SlideShare a Scribd company logo
1 of 71
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Họ và tên tác giả luận văn
NGUYỄN VĂN DƯƠNG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN V N
Ă
TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH, MÔ PHỎ Ọ
NG ĐỘNG H C
VÀ C H
ĐỘNG LỰ ỌC ROBOT SHRIMPIII
Chuyên ngành : Công Nghệ Chế ạ
T o Máy
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ Ế Ạ
CH T O MÁY
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN TRỌNG DOANH
Hà Nội – Năm 2011
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan ni dung trong lun v 
n là do tôi t nghiên cu, tìm hi 
u. Nh ng
tài liu c trích dn trong lun vn u có ghi chú rõ ngun gc, tác gi.
Nguyn Vn Dng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 2
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Robot tự hành SmatROD
Hình 1.3: Robot thám hiểm của trung tâm vũ trụ NASA
Hình 1.4: Robot tự hành 8 bánh Lunokhod.
Hình 1.5: Robot Lauron II từ đại học Karlsruhe
Hình 1.6: Caterpillar robot ROBHAZ_DT3
Hình 1.7: Robot tự ủ
hành ShrimpIII c a công ty Bluebotics
Hình 1.8: Robot người P2 của hãng Honda (Nhật Bản)
Hình 1.9: Robot Dog Aibo của hãng Sony (Nhật Bản)
Hình 1.10: Phương pháp cân bằng trọng tâm robot bằng dịch đối trọng theo đường
thẳng
Hình 1.11: Phương pháp thay đổi trọng tâm bằng hệ thống thanh nhún song song
Hình 1.12: Phương pháp đ ề
i u khiển 3 bánh
Hình 1.13: Phương pháp đ ề
i u khiển cả ba bánh cả d ng và tác d
ẫn độ ụng lái
Hình 1.14: Khung có 2 bánh rẽ phía trước. 2 bánh sau chủ động và được kết nối
qua khớp giúp robot luôn ở trạng thái cân bằng
Hình 1.15: Khâu cơ ở
s liên kết với các khâu động giúp cơ ấ
c u trở nên linh hoạt khi
di chuyển
Hinh 1.16: Hai phần được kết nố ớ ụ ẽ ễ
i qua kh p tr đứng giúp robot r d dàng
Hình 1.17: Kết cấu 5 bánh với 4 bánh dẫn động và 1 bánh lái
Hình 1.18: Kết cấu robot tự hành 6 bánh 2 hàng song song linh hoạt
Hình 1.19: K c
ết cấu 6 bánh với 2 bánh rẽ phía trướ
Hình 1.20: Kết cấu 6 bánh với độ linh hoạt đặc biệt
Hình 1.21: Kết cấu 6 bánh đặc biệt nhất ( cả 6 bánh đều dẫn động và bánh trước và
bánh sau là 2 bánh đ ề
i u khi n r
ể ẽ và quay vòng.
Hình 1.22: Kết cấu robot 8 bánh linh hoạt
Hình 1.23: Kết cấu 8 bánh với bộ đôi giá chuyển hướng
Hình 1.24: Kết cấu 8 bánh với 2 phầ ế ằ ớ ụ
n liên k t b ng kh p tr
Hình 1.25: K u
ết cấu 8 bánh, hai phần liên kết bằng khớp cầ
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 3
Hình 2.1: Các hệ ọ ủ
t a độ c a robot
Hình 2.2: Sự dịch chuyển của B tại vị trí t và t+1
Hình 2.3: Sự dịch chuyển của giá chuyển hướng.
Hình 2.4: 3D-Odometry và các biến
Hình 2.5: Quỹ ủ
đạo c a tâm trọng lực khi leo cầu thang 17cm.
Hình 3.1: Phân bố ộ
n i lực và ngoại lực tác dụ ụ ỗ đ ơ ẫ
ng lên tr c m i ông c d n động
bánh
Hình 3.2: Cơ cấu hình bình hành kết nối bộ bánh bên thân robot ShrimpIII
Hình 3.3: Đặc tính cơ học ( khớp thấp) của cơ cấu
Hình 3.4: Kh năng linh hoạt vượt địa hình của cặp bánh bên thân robot ShrimpIII
Hình 3.5: So sánh tâm quay giữa 2 cơ ấ
c u
Hình 3.6: Kết cấu chân trước robot ShrimpIII
Hình 3.7: Nguyên lý dịch chuyể ủ
n c a chân trước robot ShirmpIII
Hình 3.8: Thông số ỹ
k thuật của chân trước robot ShrimpIII
Hình 3.9: Chân trước với các thông số kích thước chiều dài.
Hình 3.10: Biểu n
đồ mô phỏng quỹ đạo chuyể động của tâm bánh trước Tb(x,y) khi
thay đổi thông số chiều dài khâu e và khâu d
Hình 3.11: Kết cấu chân sau (chân cố định với thân robot)
Hình 3.12: S n
ơ đồ tính độ nâng lên của bánh trước khi leo qua vật cả
Hình 3.13: Kết cấu hình bình hành ở trạng thái tĩnh trên nền phẳng
Hình 3.14: Kết cấu chân (hbh) ở trạng thái vượt vật cản.
Hình 3.15: Robot ShrimpIII di chuyển trên nền phẳng
Hình 3.16: Quy đổi lực tác dụng về tính trên mỗi hệ ơ
động c – bánh dẫn.
Hình 3.17: Đ ứ ố ầ ứ
áp ng t c độ quay (n), dòng ph n ng (iu) khi có bước nhả đ ệ
y i n áp
(uu)
Hình 3.18: Bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc và leo hết bậc cầu thang
Hình 3.19: Bánh chân trước nằm vượt qua bậc thang thứ 1
Hình 3.20: Bánh 21 và 22 vượt mặt đứng bậc thang
Hình 3.21: Trạng thái 3 bánh trước vượt hết bậc trongkhi 3 bánh sau chưa vượt
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 4
Hình 3.22: Trạng thái cặp bánh 31 và 32 vượt bậc thang
Hình 3.23: Trạng thái bánh cuối (bánh 4) vượt thành đứng bậc thang
Hình 3.24: Robot ShrimpIII vượt vật cản lệch (1 cặp bánh bên thân vượt v t c
ậ ản)
Hình 3.25: Trạng thái khi quay vòng hoặc chuyển hướng của robot ShrimpIII
Hình 3.26: Trạng thái robot ShrimpIII xuỗng bậc cao thang
Hình 3.27: Robot ShrimpIII dừng hoạt động khi vật cản chạ ơ
m động c
Hình 3.28: Mô hình động học robot ShrimpIII di chuyển t m P t
ừ đ ể
i ớ đ ể
i i m G
Hình 3.29: Bản vẽ Thông số kích thước chân trước ShrimpIII
Hình 3.30: Toàn bộ phần chân trước ShrimpIII mô phỏng theo chế ạ
t o
Hình 3.31: Động cơ lái bánh trước và bánh sau
Hình 3.32: Biện pháp kỹ thuật lắp ghép động cơ với càng lái và bánh dẫn
Hình 3.33: Phương pháp kẹp chặt trục động cơ và càng lái
Hình 3.34: Bản vẽ kích thước thiết kế và chế ạ
t o chân sau ShrimpIII
Hình 3.35: Hình ảnh mô phỏng chân sau robot ShrimpIII
Hình 3.36: Bản vẽ kích thước toàn bộ kết cấu hình bình hành (chân bên)
Hình 3.37: Kết cấu bánh với các khâu liên kết kiểu hình bình hành
Hình 3.38: Bản vẽ kích thước phần thân robot ShrimpIII
Hình 3.39: Phần thân Robot ShrimpIII đã gắ ắ
n c quy và camera quan sát
Hình 3.40: Toàn cảnh robot ShrimpIII.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 5
LỜI NÓI ĐẦU
Khi nhc ti “Robot tự hành” ta bi      
t r ng ây là m t l nh v c công ngh cao
có ng dng rng ln và ngày càng óng vai trò quan trng trong s phát trin ca
xã hi khi con ngi ngày càng mun tránh tip xúc vi môi trng, tác nhân gây
hi cho c th nh làm vic trong các phòng ph 
n ng ht nhân, phòng phân tích
hoá hc c hi, dò tìm bom mìn, cha cháy t ng v.v… Robot t hành không
còn là lnh vc mi m i vi các nc có nn khoa hc k 
thu t phát tri 
n. Nh ng
i vi Vit Nam ây v     
n còn là m t l nh v c còn r t m i c v   
ki n th c l n công
ngh.  có th gii c các bài toán t ra trong di chuyn t hành ca robot là
mt vn  r   
t khó kh n òi h i ngi thi  
t k ph i có kin thc v lý thuy 
t l n
thc nghim. Trên th   
gi i hi n nay ã có nhiu mu robot t hành c thi 
t k ,
ch t         
o và a vào th nghi m th c trong nh ng nhi m v c bi t. M i lo i robot
t i
 hành li có mt u  m và tính nng riêng nhng nhng robot t hành có kh
nng vt c vt cn có thành thng ng thì s lng là không nhiu. Và trong
s ít ó mu robot t hành Shrimp c  
a hãng Bluebotics Th y S có nh 
ng tính n ng
c bit và n tng nht.
Robot ShrimpIII có kh n       
ng ng d ng trong nhi u l nh v c nh : Th m dò
mìn, kho sát a hình nguy him. Làm vic trong phòng thí nghim hoá hc hay
phn ng ht nhân. Khi ShrimpIII   c   
ng v ng và n nh thì nó còn có m t
th i
 mang t  thc hin nhim v cha cháy..,
c s ng ý ca b môn Công Ngh     
Ch T o Máy. S hng d n và ch
o t 
n tình c a TS. Nguyễ ọ
n Tr ng Doanh. Tôi     
ã có nhi u thu n l i khi th c hin
 tài “TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH, MÔ PHỎ Ọ
NG ĐỘNG H C VÀ ĐỘNG
LỰC HỌC ROBOT SHRIMPIII”
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 6
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .................................................................... 2
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RÔBOT TỰ HÀNH............................................. 8
1.1 Mt s m     
u robot t hành n i ti ng trên th gi i ................................................. 8
1.2 M i
t s kt cu bánh dn ng và  u khin c bit ca robot t hành.......... 13
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC RÔBOT SHRIMPIII......................... 22
2.1 Gii thiu phng pháp 3D-Odometry............................................................... 22
2.2 Phng pháp 3D-Odometry............................................... ............ 22
..................... 
2.2.1S dch chuyn ca giá chuyn hng. .............................................................. 23
2.2.2S dch chuyn 3D.............................................................................................. 26
2.3 Kt lun............................................................................................................... 29
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ROBOT TỰ
HÀNH SHRIMPIII ................................................................... ............ 30
.................... 
3.1 Thit lp phng trình truyn ng gia ng c và robot................................ 30
3.2 Phân tích các thành phn trong kt cu ca robot t hành ShrimpIII................. 32
3.2.1C cu hình bình hành (chân gia).................................................................... 32
3.2.2Chân linh ho 
t (chân trc) c a Robot ShrimpIII.............................................. 34
3.2.3Chân sau (chân c nh) ngàm cng vi thân robot........................................... 39
3.3 Tính toán chiu cao vt c   
n t i a robot ShrimpIII có th vt qua c......... 40
3.3.1Chiu cao ln nht ca vt cn mà chân trc robot ShrimpIII có th vt qua40
3.3.2Chiu cao ln nht ca vt cn mà 2 bánh  chân bên có th vt qua............. 43
3.4 ng hc và ng lc hc trong di chuyn t hành ca robot ShrimpIII.......... 45
3.4.1Robot ShrimpIII di chuyn trên a hình coi nh phng.................................... 46
3.4.2Giai  
o n t khi bánh chân trc ShrimpIII tip xúc n khi leo ht bc thang
u tiên........................................................................................................................ 49
3.4.3Bánh chân trc lên bám b 
m t bc 2 trong khi các bánh còn li vn n  
m b
mt bc 1 ..................................................................................................................... 51
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 7
3.4.4Hai bánh thân (21 và 22) tip xúc và leo lên bc th nht cu thang................. 52
3.4.5Ba bánh trc bám mt b t b
c thang 2 trong khi 3 bánh sau vn n   
m b m c
thang th nht............................................................................. ............ 52
..................... 
3.4.6Hai bánh thân (31 và 32) vt bc thang th nht ............................................. 53
3.4.7Bánh sau cùng vt bc thang............................................................................ 54
3.4.8Trng hp vt cn nh nm l 
ch ch 2 bánh thuc c cu hình bình hành vt
vt cn ......................................................................................................................... 55
3.4.9Robot ShrimpIII quay vòng và chuyn hng khi di chuyn trên nn phng.... 56
3.4.10 Tính toán trng hp nguy him khi robot xung cu thang........................ 57
3.4.11 Các trng hp robot b dng chuyn n
ng do vt cn nm v trí c c
bit và gii pháp khc phc......................................................................................... 58
3.4.12 Thi
 t lp phng trình  
ng hc robot ShrimpIII trong to phng.......... 59
3.5 Kích thc thit k, mô hình mô phng và gii pháp k thut khi ch 
t o........ 60
3.5.1Chân trc( chân linh hot ) ............................................................................... 60
3.5.2Chân sau ( chân c 
nh v i thân) ..................................... ............ 63
..................... 
3.5.3Chân bên ( kt cu khung linh hot hình bình hành).......................................... 64
3.5.4Thân robot.......................................................................... ............ 66
..................... 
KẾT LUẬN................................................................................................................ 69
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O ........................................................................................ 70
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RÔBOT TỰ HÀNH
1.1 Một số mẫu robot tự hành nổi tiếng trên thế giới
Ngày nay, trong s phát trin c p c ng nh
a nn công nghi   
s phát trin
vt bc ca khoa hc k thut thì con ngi dn dn gi u t
m thi  
i a phi tip
xúc nhng công vic nguy him và nng nhc.  có th m nhim thay th con
ng y
i  nhng công vic nh v  
òi h i thi    
t b ph i có kh n ng thay th c
con ngi c 
v phng din trí tu 
l n  linh hot. Vì vy robot t hành là mt
gii pháp t   
i u cho công vi c ó.
Hình 1.1. Robot tự hành SmatROD
c tính có th        
mang tr ng t i và di chuy n t ng trên n n ph ng. V k t
c i
u mu robot t hành này tng t mt h thng nâng chuyn c  u khin
hoàn toàn t ng.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 9
Hình 1.2. Mantis Robot
c       
i m c a Robot Mantis là kh n ng leo a hình c bi t là c u thang.
Tuy nhiên v 
k t cu phn c u t
 khí ca h th 
ng thì còn nhi u y  cha hoàn ho
khi chuy 
n ng. Hình d ng bánh không cân xng dn t ng và phân b
i mt cân b 
lc không u khi chuyn ng.
Hình 1.3. Robot thám hiểm của trung tâm vũ trụ NASA
c         
i m c a các m u rob t t hành này là tính n nh và b n v ng trc
nhng yu t tác ng ca môi trng. c trang b      
nh ng h th ng c m bi n hi n
i và h 
th ng   
i u khi n t      
i u. N ng lng c p cho toàn h th ng c chuy n
i tr 
c ti p t nng lng t nhiên (nng lng t mt tri) thông qua h thng pin
quang hc.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 10
Hình 1.4. Robot tự hành 8 bánh Lunokhod.
Hình 1.5. Robot Lauron II từ đại học Karlsruhe
Robot Lauron II là loi di chuyn bng chân có kh 
n ng thích nghi tt vi
a hình t      
nhiên nh kh n ng t m b o cân b ng c 
a nó . Tuy nhiên nó có k t
c i
u c khí quá phc tp, òi hi s  u khin cc tt và thng có tc  rt chm.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 11
Hình 1.6. Caterpillar robot ROBHAZ_DT3
của Viện Khoa học và Công Nghệ Hàn Quốc ( KIST )
Robot chy bng xích có kh 
n ng vt chng ngi vt tt nh  
s v ng
chc và h 
s ma sát ng cao. Tuy nhiên do ma sát ln nên robot gp khó khn
trong vic xoay chuyn và nu mt ng c ng s
 
c a c 
c u bánh xích b 
h  làm
robot mt hoàn toàn tính linh hot.
Hình 1.7. Robot tự hành ShrimpIII của công ty Bluebotics
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 12
ây là mt mu robot t hành có kt c i v
 
u n tng và tính nng vt tr i
nh ng ng
 a hình có chiu cao trung bình và phc tp. Nh  
i m c bit ca nó s
c nói ti trong nh 
ng ph n sau.
Hình 1.8 Robot người P2 củ ậ ả
a hãng Honda (Nh t B n)
Hình 1.9 Robot Dog Aibo của hãng Sony (Nhật Bản)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 13
Hình 1.8 và 1.9 là 2 m   
u robot c bi t mô ph ng theo hình dáng c a các
sinh vt thc là con ngi và loài chó. Có th nói 2 m  
u robot này là s tích h p
hoàn ho và òi hi  chính xác cao và c trang b nhng ph   
n t hi n i nh t.
1.2 Một số k i
ết cấu bánh dẫn động và đ ều khiển đặc biệt của robot
tự hành
1.2.1 Phng pháp thay i trng tâm i trng khi robot di chuyn trên a hình
Hình 1.10 Phương pháp cân bằng trọng tâm robot bằng dịch đối trọng theo đường
thẳng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 14
Hình 1.11 Phương pháp thay đổi trọng tâm bằng hệ thống thanh nhún song song
1.2.2 Kt cu bánh khi di chuyn thng và khi r hay quay vòng
Hình 1.12 Phương pháp đ ề
i u khiển 3 bánh
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 15
Trong phng pháp này 2 bánh sau là bánh ch  
ng i u khin tnh tin và
r còn bánh trc ch óng vai trò t la và cân bng ti trng.
Hình 1.13 Phương pháp đ ề
i u khiển cả ba bánh cả dẫn động và tác dụng lái
Hình 1.14 Khung có 2 bánh rẽ phía trước. 2 bánh sau chủ động và được kết nối qua
khớp giúp robot luôn ở trạng thái cân bằng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 16
Hình 1.15 Khâu cơ ở
s liên k i các khâu
ết vớ động giúp cơ ấ
c u trở nên linh hoạt khi
di chuyển
Hinh 1.16 Hai phầ ế
n được k t nối qua khớ ụ ẽ ễ
p tr đứng giúp robot r d dàng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 17
Hình 1.17 Kết cấu 5 bánh với 4 bánh dẫn động và 1 bánh lái
Hình 1.18 Kết cấu robot tự hành 6 bánh 2 hàng song song linh hoạt
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 18
Hình 1.19 K c
ết cấu 6 bánh với 2 bánh rẽ phía trướ
Hình 1.20 K t
ết cấu 6 bánh với độ linh hoạt đặc biệ
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 19
Hình 1.21 Kết cấu 6 bánh đặc biệt nhất ( cả 6 bánh đều dẫn động và bánh trước và
bánh sau là 2 bánh đ ề
i u khiển rẽ và quay vòng.
Hình 1.22 K t
ết cấu robot 8 bánh linh hoạ
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 20
Hình 1.23 Kết cấu 8 bánh với bộ đôi giá chuyển hướng
Hình 1.24 Kết cấu 8 bánh với 2 phần liên kết bằng khớp trụ
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 21
Hình 1.25 K u
ết cấu 8 bánh, hai phần liên kết bằng khớp cầ
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 22
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC RÔBOT
SHRIMPIII
2.1 Giới thiệu phương pháp 3D-Odometry.
Phn ln các rôbot t hành c thit k chy trong nhà hoc môi trng bng
phng. ng
 nh a hình không bng phng rt nhiu vn  phát sinh. Các bánh
xe d 
b trt hn b xác
i vì cu trúc gh gh 
c a t và sai s nh v trí có th
t i
ng lên mt cách nhanh chóng.  hn ch  u ó chúng ta có 2 cách tác ng
trc tip vào: mt là ci thi t c
n k u c khí, hai là thit k   
b i u khin thông
minh. Mt k t m
 thu i c g     
i là 3D-Odometry s cung c p s li u chuy n ng
3D ca rôbot ShrimpIII s c gii thiu trong chng này.
2.2 Phương pháp 3D-Odometry.
3D-Odometry c s dng rng rãi cho các rôbot chuyn ng trên b 
m t bng
phng thm trí gh gh. Các phng trình cng c bit n và cho phép  c
lng v trí và hng ca rôbot tc là [x, y, ] T
trong mt ph 
ng . Vector này
c c       
p nh t b ng cách tích h p chuy n ng gia t ng gi a hai chuy n ng liên
tip. Các li c gim thiu bng cách gi thi gian gia các ln cp nht càng
nh càng tt.
Cách tính toán 3D-Odometry có th c chia thành hai b  
c: c l ng dch
chuyn ca giá chuyn hng bên trái và bên phi ca robot (mc 2.2.1) và tính
toán ca k       
t qu d ch chuy n 3D c a tr ng tâm rôbot (ph n 2.2.2). Hình 2.1 gi i
thiu các h  
t a  và các bi n rôbot.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 23
OXwYwZw: hệ ọ
t a độ chung
OXrYrZr: hệ ọ
t a độ rôbot
Obxbzb: hệ ọ ể
t a độ giá chuy n hướng
L: hình chiếu O trên mặt phẳng Obxbzb
B: tâm giá chuyển hướng bên trái
∆,η: sự ị
d ch chuyển và góc của L
Hình 2.1: Các h  
t a  c a rôbot
2.2.1 S d
ự ịch chuyển của giá chuyển hướng.
i v     
i rôbot ShrimpIII, chúng ta ph i cân nh c t i s chuy n hng bên
phi và bên trái ca giá chuy   
n hng  tính toán s chuy n ng c a rôbot. Mc
      
