1. Live A Life That Matters Sống Cuộc Đ ờ i Đ á ng Sống
2. Sẵn sàng hay không, một ngày nào đó tất cả đề u sẽ đế n đ iểm cuối. Ready or not, someday it will all come to an end
3. Sẽ không còn bình minh, không còn phút, không còn giờ, không còn ngày. There will be no more sunrises, no minutes, hours or days.
4. Mọi thứ bạn l ượ m lặt, dù cất trong kho hay đã quên mất, đề u sẽ sang tay ng ườ i khác. All the things you collected, whether treasured or forgotten, will pass to someone else.
5. Your wealth, fame and temporal power will shrivel to irrelevance. Tài sản, danh vọng và quyền lực phù du của bạn sẽ tàn lụi vào h ư không.
6. It will not matter what you owned or what you were owed. Bạn có gì, hay ai nợ bạn, cũng thành vô nghĩa.
7. Your grudges, resentments, frustrations, and jealousies will finally disappear. Cuối cùng thì thù hằn, cay đắng, bực tức, ghen tị của bạn cũng sẽ biến mất.
8. Mọi hy vọng, tham vọng, kế hoạch, và dự tính của bạn cũng sẽ tiêu tan. So, too, your hopes, ambitions, plans, and to-do lists will expire.
9. The wins and losses that once seemed so important will fade away. Thắng hay bại, đã từng rất quan trọng với bạn, rồi sẽ phai mờ.
10. It won't matter where you came from, or on what side of the tracks you lived, at the end. Bạn từ đâ u đế n, hay đã sống bên phía đườ ng nào, rốt cuộc cũng sẽ thành vô nghĩa.
11. It won't matter where you came from, or on what side of the tracks you lived, at the end. Bạn từ đâ u đế n, hay đã sống bên phía đườ ng nào, rốt cuộc cũng sẽ thành vô nghĩa.
12. It won't matter whether you were beautiful or brilliant. Bạn đẹ p hay thông thái, đ iều đó sẽ thành vô nghĩa.
13. Even your gender and skin color will be irrelevant. Ngay cả giới tính và màu da của bạn cũng không thành vấn đề .
14. So what will matter? How will the value of your days be measured? Vậy đ iều gì có ý nghĩa? Làm thế nào để đ o l ườ ng giá trị những ngày sống của bạn?
15. What will matter is not what you bought, but what you built; not what you got, but what you gave. Ý nghĩa không nằm trong cái bạn mua, nh ư ng trong cái bạn xây; không nằm trong cái bạn lấy, nh ư ng trong cái bạn cho.
16. What will matter is not your success, but your significance. Ý nghĩa không nằm trong thành công, nh ư ng trong tầm quan trọng.
17. Ý nghĩa không nằm trong đ iều bạn học, nh ư ng trong đ iều bạn dạy. What will matter is not what you learned, but what you taught.
18. What will matter is every act of integrity, compassion, or sacrifice that enriched, empowered or encouraged others to emulate your example. Ý nghĩa nằm trong từng hành độ ng chân thật, nhân ái, hay hy sinh, làm cho ng ườ i khác đượ c phong phú, mạnh mẽ, và muốn theo g ươ ng của bạn.
19. What will matter is not your competence, but your character. Ý nghĩa không nằm trong khả n ă ng, nh ư ng trong nhân cách của bạn.
20. What will matter is not how many people you knew, but how many will feel a lasting loss when you're gone. Ý nghĩa không nằm trong bao nhiêu ng ườ i bạn biết, nh ư ng trong bao nhiêu ng ườ i sẽ thấy mất mát khi bạn ra đ i.
21. What will matter is not your m emories, but the memories that live in those who loved you. Ý nghĩa không nằm trong ký ức của bạn, nh ư ng trong ký ức của những ng ườ i yêu th ươ ng bạn.
22. What will matter is how long you will be remembered, by whom and for what. Ý nghĩa nằm trong “Ai nhớ bạn, về việc gì, trong bao lâu”.
23. Living a life that matters doesn't happen by accident.. Sống một cuộc đờ i có ý nghĩa, đó không phải là sự tình cờ.
24. Đó không phải là hoàn cảnh, mà là sự lựa chọn. It's not a matter of circumstance but of choice.
25. While you meet something beautiful, the first thing you should do is to share it with your friends anywhere Khi thấy đ iều gì đẹ p, hãy chia sẻ với bạn bè khắp n ơ i,
26. So that these beautiful things will be able to spread out literally around the world. để những đ iều đẹ p đẽ này có thể đế n mọi n ơ i trên thế giới