30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Tính toán, phân tích, mô phỏng động học và động lực học robot ShrimpII.pdf
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Họ và tên tác giả luận văn
NGUYỄN VĂN DƯƠNG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN V N
Ă
TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH, MÔ PHỎ Ọ
NG ĐỘNG H C
VÀ C H
ĐỘNG LỰ ỌC ROBOT SHRIMPIII
Chuyên ngành : Công Nghệ Chế ạ
T o Máy
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ Ế Ạ
CH T O MÁY
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN TRỌNG DOANH
Hà Nội – Năm 2011
2. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan ni dung trong lun v
n là do tôi t nghiên cu, tìm hi
u. Nh ng
tài liu c trích dn trong lun vn u có ghi chú rõ ngun gc, tác gi.
Nguyn Vn Dng
3. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 2
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Robot tự hành SmatROD
Hình 1.3: Robot thám hiểm của trung tâm vũ trụ NASA
Hình 1.4: Robot tự hành 8 bánh Lunokhod.
Hình 1.5: Robot Lauron II từ đại học Karlsruhe
Hình 1.6: Caterpillar robot ROBHAZ_DT3
Hình 1.7: Robot tự ủ
hành ShrimpIII c a công ty Bluebotics
Hình 1.8: Robot người P2 của hãng Honda (Nhật Bản)
Hình 1.9: Robot Dog Aibo của hãng Sony (Nhật Bản)
Hình 1.10: Phương pháp cân bằng trọng tâm robot bằng dịch đối trọng theo đường
thẳng
Hình 1.11: Phương pháp thay đổi trọng tâm bằng hệ thống thanh nhún song song
Hình 1.12: Phương pháp đ ề
i u khiển 3 bánh
Hình 1.13: Phương pháp đ ề
i u khiển cả ba bánh cả d ng và tác d
ẫn độ ụng lái
Hình 1.14: Khung có 2 bánh rẽ phía trước. 2 bánh sau chủ động và được kết nối
qua khớp giúp robot luôn ở trạng thái cân bằng
Hình 1.15: Khâu cơ ở
s liên kết với các khâu động giúp cơ ấ
c u trở nên linh hoạt khi
di chuyển
Hinh 1.16: Hai phần được kết nố ớ ụ ẽ ễ
i qua kh p tr đứng giúp robot r d dàng
Hình 1.17: Kết cấu 5 bánh với 4 bánh dẫn động và 1 bánh lái
Hình 1.18: Kết cấu robot tự hành 6 bánh 2 hàng song song linh hoạt
Hình 1.19: K c
ết cấu 6 bánh với 2 bánh rẽ phía trướ
Hình 1.20: Kết cấu 6 bánh với độ linh hoạt đặc biệt
Hình 1.21: Kết cấu 6 bánh đặc biệt nhất ( cả 6 bánh đều dẫn động và bánh trước và
bánh sau là 2 bánh đ ề
i u khi n r
ể ẽ và quay vòng.
Hình 1.22: Kết cấu robot 8 bánh linh hoạt
Hình 1.23: Kết cấu 8 bánh với bộ đôi giá chuyển hướng
Hình 1.24: Kết cấu 8 bánh với 2 phầ ế ằ ớ ụ
n liên k t b ng kh p tr
Hình 1.25: K u
ết cấu 8 bánh, hai phần liên kết bằng khớp cầ
4. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 3
Hình 2.1: Các hệ ọ ủ
t a độ c a robot
Hình 2.2: Sự dịch chuyển của B tại vị trí t và t+1
Hình 2.3: Sự dịch chuyển của giá chuyển hướng.
Hình 2.4: 3D-Odometry và các biến
Hình 2.5: Quỹ ủ
đạo c a tâm trọng lực khi leo cầu thang 17cm.
Hình 3.1: Phân bố ộ
n i lực và ngoại lực tác dụ ụ ỗ đ ơ ẫ
ng lên tr c m i ông c d n động
bánh
Hình 3.2: Cơ cấu hình bình hành kết nối bộ bánh bên thân robot ShrimpIII
Hình 3.3: Đặc tính cơ học ( khớp thấp) của cơ cấu
Hình 3.4: Kh năng linh hoạt vượt địa hình của cặp bánh bên thân robot ShrimpIII
Hình 3.5: So sánh tâm quay giữa 2 cơ ấ
c u
Hình 3.6: Kết cấu chân trước robot ShrimpIII
Hình 3.7: Nguyên lý dịch chuyể ủ
n c a chân trước robot ShirmpIII
Hình 3.8: Thông số ỹ
k thuật của chân trước robot ShrimpIII
Hình 3.9: Chân trước với các thông số kích thước chiều dài.
Hình 3.10: Biểu n
đồ mô phỏng quỹ đạo chuyể động của tâm bánh trước Tb(x,y) khi
thay đổi thông số chiều dài khâu e và khâu d
Hình 3.11: Kết cấu chân sau (chân cố định với thân robot)
Hình 3.12: S n
ơ đồ tính độ nâng lên của bánh trước khi leo qua vật cả
Hình 3.13: Kết cấu hình bình hành ở trạng thái tĩnh trên nền phẳng
Hình 3.14: Kết cấu chân (hbh) ở trạng thái vượt vật cản.
Hình 3.15: Robot ShrimpIII di chuyển trên nền phẳng
Hình 3.16: Quy đổi lực tác dụng về tính trên mỗi hệ ơ
động c – bánh dẫn.
Hình 3.17: Đ ứ ố ầ ứ
áp ng t c độ quay (n), dòng ph n ng (iu) khi có bước nhả đ ệ
y i n áp
(uu)
Hình 3.18: Bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc và leo hết bậc cầu thang
Hình 3.19: Bánh chân trước nằm vượt qua bậc thang thứ 1
Hình 3.20: Bánh 21 và 22 vượt mặt đứng bậc thang
Hình 3.21: Trạng thái 3 bánh trước vượt hết bậc trongkhi 3 bánh sau chưa vượt
5. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 4
Hình 3.22: Trạng thái cặp bánh 31 và 32 vượt bậc thang
Hình 3.23: Trạng thái bánh cuối (bánh 4) vượt thành đứng bậc thang
Hình 3.24: Robot ShrimpIII vượt vật cản lệch (1 cặp bánh bên thân vượt v t c
ậ ản)
Hình 3.25: Trạng thái khi quay vòng hoặc chuyển hướng của robot ShrimpIII
Hình 3.26: Trạng thái robot ShrimpIII xuỗng bậc cao thang
Hình 3.27: Robot ShrimpIII dừng hoạt động khi vật cản chạ ơ
m động c
Hình 3.28: Mô hình động học robot ShrimpIII di chuyển t m P t
ừ đ ể
i ớ đ ể
i i m G
Hình 3.29: Bản vẽ Thông số kích thước chân trước ShrimpIII
Hình 3.30: Toàn bộ phần chân trước ShrimpIII mô phỏng theo chế ạ
t o
Hình 3.31: Động cơ lái bánh trước và bánh sau
Hình 3.32: Biện pháp kỹ thuật lắp ghép động cơ với càng lái và bánh dẫn
Hình 3.33: Phương pháp kẹp chặt trục động cơ và càng lái
Hình 3.34: Bản vẽ kích thước thiết kế và chế ạ
t o chân sau ShrimpIII
Hình 3.35: Hình ảnh mô phỏng chân sau robot ShrimpIII
Hình 3.36: Bản vẽ kích thước toàn bộ kết cấu hình bình hành (chân bên)
Hình 3.37: Kết cấu bánh với các khâu liên kết kiểu hình bình hành
Hình 3.38: Bản vẽ kích thước phần thân robot ShrimpIII
Hình 3.39: Phần thân Robot ShrimpIII đã gắ ắ
n c quy và camera quan sát
Hình 3.40: Toàn cảnh robot ShrimpIII.
6. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 5
LỜI NÓI ĐẦU
Khi nhc ti “Robot tự hành” ta bi
t r ng ây là m t l nh v c công ngh cao
có ng dng rng ln và ngày càng óng vai trò quan trng trong s phát trin ca
xã hi khi con ngi ngày càng mun tránh tip xúc vi môi trng, tác nhân gây
hi cho c th nh làm vic trong các phòng ph
n ng ht nhân, phòng phân tích
hoá hc c hi, dò tìm bom mìn, cha cháy t ng v.v… Robot t hành không
còn là lnh vc mi m i vi các nc có nn khoa hc k
thu t phát tri
n. Nh ng
i vi Vit Nam ây v
n còn là m t l nh v c còn r t m i c v
ki n th c l n công
ngh. có th gii c các bài toán t ra trong di chuyn t hành ca robot là
mt vn r
t khó kh n òi h i ngi thi
t k ph i có kin thc v lý thuy
t l n
thc nghim. Trên th
gi i hi n nay ã có nhiu mu robot t hành c thi
t k ,
ch t
o và a vào th nghi m th c trong nh ng nhi m v c bi t. M i lo i robot
t i
hành li có mt u m và tính nng riêng nhng nhng robot t hành có kh
nng vt c vt cn có thành thng ng thì s lng là không nhiu. Và trong
s ít ó mu robot t hành Shrimp c
a hãng Bluebotics Th y S có nh
ng tính n ng
c bit và n tng nht.
