SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐẠI HỌC KINH TẾ- LUẬT
KHOA KINH TẾ
W	X
DỰ ÁN:
TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE
NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN
PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
GVHD: TS ĐỖ PHÚ TRẦN TÌNH
Tp HCM, 11.2012
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 2
DỰ ÁN” TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE
NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN
TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ”
Phần 1: Hồ sơ pháp nhân.
1/ Giấy phép thành lập công ty CP ĐỨC TÂM số 4200711752 do Sở Kế hoạch Và Đầu Tư
TP HCM cấp thay đổi lần 4 ngày 10/9/2012.
2/ Đăng kí mẫu dấu công ty CP Đức Tâm ( số : 2274/ĐKMD)
3/ Quyết định HĐQT bổ nhiệm tổng giám đốc + ủy quyền
4/ Biên bản hộp HĐQT bổ nhiệm tổng giám đốc.
5/ Giấy CMND và hộ khẩu của tổng giám đốc.
6/ Giấy CMND và hộ khẩu của kế toán trưởng.
7/ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng.
Phần 2: Hồ sơ pháp lý của dự án.
1/ Giấy chứng nhận đầu tư số 37121000145
2/ Quyết định phê duyệt UBND 1/500 số: 1269/ QĐ_UBND cấp ngày 13/5/2011
3/ Khảo sát địa chất ngày 25/5/2011
4/ Giấy xác nhận của sở Tài Nguyên và Môi Trường số: 2577/ UBND_MT cấp ngày
9/6/2011
5/ Giấy chứng nhận thẩm định PCCC số 62/TD_PCCC cấp ngày 24/4/2011
6/ Giấy chứng nhận sử dụng đất cấp ngày 27/8/2011
7/ Các bản vẽ thiết kế mặt bằng UBND 1/500 SXD duyệt số 35 ngày 9/4/2011
8/ Bản vẽ chi tiết thi công đã thẩm tra
9/ Biên bản giao đất và cắm mốc định vị của sở TN&MT ngày 21/1/2012
10/ Giấy phép xây dựng số 327 do sở Xây Dựng cấp ngày 22/2/2012
Phần 3: Hồ Sơ dự án
1/ Dự án phần thuyết minh
2/ Các phân tích tài chính và dự toán
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 3
TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ “TRUNG TÂM CHĂM
SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN
PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ”
■Giới thiệu:
- Chủ đầu tư: Công Ty CP Đức Tâm
- Địa chỉ: khu phố 6, phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM
- VPĐD_TP HCM: 211 Hàm Nghi, Phường Bến nghé, Quận 1, TP HCM
- Tel: 08 7300222 – 08 35070033- 0919.511077- Fax: 087300422
Các cơ sở pháp lý:
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty cổ phần Đức Tâm số 4200711752 cấp
ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 3 ngày 15/6/2011.
Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 37120001451 do UBND TP HCm cấp ngày 3/3/2011.
Căn cứ quyết định số 1269/QĐ UBND ngày 13/5/2011 về việc phê duyệt đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và
bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế tại phường Linh Trung Quận Thủ Đức…
■Tóm tắt hạng mục:
I/ Bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quôc tế ( 200 gường)
II/ Trung Tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuồi ( 100- 120 người)
III/ Khu nghỉ dưỡng BUNGALOW bằng dược liệu cao cấp, chăm sóc sức khỏe người cao
tuổi, sản phụ trước và sau khi sinh (100- 120 gường)
IV/ Vườn dược liệu, khu bảo tồn nguồn gen quý hiếm trên 200 loại.
■Mục tiêu đầu tư:
I/ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ.
- Hoạt động như 1 bệnh viện phụ sản tiểu chuẫn 5 sao.
- Đầu tư trang thiết bị hiện đại và cao cấp, tập trung nhiều cổ đông tham gia gồm những
cựu y bác sỹ giỏi của bệnh viện Chợ Rẫy và bệnh viện Từ Dũ.
- Thu hút nhiều bác sỹ trẻ mới ra trường, mời bác sỹ nước ngoài tham gia điều trị. Xem
chất lượng tài năng và phong cách phục vụ là tiêu chuẩn hàng đầu.
- Lợi thế cân bằng, thu hút bệnh nhân ở khu vực Miền Đông Nam Bộ, Nam Lào và Đông
Bắc Camphuchia.
II/ TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI
- Thực tế con số người cao tuổi chìm rất lớn, tăng lên hàng năm, bởi nhiều yều tố
khách quan, đổ tuổi lao đông đang bị già hóa đi. Việc chăm sóc sức khỏe cho người cao
tuổi vẫn chưa được thực hiện nhiều trong xã hội.
- Thế hệ này mất đi, thế hệ khác nối tiếp đó là 1 thực tế không thể tách rời của xã hội.
- Người cao tuổi sẽ suy yếu sức khỏe, dễ mắc bệnh nếu không được chăm sóc đầy đủ. Vì
vậy, chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi đễ kéo dài cuộc sống là nhu cầu cần thiết và
vô cùng quan trọng cho người cao tuổi.
- Phần đông người cao tuổi là những người không được gia đình chăm sóc đầy đủ, họ
được con cái đưa vào trung tâm để có nhu cầu sống tốt hơn.
- Hoạt động theo mô hình bệnh viện chăm sóc sức khỏe tình thương tự nguyện.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 4
- Bệnh nhân được chăm sóc theo khả năng, nhu cầu của gia đình.
III/ KHU NGHỈ DƯỠNG BUNGALOW BẰNG DƯỢC LIỆU CAO CẤP, CHĂM SÓC
SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI.
BUNGALOW là gì?
BUNGALOW là 1 dạng nhà ở nhỏ, riêng biệt, có cơ cấu, công năng đơn giản,cơ động.
Cụm từ này du nhập vào Việt Nam chưa lâu, phổ biến đặc biệt nhất là khi các khu resort
phát triển mạnh.
Bungalow trong khu resort chỉ xây dựng một tầng, diện tích tùy thuộc vào loại cho một,
hai khách hay cho gia đình…nhưng thông thường không quá 150m2. Tiện nghi của
bungalow phụ thuộc vào mức độ cao cấp và vốn đầu tư. Một bungalow trong khu resort
thường phải có nơi tiếp khách, phòng ngủ, toilet, chỗ đễ đồ, nơi làm việc, phòng xông
hơi…
Khu nghỉ dưỡng Bungalow bao gồm:
- Nơi nghỉ dưỡng giống như resort cao cấp, đội ngũ phục vụ là những lương y bác
sỹ điều dưỡng chuyên nghiệp. Khách đến an dưỡng được phục vụ theo các bước.
- Khám bệnh chuẩn đoán sau đó tư vấn và đề ra những phương pháp ăn uống ngủ nghỉ
hợp lý giúp khách hiểu rõ hơn về sức khỏe thể trạng của mình.
- Hướng dẫn tham quan ngắm cảnh, giới thiệu từng loại hoa lá dược liệu, kể chuyện tình
yêu,cổ tích, anh hùng…
- Thức ăn được bào chế chủ yếu từ hoa cỏ thiên nhiên, động vật tinh sạch, đa dạng phong
phú, đậm đà hương vị dân gian, phục vụ cho từng nhóm có thể trạng khác nhau.
- Nước uống cũng được bào chế từ cây cỏ hoa lá dược liệu, không đường, công dụng
thanh tâm hạ quả, giải độc mát gan, tiêu mỡ trừ đàm, an thần dễ ngủ.
- Giải trí có câu lạc bộ hát với nhau,đàn ca tài tử, âm nhac, sân khấu, ca nhạc mang đậm
phong cách dân tộc.
- Phòng tập thể dục dưỡng sinh, mát xa, xung điện, châm cứu, xông hơi…
IV/ VƯỜN DƯỢC LIỆU, KHU BẢO TỒN NGUỒN GEN QUÝ.
- Trồng nhiều dược liệu khác nhau, bảo tồn nguồn gen quý hiếm ( trong đó đề tài lớn là
trồng nấm và hoa lan xuất khẩu)
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 5
- Bài chế thuốc cổ phương thảo dược phục vụ cho việc bảo tồn nghiên cứu, thực tập, du
lịch, nghĩ dưỡng và siêu thị thể dục.
- Các khu được bố trí riêng biệt nhưng liên thông với nhau bằng công viên tạo nên 1 môi
trường khoa học và sinh thái.
■ Địa điểm đầu tư xây dựng.
Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM.
Tổng diện tích đất: 20.000m2
■ Hình thức tổ chức quản lý thực hiện.
Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện.
Thời gian hoàn thành dự án: 36 tháng.
Tổng vốn đầu tư xây dựng : 340.000.000.000 VNĐ
MỤC LỤC
Phần A: THUYẾT MINH DỰ ÁN
Chương I- Sự cần thiết đầu tư và cơ sở pháp lý
1.1 Sự cần thiết phải đầu tư…………………………………………………………..8
1.2 Cơ sở pháp lý……………………………………………………………………..9
Chương II- Giới thiệu
2.1. Tên dự án………………………………………………………………………..10
2.2. Chủ đầu tư………………………………………………………………….……10
2.3. Hình thức đầu tư………………………………………………………………...10
2.4. Vốn đầu tư………………………………………………………………………10
2.5. Nguồn vốn……………………………………………………………………....10
2.6. Hạng mục công trình…………………………………………………………….11
2.7. Các giai đoạn xây dựng dự án…………………………………………………...11
Chương III- Địa điểm dự án
3.1. Địa điểm………………………………………………………………………....12
3.2. Đặc điểm khu đất……………………………………………………………......12
Chương IV- Quy hoạch và thiết kế xây dựng
4.1.Quy hoạch tổng mặt bằng………………………………………………………..13
4.2. Phương án thiết kế công trình…………………………………………………...14
Chương V- Môi trường
5.1. Tác động môi trường…………………………………………………………....19
5.2. Biện pháp khắc phục………………………………………………………........19
Chương VI- Phương án sản xuất kinh doanh
6.1. Tổ chức sản xuất các phân khu chức năng……………………………………...20
6.2. Tổ chức quản lý và bố trí lao động……………………………………………...20
Chương VII- Hiệu quả tài chính
7.1.Doanh thu…………………………………………………………………….….22
7.2. Chi phí……………………………………………………………………….…..22
7.3. Tỉ suất chiết khấu và tỉ giá ngoại tệ………………………………………….….24
7.4. Hiệu quả tài chính…………………………………………………………….…24
Chương VIII- Hiệu quả kinh tế - xã hội
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 6
8.1. Hiệu quả kinh tế………………………………………………………….……...26
8.2. Hiệu quả xã hội…………………………………………………………….……26
Chương IX- Kết luận và kiến nghị
9.1. Kết luận………………………………………………………………….……....27
9.2. Kiến nghị………………………………………………………………….….….27
Phần B: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Chương I- Phân tích lợi ích- chi phí
1.1. Kế hoạch đầu tư…………………………………………………………….…...28
1.2. Kế hoạch vay vốn……………………………………………………….………31
1.3. Kế hoạch khấu hao…………………………………………………….….…….32
1.4. Kế hoạch thu nhập …………………………………………………….………..32
1.5. Chi phí hoạt động…………………………………………………………..……33
Chương II- Phân tích tài chính.
2.1. Báo cáo lãi lỗ…………………………………………………………………....34
2.2. Hiệu quả tài chính………………………………………………………………37
Chương III- Thiết bị y tế.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 7
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt dự án này nhóm chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm,
giúp đỡ của thầy giáo và các bạn.
Chúng em xin chân thành gửi lòng biết ơn chân thành đến thầy Đỗ Phú Trần Tình,
giảng viên khoa kinh tế Trường Đại Học Kinh Tế_ Luật đã giảng dạy, hướng dẫn
nhiệt tình, tận tâm để chúng em có thể làm tốt dự án.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng chắc hẳn không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận
được nhận được những đóng góp quý báu của thầy và các bạn về nội dung cũng
như hình thức cho dự án đưa ra, chúng em xin được tiếp thu với sự trân trọng và
lòng biết ơn sâu sắc để đề tài được hoàn thiện hơn.
Nhóm 9-2_K09401
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 8
PHẦN A: THUYẾT MINH DỰ ÁN
CHƯƠNG 1- SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư.
1.1.1.Sự cần thiết phải đầu tư
Nền kinh tế của đất nước ta bắt đầu bước vào thời kì hòa nhập đầy đủ trong thị
trường chung toàn thế giới, đặc biệt khi mà chúng ta đã chính thức được gia nhập vào tổ
chức thương mại thế giới WTO, thuận lợi rất lớn do thị trường thị phần được mở ra, làn
sóng đẩu tư nước ngoài ngày càng nhiều. Tuy nhiên thách thức không phải là nhỏ do có
sự xuất hiện của các nhà thầu đa quốc gia, cạnh tranh là rất lớn. Tuy tiến trình được thực
hiện việc cách giảm các khoản thuế, nhất là các mặt hàng xuất nhập khẩu có tính chất
chiến lựơc được giảm từ từ, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thích ứng dần, cuộc chơi
là bình đẳng khi không được nhà nước bảo hộ.
Thời gian thực hiện tiền trình đó không dài. Do đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải
chủ động trong việc xây dựng các phương án tổ chức kinh doanh, bố trí sử dụng vốn, lao
động hơp lý, tìm thị trường ổn định, lâu dài. Đồng thời phải có sự đầu tư thích đáng vào
công nghệ sản xuất, khoa học kĩ thuật để không lạc hậu và đủ sức cạnh tranh với các
công ty trong nước và nước ngoài.
Hiện nay, quận Thủ Đức mới chỉ có mới có bệnh viện Đa Khoa Thủ Đức là đơn vị
sự nghiệp y tế, là cơ sở khám, chữa bệnh lớn nhất của quận trực thuộc sở y tế. Với đặc
điểm là một quận chưa phát triển, người dân tập trung chủ yếu là lao động. Hàng ngày
bệnh viện đa khoa Thủ Đức chỉ có 500 gường bệnh, nhưng luôn có trên 1000 bệnh nhân
vào viện để điều trị. Mỗi ngày, tại bệnh viện, luôn tiếp nhận khoảng 1500 bệnh nhân đến
khám và làm các xét nghiệm để chuẩn đoán bệnh.
Từ năm 2005- 2010, liên tục trong 5 năm liền, bệnh viện đa khoa quận Thủ Đức
luôn tiếp nhận số lượng bệnh nhân trên dưới 50.000 bệnh nhân mỗi năm đến điều trị nội
trú trong bệnh viện, hàng ngày, bệnh viện quận phải chuyển lên tuyến trên từ 10 đến 20
trường hợp bệnh nặng vì hiện nay tại bệnh viên đa khoa quận Thủ Đức thiếu những thiết
bị phương tiện để chuẩn đoán và điều trị đối với những trường hợp trên.
Nhu cầu xã hôi ngày càng phát triển, cuộc sống người dân ngày càng được nâng
cao vấn đề kiểm tra sức khỏe, khám chữa bệnh đối với mỗi người luôn là vần đề quan
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 9
tâm hàng đầu. Nhằm đáp ứng được các nhu cầu hiện này về các dịch vụ y tế cho nhân
dân trong quận cũng như các quận lân cận được tiếp cận thuận lợi, giải quyết được tình
hình quá tải như hiện nay. Đồng thời tạo điều kiện thuận lợi hơn cho nhân dân và cán bộ
công nhân trong quận hoặc các quận lân cận không phải tốn nhiều thời gian để vào các
bệnh viện chuyên khoa TPHCM khám chữa bệnh theo yêu cầu.
Với đặc điểm là quận nằm ở ngoài trung tâm TP, môi trường chưa bị ô nhiễm,
việc đầu tư dự án sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước đến với quận Thủ Đức.
Do vậy việc đầu tư xây dựng “ Trung Tâm Chăm Sóc Sức Khỏe Người Cao Tuổi Và
Bệnh Viện Phụ Sản Tiêu Chuẩn Quốc Tế” nhằm phục vụ nhu cầu của người cao tuổi và
cán bộ công nhân trong giai đoạn hiện nay cũng như trong tương lai lại là yêu cầu cần
thiết nhất.
Đồng thời, việc chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi đang được cả xã hội quan
tâm. Mặc dù là nước đang phát triển với nguồn kinh phí còn hạn hẹp, xong chúng ta luôn
giành ưu tiên cho việc chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
Trước những nhu cầu cận thiết như trên, công ty chúng tôi mạnh dạn thuê đơn vị tư
vấn lập dự án đầu tư để đầu tư xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và
bệnh viện phụ sản là phù hợp với yêu cầu hiện nay. Dự án đầu tư xây dựng trung tâm có
diện tích 20.000m2 tại quận Thủ Đức ngoài việc đáp ứng đòi hỏi thiết thực của thị trường
còn phát triển theo đúng định hướng hoạt động của công ty.
1.1.2.Mục tiêu đầu tư.
Việc xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và khu nghỉ dưỡng bằng
dược liệu khám chữa bệnh, ngoài mục tiêu phát triển, công ty còn nhằm:
- Giúp đỡ những người cao tuổi có môi trường sống phù hợp nhất, có thể chăm sóc sức
khỏe và an tâm tuổi về già.
- Phòng khám tây y: là phòng khám đa khoa chuyên khoa nội, siêu âm tổng quát, xét
nghiệm, X-Quang…
- Phòng khám đông y: khám và điều trị bằng thuốc và bằng phương pháp của y học cổ
truyền.
- Góp phần nâng cao đời sống và hạn chế tệ nạn xã hội.
1.2. Cơ sở pháp lý.
- Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty cổ phần Đức Tâm số 4200711752 cấp
ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 3 ngày 15/6/2011.
- Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 37120001451 do UBND TP HCM cấp ngày
3/3/2011.
- Căn cứ quyết định số 1269/QĐ UBND ngày 13/5/2011 về việc phê duyệt đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và
phòng khám chữa bệnh tại phường Linh Trung Quận Thủ Đức…
- Căn cứ nghị định số 12/2009 HĐCP ngày 10/2/2009 của chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình.
- Căn cứ đơn giá lắp đặt theo QĐ số 86/2008/ QĐUB của bộ Xây Dựng ngày 10/1/2008.
- Căn cứ định mức vật tư theo quyết định số 1777/2007/QĐBXD của bộ Xây Dựng ngày
16/8/2007.
- Căn cứ nghị định số 12/2009/ NĐCP ngày 12/2/2009 của chính phủ V/v quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 10
- Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty CP Đức Tâm số 42007711752 cấp
ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 2 ngày 12/3/2010.
CHƯƠNG II- GIỚI THIỆU
2.1. Tên dự án.
TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ
SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
Địa điểm:
KP 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM.
2.2. Chủ đầu tư.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC TÂM
- Địa chỉ: 211 Hàm Nghi, P Bến Nghé, Quận 1, TP HCM.
- Tel: 08 3706537- fax: 083706537
- Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số: 4200711752 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP
HCM cấp ngày 1/10/2009, cấp lại lần 2 ngày 12/3/2010.
- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
+ Hoạt động của phòng khám chuyên khoa nội tồng quát và siêu âm nội tổng quát,
khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
+ Hoạt động: chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
+ Hoạt động của bệnh viện, trạm xá. Chi tiết: Bệnh viện tư nhân.
+ Trồng và chăm sóc rừng gỗ, tre, nứa, làm nguyên liệu sản xuất mặt hàng thủ công
mỹ nghệ, trồng cây dược liệu…
- Giám đốc: Nguyễn Thị Thu Hằng
2.3. Hình thức đầu tư:
Công ty cổ phần Đức Tâm là doanh nghiệp chuyên ngành về hoạt động y tế, chăm
sóc sức khỏe, nghỉ dưỡng và dạy nghề. Công ty đang nỗ lực phấn đấu để luôn chiếm lĩnh
vị trí hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, là nơi có môi trường sinh thái, khoa
học, đầy đủ tiện nghi giúp người cao tuổi nhanh chóng phục hồi sức khỏe.
Xây dựng trung tâm có cơ sở vật chất, kĩ thuật hiện đại, đáp ứng nhu cầu cho người
dân của quận Thủ Đức nói riêng và các quận lân cận nói chung.
Với tình hình phát triển của công ty như đã trình bày cùng quan điểm phát triển sắp
tới, hình thức đầu tư được lựa chọn là đầu tư xây dựng mới mang tên: Trung Tâm Chăm
Sóc Sức khỏe và Bệnh Viện Phụ Sản Tiêu Chuẩn Quốc Tế.
2.4. Vốn đầu tư:
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 11
1.000.000.000.000 VNĐ tương đương 45.714.000 USD
STT Giai Đoạn Vốn đầu tư ( nghìn đồng) Vốn đầu tư( nghìn USD)
1 Giai đoạn 1 978.000.000 46,571
2 Giai đoạn 2 22.000.000 1,038
Tổng 1.000.000.000 47,610
2.5. Nguồn vốn.
Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn đầu tư dự án được huy động từ vốn chủ sở hữu của công ty CP Đức Tâm.
- Vốn vay ngân hàng hoặc các quỹ.
2.6. Hạng mục công trình.
STT Hạng Mục Chức Năng Quy Mô
1 Phòng khám phụ sản tiêu chuẩn
quốc tế.
- Phòng khám phụ sản.
- Phòng khám và điều trị y học cồ truyền.
200 gường
2 Trung tâm chăm sóc sức khỏe
người cao tuổi
- Điều trị và phục hồi sức khỏe giai đoạn 1.
- Điều trị và chăm sóc sức khỏe giai đoạn 2.
120 gường
3 Khu nghỉ dưỡng BUNGALOW
điều trị bằng dược liệu cao cấp
- Khu điều trị, chăm sóc sức khỏe chất lượng cao
bằng các dược liệu hiếm.
12
BUNGALOW
4 Nhà hành chính - Khu nhà dành cho khối văn phòng
5 Nhà bảo vệ và các công trình
công cộng khác. 800m2
6 Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen - Trồng nhiều dược liệu, bảo tồn các nguồn gen quý
hiếm phục vụ cho nghiên cứu và bào chế tại khu
BUNGALOW.
- Trồng nấm và hoa lan xuất khẩu
2.7. Các giai đoạn xây dựng dự án.
Tổng diện tích khu đất là 20.000m2 đã được duyệt quy hoạch 1/500, đều là đất
trống trong đó 15.000m2 đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy phép
xây dựng. Phần diện tích còn lại đang trong giai đoạn giải phóng mặt bằng.
2.7.1. Giai đoạn 1:
Giai đoạn đầu tư dự án xây dựng trong 15.000m2 đất đã sang tên và giải phóng
mặt bằng. Thực hiện theo thiết kế tại quy hoạch 1/500 đã được duyệt và giấy phép
xây dựng do sở Xây Dựng TP HCM cấp.
Các hạng mục được thực hiện trong giai đoạn 1:
1. Phòng khám phụ sản tiêu chuẩn 5 sao
2. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
3. 8 bungalow
4. Nhà hành chính
5. Nhà bảo vệ và các công trình công cộng
2.7.2. Giai đoạn 2:
Khu đất còn lại( 5.000m2 sẽ được đầu tư mở rộng các hạng mục)
1. 4 bungalow
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 12
2. Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen.
Ngay trong thời gian thực hiện giai đoạn 1, chủ đầu tư triển khai khâu giải phóng
mặt bằng khu đất còn lại để sớm đầu tư xây dựng các công trình y tế giai đoạn 2 tạo
thế liên hoàn tổ hợp bệnh viện- an dưỡng- du lịch- bảo tồn.
CHƯƠNG III- ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
3.1. Địa điểm.
Khu đất dự án tọa lạc tại KP6, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức với tổng diện
tích 20.000m2.
Với ưu điểm các điều kiện về cơ sở hạ tầng tại vị trí đầu tư như đường giao
thông, điện, hệ thống cấp, thoát nước mưa và nước thải…và điều kiện giải phóng mặt
bằng đã được nhà nước đầu tư nhiều năm qua.
Với những lợi thế như trên việc chọn địa điểm đầu tư trên mặt bằng 2ha đất tại
vị trí trên, vừa đáp ứng được quy mô phát triển của trung tâm vừa đảm bảo được các
điều kiện cơ sở hạ tầng, là tiền đề quan trọng trong quá trình triển khai của dự án.
3.2. Đặc điểm khu đất.
3.2.1. Điều kiện tự nhiên.
Khu đất bằng phẳng, có địa chất ổn định, khí hậu ôn hòa, có 2 mùa rõ rệt, mùa
khô kéo dài 8 đến 9 tháng, mùa mưa ngắn 3 đến 4 tháng tọa điều kiện thuận lợi cho
việc chăm sóc sức khỏe và an dưỡng.
3.2.2. Khí hậu thủy văn.
Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trinh bình hàng năm 30.5 độ.
+ Nhiệt độ trung bình cao nhất 32.1 độ.
+ Nhiệt độ trung bình thấp nhất 28.5 độ
+ Nhiệt độ trung bình hàng ngày 30 độ
+ Nhiệt độ cao tuyệt đối 39,7 độ
+ Nhiệt độ thấp tuyệt đối 15.5 độ
Mưa:
Đặc điểm chế độ mưa ở TP HCM có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa
mưa kéo dài 4 tháng từ tháng 9 đến tháng 12. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 10 và
tháng 11, tổng lượng mưa vào mùa mưa có thễ lên tới 950 mm.
+ Trung bình hàng năm : 1413mm
+ Trung bình số ngày có mưa/ năm: 125 ngày
+ Lượng mưa tối đa trong ngày: 144 mm ít có hiện tượng mưa dầm.
Độ ẩm:
+ Trung bình vào mùa mưa: 85- 86%
+ Trung bình vào mùa khô: 77%
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 13
Gió:
Hàng năm có 2 hướng gió chủ đạo: mùa đông có gió mùa đông bắc, mùa hè có gió
tây nam.
+ Tốc độ gió trung bình: cấp 2, cấp 3.
+ Tốc độ gió cực đại: 36m/s
+ Từ tháng 1-4: gió đông nam
Địa chất công trình:
Tham khảo tài liệu địa chất, khu đất dự kiến xây dựng có cấu tạo nền đất là cát,
thành phần chủ yếu là sét trộn lẫn sỏi.
Khả năng chịu tải của nền đất cao, lớn hơn 2kg/cm2.
Mực nước ngầm nông, cách mặt đất từ 5-7m.
3.2.2.Điều kiện hạ tầng:
Công trình nằm tại khu vực đã được đầu tư cơ sở hạ tầng đầy đủ như đường
giao thông, hệ thống cấp điện, nước, hệ thống thoát nước.
Vì vậy, dự án trung tâm chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh có vị trí đẹp tương
đối thuận tiện cho giao thông, diện tích rộng rãi thoáng mát cho việc chăm sóc sức
khỏe và nghỉ dưỡng.
Chủ đẩu tư lựa chọn vị trí khu đất này để đầu tư với những lí do sau:
- Đã có hệ thống giao thông tốt, thuận tiện, mạng lưới đường bộ, đường sắt đảm bảo
việc phát triển lâu dài.
- Hệ thông điện, nước, thông tin liên lạc ngày càng được nâng cấp về chất lượng.
- Được hưởng các chính sách ưu đãi của nhà nước.
Như vậy điều kiện tự nhiên, đặc điểm hiện trạng của khu đất và nhu cầu xã hội rất
thuận lợi và cần thiết cho việc xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe và bệnh viện
phụ sản quốc tế.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 14
CHƯƠNG IV- QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ XÂY
DỰNG
4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng.
4.1.1.Bố cục không gian kiến trúc.
Dự án là 1 công trình xây dựng mới hoàn toàn. Tổng diện tích của khu đất là
20.000m2, tổ hợp công trình trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh
viện phụ sản ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về quy hoạch chung, cần đáp ứng được
là một cụm công trình vừa có tính hiện đại của 1 bệnh viện, vừa có tính sinh thái của
khu khu nghỉ dưỡng và bao tồn. Cụm công trình là một quần thể kiền trúc được bố trí
như sau:
- Phía tiếp giáp với trục đường chính là trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
và nhà hành chính với thiết kế hiện đại.
- Phía sau là bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn 5 sao.
- Nằm bao xung quanh các công trình trên thành các hình vòng cung là 12
BUNGALOW nằm trong khu vực cây xanh và hồ sinh thái. Khu an dưỡng giống như
khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao trở lên nên đòi hỏi phương án kiến trúc cầu kì tạo độ
thông thoáng về ánh sáng, gió và tầm nhìn để tạo tiện nghi và cảm giác thoải mái cho
những người đang điều trị bằng dược liệu và phương pháp điều trị cao cấp.
4.1.2. Các chỉ tiêu kiến trúc quy hoạch.
STT Chỉ Tiêu Đơn Vị Tính Giá Trị
1 Diện tích lô đất m2 20.000
2 Mật độ đất xây dựng % 12.5
3 Diện tích đất xây dựng giai đoạn 1 m2 15.000
4 Diện tích đất xây dựng giai đoạn 2 m2 5.000
5 Diện tích cây xanh m2 2000
6 Diên tích đường nội bộ m2 2000
7 Đầu mối hạ tầng m2 1200
8 Diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 m2 8500
9 Diện tích sàn xây dựng giai đoạn 2 m2 22200
4.1.3. Bố trí các hạng mục công trình.
Trên tổng diện tích khu đất 20.000m2, dự kiến xây dựng cụm công trình với quy
mô như sau:
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 15
+ Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi: 1 khối nhà 3 tầng nằm giáp với trục
đường lớn.
+ Bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn 5 sao: 1 khối nhà 1 tầng hầm nằm phía sau trung tâm
chăm sóc sức khỏe bao gồm 1 tầng hầm và 3 tầng nổi.
+ Khu nghỉ dưỡng gồm 12 bungalow được xây dựng trong các đường vòng cung bao
quanh phía sau, nằm trong khu vực cây xanh.
+ Nhà bảo vệ và các công trình công công khác: 800m2
+ Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen.
Tất cả các công trình tạo thành 1 tổ hợp bệnh viện- an dưỡng- du lịch- bảo tồn, mỗi
công trình có mức độ độc lập nhất định được liên thông với nhau bằng hệ thống giao
thông nội bộ, công trình được xen cài khu vực cây xanh và hồ nước.
4.1.4. Hạng mục công trình thi công chính.
- San lấp mặt bằng.
- Đường giao thông nội bộ.
- Hệ thống cấp nước.
- Hệ thống cấp điện chiếu sáng.
- Hệ thồng thoát nước, xử lý nước thải, rác thải y tế, lò đốt rác.
- Khối nhà chính ( A, B, C, D)
- Khoa dinh dưỡng, nhà ăn.
- Trung tâm điều dưỡng + dịch vụ.
- Khu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
- Khoa phụ sản.
- Khu tang lễ, nhà giải phẩu bệnh lý, nhà xác.
- Khu nhà xe trung tâm(cấp cứu, nhân viên, khách)
- Cổng nhà bảo vệ.
- Cây xanh, thảm cỏ, hồ nước.
- Khu nhà ở CBCNV- trung tâm.
- Cửa hàng bách hóa tổng hợp.
- Phân loại phân cấp công trình: công trình công cộng ( công trình y tế), công trình
cấp 3 thuộc công trình dân dụng.
4.2. Phương án thiết kế công trình.
4.2.1.Phương án thiết kế kiến trúc.
A. Các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng.
- Tiêu chuẩn quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
TCXD 198-1997: Tiêu chuẩn nhà cao tầng- thiết kế và cấu tạo BTCT toàn khối.
B. Giải pháp kiến trúc.
Diện Tích
STT Hạng Mục đầu Tư
Đất(ha) DTXD (m2)
Tầng Cao
1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 0.4 2238 3
2 Bệnh viện phụ sản 0.53 2851 3
3 Khu nghỉ dưỡng( 12 Bungalow) 0.42 2024 1
4 Nhà hành chính 0.13 850 2
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 16
5 Cây xanh và dịch vụ, vườn dược liệu. 0.2 2000 1
6 Đường giao thông nội bộ 0.2 _ _
7 Đầu mối hạ tầng 0.12 500
-
Tổng cộng 2
Dự án được phân thành 2 giai đoạn xây dựng:
GIAI ĐOẠN I:
+ Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
Một khối nhà 3 tầng với diện tich2 sử dụng là 2238m2 bao gồm:
Tầng 1: 746m2
- Sảnh tiếp đón và phòng đợi: 100m2
- Quầy thuốc tây và thu ngân: 60m2
- Phòng cấp cứu: 60m2
- Phòng khám ngoại: 80m2
- Phòng khám nội: 80m2
- Phòng X-Quang 30m2
- Phòng siêu âm- nội soi: 30m2
- Khu vệ sinh 1: 26m2
- Khu vệ sinh 2: 26m2
- Khu thang máy và thang bộ: 64m2
- Khu vực hành lang:190m2
Tầng 2: 746m2
- Phòng chăm sóc sức khỏe: 100m2
- Phòng nghỉ dưỡng loại A: 3 x 36 = 108m2
- Phòng nghỉ dưỡng loại B: 6 x 20 = 120m2
- Phòng hành chính: 36m2
- Phòng trực: 26m2
- Khu thang máy và thang bộ: 64m2
- Khu vực hành lang:190m2
- Khu sảnh chờ: 102m2
Tầng 3: 746m2
- Phòng xét nghiệm; 50m2
- Phòng khám đông y: 60m2
- Phòng VLTL: 2 x 20 = 40m2
- Phòng lưu bệnh: 2 x 20 = 40m2
- Phòng thuốc đông dược: 60m2
- Phòng bào chế: 50m2
- Hội trường: 73m2
- Khu vệ sinh 1: 26m2
- Khu vệ sinh 2; 26m2
- Khu thang máy và thang bộ: 64m2
- Khu vực hành lang 160m2
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 17
- Khu sảnh chờ 67m2
+ Bệnh viện phụ sản:
Một khối nhà 3 tầng với diện tích xây dựng 2851 m2 bao gồm:
Tầng 1: 950m2
- 2 Sảnh đón: 2x 32 = 64m2
- Phòng hành chính: 86m2
- Phòng bác sỉ trực: 2 x 21 = 42m2
- 2 Khu vệ sinh: 2 x 24 = 48m2
- Hành lang cầu thang 402m2
- Hội trường: 86m2
- Phòng tiền sản: 222m2
Tầng 2: 950m2
- Phòng sản khoa: 6 x 94 = 564m2
- 2 khu vệ sinh: 2 x 24 = 48m2
- Hành lang, cầu thang: 338m2
Tầng 3: 950m2
- Phòng hậu sản loại A: 5 x 36 = 180m2
- Phòng hậu sản loại B: 6 x 45 = 270m2
- 2 khu vệ sinh: 48m2
- Phòng trực: 45m2
- Phòng hành chính: 36m2
- Hành lang, cầu thang: 321m2
+ Khu nghỉ dưỡng:
Giai đoạn 1 xây dựng: 8 bungalow, mỗi nhà có 2 phòng, diện tích mổi khối là 92m2.
+ Nhà hành chính:
Một khối nhà 2 tầng với tổng diện tích sử dụng là 850m2.
Tầng 1: 420m2
- Sảnh đón: 28m2
- Phòng trưng bày: 214m2
- 3 phòng làm việc: 82m2
- Khu vệ sinh 26m2
- Hành lang,cầu thang: 70m2
Tầng 2: 430m2
- Hội trường: 214m2
- 2 phòng làm việc: 134m2
- Khu vệ sinh: 26m2
- Hành lang,cầu thang: 56m2
+ Nhà bảo vệ và các công trình công cộng: 800m2
GIAI ĐOẠN II:
+ Khu nghỉ dưỡng:
Giai đoạn 2 xây dựng thêm 4 bungalow, mỗi nhà có 2 phòng, diện tích mỗi khối là
92m2.
+ Vườn dược liệu, khôi bảo tồn gen: là trồng và bảo tồn, vừa làm cây cảnh, vừa khai
thác và chế biến các loại dược liệu quý hiếm, phục vụ cho khu dự án và xuất khẩu…
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 18
4.2.2. Phương án thiết kế kết cấu.
4.2.2.1. Các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng.
- Tuyển tập” tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam”
- TCXD 198-1997 nhà cao tầng- thiết kế và cấu tạo BTCT toàn khối.
- TCVN 356-2005 kết cấu bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động.
- TCXD 205-1998 Móng cọc- tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 40-1987 kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
4.2.2.2. Giải pháp kết cấu móng.
Giải pháp kết cấu móng bè trên nền cát thô.
4.2.2.3. Giải pháp kết cấu phần thân.
Hệ kết cấu chịu lực của công trình là khung bê tông cốt thép toàn khối kết hợp lõi
cứng. Sàn bê tông cốt thép toàn khối dày 10cm.
Vật liệu sử dụng để chế tạo các cấu kiện chịu lực chính:
- Bê tông mát 200
- Các thép có đường kính > Ф 10: sử dụng thép AI có Rtc = 2100kg/cm2
- Các thép có đường kính >= Ф 10: sử dụng thép AII có Rtc = 2700 kg/cm2
Hoàn thiện kiến trúc và trang trí nội thất: mang tính thẩm mỹ cao và hiện đại.
Kiến tạo ra 1 không gian đẹp, sinh thái, hài hòa, sang trọng, đạt tiêu chuẩn chuyên
nghiệp.
4.2.3. Phương án cấp điện:
Các tiêu chuẩn và quy phạm được áp dụng:
- Quy phạm trang bị điện 11TCN 21-84/ 11 TCN 2184
- Quy phạm nối đất TCVN 4756/87
- Chống sét cho công trình xây dựng 20 TCN 46/84
- Tiêu chuẩn thiết kế đường dây 20 TCN 25-91
- Tiêu chuẩn thiết kế thiết bị 20 TCN 27/91
- Hệ thống báo cháy- yêu cầu kĩ thuật TCVN 5738-93
- Phòng chữa cháy cho nhà và công trình TCVN 2622-1995
- Tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng 20 TCN 16-86
- Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng, tiêu chuẩn thiết kế 20 TCN 029-
91
- Tiêu chuẩn quốc tế IEC
- Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn ISO
- Quy phạm trang bị điện do bộ Điện Lực ban hành năm 1984
- Các quy địh của công ty điện lực TP HCM trong công tác quản lý vận hành và
kinh doanh bán điện.
Để phù hợp với công năng của công trình, các thiết bị điện trang bị cho công trình
là các thiết bị hiện đại, tiên tiến có độ an toàn cao, độ tin cậy cao, được nhiệt đới hóa,
phù hợp với nhu cầu sử dụng, đáp ứng được các tiêu chuẩn quy phạm mới nhất về kỹ
thuật VN và các tiêu chuẩn quy phạm tiên tiến trên thế giới.
Hệ thống điện của công trinh sử dụng hệ thống điện 3 pha thông thường, được
thiết kế âm tường toàn bộ. Công suất sử dụng điện của tòa nhà lớn do hệ thống máy
lạnh hoạt động liên tục nên dự án sẽ lắp đặt trạm biến áp riêng kết nối với đường dây
cao thế 22KV của nguồn điện quốc gia.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 19
Đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy nên hệ thống điện thiết kế dự phòng
thêm, so với mức tiêu thụ tối đa để tránh gây hư hỏng và cháy khi sử dụng với trọng
tải lớn. Sử dụng hệ thống chống sét theo quy định hiện hành.
Dự án được trang bị hệ thống máy phát điện riêng. Công suất lắp đặt đủ tải cho cả
hệ thống cần dùng khi mất điện.
Điện chiếu sáng bên trong công trình: sử dụng các loại đèn huỳnh quang, ổ cắm
điện 1 pha, 3 pha, bố trí theo trục chính. Đường dây trục chính đi phân nhánh đến
đèn, máy lạnh đều luồng trong ống nhựa Bình Minh đi ngầm trong tường và trên trần.
Trên các đường dây trục chính và đường rẽ nhánh được bảo vệ bằng các Aptomat.
4.2.4.Phương án cấp thoát nước.
Hệ thống cấp và thoát nước: sử dụng nguồn nước từ giếng khoan và có thể thiết
kế các bể chưa 800m3 để phục vụ đảm bảo yêu cầu sử dụng. Hệ thống thoát nước bẩn
sẽ được đưa ra các hầm tự hoại lớn sử lý phân hủy để tránh ô nhiễm môi trường.
Đường ống thoát nước sử dụng nước BVC Bình Minh.
Hồ sơ thiết kế cơ sở phần cấp thoát nước được lập trên cơ sở các tài liệu:
- Mặt bằng khu đất
- Tiêu chuẩn cấp nước bên trong nhà. Tiêu chuẩn VN 4513-1988
- Tiêu chuẩn thoát nước TCVN 4474- 1987
- Các tiêu chuẩn thiết kế khác có liên quan.
4.2.5. Phương án PCCC:
Các tiêu chuẩn thiết kế được áp dụng:
- TCVN 5739-1993 thiết bị chữa cháy đầu mối.
- TCVN 5740-1990 thiết bị chữa cháy, vòi chữa cháy, sợi tổng hợp tráng cao su.
- TCVN 6160- 1996 PCCC nhà cao tầng yêu cầu thiết kế.
Về mặt phòng cháy chữa cháy sẽ được thực hiện qua việc chấp hành nghiêm chỉnh
quy phạm 2622- 78 về phòng cháy, chữa cháy cho nhà và công trình cùng tiêu chuẩn
quy phạm 46 và 47 về chồng sét.
Giải pháp thiết kế kĩ thuật của hệ thống PCCC:
- Hệ thống báo cháy tự động.
- Hệ thống chữa cháy vách tường cho cả tòa nhà.
- Hệ thống chữa cháy bằng bình chữa cháy.
- Hệ thông đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn sự cố.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 20
CHƯƠNG V- MÔI TRƯỜNG
5.1. Tác động môi trường.
5.1.1. Tác động môi trường trong thời gian xây dựng.
- Bụi, đất, đá và các chất rắn khác có thể phát sinh trong quá trình san ủi mặt bằng,
chuyên chở vật liệu và thi công công trình.
- Phí thải độc hại: SO2, NO2, CO2 … được thải ra trong quá trình xây dựng, hoạt
động của các phương tiện vận tải, thi công cơ giới.
5.1.2. Tác động môi trường khi công trình đi vào khai thác.
- Nước thải y tế, nước sinh hoạt, nước nhà bếp, nước xả bùn, tắm rửa, hồ bơi nếu
không được xử lý và theo dõi kiểm tra thường xuyên có thể gây ô nhiễm nguồn nước,
môi trường đất.
- Các chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động và do du khách thải ra như bao
bì, vỏ hộp, phim ảnh, tàn thuốc rơi vãi hay vứt bỏ không đúng nơi quy định.
- Vấn đề an ninh, trật tự vệ sinh của khu vực khi có lượng khách ra vào lớn.
5.2. Biện pháp khắc phục.
Dự án nằm trong khu quy hoạch TP. Dự án cần đầu tư mạnh vào các biện pháp bảo
vệ môi trường, nâng cao chất lượng sống và thẩm mỹ cho công đồng xung quanh dự
án. Cụ thể là:
- Không sử dụng hóa chất độc hại.
- Không gây tiếng ồn trong quá trình hoạt động.
- Không đổ nước thải ra môi trường tự nhiên.
- Nước thải phải xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 6772: 2000 theo bảng sau trước khi
thải ra hệ thống chung.
5.2.1. Khống chế ô nhiễm trong quá trình xây dựng.
- Xe chở vật liệu xây dựng phải được bịt kín khi lưu thông qua các khu dân cư.
- Đường vận chuyển vào công trình thường xuyên được tưới nước tránh gây bụi tới
các khu vực xung quanh.
- Các loại dầu mỡ, các chất thải phải để đúng nơi quy định, có biện pháp chuyên chở
các chất thải độc hại đến nơi xử lý.
5.2.2. Khống chế ô nhiễm khi công trình đi vào hoạt động.
- Nước thải y tế được sử lý riêng trước khi thải ra tuyến cống chung, đạt tiêu chuẩn vệ
sinh môi trường theo đúng quy định.
- Rác thải sinh hoat được thu gom vào giờ nhất định bằng các phương tiện chuyên
dụng, xử lý sơ bộ sau đó được chuyển lên xe chuyên dụng đi bãi xử lý rác TP.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 21
- Phối hợp các tổ chức chính quyền nhằm đảm bảo an ninh khu vục, nhằm xây dựng
nếp sống văn hóa văn minh.
CHƯƠNG VI- PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
6.1. Tổ chức sản suất các phân khu chức năng.
6.1.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
Hoạt đông theo mô hình bệnh viện chăm sóc tự nguyện, phương pháp điều trị bằng
đông tây kết hợp, bệnh nhân được chăm sóc theo khả năng, nhu cầu của gia đình.
6.1.2. Bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế.
Hoạt động của bệnh viện được trang bị các thết bị hiện đại cao cấp, tập trung 2 khoa
chính là sản khoa và xét nghiệm.
6.1.3. Khu nghỉ dưỡng (12 bungalow)
Hoạt động nghỉ dưỡng bunglow nhằm chăm sóc sức khỏe người bệnh, đặc biệt người
cao tuổi, ăn uống nghỉ dưỡng và điều trị bằng dược liệu.
6.1.4. Vườn dược liệu, khu bảo tồn nguồn gen.
Trồng nhiều dược liệu quý hiếm đặc biệt là nấm và hoa lan xuất khẩu.
6.2. Tổ chức quản lý và bố trí lao động.
6.2.1. Tổ chức nhân sự.
Số lượng nhân sự của toàn bộ dự án khoảng: 181 người.
+ Nhân sự tồ chức bộ máy cố định: tổng số 81 người gồm:
1 Tổng giám đốc
1 Giám đốc tài chính
3 Giám đốc điều hành ( mỗi khối 1 giám đốc)
6 Phó giám đốc ( mỗi khối 2 phó giám đốc)
3 Kế toán viên ( mỗi khối 2 kế toán viên)
3 Kế toán trưởng
2 Trợ lý kế toán trưởng
2 Trưởng phòng hành chính
2 Trưởng phòng kinh doanh
2 Trưởng phòng kĩ thuật
25 Nhân viên các phòng hành chính, kinh doanh
3 Trợ lý tổng giám đốc
35 Tạp vụ và bảo vệ
10 Tài xế.
10 Nhân viên kĩ thuật
+ Khoảng 40 bác sĩ và 80 điều dưỡng, y tá, y sĩ làm việc lưu động
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 22
6.2.2. Sơ đồ tổ chức quản lý
TỔNG GÁM ĐỐC
HỘI ĐỒNG KIỂM SOÁT
HÔI ĐỒNG QUÀN TRỊ
BAN GIÁM ĐỐC
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN
BAN GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHĂM
SÓC SỨC KHỎE
NGƯỜI GIÀ
BAN GIÁM ĐỐC KHU
NGHỈ DƯỠNG
PHÒNG TÀI
CHÍNH- KẾ
TOÁN
PHÒNG TỔ
CHỨC HÀNH
CHÍNH
PHÒNG KINH
DOANH TIẾP
THỊ
PHÒNG KĨ
THUẬT-BẢO
TRÌ
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 23
CHƯƠNG VII- HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
7.1. Doanh thu.
7.1.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
Theo khảo sát các bệnh viện ở trung tâm TP HCM, quy trình dự toán và rút kinh
nghiệm của HĐQT công ty CP Đức tâm. Ước tính trung bình ở các năm đầu ( các
năm về sau sẽ tăng nhiều) trung tâm có trung bình 350 người bệnh/1 lượt điều trị/ 1
ngày, mỗi bệnh nhân phải chi trả trung bình 350.000/ 1 lần điều trị.
350 người x 350.000 x 360 ngày = 44.100.000.000/ năm
7.1.2. Bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế.
Doanh thu từ bệnh viện ước bằng doanh thu của trung tâm chăm sóc sức khỏe.
7.1.3. Khu nghỉ dưỡng.
Công suất hoạt động dự kiến của khu nghỉ dưỡng bungalow là 30 phòng/ ngày.
Doanh thu hàng năm của khu nghỉ dưỡng:
30 phòng x 2 người x 360 ngày x 800.000 = 17.280.000.000/ năm
7.1.4. Các nguồn còn lại.
- 4 Bungalow được xây dựng giai đoạn 2
- Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen, lợi nhuận hàng năm về việc bán vé cho học sinh,
sinh viên tham quan, nghiên cứu thực tập vườn dược liệu.
- Lợi nhuận phát sinh khi số lượng khách quốc tế đến và khách hàng trong nước gia
tăng mỗi năm khi có uy tín thương hiệu.
- Lợi nhuận từ nhà thuốc tây y học hiện đại và nhà thuốc đông dược y học cổ truyền.
- Lợi nhuận từ các canteen, các sản phẩm được điều chế từ dược liệu có lợi cho sức
khỏe, ít tác dụng phụ.
Ước tính doanh thu thêm khoảng 10 % tổng doanh thu của 3 nguồn thu nhập chính
trên.
7.1.5. Doanh thu từ hoạt động tài chính.
Ước khoảng 0.2 % doanh thu khách hàng ( gồm 4 doanh thu trên )
7.2. Chi phí.
7.2.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
15% Chi phí chăm sóc.
10% Chi phí thuốc
5% Chi phí khấu hao tài sản
2% Điện, nước
Tổng chi phí = 32%. Lợi nhuận = 68%
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 24
Giá vốn là: 44100.000.000 x 32% = 14.112.000.000/ năm
7.2.2. Bệnh viện phụ sản quốc tế.
Qua nghiên cứu tham khảo tại các bệnh viện chuyên khoa tại TP HCM như: Bệnh
viện Chợ Rẫy, bệnh viện Từ Dũ…việc tính toán các chi phí sau khi đầu tư được xác
định trên cơ sở lấy tỉ lệ chi phí so với giá thu viện phí. Do vậy công ty CP Đức Tâm
áp dụng tính toán các chi phí bằng việc lấy theo tỉ lệ chi phí so với giá thu viện phí
đối với doanh thu của từng phần sau khi đưa vào vận hành hay sử dụng được tính
toán bao gồm các loại chi phí như sau:
TÊN Chi Phí Bác Sĩ Vật tư tiêu hao Điện nước Dự phòng phí
Điện tim 10% 5% 3% 5%
Nội soi 30% 8% 3% 5%
X- Quang 20% 8% 2% 5%
Siêu âm 25% 5% 3% 5%
Sản khoa 30% 5% 2% 5%
Xét nghiệm cơ bản 10% 5% 2% 5%
Xét nghiệm hiện đại 15% 5% 3% 5%
Chi phí trung bình: 35% Lợi nhuận: 65%
Giá vốn: 44.100.000.000 x 35% = 15.435.000.000/ năm
7.2.3. Khu nghỉ dưỡng.
25% chi phí ăn uống.
5% chi phí KHTS
3% điện nước
Tổng chi phí = 33% Lợi nhuận = 67%
Giá vốn: 17.280.000.000 x 33% = 5.702.400.000/ năm
7.2.4. các khoản chi phí khác.
Các khoảng chi phí tổng hợp về hoạt động quản lý doanh nghiệp gồm:
a) Chi phí về nhân sự cố định/ năm gồm:
- Tổng giám đốc 20.000.000/ tháng
- Giám đốc 14.000.000/ tháng
- Phó giám đốc 12.000.000/ tháng
- Kế toán trưởng 9.000.000/ tháng
- Trưởng phòng 6.000.000/tháng
