SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
HUỚNG DẪN SỬ DỤNG 
1
Mục Lục 
I,Hướng dẫn ghi hình:.............................................................................................................................................. 1 
I.1,Xem lại và buckup dữ liệu .............................................................................................................................. 1 
II) Hướng dẫn Menu chính....................................................................................................................................... 1 
II.2, HDD ( ổ cứng ) ............................................................................................................................................. 1 
II.1, Tools ( công cụ )........................................................................................................................................... 1 
II.3, Use ( người dùng ): ...................................................................................................................................... 1 
II.6, Upgrade ( nâng cấp ).................................................................................................................................... 1 
II.5, Clear ( xóa ) ................................................................................................................................................. 1 
II.4, Default ( mặc định ) ..................................................................................................................................... 1 
II.7, Time (thời gian ) .......................................................................................................................................... 1 
III.1, Setup (cài đặt )............................................................................................................................................ 1 
III) SETUP ................................................................................................................................................................ 1 
II.8, Info ( thông tin )........................................................................................................................................... 1 
III.2, Record ( ghi hình )....................................................................................................................................... 1 
III.4, Alarmin ( báo động) .................................................................................................................................... 1 
III.3, Video ( thiết lập thông số ).......................................................................................................................... 1 
III.6, Network..................................................................................................................................................... 1 
III.5, Schedule ( lịch )........................................................................................................................................... 1 
III.7, PTZ ............................................................................................................................................................. 1 
IV, LOG.................................................................................................................................................................... 1 
III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động............................................................................................ 1 
V, SHUTDOWN........................................................................................................................................................ 1 
2
ĐẦU GHI HÌNH QTD-6616,6704,6716 
3
4 
1. Mặt trước 
H.264 816 
. 
MENU ở chế độ xem trực tiếp nhấn Menu đề vào hệ thống 
Dừng / Bấm để dừng chế độ phát lại 
ghi hình Bấn để bắt đầu chế độ ghi hình 
Tạm dừng / 
Chuyển tiếp 
Để tạm dừng phát lại 
Xem lại từng cảnh trong từng thời gian theo phương thức tạm 
dừng 
Play Bấm Play để vào chế độ phát lại 
Lùi nhanh tốc độ tua lùi: x2 / x4 / x8 /x16 
Tiến nhanh tốc độ tua tiến: x2 / x4 / x8 / x16 
Tua chậm tốc đọ chạy chậm: 1/2、1/4、1/8 
Lên /Xuống 
Di chuyển lên xuống cho những lựa chọn trong cài đặt 
Trái / phải 
Di chuyển trái phải cho những lựa chọn trong cài đặt 
Enter Nhấn nút Enter để xác nhận việc cài đặt 
Đèn nguồn 
Đèn sáng khi bật nguồn DVR 
Đèn mạng Đèn sáng khi kết nối mạng 
Đèn HDD1 
Đèn sáng khi ổ cứng 1 ghi 
Đèn HDD2 Đèn sáng khi ổ cứng 2 ghi 
0(+10)-9 kênh1~16 
Bấm kênh1~16 button để phóng lớn camera 
9 / 16 CH 9 / 16 phân chia màn hình hiển thị 
Chia hình chia 4 khung hình hiển thị
I,Hướng dẫn ghi hình : 
click phải chuột hoặc vào menu chọn record 
5 
Màn hình hiển thị hộp thoại như sau 
1 : không ghi hình 
2 : khích hoạt chế độ ghi hình 
3 : ghi hình và giám sát internet đồng thời 
Chọn để ghi hình tất cả các kênh, chọn để không 
ghi hình, chọn để thoát
6 
I.1,Xem lại và buckup dữ liệu 
click phải chuột hoặc vào menu chọn chế độ Playback, màn hình hiển thị hộp tho 
1, chọn kênh ( mục được chọn sẽ hiển thị mầu xanh nhạt) 