ích c a ph n này là miêu t cách tính toán s d ch chuy n (  
,µ) c a 1 giá chuy n
hng khi bit s dch chuyn c 
a các bánh xe (ER và EF) và s thay i góc
chuyn hng gia trng thái ban u và cui cùng (hình 2.1, 2.2 và 2.3).
 tính toán s  
chuy n ng c a L, ta làm theo 2 bc. u tiên ta tính toán s
dch chuyn ca B và sau ó truyn s chuyn ng này qua cu trúc c ca phía
chuyn hng  tính toán s chuyn ng hiu qu.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 24
h
R
R'
R''
O
Z
X
F
F'
§
Ê
t
§ Êt
EF
ER
tr¹ng th¸i t
tr¹ ng th¸ i t+1
B'
B
φw
w
ρ
b
∆x'
∆z'
ε
γr
t2
b
b
b
ER/EF: Sự dị ể ủ
ch chuy n c a bánh
sau/trước
ρw, φw: Hướng chuyển động của bánh
sau/trước
R,F: Vị trí ban đầu của tâm bánh xe
sau/trước
R’,F’: Vị trí cuối cùng của tâm bánh
xe sau/trước
B,B’: Vị trí ban đầu/cuối cùng của
tâm giá chuyển hướng
ε: Sự thay đổi góc giá chuyển hướng
hb : Khoảng cách giữa 2 bánh xe
∆ ∆ ầ ủ
x’, z’,x,z là các thành ph n c a
vectơ BB’
t1: khoảng cách BR’’
t2: Khoảng cách R’R”
Hình 2.2 S 
d ch chuyn ca B ti v trí t và t+1
Bi vì khong cách gia các bánh xe là c nh, chúng ta có th vit phng trình
sau:
' ' ' '
cos cos cos
sin sin sin
0
w b w
b
w b w
RF RR R F F F
ER h EF
h
ER h EF
ρ ε φ
ρ ε φ
= + +
−
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎛ ⎞
= + +
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎜ ⎟ − −
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
uuu
r uuur uuuuu
r uuuur
(2.1)
Nhng phng trình này có th c gii quyt cho w và w (vi ER, EF và  là
tham s        
). Tuy nhiên, h th ng cân b ng này có th b mâu thu n trong m t s
trng hp. Ví d: nu thay i  bng không thì khi ó ER phi cân bng vi EF
bi vì khong cách gia các bánh xe là c nh (Hình 3.2). Trong thc t, ER và EF
có th khác bi vì bánh xe có th trt và có tc  khác nhau. Khi s 
s p xp các
tham s   
xây d ng 1 h th ng phng trình trái nhau n gin chúng ta cho là s
dch chuy      
n c a t ng giá chuy n hng là trung bình c a s di chuy n các bánh xe.
Khi ó, nh lý sin c áp dng cho tam giác RR’R’’ (hình 2.2)  c x' và
z' cái mà là s 
k t hp ca s di chuyn ca B ã c nói rõ trong h thng kt
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 25
hp ca thanh di chuyn Obxbzb.
1 2
' cos
2
b
h
x t t ε
⎛ ⎞
∆ = + −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.2)
2
' sin
2
b
h
z t ε
⎛ ⎞
∆ = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.3)
1
sin(
sin 2
w b
ER h
t
λ ρ ε
ε
− −
= − (2.4)
2
sin
sin
w
ER
t
ρ
ε
= (2.5)
Hình 2.3 ch rõ các tham s cho vic tính toán s  
v n ng c a L xem xét n s
vn ng ca B và cu trúc c hc ca thanh di chuyn song song.
Xb Zb
r
Z
r
X
R
R
R'
F'
ER
EF
tr¹ ng th¸ i t
tr¹ ng th¸ i t+1
φ
1
L
L'
µ
η
θ1
w
φ
2
φ
k+s+s'
B
B'
φ2
2
θ
∆
ρw
Or
b
O
L: hình chiếu tâm O rôbot trong
mặt phẳ ể
ng trái giá chuy n hướng
(vị trí tại thời đỉểm t)
L’: vị trí đ ể
i m L tại thờ đ ể
i i m t+1
∆ ả
: kho ng cách LL’
∆ ∆ ế ủ
x, z: hình chi u c a LL’ trên
Obxz
µ: góc của LL’ trên Obxz
η: góc LL’ trên Orxz
θ1, θ2: bước góc lúc đầu/cuối
Hình 2.3: S 
d ch chuyn ca giá
chuyn hng.
φ1,φ2: góc giá chuyển hướng lúc
đầu/cuối
k+s+s’: chiều dài chân giá chuyển
hướng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 26
Góc thanh di chuy i gi
n có hiu qu thay  a trng thái t và t+1 có c bng
cách s 
d ng
2 2 1 1
( )
ε θ φ θ θ
= + − + (2.6)
Bi vì v trí tng i ca L và B ph thuc và cu hình ca thanh di chuyn, nên
s di chuyn ca B và L không ging nhau. nh hng này cn phi c a vào
tính toán s di chuyn hi u qu
  
c a L. Xem xét n tn s góc thay i, s 
d ch
chuyn gia t và t+1 là nh, nh   
ng s chính xác t ng lên  
c a ra b i:
2 1
2 1
( ').(sin sin )
( ').(cos cos )
x
c k s s
cz k s s
θ θ
θ θ
= − + + −
= + + −
(2.7)
Tip ó cx và cy phi c thêm vào  
x’, z’  có c nhng s dch chuyn
hiu qu ca  
i m L c miêu t trong h ta  Obxz
' x
x x c
∆ = ∆ + (2.8)
' z
z z c
∆ = ∆ + (2.9)
Cui cùng, qui tc tiêu chun ca s di chuyn ng
 và góc chuyn  µ c nh
ngha là:
2 2
x z
∆ = ∆ + ∆ (2.10)
arctan
z
x
µ
∆
⎛ ⎞
= − ⎜ ⎟
∆
⎝ ⎠
(2.11)
Và s 
d ch chuyn góc trong h 
t a  rôbot Orxz c cho bi:
1
η θ µ
= + (2.12)
2.2.2 Sự dịch chuyển 3D.
         
ph n trc ã ch ra cách tính toán s d ch chuy n ( và ) c a 1 giá chuyn
hng. Mc ích ca phn này là lp phng trình tính toán s dch chuyn ca
trng tâm O rôbot b  
ng cách s d ng s 
d ch chuyn trái và phi ca giá chuyn
hng. Theo cách ó, kí hiu l và r c s dng  bi  
u th m i liên h 
gi a giá
chuyn hng trái và phi. Ví d, r là s 
d ch chuy 
n góc c a giá chuyn hng
bên phi c xác nh trong mt ph 
ng r và r là tiêu chun ca s 
d ch chuyn.
S  chính cho 3D-Odometry c mô t trong hình 2.4.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 27
π
l
π
π
∆r
l
∆
r
b
nr
l
n
t
r
¹
n
g
t
h
¸
i
t
t
r
¹
n
g
t
h
¸
i
t
+
1
C'(Xc,Yc,Zc)
L'(Xl,Yl,Zl)
Xr
W
Zr
0'(X0,Y0,Z0)
C
0
Yr
L
l
η
η r
b
2
2
b
W
Wb: khoảng cách giữa 2 mặt phẳng giá chuyển hướng
C,C’: vị ố ủ ể ả
trí lúc đầu/cu i c a tâm giá chuy n hướng ph i
L,L’: vị trí lúc đầu/cuối của tâm giá chuyển hướng trái
O,O’: vị trí lúc đầu/cuối của tâm rôbot
ηl,ηr: sự ị
d ch chuyển góc trái/phải
∆r,∆l: sự ị
d ch chuyển tuyệt đối phải/trái πl, πr: mặt phẳng trái/phải
πb: mặt phẳng song song với Oxz và chứa C
Hình 2.4: 3D-Odometry và các bin
Các r l góc và xác nh trong mt ph 
ng r và l có cha C và L'. C 'và L' nm
trên vòng tâm C và L vi bán kính r và l trong mt ph 
ng r l tng ng.  
i u
    
ó d n t i nh ng ràng bu c sau:
. ' 0
r
n CC =
uu
r uuuu
r
(2.13)
. ' 0
l
n LL =
ur uuur
(2.14)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 28
2
2 2 2
2
b
r r r r
W
x y z
⎛ ⎞
∆ = + + +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.15)
2
2 2 2
2
b
l l l l
W
x y z
⎛ ⎞
∆ = + + +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.16)
S ràng buc thêm c cho bi phng trình 3.17. Phng trình 3.18 mô t véc t
OO
2
2 2 2 2
2
b
r r r r
W
x y z
⎛ ⎞
+ ∆ = + +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.17)
' '
' '
2
C L
OO OC
= +
uuuuu
r
uuuu
r uuuu
r
(2.18)
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
b l r l r l r
W x x y y z z
= − + − + − (2.19)
r l
b
x x
d
W
ψ
−
= (2.20)
Gii 9 phng trình vi 9 n s t 3.11 n 3.19 dn n
 áp án cho véc t '
OC ,
'
OL và '
OO . Góc lch tng c tính bng phng trình 3.20.
Ví d chuy ng tâm khi rôbot leo c
 
n ng c a tr u thang (hình 2.5). Trng tâm
ca xe i lên 10% khi bánh trc  trên cu thang. Sau khi b bánh u tiên c
tr giúp bi di chuyn ca chân trc trng tâm lên 50%. B bánh th 2 và bánh
sau mi th óng góp xp x 25%.  
i u này cho ta thy kt cu c khí này cho phép
trng tâm chuyn ng d dàng.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 29
Hình 2.5 Quỹ ủ
đạo c a tâm trọng lực khi leo cầu thang 17cm.
2.3Kết luận
Chng này ã miêu t mt phng pháp mi c gi là 3D-Odometry, nó ã
ch ã c
 ra hiu sut tt hn so vi phng pháp tiêu chun  c s dng tr ây.
S c lng v trí c ci thin áng k khi thit b   
i u khi n vt qua chng
ngi vt có  dc bi vì phng pháp ã tính n  dc không liên tc và mô hình
ng hc.
Khi c kt hp vi 3D-Odometry, thit k này cho phép s dng Odometry nh
là mt phng tin  c lng s 
d ch chuyn ca thit b 
di chuy n trong a
hình không bng phng. Hn na, cht lng ca Odometry có th c ci thin
       
áng k khi s d ng m t thi t b iu khin thông minh làm gim ti a s trt ca
bánh xe.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 30
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC
HỌC ROBOT TỰ HÀNH SHRIMPIII
3.1 Thiết lập phương trình truyề ữ
n động gi a động cơ và robot
Hình 3.1 Phân bố ộ
n i lực và ngoại lực tác dụng lên trục mỗ đ
i ông cơ ẫ
d n động
bánh
Ta nhn thy r 
ng m    
i tr ng thái d ch chuy n c a robot ShrimpIII trên các
a hình khác nhau thì v       
n t c và i u ki n làm vi c c a m i ng c trong 6 ng
c d 
n ng có th ging nhau ho   
c khác nhau. Do ó ta quy i thành ph n t i
trng và lc c c        
nh l n ng u nhiên tác ng lên m i tr c ng c ch u t i c a
mi bánh dn ng.
Gi:
W là nng lng a vào m  
i ng c iên
Wt là nng lng tiêu th 
c a robot ShrimpIII quy i v 
m i ng c.
ω
Tdc
Mcan
Fb
Fms
N
P
Fngoài
Bánh xe ShrimpIII
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 31
∆ W là mc chênh nng l ng tiêu
ng gia nng lng a vào và nng l
th.
T ó ta có phng trình cân bng nng lng:
W = Wt + ∆W (3.1)
Mt khc  chênh lch nng lng to ra ng nng duy trì chuyn ng ca h
∆W = 2
2
1
ω
J (3.2)
Trong  
ó: J là mômen quán tính c a ti và ca ng c ng c
 quy i v trc  
T (3.1) và (3.2) ta có: W = Wt + 2
2
1
ω
J . (3.3)
 
ào hàm 2 v phng trình (2.3), và chia cho ω ta c.
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
= 2
2
1
1
1
1
ω
ω
ω
ω
J
dt
d
dt
dW
dt
dW t
(3.4)
Ta ã bit rng: dc
T
dt
dW
=
ω
1
Chính là mômen ca ng c
can
t
M
dt
dW
=
ω
1
là mômen cn ca h c m
 quy v tr i ng c
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛ 2
2
1
1
ω
ω
J
dt
d
ây là mômen ng lng ca robot trên mi trc
ng c
Nên ta có phng trình ng lc hc ca h truyn ng tng quát ca mi ng c
 
m i bánh:
Tdc + can
M
dt
dJ
dt
d
J +
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ ω
ω
2
1
(3.5)
Do Mômen quán tính thng là hng s theo thi gian hoc có thay i thì giá tr
thay i không áng k nên
dt
dJ
ta coi nh = 0 trong tính toán.
Vy phng trình ng lc hc rút gn li s là:
Tdc + can
M
dt
d
J +
ω hay Tdc – Mcan =
dt
d
J ω (3.6)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 32
T ó ta thy:
 Tdc > Mcan thì
dt
dω
> 0 tc  ng c ng d
 
t n. Robot ang tng tc.
 Tdc < Mcan thì
dt
dω
< 0 tc  ng c gim dn hay Robot ang hãm.
 Tdc = Mcan thì
dt
dω
= 0 ng c quay
  