- Trợ lý TGĐ 6.000.000/tháng
- Bảo vệ, tạp vụ 2.500.000/ tháng
- Tài xế 3.000.000/ tháng
Tổng quỹ lương tương đương 5.63% / tổng doanh thu
b) Các chi phí hoạt động khác trên năm bao gồm:
Chi phí quảng cáo, tiếp thị…2% tổng doanh thu.
Chi phí quản lý doanh nghiệp khác 1% tổng doanh thu.
Chi phí thiệt hại dự phòng trong hoạt động 0.5% tổng doanh thu.
Sửa chữa thường xuyên bảo trì thiết bị 0.5% tổng doanh thu.
c) Chi phí lãi vay:
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 25
Lãi xuất cho vay biến động theo thời gian vì vậy với phương án vay của dự án là 15
năm nên lãi suất vay bình quân 8% / năm.
7.3. Tỉ suất chiết khấu và tỉ giá ngoại tệ.
Trong dự án này sau khi tính toán và so sánh, tỉ suất chiết khấu được lựa chọn là r =
10%. Tỉ giá VNĐ / USD sử dụng trong dự án nghiên cứu khả thi là 1USD = 21.000
VNĐ.
7.4. Hiệu quả tài chính.
Giả định tỉ lệ tăng trưởng doanh thu so với năm trước là 25%.
Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng, thời hạn khấu hao TSCĐ
bình quân của dự án là 20 năm, hiệu quả tài chính của dự án như sau:
Chỉ số tài chính
NPV( tỉ suất chiết khấu 10%) 14014.6 tỷ đồng
IRR 27.53%
Thời gian hoàn vốn 10 năm 9 tháng
Dự án đầu tư có hiệu quả đặc biệt là khi dự án được đưa vào khai thác lâu dài, có
chiều hướng gia tăng, hoàn toàn có đủ khả năng trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng và các tổ
chức tín dụng. Dự án càng khả thi khi lãi vay ngân hàng và các tổ chức tín dụng càng
thấp.
- Dự án có hiệu quả về mặt kinh tế cụ thể NPV > 0
- Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
- Dự án hoàn toàn có khả năng trả nợ được vốn vay.
- Tạo công ăn việc làm cho công nhân.
- Đóng góp đáng kể cho ngân sách nhà nước ( như thuế doanh thu, thuế thu nhập
doanh nghiệp)
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 26
CHƯƠNG VIII- HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI
8.1. Hiệu quả kinh tế.
Với các phân tích như trên, dự án đã minh chứng rõ nét hiệu quả tài chính của dự
án đối với chủ đầu tư và các thành phần kinh tế khác.
Dự án sẽ mang lại lợi ích và hiệu quả về mặt kinh tế cho nhà nước cũng như góp phần
tăng nguồn thu ngân sách nhà nước hàng năm qua việc đóng thuế từ hoạt động đầu tư
kinh doanh dự án.
Khi dự án được xây dựng hoàn thành và đi vào hoạt động, nguồn thu ngân sách nhà nước
sẽ tăng thêm thông qua việc đóng góp thuế từ các hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp thuê văn phòng tại cao ốc.
8.2. Hiệu quả xã hội.
Dự án góp phần đáp ứng nhu cầu về dịch vụ y tế của người dân, giảm tải số lượng
tại các bệnh viện lớn.
Dự án sẽ tạo việc làm ổn định cho nhiều y bác sĩ. Ngoài ra dự án còn cung cấp 1 đội
ngũ y sĩ lành nghề đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án sẽ tạo điều kiện thực tế để người lao
động Việt Nam được tiếp cận 1 dự án có quy mô lớn, được trau dồi và tích lũy kinh
nghiệm thực tế về kĩ thuật xây dựng, nghiệp vụ điều hành và quản lý bệnh viện phụ sản
theo tiêu chuẩn quốc tế.
Dự án sẽ ưu tiên sử dụng trang thiết bị y tế và vật liệu xây dựng do Việt Nam sản
xuất trừ những loại thiết bị, vật liệu trong nước chưa đáp ứng được yêu cầu của dự án
mới phải nhập khẩu. Điều này sẽ thúc đẩy nền công nghiệp sản xuất thiết bị y tế, vật liệu
xây dựng trong nước phát triển.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 27
CHƯƠNG IX- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
9.1. Kết luận.
Thông qua phân tích sự cần thiết kế hoạch đầu tư, quy hoạch thiết kế xây dựng đặc
biệt là phân tích tài chính, kinh tế xã hội, môi trường, có thề thấy dự án có tính khả thi
cao. Dự án có tính khả thi về việc quản lý dự án, tư vấn đầu tư, thiết kế xây dựng và thi
công công trinh được các nhà thầu có kinh nghiệm đảng trách. Nhu cầu hiện nay về dịch
vụ y tế có xu hướng tăng, khả năng kinh doanh, quản lý huy động vốn của chủ đầu tư
đảm bảo dự án được đầu tư xây dựng theo kế hoạch đã đề ra và theo các quy định của
pháp luật.
Tuy nhiên, tại thời điểm hiện nay, tình hình lãi suất đang tăng mạnh đã tác động
không nhỏ tới hiệu quả tài chính của dự án ( lãi suất cho vay của ngân hàng hiện nay là
khoảng 14% / năm theo hạng mức quy định tại thời điểm hiện đại của ngân hàng nhà
nước)
9.2. Kiến nghị.
Để đảm bảo cho dự án được triển khai thuận lợi, đúng tiến độ, đóng góp cho sự phát
triển kinh tế xã hội của đất nước, chủ đầu tư kiến nghị:
- Nhà nước tạo điều kiện về chính sách ưu đãi và thuận lợi vế mặt pháp lý cho doanh
nghiệp.
- Nhà nước bảo lãnh cho nhà đầu tư, kêu gọi ngân hàng và các tổ chức tín dụng trong và
ngoài nước cho vay ưu đãi đối với dự án thuộc lĩnh vực y tế này.
Vì Dự Án “ Trung tâm chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu
chuẩn quốc tế” là “ khẳng định vị thế, vươn tới tương lai”.
TP HCM, NĂM 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC TÂM
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 28
PHẦN B- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CHƯƠNG I- PHÂN TÍCH LỢI ÍCH- CHI PHÍ
1.1. Kế hoạch đầu tư. Tỉ giá: 21.000 VND/USD
1.1.1. Vốn đầu tư- giai đoạn 1.
STT Mục ĐVT Khối lượng Đơn giá (
1000đ)
Thành
tiền(1000đ)
Thành
tiền(1000
USD)
I CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
323.363.052 15,398
1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 1000đ/
gường
120 479.180 57.501.600 2,738
2 Bệnh viện phụ sản 1000đ/
gường
200 479.180 95.836.000 4,563
3 Nhà hành chính 1000đ/ m2 850 6.250 5.321.500 253
4 Khu biệt thự chữa bệnh(
Bungalow)
1000đ/m2 736 15.000 11.040.000 526
5 Giao thông nội bộ 1000đ/m2 9815 2.500 24.537.500 1,168
6 Cấp nước bên ngoài 1000đ/hệ
thống
1 686.752 686.752 33
7 Thoát nước mưa và nước thải 1000đ/ hệ
thống
1 7.636.353 7.636.353 364
8 San nền 1000đ/lô 1 5.169.621 5.169.612 246
9 San gạch Terrazo 1000đ/lô 1 6.954.132 6.954.132 331
10 Cấp điện bên ngoài 1000đ/hệ
thống
1 13.239.918 13.239.918 630
11 Trạm biến áp 500KVA 1000đ/hệ
thống
2 700.000 1.400.000 67
12 Tường rào, nhà bảo vệ, cổng chào 1000đ/lô 1 9.728.206 9.728.206 463
13 Bể nước ngầm 820m3 1000đ/bể 1 6.569.080 6.569.080 313
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 29
14 Trạm sử lý nước cấp 250m3/ ngày 1000đ/ trạm 1 11.110.944 11.110.944 529
15 Đài nước 20m3 1000đ/cái 1 1.928.612 1.928.612 92
16 Hồ nước thông khí 1440m3 1000đ/cái 1 6.296.722 6.296.722 300
17 Hệ thống PCCC 1000đ/hệ
thống
1 3.050.671 3.050.671 145,3
18 Đài phun nước 1000đ/cái 1 1.031.294 1.031.294 49
19 Nhà để xe nền bê tông + mái tôn(3
cái phía trước)
1000đ/m2 428 2.500 1.070.000 51
20 Hòn non bộ ở trung tâm chăm sóc
sức khỏe
1000đ/bộ 1 717.651 717.651 34
21 Cột cờ 1000đ/ bộ 1 126.051 216.051 6
22 Trạm xử lý nước thải 120m3/ngày
đêm
1000đ/ trạm 1 18.738.953 18.738.953 892
II TRANG THIẾT BỊ 479.848.740 22,849
III CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG
15000 3000 450.000.000 7140
IV CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 10.602.395 504
1 Chi phí quản lý dự án 803.211.792 1.2% 9.638.541 458
2 Thuế VAT 9.638.541 10% 963.854 46
V CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
33.334.535 1587
1 Chi phí lập dự án đầu tư 803.211.792 0.2% 1.606.423 76
2 Chi phí lậy báo cóa kinh tế- kĩ
thuật
803.211.792 0.3% 2.409.635 115
3 Chi phí thiết kế công trình 323.363.052 5.64% 18.237.676 868
4 Chi phí thiết kế trang trí nội thất
bungalow
11.040.000 5% 552.000 26
5 Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và
khả thi của dự án
803.211.792 0.017% 136.546 7
6 Chi phí thẩm tra thiết kế kĩ thuật 323.363.052 0.063% 203.718 10
7 Chi phí thẩm tra dự toán(xây dựng
+ thiết bị)
803.211.792 0.075% 602.408 28
8 Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
xây dựng
323.363.052 0.043% 139.046 7
9 Chi phí lựa chọn nhà thầu mua
sắm thiết bị
803.211.792 0.035% 281.124 13
10 Chi phí giám sát thi công 323.363.052 0.974% 3.149.556 150
11 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 803.211.792 0.13% 1.044.175 50
12 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường
323.363.052 0.1% 323.636 16
13 Chi phí kiểm tra và chứng nhận
chất lượng công trình
323.363.052 0.5% 1.618.180 77
14 Thuế VAT 30.304.123 10% 3.030.412 144
VI VỐN LƯU ĐỘNG 847.298.722 5% 42.364.936 2,017
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 30
Cộng I + II + III + IV + V 889.663.658 42,364
VII DỰ PHÒNG PHÍ 889.663.658 10% 88.966.365 4,236
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN I
978.630.023 46,601
1.1.2. Vốn đầu tư giai đoạn 2.
STT Mục ĐVT Khối lượng Đơn giá
(1000đ)
Thành tiền
(1000đ)
Thành
tiền(1000
USD)
I CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
8.020.000 382
1 Khu nghỉ dưỡng Bungalow 1000đ/m2 368 15.000 5.520.000 263
2 Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen 2.500.000 119
II TRANG THIẾT BỊ 9.021.540 429.5
1 Khu nghỉ dưỡng Bungalow
Điện thoại liên lạc 1000đ/cái 12 525 6.300 0.3
Tủ lạnh loai 150ml Nt 12 6.720 80.640 3.8
Ti vi 32inch LCD Nt 12 16.800 201.600 9.6
Gương kính Nt 25 31.500 787.500 37.5
Gường nghỉ dưỡng Nt 28 25.200 705.600 33.6
Tủ đầu gường Nt 28 4200 117.600 5.6
Cây treo dịch truyền Nt 15 420 6.300 0.3
Nội thất cao cấp 1000đ/bộ 14 294.000 4.116.000 196
2 Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen 3.000.000 142.9
III CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG
5000 3.000 15.000.000 714
IV CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 224.947 10.6
1 Chi phí quản lý dự án 17.041.540 1.2% 204.498 9.7
2 Thuế VAT 204.498 10% 20.449 0.9
V CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
1.062.908 50.6
1 Chi phí thiết kế công trình 8.020.000 6% 481.200 23
2 Chi phí thiết kế trang trí nội thất 8.020.000 5% 401.000 19
3 Chi phí thẩm tra thiết kế kĩ thuật 8.020.000 0.063% 5.052 0.24
4 Chi phí thẩm tra dự toán ( thiết bị
+ xây dựng)
17.041.540 0.075% 12.781 0.6
5 Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
xây dựng
8.020.000 0.043% 3.448 0.16
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 31
6 Chi phí lựa chọn nhà thầu mua
sắm thiết bị
9.021.540 0.035% 3.157 0.15
7 Chi phí giám sát thi công 8.020.000 0.974% 78.114 3.7
8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 9.021.540 0.130% 11.728 0.55
9 Chi phí kiểm tra và chứng nhận
chất lượng công trình
8.020.000 0.5% 40.100 1.9
10 Thuế VAT 966.280 10% 96.628 4.6
VI VỐN LƯU ĐỘNG 18.344.395 5% 917.219 43.6
Cộng I + II + III + IV + V + VI 19.261.614 917
VII DỰ PHÒNG PHÍ 19.261.614 10% 1.926.161 91.7
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN II
21.187.775 1008
STT VỐN ĐẦU TƯ Thành tiền( 1000đ) Thành tiền( 1000USD)
1 Tổng vốn đầu tư giai đoạn 1 978.630.023 46,601
2 Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2 21.187.775 1008
TỒNG VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN 999.817.798 47,610
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN Năm 1 Năm 2 Tổng Tỷ lệ
1 Vốn chủ 78.630.023 -1.000.000 77.630.023 10%
2 Vốn vay 900.000.000 22.187.775 922.187.775 90%
Tổng 978.630.023 21.187.775 999.817.798 100%
Tổng giá trị vay vốn dự kiến là 47,5 triệu USD
Lãi suất ưu đãi: 8%/ năm
1.2. Kế hoạch vay vốn (Đvt: tỷ đồng)
Món vay 1: 900 tỷ đồng,
Lãi suất 8% ,
Tổng giá trị vốn vay dự kiến: 922 tỷ đồng
Thời hạn vay: 15 năm
STT Lịch trả nợ Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Dư nợ đầu kì 900 84
0
78
0
72
0
66
0
60
0
54
0
48
0
42
0
36
0
30
0
24
0
18
0
12
0
60 0
2 Tiền trả định kỳ 132 12
7.2
12
2.4
11
7.6
11
2.8
10
8
10
3.2
98.
4
93.
6
88.
8
84 79.
2
74.
4
69.
6
64.
8
0
3 Trả lãi vay 72 67.
2
62.
4
57.
6
52.
8
48 43.
2
38.
4
33.
6
28.
8
24 19.
2
14.
4
9.6 4.8 0
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 32
4 Trả vốn gốc 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 00
5 Dư nợ cuối kì 840 78
0
72
0
66
0
60
0
54
0
48
0
42
0
36
0
30
0
24
0
18
0
12
0
60 0 0
Món vay 2: 22,2 tỷ đồng
Lãi suất: 8%/năm
Thời hạn vay: 15 năm
S
T
T
Lịch trả
nợ
Năm
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 Dư nợ
đầu kì
0 22.2 20.7
2
19.2
4
17.7
6
16.2
8
14.8 13.3
2
11.8
4
10.3
6
8.88 7.7 5.92 4.44 2.96 1.48
2 Tiền trả
định kì
0 3.25 3.13 3.01 2.9 2.78 2.66 2.54 2.42 2.3 2.19 2.07 1.95 1.93 1.71 1.59
3 Trả lãi
vay
0 1.77 1.65 1.53 1.42 1.3 1.18 1.06 0.94 0.82 0.71 0.59 0.47 0.35 0.23 0.11
4 Trả vốn
gốc
0 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48
5 Dư nợ
cuối kì
0 20.7
2
19.2
4
17.7
6
16.2
8
14.8 13.3
2
11.8
4
10.3
6
8.88 7.4 5.92 4.44 2.96 1.48 0
STT Kế hoạch trả nợ vay Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 Trả lãi vay 72 69.
97
64.
05
59.
13
54.
22
49.
3
44.
38
39.
46
34.
54
29.
62
24.
71
19.
79
14.
87
9.9
5
5.0
3
0.1
1
2 Trả vốn gốc 60 61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
61.
48
1.4
8
1.3 Kế hoạch khấu hao.
ĐVT: tỷ đồng
Gía trị tài sản cố định được trích khấu hao: 527 tỷ đồng
Mức trích khấu hao: 20 năm
S
T
T
Mục G
iá
trị
Nă
m
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
1 Tài
sản cố
định
5
2
7
2 Nguyê
n giá
52
7
5
2
7
50
0.6
5
47
4.
3
44
7.9
5
42
1.
6
39
5.2
3
368
.9
342.
55
316.
2
289.
85
263.
5
237.
15
210.
8
184.
45
158.
1
131.
75
105.
4
79.0
5
52.7 26.3
5
0.0
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 33
3 Đầu tư
thêm
hàng
năm
4 Khấu
hao
hàng
năm
5
2
7
26.
35
26
.3
5
26.
35
26
.3
5
26.
35
26.
35
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
26.3
5
5 Khấu
hao
lũy kế
0.0 0.
0
26.
35
52
.7
79.
05
10
5.
4
13
1.7
5
158
.1
184.
45
210.
8
237.
15
263.
5
289.
85
316.
2
342.
55
368.
9
395.
25
421.
6
447.
95
474.
3
500.
65
527
1.4. Kế hoạch thu nhập.
ST
T
Nguồn doanh thu Công suất Đơn giá Doanh thu năm
hoạt động đầu tiên
(tỷ đồng)
1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao
tuổi
350 lượt bệnh
nhân/ngày
350.000đ/ lượt điều trị 44.1
2 Bệnh viện phụ sản 350 lượt bệnh
nhân/ ngày
350.000đ/ lượt điều trị 44.1
3 Khu nghĩ dưỡng Bungalow 30 phòng/ ngày 800.000/ phòng 17.28
4 Nguồn khác 10% x ( 1+ 2+ 3) 10.55
5 Hoạt động tài chính 0.2% x ( 1+ 2+ 3+4) 0.23
Tổng 116.16
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dự kiến hàng năm là : 25%
Các khoảng doanh thu khách hàng trong bảng trên đã bao gồm VAT
1.5.Chi phí hoạt động.
ST
T
Chi phí Tỉ lệ tính toán Doanh thu tưng
úng
Chi phí năm
hoạt động đầu
tiên( tỷ đồng)
1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao
tuổi
32% x doanh thu trung tâm
chăm sóc sức khỏe
44.1 14.112
2 Bệnh viện phụ sản 35% x doanh thu bệnh viện 44.1 15.435
3 Khu nghĩ dưỡng Bungalow 33% x doanh thu khu nghỉ
dưỡng
17.28 5.702
4 Quỹ lương 5.63% x tổng doanh thu 116.16 6.54
5 Chi phí khác 9.63% x tổng doanh thu 116.16 11.18
Tổng 52.972
Tỷ lệ chi phí tăng thêm dự kiến hàng năm là 25%.
Các khoản chi phí trong bảng trên đã bao gồm VAT.
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 34
CHƯƠNG II- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
2.1. Báo cáo lãi lỗ.
Vòng đời của dự án : 30 năm.
Đvt: tỷ đồng
ST
T
Mục Tổng
cộng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
1 Doanh thu khách hàng 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe
44.1 55.1 68.9 86.1 107.7
Bệnh viện phụ sản 44.1 55.1 68.9 86.1 107.7
Khu nghỉ dưỡng 17.3 21.6 27.0 33.8 42.2
Nguồn khác 10.55 13.18 16.48 20.60 25.75
Hoạt động tài chính 0.23 0.28 0.35 0.44 0.55
2 Thuế VAT 10.55 13.18 16.48 20.60 25.75
3 Doanh thu sau thuế ( 1 –
2)
105.73 132.08 165.17 206.44 258.15
4 Chi phí hoạt động 79.31 92.52 109.06 129.76 155.61
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe
14.11 17.63 22.04 27.55 34.44
Bệnh viện phụ sản 15.43 19.28 24.10 30.13 37.66
Khu nghỉ dưỡng 5.7 7.12 8.90 11.13 13.91
Quỹ lương 6.54 8.17 10.21 12.77 15.96
Chi phí khác 11.18 13.97 17.46 21.83 27.29
Chi phí khấu hao 0.0 0.0 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35
5 Lợi nhuận trước thuế và
lãi vay( EBIT)
0.0 0.0 36.97 52.74 72.59 97.28 128.29
6 Chi phí lãi vay 72 68.97 64.05 59.13 54.22 49.3 44.38
7 Lợi nhuận trước thuế (
EBT)(5 – 6)
- 72 - 68.97 - 27.08 - 6.39 18.37 47.98 83.91
Thu nhập chịu thuế - 72 - 68.97 - 27.08 - 6.39 18.37 47.98 83.91
Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25%
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 35
8 Thuế thu nhập doanh
nghiệp - - - -
4.59 11.99 20.97
9 Lợi nhuận sau thuế( 7 –
8)
- 72 - 68.97 - 27.08 - 6.39 13.78 35.99 62.94
ST
T
Mục Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15
1 Doanh thu khách hàng 387.05 483.8 604.77 755.93 944.93 1181.15 1476.43 1845.55
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe
134.63 168.28 210.35 262.93 410.83 513.54 641.93
Bệnh viện phụ sản 134.63 168.28 210.35 262.93 328.67 410.83 513.54 641.93
Khu nghỉ dưỡng 52.75 65.93 82.42 103.02 128.78 160.97 201.21 251.52
Nguồn khác 32.18 40.23 50.29 62.86 78.57 98.22 122.77 153.46
Hoạt động tài chính 0.68 0.85 1.07 1.33 1.67 2.08 2.60 3.25
2 Thuế VAT 32.18 40.23 50.29 62.86 78.57 98.22 122.77 153.46
3 Doanh thu sau thuế ( 1 –
2)
354.87 443.57 554.48 693.07 866.36 1082.33 1353.66 1692.09
4 Chi phí hoạt động 187.91 228.1 279.24 341.9 420.79 519.4 642.65 796.73
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe
43.05 53.81 67.26 84.08 105.1 131.37 164.21 205.27
Bệnh viện phụ sản 47.07 58.84 73.55 91.94 114.92 143.65 179.56 224.45
Khu nghỉ dưỡng 17.38 21.73 27.16 33.95 42.44 53.05 66.31 82.88
Quỹ lương 19.95 24.93 31.17 38.96 48.70 60.88 76.1 95.12
Chi phí khác 34.11 42.64 53.3 66.62 83.28 104.1 130.12 162.66
Chi phí khấu hao 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35
5 Lợi nhuận trước thuế và
lãi vay( EBIT)
199.14 255.7 325.53 414.03 524.18 661.75 833.78 1049.12
6 Chi phí lãi lay 39.46 34.54 29.62 24.71 19.79 14.87 9.95 5.03
7 Lợi nhuận trước thuế (
EBT)(5 – 6)
79.68 221.16 295.91 398.32 504.39 646.88 823.83 1043.99
Thu nhập chịu thuế 79.68 221.16 295.91 398.32 504.39 646.88 823.83 1043.99
Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25%
8 Thuế thu nhập doanh
nghiệp
19.92 55.29 73.97 99.58 126.09 161.72 205.95 260.99
9 Lợi nhuận sau thuế( 7 –
8)
59.76 165.87 221.94 298.74 378.3 485.16 617.88 783
ST
T
Mục Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Năm 21 Năm 22 Năm 23
1 Doanh thu khách hàng 2115.1 2643.87 3304.84 4131.05 5163.81 6454.77 8068.46 10085.58
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe
802.41 1003 1253.76 1567.21 1959 2448.76 3060.96 3826.2
Bệnh viện phụ sản 802.41 1003 1253.76 1567.21 1959 2448.76 3060.96 3826.2
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 36
Khu nghỉ dưỡng 314.4 393 491.25 614.06 767.57 959.47 1199.34 1499.17
Nguồn khác 191.82 239.78 299.72 374.65 468.32 585.4 731.75 914.69
Hoạt động tài chính 4.06 5.07 6.34 7.93 9.91 12.39 15.49 19.37
2 Thuế VAT 191.82 239.78 299.72 374.65 468.32 585.4 731.75 914.69
3 Doanh thu sau thuế ( 1 –
2)
1923.28 2404.09 3005.12 3756.4 4695.49 5869.37 7336.89 9170.89
4 Chi phí hoạt động 989.31 1230.05 1530.97 1907.13 2377.33 2965.07 3699.75 4491.75
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe
256.58 320.73 400.91 501.14 626.43 783.04 978.8 1123.5
Bệnh viện phụ sản 280.56 350.7 438.37 547.97 684.96 856.2 1070.25 1337.81
Khu nghỉ dưỡng 103.6 129.5 161.87 202.34 252.92 316.15 395.19 493.99
Quỹ lương 118.9 148.62 185.78 232.22 290.28 362.85 453.56 566.95
Chi phí khác 203.32 254.15 317.69 397.11 496.39 620.48 775.60 969.5
Chi phí khấu hao 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 0.0
5 Lợi nhuận trước thuế và
lãi vay( EBIT)
1125.79 1413.82 1773.87 2223.92 2786.48 3489.7 4368.73 5593.83
6 Chi phí lãi vay 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Lợi nhuận trước thuế (
EBT)(5 – 6)
1125.79 1413.82 1773.87 2223.92 2786.48 3489.7 4368.73 5593.83
Thu nhập chịu thuế 1125.79 1413.82 1773.87 2223.92 2786.48 3489.7 4368.73 5593.93
7
Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25%
8 Thuế thu nhập doanh
nghiệp
281.44 353.45 443.46 555.98 696.62 872.42 1092.18 1398.45
9 Lợi nhuận sau thuế( 7 –
8)
844.35 1060.37 1330.41 1667.94 2089.86 2617.28 3217.55 4195.47
ST
T
Mục Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30
1 Doanh thu khách hàng 12606.9
7
15758.7
1
19698.3
9
21622.9
9
30778.7
4
38473.4
3
48091.7
9
Trung tâm chăm sóc sức khỏe 4782.75 5978.43 7473.04 9341.3 11676.6
3
14595.7
9
18244.7
4
Bệnh viện phụ sản 4782.75 5978.43 7473.04 9341.3 11676.6
3
14595.7
9
18244.7
4
Khu nghỉ dưỡng 1873.96 2342.45 2928.06 3660.08 4575.1 5718.87 7148.59
Nguồn khác 1143.36 1429.2 1786.5 2233.12 2791.41 3489.26 4361.58
Hoạt động tài chính 24.21 30.26 37.83 47.29 59.11 73.89 92.36
2 Thuế VAT 1143.36 1429.2 1786.5 2233.12 2791.41 3489.26 4361.58
3 Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) 11463.6
1
14329.5
1
17911.8
9
19389.8
7
27987.3
3
34984.1
7
43730.2
1