2, chọn chế độ ghi ( hướng dẫn , báo động, chuyển động) 
3, thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc 
4, chọn danh sách dữ liệu được hiển thị 
5, chọn từ danh sách 1 file dữ liệu bằng chuột hoặc điều khiển để phát lại
Backup dữ liệu chọn 1 file hay nhiều file trong danh sách để backup, chọn 
7 
xuất hiên hộp thoại, 
Chọn tập tin sao lưu là avi hoặc flv 
Nếu chọn tập tin flv bạn cần cài đặt chuơng trình Player để xem được tập tin 
Nếu bạn chọn avi bạn có thể xem tập tin bằng chương trình media player 
II) Hướng dẫn Menu chính 
click phải chuột hoặc vào menu , xuất hiện hộp thoại
8 
II.1, Tools ( công cụ ) 
II.2, HDD ( ổ cứng ) 
định dạng ổ cứng và hiển thị thông tin ổ cứng
9 
II.3, Use ( người dùng ): 
Cho phép người dùng thêm hoặc chỉnh sửa mật khẩu đăng nhập hệ thống hay truy 
cập từ xa 
Lưu ý : tài khoản mặc định của đầu ghi use “admin” pass bỏ chống 
Chỉnh sửa tên người dùng và mật khẩu : lựa chọn tên người dùng cần chỉnh sửa 
sau đó chọn modify 
Đặt tên người dùng sau đó cấp quyền cho người dùng chọn ok để hoàn tất
10 
II.4, Default ( mặc định ) 
Mọi thông số cài cài đặt trở về giá trị mặc định 
II.5, Clear ( xóa ) 
Xóa chế độ báo động, ghi hình và cài dặt 
II.6, Upgrade ( nâng cấp ) 
Nâng cấp phần mền cho đầu ghi
Thiết lập đường dẫn cho phần mền xử lý ( Chú ý khi nâng cấp cần phải STOP gh 
hình ) 
II.7, Time (thời gian ) 
Hệ thống thiết lập thời gian ngày giờ và chế độ hiển thị 
Date : hệ thống thiết lập ngày tháng năm 
Time : hệ thống thiết lập thời gian 
Format : định dạng hiển thị ngày, tháng, năm 
11
II.8, Info ( thông tin ) 
Hiển thị thông tin và phiên bản phần cứng 
12 
III) SETUP 
Menu chính của thiết lập bao gồm: thiết lập, ghi hình, video, Alarmin, Alarmout, 
Lịch, Network, PTZ và MTD (Motion Detect). 
III.1, Setup (cài đặt )
Device ID: thiết lập DVR ID ( từ 0 – 255 ) 
Device name: thiết lập tên đầu ghi 
Overwrite: thiết lập chế độ ghi đè hay không 
Lock time: tự động log-out sau thời gian nhất định 
Auto switch: tự động chuyển đổi giữa các kênh 
VGA: hỗ trợ phân giải 800x600, 1024x768, 1280x1024 
Transparancy: độ trong suốt hiển thị Menu 
Language: hiển thị ngôn ngữ 
Show status: bật /tắt hiển trạng 
III.2, Record ( ghi hình ) 
Channel: lựa chọn camera cần thiết lập 
Stream: mặc định chế độ main stream 
Stream A/V: âm thanh thu được ,nên tắt khi không có âm thanh để tiết kiệm HDD 
CBR / VBR: CBR (Constant bitrate) và VBR (Variable Bitrate). 
Max Bitrate: 
Frame Rate: thiết lập frame ghi hình 
13
14 
Quality: thiết lập chế độ ghi âm 
Chú ý: mỗi 1 camera có 1 chế độ thiết lập khác nhau nên để thiết lập cho tất cả 
các camera bạn chọn all và copy to như hình duới 
Như vậy tất cả các camera đều có 1 thiết lập giống nhau
15 
III.3, Video ( thiết lập thông số ) 
A, channel: lựa chọn camera 
B, name: thiết lập tên camera 
C, show name : hiển thị tên camera hay không 
D, show time : hiển thị thời gian hay không 
E, brightness: độ sáng 
F, contrast : độ tương phản 
G, hue: mầu sắc 
H, saturation: độ bão hòa 
III.4, Alarmin ( báo động)
Input: chọn camera 
Type: chọn kiểu 
Detect : chọn nếu bật báo động 
Duration: thiết lập thời gian báo động 
Ptz: thiết lập sự chuyển động speed dome khi kích hoạt 
Recording ch: thiết lập camera để ghi hình khi khích hoạt 
Alarmount: cho phép alarmount III.5, Schedule ( lịch ) khi kích hoạt 
16 
Thiết lập chế độ ghi hình theo lịch 
channel : chọn camera 
week : chọn ngày cho mỗi tuần và tất cả các ngày trong tuần 
Time : chọn thời gian ghi hình 
Time axis means: Lịch trình (mầu đỏ), chuyển động phát hiện (mầu xanh) và 
Báo động (mầu vàng) 
III.6, Network
Thiết lập phương thức kết nối 
LAN: IP tĩnh hoặc DHCP 
Static IP: địa chỉ IP(do người dùng đặt), gateway, net mask, theo lớp mạng của 
modem 
VD : Ip 192.168.1.100 
17 
Net mask 255.255.255.0 
Gateway 192.168.1.1 
Port mặc định là 8670 và 80 
III.7, PTZ 
Thiết lập phù hợp với thông số của camera speed dome như id, baudrate, và 
protocol
III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động 
MTD: Kích hoạt / vô hiệu hóa phát hiện chuyển động và thiết lập liên quan 
IV, LOG 
Hiển thị danh sách tất cả các thết lập và sửa đổi đã thao tác trên đầu ghi 
18
V, SHUTDOWN 
Tùy chon cho thoát ra khởi động lại và tắt máy 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm CPlayer cho iPhone 
1, cài đặt Cplayer 2, Chọn search, nhập tên chương trình 
chạy chương trình App store “CPlayer” 
của iphone 
3, App store sẽ tự động hiển thị Chương trình Cplayer 
4, chọn FREE rồi chọn INSTALL lúc này iphone sẽ hỏi use và pass tài khoản itunes 
của bạn, để cài đặt bạn cần phải có tài khoản itunes, 
19
20 
Công ty TNHH SECOM 
5, sau khi nhập use và pass iphone 6, cài đặt thành công chương trình 
sẽ tự động cài đặt chương trình Cplayer Cplayer sẽ hiển thị trên iphone 
7, sử dụng Cplayer 8, lựa chọn settings 
Chọn ứng dụng Cplayer
*Lưu ý: 
Đối với đầu 6704 và 6716 có thêm chức năng Maintenance 
21 
1.Maintenance 
Nhấp chuột phải chọn Maintenance: 
Start using: check vào để sử dụng 
Type: chọn ngày hoặc tháng hoặc năm;có ý nghĩa là khoảng bao lâu thì bảo dưỡng lại 1 lần 
Date:chọn ngày giờ để bảo dưỡng 
Sau khi chọn xong thì chọn OK