n nh hay robot di chuy n vi tc
 hng.
3.2 Phân tích các thành phần trong kết cấu của robot tự hành ShrimpIII
3.2.1 C c a)
ơ ấu hình bình hành (chân giữ
Hình 3.2 Cơ cấu hình bình hành kết nối bộ bánh bên thân robot ShrimpIII
Có th a ra mt nhn xét rng. Trong mt tng th hoàn ho v k  
t c u c a
robot t hành Me-ShrimpVn thì phng án kt cu hình bình hành cho cp bánh
bên thân là kt c 
u n tng và hoàn ho nht.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 33
Hình 3.3 Đặc tính cơ họ ớ ấ
c ( kh p th p) của cơ ấ
c u
N 
u xét trong c h     
c thì ta nh n th y ngay k t c u có ch a nh 
ng ràng bu c
tha không cn thit. Nhng i vi Robot Me-ShrimpVn thì ó li cn thit 
tng thêm c
 ng vng cho c h thng khi dch chuyn.
i
 m áng chú ý ca kt cu hình bình hành là tính linh hot khi d 
ch chuy n
trên a hình không bng phng,  
i u này ta s thy rõ trong (hình 3.4).
Hình 3.4 Khả năng linh hoạt vượt địa hình của cặp bánh bên thân robot ShrimpIII
V    
i k t c u hình bình hành cho c p bánh thân bên Robot ShrimpIII có th
vt a hình phc tp mt cách n gin và nh nhàng ( hình 3.4a), trong khi ó
vi kt cu cu th    
ng theo ki u c i n (hình 3.4b) thì trong khi vt a hình ch
cn chiu cao vt cn  bán kính bánh thì h thng ã b chn li,   
i u này cho th y
s khó khn khi di chuyn trên a hình ca b giá phng và s linh hot ca c cu
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 34
hình bình hành dù mc nng l ng c
 p cho hai h thng này là hoàn toàn ging
nhau.
Truc quay
Tâm quay a'o
Tâm quay thuc
a) b)
Hình 3.5 So sánh tâm quay giữa 2 cơ ấ
c u
a) C c
ơ ấu: bánh với khâu hình bình hành
b) Có cấu: bánh với khâu thẳng trực tiếp
3.2.2 Chân linh hoạt (chân trước) của Robot ShrimpIII
( K 
t c u :
Hình 3.6 Kêt cấu chân trước robot ShrimpIII
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 35
C  
ng gi ng nh chân gia ca robot MeShrimVn, chân trc cng là mt kt
cu có chuyn ng linh hot so vi thân robot qua 2 kh    
p tr n i v i thân. K t cu
này làm tng kh n   
ng di chuy n khi vt qua a hình g gh ca robot. Khi robot
vt chng ngi vt thì không phi c h th  
ng cùng nh hng m t lúc mà s nh
hng theo tng phn mt nh vây trong lc s c chia ra và s  
c c n di chuy n
s i
 nh i làm cho robot di chuyn d dàng hn.  u này kim chng n gin, khi
chân trc tip xúc vt cn, l 
c y c a robot làm cho chân trc quay quanh 2
khp tr và y bánh t t v
 t qua v 
t c n trong khi toàn thân robot h   
u nh v n
trng thái nm ngang. Lúc này chân trc ch chu tác dng ca trng lc khi
lng ca chính thân gây ra (thành ph 
n này nh h   
n tr ng lng c a toàn b robot
rt nhiu) cng vi thành phn Flx theo phng thng ng làm cn tr chuyn
ng n    
a mà thôi. Trong khi t ng l c tích c c giúp chân trc và robot ti n lên là
tng ni lc ca 6 ng c n ng bánh và lc tích lu trong lò xo theo phng
ngang (Flxx ). V  
i i u kin bình thng lò xo ã b nén mt giá tr (δ0) ban u. do
ó bánh trc luôn chu ti thiu m   
t l c àn h i Flx0
( Nguyên lý nâng bánh trc:
Ftotal
Ftác dung
Tâm quay a'o
Flx
Fd
Fn
Pct
Gct
Huong chuyen dich
Tdc
Vb
Hình 3.7 Nguyên lý dịch chuyển của chân trước robot ShirmpIII
Trong ó: Ftotal là tng lc y ca 5 ng c phía sau.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 36
Ftác dng là phn lc tác dng ca vt cn vào bánh trc t  
i i m tip
xúc.
d
n
lx F
F
F
r
r
r
+
= là l 
c àn hi ca lò xo theo 2 phng ngang và ng.
Pct : Trng lng ca chân trc t ti trng tâm Gct.
( Thông s 
k thut :
Tb(x,y)
h
d
e
a
c
b
Y
X
φ
φ
φ
φ
φ
α
α
α
α
α
β
β
β
β
β
γ
γ
γ
γ
γ
ξ
ξ
ξ
ξ
ξ
ψ
ψ
ψ
ψ
ψ
∆
∆
∆
∆
∆
Hình 3.8 Thông số ỹ
k thuật của chân trước robot ShrimpIII
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 37
Hình 3.9 Chân trước với các thông số kích thước chiều dài.
Giai      
o n t khi bánh chân trc robot ShrimpIII ti p xúc v t c n n trc
khi bánh chân trc lên t  
i i m cao nht t c thì toàn thân robot coi nh vn
nm theo phng ngang ( c nh) (hình 3.12).
Ta hoàn toàn có th thit lp c mi liên hoan hàm s gia α, ψ và ξ là hàm
s ca góc di ∆: (∆ là góc lch ca khâu di chân trc so vi phng ngang)
Ë φ
π
α +
∆
−
=
∆
2
)
(
Ë
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
∆
−
+
+
+
∆
−
+
+
∆
−
+
∆
−
=
∆
)}
(
cos{
.
.
.
2
.
.
2
)}
(
cos{
.
.
.
2
)}
(
cos{
.
.
.
2
)}
(
cos{
cos
.
)
(
2
2
2
2
2
2
2
2
α
α
α
α
ψ
c
b
c
b
d
e
d
c
b
c
b
c
b
c
b
b
c
a
Ë ξ(∆) = ∆ - ψ(∆)
T   
các phng trình (3.7, 3.8 và 3.9) ta xác nh c q y o chuy n ng
ca tâm bánh trc robot ShrimpIII là mt hàm ca góc di (∆) và các thông s
kích thc dài la chn c nh trc:
b
e
d
h
c
Bánh chân trước
1
1
1
1
Khâu co dinh
Tb(x,y)
X
(3.7)
(3.8)
(3.9)
Ghi chú:
1 – Các khp tr quay
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 38
Ë ⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
∆
+
∆
∆
+
∆
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
∆
∆
=
∆
)}
(
sin{
.
)
sin(
.
)}
(
cos{
.
)
cos(
.
.
1
0
0
1
)
(
)
(
)
(
ξ
ξ
h
c
h
c
y
x
Tb
Nh v    
y t các phng trinh (3.10), (3.9), (3.8) và (3.7) ta nh n th y r ng khi
thay i các thông s kích thc chân trc thì m  
i b kích thc khác nhau s cho
ta mt qu o chuyn ng khác nhau ca tâm bánh trc robot ShrimpIII khi
bánh trc vt chng ng 
i v t.
Hình 3.10 Biểu đồ mô phỏng quỹ đạo chuyển động của tâm bánh trước Tb(x,y) khi
thay đổi thông số chiều dài khâu e và khâu d
Các thông s t c nh khi mô phng ( 
n v : mm) (hình 3.10)
b = 40, c = 125 và h = 140.
Chú thích ng cong qu o và các giá tr kích thc e và d tng ng (n v
[mm]):
(3.10)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 39
Qu o Tb(x,y) theo e và d Giá tr kích thc e và d tng ng
e = 189, d = 52
e =106, d =52
e = 115, d = 50
e = 109, d = 50
e = 114, d = 51
3.2.3 Chân sau (chân cố định) ngàm cứng với thân robot
$ K 
t c u:
Hình 3.11 Kết cấu chân sau (chân cố định với thân robot)
Kt cu chân sau c thit k c nh vi thân vi các mc ích sau:
- Chân sau giúp cho robot ShrimpIII c    
ng v ng và cân b ng t t h n trong khi di
chuyn trên a hình vì trng lng c nh và ti c chia u cho c sáu
bánh dn ng
- Vi kt cu chân sau có bánh g  
n ng c d    
n ng, i u này làm gi m kh
nng ti tác dng lên các bánh còn li và tng ng lc y h thng khi
robot vt qua chng ngi vt.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 40
- n
Khi robot thc hin chuy ng xoay tròn và r, kt hp vi chân trc to
thành th cân bng nht giúp robot quay vòng nh nhàng và nhanh chóng vì
ti trng u.
c chia 
3.3 Tính toán chiều cao vật cản tố đ
i a robot ShrimpIII có thể vượt qua được
Ta nhn th  
y r ng chi u cao ca vt cn mà robot ShrimpIII có thê vt qua
c ph 
i tho mãn h 
th c:
Hcn ]
max(H
),
Max(H
[
min hbh
ct
≤
Trong ó:
Hcn : Chiu cao vt cn robot cn vt qua
Hct : Chiu cao vt cn chân tr 
c có th v t qua
Hhbh : Chiu cao v n chân bên ( c
t c  
c u hình bình hành) có th vt qua.
T b 
t phng trình (2.28) ta rút ra. Robot có th vt qua v   
t c n có chi u cao t i
a la:
Hcn max ]
max(H
),
Max(H
[
min hbh
ct
=
3.3.1 Chiều cao lớn nhất của vật cản mà chân trước robot ShrimpIII có
thể vượt qua
Ta th  
y r ng cao mà bánh trc có th nâng lên c ph thuc vào giá tr
chiucao c nh ban u ca Robot ShrimpIII và giá tr góc ∆. Nh vy do khi
thit k và ch to thì chiu cao t m    
t t t i kh p quay di c a chân trc vi
thân là hoàn toàn c nh. Do ó chiu cao t 
i a ca vt cn mà chân trc có th
vt qua hay khong cách nâng lên ca chân trc ph thu 
c vào giá tr .
∆
(3.11)
(3.12)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 41
X
∆
∆
∆
∆
∆
min
Bánh chân truoc
c
H
0
h
c
Thân Robot
ShrimpIII
∆
∆
∆
∆
∆
max
ξ
ξ
ξ
ξ
ξ
max
ξ
ξ
ξ
ξ
ξ
min
H
1
H
2
R
h
Hình 3.12 Sơ đồ tính độ nâng lên của bánh trước khi leo qua vật cản
Theo (hình 3.12) trong khi bánh trc robot ShrimpIII vt qua vt cn thì giá tr
góc ∆ thay i t (∆min ti ∆max ) ngc l i giá tr
    
l
ξ(∆) i thay i t (ξmax ti ξmin)
Chiu cao  
i m di cùng bánh trc vt qua c tính bng công thc sau:
Hct = H0 + H1 - H2
Trong ó:
Hct : là giá tr 
c n xác nh
H0 : là giá tr ã bit ph thuc vào kích thc thit k ban u ca robot
H1 = c.sin(∆) vi ∆ = [∆min, ∆max ]
Î H 1max = c.sin(∆max)
H2 = h.sin(ξ) + R vi ξ = [ξ max, ξmin]
Î H 2min = h.sin(ξmin) + R
Vi R: bán kính bánh chân trc.
(3.13)
(3.14)
(3.15)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 42
K    
t h p các công th c (3.13), (3.14), (3.15) v i các công th c (3.7), (3.8),
(3.9)  
ph n trên ta xác nh c chính xác chiu cao ti a vt cn mà bánh trc
có th vt qua c là:
Hctmax = H0 + c.sin(∆max) - h.sin(ξmin) – R
vi ξ(∆) = ∆ - ψ(∆)
Do ó:
R
c
b
c
b
d
e
d
c
b
c
b
c
b
c
b
b
c
a
h
c
H
Hct
−
⎪
⎭
⎪
⎬
⎫
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
∆
−
+
+
+
∆
−
+
+
∆
−
+
∆
−
−
∆
−
∆
+
=
)}
(
cos{
.
.
.
2
2
2
.
.
2
)}
(
cos{
.
.
.
2
)
(
cos{
.
.
.
2
)}
(
cos{
cos
.
...
....
sin
)
sin(
.
max
2
2
max
2
2
max
2
2
max
max
max
0
max
α
α
α
α
Vi giá tr ch to thc t ca robot ShrimpIII có:
Góc ∆ thay i t 300
Æ 700
, góc φ = 00
.
Kích thc dài các khâu thuc chân trc Robot ShrimpIII (n v o [mm]):
e = 190; c = 210; b = 65; d = 80; h = 355; R = 50; H0 = 150.
Thay các giá tr kích thc dài và góc vào phng trình (2.33) ta c chiu cao ti
a mà chân trc ShrimpIII có th leo qua là:
(mm)
19,5
max
≈
ct
H
Theo (2.34) thì giá tr l    
n nh t chi u cao v t c n theo tính toán bánh chân trc có
th vt qua là 19,8. Tuy nhiên trên th 
c t n 
u ng c có công su 
t ln thì
bánh trc hoàn toàn có th vt qua chiu cao vt c  
n m t kho ng R
≤ .
Tc là Hct max lý tng δ
−
+
= R
H ct max
Nh vy giá tr Hct max lý tng ≈ 24 (mm).
Ti vì: N  
u i m cao nht ca v    
t c n ti p xúc v i bánh trc robot ShrimpIII t i
     
i m th p h n tâm bánh m t kho ng (δ) ( ln) thì di tác d 
ng c a quán tính và
mômen ng c sinh ra k     
t h p v i l c y c a 5 ng c dn ng bánh phía sau
hoàn toàn có th 
y c bánh chân trc vt qua vt cn.
(3.16)
(3.17a)
(3.17b)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 43
3.3.2 Chiều cao lớn nhất của vật cản mà 2 bánh ở chân bên có thể vượt
qua
m
n
p
R Bánh ShrimpIII
Hình 3.13 Kết cấu hình bình hành ở trạng thái tĩnh trên nền phẳng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 44
H
Bánh ShrimpIII
θ
µ
H
n
H
hbh
Hình 3.14 Kết cấu chân (hbh) ở trạng thái vượt vật cản.
T 
hình 3.14 ta có công th c tính chiu cao vt vn mà c cu chân bánh hình
bình hành vt qua là:
Do φ+µ = 1800
(3.18)
Vi kích thc thi 
t k : m = 150 mm; n = 80 mm; p = 150 mm; R = 50 mm; 0
30
≈
φ
Góc φ bé nht c cu hình bình hành nhc lên mà các khp v  
n không b k t
Thay các giá tr        
vào công th c (3.18) ta rút ra giá tr chi u cao v t c n l n nh t c
cu bánh hình bình hành vt qua c.
HhbhMax = 2.150.cos(300
) ≈ 26 (mm)
Gii thích tng t (2.34b) thì trong trng hp lý tng c cu bánh hình bình
hành có th vt qua vt cn có chiu cao:
HhbhMax lý tng ≈ 31 (mm)
Tr li công thc (3.12)
(3.19a)
(3.19b)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 45
Hcn max ]
max(H
),
Max(H
[
min hbh
ct
=
Do ó kêt hp công thc (3.15) và các giá tr tính dc ti (3.17) và (3.9)
Ta có, trong   
i u ki n bình thng:
Hcn max = min(18; 23) = 19,5 (mm)
V i
y trong  u kin bình hin có. Robot ShrimpIII có th d  
dàng vt qua v t c n
th 
ng ng (bc cu thang) có chiu chiu cao t 
i a là 19,5 (mm)
Trong  
i u kin lý tng v k thut ( c th     
là công su t ng c , k t c u  c ng
vng) thì: (3.12) kt hp (3.17a) và (3.19b) ta có.
Hcn max lý tng = min(23; 31) = 24 (mm)
Trong   
i u ki n lý tng:
Robot ShrimpIII có th vt qua bc thang có chiu cao 24 (mm)
3.4 Động học và động lực học trong di chuyển tự hành của robot ShrimpIII
Gi:
Mc : khi lng c nh ca toàn h thng robot ShrimpIII khi không
có ti.
Mtai : khi lng ti mà robot ShrimpIII có th mang theo khi di chuyn.
µ : h 
s ma sát trt gia bánh robot và b 
m t a hình
Tdc : Mômen quay c  
a ng c
Flx0 : l 
c àn hi ban u mà lò xo c tích lu.
P : trng l ng c
 a robot ShrimpIII khi không có ti
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 46
3.4.1 Robot ShrimpIII di chuyển trên địa hình coi như phẳng
P
Tdc Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn Nbn Nbn Nbn
Camera
Mtai
Flx0
Fx0
Fy0
Luc lò xo
ban dâ`u
Hình 3.15 Robot ShrimpIII di chuyể ề
n trên n n phẳng
Gi thit rng 6 ng c d    
n ng bánh hoàn toàn ng ch t và tng t nhau
v thông s k    
thu t, vector tr ng lng c a robot trc và sau khi t t i là trùng
nhau.
Coi lc tác ng riêng ph 
n c a lò xo lên bánh trc  trng thái t nhiên là
không áng k. V 
n t c ban  
u c a robot = 0.
Nh v 
y ta xem nh t        
i tr ng c chia ia u cho c 6 tr c ng c . T c là
t ng c u m
i mi trc   s phi ch t trng lng:
6
)
.
( P
g
M
P tai
b
+
=
T ó ta có th n gin bài toán ca toàn h thng robot ShrimpIII v xét bài toán
trên mi h truyn ng riêng ng c và bánh dn.
(3.20)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 47
Pb
Fms
Nb
Tdc
Vb
ϖ
ϖ
ϖ
ϖ
ϖ
Hình 3.16 Quy đổi lực tác dụng về tính trên mỗi hệ động cơ – bánh dẫn.
Khi robot kh 
i ng, thì mômen do  
ng c sinh ra ph  
i th ng c mômen c n do
ngoi lc sinh ra. Và h robot chuyn n
ng nhanh d u theo phng trình.
dt
d
J
M
T c
dc
ω
=
−
Trong ó: J: Môment quán tính ca h quy v trên tr 
c ng c
2
.
2
1
R
m
J qd
=
mqd khi lng quy i v 
m i trc ng c
L y
c cn ch     
u sinh ra là do tr ng lng c a robot và c a t i sinh
sinh ra ma sát chng li s trt ca bánh dn, nh 
v y:
Mc = Fms .R = µ.N.R = µ.R.Pb
Khi b 
qua ma sát trong trc, tn tht c, t   
n th t thép trong ng c ta coi:
Tdc = T   
i n t = Tc = iu(t).Kφ
Trong ó: iu(t) – Dòng  
i n ph   
n ng ng c theo thi gian
(3.21)
(3.22)
(3.23)
(3.24)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 48
K - H  
ng s ng c
φ - T thông trong ng c (coi nh giá tr hng)
T ó ta có phng trình:
dt
d
R
m
P
R
K
t
i qd
b
u
ω
µ
φ 2
.
2
1
.
.
.
).
( =
−
T      
phng trình 3.25 ta th y r ng. Khi robot ShrimpIII kh i ng. th ng
c môment cn thì c 
n c p dòng (Iu) cho ng c m 
t giá tr  l   
n ng c
t n
ng tc ti giá tr  nh ω0. Khi robot t ti tc  ω0 thì h   
làm vi c n nh và
robot dch chuyn v n t
i v c hng. Tip theo khi robot chuy  
n sang ch hãm
(dng) môment do ng c sinh ra không thng c mômen cn nên ng c quay
chm d 
n n khi ng( khong thi gian kh  
i ng và hãm có th r  
t ng n so v i
th t
i gian robot ho ng bình  
n v i giá tr v   
n t c nh t nh ω0 nào ó. Mt khác
dòng  
i n iu li hoàn toàn có th 
thay i b    
ng i n áp ph n ng Ung. Nh vy
b y i i n
ng vic thay i bc nh  n áp phn ng ta có th  u khi c tc 
   
ng c d n ng robot ShrimpIII
0
100
0.02
0 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
200
300
400
Toc do: n (vòng/ phut)
-30
-15
0
15
30
Dong dien: iu [A]
Time (s)
0.02
0 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
Hình 3.17 Đ ứ ố ầ ứ
áp ng t c độ quay (n), dòng ph n ng (iu) khi có bước nhả đ ệ
y i n áp
(uu)
(3.25)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 49
3.4.2 Giai đ ạ
o n từ khi bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc đến khi leo
hết bậc thang đầu tiên
P
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vbn
Fmsb Fmsb Fmsb
Fmsbn
Nbn Nbn Nbn Nbn
Fmsbd
Nbd
Vbd
Tdc
Vbd
Fmsbd
Nbd
Flx
Fx
Fy
Pb
Camera
Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.18 Bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc và leo hết bậc cầu thang
Giai      
o n này, khi bánh trc ti p xúc v i m t ng b c thang thì trng thái làm
vic ca robot ShrimpIII c b       
n gi ng trng h p 3.5.1, i m khác là xu t hi n l c
c n c
n di chuy a robot do phn lc ca vt cn tác ng lên.
Khi bánh trc nâng lên khi mt phng ngang, ch t     
n t i duy nh t 1 i m ti p
xúc gia bánh trc và mt ng ca bc robot ShrimpIII chuyn sang trng thái
làm vic m     
i. Tr ng lng b n thân robot và c a t i không còn chia u cho c 6
bánh na. Lúc này, 5 bánh sau chu ph ng l
 
n l n tr ng robot còn bn thân bánh
trc ch chu mt ph 
n tr ng lng và các thành ph 
n c a lc àn hi do lò xo gây
ra.
 bánh trc có th leo lên c thì ng c d  
n ng 5 bánh sau và ngay c
       
