SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
www.hanghaikythuat.tk
ð Minh Cư ng
T ng quan v Container
A. Kính thư c c a container
Container có nhi u lo i, và kích thư c c th t ng lo i có th khác nhau ít nhi u tùy theo nhà s n
xu t. Tuy v y, do nhu c u tiêu chu n hóa ñ có th s d ng trên ph m vi toàn c u, kích thư c
cũng như ký mã hi u container thư ng ñư c áp d ng theo tiêu chu n ISO. Có nhi u b tiêu
chu n ISO lien quan ñ n container, trong ñó ISO 668:1995 quy ñ nh kích thư c và t i tr ng c a
công c mang hàng này. Theo ISO 668:1995(E), các container ISO ñ u có chi u r ng là 2,438m
(8ft). V chi u dài, container 40’ ñư c l y làm chu n. Các container ng n hơn có chi u dài tính
toán sao cho có th x p k t ñ ñ t dư i container 40’ và v n ñ m b o có khe h 3 inch gi a.
Ch ng h n 2 container 20’ s ñ t khít dư i 1 container 40’ v i khe h gi a 2 container 20’ này là
3 inch. Vì lý do này, container 20’ ch có chi u dài x p x 20 feet (chính xác là còn thi u 1,5 inch).
V chi u cao, hi n ch y u dùng 2 lo i: thư ng và cao. Lo i container thư ng cao 8 feet 6 inch
(8’6”), lo i cao có chi u cao 9 feet 6 inch (9’6”). Cách g i container thư ng, container cao ch
mang tính t p quán. Trư c ñây, ngư i ta g i lo i cao 8 feet là container thư ng, nhưng hi n nay
lo i này không còn ñư c s d ng nhi u n a, thay vào ñó, container thư ng có chi u cao 8’6”.
Theo tiêu chu n ISO 668:1995(E), kích thư c và tr ng lư ng container tiêu chu n 20’ và 40’ như
b ng dư i ñây.
Container 20'
(20'DC)
Container 40' thư ng
(40'DC)
Container 40' cao
(40'HC)Kích thư c
h Anh h mét h Anh h mét h Anh h mét
Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m
R ng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 mBên ngoài
Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m
Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m
R ng 2,330 m 2,330 m 2,330 m
Bên trong
(t i thi u)
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m
Tr ng lư ng toàn b
(hàng & v )
52,900
lb
24,000
kg
67,200
lb
30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg
Tiêu chu n này cũng ch p nh n r ng t i m t s qu c gia, có th có các gi i h n v m t pháp lu t
ñ i v i chi u cao và t i tr ng ñ i v i container. Ch ng h n t i Vi t Nam, tiêu chu n Vi t Nam mà
C c ðăng ki m Vi t Nam áp d ng là TCVN 6273:2003 – “Quy ph m ch t o và ch ng nh n
côngtenơ v n chuy n b ng ñư ng bi n”, trong ñó quy ñ nh t i tr ng toàn b cho container 20’ t i
ña là 20,32 t n (nh hơn tiêu chu n qu c t nêu trên). Trên th c t , hàng ñóng container t i Vi t
Nam ch y tuy n n i ñ a thư ng quá t i khá nhi u. Nhi u ch hàng có th ñóng trên 25 t n ñ i
v i container 20' và trên 28 t n ñ i v i container 40'.
B. Phân lo i container
Các lo i container ñư ng bi n ñư c chia thành hai nhóm chính: theo tiêu chu n và không theo
tiêu chu n ISO. Lo i không theo tiêu chu n có th tương t container ISO v hình dáng kích
thư c, nhưng không ñư c s d ng r ng rãi và nh t quán do không ñư c tiêu chu n hóa. ñây,
bài vi t này ch xem xét các lo i container theo tiêu chu n ISO v container. Thông tin v lo i