Robot ShrimpIII có kh n
ng ng d ng trong nhi u l nh v c nh : Th m dò
mìn, kho sát a hình nguy him. Làm vic trong phòng thí nghim hoá hc hay
phn ng ht nhân. Khi ShrimpIII c
ng v ng và n nh thì nó còn có m t
th i
mang t thc hin nhim v cha cháy..,
c s ng ý ca b môn Công Ngh
Ch T o Máy. S hng d n và ch
o t
n tình c a TS. Nguyễ ọ
n Tr ng Doanh. Tôi
ã có nhi u thu n l i khi th c hin
tài “TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH, MÔ PHỎ Ọ
NG ĐỘNG H C VÀ ĐỘNG
LỰC HỌC ROBOT SHRIMPIII”
7. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 6
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .................................................................... 2
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RÔBOT TỰ HÀNH............................................. 8
1.1 Mt s m
u robot t hành n i ti ng trên th gi i ................................................. 8
1.2 M i
t s kt cu bánh dn ng và u khin c bit ca robot t hành.......... 13
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC RÔBOT SHRIMPIII......................... 22
2.1 Gii thiu phng pháp 3D-Odometry............................................................... 22
2.2 Phng pháp 3D-Odometry............................................... ............ 22
.....................
2.2.1S dch chuyn ca giá chuyn hng. .............................................................. 23
2.2.2S dch chuyn 3D.............................................................................................. 26
2.3 Kt lun............................................................................................................... 29
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ROBOT TỰ
HÀNH SHRIMPIII ................................................................... ............ 30
....................
3.1 Thit lp phng trình truyn ng gia ng c và robot................................ 30
3.2 Phân tích các thành phn trong kt cu ca robot t hành ShrimpIII................. 32
3.2.1C cu hình bình hành (chân gia).................................................................... 32
3.2.2Chân linh ho
t (chân trc) c a Robot ShrimpIII.............................................. 34
3.2.3Chân sau (chân c nh) ngàm cng vi thân robot........................................... 39
3.3 Tính toán chiu cao vt c
n t i a robot ShrimpIII có th vt qua c......... 40
3.3.1Chiu cao ln nht ca vt cn mà chân trc robot ShrimpIII có th vt qua40
3.3.2Chiu cao ln nht ca vt cn mà 2 bánh chân bên có th vt qua............. 43
3.4 ng hc và ng lc hc trong di chuyn t hành ca robot ShrimpIII.......... 45
3.4.1Robot ShrimpIII di chuyn trên a hình coi nh phng.................................... 46
3.4.2Giai
o n t khi bánh chân trc ShrimpIII tip xúc n khi leo ht bc thang
u tiên........................................................................................................................ 49
3.4.3Bánh chân trc lên bám b
m t bc 2 trong khi các bánh còn li vn n
m b
mt bc 1 ..................................................................................................................... 51
8. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 7
3.4.4Hai bánh thân (21 và 22) tip xúc và leo lên bc th nht cu thang................. 52
3.4.5Ba bánh trc bám mt b t b
c thang 2 trong khi 3 bánh sau vn n
m b m c
thang th nht............................................................................. ............ 52
.....................
3.4.6Hai bánh thân (31 và 32) vt bc thang th nht ............................................. 53
3.4.7Bánh sau cùng vt bc thang............................................................................ 54
3.4.8Trng hp vt cn nh nm l
ch ch 2 bánh thuc c cu hình bình hành vt
vt cn ......................................................................................................................... 55
3.4.9Robot ShrimpIII quay vòng và chuyn hng khi di chuyn trên nn phng.... 56
3.4.10 Tính toán trng hp nguy him khi robot xung cu thang........................ 57
3.4.11 Các trng hp robot b dng chuyn n
ng do vt cn nm v trí c c
bit và gii pháp khc phc......................................................................................... 58
3.4.12 Thi
t lp phng trình
ng hc robot ShrimpIII trong to phng.......... 59
3.5 Kích thc thit k, mô hình mô phng và gii pháp k thut khi ch
t o........ 60
3.5.1Chân trc( chân linh hot ) ............................................................................... 60
3.5.2Chân sau ( chân c
nh v i thân) ..................................... ............ 63
.....................
3.5.3Chân bên ( kt cu khung linh hot hình bình hành).......................................... 64
3.5.4Thân robot.......................................................................... ............ 66
.....................
KẾT LUẬN................................................................................................................ 69
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O ........................................................................................ 70
9. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RÔBOT TỰ HÀNH
1.1 Một số mẫu robot tự hành nổi tiếng trên thế giới
Ngày nay, trong s phát trin c p c ng nh
a nn công nghi
s phát trin
vt bc ca khoa hc k thut thì con ngi dn dn gi u t
m thi
i a phi tip
xúc nhng công vic nguy him và nng nhc. có th m nhim thay th con
ng y
i nhng công vic nh v
òi h i thi
t b ph i có kh n ng thay th c
con ngi c
v phng din trí tu
l n linh hot. Vì vy robot t hành là mt
gii pháp t
i u cho công vi c ó.
Hình 1.1. Robot tự hành SmatROD
c tính có th
mang tr ng t i và di chuy n t ng trên n n ph ng. V k t
c i
u mu robot t hành này tng t mt h thng nâng chuyn c u khin
hoàn toàn t ng.
10. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 9
Hình 1.2. Mantis Robot
c
i m c a Robot Mantis là kh n ng leo a hình c bi t là c u thang.
Tuy nhiên v
k t cu phn c u t
khí ca h th
ng thì còn nhi u y cha hoàn ho
khi chuy
n ng. Hình d ng bánh không cân xng dn t ng và phân b
i mt cân b
lc không u khi chuyn ng.
Hình 1.3. Robot thám hiểm của trung tâm vũ trụ NASA
c
i m c a các m u rob t t hành này là tính n nh và b n v ng trc
nhng yu t tác ng ca môi trng. c trang b
nh ng h th ng c m bi n hi n
i và h
th ng
i u khi n t
i u. N ng lng c p cho toàn h th ng c chuy n
i tr
c ti p t nng lng t nhiên (nng lng t mt tri) thông qua h thng pin
quang hc.
11. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 10
Hình 1.4. Robot tự hành 8 bánh Lunokhod.
Hình 1.5. Robot Lauron II từ đại học Karlsruhe
Robot Lauron II là loi di chuyn bng chân có kh
n ng thích nghi tt vi
a hình t
nhiên nh kh n ng t m b o cân b ng c
a nó . Tuy nhiên nó có k t
c i
u c khí quá phc tp, òi hi s u khin cc tt và thng có tc rt chm.
12. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 11
Hình 1.6. Caterpillar robot ROBHAZ_DT3
của Viện Khoa học và Công Nghệ Hàn Quốc ( KIST )
Robot chy bng xích có kh
n ng vt chng ngi vt tt nh
s v ng
chc và h
s ma sát ng cao. Tuy nhiên do ma sát ln nên robot gp khó khn
trong vic xoay chuyn và nu mt ng c ng s
c a c
c u bánh xích b
h làm
robot mt hoàn toàn tính linh hot.
Hình 1.7. Robot tự hành ShrimpIII của công ty Bluebotics
13. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 12
ây là mt mu robot t hành có kt c i v
u n tng và tính nng vt tr i
nh ng ng
a hình có chiu cao trung bình và phc tp. Nh
i m c bit ca nó s
c nói ti trong nh
ng ph n sau.
Hình 1.8 Robot người P2 củ ậ ả
a hãng Honda (Nh t B n)
Hình 1.9 Robot Dog Aibo của hãng Sony (Nhật Bản)
14. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 13
Hình 1.8 và 1.9 là 2 m
u robot c bi t mô ph ng theo hình dáng c a các
sinh vt thc là con ngi và loài chó. Có th nói 2 m
u robot này là s tích h p
hoàn ho và òi hi chính xác cao và c trang b nhng ph
n t hi n i nh t.
1.2 Một số k i
ết cấu bánh dẫn động và đ ều khiển đặc biệt của robot
tự hành
1.2.1 Phng pháp thay i trng tâm i trng khi robot di chuyn trên a hình
Hình 1.10 Phương pháp cân bằng trọng tâm robot bằng dịch đối trọng theo đường
thẳng
15. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 14
Hình 1.11 Phương pháp thay đổi trọng tâm bằng hệ thống thanh nhún song song
1.2.2 Kt cu bánh khi di chuyn thng và khi r hay quay vòng
Hình 1.12 Phương pháp đ ề
i u khiển 3 bánh
16. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 15
Trong phng pháp này 2 bánh sau là bánh ch
ng i u khin tnh tin và
r còn bánh trc ch óng vai trò t la và cân bng ti trng.
Hình 1.13 Phương pháp đ ề
i u khiển cả ba bánh cả dẫn động và tác dụng lái
Hình 1.14 Khung có 2 bánh rẽ phía trước. 2 bánh sau chủ động và được kết nối qua
khớp giúp robot luôn ở trạng thái cân bằng
17. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 16
Hình 1.15 Khâu cơ ở
s liên k i các khâu
ết vớ động giúp cơ ấ
c u trở nên linh hoạt khi
di chuyển
Hinh 1.16 Hai phầ ế
n được k t nối qua khớ ụ ẽ ễ
p tr đứng giúp robot r d dàng
18. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 17
Hình 1.17 Kết cấu 5 bánh với 4 bánh dẫn động và 1 bánh lái
Hình 1.18 Kết cấu robot tự hành 6 bánh 2 hàng song song linh hoạt
19. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 18
Hình 1.19 K c
ết cấu 6 bánh với 2 bánh rẽ phía trướ
Hình 1.20 K t
ết cấu 6 bánh với độ linh hoạt đặc biệ
20. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 19
Hình 1.21 Kết cấu 6 bánh đặc biệt nhất ( cả 6 bánh đều dẫn động và bánh trước và
bánh sau là 2 bánh đ ề
i u khiển rẽ và quay vòng.