ng c d n ng bánh trc ph i sinh ra n i l c tháng c t ng l 
c c n kéo bánh
xung.
Xét bánh trc:
L    
c y tích c c tr c ng c bánh tr 
c theo ph ng ngang
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 50
lxx
i
dci
xbt F
F
F +
= ∑
=
6
1
Thành ph     
n l c c n d ch chuy n c a bánh trc theo phng thng ng
1
dc
lxy
bt
bty F
F
P
F −
+
=
 bánh trc có th d     
ch chuy n lên c theo phng th ng ng ph i t o
ra lc ma sát trên thành ng thng c thành ph 
n l c cn theo phng y.
Hay: bty
lxx
i
dci
bd
mstd F
F
F
N
F ≥
+
=
= ∑
=
)
.(
.
6
1
µ
µ
Trong ó: µ là h 
s ma sát gia bánh và mt ng bc thang
Trng thái 5 bánh sau:
Khi bánh trc tip xúc n lúc leo lên ht chiu cao bc thang,  
ng c 5
bánh sau có vai trò sinh ra l  
c y gi cho bánh trc cân bng và y bánh trc
lên trong quá trình, ng thi t 
ng l c ma sát gia 5 bánh vi n 
n ngang ph i 
ln  robot không b y lùi khi chân trc leo lên.
Ta ã bit rng:
ϖ
R.
i
b
i
dci
P
v
P
F =
=
Vi: Pi– công su   
t ng c d n ng bánh
R, ω − bánh kính, t   
c dài c a m i bánh
Mt khác, theo công thc 2.23 ta bit rng
ω = f(U) Î F dci = f(Uu)
T 3.26, 3.27, 3.28, 3.20, 3.30 thì  t        
o ra l c y c n thi t c a m i ng c ta ch
c i n
n thay i  n áp mch ph ng cp cho ng c.
Ta s tìm c giá tr chính xác n  
u xác nh c giá tr c a các thành ph 
n l c và
h s n b
  ma sát gia vt liu làm bánh robot và mt n c cu thang.
(3.26)
(3.27)
(3.28)
(3.29)
(3.30)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 51
3.4.3 Bánh chân trước lên bám bề mặt bậc 2 trong khi các bánh còn lại
vẫn nằm ở bề mặt bậc 1
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Fmsb Fmsb Fmsb
Fmst
Nbn Nbn Nbn
Nbn
Flx
Fx
Fy
Camera Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.19 Bánh chân trước nằm vượt qua bậc thang thứ 1
Trng hp này v c b     
n gi ng trng h p 3.5.1. i m khác là tr ng lng
robot tác dng ph 
n l n lên 5 bánh sau còn bánh trc ch ch 
u nh hng c 
am t
ph n ph n l
n trng lng toàn robot và chu thêm thành ph  c àn hi ca lò xo.
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 52
3.4.4 Hai bánh thân (21 và 22) tiếp xúc và leo lên bậc thứ nhất cầu thang
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Fmsb Fmsb
Fmst
Nbn Nbn
Fmsd
Nbn
Flx
Fx
Fy
Camera
Nbd
Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.20 Bánh 21 và 22 vượt mặt đứng bậc thang
Lúc này hình dng robot b 
t u bi   
n i ph n thân, các khp quay khung
hình bình hành c kích hot, na trên robot c nâng lên. Trng lng robot t
lên 3 bánh sau là chính.
3.4.5 Ba bánh trước bám mặt bậc thang 2 trong khi 3 bánh sau vẫn nằm
ở ề ặ ậ ứ ấ
b m t b c thang th nh t
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Fmsb Fmsb
Nbn Nbn
Flx
Fx
Fy
Tdc
Vb
F
msb
Nbn
Camera
Fmsb
Nbn
Vb
Luc Lò xo
M tai
Hình 3.21 Trạng thái 3 bánh trước vượt hết bậc trongkhi 3 bánh sau chưa vượt
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 53
Trng thái này ca robot ShrimpIII ch khác trng thái II.5.1  phân b thành
phn lc lên mi trc ng c.
3.4.6 Hai bánh thân (31 và 32) vượt bậc thang thứ nhất
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Fmsb
Nbn
Flx
Fx
Fy
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn
Camera
Fmsb
Nbn
Vb
Fmsbd
Nbd
Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.22 Trạng thái cặp bánh 31 và 32 vượt bậc thang
 robot ShrimpIII vt qua trng thái này òi hi công sut ng c phi 
ln  nâng thân robot và ti trng ph t trên nó. Do phn ln trng lng robot
do ti và thân robot t lên 3 bánh sau nên khi cp bánh 31 và 32 vt lên bc lc
c ng s r n.
n chuyn   t l
Gi P3 là thành phn trng lng quy i v m    
i tr c ng c 31 và 32 khi c p
bánh này leo lên mt b 
c ng.
Fdc3 – là l 
c y do m i ng c 
d n ng bánh 31 và 32 sinh ra.
Ft – là tng lc sinh ra do 4 bánh còn li tác dng lên mi bánh ang leo.
       
i u ki n  c p bánh robot ShrimpIII v ot lên h t thành ng b c thang là:
Fdc3 + Fms3 P
 3
Mt khác ta có: Fms3 = µ.Ft.
(3.31)
(3.32)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 54
Thay vào (3.31) Fdc3 + µ.Ft P
 3
3.4.7 Bánh sau cùng vượt bậc thang
P
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn Nbn Nbn
Fmsbd
Nbd
Mtai
Camera
Flx
Fx
Fy
Luc Lò xo
Hình 3.23 Trạng thái bánh cuối (bánh 4) vượt thành đứng bậc thang
Khi robot ShrimpIII  
ã vt thành công b c thang c 5 bánh trc thì robot
d n b
 dàng kéo bánh sau lên khi vt c c thang.
Thành phn và c  
i m lc c din t trên hình 3.23
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 55
3.4.8 Trường hợp vật cản nhỏ nằm lệch chỉ 2 bánh thuộc cơ cấu hình
bình hành vượt vật cản
P
Tdc Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn Nbn
Camera
Tdc
Vb
Tdc
Vb Fmsd
Nbd
Fmsb
Nbn
Mtai
Vat can
Hình 3.24 Robot ShrimpIII vượt vật cản lệch (1 cặp bánh bên thân vượt vật cản)
ây là mt trong nhng trng hp nguy him có th d  
n t i l t robot trong
khi robot ShrimpIII di chuyn. Khi bánh phía trc ca mt c c 
u hình bình ti p
xúc vi v n thì hi
t c n tng mt cân i trong robot d dàng xy ra do trng
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 56
lng robot b nghiêng v bên không gp vt cn. Khi c bánh tip xúc vt lên vt
cn thì c c   
u hình bình hành i di n ph i d ch chuyn và phi can bng c
khong dch chuyn ca cp bánh vt vt c  
n. i u kin này cho th 
y n u vt cn
mà 1 cp bánh bên phi vt qua có thành th   
ng ng thì robot ShrimpIII v n
gi úng hng òi hi các bánh còn l    
i coi nh ng yên trong khi c p bánh v ot
v i
t cn vn phi hot ng.  u này là rt khó do ta khó có th nhn dng c
hình dng và tính cht ca vt cn nm lch hng.
Vb = x’ ≈ 0
Do  
ó i vi các bánh không vt vt cn s xy ra hin tng trt.
3.4.9 Robot ShrimpIII quay vòng và chuyển hướng khi di chuyển trên
nền phẳng
Hình 3.25 Trạng thái khi quay vòng hoặc chuyển hướng của robot ShrimpIII
Hình 3.25 th 
hi n nguyên lý quay vòng và r trong di chuyn ca robot
ShrimpIII.  toàn thân có th quay vòng 1800
, 3600
hay mt góc α b  
t k nào ó,
v i
i  u kin các bánh không c xy ra hin tng trt thì bt bu 
c 2 bánh r
trc và sau phi quay 900
và có hng dch chuyn ngc chi  
u nhau, ng th i
90°
90°
Robot ShrimpIII
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 57
v c
i 2 bánh lái thì 2 bánh mi c u thân bên s t   
o thành m t b bánh chuy n ng
 
ng t c cùng h c h
ng và ng ng vi cp bánh i din.
Phng trình toán hc quay robot ShrimpIII
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡ −
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
1
.
1
0
0
0
cos
sin
0
sin
cos
1
'
'
y
x
y
x
α
α
α
α
Trong ó: (x,y,1) hê to  thun nht ca i 
m ban u trên robot ShrimpIII
(x’,y’,1) to  sau khi quay góc α.
R(α)= .
1
0
0
0
cos
sin
0
sin
cos
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡ −
α
α
α
α
Ma trn quay thun nht.
3.4.10 Tính toán trường hợp nguy hiểm khi robot xuống cầu thang
P
Tdc
Vb
Vb
Tdc
Vb
Vb
Fmsb
Fmsb
Nbn
Nbn
Nbd
Fmsb Flx
Fx
Fy
Luc Lò xo
Camera
Nbd
Fmsb
Mtai
Hình 3.26 Trạng thái robot ShrimpIII xuỗng bậc cao thang
Hoàn toàn trái ngc vi trng hp vt lên bc cu thang trng lng là
mt trong các thành phn c h  
u c n s d  
ch chuy n c a robot ShrimpIII, trong lúc
(3.33)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 58
xung cu thang trng lng robot li là yu t kéo robot ShrimpIII b y xung
b i
c thang mt cách nhanh chóng,  u này là rt nguy him vì nu bc thang cao thì
thành ph 
n tr ng lng  
ó l i sinh ra mômen lt d làm robot lt .
H        
n n a i u ki n robot ShrimpIII có th tính toán c chi u sâu (chi u
cao) c ng b
a m 
t c thang xung là vô cùng khó, ch c 
n chi u cao vt quá
chiu cao cho phép thì robot ShrimpIII s     
b k t ngay l p t c. Trong trng h p này
tc  ca mi tr         
c ng c ph i c i u khi n tu vào tr ng thái ti p xúc  làm
sao có th t     
o ra l c ma sát l n nh t giúp robot luôn tr ng thái th 
ng b ng lúc
chuyn ng.
3.4.11 Các trường hợp robot bị dừng chuyển động do vật cản nằm vị trí
cản đặc biệt và giải pháp khắc phục
( V        
t c n n m ngoài b r ng bánh, ch m ng c d n ng bánh làm robot quay
trt ti ch.
Hình 3.27 Robot ShrimpIII dừng hoạt động khi vật cản chạm động cơ
Bin pháp khc phc:
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 59
- L p i
 t cm bin tim cn, phát hin vt cn t xa ra lnh  u khin robot
chuyn hng
- Thay i loi i
ng c, chn lo ng c có kt cu nh g 
n, thu h p vào sát
bánh.
- T v
ng ng kính bánh nh y các vt cn có chiu cao bé s b lt qua
3.4.12 Thiết lập phương trình động học robot ShrimpIII trong toạ độ
phẳng
Hình 3.28 Mô hình động học robot ShrimpIII di chuyển từ đ ể
i m P tớ đ ể
i i m G
i i
 robot ShrimpIII di chuyn ti  m G trong h to  phng, quá trình  u
khi 
n c n thc hin qua hai giai  
o n.
Giai  
o n 1: Thc hin quay robot ShrimpIII t h 
ng ban u sang h ng thng
t – ph ng.
i ích vi góc quay ( β γ). S dng ma trn thun nht trong h to  
Vi ma trn quay thun nht quanh trc thng ng:
Y
X
O
β
γ
P
G
x1
y1
xp xG
yp
yG
ShrimpIII Mobile Robot
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 60
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
−
−
=
1
0
0
0
)
cos(
)
sin(
0
)
sin(
)
cos(
α
β
α
β
α
β
α
β
R
Giai  
o n 2: Sau khi th  
c hi n quay v hng th  
ng ích, robot ShrimpIII d ch
chuyn tnh ti 
n t i t:
 
i m G vi ma trn di chuyn thu 
n nh
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
=
1
0
0
1
0
0
1
p
G
p
G
Y
Y
X
X
T
Nh v     
y ta có th thi t l p c phng trình ng h c khi robot ShrimpIII di
chuyn t  
i m P Ti  
i m G trên mt ph 
ng theo h to  thun nht :
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
−
−
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡ −
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
1
1
0
0
0
)
cos(
)
sin(
0
)
sin(
)
cos(
.
1
0
0
_
1
0
0
1
1
P P
P
G
P
G
G
G
Y
X
Y
Y
X
X
Y
X
α
β
α
β
α
β
α
β
3.5 Kích thước thiết kế, mô hình mô phỏng và giải pháp kỹ thuật khi chế ạ
t o
3.5.1 Chân trước( chân linh hoạt )
105.0
210.0
8
0
.
0
65.0
1
8
5
115.0
190
50.0
Hình 3.29 Bản vẽ Thông số kích thước chân trước ShrimpIII
(3.34)
(3.35)
(3.36)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 61
Khi ch t        
o do i u ki n v t li u khan hi m so v i ý tng thi t k 
ban u
nên chân trc c ch t   
o b ng nhôm vuông 25x25 có t ng c ng và thép vuông
mng 20x20. Ti các khp quay u c s d     
ng b c d n m b o c 
ng v ng
cao ca kt cu.
Hình 3.30 Toàn bộ phần chân trước ShrimpIII mô phỏng theo chế ạ
t o
- ng c lái bánh trc và sau:   
m bo s n nh, tính t 
hãm cao
gim thiu dao ng trc khi robot ShrimpIII di chuyn và quay theo ý
tng thit k ban  
u ng c lái c s dng là ng c Servo kiu dt.
Nhng do   
i u ki n ng c này khá khan him và t tin. Gii pháp thay
th là s dng ng c  
1 chi u n i vi trc ti qua hp gim t 
c bánh r ng
thép,  n i
 nh ng
t c t i cao khi  u khin. Ngoài ra  t 
chính xác v trí  
ng c 1 chiu c l p thêm encoder
  ph 
n h i tc 
và góc quay trc r
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 62
Hình 3.31 Động cơ lái bánh trước và bánh sau
Hình 3.32 Biện pháp kỹ thuật lắp ghép động cơ với càng lái và bánh dẫn
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 63
Hình 3.33 Phương pháp kẹp chặt trục động cơ và càng lái
3.5.2 Chân sau ( chân cố định với thân)
105.0
75.0
115.0
211.5
40°
Hình 3.34 Bản vẽ kích thước thiết kế và chế ạ
t o chân sau ShrimpIII
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 64
Khi thit k và ch 
t o chân sau ngoài nhng linh kin ging vi chân trc thì
khung chân sau c s d     
ng toàn b lo i nhôm ng 25x25x2 và c t ng c ng
toàn b      
khung m b o  b n và  c ng v ng khi robot ho t ng.
Hình 3.35 Hình ảnh mô phỏng chân sau robot ShrimpIII
3.5.3 Chân bên ( kết cấu khung linh hoạt hình bình hành)
Vip
150.0
300.0
80.0
M4
150.0
Ø10
V 25x25
v 20x20
30.0
Hình 3.36 Bản vẽ kích thước toàn bộ kết cấu hình bình hành (chân bên)
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 65
i vi chân bên vi kt cu hình bình hành. Khi ch t 
o s d  
ng v t li u
nhôm hp kim 25x25 i v      
i 2 thanh ng có t ng c ng toàn b m b o d cng
vng cao, s d     
ng thép vuông m ng 20x20 làm thanh ngang. ng th i k t h p s
dng tm compozit  c      
ng v ng r t cao làm c u n i gi a ng c d 
n ng và
khâu u.
ng ca c c
Hình 3.37 Kết cấu bánh với các khâu liên kết kiểu hình bình hành
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 66
3.5.4 Thân robot
350.0
115.0
105.0
65.0
80.0
50.0 25.0
35.0
25.0
300.0
250.0
Vit M4
Hình 3.38 Bản vẽ kích thước phần thân robot ShrimpIII
Vi phn thân robot, ây là phn trc tip chu tác dng ca ti trng ca phn
ti robot mang theo, ng th ng ph n, ngu
i là ni ch 
a    
n i u khi   
n c pn ng
l n h
ng và g  thng quan sát (camera).
V       
i i u ki n làm vi c trên. Ph n thân c n c   
ng v ng cao, v t li u có 
bn và tránh tác dng hoá hc, có kh nng cách     
i n m b o an toàn cho h
th t
ng linh ki 
n c a mch  
i u khin khi robot ho ng. Do  
ó l a chn thit k
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 67
vt liu chính ca phn thân là vt liu phi kim loi, c th là hn hp compozit
tm. ây là loi vt liu có sn, tng i r ti t d
 
n, r  gia công.  
i u quan trng
nht là nó có th tho     
mãn t t c các yêu c u làm vi c c a robot ShrimpIII.
Hình 3.39 Phần thân Robot ShrimpIII đã gắn acquy và camera quan sát
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 68
Hình 3.40 Toàn cảnh robot ShrimpIII
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 69
KẾT LUẬN
Sau mt th i s
i gian nghiên cu, tìm hiu, hc hi, cùng v  hng d 
n t n
tình ca TS. Nguyễn Trọng Doanh tôi ã hoàn thành lu 
n v n và trong lun vn có
        
u i m h n so v i các phiên b n mà các khoá trc ã th c hi n.
Ngoài nhng tính nng và c  
i m v 
m u robot tng t mà các sinh viên
khoá trc ã làm c. Trong lu  
n v n ã có nhng s phát trin và i m i c
  
v
l hi i
ng ln v cht th n rõ ràng  các  m sau:
1. Kt cu c khí ca robot ShrimpIII: so vi các phiên bn trc là
hoàn toàn vt tr i v
  
 c ng vng, tính  
n nh, th 
hi n nhi 
u c i
tin mang tính công ngh trong quá trình ch 
t o, các kích thc và
quá trình gia công c tính toán c th.
2. V c h
  c: ã nêu ra c nhiu trng hp trong quá trình di
chuy 
n t hành ca robot ShrimpIII, các trng hp nguy him và
gii pháp khc phc. Thit l  
p c m t s phng trình trong truyn
   
ng và tính toán ng h c và ng l c h c.
3. c bi   
t trong lu n v n ã dùng phng pháp 3D-Odometry  tính
toán chính xác s   
d ch chuy n tr ng tâm robot thay cho phng pháp
2D cha nhi 
u l i.
Vi nhng kt qu ã t c, và v    
i nh ng tính n ng c áo và vt tr i
trong di chuy 
n t hành v y nh
t a hình ca robot t hành ShirmpIII, cho th ng
  
ng d ng th c tin và li ích trc tip mà robot ShrimpIII n 
u tài này ti 
p t c
c nghiên cu và hoàn thin.
Nguyễn Văn Dương
Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS-TSKH Nguyễn Văn Khang-Cơ s c h
ở ơ ọc kỹ thuật(2005); NXBĐHQG.
2. Nguyễn Thiện Phúc-Rôbot công nghiệp(2002); NXBKHKT.
3. Nguyễn Thiện Phúc-Rôbot thế giới công nghệ cao của bạn(2004);
NXBKHKT.
4. Trịnh Quang Vinh-Robot công nghiệp(2008); NXBKHKT.
5. Pierre Lamon-3D position tracking for all-terain robots(2005); EPFL.
6. Pearson education, Inc(2008); Dive Into Visual C++2008 Express Edition.
7. Roland SIEGWART-Autonomous Mobile Robot (2005); PLL
8. Johd Holland-Designing Mobile Autonomous Robots(2006); PLL.
9. Website: http://www.bluebotics.com/solutions/Shrimp/
10. Website: http://demura.net/ode
11. Website: http://find.botmag.com/home
12. Website: http://roboticmagazine.com/

More Related Content

Similar to Tính toán, phân tích, mô phỏng động học và động lực học robot ShrimpII.pdf

Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Man_Ebook
 
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Man_Ebook
 
Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...
Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...
Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...Man_Ebook
 
Vi sao can co he dieu hanh
Vi sao can co he dieu hanhVi sao can co he dieu hanh
Vi sao can co he dieu hanhlethilien1993
 
4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp
4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp
4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệphttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoa
Thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoaThiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoa
Thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoanataliej4
 
Thiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdf
Thiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdfThiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdf
Thiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdfMan_Ebook
 
Thiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdf
Thiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdfThiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdf
Thiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdfNghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdf
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdfNghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdf
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdfMan_Ebook
 
Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...
Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...
Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...https://www.facebook.com/garmentspace
 
chuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdf
chuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdfchuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdf
chuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdfIEABODI2SnVVnGimcEAI
 

Similar to Tính toán, phân tích, mô phỏng động học và động lực học robot ShrimpII.pdf (20)

Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
 
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
 
Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...
Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...
Nghiên cứu mô phỏng hoạt động của giảm chấn thủy lực một lớp vỏ trong hệ thốn...
 