container ñư c th hi n qua ký mã hi u trên v . Theo tiêu chu n ISO 6346 (1995), container
ñư ng bi n bao g m 7 lo i chính như sau:
www.hanghaikythuat.tk
ð Minh Cư ng
1. Container bách hóa (General purpose
container)
Container bách hóa thư ng ñư c s d ng ñ ch hàng khô, nên còn
ñư c g i là container khô (dry container, vi t t t là 20’DC hay 40’DC).
Lo i container này ñư c s d ng ph bi n nh t trong v n
t i bi n.
2. Container hàng r i (Bulk container)
Là lo i container cho phép x p hàng r i khô (xi măng, ngũ
c c, qu ng…) b ng cách rót t trên xu ng qua mi ng x p
hàng (loading hatch), và d hàng dư i ñáy ho c bên c nh
(discharge hatch). Lo i container hàng r i bình thư ng có
hình dáng bên ngoài g n gi ng v i container bách hóa, tr
mi ng x p hàng và c a d hàng.Hình bên th hi n
container hàng r i v i mi ng x p hàng (phía trên) và c a
d hàng (bên c nh) ñang m .
3. Container chuyên d ng (Named
cargo containers)
Là lo i thi t k ñ c thù chuyên ñ ch m t lo i hàng nào
ñó như ô tô, súc v t s ng...
- Container ch ô tô: c u trúc g m m t b khung liên k t v i m t sàn, không c n vách v i mái
che b c, chuyên ñ ch ô tô, và có th x p bên trong 1 ho c 2 t ng tùy theo chi u cao xe. (Hi n
nay, ngư i ta v n ch ô tô trong container bách hóa khá ph bi n)
- Container ch súc v t: ñư c thi t k ñ c bi t ñ ch gia súc. Vách d c ho c vách m t trư c có
g n c a lư i nh ñ thông hơi. Ph n dư i c a vách d c b trí l thoát b n khi d n v sinh.
www.hanghaikythuat.tk
ð Minh Cư ng
4. Container l nh (Thermal container)
ðư c thi t k ñ chuyên ch các lo i hàng ñòi h i kh ng ch nhi t ñ bên trong container m c
nh t ñ nh. vách và mái lo i này thư ng b c ph l p cách nhi t. Sàn làm b ng nhôm d ng c u
trúc ch T (T-shaped) cho phép không khí lưu thông d c theo sàn và ñ n nh ng kho ng tr ng
không có hàng trên sàn.
Container b o ôn thư ng có th duy trì nhi t ñ nóng ho c l nh. Th c t thư ng g p container
l nh (refer container)
www.hanghaikythuat.tk
ð Minh Cư ng
5. Container h mái (Open-top container)
Container h mái ñư c thi t k thu n ti n cho vi c ñóng hàng vào và rút hàng ra qua mái
container. Sau khi ñóng hàng, mái s ñư c ph kín b ng v i d u. Lo i container này dùng ñ
chuyên ch hàng máy móc thi t b ho c g có thân dài.
6. Container m t b ng (Platform container)
ðư c thi t k không vách, không mái mà ch có sàn là m t b ng v ng ch c, chuyên dùng ñ v n
chuy n hàng n ng như máy móc thi t b , s t thép…
Container m t b ng có lo i có vách hai ñ u (m t trư c và m t sau), vách này có th c ñ nh, g p
xu ng, ho c có th tháo r i.
www.hanghaikythuat.tk
ð Minh Cư ng
7. Container bon (Tank container)
Container b n v cơ b n g m m t khung chu n ISO trong ñó g n m t b n ch a, dùng ñ ch
hàng l ng như rư u, hóa ch t, th c ph m… Hàng ñư c rót vào qua mi ng b n (manhole) phía
trên mái container, và ñư c rút ra qua van x (Outlet valve) nh tác d ng c a tr ng l c ho c rút
ra qua mi ng b n b ng bơm.
Trên th c t , tùy theo m c ñích s d ng, ngư i ta còn phân lo i container theo kích thư c (20';
40'...), theo v t li u ch t o (nhôm, thép...).