Chi phí hoạt động 5614.68 7018.35 8772.94 10966.1
8
13707.7
3
17134.6
6
21418.3
3
Trung tâm chăm sóc sức khỏe 1404.37 1755.46 2194.33 2742.91 3428.64 4285.81 5357.26
4
Bệnh viện phụ sản 1672.26 2090.32 2612.91 3266.13 4082.67 5103.34 6379.77
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 37
Khu nghỉ dưỡng 617.48 771.85 964.82 1206.03 1507.53 1884.42 2355.52
Quỹ lương 708.68 885.85 1107.32 1384.15 1730.19 2162.74 27703.4
2
Chi phí khác 1211.87 1514.84 1893.55 2366.94 2958.67 3698.34 4622.93
Chi phí khấu hao 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
5 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) 6992.29 8740.36 10925.4
5
13656.8
1
17071.0
2
21338.7
7
26673.4
6
6 Chi phí lãi lay 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
7 Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) 6992.29 8740.36 10925.4
5
13656.8
1
17071.0
2
21338.7
7
26673.4
6
Thu nhập chịu thuế 6992.29 8740.36 10925.4
5
13656.8
1
17071.0
2
21338.7
7
26673.4
6
Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25%
8 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1748.07 2185.09 2731.36 3414.2 4267.75 5334.69 6668.36
9 Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8) 5244.22 6555.27 8194.09 10242.6
1
12803.2
7
16004.0
8
20005.1
1
2.2. Hiệu quả tài chính.
2.2.1. Chênh lệch khoản phải thu.
Tỉ lệ khoản phải thu hàng năm là 10% doanh thu.
STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm
10
1 Doanh thu - - 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 387.05 483.8 604.77
2 Khoản phải thu - - -11.62 -14.52 -18.16 -22.7 -28.39 -38.7 -48.38 -60.47
3 ΔAR( trừ) - - -11.62 -2.9 -3.64 -4.54 -5.69 -10.31 -9.68 -12.09
4 Dòng tiền vào - - 104.66 142.3 178.01 222.5 278.21 376.74 474.12 592.68
STT Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm
13
Năm
14
Năm
15
Năm
16
Năm
17
Năm
18
Năm
19
Năm
20
1 Doanh thu 755.93 944.93 1181.1
5
1476.4
3
1845.5
5
2115.1 2643.8
7
3304.8
4
4131.0
5
5163.8
1
2 Khoản phải thu -75.59 -94.49 -
118.11
-
147.64
-
184.55
-
211.51
-
264.38
-
330.48
-413.1 -
516.38
3 ΔAR( trừ) -15.12 -18.9 -23.62 -29.53 -39.61 -26.96 -52.87 -66.1 -82.62 -
103.28
4 Dòng tiền vào 740.81 926.03 1157.5
3
1446.6 1805.9
4
2088.1
4
2591 3238.7
4
4048.4
3
5060.5
3
STT Khoản mục Năm
21
Năm
22
Năm
23
Năm
24
Năm
25
Năm
26
Năm
27
Năm
28
Năm
29
Năm
30
Năm 31
1 Doanh thu 6454 8068 10085. 1260 1575 19698. 21622. 30778. 38473. 48091. 0
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 38
.77 .46 58 6.97 8.71 39 99 74 43 79
2 Khoản phải thu -
645.
47
-
806.
84
-
1008.5
5
-
1260
.69
-
1575
.87
-
1969.8
3
-
2162.2
9
-
3077.8
7
-
3847.3
4
-
4809.1
7
0
3 ΔAR( trừ) -
129.
09
-
161.
17
-
201.71
-
252.
14
-
315.
11
-
393.93
-
192.46
-
915.58
-
769.47
-
961.76
4809.17
4 Dòng tiền vào 6325
.68
7907
.29
9883.8
7
1235
4.83
1544
3.6
19304.
46
21430.
53
29863.
16
37703.
96
47130.
03
4809.17
2.2.2. Chênh lệch khoản phải trả.
Tỷ lệ khoản phải trả hàng năm là 15% chi phí hoạt động.
STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm
10
1 Chi phí hoạt động - - 79.31 92.52 109.06 129.76 155.61 187.91 228.1 279.24
2 Khoản phải trả( trừ) - - -11.89 -13.87 -16.35 -19.46 -23.34 -28.18 -34.21 -41.88
3 ΔAP(trừ) - - -11.89 -1.98 -2.48 -3.11 -3.88 -5.04 -6.03 -7.67
4 Dòng tiền ra - - 67.42 90.54 106.58 126.65 151.73 182.87 222.17 271.57
STT Khoản mục Năm
11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
Năm
16
Năm
17
Năm
18
Năm
19
Năm
20
1 Chi phí hoạt động 341.9 420.79 519.4 642.65 796.73 989.31 1230.0
5
1530.9
7
1907.1
3
2377.3
3
2 Khoản phải trả( trừ) -51.28 -63.11 -77.91 -96.39 -119.5 -
148.39
-184.5 -
229.64
-
286.06
-
356.59
3 ΔAP(trừ) -9.4 -11.83 -14.8 -18.48 -23.11 -28.89 -36.11 -45.14 -56.42 -70.53
4 Dòng tiền ra 332.5 408.96 504.6 624.17 773.62 960.42 1193.9
4
1485.1
6
1850.7
1
2306.7
7
STT Khoản mục Năm
21
Năm
22
Năm
23
Năm
24
Năm
25
Năm
26
Năm
27
Năm
28
Năm
29
Năm
30
Năm
31
1 Chi phí hoạt động 2965.0
7
3699.7
5
4491.7
5
5614
.68
7018.3
5
8772.9
4
1096
6.18
1370
7.73
1713
4.66
2141
8.33
0
2 Khoản phải trả(trừ) -
444.76
-
554.96
-
673.76
-
842.
2
-
1052.7
5
-
1315.9
4
-
1644
.92
-
2056
.15
-
2570
.19
-
3212
.74
0
3 ΔAP( trừ) -88.17 -110.2 -118.8 -
168.
44
-
210.55
-
263.19
-
328.
98
-
411.
23
-
514.
04
-
632.
55
-
3212.7
4
4 Dòng tiền ra 2876.9 3589.5
5
4372.9
5
5446
.16
6807.8 8509.7
5
1063
7.2
1329
6.5
1662
0.62
2078
5.78
3212.7
4
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 39
2.2.3. Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt.
Dự trù quỹ tiền mặt chiếm 10% chi phí hoạt động.
STT Khoản mục Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Năm
6
Năm
7
Năm
8
Năm
9
Năm
10
1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt - - 7.93 9.25 10.9 12.97 15.06 18.79 22.81 27.92
2 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt - - 7.93 1.32 1.65 2.07 2.09 3.73 4.02 5.11
STT Khoản mục Năm
11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
Năm
16
Năm
17
Năm
18
Năm
19
Năm
20
1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt 34.19 42.07 51.94 64.26 79.67 98.93 123 153.09 190.71 237.73
2 Chênh lệch tồn quỹ tiền
mặt
6.27 7.88 9.87 12.32 15.41 24.07 30.09 37.62 37.62 47.02
2.2.4. Cân đối dòng tiền.
Khoản mục Năm
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
A.Dòng tiền vào
Doanh thu - - 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 387.05 483.8 604.77
Chênh lệch khoản phải thu - - -11.62 -2.9 -3.64 -4.54 -5.69 -10.31 -9.68 -12.09
Tổng dòng tiền vào - - 104.66 142.3 178.01 222.5 278.21 376.74 474.12 592.68
B.Dòng tiền ra
Đầu tư vào đất 450 15 - - - - - - - -
Đầu tư vào máy móc, thiết bị 479 9 - - - - - - - -
Chi phí hoạt động - - 79.31 92.52 109.06 129.76 155.61 187.91 228.1 279.24
Chênh lệch khoản phải trả - - -11.89 -1.98 -2.48 -3.11 -3.88 -5.04 -6.03 -7.67
Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt - - 7.93 1.32 1.65 2.07 2.09 3.73 4.02 5.11
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
- - - - 4.59 11.99 20.97 19.92 55.29 73.97
Tổng dòng tiền ra( TIP) 929 24 75.35 91.86 112.82 140.71 174.79 206.52 281.38 350.65
C. Cân đối dòng tiền
CF – TIP -929 -24 29.31 50.44 65.19 81.79 103.42 170.22 192.74 242.03
STT Khoản mục Năm
21
Năm
22
Năm
23
Năm
24
Năm
25
Năm
26
Năm
27
Năm
28
Năm
29
Năm
30
Năm
31
1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt 296.5 369.97 449.
17
561.
46
701.
83
877.
29
1096
.61
1370
.77
1713
.46
2141
.83
0
2 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 58.77 73.47 79.2 112.
29
140.
37
175.
46
219.
32
274.
16
342.
69
428.
38
-
2141
.83
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 40
Khoản mục Năm 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A.Dòng tiền vào
Doanh thu 755.93 944.93 1181.15 1476.43 1845.55 2115.1 2643.87 3304.84 4131.05 5163.81
Chênh lệch khoản
phải thu
-15.12 -18.9 -23.62 -29.53 -39.61 -26.96 -52.87 -66.1 -82.62 -103.28
Tổng dòng tiền vào 740.81 926.03 1157.53 1446.6 1805.94 2088.14 2591 3238.74 4048.43 5060.53
B.Dòng tiền ra
Đầu tư vào đất - - - - - - - - - -
Đầu tư vào máy
móc
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động 341.9 420.79 519.4 642.65 796.73 989.31 1230.05 1530.97 1907.13 2377.33
Chênh lệch khoản
phải trả
-9.4 -11.83 -14.8 -18.48 -23.11 -28.89 -36.11 -45.14 -56.42 -70.53
Chênh lệch tồn quỹ
tiền mặt
6.27 7.88 9.87 12.32 15.41 24.07 30.09 37.62 37.62 47.02
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
99.58 126.09 161.72 205.95 260.99 281.44 353.45 443.46 555.98 696.62
Tổng dòng tiền ra(
TIP)
438.35 542.93 676.19 842.44 1050.02 1265.93 1577.48 1966.91 2444.31 3050.44
C. Cân đối dòng
tiền
CF – TIP 302.46 383.1 481.34 604.16 755.42 822.21 1013.52 1271.83 1604.12 2010.09
Khoản mục Năm
21
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
A.Dòng tiền vào
Doanh thu 6454.7
7
8068.4
6
10085.
58
12606.
97
15758.
71
19698.
39
21622.
99
30778.
74
38473.
43
48091.
79
0
Chênh lệch khoản phải
thu
-
129.09
-
161.17
-
201.71
-
252.14
-
315.11
-
393.93
-
192.46
-
915.58
-
769.47
-
961.76
4809.17
Tổng dòng tiền vào 6325.6
8
7907.2
9
9883.8
7
12354.
83
15443.
6
19304.
46
21430.
53
29863.
16
37703.
96
47130.
03
4809.17
B.Dòng tiền ra
Đầu tư vào đất - - - - - - - - - - -
Đầu tư vào máy móc - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động 2965.0
7
3699.7
5
4491.7
5
5614.6
8
7018.3
5
8772.9
4
10966.
18
13707.
73
17134.
66
21418.
33
0
Chênh lệch khoản phải
trả
-88.17 -110.2 -118.8 -
168.44
-
210.55
-
263.19
-
328.98
-
411.23
-
514.04
-
632.55
-3212.74
Chênh lệch tồn quỹ
tiền mặt
58.77 73.47 79.2 112.29 140.37 175.46 219.32 274.16 342.69 428.38 -2141.83
Thuế thu nhập doanh 872.42 1092.1 1398.4 1748.0 2185.0 2731.3 3414.2 4267.7 5334.6 6668.3 0
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 41
2.2.5. Thời gian hoàn vốn.
Chỉ tiêu Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hệ số chiết
khấu(P/F;10%;30)
1 1 0.909 0.8264 0.7513 0.683 0.6209 0.5644 0.5131 0.4665
Chi phí đầu tư 1000 - - - - - - - - -
Hiện giá chi phí đầu tư 1000 - - - - - - - - -
Lũy kế hiện giá chi phí 1000 - - - - - - - - -
-Thu nhập thuần -19.3 -16.27 25.62 46.31 71.07 100.68 136.61 132.38 273.86 348.61
Hiện giá thu nhập thuần -19.3 -16.27 23.28 38.27 53.39 68.76 84.82 74.71 140.51 162.62
Lũy kế hiện giá thu nhập
thuần
- - 23.28 61.55 114.94 183.7 268.52 343.23 483.74 646.36
Chỉ tiêu Năm
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20
Hệ số chiết
khấu(P/F;10%;30)
0.424 0.3855 0.3504 0.3186 0.2896 0.2633 0.2393 0.2176 0.1978 0.1798
Chi phí đầu tư - - - - - - - - - -
Hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - -
Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - -
Thu nhập thuần 451.02 557.09 699.58 876.53 1096.6
9
1178.4
9
1466.5
2
1826.57 2276.6
2
2839.1
8
Hiện giá thu nhập thuần 191.23 214.75 245.13 279.26 317.6 310.29 350.93 397.46 450.31 510.48
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 837.59 1052.3
4
1297.4
7
1576.7
3
1894.3
3
2204.6
2
2555.5
5
2953.01 3403.3
2
3913.8
nghiệp 8 5 7 9 6 5 9 6
Tổng dòng tiền ra(
TIP)
3808.0
9
4755.2 5850.6 7306.6 9133.2
6
11416.
55
14270.
72
17838.
44
22297.
94
27882.
5
-5354.5
C. Cân đối dòng tiền
CF – TIP 2517.5
9
3152.0
9
4033.2
7
5048.2
3
6310.3
4
7887.9
1
9059.8
1
12024.
72
15406.
02
19247.
53
10163.5
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 42
Tpp = ( 11 – 1 ) + ( 1000 – 837.59) / ( 1052.34 – 837.59) x
12tháng = 10 năm + 9 tháng
NPV = 15014.6 – 1000 = 14014.6 tỷ đồng
IRR = 27,53%
CHƯƠNG III- THIẾT BỊ Y TẾ
BẢNG DỰ TOÁN TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
( THEO ĐG 2012)
TT CHÙNG LOẠI THIẾT BỊ- VẬT TƯ MODEL XUẤT
XỨ
TÌN
H
TRẠ
NG
SỐ
LƯỢ
NG
ĐƠN GIÁ
(USD)
THÀNH
TIỀN(US
D)
I
THIẾT BỊ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1 Máy đo điện tim 1 kênh SE-1 JAPAN Mới
100%
2 1100 2200
2 Máy đo điện tim 3 kênh 7102 JAPAN nt 2 3500 7000
3 Máy đo điện tim 6 kênh 7102 JAPAN nt 2 7800 15600
4 Máy thăm dò chức năng hô hấp DOTO
SPIR
SPAIN nt 3 3700 11100
5 Máy đo điện não 32 kênh 200 USA nt 2 28000 56000
6 Máy đo điện cơ 2000 CHINA nt 1 21000 21000
7 Máy siêu âm Doppler màu kĩ thuật số 3D DC-6 JAPAN nt 3 53000 159000
8 Máy siêu âm đo độ loãng xương bằng
ngón tay
7000S ISRAE
L
nt 2 25300 50600
9 Máy siêu âm đo độ loãng xương bằng
ngón chân
OSTEO
PRO
KOREA nt 2 24000 48000
10 Máy theo dõi tim thai 100VX JAPAN nt 30 3500 105000
Chỉ tiêu Năm
21
22 23 24 25 26 27 28 29 30
Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30) 0.1635 0.1486 0.1351 0.1228 0.1116 0.1015 0.0922 0.0839 0.0762 0.0693
Chi phí đầu tư - - - - - - - - - -
Hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - -
Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - -
Thu nhập thuần 3542.4 4421.4
3
5593.8
3
6992.2
9
8740.3
6
10925.
45
13656.
81
17071.
02
21338.
77
26673.
46
Hiện giá thu nhập thuần 579.18 657.02 755.72 858.65 975.42 1108.9
3
1259.1
5
1432.2
5
1626.0
1
1848.4
7
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 4492.9
8
5150 5905.7
2
6764.3
7
7739.7
9
8848.7
2
10107.
87
11540.
12
13166.
13
15014.
6
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 43
11 Hệ thống nội soi dạ dày dạng video
Endoscope
VME-98 CHINA nt 2 35000 70000
12 Hệ thống nội soi đại tràng dãng video
Endoscope
VME-
130
CHINA nt 2 37000 74000
13 Máy soi cổ tử cung- colposcope ( có gắn
camera)
L-0680 JAPAN nt 3 8500 25500
TỔNG 645,000 USD
II
THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1 Máy XQ cao tần 500mA cố định HF-525 KOREA Mới
100%
2 56000 112000
2 Máy XQ cao tần 100mA di động F100 CHINA nt 2 35000 70000
3 Máy XQ nhủ ảnh Mamography MX-600 KOREA nt 2 28000 56000
4 Máy rửa phim XQ tự động MICRO
MAX
USA nt 2 12.000 24000
5 Máy in tên lên phim OP-05 USA nt 2 3500 7000
6 Đèn lên phim Xq VIET
NAM
nt 10 490 4900
7 Bóng đèn XQ100mA CHINA nt 10 100 1000
8 Bìa tăng sáng tốc độ CAWO GERM
ANY
nt 6 600 3600
9 Áo chì cỡ 61 x 110cm 003 VIET
NAM
nt 3 1200 3600
10 Chì… KOREA nt 3 150 450
11 Máy CT Scaner KOREA nt 1 1.970.000 1970000
12 Cassete( các loại,có màn tăng sáng) JAPAN nt 5 400 2000
13 Tủ sấy phim XQ innox CHINA nt 2 350 750
TỖNG 2,255,300 USD
THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM
1 Máy đo độ Ph để bàn PHS25 CHINA Mới
100%
1 6000 6000
2 Máy phân tích huyết học tự động 19
thông số
HEMAS
AX330
USA nt 1 139000 13900
3 Máy phân tích sinh hóa bán tự động USA nt 1 127000 127000
4 Hệ thống miễn dịch nt 1 73000 73000
5 Máy đo độ đông máu nt 1 7500 7500
6 Máy phân tích khí trong máu nt 1 63000 63000
7 Máy phân tích nước tiểu 10 thông số TC101 USA nt 1 12000 12000
8 Máy cất nước innox 1 lần 50 lít/h TZ50 CHINA nt 5 16500 82500
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 44
9 Máy li tâm 12 ống, đa năng 012 GERM
ANY
nt 5 7900 39000
10 Óng máy li tâm máu hematocrit 24 ống
mao
HEMAT
OCRIT2
10
GERM
ANY
nt 5 5900 29500
11 Kính hiển vi 2 mắt( điện), phóng đại
40_1000 lần
CX21 JAPAN nt 5 3800 19000
12 Lò nung 400_1400 độ MF120 nt 5 3500 17500
13 Nồi chưng cách thủy 22L ICW GER nt 1 1300 1300
14 Tủ lạnh trữ máu KOREA nt 1 8300 8300
15 Tủ ấm memmert 53L 400 GER nt 1 3700 3700
16 Tủ ấm CO2 80l WJ2 CHINA nt 1 1800 1800
17 Máy khoáy từ gia nhiệt MK418 nt 1 4800 4800
18 Cân phân tích điện tử FA1004 CHINA Nt 1 1500 1500
19 Buồng nuôi cấy vi sinh 1 ngăn MN120 nt 1 17000 17000
20 Máy thử đường huyết Accuchek 0088 USA nt 5 120 600
TỔNG 513,600 USD
THIẾT BỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU
1 Máy kích thích thần kinh cơ KD2A CHINA Mới
100%
15 3950 59250
2 Máy siêu âm điều trị HS501 KOREA nt 10 5740 57400
3 Máy sóng ngắn điều trị 801 KOREA nt 5 7050 35250
4 Máy laser điều trị 202 KOREA nt 15 5980 89700
5 Máy laser He/Ne công suất > 25 mW 2 CHINA nt 10 9320 93200
6 Ghế mát xa CHINA nt 50 1530 76500
7 Đèn hồng ngoại OSGGA
M
GER nt 100 870 87000
8 Xe đạp lực kế VIET
NAM
nt 15 2100 31800
9 Gường kéo cổ, cột sống chạy điện 2 chức
năng riêng
HT102D KOREA nt 15 3550 53250
10 Các dụng cụ phục hồi chức năng VN nt 25 450 11250
11 Máy điều trị kích thích TENF 601 KOREA nt 10 200 2000
12 Máy châm cứu 6 đầu ra, 12 kim 808 CHINA nt 15 300 4500
13 Máy châm cứu 4 đầu ra, 8 kim 808 CHINA nt 15 250 3750
14 Máy điện phân trị liệu nt 5 880 4400
15 Buồng điều trị oxi cao áp CHINA nt 5 2670 13350
16 Ghế tập cơ tứ đầu đùi VN nt 5 250 1250
17 Thùng đắp nóng VN nt 5 220 1100
18 Bồn xoay cánh bướm VN nt 5 270 1350
19 Bồn tạo sóng VN nt 5 120 600
20 Bồn thủy trị liệu khô VN nt 5 220 1100
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 45
21 Bồn xoay chi trên VN nt 5 160 800
22 Bồn xoay chi dưới VN nt 5 160 800
23 Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ các loại GER nt 10 2620 26200
24 Máy xoay soi da máy gắn vi tính 820U NT nt 5 1750 8750
25 Máy laser cắt đốt CO2 TCO15
A
NT nt 5 1330 6650
26 Máy laser phẫu thuật CO2 BC030A NT nt 5 1740 8700
27 Máy laser thẩm mỹ ND BI00A NT nt 5 2740 13700
28 Máy điều trị da IPL NT nt 5 2100 10500
29 Máy cắt đốt điện cao tầng SU140
MP
NT nt 5 4370 21850
30 Máy cắt đốt trĩ WD3 NT nt 10 1880 18800
TỔNG 744,750 USD
THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ
1 Đồng hồ oxi IX98D JAPAN Mới
100%
50 120 6000
2 Đèn cực tím di động 2 bóng ZXC2 CHINA nt 50 60 3000
3 Bàn khám bệnh inox VN nt 100 100 10000
4 Băng ca cứu thương khung nhôm CHINA nt 15 90 1350
5 Bộ dụng cụ nội soi, gắp sỏi DS2 NT nt 5 2440 12200
6 Cân sức khỏe TZ120 NT nt 10 70 700
7 Bình đựng khí oxi NT nt 50 300 15000
8 Bình hút dịch 2L TAWA
N
nt 10 60 600
9 Huyết áp kế đồng hồ MIM JAPAN nt 50 100 5000
10 Thùng đựng vacxin 10l CHINA nt 50 30 1500
11 Máy giặt công suất 30kg/lần 30 NT nt 30 12500 375000
12 Máy vắt công suất 30kg/lần SS650 NT nt 30 11600 34800
13 Máy phun thuốc phòng dịch 18AC NT nt 10 1720 17200
14 Máy rửa dạ dày 7D NT nt 5 2290 11450
15 Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm 15L CQ NT nt 5 1870 9350
16 Tủ đầu gường VN nt 200 600 120000
17 Tủ thuốc inox VN nt 75 400 30000
18 Gường bệnh nhân các loại VN nt 300 3100 930000
19 Xe đẩy dụng cụ inox VN nt 150 330 49500
20 Xe đẩy cán bệnh nhân 20 VN nt 50 740 37000
21 Xe lăn tay FF972 VN nt 50 820 41000
22 Môi hình châm cứu CHINA nt 10 330 3300
23 Máy thở để bàn R CHINA nt 25 13200 330000
24 Máy hút dịch xách tay C5 ITALY nt 10 2900 29000
25 1 bình hút 1L AS65H ITALY nt 10 4220 42200
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 46
26 Máy tạo oxi AS200 USA nt 10 13800 138000
27 Máy bàn RA KOREA nt 10 2240 22400
28 Máy sốc tạo nhịp tim 200 JAPAN nt 15 7500 112500
29 Bơm tim điện SC1760 JAPAN nt 15 1300 19500
30 Nồi hấp tiệt trùng 50l SP70 GER nt 10 1450 14500
31 Inox SA0VS nt 10 4770 47700
32 Bàn mỗ đơn giản KD400 CHINA nt 10 2100 21000
33 Bàn mổ đa chức năng BSA JAPAN nt 5 4400 22000
34 Máy gây mê tự thở MI700 CHINA nt 5 66000 330000
35 Đèn mổ treo trần 7 bóng 3P1 JAPAN nt 10 12300 123000
36 Đèn mổ di động 5 bóng RET29 GER nt 10 3700 37000
37 Máy theo dõi bệnh nhân OLH51 USA nt 50 2790 139500
38 Bộ dụng cụ tiểu phẩu VITAM
A
CHINA nt 10 2710 27100
39 Bộ trung phẩu GER nt 5 6200 31000
40 Bộ đại phẩu NT nt 5 7800 39000
41 Bộ valy hồi sức JAPAN nt 15 1230 18450
42 Dao mổ điện cao tầng 400MC ITALY nt 5 600 3000
43 Kính hiển vi phẩu thuật 9080M CHINA nt 10 1200 12000
44 Hệ thống rửa tay vô trùng 3 ngăn ZI77 VN nt 50 3780 189000
TỒNG 3,775,000 USD
THIẾT BỊ KHOA SẢN NHI
1 Đèn điều trị vàng da XHZ90 CHINA Mới
100%
30 170 5100
2 Đèn sưởi ấm trẻ sơ sinh YDW2 CHINA nt 150 80 12000
3 Bàn sinh và phẫu thuật phụ khoa 3004 CHINA nt 10 9780 97800
4 Bàn đẻ MRU nt 10 550 5500
5 Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn MRU nt 5 300 1500
6 Bộ dụng cụ phẫu thuật sản SSS2 CHINA nt 5 6000 30000
7 Bộ dụng cụ nạo thai CHINA nt 5 7000 35000
8 Nôi em bé TAWA
N
nt 150 150 22500
9 Bộ dụng cụ triệt sản nữ, triệt sản nam CHINA nt 5 450 2250
10 Gường sưởi ấm trẻ sơ sinh 93 CHINA nt 50 470 23500
11 Hệ thống nội soi tử cung, vòi trứng GQV CHINA nt 1 32800 32800
12 Lồng ấp trẻ sơ sinh 6G CHINA nt 50 390 19500
13 Máy hút thai DF300 TAWA
N
nt 5 2080 10400
14 Máy nghe tim thai 100VX JAPAN nt 25 170 4250
15 Màn hình LCD hiển thị số SONOT CHINA nt 10 430 4300
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ
sản tiêu chuẩn quốc tế”
Nhóm 9-2_k09401 47
RAX
16 Máy monitor theo dõi sản khoa 500 KOREA nt 25 8860 221500
17 Cân trẻ sơ sinh 10A CHINA nt 10 60 600
TỔNG 528,500 USD
HỆ THỐNG XỬ LÝ RÁC Y TẾ - NƯỚC THẢI
1 Lò đốt bệnh phẩm, rác y
tế
CHINA Mới
100%
1 321300 321300
2 Máy hủy kim VN nt 150 30 4500
3 Hệ thống xử lý nước thải
y tế
USA nt 2 1249200 2498400
TỔNG 2,824,200 USD
THIẾT BỊ ĐI KÈM XÂY DỰNG
1 Điện thoại liên lạc JAPAN Mới
100%
236 25 5900
2 Hệ thống loa tăng âm NT nt 1 146800 148600
3 Tổng đài điện thoại 50 cửa NT nt 1 197380 197380
4 Hệ thống thang máy bệnh nhân GER nt 1 172470 172470
5 Hệ thông thang máy chở đổ dơ GER nt 1 172470 172470
6 Hệ thống điện toán thông tin liên lạc JAPAN nt 1 950000 950000
7 Máy phát điện dự phòng 500KA NT nt 5 115500 577500
8 Bộ lưu điện NT nt 5 25200 126000
9 Hệ thống sử lý và cung cấp nước sinh
hoạt và PCCC
USA nt 1 2465000 2465000
10 Hệ thống điều hòa nhiệt độ JAPAN nt 1 1187400 1187400
11 Hệ thống camera NT nt 1 245000 245000
12 Hệ thống an ninh NT nt 1 532100 352100
13 Hệ thống PCCC NT nt 1 602700 602700
TỔNG 7,508,520 USD
THIẾT BỊ CHUNG
1 Tủ lạnh 250l JANAN Mới
100%
200 500 100000
2 Tủ lạnh 150L NT nt 21 320 6720
3 Tivi 100LCD NT nt 5 3700 18500
4 Tivi 32LCD NT nt 2 800 1600
Du an-trung-tam-cham-soc-suc-khoe-nguoi-cao-tuoi-va-benh-vien-phu-san-tieu-chuan-quoc-te
Du an-trung-tam-cham-soc-suc-khoe-nguoi-cao-tuoi-va-benh-vien-phu-san-tieu-chuan-quoc-te
Du an-trung-tam-cham-soc-suc-khoe-nguoi-cao-tuoi-va-benh-vien-phu-san-tieu-chuan-quoc-te

