SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
Kế toán doanh nghiệp                                                                                       công thức

                                Chương 2: Kế toán Vật liệu, Công cụ, Dụng cụ
1/ Định khoản chung:
               Nợ 152
               Nợ 133
                  Có 111, 112, 331
Nhập Thừa:                                                    Nhập thiếu:
     Nợ 152 :        Số lượng thực nhập                              Nợ 152 : Số lượng thực nhập
     Nợ 133 :        Theo hóa đơn                                    Nợ 133 : Theo hóa đơn
       Có 3381 :           Số lượng thừa                             Nợ 1381 : Số lượng thiếu
       Có 111, 112, 331 : Theo hóa đơn                                   Có 111, 112, 331 : Theo hóa đơn
Xử lý hàng thừa:                                              Xử lý hàng thiếu:
+ Mua :       Nợ 3381                                         + Nhập thêm : Nợ 152
              Nợ 113                                                              Có 1381
                Có 111, 112, 331                              + Bắt bồi thường: Nợ 1388
+ Trả Lại:    Nợ 3381                                                                Có 1381
                 Có 152                                          trừ lương NV: Nợ 334
+ Để lại kỳ sau dùng:     Nợ 621 ( giá trị thừa.số âm)                               Có 1381
                           Có 152                              + Góp vốn : Nợ 632        (trị giá hàng thiếu)
 Kỳ sau dùng :      Nợ 621 ( CP nguyên vật liệu trực tiếp)                     Có 1381
                      Có 152 ( số dương)
Chiết Khấu thương mại ( Giảm giá gốc )                        Chiết khấu thanh toán ( Tăng doanh thu tài
chính)
    Nợ 331,111 , 112                                                  Nợ 111, 112
      Có 152                                                            Có 515 ( doanh thu hoạt động tài chính)
      Có 133
II/ Chế biến Gia công:
1/ Xuất NVL gia công: Nợ 154                                  2/ Trả tiền gia công: Nợ 154
                         Nợ 133                                                     Nợ 133
                          Có 152                                                      Có 111, 112, 331
3/ Nhận về: Nợ 152                                             Hành đang đi trên đường: Nợ 151
                Có 154 ( 1+2)                                                            Nợ 133
                                                                                          Có111,112,331
III/ Phân bổ:
Phân bổ 1 lần ( 1 kỳ)                                       Phân bổ nhiều kỳ ( > 2 lần)
    Nợ 627, 641, 642                                              Nợ 142, 242
      Có 153, 152                                                    Có 153
                                                               Phân bổ : Nợ 627, 641, 642
                                                                                           Tổng GT/ Số kỳ PB
                                                                               Có 142, 242
                        Chương 3 : Kế toán tiền lương & các khoản trích theo lương
Trích theo lương:
+ Tỷ lệ quy định : 32,5% ( DN : 23%, NLĐ : 9.5% )
+ Tính vào chi phí : DN : 23%
Định khoản chung:         Nợ 621
                          Nợ 627
                          Nợ 641
                          Nợ 642
                              Có 334
 Theo tỷ lệ quy định:                                             Tính vào chi phí
       Nợ 621: x 23%                                                  Nợ 621: x 23%
       Nợ 627: x 23%                                                  Nợ 627: x 23%
       Nợ 641: x 23%                                                  Nợ 641: x 23%
       Nợ 334: x 9,5%                                                   Có 338:
          Có 338:
1/ Trích lương nghỉ phép:                                         3/ Chi thưởng:
      Nợ : 627,641, 642, 622                                          Nợ 353
        Có 335                                                           Có 334
                                                                                                                Page 1
Kế toán doanh nghiệp                                                                                     công thức