Vi sao can co he dieu hanh
Vi sao can co he dieu hanhVi sao can co he dieu hanh
Vi sao can co he dieu hanh
 
4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp
4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp
4.2.8. sử dụng plc điều khiển hệ thống truyền động robot công nghiệp
 
Thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoa
Thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoaThiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoa
Thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn đh bách khoa
 
Đề tài: Xe tự hành tránh vật cản, HAY
Đề tài: Xe tự hành tránh vật cản, HAYĐề tài: Xe tự hành tránh vật cản, HAY
Đề tài: Xe tự hành tránh vật cản, HAY
 
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm robot ổn định thế khâu cuối.doc
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm robot ổn định thế khâu cuối.docThiết kế, chế tạo và thử nghiệm robot ổn định thế khâu cuối.doc
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm robot ổn định thế khâu cuối.doc
 
Đề tài: Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot xe đua dò line, HAY
Đề tài: Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot xe đua dò line, HAYĐề tài: Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot xe đua dò line, HAY
Đề tài: Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot xe đua dò line, HAY
 
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOTĐề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
Đề tài: Hệ thống giao thông thông minh và ứng dụng của nó, HOT
 
Thiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdf
Thiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdfThiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdf
Thiết kế hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay..pdf
 
Ung dung noron
Ung dung noronUng dung noron
Ung dung noron
 
Thiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdf
Thiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdfThiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdf
Thiết kế và chế tạo robot gắp thức ăn.pdf
 
Đề tài: Thiết kế và tính toán ly hợp xe tải, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế và tính toán ly hợp xe tải, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế và tính toán ly hợp xe tải, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế và tính toán ly hợp xe tải, HAY, 9đ
 
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdfNghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
 
Đề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAY
Đề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAYĐề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAY
Đề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAY
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdf
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdfNghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdf
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp.pdf
 
Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...
Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...
Luận văn thạc sĩ vật lý hạt nhân mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong x...
 
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của hệ khung bằng phần tử hữu hạn
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của hệ khung bằng phần tử hữu hạnĐề tài: Nội lực và chuyển vị của hệ khung bằng phần tử hữu hạn
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của hệ khung bằng phần tử hữu hạn
 
chuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdf
chuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdfchuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdf
chuong_3_co hoc chuyen dong thang cua o to.pdf
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Tính toán, phân tích, mô phỏng động học và động lực học robot ShrimpII.pdf