More Related Content

What's hot

Dự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đập
Dự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đậpDự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đập
Dự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đậpThaoNguyenXanh2
 
Công nghệ chế biến dầu phộng nguyên chất
Công nghệ chế biến dầu phộng nguyên chấtCông nghệ chế biến dầu phộng nguyên chất
Công nghệ chế biến dầu phộng nguyên chấtLe van Hung
 
phát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡng
phát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡngphát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡng
phát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡngThao Vy
 
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNDinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNTS DUOC
 
Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu
Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu
Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu nataliej4
 
Tiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng Trống
Tiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng TrốngTiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng Trống
Tiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng TrốngBình Hoàng
 
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngTài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngminhphuongcorp
 
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá Vamipre Nguyen
 

What's hot (20)

Dự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đập
Dự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đậpDự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đập
Dự án khu du lịch văn hóa thể thao hồ đập
 
Công nghệ chế biến dầu phộng nguyên chất
Công nghệ chế biến dầu phộng nguyên chấtCông nghệ chế biến dầu phộng nguyên chất
Công nghệ chế biến dầu phộng nguyên chất
 
phát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡng
phát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡngphát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡng
phát triển chiến lược kinh doanh nghỉ dưỡng
 
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNDinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
 
Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu
Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu
Luận Văn Phát Triển Du Lịch Bà Rịa - Vũng Tàu
 
Dự án nhà hàng ẩm thực cua
Dự án nhà hàng ẩm thực   cuaDự án nhà hàng ẩm thực   cua
Dự án nhà hàng ẩm thực cua
 
Phương án kinh doanh
Phương án kinh doanhPhương án kinh doanh
Phương án kinh doanh
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất và rang xay cà phê tỉnh Gia Lai | ...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất và rang xay cà phê tỉnh Gia Lai  | ...Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất và rang xay cà phê tỉnh Gia Lai  | ...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất và rang xay cà phê tỉnh Gia Lai | ...
 
Tiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng Trống
Tiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng TrốngTiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng Trống
Tiểu luận mĩ thuật về tranh Hàng Trống
 
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
 
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngTài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
 
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án xây dựng trang trại nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
 
Thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Bình Định, 9đ
Thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Bình Định, 9đThu hút nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Bình Định, 9đ
Thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Bình Định, 9đ
 
Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...
Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...
Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
 
Luận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAYLuận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAY
 
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấpDự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cao cấp
 
Đề tài: Phát triển du lịch thiện nguyện tại bản Mển tỉnh Điện Biên
Đề tài: Phát triển du lịch thiện nguyện tại bản Mển tỉnh Điện BiênĐề tài: Phát triển du lịch thiện nguyện tại bản Mển tỉnh Điện Biên
Đề tài: Phát triển du lịch thiện nguyện tại bản Mển tỉnh Điện Biên
 
Dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải trí
Dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải tríDự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải trí
Dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải trí
 

Similar to Du an-trung-tam-cham-soc-suc-khoe-nguoi-cao-tuoi-va-benh-vien-phu-san-tieu-chuan-quoc-te

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...nataliej4
 
Luận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.doc
Luận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.docLuận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.doc
Luận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.docsividocz
 
Báo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng An
Báo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng AnBáo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng An
Báo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng AnDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Luận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.doc
Luận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.docLuận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.doc
Luận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.docsividocz
 
Thực hành cộng đồng II 2016 - ctump
Thực hành cộng đồng II   2016 - ctumpThực hành cộng đồng II   2016 - ctump
Thực hành cộng đồng II 2016 - ctumpalexandreminho
 
Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...
Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...
Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356
Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356
Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩQuản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩTS DUOC
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI AN
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI ANBÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI AN
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI ANOnTimeVitThu
 
Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.
Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.
Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.Luân Đặng
 
Đề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản
Đề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sảnĐề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản
Đề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sảnDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

Similar to Du an-trung-tam-cham-soc-suc-khoe-nguoi-cao-tuoi-va-benh-vien-phu-san-tieu-chuan-quoc-te (20)

Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện nội tiết Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện nội tiết Hải Phòng, HOTLuận văn tốt nghiệp: Bệnh viện nội tiết Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện nội tiết Hải Phòng, HOT
 
Dự án Bệnh viện Đa khoa - Nghỉ dưỡng Quốc tế Phương Đông tỉnh Bạc Liêu - 0918...
Dự án Bệnh viện Đa khoa - Nghỉ dưỡng Quốc tế Phương Đông tỉnh Bạc Liêu - 0918...Dự án Bệnh viện Đa khoa - Nghỉ dưỡng Quốc tế Phương Đông tỉnh Bạc Liêu - 0918...
Dự án Bệnh viện Đa khoa - Nghỉ dưỡng Quốc tế Phương Đông tỉnh Bạc Liêu - 0918...
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỆNH VIỆN ĐKKV NINH HÒA GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020 VÀ TẦM...
 
Luận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.doc
Luận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.docLuận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.doc
Luận Văn Tốt Nghiệp Bệnh viện nội tiết Hải Phòng.doc
 
Báo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng An
Báo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng AnBáo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng An
Báo cáo tốt nghiệp điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa Tràng An
 
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng v...
 
Luận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.doc
Luận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.docLuận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.doc
Luận Văn Trung Tâm Điều Dưỡng Green Garden.doc
 
Thực hành cộng đồng II 2016 - ctump
Thực hành cộng đồng II   2016 - ctumpThực hành cộng đồng II   2016 - ctump
Thực hành cộng đồng II 2016 - ctump
 
Thuyết minh dự án Bệnh viện Y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa 0918755356
Thuyết minh dự án Bệnh viện Y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa 0918755356Thuyết minh dự án Bệnh viện Y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa 0918755356
Thuyết minh dự án Bệnh viện Y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa 0918755356
 
Dự án Bệnh viện y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa - 0918755356
Dự án Bệnh viện y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa - 0918755356Dự án Bệnh viện y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa - 0918755356
Dự án Bệnh viện y học cổ truyền Nam Việt tỉnh Khánh Hòa - 0918755356
 
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện tim mạch Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện tim mạch Hải Phòng, HOTLuận văn tốt nghiệp: Bệnh viện tim mạch Hải Phòng, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện tim mạch Hải Phòng, HOT
 
Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...
Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...
Dự án Bệnh Viện Đa khoa - Nghỉ Dưỡng Quốc Tế Phương Đông | Dịch vụ Lập dự án ...
 
Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356
Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356
Dự án nhà máy chế xuất dược liệu 0918755356
 
Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thuốc đông dược 0918755356
 
Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356
Dự án nhà máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe 0918755356
 
Công Tác Xã Hội Trong Bệnh Viện Tâm Thần Hải Dương
Công Tác Xã Hội Trong Bệnh Viện Tâm Thần Hải DươngCông Tác Xã Hội Trong Bệnh Viện Tâm Thần Hải Dương
Công Tác Xã Hội Trong Bệnh Viện Tâm Thần Hải Dương
 
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩQuản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI AN
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI ANBÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI AN
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁI AN
 
Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.
Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.
Báo cáo thực tế tốt nghiệp y sỹ 2013. cao đẳng y tế Hà Đông.
 
Đề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản
Đề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sảnĐề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản
Đề tài: Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản
 

Recently uploaded

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (7)

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 

Du an-trung-tam-cham-soc-suc-khoe-nguoi-cao-tuoi-va-benh-vien-phu-san-tieu-chuan-quoc-te