Hình 1.22 K t
ết cấu robot 8 bánh linh hoạ
21. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 20
Hình 1.23 Kết cấu 8 bánh với bộ đôi giá chuyển hướng
Hình 1.24 Kết cấu 8 bánh với 2 phần liên kết bằng khớp trụ
22. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 21
Hình 1.25 K u
ết cấu 8 bánh, hai phần liên kết bằng khớp cầ
23. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 22
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC RÔBOT
SHRIMPIII
2.1 Giới thiệu phương pháp 3D-Odometry.
Phn ln các rôbot t hành c thit k chy trong nhà hoc môi trng bng
phng. ng
nh a hình không bng phng rt nhiu vn phát sinh. Các bánh
xe d
b trt hn b xác
i vì cu trúc gh gh
c a t và sai s nh v trí có th
t i
ng lên mt cách nhanh chóng. hn ch u ó chúng ta có 2 cách tác ng
trc tip vào: mt là ci thi t c
n k u c khí, hai là thit k
b i u khin thông
minh. Mt k t m
thu i c g
i là 3D-Odometry s cung c p s li u chuy n ng
3D ca rôbot ShrimpIII s c gii thiu trong chng này.
2.2 Phương pháp 3D-Odometry.
3D-Odometry c s dng rng rãi cho các rôbot chuyn ng trên b
m t bng
phng thm trí gh gh. Các phng trình cng c bit n và cho phép c
lng v trí và hng ca rôbot tc là [x, y, ] T
trong mt ph
ng . Vector này
c c
p nh t b ng cách tích h p chuy n ng gia t ng gi a hai chuy n ng liên
tip. Các li c gim thiu bng cách gi thi gian gia các ln cp nht càng
nh càng tt.
Cách tính toán 3D-Odometry có th c chia thành hai b
c: c l ng dch
chuyn ca giá chuyn hng bên trái và bên phi ca robot (mc 2.2.1) và tính
toán ca k
t qu d ch chuy n 3D c a tr ng tâm rôbot (ph n 2.2.2). Hình 2.1 gi i
thiu các h
t a và các bi n rôbot.
24. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 23
OXwYwZw: hệ ọ
t a độ chung
OXrYrZr: hệ ọ
t a độ rôbot
Obxbzb: hệ ọ ể
t a độ giá chuy n hướng
L: hình chiếu O trên mặt phẳng Obxbzb
B: tâm giá chuyển hướng bên trái
∆,η: sự ị
d ch chuyển và góc của L
Hình 2.1: Các h
t a c a rôbot
2.2.1 S d
ự ịch chuyển của giá chuyển hướng.
i v
i rôbot ShrimpIII, chúng ta ph i cân nh c t i s chuy n hng bên
phi và bên trái ca giá chuy
n hng tính toán s chuy n ng c a rôbot. Mc
ích c a ph n này là miêu t cách tính toán s d ch chuy n (
,µ) c a 1 giá chuy n
hng khi bit s dch chuyn c
a các bánh xe (ER và EF) và s thay i góc
chuyn hng gia trng thái ban u và cui cùng (hình 2.1, 2.2 và 2.3).
tính toán s
chuy n ng c a L, ta làm theo 2 bc. u tiên ta tính toán s
dch chuyn ca B và sau ó truyn s chuyn ng này qua cu trúc c ca phía
chuyn hng tính toán s chuyn ng hiu qu.
25. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 24
h
R
R'
R''
O
Z
X
F
F'
§
Ê
t
§ Êt
EF
ER
tr¹ng th¸i t
tr¹ ng th¸ i t+1
B'
B
φw
w
ρ
b
∆x'
∆z'
ε
γr
t2
b
b
b
ER/EF: Sự dị ể ủ
ch chuy n c a bánh
sau/trước
ρw, φw: Hướng chuyển động của bánh
sau/trước
R,F: Vị trí ban đầu của tâm bánh xe
sau/trước
R’,F’: Vị trí cuối cùng của tâm bánh
xe sau/trước
B,B’: Vị trí ban đầu/cuối cùng của
tâm giá chuyển hướng
ε: Sự thay đổi góc giá chuyển hướng
hb : Khoảng cách giữa 2 bánh xe
∆ ∆ ầ ủ
x’, z’,x,z là các thành ph n c a
vectơ BB’
t1: khoảng cách BR’’
t2: Khoảng cách R’R”
Hình 2.2 S
d ch chuyn ca B ti v trí t và t+1
Bi vì khong cách gia các bánh xe là c nh, chúng ta có th vit phng trình
sau:
' ' ' '
cos cos cos
sin sin sin
0
w b w
b
w b w
RF RR R F F F
ER h EF
h
ER h EF
ρ ε φ
ρ ε φ
= + +
−
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎛ ⎞
= + +
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎜ ⎟ − −
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
uuu
r uuur uuuuu
r uuuur
(2.1)
Nhng phng trình này có th c gii quyt cho w và w (vi ER, EF và là
tham s
). Tuy nhiên, h th ng cân b ng này có th b mâu thu n trong m t s
trng hp. Ví d: nu thay i bng không thì khi ó ER phi cân bng vi EF
bi vì khong cách gia các bánh xe là c nh (Hình 3.2). Trong thc t, ER và EF
có th khác bi vì bánh xe có th trt và có tc khác nhau. Khi s
s p xp các
tham s
xây d ng 1 h th ng phng trình trái nhau n gin chúng ta cho là s
dch chuy
n c a t ng giá chuy n hng là trung bình c a s di chuy n các bánh xe.
Khi ó, nh lý sin c áp dng cho tam giác RR’R’’ (hình 2.2) c x' và
z' cái mà là s
k t hp ca s di chuyn ca B ã c nói rõ trong h thng kt
26. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 25
hp ca thanh di chuyn Obxbzb.
1 2
' cos
2
b
h
x t t ε
⎛ ⎞
∆ = + −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.2)
2
' sin
2
b
h
z t ε
⎛ ⎞
∆ = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.3)
1
sin(
sin 2
w b
ER h
t
λ ρ ε
ε
− −
= − (2.4)
2
sin
sin
w
ER
t
ρ
ε
= (2.5)
Hình 2.3 ch rõ các tham s cho vic tính toán s
v n ng c a L xem xét n s
vn ng ca B và cu trúc c hc ca thanh di chuyn song song.
Xb Zb
r
Z
r
X
R
R
R'
F'
ER
EF
tr¹ ng th¸ i t
tr¹ ng th¸ i t+1
φ
1
L
L'
µ
η
θ1
w
φ
2
φ
k+s+s'
B
B'
φ2
2
θ
∆
ρw
Or
b
O
L: hình chiếu tâm O rôbot trong
mặt phẳ ể
ng trái giá chuy n hướng
(vị trí tại thời đỉểm t)
L’: vị trí đ ể
i m L tại thờ đ ể
i i m t+1
∆ ả
: kho ng cách LL’
∆ ∆ ế ủ
x, z: hình chi u c a LL’ trên
Obxz
µ: góc của LL’ trên Obxz
η: góc LL’ trên Orxz
θ1, θ2: bước góc lúc đầu/cuối
Hình 2.3: S
d ch chuyn ca giá
chuyn hng.
φ1,φ2: góc giá chuyển hướng lúc
đầu/cuối
k+s+s’: chiều dài chân giá chuyển
hướng
27. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 26
Góc thanh di chuy i gi
n có hiu qu thay a trng thái t và t+1 có c bng
cách s
d ng
2 2 1 1
( )
ε θ φ θ θ
= + − + (2.6)
Bi vì v trí tng i ca L và B ph thuc và cu hình ca thanh di chuyn, nên
s di chuyn ca B và L không ging nhau. nh hng này cn phi c a vào
tính toán s di chuyn hi u qu
c a L. Xem xét n tn s góc thay i, s
d ch
chuyn gia t và t+1 là nh, nh
ng s chính xác t ng lên
c a ra b i:
2 1
2 1
( ').(sin sin )
( ').(cos cos )
x
c k s s
cz k s s
θ θ
θ θ
= − + + −
= + + −
(2.7)
Tip ó cx và cy phi c thêm vào
x’, z’ có c nhng s dch chuyn
hiu qu ca
i m L c miêu t trong h ta Obxz
' x
x x c
∆ = ∆ + (2.8)
' z
z z c
∆ = ∆ + (2.9)
Cui cùng, qui tc tiêu chun ca s di chuyn ng
và góc chuyn µ c nh
ngha là:
2 2
x z
∆ = ∆ + ∆ (2.10)
arctan
z
x
µ
∆
⎛ ⎞
= − ⎜ ⎟
∆
⎝ ⎠
(2.11)
Và s
d ch chuyn góc trong h
t a rôbot Orxz c cho bi:
1
η θ µ
= + (2.12)
2.2.2 Sự dịch chuyển 3D.
ph n trc ã ch ra cách tính toán s d ch chuy n ( và ) c a 1 giá chuyn
hng. Mc ích ca phn này là lp phng trình tính toán s dch chuyn ca
trng tâm O rôbot b
ng cách s d ng s
d ch chuyn trái và phi ca giá chuyn
hng. Theo cách ó, kí hiu l và r c s dng bi
u th m i liên h
gi a giá
chuyn hng trái và phi. Ví d, r là s
d ch chuy
n góc c a giá chuyn hng
bên phi c xác nh trong mt ph
ng r và r là tiêu chun ca s
d ch chuyn.
S chính cho 3D-Odometry c mô t trong hình 2.4.
28. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 27
π
l
π
π
∆r
l
∆
r
b
nr
l
n
t
r
¹
n
g
t
h
¸
i
t
t
r
¹
n
g
t
h
¸
i
t
+
1
C'(Xc,Yc,Zc)
L'(Xl,Yl,Zl)
Xr
W
Zr
0'(X0,Y0,Z0)
C
0
Yr
L
l
η
η r
b
2
2
b
W
Wb: khoảng cách giữa 2 mặt phẳng giá chuyển hướng
C,C’: vị ố ủ ể ả
trí lúc đầu/cu i c a tâm giá chuy n hướng ph i
L,L’: vị trí lúc đầu/cuối của tâm giá chuyển hướng trái
O,O’: vị trí lúc đầu/cuối của tâm rôbot
ηl,ηr: sự ị
d ch chuyển góc trái/phải
∆r,∆l: sự ị
d ch chuyển tuyệt đối phải/trái πl, πr: mặt phẳng trái/phải
πb: mặt phẳng song song với Oxz và chứa C
Hình 2.4: 3D-Odometry và các bin
Các r l góc và xác nh trong mt ph
ng r và l có cha C và L'. C 'và L' nm
trên vòng tâm C và L vi bán kính r và l trong mt ph
ng r l tng ng.
i u
ó d n t i nh ng ràng bu c sau:
. ' 0
r
n CC =
uu
r uuuu
r
(2.13)
. ' 0
l
n LL =
ur uuur
(2.14)
29. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 28
2
2 2 2
2
b
r r r r
W
x y z
⎛ ⎞
∆ = + + +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.15)
2
2 2 2
2
b
l l l l
W
x y z
⎛ ⎞
∆ = + + +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.16)
S ràng buc thêm c cho bi phng trình 3.17. Phng trình 3.18 mô t véc t
OO
2
2 2 2 2
2
b
r r r r
W
x y z
⎛ ⎞
+ ∆ = + +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
(2.17)
' '
' '
2
C L
OO OC
= +
uuuuu
r
uuuu
r uuuu
r
(2.18)
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
b l r l r l r
W x x y y z z
= − + − + − (2.19)
r l
b
x x
d
W
ψ
−
= (2.20)
Gii 9 phng trình vi 9 n s t 3.11 n 3.19 dn n
áp án cho véc t '
OC ,
'
OL và '
OO . Góc lch tng c tính bng phng trình 3.20.
Ví d chuy ng tâm khi rôbot leo c
n ng c a tr u thang (hình 2.5). Trng tâm
ca xe i lên 10% khi bánh trc trên cu thang. Sau khi b bánh u tiên c
tr giúp bi di chuyn ca chân trc trng tâm lên 50%. B bánh th 2 và bánh
sau mi th óng góp xp x 25%.
i u này cho ta thy kt cu c khí này cho phép
trng tâm chuyn ng d dàng.
30. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 29
Hình 2.5 Quỹ ủ
đạo c a tâm trọng lực khi leo cầu thang 17cm.
2.3Kết luận
Chng này ã miêu t mt phng pháp mi c gi là 3D-Odometry, nó ã
ch ã c
ra hiu sut tt hn so vi phng pháp tiêu chun c s dng tr ây.
S c lng v trí c ci thin áng k khi thit b
i u khi n vt qua chng
ngi vt có dc bi vì phng pháp ã tính n dc không liên tc và mô hình
ng hc.
Khi c kt hp vi 3D-Odometry, thit k này cho phép s dng Odometry nh
là mt phng tin c lng s
d ch chuyn ca thit b
di chuy n trong a
hình không bng phng. Hn na, cht lng ca Odometry có th c ci thin
áng k khi s d ng m t thi t b iu khin thông minh làm gim ti a s trt ca
bánh xe.
31. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 30
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC
HỌC ROBOT TỰ HÀNH SHRIMPIII
3.1 Thiết lập phương trình truyề ữ
n động gi a động cơ và robot
Hình 3.1 Phân bố ộ
n i lực và ngoại lực tác dụng lên trục mỗ đ
i ông cơ ẫ
d n động
bánh
Ta nhn thy r
ng m
i tr ng thái d ch chuy n c a robot ShrimpIII trên các
a hình khác nhau thì v
n t c và i u ki n làm vi c c a m i ng c trong 6 ng
c d
n ng có th ging nhau ho
c khác nhau. Do ó ta quy i thành ph n t i
trng và lc c c
nh l n ng u nhiên tác ng lên m i tr c ng c ch u t i c a
mi bánh dn ng.
Gi:
W là nng lng a vào m
i ng c iên
Wt là nng lng tiêu th
c a robot ShrimpIII quy i v
m i ng c.
ω
Tdc
Mcan
Fb
Fms
N
P
Fngoài
Bánh xe ShrimpIII
32. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 31
∆ W là mc chênh nng l ng tiêu
ng gia nng lng a vào và nng l
th.
T ó ta có phng trình cân bng nng lng:
W = Wt + ∆W (3.1)
Mt khc chênh lch nng lng to ra ng nng duy trì chuyn ng ca h
∆W = 2
2
1
ω
J (3.2)
Trong
ó: J là mômen quán tính c a ti và ca ng c ng c
quy i v trc
T (3.1) và (3.2) ta có: W = Wt + 2
2
1
ω
J . (3.3)
ào hàm 2 v phng trình (2.3), và chia cho ω ta c.
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
= 2
2
1
1
1
1
ω
ω
ω
ω
J
dt
d
dt
dW
dt
dW t
(3.4)
Ta ã bit rng: dc
T
dt
dW
=
ω
1
Chính là mômen ca ng c
can
t
M
dt
dW
=
ω
1
là mômen cn ca h c m
quy v tr i ng c
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛ 2
2
1
1
ω
ω
J
dt
d
ây là mômen ng lng ca robot trên mi trc
ng c
Nên ta có phng trình ng lc hc ca h truyn ng tng quát ca mi ng c
m i bánh:
Tdc + can
M
dt
dJ
dt
d
J +
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+ ω
ω
2
1
(3.5)
Do Mômen quán tính thng là hng s theo thi gian hoc có thay i thì giá tr
thay i không áng k nên
dt
dJ
ta coi nh = 0 trong tính toán.
Vy phng trình ng lc hc rút gn li s là:
Tdc + can
M
dt
d
J +
ω hay Tdc – Mcan =
dt
d
J ω (3.6)
33. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 32
T ó ta thy:
Tdc > Mcan thì
dt
dω
> 0 tc ng c ng d
t n. Robot ang tng tc.
Tdc < Mcan thì
dt
dω
< 0 tc ng c gim dn hay Robot ang hãm.
Tdc = Mcan thì
dt
dω
= 0 ng c quay
n nh hay robot di chuy n vi tc
hng.
3.2 Phân tích các thành phần trong kết cấu của robot tự hành ShrimpIII
3.2.1 C c a)
ơ ấu hình bình hành (chân giữ
Hình 3.2 Cơ cấu hình bình hành kết nối bộ bánh bên thân robot ShrimpIII
Có th a ra mt nhn xét rng. Trong mt tng th hoàn ho v k
t c u c a
robot t hành Me-ShrimpVn thì phng án kt cu hình bình hành cho cp bánh
bên thân là kt c
u n tng và hoàn ho nht.
34. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 33
Hình 3.3 Đặc tính cơ họ ớ ấ
c ( kh p th p) của cơ ấ
c u
N
u xét trong c h
c thì ta nh n th y ngay k t c u có ch a nh
ng ràng bu c
tha không cn thit. Nhng i vi Robot Me-ShrimpVn thì ó li cn thit
tng thêm c
ng vng cho c h thng khi dch chuyn.
i
m áng chú ý ca kt cu hình bình hành là tính linh hot khi d
ch chuy n
trên a hình không bng phng,
i u này ta s thy rõ trong (hình 3.4).
Hình 3.4 Khả năng linh hoạt vượt địa hình của cặp bánh bên thân robot ShrimpIII
V
i k t c u hình bình hành cho c p bánh thân bên Robot ShrimpIII có th
vt a hình phc tp mt cách n gin và nh nhàng ( hình 3.4a), trong khi ó
vi kt cu cu th
ng theo ki u c i n (hình 3.4b) thì trong khi vt a hình ch
cn chiu cao vt cn bán kính bánh thì h thng ã b chn li,
i u này cho th y
s khó khn khi di chuyn trên a hình ca b giá phng và s linh hot ca c cu
35. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 34
hình bình hành dù mc nng l ng c
p cho hai h thng này là hoàn toàn ging
nhau.
Truc quay
Tâm quay a'o
Tâm quay thuc
a) b)
Hình 3.5 So sánh tâm quay giữa 2 cơ ấ
c u
a) C c
ơ ấu: bánh với khâu hình bình hành
b) Có cấu: bánh với khâu thẳng trực tiếp
3.2.2 Chân linh hoạt (chân trước) của Robot ShrimpIII
( K
t c u :
Hình 3.6 Kêt cấu chân trước robot ShrimpIII
36. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 35
C
ng gi ng nh chân gia ca robot MeShrimVn, chân trc cng là mt kt
cu có chuyn ng linh hot so vi thân robot qua 2 kh
p tr n i v i thân. K t cu
này làm tng kh n
ng di chuy n khi vt qua a hình g gh ca robot. Khi robot
vt chng ngi vt thì không phi c h th
ng cùng nh hng m t lúc mà s nh
hng theo tng phn mt nh vây trong lc s c chia ra và s
c c n di chuy n
s i
nh i làm cho robot di chuyn d dàng hn. u này kim chng n gin, khi
chân trc tip xúc vt cn, l
c y c a robot làm cho chân trc quay quanh 2
khp tr và y bánh t t v
t qua v
t c n trong khi toàn thân robot h
u nh v n
trng thái nm ngang. Lúc này chân trc ch chu tác dng ca trng lc khi
lng ca chính thân gây ra (thành ph
n này nh h
n tr ng lng c a toàn b robot
rt nhiu) cng vi thành phn Flx theo phng thng ng làm cn tr chuyn
ng n
a mà thôi. Trong khi t ng l c tích c c giúp chân trc và robot ti n lên là
tng ni lc ca 6 ng c n ng bánh và lc tích lu trong lò xo theo phng
ngang (Flxx ). V
i i u kin bình thng lò xo ã b nén mt giá tr (δ0) ban u. do
ó bánh trc luôn chu ti thiu m
t l c àn h i Flx0
( Nguyên lý nâng bánh trc:
Ftotal
Ftác dung
Tâm quay a'o
Flx
Fd
Fn
Pct
Gct
Huong chuyen dich
Tdc
Vb
Hình 3.7 Nguyên lý dịch chuyển của chân trước robot ShirmpIII
Trong ó: Ftotal là tng lc y ca 5 ng c phía sau.
37. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 36
Ftác dng là phn lc tác dng ca vt cn vào bánh trc t
i i m tip
xúc.
d
n
lx F
F
F
r
r
r
+
= là l
c àn hi ca lò xo theo 2 phng ngang và ng.
Pct : Trng lng ca chân trc t ti trng tâm Gct.
( Thông s
k thut :
Tb(x,y)
h
d
e
a
c
b
Y
X
φ
φ
φ
φ
φ
α
α
α
α
α
β
β
β
β
β
γ
γ
γ
γ
γ
ξ
ξ
ξ
ξ
ξ
ψ
ψ
ψ
ψ
ψ
∆
∆
∆
∆
∆
Hình 3.8 Thông số ỹ
k thuật của chân trước robot ShrimpIII
38. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 37
Hình 3.9 Chân trước với các thông số kích thước chiều dài.
Giai
o n t khi bánh chân trc robot ShrimpIII ti p xúc v t c n n trc
khi bánh chân trc lên t
i i m cao nht t c thì toàn thân robot coi nh vn
nm theo phng ngang ( c nh) (hình 3.12).
Ta hoàn toàn có th thit lp c mi liên hoan hàm s gia α, ψ và ξ là hàm
s ca góc di ∆: (∆ là góc lch ca khâu di chân trc so vi phng ngang)
Ë φ
π
α +
∆
−
=
∆
2
)
(
Ë
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
∆
−
+
+
+
∆
−
+
+
∆
−
+
∆
−
=
∆
)}
(
cos{
.
.
.
2
.
.
2
)}
(
cos{
.
.
.
2
)}
(
cos{
.
.
.
2
)}
(
cos{
cos
.
)
(
2
2
2
2
2
2
2
2
α
α
α
α
ψ
c
b
c
b
d
e
d
c
b
c
b
c
b
c
b
b
c
a
Ë ξ(∆) = ∆ - ψ(∆)
T
các phng trình (3.7, 3.8 và 3.9) ta xác nh c q y o chuy n ng
ca tâm bánh trc robot ShrimpIII là mt hàm ca góc di (∆) và các thông s
kích thc dài la chn c nh trc:
b
e
d
h
c
Bánh chân trước
1
1
1
1
Khâu co dinh
Tb(x,y)
X
(3.7)
(3.8)
(3.9)
Ghi chú:
1 – Các khp tr quay
39. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 38
Ë ⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
∆
+
∆
∆
+
∆
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
∆
∆
=
∆
)}
(
sin{
.
)
sin(
.
)}
(
cos{
.
)
cos(
.
.
1
0
0
1
)
(
)
(
)
(
ξ
ξ
h
c
h
c
y
x
Tb
Nh v
y t các phng trinh (3.10), (3.9), (3.8) và (3.7) ta nh n th y r ng khi
thay i các thông s kích thc chân trc thì m
i b kích thc khác nhau s cho
ta mt qu o chuyn ng khác nhau ca tâm bánh trc robot ShrimpIII khi
bánh trc vt chng ng
i v t.
Hình 3.10 Biểu đồ mô phỏng quỹ đạo chuyển động của tâm bánh trước Tb(x,y) khi
thay đổi thông số chiều dài khâu e và khâu d
Các thông s t c nh khi mô phng (
n v : mm) (hình 3.10)
b = 40, c = 125 và h = 140.
Chú thích ng cong qu o và các giá tr kích thc e và d tng ng (n v
[mm]):
(3.10)
40. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 39
Qu o Tb(x,y) theo e và d Giá tr kích thc e và d tng ng
e = 189, d = 52
e =106, d =52
e = 115, d = 50
e = 109, d = 50
e = 114, d = 51
3.2.3 Chân sau (chân cố định) ngàm cứng với thân robot
$ K
t c u:
Hình 3.11 Kết cấu chân sau (chân cố định với thân robot)
Kt cu chân sau c thit k c nh vi thân vi các mc ích sau:
- Chân sau giúp cho robot ShrimpIII c
ng v ng và cân b ng t t h n trong khi di
chuyn trên a hình vì trng lng c nh và ti c chia u cho c sáu
bánh dn ng
- Vi kt cu chân sau có bánh g
n ng c d
n ng, i u này làm gi m kh
nng ti tác dng lên các bánh còn li và tng ng lc y h thng khi
robot vt qua chng ngi vt.
41. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 40
- n
Khi robot thc hin chuy ng xoay tròn và r, kt hp vi chân trc to
thành th cân bng nht giúp robot quay vòng nh nhàng và nhanh chóng vì
ti trng u.
c chia
3.3 Tính toán chiều cao vật cản tố đ
i a robot ShrimpIII có thể vượt qua được
Ta nhn th
y r ng chi u cao ca vt cn mà robot ShrimpIII có thê vt qua
c ph
i tho mãn h
th c:
Hcn ]
max(H
),
Max(H
[
min hbh
ct
≤
Trong ó:
Hcn : Chiu cao vt cn robot cn vt qua
Hct : Chiu cao vt cn chân tr
c có th v t qua
Hhbh : Chiu cao v n chân bên ( c
t c
c u hình bình hành) có th vt qua.
T b
t phng trình (2.28) ta rút ra. Robot có th vt qua v
t c n có chi u cao t i
a la:
Hcn max ]
max(H
),
Max(H
[
min hbh
ct
=
3.3.1 Chiều cao lớn nhất của vật cản mà chân trước robot ShrimpIII có
thể vượt qua
Ta th
y r ng cao mà bánh trc có th nâng lên c ph thuc vào giá tr
chiucao c nh ban u ca Robot ShrimpIII và giá tr góc ∆. Nh vy do khi
thit k và ch to thì chiu cao t m
t t t i kh p quay di c a chân trc vi
thân là hoàn toàn c nh. Do ó chiu cao t
i a ca vt cn mà chân trc có th
vt qua hay khong cách nâng lên ca chân trc ph thu
c vào giá tr .
∆
(3.11)
(3.12)
42. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 41
X
∆
∆
∆
∆
∆
min
Bánh chân truoc
c
H
0
h
c
Thân Robot
ShrimpIII
∆
∆
∆
∆
∆
max
ξ
ξ
ξ
ξ
ξ
max
ξ
ξ
ξ
ξ
ξ
min
H
1
H
2
R
h
Hình 3.12 Sơ đồ tính độ nâng lên của bánh trước khi leo qua vật cản
Theo (hình 3.12) trong khi bánh trc robot ShrimpIII vt qua vt cn thì giá tr
góc ∆ thay i t (∆min ti ∆max ) ngc l i giá tr
l
ξ(∆) i thay i t (ξmax ti ξmin)
Chiu cao
i m di cùng bánh trc vt qua c tính bng công thc sau:
Hct = H0 + H1 - H2
Trong ó:
Hct : là giá tr
c n xác nh
H0 : là giá tr ã bit ph thuc vào kích thc thit k ban u ca robot
H1 = c.sin(∆) vi ∆ = [∆min, ∆max ]
Î H 1max = c.sin(∆max)
H2 = h.sin(ξ) + R vi ξ = [ξ max, ξmin]
Î H 2min = h.sin(ξmin) + R
Vi R: bán kính bánh chân trc.
(3.13)
(3.14)
(3.15)
43. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 42
K
t h p các công th c (3.13), (3.14), (3.15) v i các công th c (3.7), (3.8),
(3.9)
ph n trên ta xác nh c chính xác chiu cao ti a vt cn mà bánh trc
có th vt qua c là:
Hctmax = H0 + c.sin(∆max) - h.sin(ξmin) – R
vi ξ(∆) = ∆ - ψ(∆)
Do ó:
R
c
b
c
b
d
e
d
c
b
c
b
c
b
c
b
b
c
a
h
c
H
Hct
−
⎪
⎭
⎪
⎬
⎫
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
∆
−
+
+
+
∆
−
+
+
∆
−
+
∆
−
−
∆
−
∆
+
=
)}
(
cos{
.
.
.
2
2
2
.
.
2
)}
(
cos{
.
.
.
2
)
(
cos{
.
.
.
2
)}
(
cos{
cos
.
...
....
sin
)
sin(
.
max
2
2
max
2
2
max
2
2
max
max
max
0
max
α
α
α
α
Vi giá tr ch to thc t ca robot ShrimpIII có:
Góc ∆ thay i t 300
Æ 700
, góc φ = 00
.
Kích thc dài các khâu thuc chân trc Robot ShrimpIII (n v o [mm]):
e = 190; c = 210; b = 65; d = 80; h = 355; R = 50; H0 = 150.