2/ Trợ cấp ốm đau cho thai sản:                                    4/ Sáng kiến kỷ thuật:
      Nợ 334                                                           Nợ 642
       Có 338                                                             Có 334
5/ Thuế thu nhập cá nhân:
      Nợ 334
        Có 3335
                                     Chương 4: Kế toán Tài Sản cố định
                       + Mua : Giá mua = giá mua + Chí phí phát sinh trước khi sd
                       + Được cấp : Xác định giá mua trên biên bản
                       + Tặng : Theo giá thị trường
                       + Góp vốn : Do hội đồng đánh giá là bao nhiêu?
I/ Kế toán phát sinh tăng
1/ Mua Tài Sản cố định:
    Nợ 211: ( nguyên giá)                                         Kết chuyển: Nợ 441, 414, 353
    Nợ 133                                                                         Có 411         ( ng/giá)
      Có 111, 112, 331
   Xây dựng dỡ dang:
         Nợ 241: ( cpsxdd)
         Nợ 133:
             Có 111, 112, 331
Hoàn thành:       Nợ 211
                     Có 241
2/ nhận Góp vốn:                                                   3/ Được cấp:
        Nợ 211                                                            Nợ 211
          Có 411                                                              Có 411
4/ Được tặng:      Nợ 211
                       Có 711
5/ Mua TSCĐ từ nước ngoài:
    Nợ 211                                    Nợ 133
       Có 331, 111, 112                          Có 33312
       Có 3333
5/ Trao đổi tài sản cố định:
Tương tự:
      Nợ 211 : giá trị còn lại
      Nợ 214 : Hao mòn
         Có 211: Nguyên giá đưa đi trao đổi
Không tương tự:
       Nợ 811: Giá trị còn lại
       Nợ 214: hao mòn
          Có : Nguyên giá
 + Tăng thu nhập:        Nợ 131
                            Có 711
 + Nhận TSCĐ về:          Nợ 211
                          Nợ 133
                           Có 131
TSCĐ đưa đi < Giá trị nhận về ( bù tiền)                          TSCĐ đưa đi > giá tị nhận về ( Thu lại tiền)
      Nợ 131                                                              Nợ 111, 112
        Có 111, 112                                                          Có 131

II/ Kế toán phát sinh giảm
1/ Nhượng bán TSCĐ:
        Nợ 811 : Giá trị còn lại
        Nợ 214 : Hao mòn
          Có 211 : Nguyên giá



                                                                                                            Page 2
Kế toán doanh nghiệp                                                                                   công thức

+ Tăng thu nhập ( thu hồi phế liệu)                        + Chi phí liên quan khi bán TSCĐ
       Nợ 111, 112, 152, 131                                      Nợ 811
           Có 711                                                 Nợ 133
           Có 3331                                                     Có 111, 112, 331
2/ Góp vốn
       Nợ 222 ( giá trị còn lại)
       Nợ 214 ( hao mòn)
           Có 211 ( nguyên giá)
Chênh lệch:
+ Giá trị còn lại < giá trị Đánh giá: lời                   + Giá trị còn lại > Giá trị đánh giá: lỗ
    Nợ 222 ( giá trị còn lại)                                       Nợ 811 ( giá trị còn lại)
       Có 711                                                           Có 222
3/ Hao mòn
         Nợ 623, 627, 641, 642
             Có 214
4/ Sửa chửa TSCĐ
   a/ Sửa chửa nhỏ:
       Nợ 627, 641, 642
       Nợ 133
           Có 111, 112, 331
Phân bổ CP phát sinh:        Nợ 142, 242
                             Nợ 133
                                Có 111, 112
 Phân bổ nhiều kỳ             Nợ 627, 641
                                 Có 142, 242
  b/ Sửa chửa Lớn
       Tự Làm:       Nợ 241
                      Nợ 133
                          Có 111, 112, 141
      Thuê ngoài:         Nợ 241
                            Nợ 133
                              Có 331, 111, 112
Cuối kỳ sửa chửa hoàn thành
 1/ Tính vào CPSX trong kỳ
         Nợ 627, 641, 642
             Có 241
 2/ Doanh nghiệp SD pp phân bổ dần
           Nợ 142, 242                  Phân bổ:   Nợ 627, 642, 641
               Có 241                                 Có 142, 242
Doanh nghiệp trích trước CP sửa chửa lớn
  1/ Đầu kỳ trích trước
            Nợ 627, 641, 642
               Có 335
  2/ Trong kỳ CPSCL phát sinh
            Nợ 241 --- thực tế phát sinh
            Nợ 133
                Có 111, 112
  3/ Cuối kỳ
            Nợ 335: Trích trước
                Có 241 : Thực tế phát sinh
Chênh lệch:
Trích trước < thực tế: trích thêm                              Trích trước > thực tế : hòa nhập
      Nợ 627, 641, 642                                              Nợ 335
         Có 335                                                         có 627, 641, 642



                                                                                                         Page 3
Kế toán doanh nghiệp                                                                                       công thức