More Related Content

What's hot (18)

Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
Huong dan su dung dau ghi hinh camera qtd 6604
 
Hdsd 6604 6604i-6608
Hdsd 6604 6604i-6608Hdsd 6604 6604i-6608
Hdsd 6604 6604i-6608
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD
 
Hdsd dau ghi full
Hdsd dau ghi fullHdsd dau ghi full
Hdsd dau ghi full
 
Hdsd dau ghi
Hdsd dau ghiHdsd dau ghi
Hdsd dau ghi
 
Cach setup bios
Cach setup biosCach setup bios
Cach setup bios
 
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6100
 
CAMTASIA
CAMTASIACAMTASIA
CAMTASIA
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi IP Vantech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi IP VantechHướng dẫn sử dụng đầu ghi IP Vantech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi IP Vantech
 
Chuong 16 suachua
Chuong 16 suachuaChuong 16 suachua
Chuong 16 suachua
 
Bien webcam thanh mat than chong trom
Bien webcam thanh mat than chong tromBien webcam thanh mat than chong trom
Bien webcam thanh mat than chong trom
 
Chuong 9 cards
Chuong 9 cardsChuong 9 cards
Chuong 9 cards
 
Hdsd camera ip_j-tech
Hdsd camera ip_j-techHdsd camera ip_j-tech
Hdsd camera ip_j-tech
 