Thay các giá tr kích thc dài và góc vào phng trình (2.33) ta c chiu cao ti
a mà chân trc ShrimpIII có th leo qua là:
(mm)
19,5
max
≈
ct
H
Theo (2.34) thì giá tr l
n nh t chi u cao v t c n theo tính toán bánh chân trc có
th vt qua là 19,8. Tuy nhiên trên th
c t n
u ng c có công su
t ln thì
bánh trc hoàn toàn có th vt qua chiu cao vt c
n m t kho ng R
≤ .
Tc là Hct max lý tng δ
−
+
= R
H ct max
Nh vy giá tr Hct max lý tng ≈ 24 (mm).
Ti vì: N
u i m cao nht ca v
t c n ti p xúc v i bánh trc robot ShrimpIII t i
i m th p h n tâm bánh m t kho ng (δ) ( ln) thì di tác d
ng c a quán tính và
mômen ng c sinh ra k
t h p v i l c y c a 5 ng c dn ng bánh phía sau
hoàn toàn có th
y c bánh chân trc vt qua vt cn.
(3.16)
(3.17a)
(3.17b)
44. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 43
3.3.2 Chiều cao lớn nhất của vật cản mà 2 bánh ở chân bên có thể vượt
qua
m
n
p
R Bánh ShrimpIII
Hình 3.13 Kết cấu hình bình hành ở trạng thái tĩnh trên nền phẳng
45. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 44
H
Bánh ShrimpIII
θ
µ
H
n
H
hbh
Hình 3.14 Kết cấu chân (hbh) ở trạng thái vượt vật cản.
T
hình 3.14 ta có công th c tính chiu cao vt vn mà c cu chân bánh hình
bình hành vt qua là:
Do φ+µ = 1800
(3.18)
Vi kích thc thi
t k : m = 150 mm; n = 80 mm; p = 150 mm; R = 50 mm; 0
30
≈
φ
Góc φ bé nht c cu hình bình hành nhc lên mà các khp v
n không b k t
Thay các giá tr
vào công th c (3.18) ta rút ra giá tr chi u cao v t c n l n nh t c
cu bánh hình bình hành vt qua c.
HhbhMax = 2.150.cos(300
) ≈ 26 (mm)
Gii thích tng t (2.34b) thì trong trng hp lý tng c cu bánh hình bình
hành có th vt qua vt cn có chiu cao:
HhbhMax lý tng ≈ 31 (mm)
Tr li công thc (3.12)
(3.19a)
(3.19b)
46. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 45
Hcn max ]
max(H
),
Max(H
[
min hbh
ct
=
Do ó kêt hp công thc (3.15) và các giá tr tính dc ti (3.17) và (3.9)
Ta có, trong
i u ki n bình thng:
Hcn max = min(18; 23) = 19,5 (mm)
V i
y trong u kin bình hin có. Robot ShrimpIII có th d
dàng vt qua v t c n
th
ng ng (bc cu thang) có chiu chiu cao t
i a là 19,5 (mm)
Trong
i u kin lý tng v k thut ( c th
là công su t ng c , k t c u c ng
vng) thì: (3.12) kt hp (3.17a) và (3.19b) ta có.
Hcn max lý tng = min(23; 31) = 24 (mm)
Trong
i u ki n lý tng:
Robot ShrimpIII có th vt qua bc thang có chiu cao 24 (mm)
3.4 Động học và động lực học trong di chuyển tự hành của robot ShrimpIII
Gi:
Mc : khi lng c nh ca toàn h thng robot ShrimpIII khi không
có ti.
Mtai : khi lng ti mà robot ShrimpIII có th mang theo khi di chuyn.
µ : h
s ma sát trt gia bánh robot và b
m t a hình
Tdc : Mômen quay c
a ng c
Flx0 : l
c àn hi ban u mà lò xo c tích lu.
P : trng l ng c
a robot ShrimpIII khi không có ti
47. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 46
3.4.1 Robot ShrimpIII di chuyển trên địa hình coi như phẳng
P
Tdc Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn Nbn Nbn Nbn
Camera
Mtai
Flx0
Fx0
Fy0
Luc lò xo
ban dâ`u
Hình 3.15 Robot ShrimpIII di chuyể ề
n trên n n phẳng
Gi thit rng 6 ng c d
n ng bánh hoàn toàn ng ch t và tng t nhau
v thông s k
thu t, vector tr ng lng c a robot trc và sau khi t t i là trùng
nhau.
Coi lc tác ng riêng ph
n c a lò xo lên bánh trc trng thái t nhiên là
không áng k. V
n t c ban
u c a robot = 0.
Nh v
y ta xem nh t
i tr ng c chia ia u cho c 6 tr c ng c . T c là
t ng c u m
i mi trc s phi ch t trng lng:
6
)
.
( P
g
M
P tai
b
+
=
T ó ta có th n gin bài toán ca toàn h thng robot ShrimpIII v xét bài toán
trên mi h truyn ng riêng ng c và bánh dn.
(3.20)
48. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 47
Pb
Fms
Nb
Tdc
Vb
ϖ
ϖ
ϖ
ϖ
ϖ
Hình 3.16 Quy đổi lực tác dụng về tính trên mỗi hệ động cơ – bánh dẫn.
Khi robot kh
i ng, thì mômen do
ng c sinh ra ph
i th ng c mômen c n do
ngoi lc sinh ra. Và h robot chuyn n
ng nhanh d u theo phng trình.
dt
d
J
M
T c
dc
ω
=
−
Trong ó: J: Môment quán tính ca h quy v trên tr
c ng c
2
.
2
1
R
m
J qd
=
mqd khi lng quy i v
m i trc ng c
L y
c cn ch
u sinh ra là do tr ng lng c a robot và c a t i sinh
sinh ra ma sát chng li s trt ca bánh dn, nh
v y:
Mc = Fms .R = µ.N.R = µ.R.Pb
Khi b
qua ma sát trong trc, tn tht c, t
n th t thép trong ng c ta coi:
Tdc = T
i n t = Tc = iu(t).Kφ
Trong ó: iu(t) – Dòng
i n ph
n ng ng c theo thi gian
(3.21)
(3.22)
(3.23)
(3.24)
49. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 48
K - H
ng s ng c
φ - T thông trong ng c (coi nh giá tr hng)
T ó ta có phng trình:
dt
d
R
m
P
R
K
t
i qd
b
u
ω
µ
φ 2
.
2
1
.
.
.
).
( =
−
T
phng trình 3.25 ta th y r ng. Khi robot ShrimpIII kh i ng. th ng
c môment cn thì c
n c p dòng (Iu) cho ng c m
t giá tr l
n ng c
t n
ng tc ti giá tr nh ω0. Khi robot t ti tc ω0 thì h
làm vi c n nh và
robot dch chuyn v n t
i v c hng. Tip theo khi robot chuy
n sang ch hãm
(dng) môment do ng c sinh ra không thng c mômen cn nên ng c quay
chm d
n n khi ng( khong thi gian kh
i ng và hãm có th r
t ng n so v i
th t
i gian robot ho ng bình
n v i giá tr v
n t c nh t nh ω0 nào ó. Mt khác
dòng
i n iu li hoàn toàn có th
thay i b
ng i n áp ph n ng Ung. Nh vy
b y i i n
ng vic thay i bc nh n áp phn ng ta có th u khi c tc
ng c d n ng robot ShrimpIII
0
100
0.02
0 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
200
300
400
Toc do: n (vòng/ phut)
-30
-15
0
15
30
Dong dien: iu [A]
Time (s)
0.02
0 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
Hình 3.17 Đ ứ ố ầ ứ
áp ng t c độ quay (n), dòng ph n ng (iu) khi có bước nhả đ ệ
y i n áp
(uu)
(3.25)
50. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 49
3.4.2 Giai đ ạ
o n từ khi bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc đến khi leo
hết bậc thang đầu tiên
P
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vbn
Fmsb Fmsb Fmsb
Fmsbn
Nbn Nbn Nbn Nbn
Fmsbd
Nbd
Vbd
Tdc
Vbd
Fmsbd
Nbd
Flx
Fx
Fy
Pb
Camera
Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.18 Bánh chân trước ShrimpIII tiếp xúc và leo hết bậc cầu thang
Giai
o n này, khi bánh trc ti p xúc v i m t ng b c thang thì trng thái làm
vic ca robot ShrimpIII c b
n gi ng trng h p 3.5.1, i m khác là xu t hi n l c
c n c
n di chuy a robot do phn lc ca vt cn tác ng lên.
Khi bánh trc nâng lên khi mt phng ngang, ch t
n t i duy nh t 1 i m ti p
xúc gia bánh trc và mt ng ca bc robot ShrimpIII chuyn sang trng thái
làm vic m
i. Tr ng lng b n thân robot và c a t i không còn chia u cho c 6
bánh na. Lúc này, 5 bánh sau chu ph ng l
n l n tr ng robot còn bn thân bánh
trc ch chu mt ph
n tr ng lng và các thành ph
n c a lc àn hi do lò xo gây
ra.
bánh trc có th leo lên c thì ng c d
n ng 5 bánh sau và ngay c
ng c d n ng bánh trc ph i sinh ra n i l c tháng c t ng l
c c n kéo bánh
xung.
Xét bánh trc:
L
c y tích c c tr c ng c bánh tr
c theo ph ng ngang
51. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 50
lxx
i
dci
xbt F
F
F +
= ∑
=
6
1
Thành ph
n l c c n d ch chuy n c a bánh trc theo phng thng ng
1
dc
lxy
bt
bty F
F
P
F −
+
=
bánh trc có th d
ch chuy n lên c theo phng th ng ng ph i t o
ra lc ma sát trên thành ng thng c thành ph
n l c cn theo phng y.
