách hàng trên toàn
cầu
Trên 9 triệu licensed được phát hành
Thị phần
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Sử dụng trong các
công ty chuyên
thiết kế cơ khí:
GM, Nissan,
Moog, GE, Pratt
& Whitney
23
25. Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Shape
Studio
Sheet
Metal
Modeling Assembly
Manufac
turing
Routing
Electical
Drafting
& PIM
PCB.
X change
Routing
Mechanical
Mold
Wizard
Progressive
dieWizard
NX
Human
Weld
Assistant
Ship
Design
25
26. 1. Modeling
Công cụ căn bản và quan trọng nhất, tạo tiền đề cho việc
lắp ráp, phân tích nâng cao.
Thiết kế Solid và surface kết hợp.
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
0201 03 04
Direct
Sketch Feature
Synchronous
Modeling Surface
26
27. Direct Sketch
Vẽ phát thảo trên mặt phẳng, tạo tiền đề cho việc dựng
hình.
1. Modeling
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
27
28. Feature
Các lệnh hỗ trợ cho thiết kế khối.
1. Modeling
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
28
29. Synchronous Modeling
Bộ công cụ giúp hiệu chỉnh, thay đổi kích thước, kết
cấu body.
Lệnh Move Face và Paste face trong Synchronous Modeling
1. Modeling
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
29
30. Surface
Giúp tạo hình khối có mặt cong dựa vào điểm
hoặc các đường phác thảo có trước.
1. Modeling
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
30
31. Hỗ trợ việc lắp ráp các chi tiết lại với nhau, đồng
thời quy định mối liên kết, di chuyển giữa các chi
tiết.
Ngoài ra Assembly còn hỗ trợ cả việc phân tích
động học, động lực học
2. Assembly
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Minh họa quá trình mô phỏng chuyển động
31
32. Là một bộ công cụ mô hình hóa và phân tích bề mặt,
tạo nên các kiểu dáng, bề mặt phức tạp trong công
nghiệp.
2. Assembly
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Các hỗ trợ giúp làm việc với mặt cong của Shape Studio
Ứng dụng Shape Studio trong thiết kế xe hơi và phân tích mặt cong
32
33. Chuyên cung cấp giải pháp thiết kế các chi tiết dạng tấm
tiêu chuẩn hóa với các góc bẻ, bán kính góc lượn hay các
mép gấp theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc do người thiết kế
đặt ra
4.Sheet metal
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
NX Sheet Metal trong công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp phụ trợ
Earospace Sheet Metal trong công nghệp hàng không
33
34. Các thông số về kích thước,
yêu cầu kỹ thuật… sẽ được thể
hiện và biểu diển trên mô hình
3D theo tiêu chuẩn ASME Y
14.41 dựa trên chức năng
PMI.
5.Drafting và PMI
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Bản vẽ kỹ thuật được tạo từ 3D bằng chức năng Drafring
Hỗ trợ PMI ghi kích thước trực tiếp lên 3D
34
35. Ứng dụng lập trình gia công CNC, dễ
dàng thiết lập chương trình, nhiều chiến
lược giúp tối ưu đường chạy dao… hỗ
trợ lập trình gia công rất tốt cho máy
phay 4 trục và 5 trục.
6.Manufacturing
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Tối ưu đường chạy dao trong NX
35
36. Hỗ trợ thiết kế khuôn ép nhựa, giúp người dùng hoàn thành công
việc đơn giản và nhanh chóng, là một công cụ được thiết kế đặc
biệt cho thiết kế khuôn, quá trình thực hiện tự động và theo trình
tự đơn giản.
7.Mold Wizard
Các Module
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
Thiết kế khuôn ép nhựa bằng MoldWizard
36
37. Progressive Die Wizard: Thiết kế khuôn dập, dập liên hợp.
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
37
38. NX routing electrical: cho phép tính toán thiết kế mạch điện, đường
dây điện và các thiết bị điện một cách nhanh chóng.
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
38
39. PCB.Xchange: Thiết kế khối mô hình bo mạch CPu
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
39
40. Routing Mechanical: module chuyên thiết kế hệ thống
đường ống phức tạp.