51 xx
51 xx51 xx
51 xx
 
Camtasia 8.4.3.1792 nguyen vandung
Camtasia 8.4.3.1792   nguyen vandungCamtasia 8.4.3.1792   nguyen vandung
Camtasia 8.4.3.1792 nguyen vandung
 
Hdsd NVR j-tech
Hdsd NVR j-techHdsd NVR j-tech
Hdsd NVR j-tech
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
 

Similar to Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400BienHoaDongNai Camera
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Trang Thu
 
Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2TuyenFamiO
 
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cdVu Trung Kien
 
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Đăng Khôi
 
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huvironKhắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huvironphucbinhhcm
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Van Vo
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyếnHướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyếnHọp Trực Tuyến
 
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)thientri9995
 
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Hồ Ngọc Hải
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtechHướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtechHà Dịu
 
Huong dan su dung dau ghi hinh avtech
Huong dan su dung dau ghi hinh avtechHuong dan su dung dau ghi hinh avtech
Huong dan su dung dau ghi hinh avtechhuongdiu88
 
SNAGIT
SNAGITSNAGIT
SNAGITA Dài
 

Similar to Hdsd dau ghi 6616 6704-6716 (18)

Hdsd 6100
Hdsd 6100Hdsd 6100
Hdsd 6100
 
Hdsd 6204
Hdsd 6204Hdsd 6204
Hdsd 6204
 
Hdsd 6400
Hdsd 6400Hdsd 6400
Hdsd 6400
 
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
Camera bienhoadongnai - Huong dan su dung dau ghi 6400
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8
 
Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2Hc huong dansudungx3000-v1.2
Hc huong dansudungx3000-v1.2
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
 
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
 
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huvironKhắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
Khắc phục lỗi cơ bản của camera ip huviron
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyếnHướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến
 
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
 
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
Vn nvr operation and maintenance (v1.1)
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtechHướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi hình avtech
 
Huong dan su dung dau ghi hinh avtech
Huong dan su dung dau ghi hinh avtechHuong dan su dung dau ghi hinh avtech
Huong dan su dung dau ghi hinh avtech
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
SNAGIT
SNAGITSNAGIT
SNAGIT
 

More from Vi Tính Hoàng Nam

CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)
CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)
CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)Vi Tính Hoàng Nam
 
CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)
CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)
CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)Vi Tính Hoàng Nam
 
Tl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vn
Tl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vnTl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vn
Tl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vnVi Tính Hoàng Nam
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108Vi Tính Hoàng Nam
 
Brochua đầu ghi hình QTD-6100 Series
Brochua đầu ghi hình QTD-6100 SeriesBrochua đầu ghi hình QTD-6100 Series
Brochua đầu ghi hình QTD-6100 SeriesVi Tính Hoàng Nam
 
NSRT: Dụng cụ tháo đầu báo
NSRT: Dụng cụ tháo đầu báoNSRT: Dụng cụ tháo đầu báo
NSRT: Dụng cụ tháo đầu báoVi Tính Hoàng Nam
 
SLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quangSLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quangVi Tính Hoàng Nam
 
SLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quangSLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quangVi Tính Hoàng Nam
 
PEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQ
PEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQPEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQ
PEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQVi Tính Hoàng Nam
 
HRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008E
HRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008EHRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008E
HRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008EVi Tính Hoàng Nam
 
RPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênh
RPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênhRPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênh
RPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênhVi Tính Hoàng Nam
 
RPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênh
RPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênhRPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênh
RPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênhVi Tính Hoàng Nam
 
HCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênh
HCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênhHCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênh
HCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênhVi Tính Hoàng Nam
 
HCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênh
HCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênhHCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênh
HCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênhVi Tính Hoàng Nam
 

More from Vi Tính Hoàng Nam (20)

CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)
CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)
CATALOGUE QUESTEK (Tiếng Việt)
 
CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)
CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)
CATALOG KBVISION (Tiếng Việt)
 
Catalogue 2015
Catalogue 2015Catalogue 2015
Catalogue 2015
 
Tl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vn
Tl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vnTl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vn
Tl wr740 n-v4_user_guide_1910010682_vn
 