Hay: bty
lxx
i
dci
bd
mstd F
F
F
N
F ≥
+
=
= ∑
=
)
.(
.
6
1
µ
µ
Trong ó: µ là h
s ma sát gia bánh và mt ng bc thang
Trng thái 5 bánh sau:
Khi bánh trc tip xúc n lúc leo lên ht chiu cao bc thang,
ng c 5
bánh sau có vai trò sinh ra l
c y gi cho bánh trc cân bng và y bánh trc
lên trong quá trình, ng thi t
ng l c ma sát gia 5 bánh vi n
n ngang ph i
ln robot không b y lùi khi chân trc leo lên.
Ta ã bit rng:
ϖ
R.
i
b
i
dci
P
v
P
F =
=
Vi: Pi– công su
t ng c d n ng bánh
R, ω − bánh kính, t
c dài c a m i bánh
Mt khác, theo công thc 2.23 ta bit rng
ω = f(U) Î F dci = f(Uu)
T 3.26, 3.27, 3.28, 3.20, 3.30 thì t
o ra l c y c n thi t c a m i ng c ta ch
c i n
n thay i n áp mch ph ng cp cho ng c.
Ta s tìm c giá tr chính xác n
u xác nh c giá tr c a các thành ph
n l c và
h s n b
ma sát gia vt liu làm bánh robot và mt n c cu thang.
(3.26)
(3.27)
(3.28)
(3.29)
(3.30)
52. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 51
3.4.3 Bánh chân trước lên bám bề mặt bậc 2 trong khi các bánh còn lại
vẫn nằm ở bề mặt bậc 1
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Fmsb Fmsb Fmsb
Fmst
Nbn Nbn Nbn
Nbn
Flx
Fx
Fy
Camera Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.19 Bánh chân trước nằm vượt qua bậc thang thứ 1
Trng hp này v c b
n gi ng trng h p 3.5.1. i m khác là tr ng lng
robot tác dng ph
n l n lên 5 bánh sau còn bánh trc ch ch
u nh hng c
am t
ph n ph n l
n trng lng toàn robot và chu thêm thành ph c àn hi ca lò xo.
53. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 52
3.4.4 Hai bánh thân (21 và 22) tiếp xúc và leo lên bậc thứ nhất cầu thang
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Fmsb Fmsb
Fmst
Nbn Nbn
Fmsd
Nbn
Flx
Fx
Fy
Camera
Nbd
Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.20 Bánh 21 và 22 vượt mặt đứng bậc thang
Lúc này hình dng robot b
t u bi
n i ph n thân, các khp quay khung
hình bình hành c kích hot, na trên robot c nâng lên. Trng lng robot t
lên 3 bánh sau là chính.
3.4.5 Ba bánh trước bám mặt bậc thang 2 trong khi 3 bánh sau vẫn nằm
ở ề ặ ậ ứ ấ
b m t b c thang th nh t
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Fmsb Fmsb
Nbn Nbn
Flx
Fx
Fy
Tdc
Vb
F
msb
Nbn
Camera
Fmsb
Nbn
Vb
Luc Lò xo
M tai
Hình 3.21 Trạng thái 3 bánh trước vượt hết bậc trongkhi 3 bánh sau chưa vượt
54. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 53
Trng thái này ca robot ShrimpIII ch khác trng thái II.5.1 phân b thành
phn lc lên mi trc ng c.
3.4.6 Hai bánh thân (31 và 32) vượt bậc thang thứ nhất
P
Tdc Vb
Tdc
Vb
Tdc
Fmsb
Nbn
Flx
Fx
Fy
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn
Camera
Fmsb
Nbn
Vb
Fmsbd
Nbd
Luc Lò xo
Mtai
Hình 3.22 Trạng thái cặp bánh 31 và 32 vượt bậc thang
robot ShrimpIII vt qua trng thái này òi hi công sut ng c phi
ln nâng thân robot và ti trng ph t trên nó. Do phn ln trng lng robot
do ti và thân robot t lên 3 bánh sau nên khi cp bánh 31 và 32 vt lên bc lc
c ng s r n.
n chuyn t l
Gi P3 là thành phn trng lng quy i v m
i tr c ng c 31 và 32 khi c p
bánh này leo lên mt b
c ng.
Fdc3 – là l
c y do m i ng c
d n ng bánh 31 và 32 sinh ra.
Ft – là tng lc sinh ra do 4 bánh còn li tác dng lên mi bánh ang leo.
i u ki n c p bánh robot ShrimpIII v ot lên h t thành ng b c thang là:
Fdc3 + Fms3 P
3
Mt khác ta có: Fms3 = µ.Ft.
(3.31)
(3.32)
55. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 54
Thay vào (3.31) Fdc3 + µ.Ft P
3
3.4.7 Bánh sau cùng vượt bậc thang
P
Tdc
Vb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn Nbn Nbn
Fmsbd
Nbd
Mtai
Camera
Flx
Fx
Fy
Luc Lò xo
Hình 3.23 Trạng thái bánh cuối (bánh 4) vượt thành đứng bậc thang
Khi robot ShrimpIII
ã vt thành công b c thang c 5 bánh trc thì robot
d n b
dàng kéo bánh sau lên khi vt c c thang.
Thành phn và c
i m lc c din t trên hình 3.23
56. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 55
3.4.8 Trường hợp vật cản nhỏ nằm lệch chỉ 2 bánh thuộc cơ cấu hình
bình hành vượt vật cản
P
Tdc Vb
Fmsb
Tdc
Vb
Fmsb
Nbn Nbn
Camera
Tdc
Vb
Tdc
Vb Fmsd
Nbd
Fmsb
Nbn
Mtai
Vat can
Hình 3.24 Robot ShrimpIII vượt vật cản lệch (1 cặp bánh bên thân vượt vật cản)
ây là mt trong nhng trng hp nguy him có th d
n t i l t robot trong
khi robot ShrimpIII di chuyn. Khi bánh phía trc ca mt c c
u hình bình ti p
xúc vi v n thì hi
t c n tng mt cân i trong robot d dàng xy ra do trng
57. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 56
lng robot b nghiêng v bên không gp vt cn. Khi c bánh tip xúc vt lên vt
cn thì c c
u hình bình hành i di n ph i d ch chuyn và phi can bng c
khong dch chuyn ca cp bánh vt vt c
n. i u kin này cho th
y n u vt cn
mà 1 cp bánh bên phi vt qua có thành th
ng ng thì robot ShrimpIII v n
gi úng hng òi hi các bánh còn l
i coi nh ng yên trong khi c p bánh v ot
v i
t cn vn phi hot ng. u này là rt khó do ta khó có th nhn dng c
hình dng và tính cht ca vt cn nm lch hng.
Vb = x’ ≈ 0
Do
ó i vi các bánh không vt vt cn s xy ra hin tng trt.
3.4.9 Robot ShrimpIII quay vòng và chuyển hướng khi di chuyển trên
nền phẳng
Hình 3.25 Trạng thái khi quay vòng hoặc chuyển hướng của robot ShrimpIII
Hình 3.25 th
hi n nguyên lý quay vòng và r trong di chuyn ca robot
ShrimpIII. toàn thân có th quay vòng 1800
, 3600
hay mt góc α b
t k nào ó,
v i
i u kin các bánh không c xy ra hin tng trt thì bt bu
c 2 bánh r
trc và sau phi quay 900
và có hng dch chuyn ngc chi
u nhau, ng th i
90°
90°
Robot ShrimpIII
58. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 57
v c
i 2 bánh lái thì 2 bánh mi c u thân bên s t
o thành m t b bánh chuy n ng
ng t c cùng h c h
ng và ng ng vi cp bánh i din.
Phng trình toán hc quay robot ShrimpIII
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡ −
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
1
.
1
0
0
0
cos
sin
0
sin
cos
1
'
'
y
x
y
x
α
α
α
α
Trong ó: (x,y,1) hê to thun nht ca i
m ban u trên robot ShrimpIII
(x’,y’,1) to sau khi quay góc α.
R(α)= .
1
0
0
0
cos
sin
0
sin
cos
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡ −
α
α
α
α
Ma trn quay thun nht.
3.4.10 Tính toán trường hợp nguy hiểm khi robot xuống cầu thang
P
Tdc
Vb
Vb
Tdc
Vb
Vb
Fmsb
Fmsb
Nbn
Nbn
Nbd
Fmsb Flx
Fx
Fy
Luc Lò xo
Camera
Nbd
Fmsb
Mtai
Hình 3.26 Trạng thái robot ShrimpIII xuỗng bậc cao thang
Hoàn toàn trái ngc vi trng hp vt lên bc cu thang trng lng là
mt trong các thành phn c h
u c n s d
ch chuy n c a robot ShrimpIII, trong lúc
(3.33)
59. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 58
xung cu thang trng lng robot li là yu t kéo robot ShrimpIII b y xung
b i
c thang mt cách nhanh chóng, u này là rt nguy him vì nu bc thang cao thì
thành ph
n tr ng lng
ó l i sinh ra mômen lt d làm robot lt .
H
n n a i u ki n robot ShrimpIII có th tính toán c chi u sâu (chi u
cao) c ng b
a m
t c thang xung là vô cùng khó, ch c
n chi u cao vt quá
chiu cao cho phép thì robot ShrimpIII s
b k t ngay l p t c. Trong trng h p này
tc ca mi tr
c ng c ph i c i u khi n tu vào tr ng thái ti p xúc làm
sao có th t
o ra l c ma sát l n nh t giúp robot luôn tr ng thái th
ng b ng lúc
chuyn ng.
