More Related Content Similar to Tuấn 1: qlsv (nguyenanhkiet) Similar to Tuấn 1: qlsv (nguyenanhkiet) (20) Tuấn 1: qlsv (nguyenanhkiet)1. Phần 1:
1.Xây dựng phần mềm trên nền tang PHP và MySQL
2.Xây dựng bàn phân tích quy trình quàn lý sinh viên
3.Thiết kee61 Database
Mô Hinh Quan ly sinh vien:
Đăng nhập: bằng user sinh viên hoặc khoa.
quảnlýSinhviên
QL
thông tin
SV
QL
mônhọc
QL
Ngườid
ùng
Xóa thông
tin SV
Thêmmớith
ông tin SV
Cậpnhậtthô
ng tin SV
Thêmthông tin
mônhọc
Xóathông tin
mônhọc
Sửathông tin
mônhọc
Nhậpđiểm
Sửađiểm
Cậpnhậtđiểm
Thốngkêđiểm
Tìmkiếmth
ông tin SV
TạoUser
XóaUser
QL điểm
2. Sơ Đồ Hệ Thống
Khoa
Quảnlýđiểm Quảnlýthông tin
SV
Quảnlýmônhọc
Đăngnhập
Khoa
QL điểm
Ql môn học
QL sinh vien
Tim kiếm
Sinh viên
Điểm
Môn học
Sinh viên
5. Quảnlý thong tin môn
học
Thêm Sửa
Xóa
Thông tin
đầuvào
Mã SV
Thànhcông
Xóathànhc
ông
6. TÊN FIELD DIỄN GIẢI KIỂU
KÍCH
CỠ
MSSV
Mỗisinhviêncó 1
mãsốđểphânbiệtvớisinhviênkhác
Chuỗi 10
HoTenSV Họtênsinhviên Chuỗi 50
Giới tính
Pháicủasinhviên
(NamhoặcNữ)
Yes/No
NgaySinh Ngàysinhcủasinhviên Data/Time
DiaChi Điachỉcủasinhviên Chuỗi 50
MaLop Mỗilớpcó 1 mãsốphânbiệt Chuỗi 10
MaKhoa
Mỗikhoacó 1
mãsốriêngđểphânbiệtvớicáckhoa
khác
Chuỗi 10
TenKhoa Têncủakhoa Chuỗi 10
TenLop Têncủalớp Chuỗi 10
SiSo Sĩsốcủalớp Number 2
NamHoc Nămhọc Data /Time
MAMH
Mỗimônhọccó 1
mãsốphânbiệtvơimônhọckhác
Chuỗi 10
TENMH Têncủamônhọc Chuỗi 20
DiemHP Điểmthihọcphần Số
User Tênngườidùnghệthông Chuỗi 20
Pass Mậtkhẩungườidùnghệthống Số 20
QLSV_SINHVIEN
7. Thựcthểsinhviênđểquảnlýthông tin tấtcảsinhviên, thựcthểnàygồmcácthuộctính:
Mãsinhviên (MaSV):
Mỗisinhviêncómộtmãsinhviênduynhấtđểphânbiệtgiữasinhviênnàyvớisinhviênkhác,
mỗisinhviêncómộtmãsinhviênkhácnhau.
Họvàtên (Hovaten):
Thuộctínhnàyđểhiểnthịtêncủasinhviêndựavàomãsinhviênđãxácđịnh.
Ngàysinh (ngaysinh): làthuộctínhchứangàysinhcủasinhviên.
Giớitính (gioitinh): làthựcthểchứagiớitínhcủasinhviên.
Địa chi: Nơi ở hiện nay củasinhviênđó.
Mãlớp (malop): Dùngđểbiếtđượcsinhviênđóthuộclớpnào.
Số CMTND (socmt): Dùngđểxácđịnhsốchứng minh thưchosinhviênđó.
LOP
MãLớp (malop): Mỗilớpcómộtmãlớpkhácvớimãlớpcủalớpkhác.
Tênlớp (tenlop): Làthuộctínhđểchứatêncủalớphọcđó.
Ma khoa: mỡi khoa có một mã khoa
DIEM
làthựcthểđểchứathông tin vềđiểmchosinhviên, điểmtừngmôn, điểmthi, điểmkiểmtra.
Mãsinhviên(masv):
Làthuộctínhtrongtrườngđiểmdùngđểchứađiểmchosinhviênnhấtđịnhnàođó.
Mãmônhọc (mamonhoc):
Làthuộctínhtrongtrườngđiểmdùngđểchứađiểmcủamônhọctươngứngvớisinhviên.
Ktlan1, ktlan2, …, ktlan5, thilan1, thilan2:
Làcácthuộctínhchứađiểmcủacáclầnkiểmtralần 1, 2, 3, 4, 5, thilần 1, lần 2.
MONHOC
ID: Làthuộctínhcótrườngtựtăng, nógiúpđểphânbiệtgiữamônhọcnàyvớimônhọckhác.
Mãmônhọc (mamonhoc): Mỗimônhọccómộtmãxácđịnh,
nólàkhóaphụđểliênkếtcácbảng.
8. tênmônhọc (tenmonhoc): Làtêncủamônhọcđó, ví dụ: Tiếng anhchuyênngành,
lậptrình C, Cấutrúcdữliệuvàgiảithuật,…
Sốđơnvịhọctrình (sodonvi): Làsốđơnvịhọctrìnhcủamônhọcđó.
USER
Thựcthểngườidùng (qlsv_user) làthựcthểchứacácthông tin của 1 sinhviênhoặc 1
cánbộkhoa. Đểcóthểđăngnhậpvàohệthốngđược, cánbộkhoa,
sinhviênphảicómộttàikhoảnchứacácthông tin nhưtênđăngnhập,
mậtkhẩu,…Thựcthểqlsv_usercónhữngthuộctínhsau:
Username: Làtênđăngnhậpvàohệthống, mỗingườicó 1 username xácđịnhvàduynhất.
Password: Mậtkhẩuđểđăngnhậpvàohệthống.
Họvàtên: Họvàtênứngvới username.
Group_id: Dùngđểphânquyền, tàikhoảnnàylàtàikhoảncủagiáovụkhoa hay sinhviên.