CATALOGUE CAMERA GIÁM SÁT
CATALOGUE CAMERA GIÁM SÁTCATALOGUE CAMERA GIÁM SÁT
CATALOGUE CAMERA GIÁM SÁT
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI QTD-6108
 
Các loại cáp mạng
Các loại cáp mạngCác loại cáp mạng
Các loại cáp mạng
 
Catalogue 10-2014-new
Catalogue 10-2014-newCatalogue 10-2014-new
Catalogue 10-2014-new
 
Qtx 6404
Qtx 6404Qtx 6404
Qtx 6404
 
Camera QTX-1210
Camera QTX-1210Camera QTX-1210
Camera QTX-1210
 
Brochua đầu ghi hình QTD-6100 Series
Brochua đầu ghi hình QTD-6100 SeriesBrochua đầu ghi hình QTD-6100 Series
Brochua đầu ghi hình QTD-6100 Series
 
NSRT: Dụng cụ tháo đầu báo
NSRT: Dụng cụ tháo đầu báoNSRT: Dụng cụ tháo đầu báo
NSRT: Dụng cụ tháo đầu báo
 
SLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quangSLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quang
 
SLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quangSLV-24N: Đầu báo khói quang
SLV-24N: Đầu báo khói quang
 
PEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQ
PEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQPEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQ
PEX-xx: Bộ hiển thị phụ 5-210 zone cho tủ RPP, RPS, RPQ
 
HRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008E
HRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008EHRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008E
HRA-1000: Hiển thị phụ cho TT HCP-1008E
 
RPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênh
RPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênhRPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênh
RPP-ABW: TT báo cháy 10-20 kênh
 
RPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênh
RPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênhRPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênh
RPP-ECW: TT báo cháy 3-5 kênh
 
HCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênh
HCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênhHCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênh
HCP-1008E: TT báo cháy 8-24 kênh
 
HCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênh
HCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênhHCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênh
HCV-2/4/8: TT báo cháy 2,4,8 kênh
 

Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

  • 2. Mục Lục I,Hướng dẫn ghi hình:.............................................................................................................................................. 1 I.1,Xem lại và buckup dữ liệu .............................................................................................................................. 1 II) Hướng dẫn Menu chính....................................................................................................................................... 1 II.2, HDD ( ổ cứng ) ............................................................................................................................................. 1 II.1, Tools ( công cụ )........................................................................................................................................... 1 II.3, Use ( người dùng ): ...................................................................................................................................... 1 II.6, Upgrade ( nâng cấp ).................................................................................................................................... 1 II.5, Clear ( xóa ) ................................................................................................................................................. 1 II.4, Default ( mặc định ) ..................................................................................................................................... 1 II.7, Time (thời gian ) .......................................................................................................................................... 1 III.1, Setup (cài đặt )............................................................................................................................................ 1 III) SETUP ................................................................................................................................................................ 1 II.8, Info ( thông tin )........................................................................................................................................... 1 III.2, Record ( ghi hình )....................................................................................................................................... 1 III.4, Alarmin ( báo động) .................................................................................................................................... 1 III.3, Video ( thiết lập thông số ).......................................................................................................................... 1 III.6, Network..................................................................................................................................................... 1 III.5, Schedule ( lịch )........................................................................................................................................... 1 III.7, PTZ ............................................................................................................................................................. 1 IV, LOG.................................................................................................................................................................... 1 III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động............................................................................................ 1 V, SHUTDOWN........................................................................................................................................................ 1 2
  • 3. ĐẦU GHI HÌNH QTD-6616,6704,6716 3
  • 4. 4 1. Mặt trước H.264 816 . MENU ở chế độ xem trực tiếp nhấn Menu đề vào hệ thống Dừng / Bấm để dừng chế độ phát lại ghi hình Bấn để bắt đầu chế độ ghi hình Tạm dừng / Chuyển tiếp Để tạm dừng phát lại Xem lại từng cảnh trong từng thời gian theo phương thức tạm dừng Play Bấm Play để vào chế độ phát lại Lùi nhanh tốc độ tua lùi: x2 / x4 / x8 /x16 Tiến nhanh tốc độ tua tiến: x2 / x4 / x8 / x16 Tua chậm tốc đọ chạy chậm: 1/2、1/4、1/8 Lên /Xuống Di chuyển lên xuống cho những lựa chọn trong cài đặt Trái / phải Di chuyển trái phải cho những lựa chọn trong cài đặt Enter Nhấn nút Enter để xác nhận việc cài đặt Đèn nguồn Đèn sáng khi bật nguồn DVR Đèn mạng Đèn sáng khi kết nối mạng Đèn HDD1 Đèn sáng khi ổ cứng 1 ghi Đèn HDD2 Đèn sáng khi ổ cứng 2 ghi 0(+10)-9 kênh1~16 Bấm kênh1~16 button để phóng lớn camera 9 / 16 CH 9 / 16 phân chia màn hình hiển thị Chia hình chia 4 khung hình hiển thị
  • 5. I,Hướng dẫn ghi hình : click phải chuột hoặc vào menu chọn record 5 Màn hình hiển thị hộp thoại như sau 1 : không ghi hình 2 : khích hoạt chế độ ghi hình 3 : ghi hình và giám sát internet đồng thời Chọn để ghi hình tất cả các kênh, chọn để không ghi hình, chọn để thoát