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐẠI HỌC KINH TẾ- LUẬT KHOA KINH TẾ W X DỰ ÁN: TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ GVHD: TS ĐỖ PHÚ TRẦN TÌNH Tp HCM, 11.2012
  • 2. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 2 DỰ ÁN” TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ” Phần 1: Hồ sơ pháp nhân. 1/ Giấy phép thành lập công ty CP ĐỨC TÂM số 4200711752 do Sở Kế hoạch Và Đầu Tư TP HCM cấp thay đổi lần 4 ngày 10/9/2012. 2/ Đăng kí mẫu dấu công ty CP Đức Tâm ( số : 2274/ĐKMD) 3/ Quyết định HĐQT bổ nhiệm tổng giám đốc + ủy quyền 4/ Biên bản hộp HĐQT bổ nhiệm tổng giám đốc. 5/ Giấy CMND và hộ khẩu của tổng giám đốc. 6/ Giấy CMND và hộ khẩu của kế toán trưởng. 7/ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng. Phần 2: Hồ sơ pháp lý của dự án. 1/ Giấy chứng nhận đầu tư số 37121000145 2/ Quyết định phê duyệt UBND 1/500 số: 1269/ QĐ_UBND cấp ngày 13/5/2011 3/ Khảo sát địa chất ngày 25/5/2011 4/ Giấy xác nhận của sở Tài Nguyên và Môi Trường số: 2577/ UBND_MT cấp ngày 9/6/2011 5/ Giấy chứng nhận thẩm định PCCC số 62/TD_PCCC cấp ngày 24/4/2011 6/ Giấy chứng nhận sử dụng đất cấp ngày 27/8/2011 7/ Các bản vẽ thiết kế mặt bằng UBND 1/500 SXD duyệt số 35 ngày 9/4/2011 8/ Bản vẽ chi tiết thi công đã thẩm tra 9/ Biên bản giao đất và cắm mốc định vị của sở TN&MT ngày 21/1/2012 10/ Giấy phép xây dựng số 327 do sở Xây Dựng cấp ngày 22/2/2012 Phần 3: Hồ Sơ dự án 1/ Dự án phần thuyết minh 2/ Các phân tích tài chính và dự toán
  • 3. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 3 TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ “TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ” ■Giới thiệu: - Chủ đầu tư: Công Ty CP Đức Tâm - Địa chỉ: khu phố 6, phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM - VPĐD_TP HCM: 211 Hàm Nghi, Phường Bến nghé, Quận 1, TP HCM - Tel: 08 7300222 – 08 35070033- 0919.511077- Fax: 087300422 Các cơ sở pháp lý: Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty cổ phần Đức Tâm số 4200711752 cấp ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 3 ngày 15/6/2011. Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 37120001451 do UBND TP HCm cấp ngày 3/3/2011. Căn cứ quyết định số 1269/QĐ UBND ngày 13/5/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế tại phường Linh Trung Quận Thủ Đức… ■Tóm tắt hạng mục: I/ Bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quôc tế ( 200 gường) II/ Trung Tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuồi ( 100- 120 người) III/ Khu nghỉ dưỡng BUNGALOW bằng dược liệu cao cấp, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, sản phụ trước và sau khi sinh (100- 120 gường) IV/ Vườn dược liệu, khu bảo tồn nguồn gen quý hiếm trên 200 loại. ■Mục tiêu đầu tư: I/ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ. - Hoạt động như 1 bệnh viện phụ sản tiểu chuẫn 5 sao. - Đầu tư trang thiết bị hiện đại và cao cấp, tập trung nhiều cổ đông tham gia gồm những cựu y bác sỹ giỏi của bệnh viện Chợ Rẫy và bệnh viện Từ Dũ. - Thu hút nhiều bác sỹ trẻ mới ra trường, mời bác sỹ nước ngoài tham gia điều trị. Xem chất lượng tài năng và phong cách phục vụ là tiêu chuẩn hàng đầu. - Lợi thế cân bằng, thu hút bệnh nhân ở khu vực Miền Đông Nam Bộ, Nam Lào và Đông Bắc Camphuchia. II/ TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI - Thực tế con số người cao tuổi chìm rất lớn, tăng lên hàng năm, bởi nhiều yều tố khách quan, đổ tuổi lao đông đang bị già hóa đi. Việc chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi vẫn chưa được thực hiện nhiều trong xã hội. - Thế hệ này mất đi, thế hệ khác nối tiếp đó là 1 thực tế không thể tách rời của xã hội. - Người cao tuổi sẽ suy yếu sức khỏe, dễ mắc bệnh nếu không được chăm sóc đầy đủ. Vì vậy, chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi đễ kéo dài cuộc sống là nhu cầu cần thiết và vô cùng quan trọng cho người cao tuổi. - Phần đông người cao tuổi là những người không được gia đình chăm sóc đầy đủ, họ được con cái đưa vào trung tâm để có nhu cầu sống tốt hơn. - Hoạt động theo mô hình bệnh viện chăm sóc sức khỏe tình thương tự nguyện.
  • 4. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 4 - Bệnh nhân được chăm sóc theo khả năng, nhu cầu của gia đình. III/ KHU NGHỈ DƯỠNG BUNGALOW BẰNG DƯỢC LIỆU CAO CẤP, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI. BUNGALOW là gì? BUNGALOW là 1 dạng nhà ở nhỏ, riêng biệt, có cơ cấu, công năng đơn giản,cơ động. Cụm từ này du nhập vào Việt Nam chưa lâu, phổ biến đặc biệt nhất là khi các khu resort phát triển mạnh. Bungalow trong khu resort chỉ xây dựng một tầng, diện tích tùy thuộc vào loại cho một, hai khách hay cho gia đình…nhưng thông thường không quá 150m2. Tiện nghi của bungalow phụ thuộc vào mức độ cao cấp và vốn đầu tư. Một bungalow trong khu resort thường phải có nơi tiếp khách, phòng ngủ, toilet, chỗ đễ đồ, nơi làm việc, phòng xông hơi… Khu nghỉ dưỡng Bungalow bao gồm: - Nơi nghỉ dưỡng giống như resort cao cấp, đội ngũ phục vụ là những lương y bác sỹ điều dưỡng chuyên nghiệp. Khách đến an dưỡng được phục vụ theo các bước. - Khám bệnh chuẩn đoán sau đó tư vấn và đề ra những phương pháp ăn uống ngủ nghỉ hợp lý giúp khách hiểu rõ hơn về sức khỏe thể trạng của mình. - Hướng dẫn tham quan ngắm cảnh, giới thiệu từng loại hoa lá dược liệu, kể chuyện tình yêu,cổ tích, anh hùng… - Thức ăn được bào chế chủ yếu từ hoa cỏ thiên nhiên, động vật tinh sạch, đa dạng phong phú, đậm đà hương vị dân gian, phục vụ cho từng nhóm có thể trạng khác nhau. - Nước uống cũng được bào chế từ cây cỏ hoa lá dược liệu, không đường, công dụng thanh tâm hạ quả, giải độc mát gan, tiêu mỡ trừ đàm, an thần dễ ngủ. - Giải trí có câu lạc bộ hát với nhau,đàn ca tài tử, âm nhac, sân khấu, ca nhạc mang đậm phong cách dân tộc. - Phòng tập thể dục dưỡng sinh, mát xa, xung điện, châm cứu, xông hơi… IV/ VƯỜN DƯỢC LIỆU, KHU BẢO TỒN NGUỒN GEN QUÝ. - Trồng nhiều dược liệu khác nhau, bảo tồn nguồn gen quý hiếm ( trong đó đề tài lớn là trồng nấm và hoa lan xuất khẩu)
  • 5. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 5 - Bài chế thuốc cổ phương thảo dược phục vụ cho việc bảo tồn nghiên cứu, thực tập, du lịch, nghĩ dưỡng và siêu thị thể dục. - Các khu được bố trí riêng biệt nhưng liên thông với nhau bằng công viên tạo nên 1 môi trường khoa học và sinh thái. ■ Địa điểm đầu tư xây dựng. Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM. Tổng diện tích đất: 20.000m2 ■ Hình thức tổ chức quản lý thực hiện. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện. Thời gian hoàn thành dự án: 36 tháng. Tổng vốn đầu tư xây dựng : 340.000.000.000 VNĐ MỤC LỤC Phần A: THUYẾT MINH DỰ ÁN Chương I- Sự cần thiết đầu tư và cơ sở pháp lý 1.1 Sự cần thiết phải đầu tư…………………………………………………………..8 1.2 Cơ sở pháp lý……………………………………………………………………..9 Chương II- Giới thiệu 2.1. Tên dự án………………………………………………………………………..10 2.2. Chủ đầu tư………………………………………………………………….……10 2.3. Hình thức đầu tư………………………………………………………………...10 2.4. Vốn đầu tư………………………………………………………………………10 2.5. Nguồn vốn……………………………………………………………………....10 2.6. Hạng mục công trình…………………………………………………………….11 2.7. Các giai đoạn xây dựng dự án…………………………………………………...11 Chương III- Địa điểm dự án 3.1. Địa điểm………………………………………………………………………....12 3.2. Đặc điểm khu đất……………………………………………………………......12 Chương IV- Quy hoạch và thiết kế xây dựng 4.1.Quy hoạch tổng mặt bằng………………………………………………………..13 4.2. Phương án thiết kế công trình…………………………………………………...14 Chương V- Môi trường 5.1. Tác động môi trường…………………………………………………………....19 5.2. Biện pháp khắc phục………………………………………………………........19 Chương VI- Phương án sản xuất kinh doanh 6.1. Tổ chức sản xuất các phân khu chức năng……………………………………...20 6.2. Tổ chức quản lý và bố trí lao động……………………………………………...20 Chương VII- Hiệu quả tài chính 7.1.Doanh thu…………………………………………………………………….….22 7.2. Chi phí……………………………………………………………………….…..22 7.3. Tỉ suất chiết khấu và tỉ giá ngoại tệ………………………………………….….24 7.4. Hiệu quả tài chính…………………………………………………………….…24 Chương VIII- Hiệu quả kinh tế - xã hội
  • 6. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 6 8.1. Hiệu quả kinh tế………………………………………………………….……...26 8.2. Hiệu quả xã hội…………………………………………………………….……26 Chương IX- Kết luận và kiến nghị 9.1. Kết luận………………………………………………………………….……....27 9.2. Kiến nghị………………………………………………………………….….….27 Phần B: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH Chương I- Phân tích lợi ích- chi phí 1.1. Kế hoạch đầu tư…………………………………………………………….…...28 1.2. Kế hoạch vay vốn……………………………………………………….………31 1.3. Kế hoạch khấu hao…………………………………………………….….…….32 1.4. Kế hoạch thu nhập …………………………………………………….………..32 1.5. Chi phí hoạt động…………………………………………………………..……33 Chương II- Phân tích tài chính. 2.1. Báo cáo lãi lỗ…………………………………………………………………....34 2.2. Hiệu quả tài chính………………………………………………………………37 Chương III- Thiết bị y tế.
  • 7. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 7 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành tốt dự án này nhóm chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của thầy giáo và các bạn. Chúng em xin chân thành gửi lòng biết ơn chân thành đến thầy Đỗ Phú Trần Tình, giảng viên khoa kinh tế Trường Đại Học Kinh Tế_ Luật đã giảng dạy, hướng dẫn nhiệt tình, tận tâm để chúng em có thể làm tốt dự án. Mặc dù đã rất cố gắng nhưng chắc hẳn không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận được nhận được những đóng góp quý báu của thầy và các bạn về nội dung cũng như hình thức cho dự án đưa ra, chúng em xin được tiếp thu với sự trân trọng và lòng biết ơn sâu sắc để đề tài được hoàn thiện hơn. Nhóm 9-2_K09401
  • 8. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 8 PHẦN A: THUYẾT MINH DỰ ÁN CHƯƠNG 1- SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư. 1.1.1.Sự cần thiết phải đầu tư Nền kinh tế của đất nước ta bắt đầu bước vào thời kì hòa nhập đầy đủ trong thị trường chung toàn thế giới, đặc biệt khi mà chúng ta đã chính thức được gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới WTO, thuận lợi rất lớn do thị trường thị phần được mở ra, làn sóng đẩu tư nước ngoài ngày càng nhiều. Tuy nhiên thách thức không phải là nhỏ do có sự xuất hiện của các nhà thầu đa quốc gia, cạnh tranh là rất lớn. Tuy tiến trình được thực hiện việc cách giảm các khoản thuế, nhất là các mặt hàng xuất nhập khẩu có tính chất chiến lựơc được giảm từ từ, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thích ứng dần, cuộc chơi là bình đẳng khi không được nhà nước bảo hộ. Thời gian thực hiện tiền trình đó không dài. Do đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải chủ động trong việc xây dựng các phương án tổ chức kinh doanh, bố trí sử dụng vốn, lao động hơp lý, tìm thị trường ổn định, lâu dài. Đồng thời phải có sự đầu tư thích đáng vào công nghệ sản xuất, khoa học kĩ thuật để không lạc hậu và đủ sức cạnh tranh với các công ty trong nước và nước ngoài. Hiện nay, quận Thủ Đức mới chỉ có mới có bệnh viện Đa Khoa Thủ Đức là đơn vị sự nghiệp y tế, là cơ sở khám, chữa bệnh lớn nhất của quận trực thuộc sở y tế. Với đặc điểm là một quận chưa phát triển, người dân tập trung chủ yếu là lao động. Hàng ngày bệnh viện đa khoa Thủ Đức chỉ có 500 gường bệnh, nhưng luôn có trên 1000 bệnh nhân vào viện để điều trị. Mỗi ngày, tại bệnh viện, luôn tiếp nhận khoảng 1500 bệnh nhân đến khám và làm các xét nghiệm để chuẩn đoán bệnh. Từ năm 2005- 2010, liên tục trong 5 năm liền, bệnh viện đa khoa quận Thủ Đức luôn tiếp nhận số lượng bệnh nhân trên dưới 50.000 bệnh nhân mỗi năm đến điều trị nội trú trong bệnh viện, hàng ngày, bệnh viện quận phải chuyển lên tuyến trên từ 10 đến 20 trường hợp bệnh nặng vì hiện nay tại bệnh viên đa khoa quận Thủ Đức thiếu những thiết bị phương tiện để chuẩn đoán và điều trị đối với những trường hợp trên. Nhu cầu xã hôi ngày càng phát triển, cuộc sống người dân ngày càng được nâng cao vấn đề kiểm tra sức khỏe, khám chữa bệnh đối với mỗi người luôn là vần đề quan
  • 9. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 9 tâm hàng đầu. Nhằm đáp ứng được các nhu cầu hiện này về các dịch vụ y tế cho nhân dân trong quận cũng như các quận lân cận được tiếp cận thuận lợi, giải quyết được tình hình quá tải như hiện nay. Đồng thời tạo điều kiện thuận lợi hơn cho nhân dân và cán bộ công nhân trong quận hoặc các quận lân cận không phải tốn nhiều thời gian để vào các bệnh viện chuyên khoa TPHCM khám chữa bệnh theo yêu cầu. Với đặc điểm là quận nằm ở ngoài trung tâm TP, môi trường chưa bị ô nhiễm, việc đầu tư dự án sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước đến với quận Thủ Đức. Do vậy việc đầu tư xây dựng “ Trung Tâm Chăm Sóc Sức Khỏe Người Cao Tuổi Và Bệnh Viện Phụ Sản Tiêu Chuẩn Quốc Tế” nhằm phục vụ nhu cầu của người cao tuổi và cán bộ công nhân trong giai đoạn hiện nay cũng như trong tương lai lại là yêu cầu cần thiết nhất. Đồng thời, việc chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi đang được cả xã hội quan tâm. Mặc dù là nước đang phát triển với nguồn kinh phí còn hạn hẹp, xong chúng ta luôn giành ưu tiên cho việc chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Trước những nhu cầu cận thiết như trên, công ty chúng tôi mạnh dạn thuê đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư để đầu tư xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản là phù hợp với yêu cầu hiện nay. Dự án đầu tư xây dựng trung tâm có diện tích 20.000m2 tại quận Thủ Đức ngoài việc đáp ứng đòi hỏi thiết thực của thị trường còn phát triển theo đúng định hướng hoạt động của công ty. 1.1.2.Mục tiêu đầu tư. Việc xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và khu nghỉ dưỡng bằng dược liệu khám chữa bệnh, ngoài mục tiêu phát triển, công ty còn nhằm: - Giúp đỡ những người cao tuổi có môi trường sống phù hợp nhất, có thể chăm sóc sức khỏe và an tâm tuổi về già. - Phòng khám tây y: là phòng khám đa khoa chuyên khoa nội, siêu âm tổng quát, xét nghiệm, X-Quang… - Phòng khám đông y: khám và điều trị bằng thuốc và bằng phương pháp của y học cổ truyền. - Góp phần nâng cao đời sống và hạn chế tệ nạn xã hội. 1.2. Cơ sở pháp lý. - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty cổ phần Đức Tâm số 4200711752 cấp ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 3 ngày 15/6/2011. - Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 37120001451 do UBND TP HCM cấp ngày 3/3/2011. - Căn cứ quyết định số 1269/QĐ UBND ngày 13/5/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và phòng khám chữa bệnh tại phường Linh Trung Quận Thủ Đức… - Căn cứ nghị định số 12/2009 HĐCP ngày 10/2/2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Căn cứ đơn giá lắp đặt theo QĐ số 86/2008/ QĐUB của bộ Xây Dựng ngày 10/1/2008. - Căn cứ định mức vật tư theo quyết định số 1777/2007/QĐBXD của bộ Xây Dựng ngày 16/8/2007. - Căn cứ nghị định số 12/2009/ NĐCP ngày 12/2/2009 của chính phủ V/v quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
  • 10. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 10 - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty CP Đức Tâm số 42007711752 cấp ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 2 ngày 12/3/2010. CHƯƠNG II- GIỚI THIỆU 2.1. Tên dự án. TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ Địa điểm: KP 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM. 2.2. Chủ đầu tư. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC TÂM - Địa chỉ: 211 Hàm Nghi, P Bến Nghé, Quận 1, TP HCM. - Tel: 08 3706537- fax: 083706537 - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số: 4200711752 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP HCM cấp ngày 1/10/2009, cấp lại lần 2 ngày 12/3/2010. - Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: + Hoạt động của phòng khám chuyên khoa nội tồng quát và siêu âm nội tổng quát, khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền. + Hoạt động: chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. + Hoạt động của bệnh viện, trạm xá. Chi tiết: Bệnh viện tư nhân. + Trồng và chăm sóc rừng gỗ, tre, nứa, làm nguyên liệu sản xuất mặt hàng thủ công mỹ nghệ, trồng cây dược liệu… - Giám đốc: Nguyễn Thị Thu Hằng 2.3. Hình thức đầu tư: Công ty cổ phần Đức Tâm là doanh nghiệp chuyên ngành về hoạt động y tế, chăm sóc sức khỏe, nghỉ dưỡng và dạy nghề. Công ty đang nỗ lực phấn đấu để luôn chiếm lĩnh vị trí hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, là nơi có môi trường sinh thái, khoa học, đầy đủ tiện nghi giúp người cao tuổi nhanh chóng phục hồi sức khỏe. Xây dựng trung tâm có cơ sở vật chất, kĩ thuật hiện đại, đáp ứng nhu cầu cho người dân của quận Thủ Đức nói riêng và các quận lân cận nói chung. Với tình hình phát triển của công ty như đã trình bày cùng quan điểm phát triển sắp tới, hình thức đầu tư được lựa chọn là đầu tư xây dựng mới mang tên: Trung Tâm Chăm Sóc Sức khỏe và Bệnh Viện Phụ Sản Tiêu Chuẩn Quốc Tế. 2.4. Vốn đầu tư:
  • 11. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 11 1.000.000.000.000 VNĐ tương đương 45.714.000 USD STT Giai Đoạn Vốn đầu tư ( nghìn đồng) Vốn đầu tư( nghìn USD) 1 Giai đoạn 1 978.000.000 46,571 2 Giai đoạn 2 22.000.000 1,038 Tổng 1.000.000.000 47,610 2.5. Nguồn vốn. Nguồn vốn đầu tư: - Vốn đầu tư dự án được huy động từ vốn chủ sở hữu của công ty CP Đức Tâm. - Vốn vay ngân hàng hoặc các quỹ. 2.6. Hạng mục công trình. STT Hạng Mục Chức Năng Quy Mô 1 Phòng khám phụ sản tiêu chuẩn quốc tế. - Phòng khám phụ sản. - Phòng khám và điều trị y học cồ truyền. 200 gường 2 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi - Điều trị và phục hồi sức khỏe giai đoạn 1. - Điều trị và chăm sóc sức khỏe giai đoạn 2. 120 gường 3 Khu nghỉ dưỡng BUNGALOW điều trị bằng dược liệu cao cấp - Khu điều trị, chăm sóc sức khỏe chất lượng cao bằng các dược liệu hiếm. 12 BUNGALOW 4 Nhà hành chính - Khu nhà dành cho khối văn phòng 5 Nhà bảo vệ và các công trình công cộng khác. 800m2 6 Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen - Trồng nhiều dược liệu, bảo tồn các nguồn gen quý hiếm phục vụ cho nghiên cứu và bào chế tại khu BUNGALOW. - Trồng nấm và hoa lan xuất khẩu 2.7. Các giai đoạn xây dựng dự án. Tổng diện tích khu đất là 20.000m2 đã được duyệt quy hoạch 1/500, đều là đất trống trong đó 15.000m2 đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy phép xây dựng. Phần diện tích còn lại đang trong giai đoạn giải phóng mặt bằng. 2.7.1. Giai đoạn 1: Giai đoạn đầu tư dự án xây dựng trong 15.000m2 đất đã sang tên và giải phóng mặt bằng. Thực hiện theo thiết kế tại quy hoạch 1/500 đã được duyệt và giấy phép xây dựng do sở Xây Dựng TP HCM cấp. Các hạng mục được thực hiện trong giai đoạn 1: 1. Phòng khám phụ sản tiêu chuẩn 5 sao 2. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi 3. 8 bungalow 4. Nhà hành chính 5. Nhà bảo vệ và các công trình công cộng 2.7.2. Giai đoạn 2: Khu đất còn lại( 5.000m2 sẽ được đầu tư mở rộng các hạng mục) 1. 4 bungalow
  • 12. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 12 2. Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen. Ngay trong thời gian thực hiện giai đoạn 1, chủ đầu tư triển khai khâu giải phóng mặt bằng khu đất còn lại để sớm đầu tư xây dựng các công trình y tế giai đoạn 2 tạo thế liên hoàn tổ hợp bệnh viện- an dưỡng- du lịch- bảo tồn. CHƯƠNG III- ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN 3.1. Địa điểm. Khu đất dự án tọa lạc tại KP6, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức với tổng diện tích 20.000m2. Với ưu điểm các điều kiện về cơ sở hạ tầng tại vị trí đầu tư như đường giao thông, điện, hệ thống cấp, thoát nước mưa và nước thải…và điều kiện giải phóng mặt bằng đã được nhà nước đầu tư nhiều năm qua. Với những lợi thế như trên việc chọn địa điểm đầu tư trên mặt bằng 2ha đất tại vị trí trên, vừa đáp ứng được quy mô phát triển của trung tâm vừa đảm bảo được các điều kiện cơ sở hạ tầng, là tiền đề quan trọng trong quá trình triển khai của dự án. 3.2. Đặc điểm khu đất. 3.2.1. Điều kiện tự nhiên. Khu đất bằng phẳng, có địa chất ổn định, khí hậu ôn hòa, có 2 mùa rõ rệt, mùa khô kéo dài 8 đến 9 tháng, mùa mưa ngắn 3 đến 4 tháng tọa điều kiện thuận lợi cho việc chăm sóc sức khỏe và an dưỡng. 3.2.2. Khí hậu thủy văn. Nhiệt độ: + Nhiệt độ trinh bình hàng năm 30.5 độ. + Nhiệt độ trung bình cao nhất 32.1 độ. + Nhiệt độ trung bình thấp nhất 28.5 độ + Nhiệt độ trung bình hàng ngày 30 độ + Nhiệt độ cao tuyệt đối 39,7 độ + Nhiệt độ thấp tuyệt đối 15.5 độ Mưa: Đặc điểm chế độ mưa ở TP HCM có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa kéo dài 4 tháng từ tháng 9 đến tháng 12. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 10 và tháng 11, tổng lượng mưa vào mùa mưa có thễ lên tới 950 mm. + Trung bình hàng năm : 1413mm + Trung bình số ngày có mưa/ năm: 125 ngày + Lượng mưa tối đa trong ngày: 144 mm ít có hiện tượng mưa dầm. Độ ẩm: + Trung bình vào mùa mưa: 85- 86% + Trung bình vào mùa khô: 77%