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- Họ và tên tác giả luận văn NGUYỄN VĂN DƯƠNG TÊN ĐỀ TÀI LUẬN V N Ă TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH, MÔ PHỎ Ọ NG ĐỘNG H C VÀ C H ĐỘNG LỰ ỌC ROBOT SHRIMPIII Chuyên ngành : Công Nghệ Chế ạ T o Máy LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Ế Ạ CH T O MÁY NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN TRỌNG DOANH Hà Nội – Năm 2011
  • 2. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam oan ni dung trong lun v  n là do tôi t nghiên cu, tìm hi  u. Nh ng tài liu c trích dn trong lun vn u có ghi chú rõ ngun gc, tác gi. Nguyn Vn Dng
  • 3. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 2 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1: Robot tự hành SmatROD Hình 1.3: Robot thám hiểm của trung tâm vũ trụ NASA Hình 1.4: Robot tự hành 8 bánh Lunokhod. Hình 1.5: Robot Lauron II từ đại học Karlsruhe Hình 1.6: Caterpillar robot ROBHAZ_DT3 Hình 1.7: Robot tự ủ hành ShrimpIII c a công ty Bluebotics Hình 1.8: Robot người P2 của hãng Honda (Nhật Bản) Hình 1.9: Robot Dog Aibo của hãng Sony (Nhật Bản) Hình 1.10: Phương pháp cân bằng trọng tâm robot bằng dịch đối trọng theo đường thẳng Hình 1.11: Phương pháp thay đổi trọng tâm bằng hệ thống thanh nhún song song Hình 1.12: Phương pháp đ ề i u khiển 3 bánh Hình 1.13: Phương pháp đ ề i u khiển cả ba bánh cả d ng và tác d ẫn độ ụng lái Hình 1.14: Khung có 2 bánh rẽ phía trước. 2 bánh sau chủ động và được kết nối qua khớp giúp robot luôn ở trạng thái cân bằng Hình 1.15: Khâu cơ ở s liên kết với các khâu động giúp cơ ấ c u trở nên linh hoạt khi di chuyển Hinh 1.16: Hai phần được kết nố ớ ụ ẽ ễ i qua kh p tr đứng giúp robot r d dàng Hình 1.17: Kết cấu 5 bánh với 4 bánh dẫn động và 1 bánh lái Hình 1.18: Kết cấu robot tự hành 6 bánh 2 hàng song song linh hoạt Hình 1.19: K c ết cấu 6 bánh với 2 bánh rẽ phía trướ Hình 1.20: Kết cấu 6 bánh với độ linh hoạt đặc biệt Hình 1.21: Kết cấu 6 bánh đặc biệt nhất ( cả 6 bánh đều dẫn động và bánh trước và bánh sau là 2 bánh đ ề i u khi n r ể ẽ và quay vòng. Hình 1.22: Kết cấu robot 8 bánh linh hoạt Hình 1.23: Kết cấu 8 bánh với bộ đôi giá chuyển hướng Hình 1.24: Kết cấu 8 bánh với 2 phầ ế ằ ớ ụ n liên k t b ng kh p tr Hình 1.25: K u ết cấu 8 bánh, hai phần liên kết bằng khớp cầ
  • 4. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 3 Hình 2.1: Các hệ ọ ủ t a độ c a robot Hình 2.2: Sự dịch chuyển của B tại vị trí t và t+1 Hình 2.3: Sự dịch chuyển của giá chuyển hướng. Hình 2.4: 3D-Odometry và các biến Hình 2.5: Quỹ ủ đạo c a tâm trọng lực khi leo cầu thang 17cm. Hình 3.1: Phân bố ộ n i lực và ngoại lực tác dụ ụ ỗ đ ơ ẫ ng lên tr c m i ông c d n động bánh Hình 3.2: Cơ cấu hình bình hành kết nối bộ bánh bên thân robot ShrimpIII Hình 3.3: Đặc tính cơ học ( khớp thấp) của cơ cấu Hình 3.4: Kh năng linh hoạt vượt địa hình của cặp bánh bên thân robot ShrimpIII Hình 3.5: So sánh tâm quay giữa 2 cơ ấ c u Hình 3.6: Kết cấu chân trước robot ShrimpIII Hình 3.7: Nguyên lý dịch chuyể ủ n c a chân trước robot ShirmpIII Hình 3.8: Thông số ỹ k thuật của chân trước robot ShrimpIII Hình 3.9: Chân trước với các thông số kích thước chiều dài. Hình 3.10: Biểu n đồ mô phỏng quỹ đạo chuyể động của tâm bánh trước Tb(x,y) khi thay đổi thông số chiều dài khâu e và khâu d Hình 3.11: Kết cấu chân sau (chân cố định với thân robot) Hình 3.12: S n ơ đồ tính độ nâng lên của bánh trước khi leo qua vật cả Hình 3.13: Kết cấu hình bình hành ở trạng thái tĩnh trên nền phẳng Hình 3.14: Kết cấu chân (hbh) ở trạng thái vượt vật cản. Hình 3.15: Robot ShrimpIII di chuyển trên nền phẳng Hình 3.16: Quy đổi lực tác dụng về tính trên mỗi hệ ơ động c – bánh dẫn. Hình 3.17: Đ ứ ố ầ ứ áp ng t c độ quay (n), dòng ph n ng (iu) khi có bước nhả đ ệ y i n áp (uu) Hình 3.18: Bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc và leo hết bậc cầu thang Hình 3.19: Bánh chân trước nằm vượt qua bậc thang thứ 1 Hình 3.20: Bánh 21 và 22 vượt mặt đứng bậc thang Hình 3.21: Trạng thái 3 bánh trước vượt hết bậc trongkhi 3 bánh sau chưa vượt
  • 5. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 4 Hình 3.22: Trạng thái cặp bánh 31 và 32 vượt bậc thang Hình 3.23: Trạng thái bánh cuối (bánh 4) vượt thành đứng bậc thang Hình 3.24: Robot ShrimpIII vượt vật cản lệch (1 cặp bánh bên thân vượt v t c ậ ản) Hình 3.25: Trạng thái khi quay vòng hoặc chuyển hướng của robot ShrimpIII Hình 3.26: Trạng thái robot ShrimpIII xuỗng bậc cao thang Hình 3.27: Robot ShrimpIII dừng hoạt động khi vật cản chạ ơ m động c Hình 3.28: Mô hình động học robot ShrimpIII di chuyển t m P t ừ đ ể i ớ đ ể i i m G Hình 3.29: Bản vẽ Thông số kích thước chân trước ShrimpIII Hình 3.30: Toàn bộ phần chân trước ShrimpIII mô phỏng theo chế ạ t o Hình 3.31: Động cơ lái bánh trước và bánh sau Hình 3.32: Biện pháp kỹ thuật lắp ghép động cơ với càng lái và bánh dẫn Hình 3.33: Phương pháp kẹp chặt trục động cơ và càng lái Hình 3.34: Bản vẽ kích thước thiết kế và chế ạ t o chân sau ShrimpIII Hình 3.35: Hình ảnh mô phỏng chân sau robot ShrimpIII Hình 3.36: Bản vẽ kích thước toàn bộ kết cấu hình bình hành (chân bên) Hình 3.37: Kết cấu bánh với các khâu liên kết kiểu hình bình hành Hình 3.38: Bản vẽ kích thước phần thân robot ShrimpIII Hình 3.39: Phần thân Robot ShrimpIII đã gắ ắ n c quy và camera quan sát Hình 3.40: Toàn cảnh robot ShrimpIII.
  • 6. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 5 LỜI NÓI ĐẦU Khi nhc ti “Robot tự hành” ta bi       t r ng ây là m t l nh v c công ngh cao có ng dng rng ln và ngày càng óng vai trò quan trng trong s phát trin ca xã hi khi con ngi ngày càng mun tránh tip xúc vi môi trng, tác nhân gây hi cho c th nh làm vic trong các phòng ph  n ng ht nhân, phòng phân tích hoá hc c hi, dò tìm bom mìn, cha cháy t ng v.v… Robot t hành không còn là lnh vc mi m i vi các nc có nn khoa hc k  thu t phát tri  n. Nh ng i vi Vit Nam ây v      n còn là m t l nh v c còn r t m i c v    ki n th c l n công ngh.  có th gii c các bài toán t ra trong di chuyn t hành ca robot là mt vn  r    t khó kh n òi h i ngi thi   t k ph i có kin thc v lý thuy  t l n thc nghim. Trên th    gi i hi n nay ã có nhiu mu robot t hành c thi  t k , ch t          o và a vào th nghi m th c trong nh ng nhi m v c bi t. M i lo i robot t i  hành li có mt u  m và tính nng riêng nhng nhng robot t hành có kh nng vt c vt cn có thành thng ng thì s lng là không nhiu. Và trong s ít ó mu robot t hành Shrimp c   a hãng Bluebotics Th y S có nh  ng tính n ng c bit và n tng nht. Robot ShrimpIII có kh n        ng ng d ng trong nhi u l nh v c nh : Th m dò mìn, kho sát a hình nguy him. Làm vic trong phòng thí nghim hoá hc hay phn ng ht nhân. Khi ShrimpIII   c    ng v ng và n nh thì nó còn có m t th i  mang t  thc hin nhim v cha cháy.., c s ng ý ca b môn Công Ngh      Ch T o Máy. S hng d n và ch o t  n tình c a TS. Nguyễ ọ n Tr ng Doanh. Tôi      ã có nhi u thu n l i khi th c hin  tài “TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH, MÔ PHỎ Ọ NG ĐỘNG H C VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ROBOT SHRIMPIII”
  • 7. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 6 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ 1 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .................................................................... 2 LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................. 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RÔBOT TỰ HÀNH............................................. 8 1.1 Mt s m      u robot t hành n i ti ng trên th gi i ................................................. 8 1.2 M i t s kt cu bánh dn ng và  u khin c bit ca robot t hành.......... 13 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC RÔBOT SHRIMPIII......................... 22 2.1 Gii thiu phng pháp 3D-Odometry............................................................... 22 2.2 Phng pháp 3D-Odometry............................................... ............ 22 .....................  2.2.1S dch chuyn ca giá chuyn hng. .............................................................. 23 2.2.2S dch chuyn 3D.............................................................................................. 26 2.3 Kt lun............................................................................................................... 29 CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ROBOT TỰ HÀNH SHRIMPIII ................................................................... ............ 30 ....................  3.1 Thit lp phng trình truyn ng gia ng c và robot................................ 30 3.2 Phân tích các thành phn trong kt cu ca robot t hành ShrimpIII................. 32 3.2.1C cu hình bình hành (chân gia).................................................................... 32 3.2.2Chân linh ho  t (chân trc) c a Robot ShrimpIII.............................................. 34 3.2.3Chân sau (chân c nh) ngàm cng vi thân robot........................................... 39 3.3 Tính toán chiu cao vt c    n t i a robot ShrimpIII có th vt qua c......... 40 3.3.1Chiu cao ln nht ca vt cn mà chân trc robot ShrimpIII có th vt qua40 3.3.2Chiu cao ln nht ca vt cn mà 2 bánh  chân bên có th vt qua............. 43 3.4 ng hc và ng lc hc trong di chuyn t hành ca robot ShrimpIII.......... 45 3.4.1Robot ShrimpIII di chuyn trên a hình coi nh phng.................................... 46 3.4.2Giai   o n t khi bánh chân trc ShrimpIII tip xúc n khi leo ht bc thang u tiên........................................................................................................................ 49 3.4.3Bánh chân trc lên bám b  m t bc 2 trong khi các bánh còn li vn n   m b mt bc 1 ..................................................................................................................... 51
  • 8. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 7 3.4.4Hai bánh thân (21 và 22) tip xúc và leo lên bc th nht cu thang................. 52 3.4.5Ba bánh trc bám mt b t b c thang 2 trong khi 3 bánh sau vn n    m b m c thang th nht............................................................................. ............ 52 .....................  3.4.6Hai bánh thân (31 và 32) vt bc thang th nht ............................................. 53 3.4.7Bánh sau cùng vt bc thang............................................................................ 54 3.4.8Trng hp vt cn nh nm l  ch ch 2 bánh thuc c cu hình bình hành vt vt cn ......................................................................................................................... 55 3.4.9Robot ShrimpIII quay vòng và chuyn hng khi di chuyn trên nn phng.... 56 3.4.10 Tính toán trng hp nguy him khi robot xung cu thang........................ 57 3.4.11 Các trng hp robot b dng chuyn n ng do vt cn nm v trí c c bit và gii pháp khc phc......................................................................................... 58 3.4.12 Thi  t lp phng trình   ng hc robot ShrimpIII trong to phng.......... 59 3.5 Kích thc thit k, mô hình mô phng và gii pháp k thut khi ch  t o........ 60 3.5.1Chân trc( chân linh hot ) ............................................................................... 60 3.5.2Chân sau ( chân c  nh v i thân) ..................................... ............ 63 .....................  3.5.3Chân bên ( kt cu khung linh hot hình bình hành).......................................... 64 3.5.4Thân robot.......................................................................... ............ 66 .....................  KẾT LUẬN................................................................................................................ 69 TÀI LIỆ Ả U THAM KH O ........................................................................................ 70
  • 9. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RÔBOT TỰ HÀNH 1.1 Một số mẫu robot tự hành nổi tiếng trên thế giới Ngày nay, trong s phát trin c p c ng nh a nn công nghi    s phát trin vt bc ca khoa hc k thut thì con ngi dn dn gi u t m thi   i a phi tip xúc nhng công vic nguy him và nng nhc.  có th m nhim thay th con ng y i  nhng công vic nh v   òi h i thi     t b ph i có kh n ng thay th c con ngi c  v phng din trí tu  l n  linh hot. Vì vy robot t hành là mt gii pháp t    i u cho công vi c ó. Hình 1.1. Robot tự hành SmatROD c tính có th         mang tr ng t i và di chuy n t ng trên n n ph ng. V k t c i u mu robot t hành này tng t mt h thng nâng chuyn c  u khin hoàn toàn t ng.
  • 10. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 9 Hình 1.2. Mantis Robot c        i m c a Robot Mantis là kh n ng leo a hình c bi t là c u thang. Tuy nhiên v  k t cu phn c u t  khí ca h th  ng thì còn nhi u y  cha hoàn ho khi chuy  n ng. Hình d ng bánh không cân xng dn t ng và phân b i mt cân b  lc không u khi chuyn ng. Hình 1.3. Robot thám hiểm của trung tâm vũ trụ NASA c          i m c a các m u rob t t hành này là tính n nh và b n v ng trc nhng yu t tác ng ca môi trng. c trang b       nh ng h th ng c m bi n hi n i và h  th ng    i u khi n t       i u. N ng lng c p cho toàn h th ng c chuy n i tr  c ti p t nng lng t nhiên (nng lng t mt tri) thông qua h thng pin quang hc.
  • 11. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 10 Hình 1.4. Robot tự hành 8 bánh Lunokhod. Hình 1.5. Robot Lauron II từ đại học Karlsruhe Robot Lauron II là loi di chuyn bng chân có kh  n ng thích nghi tt vi a hình t       nhiên nh kh n ng t m b o cân b ng c  a nó . Tuy nhiên nó có k t c i u c khí quá phc tp, òi hi s  u khin cc tt và thng có tc  rt chm.
  • 12. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 11 Hình 1.6. Caterpillar robot ROBHAZ_DT3 của Viện Khoa học và Công Nghệ Hàn Quốc ( KIST ) Robot chy bng xích có kh  n ng vt chng ngi vt tt nh   s v ng chc và h  s ma sát ng cao. Tuy nhiên do ma sát ln nên robot gp khó khn trong vic xoay chuyn và nu mt ng c ng s   c a c  c u bánh xích b  h  làm robot mt hoàn toàn tính linh hot. Hình 1.7. Robot tự hành ShrimpIII của công ty Bluebotics
  • 13. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 12 ây là mt mu robot t hành có kt c i v   u n tng và tính nng vt tr i nh ng ng  a hình có chiu cao trung bình và phc tp. Nh   i m c bit ca nó s c nói ti trong nh  ng ph n sau. Hình 1.8 Robot người P2 củ ậ ả a hãng Honda (Nh t B n) Hình 1.9 Robot Dog Aibo của hãng Sony (Nhật Bản)
  • 14. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 13 Hình 1.8 và 1.9 là 2 m    u robot c bi t mô ph ng theo hình dáng c a các sinh vt thc là con ngi và loài chó. Có th nói 2 m   u robot này là s tích h p hoàn ho và òi hi  chính xác cao và c trang b nhng ph    n t hi n i nh t. 1.2 Một số k i ết cấu bánh dẫn động và đ ều khiển đặc biệt của robot tự hành 1.2.1 Phng pháp thay i trng tâm i trng khi robot di chuyn trên a hình Hình 1.10 Phương pháp cân bằng trọng tâm robot bằng dịch đối trọng theo đường thẳng
  • 15. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 14 Hình 1.11 Phương pháp thay đổi trọng tâm bằng hệ thống thanh nhún song song 1.2.2 Kt cu bánh khi di chuyn thng và khi r hay quay vòng Hình 1.12 Phương pháp đ ề i u khiển 3 bánh
  • 16. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 15 Trong phng pháp này 2 bánh sau là bánh ch   ng i u khin tnh tin và r còn bánh trc ch óng vai trò t la và cân bng ti trng. Hình 1.13 Phương pháp đ ề i u khiển cả ba bánh cả dẫn động và tác dụng lái Hình 1.14 Khung có 2 bánh rẽ phía trước. 2 bánh sau chủ động và được kết nối qua khớp giúp robot luôn ở trạng thái cân bằng
  • 17. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 16 Hình 1.15 Khâu cơ ở s liên k i các khâu ết vớ động giúp cơ ấ c u trở nên linh hoạt khi di chuyển Hinh 1.16 Hai phầ ế n được k t nối qua khớ ụ ẽ ễ p tr đứng giúp robot r d dàng
  • 18. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 17 Hình 1.17 Kết cấu 5 bánh với 4 bánh dẫn động và 1 bánh lái Hình 1.18 Kết cấu robot tự hành 6 bánh 2 hàng song song linh hoạt
  • 19. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 18 Hình 1.19 K c ết cấu 6 bánh với 2 bánh rẽ phía trướ Hình 1.20 K t ết cấu 6 bánh với độ linh hoạt đặc biệ
  • 20. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 19 Hình 1.21 Kết cấu 6 bánh đặc biệt nhất ( cả 6 bánh đều dẫn động và bánh trước và bánh sau là 2 bánh đ ề i u khiển rẽ và quay vòng. Hình 1.22 K t ết cấu robot 8 bánh linh hoạ
  • 21. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 20 Hình 1.23 Kết cấu 8 bánh với bộ đôi giá chuyển hướng Hình 1.24 Kết cấu 8 bánh với 2 phần liên kết bằng khớp trụ
  • 22. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 21 Hình 1.25 K u ết cấu 8 bánh, hai phần liên kết bằng khớp cầ
  • 23. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 22 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC RÔBOT SHRIMPIII 2.1 Giới thiệu phương pháp 3D-Odometry. Phn ln các rôbot t hành c thit k chy trong nhà hoc môi trng bng phng. ng  nh a hình không bng phng rt nhiu vn  phát sinh. Các bánh xe d  b trt hn b xác i vì cu trúc gh gh  c a t và sai s nh v trí có th t i ng lên mt cách nhanh chóng.  hn ch  u ó chúng ta có 2 cách tác ng trc tip vào: mt là ci thi t c n k u c khí, hai là thit k    b i u khin thông minh. Mt k t m  thu i c g      i là 3D-Odometry s cung c p s li u chuy n ng 3D ca rôbot ShrimpIII s c gii thiu trong chng này. 2.2 Phương pháp 3D-Odometry. 3D-Odometry c s dng rng rãi cho các rôbot chuyn ng trên b  m t bng phng thm trí gh gh. Các phng trình cng c bit n và cho phép  c lng v trí và hng ca rôbot tc là [x, y, ] T trong mt ph  ng . Vector này c c        p nh t b ng cách tích h p chuy n ng gia t ng gi a hai chuy n ng liên tip. Các li c gim thiu bng cách gi thi gian gia các ln cp nht càng nh càng tt. Cách tính toán 3D-Odometry có th c chia thành hai b   c: c l ng dch chuyn ca giá chuyn hng bên trái và bên phi ca robot (mc 2.2.1) và tính toán ca k        t qu d ch chuy n 3D c a tr ng tâm rôbot (ph n 2.2.2). Hình 2.1 gi i thiu các h   t a  và các bi n rôbot.
  • 24. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 23 OXwYwZw: hệ ọ t a độ chung OXrYrZr: hệ ọ t a độ rôbot Obxbzb: hệ ọ ể t a độ giá chuy n hướng L: hình chiếu O trên mặt phẳng Obxbzb B: tâm giá chuyển hướng bên trái ∆,η: sự ị d ch chuyển và góc của L Hình 2.1: Các h   t a  c a rôbot 2.2.1 S d ự ịch chuyển của giá chuyển hướng. i v      i rôbot ShrimpIII, chúng ta ph i cân nh c t i s chuy n hng bên phi và bên trái ca giá chuy    n hng  tính toán s chuy n ng c a rôbot. Mc        ích c a ph n này là miêu t cách tính toán s d ch chuy n (   ,µ) c a 1 giá chuy n hng khi bit s dch chuyn c  a các bánh xe (ER và EF) và s thay i góc chuyn hng gia trng thái ban u và cui cùng (hình 2.1, 2.2 và 2.3).  tính toán s   chuy n ng c a L, ta làm theo 2 bc. u tiên ta tính toán s dch chuyn ca B và sau ó truyn s chuyn ng này qua cu trúc c ca phía chuyn hng  tính toán s chuyn ng hiu qu.