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
40
41. NX Human: Tạo mô hình cơ thể người, hỗ trợ mô
phỏng xe máy, xe hơi
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
41
42. Weld Assistant: công nghệ hàn, hổ trợ tính toán thiết kế mối hàn
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
42
43. Ship Design: thiết kế tàu
Các Module khác:
PHẦN 2: ỨNG DỤNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG
43
45. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
45
Một số nhận xét của người dùng:
“NX is very powerful. It gives us tools that move seamlessly between the
different phases of design and manufacturing, and it integrates the whole
cycle.”
"NX là rất mạnh mẽ. Nó cho chúng ta công cụ liên kết giữa các giai đoạn
khác nhau của thiết kế và sản xuất, và nó tích hợp toàn bộ chu kỳ. “
Ivor McDonnell - Kỹ sư cơ khí cao cấp.
Trung tâm Nghiên cứu Vũ trụ Đại học Leicester.
“Using NX is a huge strength for us. It supports decision making early on in
the development process, takes us from concept to production tools within a
single environment, and avoids long revision loops. It enables us to retain
orderly and timely responsibility for our design.”
"Sử dụng NX tạo ra một sức mạnh rất lớn cho chúng tôi. Nó hỗ trợ trong việc
ra quyết định trong quá trình phát triển, đưa chúng ta từ khái niệm đến các
công cụ sản xuất trong một môi trường duy nhất, và tránh các vòng lặp sửa
đổi dài. Nó cho phép chúng tôi để giữ thứ tự và trách nhiệm kịp thời cho thiết
kế của chúng tôi. "
Andrew Fayle – Kỹ sư thiết kế.
Công ty Alloy.
46. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
UGS NX
by Siemens
CAD
CAM
UGS NX
by
Siemens
CAE
Bộ công cụ PLM
Giải pháp tổng thể quản lý vòng đời
sản phẩm tốt nhất 46
Đánh giá cá nhân:
47. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
UGS NX
by Siemens
Tính linh
hoạt
Sức
mạnh
Năng
suất
Phối
hợp
Những điểm nổi bật
47
48. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
Ship
structure
Electric
Tube Design
Aero Sheet
metal
Nhiều modul thiết kế chuyên biệt cho từng ngành nhỏ:
Defense
. . .
. . .
. . .
48
49. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
So sánh:
NX có một bộ công cụ lớn trong tất cả các mô-đun của phần mềm.
SolidWorks có một bộ công cụ đơn giản với giao diện GUI.
Để sử dụng tốt NX sẽ mất nhiều tìm hiểu.
NX nói chung là một gói phần mềm mạnh mẽ hơn, đặc biệt là tích hợp
bộ công cụ PLM (Product LifeCycle Management
49
50. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
Chức năng tạo chương trình gia công (CAM)
Giảm đường chạy dao dư thừa. Đặc biệt
trong
gia công 5 trục như gia công tua bin, cánh
quạt …
Các đường chạy dao gia công thô dư thừa đã
được loại bỏ đáng kể.
50
With NX, we are reducing our programming
time by more than 50 percent.”
Với NX, chúng tôi đang giảm thời gian lập
trình của chúng tôi hơn 50 phần trăm ".
Rajiv Kapoor
Giám đốc điều hành
Rasandik Engineering Industries India Ltd.
51. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
Phần mềm NX 10 (mới nhất) đáp ứng yêu cầu khách hàng cao:
Hỗ trợ các hệ điều hành phổ biến Hỗ trợ tới 16 ngôn ngữ khác nhau
51
52. PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ
Khó khăn khi sử dung NX
Điểm yếu nhất của NX là chức năng xuất bản vẽ (Drafting) khá kém
so với Inventor
NX khá phức tạp khi có quá nhiều thứ phải lựa chọn trong một lệnh.
Người thường mới dùng NX sẽ mất nhiều thời gian để làm quen do
giao diện khá phức tạp hơn SolidWorks hay Inventor.
52
53. TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] What’s new in NX 10 - Siemens PLM Software.
[2] NX 10.0.1 Release Notes - Siemens PLM Software.
[3] NX Overview - Siemens PLM Software.
[4] NX Vision & Direction - Paul Brown, Siemens PLM Software.
[5] UGS NX by Siemens - Joseph Cosentino, Ben Kowalewski, Peter Vandermeer.
[6] Siemens NX Overview – NVIDIA Corporation.
53