  • 13. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 13 Gió: Hàng năm có 2 hướng gió chủ đạo: mùa đông có gió mùa đông bắc, mùa hè có gió tây nam. + Tốc độ gió trung bình: cấp 2, cấp 3. + Tốc độ gió cực đại: 36m/s + Từ tháng 1-4: gió đông nam Địa chất công trình: Tham khảo tài liệu địa chất, khu đất dự kiến xây dựng có cấu tạo nền đất là cát, thành phần chủ yếu là sét trộn lẫn sỏi. Khả năng chịu tải của nền đất cao, lớn hơn 2kg/cm2. Mực nước ngầm nông, cách mặt đất từ 5-7m. 3.2.2.Điều kiện hạ tầng: Công trình nằm tại khu vực đã được đầu tư cơ sở hạ tầng đầy đủ như đường giao thông, hệ thống cấp điện, nước, hệ thống thoát nước. Vì vậy, dự án trung tâm chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh có vị trí đẹp tương đối thuận tiện cho giao thông, diện tích rộng rãi thoáng mát cho việc chăm sóc sức khỏe và nghỉ dưỡng. Chủ đẩu tư lựa chọn vị trí khu đất này để đầu tư với những lí do sau: - Đã có hệ thống giao thông tốt, thuận tiện, mạng lưới đường bộ, đường sắt đảm bảo việc phát triển lâu dài. - Hệ thông điện, nước, thông tin liên lạc ngày càng được nâng cấp về chất lượng. - Được hưởng các chính sách ưu đãi của nhà nước. Như vậy điều kiện tự nhiên, đặc điểm hiện trạng của khu đất và nhu cầu xã hội rất thuận lợi và cần thiết cho việc xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe và bệnh viện phụ sản quốc tế.
  • 14. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 14 CHƯƠNG IV- QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG 4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng. 4.1.1.Bố cục không gian kiến trúc. Dự án là 1 công trình xây dựng mới hoàn toàn. Tổng diện tích của khu đất là 20.000m2, tổ hợp công trình trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về quy hoạch chung, cần đáp ứng được là một cụm công trình vừa có tính hiện đại của 1 bệnh viện, vừa có tính sinh thái của khu khu nghỉ dưỡng và bao tồn. Cụm công trình là một quần thể kiền trúc được bố trí như sau: - Phía tiếp giáp với trục đường chính là trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và nhà hành chính với thiết kế hiện đại. - Phía sau là bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn 5 sao. - Nằm bao xung quanh các công trình trên thành các hình vòng cung là 12 BUNGALOW nằm trong khu vực cây xanh và hồ sinh thái. Khu an dưỡng giống như khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao trở lên nên đòi hỏi phương án kiến trúc cầu kì tạo độ thông thoáng về ánh sáng, gió và tầm nhìn để tạo tiện nghi và cảm giác thoải mái cho những người đang điều trị bằng dược liệu và phương pháp điều trị cao cấp. 4.1.2. Các chỉ tiêu kiến trúc quy hoạch. STT Chỉ Tiêu Đơn Vị Tính Giá Trị 1 Diện tích lô đất m2 20.000 2 Mật độ đất xây dựng % 12.5 3 Diện tích đất xây dựng giai đoạn 1 m2 15.000 4 Diện tích đất xây dựng giai đoạn 2 m2 5.000 5 Diện tích cây xanh m2 2000 6 Diên tích đường nội bộ m2 2000 7 Đầu mối hạ tầng m2 1200 8 Diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 m2 8500 9 Diện tích sàn xây dựng giai đoạn 2 m2 22200 4.1.3. Bố trí các hạng mục công trình. Trên tổng diện tích khu đất 20.000m2, dự kiến xây dựng cụm công trình với quy mô như sau:
  • 15. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 15 + Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi: 1 khối nhà 3 tầng nằm giáp với trục đường lớn. + Bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn 5 sao: 1 khối nhà 1 tầng hầm nằm phía sau trung tâm chăm sóc sức khỏe bao gồm 1 tầng hầm và 3 tầng nổi. + Khu nghỉ dưỡng gồm 12 bungalow được xây dựng trong các đường vòng cung bao quanh phía sau, nằm trong khu vực cây xanh. + Nhà bảo vệ và các công trình công công khác: 800m2 + Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen. Tất cả các công trình tạo thành 1 tổ hợp bệnh viện- an dưỡng- du lịch- bảo tồn, mỗi công trình có mức độ độc lập nhất định được liên thông với nhau bằng hệ thống giao thông nội bộ, công trình được xen cài khu vực cây xanh và hồ nước. 4.1.4. Hạng mục công trình thi công chính. - San lấp mặt bằng. - Đường giao thông nội bộ. - Hệ thống cấp nước. - Hệ thống cấp điện chiếu sáng. - Hệ thồng thoát nước, xử lý nước thải, rác thải y tế, lò đốt rác. - Khối nhà chính ( A, B, C, D) - Khoa dinh dưỡng, nhà ăn. - Trung tâm điều dưỡng + dịch vụ. - Khu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. - Khoa phụ sản. - Khu tang lễ, nhà giải phẩu bệnh lý, nhà xác. - Khu nhà xe trung tâm(cấp cứu, nhân viên, khách) - Cổng nhà bảo vệ. - Cây xanh, thảm cỏ, hồ nước. - Khu nhà ở CBCNV- trung tâm. - Cửa hàng bách hóa tổng hợp. - Phân loại phân cấp công trình: công trình công cộng ( công trình y tế), công trình cấp 3 thuộc công trình dân dụng. 4.2. Phương án thiết kế công trình. 4.2.1.Phương án thiết kế kiến trúc. A. Các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng. - Tiêu chuẩn quy chuẩn xây dựng Việt Nam. TCXD 198-1997: Tiêu chuẩn nhà cao tầng- thiết kế và cấu tạo BTCT toàn khối. B. Giải pháp kiến trúc. Diện Tích STT Hạng Mục đầu Tư Đất(ha) DTXD (m2) Tầng Cao 1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 0.4 2238 3 2 Bệnh viện phụ sản 0.53 2851 3 3 Khu nghỉ dưỡng( 12 Bungalow) 0.42 2024 1 4 Nhà hành chính 0.13 850 2
  • 16. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 16 5 Cây xanh và dịch vụ, vườn dược liệu. 0.2 2000 1 6 Đường giao thông nội bộ 0.2 _ _ 7 Đầu mối hạ tầng 0.12 500 - Tổng cộng 2 Dự án được phân thành 2 giai đoạn xây dựng: GIAI ĐOẠN I: + Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Một khối nhà 3 tầng với diện tich2 sử dụng là 2238m2 bao gồm: Tầng 1: 746m2 - Sảnh tiếp đón và phòng đợi: 100m2 - Quầy thuốc tây và thu ngân: 60m2 - Phòng cấp cứu: 60m2 - Phòng khám ngoại: 80m2 - Phòng khám nội: 80m2 - Phòng X-Quang 30m2 - Phòng siêu âm- nội soi: 30m2 - Khu vệ sinh 1: 26m2 - Khu vệ sinh 2: 26m2 - Khu thang máy và thang bộ: 64m2 - Khu vực hành lang:190m2 Tầng 2: 746m2 - Phòng chăm sóc sức khỏe: 100m2 - Phòng nghỉ dưỡng loại A: 3 x 36 = 108m2 - Phòng nghỉ dưỡng loại B: 6 x 20 = 120m2 - Phòng hành chính: 36m2 - Phòng trực: 26m2 - Khu thang máy và thang bộ: 64m2 - Khu vực hành lang:190m2 - Khu sảnh chờ: 102m2 Tầng 3: 746m2 - Phòng xét nghiệm; 50m2 - Phòng khám đông y: 60m2 - Phòng VLTL: 2 x 20 = 40m2 - Phòng lưu bệnh: 2 x 20 = 40m2 - Phòng thuốc đông dược: 60m2 - Phòng bào chế: 50m2 - Hội trường: 73m2 - Khu vệ sinh 1: 26m2 - Khu vệ sinh 2; 26m2 - Khu thang máy và thang bộ: 64m2 - Khu vực hành lang 160m2
  • 17. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 17 - Khu sảnh chờ 67m2 + Bệnh viện phụ sản: Một khối nhà 3 tầng với diện tích xây dựng 2851 m2 bao gồm: Tầng 1: 950m2 - 2 Sảnh đón: 2x 32 = 64m2 - Phòng hành chính: 86m2 - Phòng bác sỉ trực: 2 x 21 = 42m2 - 2 Khu vệ sinh: 2 x 24 = 48m2 - Hành lang cầu thang 402m2 - Hội trường: 86m2 - Phòng tiền sản: 222m2 Tầng 2: 950m2 - Phòng sản khoa: 6 x 94 = 564m2 - 2 khu vệ sinh: 2 x 24 = 48m2 - Hành lang, cầu thang: 338m2 Tầng 3: 950m2 - Phòng hậu sản loại A: 5 x 36 = 180m2 - Phòng hậu sản loại B: 6 x 45 = 270m2 - 2 khu vệ sinh: 48m2 - Phòng trực: 45m2 - Phòng hành chính: 36m2 - Hành lang, cầu thang: 321m2 + Khu nghỉ dưỡng: Giai đoạn 1 xây dựng: 8 bungalow, mỗi nhà có 2 phòng, diện tích mổi khối là 92m2. + Nhà hành chính: Một khối nhà 2 tầng với tổng diện tích sử dụng là 850m2. Tầng 1: 420m2 - Sảnh đón: 28m2 - Phòng trưng bày: 214m2 - 3 phòng làm việc: 82m2 - Khu vệ sinh 26m2 - Hành lang,cầu thang: 70m2 Tầng 2: 430m2 - Hội trường: 214m2 - 2 phòng làm việc: 134m2 - Khu vệ sinh: 26m2 - Hành lang,cầu thang: 56m2 + Nhà bảo vệ và các công trình công cộng: 800m2 GIAI ĐOẠN II: + Khu nghỉ dưỡng: Giai đoạn 2 xây dựng thêm 4 bungalow, mỗi nhà có 2 phòng, diện tích mỗi khối là 92m2. + Vườn dược liệu, khôi bảo tồn gen: là trồng và bảo tồn, vừa làm cây cảnh, vừa khai thác và chế biến các loại dược liệu quý hiếm, phục vụ cho khu dự án và xuất khẩu…
  • 18. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 18 4.2.2. Phương án thiết kế kết cấu. 4.2.2.1. Các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng. - Tuyển tập” tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam” - TCXD 198-1997 nhà cao tầng- thiết kế và cấu tạo BTCT toàn khối. - TCVN 356-2005 kết cấu bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động. - TCXD 205-1998 Móng cọc- tiêu chuẩn thiết kế. - TCXD 40-1987 kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán. 4.2.2.2. Giải pháp kết cấu móng. Giải pháp kết cấu móng bè trên nền cát thô. 4.2.2.3. Giải pháp kết cấu phần thân. Hệ kết cấu chịu lực của công trình là khung bê tông cốt thép toàn khối kết hợp lõi cứng. Sàn bê tông cốt thép toàn khối dày 10cm. Vật liệu sử dụng để chế tạo các cấu kiện chịu lực chính: - Bê tông mát 200 - Các thép có đường kính > Ф 10: sử dụng thép AI có Rtc = 2100kg/cm2 - Các thép có đường kính >= Ф 10: sử dụng thép AII có Rtc = 2700 kg/cm2 Hoàn thiện kiến trúc và trang trí nội thất: mang tính thẩm mỹ cao và hiện đại. Kiến tạo ra 1 không gian đẹp, sinh thái, hài hòa, sang trọng, đạt tiêu chuẩn chuyên nghiệp. 4.2.3. Phương án cấp điện: Các tiêu chuẩn và quy phạm được áp dụng: - Quy phạm trang bị điện 11TCN 21-84/ 11 TCN 2184 - Quy phạm nối đất TCVN 4756/87 - Chống sét cho công trình xây dựng 20 TCN 46/84 - Tiêu chuẩn thiết kế đường dây 20 TCN 25-91 - Tiêu chuẩn thiết kế thiết bị 20 TCN 27/91 - Hệ thống báo cháy- yêu cầu kĩ thuật TCVN 5738-93 - Phòng chữa cháy cho nhà và công trình TCVN 2622-1995 - Tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng 20 TCN 16-86 - Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng, tiêu chuẩn thiết kế 20 TCN 029- 91 - Tiêu chuẩn quốc tế IEC - Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn ISO - Quy phạm trang bị điện do bộ Điện Lực ban hành năm 1984 - Các quy địh của công ty điện lực TP HCM trong công tác quản lý vận hành và kinh doanh bán điện. Để phù hợp với công năng của công trình, các thiết bị điện trang bị cho công trình là các thiết bị hiện đại, tiên tiến có độ an toàn cao, độ tin cậy cao, được nhiệt đới hóa, phù hợp với nhu cầu sử dụng, đáp ứng được các tiêu chuẩn quy phạm mới nhất về kỹ thuật VN và các tiêu chuẩn quy phạm tiên tiến trên thế giới. Hệ thống điện của công trinh sử dụng hệ thống điện 3 pha thông thường, được thiết kế âm tường toàn bộ. Công suất sử dụng điện của tòa nhà lớn do hệ thống máy lạnh hoạt động liên tục nên dự án sẽ lắp đặt trạm biến áp riêng kết nối với đường dây cao thế 22KV của nguồn điện quốc gia.
  • 19. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 19 Đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy nên hệ thống điện thiết kế dự phòng thêm, so với mức tiêu thụ tối đa để tránh gây hư hỏng và cháy khi sử dụng với trọng tải lớn. Sử dụng hệ thống chống sét theo quy định hiện hành. Dự án được trang bị hệ thống máy phát điện riêng. Công suất lắp đặt đủ tải cho cả hệ thống cần dùng khi mất điện. Điện chiếu sáng bên trong công trình: sử dụng các loại đèn huỳnh quang, ổ cắm điện 1 pha, 3 pha, bố trí theo trục chính. Đường dây trục chính đi phân nhánh đến đèn, máy lạnh đều luồng trong ống nhựa Bình Minh đi ngầm trong tường và trên trần. Trên các đường dây trục chính và đường rẽ nhánh được bảo vệ bằng các Aptomat. 4.2.4.Phương án cấp thoát nước. Hệ thống cấp và thoát nước: sử dụng nguồn nước từ giếng khoan và có thể thiết kế các bể chưa 800m3 để phục vụ đảm bảo yêu cầu sử dụng. Hệ thống thoát nước bẩn sẽ được đưa ra các hầm tự hoại lớn sử lý phân hủy để tránh ô nhiễm môi trường. Đường ống thoát nước sử dụng nước BVC Bình Minh. Hồ sơ thiết kế cơ sở phần cấp thoát nước được lập trên cơ sở các tài liệu: - Mặt bằng khu đất - Tiêu chuẩn cấp nước bên trong nhà. Tiêu chuẩn VN 4513-1988 - Tiêu chuẩn thoát nước TCVN 4474- 1987 - Các tiêu chuẩn thiết kế khác có liên quan. 4.2.5. Phương án PCCC: Các tiêu chuẩn thiết kế được áp dụng: - TCVN 5739-1993 thiết bị chữa cháy đầu mối. - TCVN 5740-1990 thiết bị chữa cháy, vòi chữa cháy, sợi tổng hợp tráng cao su. - TCVN 6160- 1996 PCCC nhà cao tầng yêu cầu thiết kế. Về mặt phòng cháy chữa cháy sẽ được thực hiện qua việc chấp hành nghiêm chỉnh quy phạm 2622- 78 về phòng cháy, chữa cháy cho nhà và công trình cùng tiêu chuẩn quy phạm 46 và 47 về chồng sét. Giải pháp thiết kế kĩ thuật của hệ thống PCCC: - Hệ thống báo cháy tự động. - Hệ thống chữa cháy vách tường cho cả tòa nhà. - Hệ thống chữa cháy bằng bình chữa cháy. - Hệ thông đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn sự cố.
  • 20. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 20 CHƯƠNG V- MÔI TRƯỜNG 5.1. Tác động môi trường. 5.1.1. Tác động môi trường trong thời gian xây dựng. - Bụi, đất, đá và các chất rắn khác có thể phát sinh trong quá trình san ủi mặt bằng, chuyên chở vật liệu và thi công công trình. - Phí thải độc hại: SO2, NO2, CO2 … được thải ra trong quá trình xây dựng, hoạt động của các phương tiện vận tải, thi công cơ giới. 5.1.2. Tác động môi trường khi công trình đi vào khai thác. - Nước thải y tế, nước sinh hoạt, nước nhà bếp, nước xả bùn, tắm rửa, hồ bơi nếu không được xử lý và theo dõi kiểm tra thường xuyên có thể gây ô nhiễm nguồn nước, môi trường đất. - Các chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động và do du khách thải ra như bao bì, vỏ hộp, phim ảnh, tàn thuốc rơi vãi hay vứt bỏ không đúng nơi quy định. - Vấn đề an ninh, trật tự vệ sinh của khu vực khi có lượng khách ra vào lớn. 5.2. Biện pháp khắc phục. Dự án nằm trong khu quy hoạch TP. Dự án cần đầu tư mạnh vào các biện pháp bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng sống và thẩm mỹ cho công đồng xung quanh dự án. Cụ thể là: - Không sử dụng hóa chất độc hại. - Không gây tiếng ồn trong quá trình hoạt động. - Không đổ nước thải ra môi trường tự nhiên. - Nước thải phải xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 6772: 2000 theo bảng sau trước khi thải ra hệ thống chung. 5.2.1. Khống chế ô nhiễm trong quá trình xây dựng. - Xe chở vật liệu xây dựng phải được bịt kín khi lưu thông qua các khu dân cư. - Đường vận chuyển vào công trình thường xuyên được tưới nước tránh gây bụi tới các khu vực xung quanh. - Các loại dầu mỡ, các chất thải phải để đúng nơi quy định, có biện pháp chuyên chở các chất thải độc hại đến nơi xử lý. 5.2.2. Khống chế ô nhiễm khi công trình đi vào hoạt động. - Nước thải y tế được sử lý riêng trước khi thải ra tuyến cống chung, đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường theo đúng quy định. - Rác thải sinh hoat được thu gom vào giờ nhất định bằng các phương tiện chuyên dụng, xử lý sơ bộ sau đó được chuyển lên xe chuyên dụng đi bãi xử lý rác TP.
  • 21. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 21 - Phối hợp các tổ chức chính quyền nhằm đảm bảo an ninh khu vục, nhằm xây dựng nếp sống văn hóa văn minh. CHƯƠNG VI- PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH 6.1. Tổ chức sản suất các phân khu chức năng. 6.1.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Hoạt đông theo mô hình bệnh viện chăm sóc tự nguyện, phương pháp điều trị bằng đông tây kết hợp, bệnh nhân được chăm sóc theo khả năng, nhu cầu của gia đình. 6.1.2. Bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế. Hoạt động của bệnh viện được trang bị các thết bị hiện đại cao cấp, tập trung 2 khoa chính là sản khoa và xét nghiệm. 6.1.3. Khu nghỉ dưỡng (12 bungalow) Hoạt động nghỉ dưỡng bunglow nhằm chăm sóc sức khỏe người bệnh, đặc biệt người cao tuổi, ăn uống nghỉ dưỡng và điều trị bằng dược liệu. 6.1.4. Vườn dược liệu, khu bảo tồn nguồn gen. Trồng nhiều dược liệu quý hiếm đặc biệt là nấm và hoa lan xuất khẩu. 6.2. Tổ chức quản lý và bố trí lao động. 6.2.1. Tổ chức nhân sự. Số lượng nhân sự của toàn bộ dự án khoảng: 181 người. + Nhân sự tồ chức bộ máy cố định: tổng số 81 người gồm: 1 Tổng giám đốc 1 Giám đốc tài chính 3 Giám đốc điều hành ( mỗi khối 1 giám đốc) 6 Phó giám đốc ( mỗi khối 2 phó giám đốc) 3 Kế toán viên ( mỗi khối 2 kế toán viên) 3 Kế toán trưởng 2 Trợ lý kế toán trưởng 2 Trưởng phòng hành chính 2 Trưởng phòng kinh doanh 2 Trưởng phòng kĩ thuật 25 Nhân viên các phòng hành chính, kinh doanh 3 Trợ lý tổng giám đốc 35 Tạp vụ và bảo vệ 10 Tài xế. 10 Nhân viên kĩ thuật + Khoảng 40 bác sĩ và 80 điều dưỡng, y tá, y sĩ làm việc lưu động
  • 22. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 22 6.2.2. Sơ đồ tổ chức quản lý TỔNG GÁM ĐỐC HỘI ĐỒNG KIỂM SOÁT HÔI ĐỒNG QUÀN TRỊ BAN GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN PHỤ SẢN BAN GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI GIÀ BAN GIÁM ĐỐC KHU NGHỈ DƯỠNG PHÒNG TÀI CHÍNH- KẾ TOÁN PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH PHÒNG KINH DOANH TIẾP THỊ PHÒNG KĨ THUẬT-BẢO TRÌ
  • 23. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 23 CHƯƠNG VII- HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 7.1. Doanh thu. 7.1.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Theo khảo sát các bệnh viện ở trung tâm TP HCM, quy trình dự toán và rút kinh nghiệm của HĐQT công ty CP Đức tâm. Ước tính trung bình ở các năm đầu ( các năm về sau sẽ tăng nhiều) trung tâm có trung bình 350 người bệnh/1 lượt điều trị/ 1 ngày, mỗi bệnh nhân phải chi trả trung bình 350.000/ 1 lần điều trị. 350 người x 350.000 x 360 ngày = 44.100.000.000/ năm 7.1.2. Bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế. Doanh thu từ bệnh viện ước bằng doanh thu của trung tâm chăm sóc sức khỏe. 7.1.3. Khu nghỉ dưỡng. Công suất hoạt động dự kiến của khu nghỉ dưỡng bungalow là 30 phòng/ ngày. Doanh thu hàng năm của khu nghỉ dưỡng: 30 phòng x 2 người x 360 ngày x 800.000 = 17.280.000.000/ năm 7.1.4. Các nguồn còn lại. - 4 Bungalow được xây dựng giai đoạn 2 - Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen, lợi nhuận hàng năm về việc bán vé cho học sinh, sinh viên tham quan, nghiên cứu thực tập vườn dược liệu. - Lợi nhuận phát sinh khi số lượng khách quốc tế đến và khách hàng trong nước gia tăng mỗi năm khi có uy tín thương hiệu. - Lợi nhuận từ nhà thuốc tây y học hiện đại và nhà thuốc đông dược y học cổ truyền. - Lợi nhuận từ các canteen, các sản phẩm được điều chế từ dược liệu có lợi cho sức khỏe, ít tác dụng phụ. Ước tính doanh thu thêm khoảng 10 % tổng doanh thu của 3 nguồn thu nhập chính trên. 7.1.5. Doanh thu từ hoạt động tài chính. Ước khoảng 0.2 % doanh thu khách hàng ( gồm 4 doanh thu trên ) 7.2. Chi phí. 7.2.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. 15% Chi phí chăm sóc. 10% Chi phí thuốc 5% Chi phí khấu hao tài sản 2% Điện, nước Tổng chi phí = 32%. Lợi nhuận = 68%
  • 24. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 24 Giá vốn là: 44100.000.000 x 32% = 14.112.000.000/ năm 7.2.2. Bệnh viện phụ sản quốc tế. Qua nghiên cứu tham khảo tại các bệnh viện chuyên khoa tại TP HCM như: Bệnh viện Chợ Rẫy, bệnh viện Từ Dũ…việc tính toán các chi phí sau khi đầu tư được xác định trên cơ sở lấy tỉ lệ chi phí so với giá thu viện phí. Do vậy công ty CP Đức Tâm áp dụng tính toán các chi phí bằng việc lấy theo tỉ lệ chi phí so với giá thu viện phí đối với doanh thu của từng phần sau khi đưa vào vận hành hay sử dụng được tính toán bao gồm các loại chi phí như sau: TÊN Chi Phí Bác Sĩ Vật tư tiêu hao Điện nước Dự phòng phí Điện tim 10% 5% 3% 5% Nội soi 30% 8% 3% 5% X- Quang 20% 8% 2% 5% Siêu âm 25% 5% 3% 5% Sản khoa 30% 5% 2% 5% Xét nghiệm cơ bản 10% 5% 2% 5% Xét nghiệm hiện đại 15% 5% 3% 5% Chi phí trung bình: 35% Lợi nhuận: 65% Giá vốn: 44.100.000.000 x 35% = 15.435.000.000/ năm 7.2.3. Khu nghỉ dưỡng. 25% chi phí ăn uống. 5% chi phí KHTS 3% điện nước Tổng chi phí = 33% Lợi nhuận = 67% Giá vốn: 17.280.000.000 x 33% = 5.702.400.000/ năm 7.2.4. các khoản chi phí khác. Các khoảng chi phí tổng hợp về hoạt động quản lý doanh nghiệp gồm: a) Chi phí về nhân sự cố định/ năm gồm: - Tổng giám đốc 20.000.000/ tháng - Giám đốc 14.000.000/ tháng - Phó giám đốc 12.000.000/ tháng - Kế toán trưởng 9.000.000/ tháng - Trưởng phòng 6.000.000/tháng - Trợ lý TGĐ 6.000.000/tháng - Bảo vệ, tạp vụ 2.500.000/ tháng - Tài xế 3.000.000/ tháng Tổng quỹ lương tương đương 5.63% / tổng doanh thu b) Các chi phí hoạt động khác trên năm bao gồm: Chi phí quảng cáo, tiếp thị…2% tổng doanh thu. Chi phí quản lý doanh nghiệp khác 1% tổng doanh thu. Chi phí thiệt hại dự phòng trong hoạt động 0.5% tổng doanh thu. Sửa chữa thường xuyên bảo trì thiết bị 0.5% tổng doanh thu. c) Chi phí lãi vay:
  • 25. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 25 Lãi xuất cho vay biến động theo thời gian vì vậy với phương án vay của dự án là 15 năm nên lãi suất vay bình quân 8% / năm. 7.3. Tỉ suất chiết khấu và tỉ giá ngoại tệ. Trong dự án này sau khi tính toán và so sánh, tỉ suất chiết khấu được lựa chọn là r = 10%. Tỉ giá VNĐ / USD sử dụng trong dự án nghiên cứu khả thi là 1USD = 21.000 VNĐ. 7.4. Hiệu quả tài chính. Giả định tỉ lệ tăng trưởng doanh thu so với năm trước là 25%. Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng, thời hạn khấu hao TSCĐ bình quân của dự án là 20 năm, hiệu quả tài chính của dự án như sau: Chỉ số tài chính NPV( tỉ suất chiết khấu 10%) 14014.6 tỷ đồng IRR 27.53% Thời gian hoàn vốn 10 năm 9 tháng Dự án đầu tư có hiệu quả đặc biệt là khi dự án được đưa vào khai thác lâu dài, có chiều hướng gia tăng, hoàn toàn có đủ khả năng trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng và các tổ chức tín dụng. Dự án càng khả thi khi lãi vay ngân hàng và các tổ chức tín dụng càng thấp. - Dự án có hiệu quả về mặt kinh tế cụ thể NPV > 0 - Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. - Dự án hoàn toàn có khả năng trả nợ được vốn vay. - Tạo công ăn việc làm cho công nhân. - Đóng góp đáng kể cho ngân sách nhà nước ( như thuế doanh thu, thuế thu nhập doanh nghiệp)