  • 25. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 24 h R R' R'' O Z X F F' § Ê t § Êt EF ER tr¹ng th¸i t tr¹ ng th¸ i t+1 B' B φw w ρ b ∆x' ∆z' ε γr t2 b b b ER/EF: Sự dị ể ủ ch chuy n c a bánh sau/trước ρw, φw: Hướng chuyển động của bánh sau/trước R,F: Vị trí ban đầu của tâm bánh xe sau/trước R’,F’: Vị trí cuối cùng của tâm bánh xe sau/trước B,B’: Vị trí ban đầu/cuối cùng của tâm giá chuyển hướng ε: Sự thay đổi góc giá chuyển hướng hb : Khoảng cách giữa 2 bánh xe ∆ ∆ ầ ủ x’, z’,x,z là các thành ph n c a vectơ BB’ t1: khoảng cách BR’’ t2: Khoảng cách R’R” Hình 2.2 S  d ch chuyn ca B ti v trí t và t+1 Bi vì khong cách gia các bánh xe là c nh, chúng ta có th vit phng trình sau: ' ' ' ' cos cos cos sin sin sin 0 w b w b w b w RF RR R F F F ER h EF h ER h EF ρ ε φ ρ ε φ = + + − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ uuu r uuur uuuuu r uuuur (2.1) Nhng phng trình này có th c gii quyt cho w và w (vi ER, EF và  là tham s         ). Tuy nhiên, h th ng cân b ng này có th b mâu thu n trong m t s trng hp. Ví d: nu thay i  bng không thì khi ó ER phi cân bng vi EF bi vì khong cách gia các bánh xe là c nh (Hình 3.2). Trong thc t, ER và EF có th khác bi vì bánh xe có th trt và có tc  khác nhau. Khi s  s p xp các tham s    xây d ng 1 h th ng phng trình trái nhau n gin chúng ta cho là s dch chuy       n c a t ng giá chuy n hng là trung bình c a s di chuy n các bánh xe. Khi ó, nh lý sin c áp dng cho tam giác RR’R’’ (hình 2.2)  c x' và z' cái mà là s  k t hp ca s di chuyn ca B ã c nói rõ trong h thng kt
  • 26. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 25 hp ca thanh di chuyn Obxbzb. 1 2 ' cos 2 b h x t t ε ⎛ ⎞ ∆ = + − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (2.2) 2 ' sin 2 b h z t ε ⎛ ⎞ ∆ = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (2.3) 1 sin( sin 2 w b ER h t λ ρ ε ε − − = − (2.4) 2 sin sin w ER t ρ ε = (2.5) Hình 2.3 ch rõ các tham s cho vic tính toán s   v n ng c a L xem xét n s vn ng ca B và cu trúc c hc ca thanh di chuyn song song. Xb Zb r Z r X R R R' F' ER EF tr¹ ng th¸ i t tr¹ ng th¸ i t+1 φ 1 L L' µ η θ1 w φ 2 φ k+s+s' B B' φ2 2 θ ∆ ρw Or b O L: hình chiếu tâm O rôbot trong mặt phẳ ể ng trái giá chuy n hướng (vị trí tại thời đỉểm t) L’: vị trí đ ể i m L tại thờ đ ể i i m t+1 ∆ ả : kho ng cách LL’ ∆ ∆ ế ủ x, z: hình chi u c a LL’ trên Obxz µ: góc của LL’ trên Obxz η: góc LL’ trên Orxz θ1, θ2: bước góc lúc đầu/cuối Hình 2.3: S  d ch chuyn ca giá chuyn hng. φ1,φ2: góc giá chuyển hướng lúc đầu/cuối k+s+s’: chiều dài chân giá chuyển hướng
  • 27. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 26 Góc thanh di chuy i gi n có hiu qu thay  a trng thái t và t+1 có c bng cách s  d ng 2 2 1 1 ( ) ε θ φ θ θ = + − + (2.6) Bi vì v trí tng i ca L và B ph thuc và cu hình ca thanh di chuyn, nên s di chuyn ca B và L không ging nhau. nh hng này cn phi c a vào tính toán s di chuyn hi u qu    c a L. Xem xét n tn s góc thay i, s  d ch chuyn gia t và t+1 là nh, nh    ng s chính xác t ng lên   c a ra b i: 2 1 2 1 ( ').(sin sin ) ( ').(cos cos ) x c k s s cz k s s θ θ θ θ = − + + − = + + − (2.7) Tip ó cx và cy phi c thêm vào   x’, z’  có c nhng s dch chuyn hiu qu ca   i m L c miêu t trong h ta  Obxz ' x x x c ∆ = ∆ + (2.8) ' z z z c ∆ = ∆ + (2.9) Cui cùng, qui tc tiêu chun ca s di chuyn ng  và góc chuyn  µ c nh ngha là: 2 2 x z ∆ = ∆ + ∆ (2.10) arctan z x µ ∆ ⎛ ⎞ = − ⎜ ⎟ ∆ ⎝ ⎠ (2.11) Và s  d ch chuyn góc trong h  t a  rôbot Orxz c cho bi: 1 η θ µ = + (2.12) 2.2.2 Sự dịch chuyển 3D.           ph n trc ã ch ra cách tính toán s d ch chuy n ( và ) c a 1 giá chuyn hng. Mc ích ca phn này là lp phng trình tính toán s dch chuyn ca trng tâm O rôbot b   ng cách s d ng s  d ch chuyn trái và phi ca giá chuyn hng. Theo cách ó, kí hiu l và r c s dng  bi   u th m i liên h  gi a giá chuyn hng trái và phi. Ví d, r là s  d ch chuy  n góc c a giá chuyn hng bên phi c xác nh trong mt ph  ng r và r là tiêu chun ca s  d ch chuyn. S  chính cho 3D-Odometry c mô t trong hình 2.4.
  • 28. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 27 π l π π ∆r l ∆ r b nr l n t r ¹ n g t h ¸ i t t r ¹ n g t h ¸ i t + 1 C'(Xc,Yc,Zc) L'(Xl,Yl,Zl) Xr W Zr 0'(X0,Y0,Z0) C 0 Yr L l η η r b 2 2 b W Wb: khoảng cách giữa 2 mặt phẳng giá chuyển hướng C,C’: vị ố ủ ể ả trí lúc đầu/cu i c a tâm giá chuy n hướng ph i L,L’: vị trí lúc đầu/cuối của tâm giá chuyển hướng trái O,O’: vị trí lúc đầu/cuối của tâm rôbot ηl,ηr: sự ị d ch chuyển góc trái/phải ∆r,∆l: sự ị d ch chuyển tuyệt đối phải/trái πl, πr: mặt phẳng trái/phải πb: mặt phẳng song song với Oxz và chứa C Hình 2.4: 3D-Odometry và các bin Các r l góc và xác nh trong mt ph  ng r và l có cha C và L'. C 'và L' nm trên vòng tâm C và L vi bán kính r và l trong mt ph  ng r l tng ng.   i u      ó d n t i nh ng ràng bu c sau: . ' 0 r n CC = uu r uuuu r (2.13) . ' 0 l n LL = ur uuur (2.14)
  • 29. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 28 2 2 2 2 2 b r r r r W x y z ⎛ ⎞ ∆ = + + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (2.15) 2 2 2 2 2 b l l l l W x y z ⎛ ⎞ ∆ = + + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (2.16) S ràng buc thêm c cho bi phng trình 3.17. Phng trình 3.18 mô t véc t OO 2 2 2 2 2 2 b r r r r W x y z ⎛ ⎞ + ∆ = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (2.17) ' ' ' ' 2 C L OO OC = + uuuuu r uuuu r uuuu r (2.18) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 b l r l r l r W x x y y z z = − + − + − (2.19) r l b x x d W ψ − = (2.20) Gii 9 phng trình vi 9 n s t 3.11 n 3.19 dn n  áp án cho véc t ' OC , ' OL và ' OO . Góc lch tng c tính bng phng trình 3.20. Ví d chuy ng tâm khi rôbot leo c   n ng c a tr u thang (hình 2.5). Trng tâm ca xe i lên 10% khi bánh trc  trên cu thang. Sau khi b bánh u tiên c tr giúp bi di chuyn ca chân trc trng tâm lên 50%. B bánh th 2 và bánh sau mi th óng góp xp x 25%.   i u này cho ta thy kt cu c khí này cho phép trng tâm chuyn ng d dàng.
  • 30. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 29 Hình 2.5 Quỹ ủ đạo c a tâm trọng lực khi leo cầu thang 17cm. 2.3Kết luận Chng này ã miêu t mt phng pháp mi c gi là 3D-Odometry, nó ã ch ã c  ra hiu sut tt hn so vi phng pháp tiêu chun  c s dng tr ây. S c lng v trí c ci thin áng k khi thit b    i u khi n vt qua chng ngi vt có  dc bi vì phng pháp ã tính n  dc không liên tc và mô hình ng hc. Khi c kt hp vi 3D-Odometry, thit k này cho phép s dng Odometry nh là mt phng tin  c lng s  d ch chuyn ca thit b  di chuy n trong a hình không bng phng. Hn na, cht lng ca Odometry có th c ci thin         áng k khi s d ng m t thi t b iu khin thông minh làm gim ti a s trt ca bánh xe.
  • 31. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 30 CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ROBOT TỰ HÀNH SHRIMPIII 3.1 Thiết lập phương trình truyề ữ n động gi a động cơ và robot Hình 3.1 Phân bố ộ n i lực và ngoại lực tác dụng lên trục mỗ đ i ông cơ ẫ d n động bánh Ta nhn thy r  ng m     i tr ng thái d ch chuy n c a robot ShrimpIII trên các a hình khác nhau thì v        n t c và i u ki n làm vi c c a m i ng c trong 6 ng c d  n ng có th ging nhau ho    c khác nhau. Do ó ta quy i thành ph n t i trng và lc c c         nh l n ng u nhiên tác ng lên m i tr c ng c ch u t i c a mi bánh dn ng. Gi: W là nng lng a vào m   i ng c iên Wt là nng lng tiêu th  c a robot ShrimpIII quy i v  m i ng c. ω Tdc Mcan Fb Fms N P Fngoài Bánh xe ShrimpIII
  • 32. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 31 ∆ W là mc chênh nng l ng tiêu ng gia nng lng a vào và nng l th. T ó ta có phng trình cân bng nng lng: W = Wt + ∆W (3.1) Mt khc  chênh lch nng lng to ra ng nng duy trì chuyn ng ca h ∆W = 2 2 1 ω J (3.2) Trong   ó: J là mômen quán tính c a ti và ca ng c ng c  quy i v trc   T (3.1) và (3.2) ta có: W = Wt + 2 2 1 ω J . (3.3)   ào hàm 2 v phng trình (2.3), và chia cho ω ta c. ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + = 2 2 1 1 1 1 ω ω ω ω J dt d dt dW dt dW t (3.4) Ta ã bit rng: dc T dt dW = ω 1 Chính là mômen ca ng c can t M dt dW = ω 1 là mômen cn ca h c m  quy v tr i ng c ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ 2 2 1 1 ω ω J dt d ây là mômen ng lng ca robot trên mi trc ng c Nên ta có phng trình ng lc hc ca h truyn ng tng quát ca mi ng c   m i bánh: Tdc + can M dt dJ dt d J + ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + ω ω 2 1 (3.5) Do Mômen quán tính thng là hng s theo thi gian hoc có thay i thì giá tr thay i không áng k nên dt dJ ta coi nh = 0 trong tính toán. Vy phng trình ng lc hc rút gn li s là: Tdc + can M dt d J + ω hay Tdc – Mcan = dt d J ω (3.6)
  • 33. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 32 T ó ta thy:  Tdc > Mcan thì dt dω > 0 tc  ng c ng d   t n. Robot ang tng tc.  Tdc < Mcan thì dt dω < 0 tc  ng c gim dn hay Robot ang hãm.  Tdc = Mcan thì dt dω = 0 ng c quay    n nh hay robot di chuy n vi tc  hng. 3.2 Phân tích các thành phần trong kết cấu của robot tự hành ShrimpIII 3.2.1 C c a) ơ ấu hình bình hành (chân giữ Hình 3.2 Cơ cấu hình bình hành kết nối bộ bánh bên thân robot ShrimpIII Có th a ra mt nhn xét rng. Trong mt tng th hoàn ho v k   t c u c a robot t hành Me-ShrimpVn thì phng án kt cu hình bình hành cho cp bánh bên thân là kt c  u n tng và hoàn ho nht.
  • 34. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 33 Hình 3.3 Đặc tính cơ họ ớ ấ c ( kh p th p) của cơ ấ c u N  u xét trong c h      c thì ta nh n th y ngay k t c u có ch a nh  ng ràng bu c tha không cn thit. Nhng i vi Robot Me-ShrimpVn thì ó li cn thit  tng thêm c  ng vng cho c h thng khi dch chuyn. i  m áng chú ý ca kt cu hình bình hành là tính linh hot khi d  ch chuy n trên a hình không bng phng,   i u này ta s thy rõ trong (hình 3.4). Hình 3.4 Khả năng linh hoạt vượt địa hình của cặp bánh bên thân robot ShrimpIII V     i k t c u hình bình hành cho c p bánh thân bên Robot ShrimpIII có th vt a hình phc tp mt cách n gin và nh nhàng ( hình 3.4a), trong khi ó vi kt cu cu th     ng theo ki u c i n (hình 3.4b) thì trong khi vt a hình ch cn chiu cao vt cn  bán kính bánh thì h thng ã b chn li,    i u này cho th y s khó khn khi di chuyn trên a hình ca b giá phng và s linh hot ca c cu
  • 35. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 34 hình bình hành dù mc nng l ng c  p cho hai h thng này là hoàn toàn ging nhau. Truc quay Tâm quay a'o Tâm quay thuc a) b) Hình 3.5 So sánh tâm quay giữa 2 cơ ấ c u a) C c ơ ấu: bánh với khâu hình bình hành b) Có cấu: bánh với khâu thẳng trực tiếp 3.2.2 Chân linh hoạt (chân trước) của Robot ShrimpIII ( K  t c u : Hình 3.6 Kêt cấu chân trước robot ShrimpIII
  • 36. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 35 C   ng gi ng nh chân gia ca robot MeShrimVn, chân trc cng là mt kt cu có chuyn ng linh hot so vi thân robot qua 2 kh     p tr n i v i thân. K t cu này làm tng kh n    ng di chuy n khi vt qua a hình g gh ca robot. Khi robot vt chng ngi vt thì không phi c h th   ng cùng nh hng m t lúc mà s nh hng theo tng phn mt nh vây trong lc s c chia ra và s   c c n di chuy n s i  nh i làm cho robot di chuyn d dàng hn.  u này kim chng n gin, khi chân trc tip xúc vt cn, l  c y c a robot làm cho chân trc quay quanh 2 khp tr và y bánh t t v  t qua v  t c n trong khi toàn thân robot h    u nh v n trng thái nm ngang. Lúc này chân trc ch chu tác dng ca trng lc khi lng ca chính thân gây ra (thành ph  n này nh h    n tr ng lng c a toàn b robot rt nhiu) cng vi thành phn Flx theo phng thng ng làm cn tr chuyn ng n     a mà thôi. Trong khi t ng l c tích c c giúp chân trc và robot ti n lên là tng ni lc ca 6 ng c n ng bánh và lc tích lu trong lò xo theo phng ngang (Flxx ). V   i i u kin bình thng lò xo ã b nén mt giá tr (δ0) ban u. do ó bánh trc luôn chu ti thiu m    t l c àn h i Flx0 ( Nguyên lý nâng bánh trc: Ftotal Ftác dung Tâm quay a'o Flx Fd Fn Pct Gct Huong chuyen dich Tdc Vb Hình 3.7 Nguyên lý dịch chuyển của chân trước robot ShirmpIII Trong ó: Ftotal là tng lc y ca 5 ng c phía sau.
  • 37. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 36 Ftác dng là phn lc tác dng ca vt cn vào bánh trc t   i i m tip xúc. d n lx F F F r r r + = là l  c àn hi ca lò xo theo 2 phng ngang và ng. Pct : Trng lng ca chân trc t ti trng tâm Gct. ( Thông s  k thut : Tb(x,y) h d e a c b Y X φ φ φ φ φ α α α α α β β β β β γ γ γ γ γ ξ ξ ξ ξ ξ ψ ψ ψ ψ ψ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ Hình 3.8 Thông số ỹ k thuật của chân trước robot ShrimpIII
  • 38. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 37 Hình 3.9 Chân trước với các thông số kích thước chiều dài. Giai       o n t khi bánh chân trc robot ShrimpIII ti p xúc v t c n n trc khi bánh chân trc lên t   i i m cao nht t c thì toàn thân robot coi nh vn nm theo phng ngang ( c nh) (hình 3.12). Ta hoàn toàn có th thit lp c mi liên hoan hàm s gia α, ψ và ξ là hàm s ca góc di ∆: (∆ là góc lch ca khâu di chân trc so vi phng ngang) Ë φ π α + ∆ − = ∆ 2 ) ( Ë ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ∆ − + + + ∆ − + + ∆ − + ∆ − = ∆ )} ( cos{ . . . 2 . . 2 )} ( cos{ . . . 2 )} ( cos{ . . . 2 )} ( cos{ cos . ) ( 2 2 2 2 2 2 2 2 α α α α ψ c b c b d e d c b c b c b c b b c a Ë ξ(∆) = ∆ - ψ(∆) T    các phng trình (3.7, 3.8 và 3.9) ta xác nh c q y o chuy n ng ca tâm bánh trc robot ShrimpIII là mt hàm ca góc di (∆) và các thông s kích thc dài la chn c nh trc: b e d h c Bánh chân trước 1 1 1 1 Khâu co dinh Tb(x,y) X (3.7) (3.8) (3.9) Ghi chú: 1 – Các khp tr quay
  • 39. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 38 Ë ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ∆ + ∆ ∆ + ∆ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ∆ ∆ = ∆ )} ( sin{ . ) sin( . )} ( cos{ . ) cos( . . 1 0 0 1 ) ( ) ( ) ( ξ ξ h c h c y x Tb Nh v     y t các phng trinh (3.10), (3.9), (3.8) và (3.7) ta nh n th y r ng khi thay i các thông s kích thc chân trc thì m   i b kích thc khác nhau s cho ta mt qu o chuyn ng khác nhau ca tâm bánh trc robot ShrimpIII khi bánh trc vt chng ng  i v t. Hình 3.10 Biểu đồ mô phỏng quỹ đạo chuyển động của tâm bánh trước Tb(x,y) khi thay đổi thông số chiều dài khâu e và khâu d Các thông s t c nh khi mô phng (  n v : mm) (hình 3.10) b = 40, c = 125 và h = 140. Chú thích ng cong qu o và các giá tr kích thc e và d tng ng (n v [mm]): (3.10)
  • 40. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 39 Qu o Tb(x,y) theo e và d Giá tr kích thc e và d tng ng e = 189, d = 52 e =106, d =52 e = 115, d = 50 e = 109, d = 50 e = 114, d = 51 3.2.3 Chân sau (chân cố định) ngàm cứng với thân robot $ K  t c u: Hình 3.11 Kết cấu chân sau (chân cố định với thân robot) Kt cu chân sau c thit k c nh vi thân vi các mc ích sau: - Chân sau giúp cho robot ShrimpIII c     ng v ng và cân b ng t t h n trong khi di chuyn trên a hình vì trng lng c nh và ti c chia u cho c sáu bánh dn ng - Vi kt cu chân sau có bánh g   n ng c d     n ng, i u này làm gi m kh nng ti tác dng lên các bánh còn li và tng ng lc y h thng khi robot vt qua chng ngi vt.
  • 41. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 40 - n Khi robot thc hin chuy ng xoay tròn và r, kt hp vi chân trc to thành th cân bng nht giúp robot quay vòng nh nhàng và nhanh chóng vì ti trng u. c chia  3.3 Tính toán chiều cao vật cản tố đ i a robot ShrimpIII có thể vượt qua được Ta nhn th   y r ng chi u cao ca vt cn mà robot ShrimpIII có thê vt qua c ph  i tho mãn h  th c: Hcn ] max(H ), Max(H [ min hbh ct ≤ Trong ó: Hcn : Chiu cao vt cn robot cn vt qua Hct : Chiu cao vt cn chân tr  c có th v t qua Hhbh : Chiu cao v n chân bên ( c t c   c u hình bình hành) có th vt qua. T b  t phng trình (2.28) ta rút ra. Robot có th vt qua v    t c n có chi u cao t i a la: Hcn max ] max(H ), Max(H [ min hbh ct = 3.3.1 Chiều cao lớn nhất của vật cản mà chân trước robot ShrimpIII có thể vượt qua Ta th   y r ng cao mà bánh trc có th nâng lên c ph thuc vào giá tr chiucao c nh ban u ca Robot ShrimpIII và giá tr góc ∆. Nh vy do khi thit k và ch to thì chiu cao t m     t t t i kh p quay di c a chân trc vi thân là hoàn toàn c nh. Do ó chiu cao t  i a ca vt cn mà chân trc có th vt qua hay khong cách nâng lên ca chân trc ph thu  c vào giá tr . ∆ (3.11) (3.12)
  • 42. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 41 X ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ min Bánh chân truoc c H 0 h c Thân Robot ShrimpIII ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ max ξ ξ ξ ξ ξ max ξ ξ ξ ξ ξ min H 1 H 2 R h Hình 3.12 Sơ đồ tính độ nâng lên của bánh trước khi leo qua vật cản Theo (hình 3.12) trong khi bánh trc robot ShrimpIII vt qua vt cn thì giá tr góc ∆ thay i t (∆min ti ∆max ) ngc l i giá tr      l ξ(∆) i thay i t (ξmax ti ξmin) Chiu cao   i m di cùng bánh trc vt qua c tính bng công thc sau: Hct = H0 + H1 - H2 Trong ó: Hct : là giá tr  c n xác nh H0 : là giá tr ã bit ph thuc vào kích thc thit k ban u ca robot H1 = c.sin(∆) vi ∆ = [∆min, ∆max ] Î H 1max = c.sin(∆max) H2 = h.sin(ξ) + R vi ξ = [ξ max, ξmin] Î H 2min = h.sin(ξmin) + R Vi R: bán kính bánh chân trc. (3.13) (3.14) (3.15)
  • 43. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 42 K     t h p các công th c (3.13), (3.14), (3.15) v i các công th c (3.7), (3.8), (3.9)   ph n trên ta xác nh c chính xác chiu cao ti a vt cn mà bánh trc có th vt qua c là: Hctmax = H0 + c.sin(∆max) - h.sin(ξmin) – R vi ξ(∆) = ∆ - ψ(∆) Do ó: R c b c b d e d c b c b c b c b b c a h c H Hct − ⎪ ⎭ ⎪ ⎬ ⎫ ⎪ ⎩ ⎪ ⎨ ⎧ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ∆ − + + + ∆ − + + ∆ − + ∆ − − ∆ − ∆ + = )} ( cos{ . . . 2 2 2 . . 2 )} ( cos{ . . . 2 ) ( cos{ . . . 2 )} ( cos{ cos . ... .... sin ) sin( . max 2 2 max 2 2 max 2 2 max max max 0 max α α α α Vi giá tr ch to thc t ca robot ShrimpIII có: Góc ∆ thay i t 300 Æ 700 , góc φ = 00 . Kích thc dài các khâu thuc chân trc Robot ShrimpIII (n v o [mm]): e = 190; c = 210; b = 65; d = 80; h = 355; R = 50; H0 = 150. Thay các giá tr kích thc dài và góc vào phng trình (2.33) ta c chiu cao ti a mà chân trc ShrimpIII có th leo qua là: (mm) 19,5 max ≈ ct H Theo (2.34) thì giá tr l     n nh t chi u cao v t c n theo tính toán bánh chân trc có th vt qua là 19,8. Tuy nhiên trên th  c t n  u ng c có công su  t ln thì bánh trc hoàn toàn có th vt qua chiu cao vt c   n m t kho ng R ≤ . Tc là Hct max lý tng δ − + = R H ct max Nh vy giá tr Hct max lý tng ≈ 24 (mm). Ti vì: N   u i m cao nht ca v     t c n ti p xúc v i bánh trc robot ShrimpIII t i       i m th p h n tâm bánh m t kho ng (δ) ( ln) thì di tác d  ng c a quán tính và mômen ng c sinh ra k      t h p v i l c y c a 5 ng c dn ng bánh phía sau hoàn toàn có th  y c bánh chân trc vt qua vt cn. (3.16) (3.17a) (3.17b)
  • 44. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 43 3.3.2 Chiều cao lớn nhất của vật cản mà 2 bánh ở chân bên có thể vượt qua m n p R Bánh ShrimpIII Hình 3.13 Kết cấu hình bình hành ở trạng thái tĩnh trên nền phẳng
  • 45. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 44 H Bánh ShrimpIII θ µ H n H hbh Hình 3.14 Kết cấu chân (hbh) ở trạng thái vượt vật cản. T  hình 3.14 ta có công th c tính chiu cao vt vn mà c cu chân bánh hình bình hành vt qua là: Do φ+µ = 1800 (3.18) Vi kích thc thi  t k : m = 150 mm; n = 80 mm; p = 150 mm; R = 50 mm; 0 30 ≈ φ Góc φ bé nht c cu hình bình hành nhc lên mà các khp v   n không b k t Thay các giá tr         vào công th c (3.18) ta rút ra giá tr chi u cao v t c n l n nh t c cu bánh hình bình hành vt qua c. HhbhMax = 2.150.cos(300 ) ≈ 26 (mm) Gii thích tng t (2.34b) thì trong trng hp lý tng c cu bánh hình bình hành có th vt qua vt cn có chiu cao: HhbhMax lý tng ≈ 31 (mm) Tr li công thc (3.12) (3.19a) (3.19b)