  • 6. 6 I.1,Xem lại và buckup dữ liệu click phải chuột hoặc vào menu chọn chế độ Playback, màn hình hiển thị hộp tho 1, chọn kênh ( mục được chọn sẽ hiển thị mầu xanh nhạt) 2, chọn chế độ ghi ( hướng dẫn , báo động, chuyển động) 3, thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc 4, chọn danh sách dữ liệu được hiển thị 5, chọn từ danh sách 1 file dữ liệu bằng chuột hoặc điều khiển để phát lại
  • 7. Backup dữ liệu chọn 1 file hay nhiều file trong danh sách để backup, chọn 7 xuất hiên hộp thoại, Chọn tập tin sao lưu là avi hoặc flv Nếu chọn tập tin flv bạn cần cài đặt chuơng trình Player để xem được tập tin Nếu bạn chọn avi bạn có thể xem tập tin bằng chương trình media player II) Hướng dẫn Menu chính click phải chuột hoặc vào menu , xuất hiện hộp thoại
  • 8. 8 II.1, Tools ( công cụ ) II.2, HDD ( ổ cứng ) định dạng ổ cứng và hiển thị thông tin ổ cứng
  • 9. 9 II.3, Use ( người dùng ): Cho phép người dùng thêm hoặc chỉnh sửa mật khẩu đăng nhập hệ thống hay truy cập từ xa Lưu ý : tài khoản mặc định của đầu ghi use “admin” pass bỏ chống Chỉnh sửa tên người dùng và mật khẩu : lựa chọn tên người dùng cần chỉnh sửa sau đó chọn modify Đặt tên người dùng sau đó cấp quyền cho người dùng chọn ok để hoàn tất
  • 10. 10 II.4, Default ( mặc định ) Mọi thông số cài cài đặt trở về giá trị mặc định II.5, Clear ( xóa ) Xóa chế độ báo động, ghi hình và cài dặt II.6, Upgrade ( nâng cấp ) Nâng cấp phần mền cho đầu ghi
  • 11. Thiết lập đường dẫn cho phần mền xử lý ( Chú ý khi nâng cấp cần phải STOP gh hình ) II.7, Time (thời gian ) Hệ thống thiết lập thời gian ngày giờ và chế độ hiển thị Date : hệ thống thiết lập ngày tháng năm Time : hệ thống thiết lập thời gian Format : định dạng hiển thị ngày, tháng, năm 11
  • 12. II.8, Info ( thông tin ) Hiển thị thông tin và phiên bản phần cứng 12 III) SETUP Menu chính của thiết lập bao gồm: thiết lập, ghi hình, video, Alarmin, Alarmout, Lịch, Network, PTZ và MTD (Motion Detect). III.1, Setup (cài đặt )
  • 13. Device ID: thiết lập DVR ID ( từ 0 – 255 ) Device name: thiết lập tên đầu ghi Overwrite: thiết lập chế độ ghi đè hay không Lock time: tự động log-out sau thời gian nhất định Auto switch: tự động chuyển đổi giữa các kênh VGA: hỗ trợ phân giải 800x600, 1024x768, 1280x1024 Transparancy: độ trong suốt hiển thị Menu Language: hiển thị ngôn ngữ Show status: bật /tắt hiển trạng III.2, Record ( ghi hình ) Channel: lựa chọn camera cần thiết lập Stream: mặc định chế độ main stream Stream A/V: âm thanh thu được ,nên tắt khi không có âm thanh để tiết kiệm HDD CBR / VBR: CBR (Constant bitrate) và VBR (Variable Bitrate). Max Bitrate: Frame Rate: thiết lập frame ghi hình 13
  • 14. 14 Quality: thiết lập chế độ ghi âm Chú ý: mỗi 1 camera có 1 chế độ thiết lập khác nhau nên để thiết lập cho tất cả các camera bạn chọn all và copy to như hình duới Như vậy tất cả các camera đều có 1 thiết lập giống nhau
  • 15. 15 III.3, Video ( thiết lập thông số ) A, channel: lựa chọn camera B, name: thiết lập tên camera C, show name : hiển thị tên camera hay không D, show time : hiển thị thời gian hay không E, brightness: độ sáng F, contrast : độ tương phản G, hue: mầu sắc H, saturation: độ bão hòa III.4, Alarmin ( báo động)
  • 16. Input: chọn camera Type: chọn kiểu Detect : chọn nếu bật báo động Duration: thiết lập thời gian báo động Ptz: thiết lập sự chuyển động speed dome khi kích hoạt Recording ch: thiết lập camera để ghi hình khi khích hoạt Alarmount: cho phép alarmount III.5, Schedule ( lịch ) khi kích hoạt 16 Thiết lập chế độ ghi hình theo lịch channel : chọn camera week : chọn ngày cho mỗi tuần và tất cả các ngày trong tuần Time : chọn thời gian ghi hình Time axis means: Lịch trình (mầu đỏ), chuyển động phát hiện (mầu xanh) và Báo động (mầu vàng) III.6, Network
  • 17. Thiết lập phương thức kết nối LAN: IP tĩnh hoặc DHCP Static IP: địa chỉ IP(do người dùng đặt), gateway, net mask, theo lớp mạng của modem VD : Ip 192.168.1.100 17 Net mask 255.255.255.0 Gateway 192.168.1.1 Port mặc định là 8670 và 80 III.7, PTZ Thiết lập phù hợp với thông số của camera speed dome như id, baudrate, và protocol
  • 18. III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động MTD: Kích hoạt / vô hiệu hóa phát hiện chuyển động và thiết lập liên quan IV, LOG Hiển thị danh sách tất cả các thết lập và sửa đổi đã thao tác trên đầu ghi 18
  • 19. V, SHUTDOWN Tùy chon cho thoát ra khởi động lại và tắt máy Hướng dẫn cài đặt phần mềm CPlayer cho iPhone 1, cài đặt Cplayer 2, Chọn search, nhập tên chương trình chạy chương trình App store “CPlayer” của iphone 3, App store sẽ tự động hiển thị Chương trình Cplayer 4, chọn FREE rồi chọn INSTALL lúc này iphone sẽ hỏi use và pass tài khoản itunes của bạn, để cài đặt bạn cần phải có tài khoản itunes, 19
  • 20. 20 Công ty TNHH SECOM 5, sau khi nhập use và pass iphone 6, cài đặt thành công chương trình sẽ tự động cài đặt chương trình Cplayer Cplayer sẽ hiển thị trên iphone 7, sử dụng Cplayer 8, lựa chọn settings Chọn ứng dụng Cplayer
  • 21. *Lưu ý: Đối với đầu 6704 và 6716 có thêm chức năng Maintenance 21 1.Maintenance Nhấp chuột phải chọn Maintenance: Start using: check vào để sử dụng Type: chọn ngày hoặc tháng hoặc năm;có ý nghĩa là khoảng bao lâu thì bảo dưỡng lại 1 lần Date:chọn ngày giờ để bảo dưỡng Sau khi chọn xong thì chọn OK