More Related Content

More from thúy kiều

Key and explanation cir 6 13
Key and explanation cir 6 13Key and explanation cir 6 13
Key and explanation cir 6 13thúy kiều
 
Chinese com-vn han ngu q1
Chinese com-vn han ngu q1Chinese com-vn han ngu q1
Chinese com-vn han ngu q1thúy kiều
 
Giáo trình hán ngữ 1 tiếng việt
Giáo trình hán ngữ 1 tiếng việtGiáo trình hán ngữ 1 tiếng việt
Giáo trình hán ngữ 1 tiếng việtthúy kiều
 
Mat clark speaking
Mat clark   speakingMat clark   speaking
Mat clark speakingthúy kiều
 
Intensive ielts speaking
Intensive ielts speakingIntensive ielts speaking
Intensive ielts speakingthúy kiều
 
Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)
Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)
Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)thúy kiều
 
Xt02 van tai bao hiem
Xt02 van tai bao hiemXt02 van tai bao hiem
Xt02 van tai bao hiemthúy kiều
 
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ungGiao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ungthúy kiều
 

More from thúy kiều (9)

Key and explanation cir 6 13
Key and explanation cir 6 13Key and explanation cir 6 13
Key and explanation cir 6 13
 
Chinese com-vn han ngu q1
Chinese com-vn han ngu q1Chinese com-vn han ngu q1
Chinese com-vn han ngu q1
 
Giáo trình hán ngữ 1 tiếng việt
Giáo trình hán ngữ 1 tiếng việtGiáo trình hán ngữ 1 tiếng việt
Giáo trình hán ngữ 1 tiếng việt
 
Mat clark speaking
Mat clark   speakingMat clark   speaking
Mat clark speaking
 
Intensive ielts speaking
Intensive ielts speakingIntensive ielts speaking
Intensive ielts speaking
 
Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)
Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)
Bài tập dạng map labelling ielts listening (1)
 
Xt02 van tai bao hiem
Xt02 van tai bao hiemXt02 van tai bao hiem
Xt02 van tai bao hiem
 
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ungGiao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
 
Ebook logf
Ebook logfEbook logf
Ebook logf
 

Recently uploaded

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (10)