  • 46. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 45 Hcn max ] max(H ), Max(H [ min hbh ct = Do ó kêt hp công thc (3.15) và các giá tr tính dc ti (3.17) và (3.9) Ta có, trong    i u ki n bình thng: Hcn max = min(18; 23) = 19,5 (mm) V i y trong  u kin bình hin có. Robot ShrimpIII có th d   dàng vt qua v t c n th  ng ng (bc cu thang) có chiu chiu cao t  i a là 19,5 (mm) Trong   i u kin lý tng v k thut ( c th      là công su t ng c , k t c u  c ng vng) thì: (3.12) kt hp (3.17a) và (3.19b) ta có. Hcn max lý tng = min(23; 31) = 24 (mm) Trong    i u ki n lý tng: Robot ShrimpIII có th vt qua bc thang có chiu cao 24 (mm) 3.4 Động học và động lực học trong di chuyển tự hành của robot ShrimpIII Gi: Mc : khi lng c nh ca toàn h thng robot ShrimpIII khi không có ti. Mtai : khi lng ti mà robot ShrimpIII có th mang theo khi di chuyn. µ : h  s ma sát trt gia bánh robot và b  m t a hình Tdc : Mômen quay c   a ng c Flx0 : l  c àn hi ban u mà lò xo c tích lu. P : trng l ng c  a robot ShrimpIII khi không có ti
  • 47. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 46 3.4.1 Robot ShrimpIII di chuyển trên địa hình coi như phẳng P Tdc Vb Fmsb Tdc Vb Fmsb Tdc Vb Fmsb Tdc Vb Fmsb Nbn Nbn Nbn Nbn Camera Mtai Flx0 Fx0 Fy0 Luc lò xo ban dâ`u Hình 3.15 Robot ShrimpIII di chuyể ề n trên n n phẳng Gi thit rng 6 ng c d     n ng bánh hoàn toàn ng ch t và tng t nhau v thông s k     thu t, vector tr ng lng c a robot trc và sau khi t t i là trùng nhau. Coi lc tác ng riêng ph  n c a lò xo lên bánh trc  trng thái t nhiên là không áng k. V  n t c ban   u c a robot = 0. Nh v  y ta xem nh t         i tr ng c chia ia u cho c 6 tr c ng c . T c là t ng c u m i mi trc   s phi ch t trng lng: 6 ) . ( P g M P tai b + = T ó ta có th n gin bài toán ca toàn h thng robot ShrimpIII v xét bài toán trên mi h truyn ng riêng ng c và bánh dn. (3.20)
  • 48. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 47 Pb Fms Nb Tdc Vb ϖ ϖ ϖ ϖ ϖ Hình 3.16 Quy đổi lực tác dụng về tính trên mỗi hệ động cơ – bánh dẫn. Khi robot kh  i ng, thì mômen do   ng c sinh ra ph   i th ng c mômen c n do ngoi lc sinh ra. Và h robot chuyn n ng nhanh d u theo phng trình. dt d J M T c dc ω = − Trong ó: J: Môment quán tính ca h quy v trên tr  c ng c 2 . 2 1 R m J qd = mqd khi lng quy i v  m i trc ng c L y c cn ch      u sinh ra là do tr ng lng c a robot và c a t i sinh sinh ra ma sát chng li s trt ca bánh dn, nh  v y: Mc = Fms .R = µ.N.R = µ.R.Pb Khi b  qua ma sát trong trc, tn tht c, t    n th t thép trong ng c ta coi: Tdc = T    i n t = Tc = iu(t).Kφ Trong ó: iu(t) – Dòng   i n ph    n ng ng c theo thi gian (3.21) (3.22) (3.23) (3.24)
  • 49. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 48 K - H   ng s ng c φ - T thông trong ng c (coi nh giá tr hng) T ó ta có phng trình: dt d R m P R K t i qd b u ω µ φ 2 . 2 1 . . . ). ( = − T       phng trình 3.25 ta th y r ng. Khi robot ShrimpIII kh i ng. th ng c môment cn thì c  n c p dòng (Iu) cho ng c m  t giá tr  l    n ng c t n ng tc ti giá tr  nh ω0. Khi robot t ti tc  ω0 thì h    làm vi c n nh và robot dch chuyn v n t i v c hng. Tip theo khi robot chuy   n sang ch hãm (dng) môment do ng c sinh ra không thng c mômen cn nên ng c quay chm d  n n khi ng( khong thi gian kh   i ng và hãm có th r   t ng n so v i th t i gian robot ho ng bình   n v i giá tr v    n t c nh t nh ω0 nào ó. Mt khác dòng   i n iu li hoàn toàn có th  thay i b     ng i n áp ph n ng Ung. Nh vy b y i i n ng vic thay i bc nh  n áp phn ng ta có th  u khi c tc      ng c d n ng robot ShrimpIII 0 100 0.02 0 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 200 300 400 Toc do: n (vòng/ phut) -30 -15 0 15 30 Dong dien: iu [A] Time (s) 0.02 0 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 Hình 3.17 Đ ứ ố ầ ứ áp ng t c độ quay (n), dòng ph n ng (iu) khi có bước nhả đ ệ y i n áp (uu) (3.25)
  • 50. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 49 3.4.2 Giai đ ạ o n từ khi bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc đến khi leo hết bậc thang đầu tiên P Tdc Vb Tdc Vb Tdc Vb Tdc Vbn Fmsb Fmsb Fmsb Fmsbn Nbn Nbn Nbn Nbn Fmsbd Nbd Vbd Tdc Vbd Fmsbd Nbd Flx Fx Fy Pb Camera Luc Lò xo Mtai Hình 3.18 Bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc và leo hết bậc cầu thang Giai       o n này, khi bánh trc ti p xúc v i m t ng b c thang thì trng thái làm vic ca robot ShrimpIII c b        n gi ng trng h p 3.5.1, i m khác là xu t hi n l c c n c n di chuy a robot do phn lc ca vt cn tác ng lên. Khi bánh trc nâng lên khi mt phng ngang, ch t      n t i duy nh t 1 i m ti p xúc gia bánh trc và mt ng ca bc robot ShrimpIII chuyn sang trng thái làm vic m      i. Tr ng lng b n thân robot và c a t i không còn chia u cho c 6 bánh na. Lúc này, 5 bánh sau chu ph ng l   n l n tr ng robot còn bn thân bánh trc ch chu mt ph  n tr ng lng và các thành ph  n c a lc àn hi do lò xo gây ra.  bánh trc có th leo lên c thì ng c d   n ng 5 bánh sau và ngay c         ng c d n ng bánh trc ph i sinh ra n i l c tháng c t ng l  c c n kéo bánh xung. Xét bánh trc: L     c y tích c c tr c ng c bánh tr  c theo ph ng ngang
  • 51. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 50 lxx i dci xbt F F F + = ∑ = 6 1 Thành ph      n l c c n d ch chuy n c a bánh trc theo phng thng ng 1 dc lxy bt bty F F P F − + =  bánh trc có th d      ch chuy n lên c theo phng th ng ng ph i t o ra lc ma sát trên thành ng thng c thành ph  n l c cn theo phng y. Hay: bty lxx i dci bd mstd F F F N F ≥ + = = ∑ = ) .( . 6 1 µ µ Trong ó: µ là h  s ma sát gia bánh và mt ng bc thang Trng thái 5 bánh sau: Khi bánh trc tip xúc n lúc leo lên ht chiu cao bc thang,   ng c 5 bánh sau có vai trò sinh ra l   c y gi cho bánh trc cân bng và y bánh trc lên trong quá trình, ng thi t  ng l c ma sát gia 5 bánh vi n  n ngang ph i  ln  robot không b y lùi khi chân trc leo lên. Ta ã bit rng: ϖ R. i b i dci P v P F = = Vi: Pi– công su    t ng c d n ng bánh R, ω − bánh kính, t    c dài c a m i bánh Mt khác, theo công thc 2.23 ta bit rng ω = f(U) Î F dci = f(Uu) T 3.26, 3.27, 3.28, 3.20, 3.30 thì  t         o ra l c y c n thi t c a m i ng c ta ch c i n n thay i  n áp mch ph ng cp cho ng c. Ta s tìm c giá tr chính xác n   u xác nh c giá tr c a các thành ph  n l c và h s n b   ma sát gia vt liu làm bánh robot và mt n c cu thang. (3.26) (3.27) (3.28) (3.29) (3.30)
  • 52. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 51 3.4.3 Bánh chân trước lên bám bề mặt bậc 2 trong khi các bánh còn lại vẫn nằm ở bề mặt bậc 1 P Tdc Vb Tdc Vb Tdc Vb Tdc Vb Fmsb Fmsb Fmsb Fmst Nbn Nbn Nbn Nbn Flx Fx Fy Camera Luc Lò xo Mtai Hình 3.19 Bánh chân trước nằm vượt qua bậc thang thứ 1 Trng hp này v c b      n gi ng trng h p 3.5.1. i m khác là tr ng lng robot tác dng ph  n l n lên 5 bánh sau còn bánh trc ch ch  u nh hng c  am t ph n ph n l n trng lng toàn robot và chu thêm thành ph  c àn hi ca lò xo.
  • 53. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 52 3.4.4 Hai bánh thân (21 và 22) tiếp xúc và leo lên bậc thứ nhất cầu thang P Tdc Vb Tdc Vb Tdc Vb Tdc Vb Fmsb Fmsb Fmst Nbn Nbn Fmsd Nbn Flx Fx Fy Camera Nbd Luc Lò xo Mtai Hình 3.20 Bánh 21 và 22 vượt mặt đứng bậc thang Lúc này hình dng robot b  t u bi    n i ph n thân, các khp quay khung hình bình hành c kích hot, na trên robot c nâng lên. Trng lng robot t lên 3 bánh sau là chính. 3.4.5 Ba bánh trước bám mặt bậc thang 2 trong khi 3 bánh sau vẫn nằm ở ề ặ ậ ứ ấ b m t b c thang th nh t P Tdc Vb Tdc Vb Tdc Fmsb Fmsb Nbn Nbn Flx Fx Fy Tdc Vb F msb Nbn Camera Fmsb Nbn Vb Luc Lò xo M tai Hình 3.21 Trạng thái 3 bánh trước vượt hết bậc trongkhi 3 bánh sau chưa vượt
  • 54. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 53 Trng thái này ca robot ShrimpIII ch khác trng thái II.5.1  phân b thành phn lc lên mi trc ng c. 3.4.6 Hai bánh thân (31 và 32) vượt bậc thang thứ nhất P Tdc Vb Tdc Vb Tdc Fmsb Nbn Flx Fx Fy Tdc Vb Fmsb Nbn Camera Fmsb Nbn Vb Fmsbd Nbd Luc Lò xo Mtai Hình 3.22 Trạng thái cặp bánh 31 và 32 vượt bậc thang  robot ShrimpIII vt qua trng thái này òi hi công sut ng c phi  ln  nâng thân robot và ti trng ph t trên nó. Do phn ln trng lng robot do ti và thân robot t lên 3 bánh sau nên khi cp bánh 31 và 32 vt lên bc lc c ng s r n. n chuyn   t l Gi P3 là thành phn trng lng quy i v m     i tr c ng c 31 và 32 khi c p bánh này leo lên mt b  c ng. Fdc3 – là l  c y do m i ng c  d n ng bánh 31 và 32 sinh ra. Ft – là tng lc sinh ra do 4 bánh còn li tác dng lên mi bánh ang leo.         i u ki n  c p bánh robot ShrimpIII v ot lên h t thành ng b c thang là: Fdc3 + Fms3 P  3 Mt khác ta có: Fms3 = µ.Ft. (3.31) (3.32)
  • 55. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 54 Thay vào (3.31) Fdc3 + µ.Ft P  3 3.4.7 Bánh sau cùng vượt bậc thang P Tdc Vb Tdc Vb Fmsb Tdc Vb Fmsb Tdc Vb Fmsb Nbn Nbn Nbn Fmsbd Nbd Mtai Camera Flx Fx Fy Luc Lò xo Hình 3.23 Trạng thái bánh cuối (bánh 4) vượt thành đứng bậc thang Khi robot ShrimpIII   ã vt thành công b c thang c 5 bánh trc thì robot d n b  dàng kéo bánh sau lên khi vt c c thang. Thành phn và c   i m lc c din t trên hình 3.23
  • 56. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 55 3.4.8 Trường hợp vật cản nhỏ nằm lệch chỉ 2 bánh thuộc cơ cấu hình bình hành vượt vật cản P Tdc Vb Fmsb Tdc Vb Fmsb Nbn Nbn Camera Tdc Vb Tdc Vb Fmsd Nbd Fmsb Nbn Mtai Vat can Hình 3.24 Robot ShrimpIII vượt vật cản lệch (1 cặp bánh bên thân vượt vật cản) ây là mt trong nhng trng hp nguy him có th d   n t i l t robot trong khi robot ShrimpIII di chuyn. Khi bánh phía trc ca mt c c  u hình bình ti p xúc vi v n thì hi t c n tng mt cân i trong robot d dàng xy ra do trng
  • 57. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 56 lng robot b nghiêng v bên không gp vt cn. Khi c bánh tip xúc vt lên vt cn thì c c    u hình bình hành i di n ph i d ch chuyn và phi can bng c khong dch chuyn ca cp bánh vt vt c   n. i u kin này cho th  y n u vt cn mà 1 cp bánh bên phi vt qua có thành th    ng ng thì robot ShrimpIII v n gi úng hng òi hi các bánh còn l     i coi nh ng yên trong khi c p bánh v ot v i t cn vn phi hot ng.  u này là rt khó do ta khó có th nhn dng c hình dng và tính cht ca vt cn nm lch hng. Vb = x’ ≈ 0 Do   ó i vi các bánh không vt vt cn s xy ra hin tng trt. 3.4.9 Robot ShrimpIII quay vòng và chuyển hướng khi di chuyển trên nền phẳng Hình 3.25 Trạng thái khi quay vòng hoặc chuyển hướng của robot ShrimpIII Hình 3.25 th  hi n nguyên lý quay vòng và r trong di chuyn ca robot ShrimpIII.  toàn thân có th quay vòng 1800 , 3600 hay mt góc α b   t k nào ó, v i i  u kin các bánh không c xy ra hin tng trt thì bt bu  c 2 bánh r trc và sau phi quay 900 và có hng dch chuyn ngc chi   u nhau, ng th i 90° 90° Robot ShrimpIII
  • 58. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 57 v c i 2 bánh lái thì 2 bánh mi c u thân bên s t    o thành m t b bánh chuy n ng   ng t c cùng h c h ng và ng ng vi cp bánh i din. Phng trình toán hc quay robot ShrimpIII ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − = ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ 1 . 1 0 0 0 cos sin 0 sin cos 1 ' ' y x y x α α α α Trong ó: (x,y,1) hê to  thun nht ca i  m ban u trên robot ShrimpIII (x’,y’,1) to  sau khi quay góc α. R(α)= . 1 0 0 0 cos sin 0 sin cos ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − α α α α Ma trn quay thun nht. 3.4.10 Tính toán trường hợp nguy hiểm khi robot xuống cầu thang P Tdc Vb Vb Tdc Vb Vb Fmsb Fmsb Nbn Nbn Nbd Fmsb Flx Fx Fy Luc Lò xo Camera Nbd Fmsb Mtai Hình 3.26 Trạng thái robot ShrimpIII xuỗng bậc cao thang Hoàn toàn trái ngc vi trng hp vt lên bc cu thang trng lng là mt trong các thành phn c h   u c n s d   ch chuy n c a robot ShrimpIII, trong lúc (3.33)
  • 59. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 58 xung cu thang trng lng robot li là yu t kéo robot ShrimpIII b y xung b i c thang mt cách nhanh chóng,  u này là rt nguy him vì nu bc thang cao thì thành ph  n tr ng lng   ó l i sinh ra mômen lt d làm robot lt . H         n n a i u ki n robot ShrimpIII có th tính toán c chi u sâu (chi u cao) c ng b a m  t c thang xung là vô cùng khó, ch c  n chi u cao vt quá chiu cao cho phép thì robot ShrimpIII s      b k t ngay l p t c. Trong trng h p này tc  ca mi tr          c ng c ph i c i u khi n tu vào tr ng thái ti p xúc  làm sao có th t      o ra l c ma sát l n nh t giúp robot luôn tr ng thái th  ng b ng lúc chuyn ng. 3.4.11 Các trường hợp robot bị dừng chuyển động do vật cản nằm vị trí cản đặc biệt và giải pháp khắc phục ( V         t c n n m ngoài b r ng bánh, ch m ng c d n ng bánh làm robot quay trt ti ch. Hình 3.27 Robot ShrimpIII dừng hoạt động khi vật cản chạm động cơ Bin pháp khc phc:
  • 60. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 59 - L p i  t cm bin tim cn, phát hin vt cn t xa ra lnh  u khin robot chuyn hng - Thay i loi i ng c, chn lo ng c có kt cu nh g  n, thu h p vào sát bánh. - T v ng ng kính bánh nh y các vt cn có chiu cao bé s b lt qua 3.4.12 Thiết lập phương trình động học robot ShrimpIII trong toạ độ phẳng Hình 3.28 Mô hình động học robot ShrimpIII di chuyển từ đ ể i m P tớ đ ể i i m G i i  robot ShrimpIII di chuyn ti  m G trong h to  phng, quá trình  u khi  n c n thc hin qua hai giai   o n. Giai   o n 1: Thc hin quay robot ShrimpIII t h  ng ban u sang h ng thng t – ph ng. i ích vi góc quay ( β γ). S dng ma trn thun nht trong h to   Vi ma trn quay thun nht quanh trc thng ng: Y X O β γ P G x1 y1 xp xG yp yG ShrimpIII Mobile Robot
  • 61. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 60 ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − − − − − = 1 0 0 0 ) cos( ) sin( 0 ) sin( ) cos( α β α β α β α β R Giai   o n 2: Sau khi th   c hi n quay v hng th   ng ích, robot ShrimpIII d ch chuyn tnh ti  n t i t:   i m G vi ma trn di chuyn thu  n nh ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − − = 1 0 0 1 0 0 1 p G p G Y Y X X T Nh v      y ta có th thi t l p c phng trình ng h c khi robot ShrimpIII di chuyn t   i m P Ti   i m G trên mt ph  ng theo h to  thun nht : ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − − − − − ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − = ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ 1 1 0 0 0 ) cos( ) sin( 0 ) sin( ) cos( . 1 0 0 _ 1 0 0 1 1 P P P G P G G G Y X Y Y X X Y X α β α β α β α β 3.5 Kích thước thiết kế, mô hình mô phỏng và giải pháp kỹ thuật khi chế ạ t o 3.5.1 Chân trước( chân linh hoạt ) 105.0 210.0 8 0 . 0 65.0 1 8 5 115.0 190 50.0 Hình 3.29 Bản vẽ Thông số kích thước chân trước ShrimpIII (3.34) (3.35) (3.36)
  • 62. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 61 Khi ch t         o do i u ki n v t li u khan hi m so v i ý tng thi t k  ban u nên chân trc c ch t    o b ng nhôm vuông 25x25 có t ng c ng và thép vuông mng 20x20. Ti các khp quay u c s d      ng b c d n m b o c  ng v ng cao ca kt cu. Hình 3.30 Toàn bộ phần chân trước ShrimpIII mô phỏng theo chế ạ t o - ng c lái bánh trc và sau:    m bo s n nh, tính t  hãm cao gim thiu dao ng trc khi robot ShrimpIII di chuyn và quay theo ý tng thit k ban   u ng c lái c s dng là ng c Servo kiu dt. Nhng do    i u ki n ng c này khá khan him và t tin. Gii pháp thay th là s dng ng c   1 chi u n i vi trc ti qua hp gim t  c bánh r ng thép,  n i  nh ng t c t i cao khi  u khin. Ngoài ra  t  chính xác v trí   ng c 1 chiu c l p thêm encoder   ph  n h i tc  và góc quay trc r
  • 63. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 62 Hình 3.31 Động cơ lái bánh trước và bánh sau Hình 3.32 Biện pháp kỹ thuật lắp ghép động cơ với càng lái và bánh dẫn
  • 64. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 63 Hình 3.33 Phương pháp kẹp chặt trục động cơ và càng lái 3.5.2 Chân sau ( chân cố định với thân) 105.0 75.0 115.0 211.5 40° Hình 3.34 Bản vẽ kích thước thiết kế và chế ạ t o chân sau ShrimpIII
  • 65. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 64 Khi thit k và ch  t o chân sau ngoài nhng linh kin ging vi chân trc thì khung chân sau c s d      ng toàn b lo i nhôm ng 25x25x2 và c t ng c ng toàn b       khung m b o  b n và  c ng v ng khi robot ho t ng. Hình 3.35 Hình ảnh mô phỏng chân sau robot ShrimpIII 3.5.3 Chân bên ( kết cấu khung linh hoạt hình bình hành) Vip 150.0 300.0 80.0 M4 150.0 Ø10 V 25x25 v 20x20 30.0 Hình 3.36 Bản vẽ kích thước toàn bộ kết cấu hình bình hành (chân bên)
  • 66. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 65 i vi chân bên vi kt cu hình bình hành. Khi ch t  o s d   ng v t li u nhôm hp kim 25x25 i v       i 2 thanh ng có t ng c ng toàn b m b o d cng vng cao, s d      ng thép vuông m ng 20x20 làm thanh ngang. ng th i k t h p s dng tm compozit  c       ng v ng r t cao làm c u n i gi a ng c d  n ng và khâu u. ng ca c c Hình 3.37 Kết cấu bánh với các khâu liên kết kiểu hình bình hành
  • 67. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 66 3.5.4 Thân robot 350.0 115.0 105.0 65.0 80.0 50.0 25.0 35.0 25.0 300.0 250.0 Vit M4 Hình 3.38 Bản vẽ kích thước phần thân robot ShrimpIII Vi phn thân robot, ây là phn trc tip chu tác dng ca ti trng ca phn ti robot mang theo, ng th ng ph n, ngu i là ni ch  a     n i u khi    n c pn ng l n h ng và g  thng quan sát (camera). V        i i u ki n làm vi c trên. Ph n thân c n c    ng v ng cao, v t li u có  bn và tránh tác dng hoá hc, có kh nng cách      i n m b o an toàn cho h th t ng linh ki  n c a mch   i u khin khi robot ho ng. Do   ó l a chn thit k
  • 68. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 67 vt liu chính ca phn thân là vt liu phi kim loi, c th là hn hp compozit tm. ây là loi vt liu có sn, tng i r ti t d   n, r  gia công.   i u quan trng nht là nó có th tho      mãn t t c các yêu c u làm vi c c a robot ShrimpIII. Hình 3.39 Phần thân Robot ShrimpIII đã gắn acquy và camera quan sát
  • 69. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 68 Hình 3.40 Toàn cảnh robot ShrimpIII
  • 70. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 69 KẾT LUẬN Sau mt th i s i gian nghiên cu, tìm hiu, hc hi, cùng v  hng d  n t n tình ca TS. Nguyễn Trọng Doanh tôi ã hoàn thành lu  n v n và trong lun vn có          u i m h n so v i các phiên b n mà các khoá trc ã th c hi n. Ngoài nhng tính nng và c   i m v  m u robot tng t mà các sinh viên khoá trc ã làm c. Trong lu   n v n ã có nhng s phát trin và i m i c    v l hi i ng ln v cht th n rõ ràng  các  m sau: 1. Kt cu c khí ca robot ShrimpIII: so vi các phiên bn trc là hoàn toàn vt tr i v     c ng vng, tính   n nh, th  hi n nhi  u c i tin mang tính công ngh trong quá trình ch  t o, các kích thc và quá trình gia công c tính toán c th. 2. V c h   c: ã nêu ra c nhiu trng hp trong quá trình di chuy  n t hành ca robot ShrimpIII, các trng hp nguy him và gii pháp khc phc. Thit l   p c m t s phng trình trong truyn     ng và tính toán ng h c và ng l c h c. 3. c bi    t trong lu n v n ã dùng phng pháp 3D-Odometry  tính toán chính xác s    d ch chuy n tr ng tâm robot thay cho phng pháp 2D cha nhi  u l i. Vi nhng kt qu ã t c, và v     i nh ng tính n ng c áo và vt tr i trong di chuy  n t hành v y nh t a hình ca robot t hành ShirmpIII, cho th ng    ng d ng th c tin và li ích trc tip mà robot ShrimpIII n  u tài này ti  p t c c nghiên cu và hoàn thin. Nguyễn Văn Dương
  • 71. Luậ ă ố ệ ễ ọ n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. GS-TSKH Nguyễn Văn Khang-Cơ s c h ở ơ ọc kỹ thuật(2005); NXBĐHQG. 2. Nguyễn Thiện Phúc-Rôbot công nghiệp(2002); NXBKHKT. 3. Nguyễn Thiện Phúc-Rôbot thế giới công nghệ cao của bạn(2004); NXBKHKT. 4. Trịnh Quang Vinh-Robot công nghiệp(2008); NXBKHKT. 5. Pierre Lamon-3D position tracking for all-terain robots(2005); EPFL. 6. Pearson education, Inc(2008); Dive Into Visual C++2008 Express Edition. 7. Roland SIEGWART-Autonomous Mobile Robot (2005); PLL 8. Johd Holland-Designing Mobile Autonomous Robots(2006); PLL. 9. Website: http://www.bluebotics.com/solutions/Shrimp/ 10. Website: http://demura.net/ode 11. Website: http://find.botmag.com/home 12. Website: http://roboticmagazine.com/