                       Chương 5: Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 Phương pháp đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp ( or chi phí NVL chính)




   Tổng giá thành                          CPSX Phát sinh
                           CPSXDD                             _     CPSXDD        _     Các khoản làm
                       =              +       trong kỳ
   SP hoàn thành            đầu kỳ                                   cuối kỳ             giàm chi phí
                                           ( 621,622,627)
                                   ∑
                                     ∑
                       Chương 6: Thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
I/ Kế toán thành phẩm:
1/ Sản phầm hoàn thành nhập kho Nợ 155                ----- khi Bán ra: Nợ 632
                                          Có 154                          Có 155 ( giá vốn)
2/ SP hoàn thành --- Bán trực tiếp : Nợ 632
                                           Có 154
3/Gửi trực tiếp cho đại lý bán: Nợ 157
                                      Có 154                                     𝑋Đ𝐾𝑄𝐾𝐷          𝐷𝑇 −      𝐶𝑃
  Nhập kho: Nợ 155             Gửi bán Nợ 157
                   Có 154                    Có 155                                          911
4/Thành phẩm thừa:                           5/ Thành phẩm thiếu:
        Nợ 155                                       Nợ 1381                       Tập hợp       Doanh thu
            Có 3381                                     Có 155                     chi phí        thuần và
II/ Kế toán tiêu thụ:                                                              632, 635,      thu nhập
 1/ Bán trực tiếp:                                                                 641, 642,        khác
Giá vốn ( lifo, fifo, BQGQ) Nợ 632                                                 811, 821       511, 515,
                                     Có 155, 156                                                     711
Doanh thu: ( 511)         Nợ 111, 112, 131
                             Có 511
                             Có 3331
  2/ tiêu thụ qua đại lý:
  Xuất gửi đi bán        Nợ 157             Đại lý bán được hàng (giá vốn) Nợ 632              Hoa hồng Đ lý
                             Có 155, 156                                         Có 157            Nợ 641
                                                     Doanh thu: Nợ 111, 112                        Nợ 133
                                                                        Có 511                        Có 111,112
                                                                        Có 3331
III/ Bán trả góp: doanh thu chưa thực hiện ( 3387)         Nợ 111:
Giá vốn Nợ 632                             Doanh thu: Nợ 131: Tổng giá thanh toán
               Có 155,156                                     Có 511: Giá trả ngay
Đầu kỳ thu tiền: Nợ 111,112                                    Có 3331: thuế Giá trả ngay
                         Có 131     Lãi trả chậm:              Có 3387: ( chênh lệch giá trả ngay và trả chậm)
                                                Nợ 3387
                                                   Có 515




                                                                                                              Page 4

More Related Content

Viewers also liked

Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánGiáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Vocabulary list stationery 词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩm
Vocabulary list stationery   词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩmVocabulary list stationery   词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩm
Vocabulary list stationery 词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩmHọc Huỳnh Bá
 
Bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắcBảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắcHọc Huỳnh Bá
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (6)

Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánGiáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Vocabulary list stationery 词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩm
Vocabulary list stationery   词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩmVocabulary list stationery   词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩm
Vocabulary list stationery 词汇目录文具 - danh mục từ vựng văn phòng phẩm
 
Bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắcBảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 