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

Tong quan-ve-container

  • 1. www.hanghaikythuat.tk ð Minh Cư ng T ng quan v Container A. Kính thư c c a container Container có nhi u lo i, và kích thư c c th t ng lo i có th khác nhau ít nhi u tùy theo nhà s n xu t. Tuy v y, do nhu c u tiêu chu n hóa ñ có th s d ng trên ph m vi toàn c u, kích thư c cũng như ký mã hi u container thư ng ñư c áp d ng theo tiêu chu n ISO. Có nhi u b tiêu chu n ISO lien quan ñ n container, trong ñó ISO 668:1995 quy ñ nh kích thư c và t i tr ng c a công c mang hàng này. Theo ISO 668:1995(E), các container ISO ñ u có chi u r ng là 2,438m (8ft). V chi u dài, container 40’ ñư c l y làm chu n. Các container ng n hơn có chi u dài tính toán sao cho có th x p k t ñ ñ t dư i container 40’ và v n ñ m b o có khe h 3 inch gi a. Ch ng h n 2 container 20’ s ñ t khít dư i 1 container 40’ v i khe h gi a 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ ch có chi u dài x p x 20 feet (chính xác là còn thi u 1,5 inch). V chi u cao, hi n ch y u dùng 2 lo i: thư ng và cao. Lo i container thư ng cao 8 feet 6 inch (8’6”), lo i cao có chi u cao 9 feet 6 inch (9’6”). Cách g i container thư ng, container cao ch mang tính t p quán. Trư c ñây, ngư i ta g i lo i cao 8 feet là container thư ng, nhưng hi n nay lo i này không còn ñư c s d ng nhi u n a, thay vào ñó, container thư ng có chi u cao 8’6”. Theo tiêu chu n ISO 668:1995(E), kích thư c và tr ng lư ng container tiêu chu n 20’ và 40’ như b ng dư i ñây. Container 20' (20'DC) Container 40' thư ng (40'DC) Container 40' cao (40'HC)Kích thư c h Anh h mét h Anh h mét h Anh h mét Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m R ng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 mBên ngoài Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m R ng 2,330 m 2,330 m 2,330 m Bên trong (t i thi u) Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m Tr ng lư ng toàn b (hàng & v ) 52,900 lb 24,000 kg 67,200 lb 30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg Tiêu chu n này cũng ch p nh n r ng t i m t s qu c gia, có th có các gi i h n v m t pháp lu t ñ i v i chi u cao và t i tr ng ñ i v i container. Ch ng h n t i Vi t Nam, tiêu chu n Vi t Nam mà C c ðăng ki m Vi t Nam áp d ng là TCVN 6273:2003 – “Quy ph m ch t o và ch ng nh n côngtenơ v n chuy n b ng ñư ng bi n”, trong ñó quy ñ nh t i tr ng toàn b cho container 20’ t i ña là 20,32 t n (nh hơn tiêu chu n qu c t nêu trên). Trên th c t , hàng ñóng container t i Vi t Nam ch y tuy n n i ñ a thư ng quá t i khá nhi u. Nhi u ch hàng có th ñóng trên 25 t n ñ i v i container 20' và trên 28 t n ñ i v i container 40'. B. Phân lo i container Các lo i container ñư ng bi n ñư c chia thành hai nhóm chính: theo tiêu chu n và không theo tiêu chu n ISO. Lo i không theo tiêu chu n có th tương t container ISO v hình dáng kích thư c, nhưng không ñư c s d ng r ng rãi và nh t quán do không ñư c tiêu chu n hóa. ñây, bài vi t này ch xem xét các lo i container theo tiêu chu n ISO v container. Thông tin v lo i container ñư c th hi n qua ký mã hi u trên v . Theo tiêu chu n ISO 6346 (1995), container ñư ng bi n bao g m 7 lo i chính như sau:
  • 2. www.hanghaikythuat.tk ð Minh Cư ng 1. Container bách hóa (General purpose container) Container bách hóa thư ng ñư c s d ng ñ ch hàng khô, nên còn ñư c g i là container khô (dry container, vi t t t là 20’DC hay 40’DC). Lo i container này ñư c s d ng ph bi n nh t trong v n t i bi n. 2. Container hàng r i (Bulk container) Là lo i container cho phép x p hàng r i khô (xi măng, ngũ c c, qu ng…) b ng cách rót t trên xu ng qua mi ng x p hàng (loading hatch), và d hàng dư i ñáy ho c bên c nh (discharge hatch). Lo i container hàng r i bình thư ng có hình dáng bên ngoài g n gi ng v i container bách hóa, tr mi ng x p hàng và c a d hàng.Hình bên th hi n container hàng r i v i mi ng x p hàng (phía trên) và c a d hàng (bên c nh) ñang m . 3. Container chuyên d ng (Named cargo containers) Là lo i thi t k ñ c thù chuyên ñ ch m t lo i hàng nào ñó như ô tô, súc v t s ng... - Container ch ô tô: c u trúc g m m t b khung liên k t v i m t sàn, không c n vách v i mái che b c, chuyên ñ ch ô tô, và có th x p bên trong 1 ho c 2 t ng tùy theo chi u cao xe. (Hi n nay, ngư i ta v n ch ô tô trong container bách hóa khá ph bi n) - Container ch súc v t: ñư c thi t k ñ c bi t ñ ch gia súc. Vách d c ho c vách m t trư c có g n c a lư i nh ñ thông hơi. Ph n dư i c a vách d c b trí l thoát b n khi d n v sinh.
  • 3. www.hanghaikythuat.tk ð Minh Cư ng 4. Container l nh (Thermal container) ðư c thi t k ñ chuyên ch các lo i hàng ñòi h i kh ng ch nhi t ñ bên trong container m c nh t ñ nh. vách và mái lo i này thư ng b c ph l p cách nhi t. Sàn làm b ng nhôm d ng c u trúc ch T (T-shaped) cho phép không khí lưu thông d c theo sàn và ñ n nh ng kho ng tr ng không có hàng trên sàn. Container b o ôn thư ng có th duy trì nhi t ñ nóng ho c l nh. Th c t thư ng g p container l nh (refer container)
  • 4. www.hanghaikythuat.tk ð Minh Cư ng 5. Container h mái (Open-top container) Container h mái ñư c thi t k thu n ti n cho vi c ñóng hàng vào và rút hàng ra qua mái container. Sau khi ñóng hàng, mái s ñư c ph kín b ng v i d u. Lo i container này dùng ñ chuyên ch hàng máy móc thi t b ho c g có thân dài. 6. Container m t b ng (Platform container) ðư c thi t k không vách, không mái mà ch có sàn là m t b ng v ng ch c, chuyên dùng ñ v n chuy n hàng n ng như máy móc thi t b , s t thép… Container m t b ng có lo i có vách hai ñ u (m t trư c và m t sau), vách này có th c ñ nh, g p xu ng, ho c có th tháo r i.
  • 5. www.hanghaikythuat.tk ð Minh Cư ng 7. Container bon (Tank container) Container b n v cơ b n g m m t khung chu n ISO trong ñó g n m t b n ch a, dùng ñ ch hàng l ng như rư u, hóa ch t, th c ph m… Hàng ñư c rót vào qua mi ng b n (manhole) phía trên mái container, và ñư c rút ra qua van x (Outlet valve) nh tác d ng c a tr ng l c ho c rút ra qua mi ng b n b ng bơm. Trên th c t , tùy theo m c ñích s d ng, ngư i ta còn phân lo i container theo kích thư c (20'; 40'...), theo v t li u ch t o (nhôm, thép...).