3.4.11 Các trường hợp robot bị dừng chuyển động do vật cản nằm vị trí
cản đặc biệt và giải pháp khắc phục
( V
t c n n m ngoài b r ng bánh, ch m ng c d n ng bánh làm robot quay
trt ti ch.
Hình 3.27 Robot ShrimpIII dừng hoạt động khi vật cản chạm động cơ
Bin pháp khc phc:
60. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 59
- L p i
t cm bin tim cn, phát hin vt cn t xa ra lnh u khin robot
chuyn hng
- Thay i loi i
ng c, chn lo ng c có kt cu nh g
n, thu h p vào sát
bánh.
- T v
ng ng kính bánh nh y các vt cn có chiu cao bé s b lt qua
3.4.12 Thiết lập phương trình động học robot ShrimpIII trong toạ độ
phẳng
Hình 3.28 Mô hình động học robot ShrimpIII di chuyển từ đ ể
i m P tớ đ ể
i i m G
i i
robot ShrimpIII di chuyn ti m G trong h to phng, quá trình u
khi
n c n thc hin qua hai giai
o n.
Giai
o n 1: Thc hin quay robot ShrimpIII t h
ng ban u sang h ng thng
t – ph ng.
i ích vi góc quay ( β γ). S dng ma trn thun nht trong h to
Vi ma trn quay thun nht quanh trc thng ng:
Y
X
O
β
γ
P
G
x1
y1
xp xG
yp
yG
ShrimpIII Mobile Robot
61. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 60
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
−
−
=
1
0
0
0
)
cos(
)
sin(
0
)
sin(
)
cos(
α
β
α
β
α
β
α
β
R
Giai
o n 2: Sau khi th
c hi n quay v hng th
ng ích, robot ShrimpIII d ch
chuyn tnh ti
n t i t:
i m G vi ma trn di chuyn thu
n nh
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
=
1
0
0
1
0
0
1
p
G
p
G
Y
Y
X
X
T
Nh v
y ta có th thi t l p c phng trình ng h c khi robot ShrimpIII di
chuyn t
i m P Ti
i m G trên mt ph
ng theo h to thun nht :
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
−
−
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡ −
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
1
1
0
0
0
)
cos(
)
sin(
0
)
sin(
)
cos(
.
1
0
0
_
1
0
0
1
1
P P
P
G
P
G
G
G
Y
X
Y
Y
X
X
Y
X
α
β
α
β
α
β
α
β
3.5 Kích thước thiết kế, mô hình mô phỏng và giải pháp kỹ thuật khi chế ạ
t o
3.5.1 Chân trước( chân linh hoạt )
105.0
210.0
8
0
.
0
65.0
1
8
5
115.0
190
50.0
Hình 3.29 Bản vẽ Thông số kích thước chân trước ShrimpIII
(3.34)
(3.35)
(3.36)
62. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 61
Khi ch t
o do i u ki n v t li u khan hi m so v i ý tng thi t k
ban u
nên chân trc c ch t
o b ng nhôm vuông 25x25 có t ng c ng và thép vuông
mng 20x20. Ti các khp quay u c s d
ng b c d n m b o c
ng v ng
cao ca kt cu.
Hình 3.30 Toàn bộ phần chân trước ShrimpIII mô phỏng theo chế ạ
t o
- ng c lái bánh trc và sau:
m bo s n nh, tính t
hãm cao
gim thiu dao ng trc khi robot ShrimpIII di chuyn và quay theo ý
tng thit k ban
u ng c lái c s dng là ng c Servo kiu dt.
Nhng do
i u ki n ng c này khá khan him và t tin. Gii pháp thay
th là s dng ng c
1 chi u n i vi trc ti qua hp gim t
c bánh r ng
thép, n i
nh ng
t c t i cao khi u khin. Ngoài ra t
chính xác v trí
ng c 1 chiu c l p thêm encoder
ph
n h i tc
và góc quay trc r
63. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 62
Hình 3.31 Động cơ lái bánh trước và bánh sau
Hình 3.32 Biện pháp kỹ thuật lắp ghép động cơ với càng lái và bánh dẫn
64. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 63
Hình 3.33 Phương pháp kẹp chặt trục động cơ và càng lái
3.5.2 Chân sau ( chân cố định với thân)
105.0
75.0
115.0
211.5
40°
Hình 3.34 Bản vẽ kích thước thiết kế và chế ạ
t o chân sau ShrimpIII
65. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 64
Khi thit k và ch
t o chân sau ngoài nhng linh kin ging vi chân trc thì
khung chân sau c s d
ng toàn b lo i nhôm ng 25x25x2 và c t ng c ng
toàn b
khung m b o b n và c ng v ng khi robot ho t ng.
Hình 3.35 Hình ảnh mô phỏng chân sau robot ShrimpIII
3.5.3 Chân bên ( kết cấu khung linh hoạt hình bình hành)
Vip
150.0
300.0
80.0
M4
150.0
Ø10
V 25x25
v 20x20
30.0
Hình 3.36 Bản vẽ kích thước toàn bộ kết cấu hình bình hành (chân bên)
66. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 65
i vi chân bên vi kt cu hình bình hành. Khi ch t
o s d
ng v t li u
nhôm hp kim 25x25 i v
i 2 thanh ng có t ng c ng toàn b m b o d cng
vng cao, s d
ng thép vuông m ng 20x20 làm thanh ngang. ng th i k t h p s
dng tm compozit c
ng v ng r t cao làm c u n i gi a ng c d
n ng và
khâu u.
ng ca c c
Hình 3.37 Kết cấu bánh với các khâu liên kết kiểu hình bình hành
67. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 66
3.5.4 Thân robot
350.0
115.0
105.0
65.0
80.0
50.0 25.0
35.0
25.0
300.0
250.0
Vit M4
Hình 3.38 Bản vẽ kích thước phần thân robot ShrimpIII
Vi phn thân robot, ây là phn trc tip chu tác dng ca ti trng ca phn
ti robot mang theo, ng th ng ph n, ngu
i là ni ch
a
n i u khi
n c pn ng
l n h
ng và g thng quan sát (camera).
V
i i u ki n làm vi c trên. Ph n thân c n c
ng v ng cao, v t li u có
bn và tránh tác dng hoá hc, có kh nng cách
i n m b o an toàn cho h
th t
ng linh ki
n c a mch
i u khin khi robot ho ng. Do
ó l a chn thit k
68. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 67
vt liu chính ca phn thân là vt liu phi kim loi, c th là hn hp compozit
tm. ây là loi vt liu có sn, tng i r ti t d
n, r gia công.
i u quan trng
nht là nó có th tho
mãn t t c các yêu c u làm vi c c a robot ShrimpIII.
Hình 3.39 Phần thân Robot ShrimpIII đã gắn acquy và camera quan sát
69. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 68
Hình 3.40 Toàn cảnh robot ShrimpIII
70. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 69
KẾT LUẬN
Sau mt th i s
i gian nghiên cu, tìm hiu, hc hi, cùng v hng d
n t n
tình ca TS. Nguyễn Trọng Doanh tôi ã hoàn thành lu
n v n và trong lun vn có
u i m h n so v i các phiên b n mà các khoá trc ã th c hi n.
Ngoài nhng tính nng và c
i m v
m u robot tng t mà các sinh viên
khoá trc ã làm c. Trong lu
n v n ã có nhng s phát trin và i m i c
v
l hi i
ng ln v cht th n rõ ràng các m sau:
1. Kt cu c khí ca robot ShrimpIII: so vi các phiên bn trc là
hoàn toàn vt tr i v
c ng vng, tính
n nh, th
hi n nhi
u c i
tin mang tính công ngh trong quá trình ch
t o, các kích thc và
quá trình gia công c tính toán c th.
2. V c h
c: ã nêu ra c nhiu trng hp trong quá trình di
chuy
n t hành ca robot ShrimpIII, các trng hp nguy him và
gii pháp khc phc. Thit l
p c m t s phng trình trong truyn
ng và tính toán ng h c và ng l c h c.
3. c bi
t trong lu n v n ã dùng phng pháp 3D-Odometry tính
toán chính xác s
d ch chuy n tr ng tâm robot thay cho phng pháp
2D cha nhi
u l i.
Vi nhng kt qu ã t c, và v
i nh ng tính n ng c áo và vt tr i
trong di chuy
n t hành v y nh
t a hình ca robot t hành ShirmpIII, cho th ng
ng d ng th c tin và li ích trc tip mà robot ShrimpIII n
u tài này ti
p t c
c nghiên cu và hoàn thin.
Nguyễn Văn Dương
71. Luậ ă ố ệ ễ ọ
n v n t t nghi p GVHD: TS.Nguy n Tr ng Doanh
Học viên: Nguyễn Văn Dương Trang 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS-TSKH Nguyễn Văn Khang-Cơ s c h
ở ơ ọc kỹ thuật(2005); NXBĐHQG.
2. Nguyễn Thiện Phúc-Rôbot công nghiệp(2002); NXBKHKT.
3. Nguyễn Thiện Phúc-Rôbot thế giới công nghệ cao của bạn(2004);
NXBKHKT.
4. Trịnh Quang Vinh-Robot công nghiệp(2008); NXBKHKT.
5. Pierre Lamon-3D position tracking for all-terain robots(2005); EPFL.
6. Pearson education, Inc(2008); Dive Into Visual C++2008 Express Edition.
7. Roland SIEGWART-Autonomous Mobile Robot (2005); PLL
8. Johd Holland-Designing Mobile Autonomous Robots(2006); PLL.
9. Website: http://www.bluebotics.com/solutions/Shrimp/
10. Website: http://demura.net/ode
11. Website: http://find.botmag.com/home
12. Website: http://roboticmagazine.com/