Ketoan

  • 1. Kế toán doanh nghiệp công thức Chương 2: Kế toán Vật liệu, Công cụ, Dụng cụ 1/ Định khoản chung: Nợ 152 Nợ 133 Có 111, 112, 331 Nhập Thừa: Nhập thiếu: Nợ 152 : Số lượng thực nhập Nợ 152 : Số lượng thực nhập Nợ 133 : Theo hóa đơn Nợ 133 : Theo hóa đơn Có 3381 : Số lượng thừa Nợ 1381 : Số lượng thiếu Có 111, 112, 331 : Theo hóa đơn Có 111, 112, 331 : Theo hóa đơn Xử lý hàng thừa: Xử lý hàng thiếu: + Mua : Nợ 3381 + Nhập thêm : Nợ 152 Nợ 113 Có 1381 Có 111, 112, 331 + Bắt bồi thường: Nợ 1388 + Trả Lại: Nợ 3381 Có 1381 Có 152 trừ lương NV: Nợ 334 + Để lại kỳ sau dùng: Nợ 621 ( giá trị thừa.số âm) Có 1381 Có 152 + Góp vốn : Nợ 632 (trị giá hàng thiếu)  Kỳ sau dùng : Nợ 621 ( CP nguyên vật liệu trực tiếp) Có 1381 Có 152 ( số dương) Chiết Khấu thương mại ( Giảm giá gốc ) Chiết khấu thanh toán ( Tăng doanh thu tài chính) Nợ 331,111 , 112 Nợ 111, 112 Có 152 Có 515 ( doanh thu hoạt động tài chính) Có 133 II/ Chế biến Gia công: 1/ Xuất NVL gia công: Nợ 154 2/ Trả tiền gia công: Nợ 154 Nợ 133 Nợ 133 Có 152 Có 111, 112, 331 3/ Nhận về: Nợ 152  Hành đang đi trên đường: Nợ 151 Có 154 ( 1+2) Nợ 133 Có111,112,331 III/ Phân bổ: Phân bổ 1 lần ( 1 kỳ) Phân bổ nhiều kỳ ( > 2 lần) Nợ 627, 641, 642 Nợ 142, 242 Có 153, 152 Có 153  Phân bổ : Nợ 627, 641, 642 Tổng GT/ Số kỳ PB Có 142, 242 Chương 3 : Kế toán tiền lương & các khoản trích theo lương Trích theo lương: + Tỷ lệ quy định : 32,5% ( DN : 23%, NLĐ : 9.5% ) + Tính vào chi phí : DN : 23% Định khoản chung: Nợ 621 Nợ 627 Nợ 641 Nợ 642 Có 334  Theo tỷ lệ quy định:  Tính vào chi phí Nợ 621: x 23% Nợ 621: x 23% Nợ 627: x 23% Nợ 627: x 23% Nợ 641: x 23% Nợ 641: x 23% Nợ 334: x 9,5% Có 338: Có 338: 1/ Trích lương nghỉ phép: 3/ Chi thưởng: Nợ : 627,641, 642, 622 Nợ 353 Có 335 Có 334 Page 1
  • 2. Kế toán doanh nghiệp công thức 2/ Trợ cấp ốm đau cho thai sản: 4/ Sáng kiến kỷ thuật: Nợ 334 Nợ 642 Có 338 Có 334 5/ Thuế thu nhập cá nhân: Nợ 334 Có 3335 Chương 4: Kế toán Tài Sản cố định + Mua : Giá mua = giá mua + Chí phí phát sinh trước khi sd + Được cấp : Xác định giá mua trên biên bản + Tặng : Theo giá thị trường + Góp vốn : Do hội đồng đánh giá là bao nhiêu? I/ Kế toán phát sinh tăng 1/ Mua Tài Sản cố định: Nợ 211: ( nguyên giá) Kết chuyển: Nợ 441, 414, 353 Nợ 133 Có 411 ( ng/giá) Có 111, 112, 331 Xây dựng dỡ dang: Nợ 241: ( cpsxdd) Nợ 133: Có 111, 112, 331 Hoàn thành: Nợ 211 Có 241 2/ nhận Góp vốn: 3/ Được cấp: Nợ 211 Nợ 211 Có 411 Có 411 4/ Được tặng: Nợ 211 Có 711 5/ Mua TSCĐ từ nước ngoài: Nợ 211 Nợ 133 Có 331, 111, 112 Có 33312 Có 3333 5/ Trao đổi tài sản cố định: Tương tự: Nợ 211 : giá trị còn lại Nợ 214 : Hao mòn Có 211: Nguyên giá đưa đi trao đổi Không tương tự: Nợ 811: Giá trị còn lại Nợ 214: hao mòn Có : Nguyên giá + Tăng thu nhập: Nợ 131 Có 711 + Nhận TSCĐ về: Nợ 211 Nợ 133 Có 131 TSCĐ đưa đi < Giá trị nhận về ( bù tiền) TSCĐ đưa đi > giá tị nhận về ( Thu lại tiền) Nợ 131 Nợ 111, 112 Có 111, 112 Có 131 II/ Kế toán phát sinh giảm 1/ Nhượng bán TSCĐ: Nợ 811 : Giá trị còn lại Nợ 214 : Hao mòn Có 211 : Nguyên giá Page 2
  • 3. Kế toán doanh nghiệp công thức + Tăng thu nhập ( thu hồi phế liệu) + Chi phí liên quan khi bán TSCĐ Nợ 111, 112, 152, 131 Nợ 811 Có 711 Nợ 133 Có 3331 Có 111, 112, 331 2/ Góp vốn Nợ 222 ( giá trị còn lại) Nợ 214 ( hao mòn) Có 211 ( nguyên giá) Chênh lệch: + Giá trị còn lại < giá trị Đánh giá: lời + Giá trị còn lại > Giá trị đánh giá: lỗ Nợ 222 ( giá trị còn lại) Nợ 811 ( giá trị còn lại) Có 711 Có 222 3/ Hao mòn Nợ 623, 627, 641, 642 Có 214 4/ Sửa chửa TSCĐ a/ Sửa chửa nhỏ: Nợ 627, 641, 642 Nợ 133 Có 111, 112, 331 Phân bổ CP phát sinh: Nợ 142, 242 Nợ 133 Có 111, 112 Phân bổ nhiều kỳ Nợ 627, 641 Có 142, 242 b/ Sửa chửa Lớn  Tự Làm: Nợ 241 Nợ 133 Có 111, 112, 141 Thuê ngoài: Nợ 241 Nợ 133 Có 331, 111, 112 Cuối kỳ sửa chửa hoàn thành 1/ Tính vào CPSX trong kỳ Nợ 627, 641, 642 Có 241 2/ Doanh nghiệp SD pp phân bổ dần Nợ 142, 242 Phân bổ: Nợ 627, 642, 641 Có 241 Có 142, 242 Doanh nghiệp trích trước CP sửa chửa lớn 1/ Đầu kỳ trích trước Nợ 627, 641, 642 Có 335 2/ Trong kỳ CPSCL phát sinh Nợ 241 --- thực tế phát sinh Nợ 133 Có 111, 112 3/ Cuối kỳ Nợ 335: Trích trước Có 241 : Thực tế phát sinh Chênh lệch: Trích trước < thực tế: trích thêm Trích trước > thực tế : hòa nhập Nợ 627, 641, 642 Nợ 335 Có 335 có 627, 641, 642 Page 3
  • 4. Kế toán doanh nghiệp công thức Chương 5: Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm  Phương pháp đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp ( or chi phí NVL chính) Tổng giá thành CPSX Phát sinh CPSXDD _ CPSXDD _ Các khoản làm = + trong kỳ SP hoàn thành đầu kỳ cuối kỳ giàm chi phí ( 621,622,627) ∑ ∑ Chương 6: Thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh I/ Kế toán thành phẩm: 1/ Sản phầm hoàn thành nhập kho Nợ 155 ----- khi Bán ra: Nợ 632 Có 154 Có 155 ( giá vốn) 2/ SP hoàn thành --- Bán trực tiếp : Nợ 632 Có 154 3/Gửi trực tiếp cho đại lý bán: Nợ 157 Có 154 𝑋Đ𝐾𝑄𝐾𝐷 𝐷𝑇 − 𝐶𝑃 Nhập kho: Nợ 155 Gửi bán Nợ 157 Có 154 Có 155 911 4/Thành phẩm thừa: 5/ Thành phẩm thiếu: Nợ 155 Nợ 1381 Tập hợp Doanh thu Có 3381 Có 155 chi phí thuần và II/ Kế toán tiêu thụ: 632, 635, thu nhập 1/ Bán trực tiếp: 641, 642, khác Giá vốn ( lifo, fifo, BQGQ) Nợ 632 811, 821 511, 515, Có 155, 156 711 Doanh thu: ( 511) Nợ 111, 112, 131 Có 511 Có 3331 2/ tiêu thụ qua đại lý: Xuất gửi đi bán Nợ 157 Đại lý bán được hàng (giá vốn) Nợ 632 Hoa hồng Đ lý Có 155, 156 Có 157 Nợ 641 Doanh thu: Nợ 111, 112 Nợ 133 Có 511 Có 111,112 Có 3331 III/ Bán trả góp: doanh thu chưa thực hiện ( 3387) Nợ 111: Giá vốn Nợ 632 Doanh thu: Nợ 131: Tổng giá thanh toán Có 155,156 Có 511: Giá trả ngay Đầu kỳ thu tiền: Nợ 111,112 Có 3331: thuế Giá trả ngay Có 131 Lãi trả chậm: Có 3387: ( chênh lệch giá trả ngay và trả chậm) Nợ 3387 Có 515 Page 4