  • 26. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 26 CHƯƠNG VIII- HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI 8.1. Hiệu quả kinh tế. Với các phân tích như trên, dự án đã minh chứng rõ nét hiệu quả tài chính của dự án đối với chủ đầu tư và các thành phần kinh tế khác. Dự án sẽ mang lại lợi ích và hiệu quả về mặt kinh tế cho nhà nước cũng như góp phần tăng nguồn thu ngân sách nhà nước hàng năm qua việc đóng thuế từ hoạt động đầu tư kinh doanh dự án. Khi dự án được xây dựng hoàn thành và đi vào hoạt động, nguồn thu ngân sách nhà nước sẽ tăng thêm thông qua việc đóng góp thuế từ các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp thuê văn phòng tại cao ốc. 8.2. Hiệu quả xã hội. Dự án góp phần đáp ứng nhu cầu về dịch vụ y tế của người dân, giảm tải số lượng tại các bệnh viện lớn. Dự án sẽ tạo việc làm ổn định cho nhiều y bác sĩ. Ngoài ra dự án còn cung cấp 1 đội ngũ y sĩ lành nghề đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án sẽ tạo điều kiện thực tế để người lao động Việt Nam được tiếp cận 1 dự án có quy mô lớn, được trau dồi và tích lũy kinh nghiệm thực tế về kĩ thuật xây dựng, nghiệp vụ điều hành và quản lý bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế. Dự án sẽ ưu tiên sử dụng trang thiết bị y tế và vật liệu xây dựng do Việt Nam sản xuất trừ những loại thiết bị, vật liệu trong nước chưa đáp ứng được yêu cầu của dự án mới phải nhập khẩu. Điều này sẽ thúc đẩy nền công nghiệp sản xuất thiết bị y tế, vật liệu xây dựng trong nước phát triển.
  • 27. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 27 CHƯƠNG IX- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 9.1. Kết luận. Thông qua phân tích sự cần thiết kế hoạch đầu tư, quy hoạch thiết kế xây dựng đặc biệt là phân tích tài chính, kinh tế xã hội, môi trường, có thề thấy dự án có tính khả thi cao. Dự án có tính khả thi về việc quản lý dự án, tư vấn đầu tư, thiết kế xây dựng và thi công công trinh được các nhà thầu có kinh nghiệm đảng trách. Nhu cầu hiện nay về dịch vụ y tế có xu hướng tăng, khả năng kinh doanh, quản lý huy động vốn của chủ đầu tư đảm bảo dự án được đầu tư xây dựng theo kế hoạch đã đề ra và theo các quy định của pháp luật. Tuy nhiên, tại thời điểm hiện nay, tình hình lãi suất đang tăng mạnh đã tác động không nhỏ tới hiệu quả tài chính của dự án ( lãi suất cho vay của ngân hàng hiện nay là khoảng 14% / năm theo hạng mức quy định tại thời điểm hiện đại của ngân hàng nhà nước) 9.2. Kiến nghị. Để đảm bảo cho dự án được triển khai thuận lợi, đúng tiến độ, đóng góp cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước, chủ đầu tư kiến nghị: - Nhà nước tạo điều kiện về chính sách ưu đãi và thuận lợi vế mặt pháp lý cho doanh nghiệp. - Nhà nước bảo lãnh cho nhà đầu tư, kêu gọi ngân hàng và các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước cho vay ưu đãi đối với dự án thuộc lĩnh vực y tế này. Vì Dự Án “ Trung tâm chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” là “ khẳng định vị thế, vươn tới tương lai”. TP HCM, NĂM 2012 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC TÂM
  • 28. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 28 PHẦN B- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CHƯƠNG I- PHÂN TÍCH LỢI ÍCH- CHI PHÍ 1.1. Kế hoạch đầu tư. Tỉ giá: 21.000 VND/USD 1.1.1. Vốn đầu tư- giai đoạn 1. STT Mục ĐVT Khối lượng Đơn giá ( 1000đ) Thành tiền(1000đ) Thành tiền(1000 USD) I CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 323.363.052 15,398 1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 1000đ/ gường 120 479.180 57.501.600 2,738 2 Bệnh viện phụ sản 1000đ/ gường 200 479.180 95.836.000 4,563 3 Nhà hành chính 1000đ/ m2 850 6.250 5.321.500 253 4 Khu biệt thự chữa bệnh( Bungalow) 1000đ/m2 736 15.000 11.040.000 526 5 Giao thông nội bộ 1000đ/m2 9815 2.500 24.537.500 1,168 6 Cấp nước bên ngoài 1000đ/hệ thống 1 686.752 686.752 33 7 Thoát nước mưa và nước thải 1000đ/ hệ thống 1 7.636.353 7.636.353 364 8 San nền 1000đ/lô 1 5.169.621 5.169.612 246 9 San gạch Terrazo 1000đ/lô 1 6.954.132 6.954.132 331 10 Cấp điện bên ngoài 1000đ/hệ thống 1 13.239.918 13.239.918 630 11 Trạm biến áp 500KVA 1000đ/hệ thống 2 700.000 1.400.000 67 12 Tường rào, nhà bảo vệ, cổng chào 1000đ/lô 1 9.728.206 9.728.206 463 13 Bể nước ngầm 820m3 1000đ/bể 1 6.569.080 6.569.080 313
  • 29. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 29 14 Trạm sử lý nước cấp 250m3/ ngày 1000đ/ trạm 1 11.110.944 11.110.944 529 15 Đài nước 20m3 1000đ/cái 1 1.928.612 1.928.612 92 16 Hồ nước thông khí 1440m3 1000đ/cái 1 6.296.722 6.296.722 300 17 Hệ thống PCCC 1000đ/hệ thống 1 3.050.671 3.050.671 145,3 18 Đài phun nước 1000đ/cái 1 1.031.294 1.031.294 49 19 Nhà để xe nền bê tông + mái tôn(3 cái phía trước) 1000đ/m2 428 2.500 1.070.000 51 20 Hòn non bộ ở trung tâm chăm sóc sức khỏe 1000đ/bộ 1 717.651 717.651 34 21 Cột cờ 1000đ/ bộ 1 126.051 216.051 6 22 Trạm xử lý nước thải 120m3/ngày đêm 1000đ/ trạm 1 18.738.953 18.738.953 892 II TRANG THIẾT BỊ 479.848.740 22,849 III CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 15000 3000 450.000.000 7140 IV CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 10.602.395 504 1 Chi phí quản lý dự án 803.211.792 1.2% 9.638.541 458 2 Thuế VAT 9.638.541 10% 963.854 46 V CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 33.334.535 1587 1 Chi phí lập dự án đầu tư 803.211.792 0.2% 1.606.423 76 2 Chi phí lậy báo cóa kinh tế- kĩ thuật 803.211.792 0.3% 2.409.635 115 3 Chi phí thiết kế công trình 323.363.052 5.64% 18.237.676 868 4 Chi phí thiết kế trang trí nội thất bungalow 11.040.000 5% 552.000 26 5 Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án 803.211.792 0.017% 136.546 7 6 Chi phí thẩm tra thiết kế kĩ thuật 323.363.052 0.063% 203.718 10 7 Chi phí thẩm tra dự toán(xây dựng + thiết bị) 803.211.792 0.075% 602.408 28 8 Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng 323.363.052 0.043% 139.046 7 9 Chi phí lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị 803.211.792 0.035% 281.124 13 10 Chi phí giám sát thi công 323.363.052 0.974% 3.149.556 150 11 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 803.211.792 0.13% 1.044.175 50 12 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường 323.363.052 0.1% 323.636 16 13 Chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng công trình 323.363.052 0.5% 1.618.180 77 14 Thuế VAT 30.304.123 10% 3.030.412 144 VI VỐN LƯU ĐỘNG 847.298.722 5% 42.364.936 2,017
  • 30. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 30 Cộng I + II + III + IV + V 889.663.658 42,364 VII DỰ PHÒNG PHÍ 889.663.658 10% 88.966.365 4,236 TỔNG VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN I 978.630.023 46,601 1.1.2. Vốn đầu tư giai đoạn 2. STT Mục ĐVT Khối lượng Đơn giá (1000đ) Thành tiền (1000đ) Thành tiền(1000 USD) I CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 8.020.000 382 1 Khu nghỉ dưỡng Bungalow 1000đ/m2 368 15.000 5.520.000 263 2 Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen 2.500.000 119 II TRANG THIẾT BỊ 9.021.540 429.5 1 Khu nghỉ dưỡng Bungalow Điện thoại liên lạc 1000đ/cái 12 525 6.300 0.3 Tủ lạnh loai 150ml Nt 12 6.720 80.640 3.8 Ti vi 32inch LCD Nt 12 16.800 201.600 9.6 Gương kính Nt 25 31.500 787.500 37.5 Gường nghỉ dưỡng Nt 28 25.200 705.600 33.6 Tủ đầu gường Nt 28 4200 117.600 5.6 Cây treo dịch truyền Nt 15 420 6.300 0.3 Nội thất cao cấp 1000đ/bộ 14 294.000 4.116.000 196 2 Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen 3.000.000 142.9 III CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 5000 3.000 15.000.000 714 IV CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 224.947 10.6 1 Chi phí quản lý dự án 17.041.540 1.2% 204.498 9.7 2 Thuế VAT 204.498 10% 20.449 0.9 V CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 1.062.908 50.6 1 Chi phí thiết kế công trình 8.020.000 6% 481.200 23 2 Chi phí thiết kế trang trí nội thất 8.020.000 5% 401.000 19 3 Chi phí thẩm tra thiết kế kĩ thuật 8.020.000 0.063% 5.052 0.24 4 Chi phí thẩm tra dự toán ( thiết bị + xây dựng) 17.041.540 0.075% 12.781 0.6 5 Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng 8.020.000 0.043% 3.448 0.16
  • 31. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 31 6 Chi phí lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị 9.021.540 0.035% 3.157 0.15 7 Chi phí giám sát thi công 8.020.000 0.974% 78.114 3.7 8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 9.021.540 0.130% 11.728 0.55 9 Chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng công trình 8.020.000 0.5% 40.100 1.9 10 Thuế VAT 966.280 10% 96.628 4.6 VI VỐN LƯU ĐỘNG 18.344.395 5% 917.219 43.6 Cộng I + II + III + IV + V + VI 19.261.614 917 VII DỰ PHÒNG PHÍ 19.261.614 10% 1.926.161 91.7 TỔNG VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN II 21.187.775 1008 STT VỐN ĐẦU TƯ Thành tiền( 1000đ) Thành tiền( 1000USD) 1 Tổng vốn đầu tư giai đoạn 1 978.630.023 46,601 2 Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2 21.187.775 1008 TỒNG VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN 999.817.798 47,610 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN Năm 1 Năm 2 Tổng Tỷ lệ 1 Vốn chủ 78.630.023 -1.000.000 77.630.023 10% 2 Vốn vay 900.000.000 22.187.775 922.187.775 90% Tổng 978.630.023 21.187.775 999.817.798 100% Tổng giá trị vay vốn dự kiến là 47,5 triệu USD Lãi suất ưu đãi: 8%/ năm 1.2. Kế hoạch vay vốn (Đvt: tỷ đồng) Món vay 1: 900 tỷ đồng, Lãi suất 8% , Tổng giá trị vốn vay dự kiến: 922 tỷ đồng Thời hạn vay: 15 năm STT Lịch trả nợ Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Dư nợ đầu kì 900 84 0 78 0 72 0 66 0 60 0 54 0 48 0 42 0 36 0 30 0 24 0 18 0 12 0 60 0 2 Tiền trả định kỳ 132 12 7.2 12 2.4 11 7.6 11 2.8 10 8 10 3.2 98. 4 93. 6 88. 8 84 79. 2 74. 4 69. 6 64. 8 0 3 Trả lãi vay 72 67. 2 62. 4 57. 6 52. 8 48 43. 2 38. 4 33. 6 28. 8 24 19. 2 14. 4 9.6 4.8 0
  • 32. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 32 4 Trả vốn gốc 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 00 5 Dư nợ cuối kì 840 78 0 72 0 66 0 60 0 54 0 48 0 42 0 36 0 30 0 24 0 18 0 12 0 60 0 0 Món vay 2: 22,2 tỷ đồng Lãi suất: 8%/năm Thời hạn vay: 15 năm S T T Lịch trả nợ Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 Dư nợ đầu kì 0 22.2 20.7 2 19.2 4 17.7 6 16.2 8 14.8 13.3 2 11.8 4 10.3 6 8.88 7.7 5.92 4.44 2.96 1.48 2 Tiền trả định kì 0 3.25 3.13 3.01 2.9 2.78 2.66 2.54 2.42 2.3 2.19 2.07 1.95 1.93 1.71 1.59 3 Trả lãi vay 0 1.77 1.65 1.53 1.42 1.3 1.18 1.06 0.94 0.82 0.71 0.59 0.47 0.35 0.23 0.11 4 Trả vốn gốc 0 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 5 Dư nợ cuối kì 0 20.7 2 19.2 4 17.7 6 16.2 8 14.8 13.3 2 11.8 4 10.3 6 8.88 7.4 5.92 4.44 2.96 1.48 0 STT Kế hoạch trả nợ vay Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 Trả lãi vay 72 69. 97 64. 05 59. 13 54. 22 49. 3 44. 38 39. 46 34. 54 29. 62 24. 71 19. 79 14. 87 9.9 5 5.0 3 0.1 1 2 Trả vốn gốc 60 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 1.4 8 1.3 Kế hoạch khấu hao. ĐVT: tỷ đồng Gía trị tài sản cố định được trích khấu hao: 527 tỷ đồng Mức trích khấu hao: 20 năm S T T Mục G iá trị Nă m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 1 Tài sản cố định 5 2 7 2 Nguyê n giá 52 7 5 2 7 50 0.6 5 47 4. 3 44 7.9 5 42 1. 6 39 5.2 3 368 .9 342. 55 316. 2 289. 85 263. 5 237. 15 210. 8 184. 45 158. 1 131. 75 105. 4 79.0 5 52.7 26.3 5 0.0
  • 33. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 33 3 Đầu tư thêm hàng năm 4 Khấu hao hàng năm 5 2 7 26. 35 26 .3 5 26. 35 26 .3 5 26. 35 26. 35 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 26.3 5 5 Khấu hao lũy kế 0.0 0. 0 26. 35 52 .7 79. 05 10 5. 4 13 1.7 5 158 .1 184. 45 210. 8 237. 15 263. 5 289. 85 316. 2 342. 55 368. 9 395. 25 421. 6 447. 95 474. 3 500. 65 527 1.4. Kế hoạch thu nhập. ST T Nguồn doanh thu Công suất Đơn giá Doanh thu năm hoạt động đầu tiên (tỷ đồng) 1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi 350 lượt bệnh nhân/ngày 350.000đ/ lượt điều trị 44.1 2 Bệnh viện phụ sản 350 lượt bệnh nhân/ ngày 350.000đ/ lượt điều trị 44.1 3 Khu nghĩ dưỡng Bungalow 30 phòng/ ngày 800.000/ phòng 17.28 4 Nguồn khác 10% x ( 1+ 2+ 3) 10.55 5 Hoạt động tài chính 0.2% x ( 1+ 2+ 3+4) 0.23 Tổng 116.16 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dự kiến hàng năm là : 25% Các khoảng doanh thu khách hàng trong bảng trên đã bao gồm VAT 1.5.Chi phí hoạt động. ST T Chi phí Tỉ lệ tính toán Doanh thu tưng úng Chi phí năm hoạt động đầu tiên( tỷ đồng) 1 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi 32% x doanh thu trung tâm chăm sóc sức khỏe 44.1 14.112 2 Bệnh viện phụ sản 35% x doanh thu bệnh viện 44.1 15.435 3 Khu nghĩ dưỡng Bungalow 33% x doanh thu khu nghỉ dưỡng 17.28 5.702 4 Quỹ lương 5.63% x tổng doanh thu 116.16 6.54 5 Chi phí khác 9.63% x tổng doanh thu 116.16 11.18 Tổng 52.972 Tỷ lệ chi phí tăng thêm dự kiến hàng năm là 25%. Các khoản chi phí trong bảng trên đã bao gồm VAT.
  • 34. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 34 CHƯƠNG II- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 2.1. Báo cáo lãi lỗ. Vòng đời của dự án : 30 năm. Đvt: tỷ đồng ST T Mục Tổng cộng Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 1 Doanh thu khách hàng 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 44.1 55.1 68.9 86.1 107.7 Bệnh viện phụ sản 44.1 55.1 68.9 86.1 107.7 Khu nghỉ dưỡng 17.3 21.6 27.0 33.8 42.2 Nguồn khác 10.55 13.18 16.48 20.60 25.75 Hoạt động tài chính 0.23 0.28 0.35 0.44 0.55 2 Thuế VAT 10.55 13.18 16.48 20.60 25.75 3 Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) 105.73 132.08 165.17 206.44 258.15 4 Chi phí hoạt động 79.31 92.52 109.06 129.76 155.61 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 14.11 17.63 22.04 27.55 34.44 Bệnh viện phụ sản 15.43 19.28 24.10 30.13 37.66 Khu nghỉ dưỡng 5.7 7.12 8.90 11.13 13.91 Quỹ lương 6.54 8.17 10.21 12.77 15.96 Chi phí khác 11.18 13.97 17.46 21.83 27.29 Chi phí khấu hao 0.0 0.0 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 5 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) 0.0 0.0 36.97 52.74 72.59 97.28 128.29 6 Chi phí lãi vay 72 68.97 64.05 59.13 54.22 49.3 44.38 7 Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) - 72 - 68.97 - 27.08 - 6.39 18.37 47.98 83.91 Thu nhập chịu thuế - 72 - 68.97 - 27.08 - 6.39 18.37 47.98 83.91 Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25%
  • 35. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 35 8 Thuế thu nhập doanh nghiệp - - - - 4.59 11.99 20.97 9 Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8) - 72 - 68.97 - 27.08 - 6.39 13.78 35.99 62.94 ST T Mục Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 1 Doanh thu khách hàng 387.05 483.8 604.77 755.93 944.93 1181.15 1476.43 1845.55 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 134.63 168.28 210.35 262.93 410.83 513.54 641.93 Bệnh viện phụ sản 134.63 168.28 210.35 262.93 328.67 410.83 513.54 641.93 Khu nghỉ dưỡng 52.75 65.93 82.42 103.02 128.78 160.97 201.21 251.52 Nguồn khác 32.18 40.23 50.29 62.86 78.57 98.22 122.77 153.46 Hoạt động tài chính 0.68 0.85 1.07 1.33 1.67 2.08 2.60 3.25 2 Thuế VAT 32.18 40.23 50.29 62.86 78.57 98.22 122.77 153.46 3 Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) 354.87 443.57 554.48 693.07 866.36 1082.33 1353.66 1692.09 4 Chi phí hoạt động 187.91 228.1 279.24 341.9 420.79 519.4 642.65 796.73 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 43.05 53.81 67.26 84.08 105.1 131.37 164.21 205.27 Bệnh viện phụ sản 47.07 58.84 73.55 91.94 114.92 143.65 179.56 224.45 Khu nghỉ dưỡng 17.38 21.73 27.16 33.95 42.44 53.05 66.31 82.88 Quỹ lương 19.95 24.93 31.17 38.96 48.70 60.88 76.1 95.12 Chi phí khác 34.11 42.64 53.3 66.62 83.28 104.1 130.12 162.66 Chi phí khấu hao 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 5 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) 199.14 255.7 325.53 414.03 524.18 661.75 833.78 1049.12 6 Chi phí lãi lay 39.46 34.54 29.62 24.71 19.79 14.87 9.95 5.03 7 Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) 79.68 221.16 295.91 398.32 504.39 646.88 823.83 1043.99 Thu nhập chịu thuế 79.68 221.16 295.91 398.32 504.39 646.88 823.83 1043.99 Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 8 Thuế thu nhập doanh nghiệp 19.92 55.29 73.97 99.58 126.09 161.72 205.95 260.99 9 Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8) 59.76 165.87 221.94 298.74 378.3 485.16 617.88 783 ST T Mục Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Năm 21 Năm 22 Năm 23 1 Doanh thu khách hàng 2115.1 2643.87 3304.84 4131.05 5163.81 6454.77 8068.46 10085.58 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 802.41 1003 1253.76 1567.21 1959 2448.76 3060.96 3826.2 Bệnh viện phụ sản 802.41 1003 1253.76 1567.21 1959 2448.76 3060.96 3826.2
  • 36. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 36 Khu nghỉ dưỡng 314.4 393 491.25 614.06 767.57 959.47 1199.34 1499.17 Nguồn khác 191.82 239.78 299.72 374.65 468.32 585.4 731.75 914.69 Hoạt động tài chính 4.06 5.07 6.34 7.93 9.91 12.39 15.49 19.37 2 Thuế VAT 191.82 239.78 299.72 374.65 468.32 585.4 731.75 914.69 3 Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) 1923.28 2404.09 3005.12 3756.4 4695.49 5869.37 7336.89 9170.89 4 Chi phí hoạt động 989.31 1230.05 1530.97 1907.13 2377.33 2965.07 3699.75 4491.75 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 256.58 320.73 400.91 501.14 626.43 783.04 978.8 1123.5 Bệnh viện phụ sản 280.56 350.7 438.37 547.97 684.96 856.2 1070.25 1337.81 Khu nghỉ dưỡng 103.6 129.5 161.87 202.34 252.92 316.15 395.19 493.99 Quỹ lương 118.9 148.62 185.78 232.22 290.28 362.85 453.56 566.95 Chi phí khác 203.32 254.15 317.69 397.11 496.39 620.48 775.60 969.5 Chi phí khấu hao 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 26.35 0.0 5 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) 1125.79 1413.82 1773.87 2223.92 2786.48 3489.7 4368.73 5593.83 6 Chi phí lãi vay 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) 1125.79 1413.82 1773.87 2223.92 2786.48 3489.7 4368.73 5593.83 Thu nhập chịu thuế 1125.79 1413.82 1773.87 2223.92 2786.48 3489.7 4368.73 5593.93 7 Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 8 Thuế thu nhập doanh nghiệp 281.44 353.45 443.46 555.98 696.62 872.42 1092.18 1398.45 9 Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8) 844.35 1060.37 1330.41 1667.94 2089.86 2617.28 3217.55 4195.47 ST T Mục Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 1 Doanh thu khách hàng 12606.9 7 15758.7 1 19698.3 9 21622.9 9 30778.7 4 38473.4 3 48091.7 9 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 4782.75 5978.43 7473.04 9341.3 11676.6 3 14595.7 9 18244.7 4 Bệnh viện phụ sản 4782.75 5978.43 7473.04 9341.3 11676.6 3 14595.7 9 18244.7 4 Khu nghỉ dưỡng 1873.96 2342.45 2928.06 3660.08 4575.1 5718.87 7148.59 Nguồn khác 1143.36 1429.2 1786.5 2233.12 2791.41 3489.26 4361.58 Hoạt động tài chính 24.21 30.26 37.83 47.29 59.11 73.89 92.36 2 Thuế VAT 1143.36 1429.2 1786.5 2233.12 2791.41 3489.26 4361.58 3 Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) 11463.6 1 14329.5 1 17911.8 9 19389.8 7 27987.3 3 34984.1 7 43730.2 1 Chi phí hoạt động 5614.68 7018.35 8772.94 10966.1 8 13707.7 3 17134.6 6 21418.3 3 Trung tâm chăm sóc sức khỏe 1404.37 1755.46 2194.33 2742.91 3428.64 4285.81 5357.26 4 Bệnh viện phụ sản 1672.26 2090.32 2612.91 3266.13 4082.67 5103.34 6379.77
  • 37. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 37 Khu nghỉ dưỡng 617.48 771.85 964.82 1206.03 1507.53 1884.42 2355.52 Quỹ lương 708.68 885.85 1107.32 1384.15 1730.19 2162.74 27703.4 2 Chi phí khác 1211.87 1514.84 1893.55 2366.94 2958.67 3698.34 4622.93 Chi phí khấu hao 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 5 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) 6992.29 8740.36 10925.4 5 13656.8 1 17071.0 2 21338.7 7 26673.4 6 6 Chi phí lãi lay 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 7 Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) 6992.29 8740.36 10925.4 5 13656.8 1 17071.0 2 21338.7 7 26673.4 6 Thu nhập chịu thuế 6992.29 8740.36 10925.4 5 13656.8 1 17071.0 2 21338.7 7 26673.4 6 Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 25% 8 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1748.07 2185.09 2731.36 3414.2 4267.75 5334.69 6668.36 9 Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8) 5244.22 6555.27 8194.09 10242.6 1 12803.2 7 16004.0 8 20005.1 1 2.2. Hiệu quả tài chính. 2.2.1. Chênh lệch khoản phải thu. Tỉ lệ khoản phải thu hàng năm là 10% doanh thu. STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Doanh thu - - 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 387.05 483.8 604.77 2 Khoản phải thu - - -11.62 -14.52 -18.16 -22.7 -28.39 -38.7 -48.38 -60.47 3 ΔAR( trừ) - - -11.62 -2.9 -3.64 -4.54 -5.69 -10.31 -9.68 -12.09 4 Dòng tiền vào - - 104.66 142.3 178.01 222.5 278.21 376.74 474.12 592.68 STT Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1 Doanh thu 755.93 944.93 1181.1 5 1476.4 3 1845.5 5 2115.1 2643.8 7 3304.8 4 4131.0 5 5163.8 1 2 Khoản phải thu -75.59 -94.49 - 118.11 - 147.64 - 184.55 - 211.51 - 264.38 - 330.48 -413.1 - 516.38 3 ΔAR( trừ) -15.12 -18.9 -23.62 -29.53 -39.61 -26.96 -52.87 -66.1 -82.62 - 103.28 4 Dòng tiền vào 740.81 926.03 1157.5 3 1446.6 1805.9 4 2088.1 4 2591 3238.7 4 4048.4 3 5060.5 3 STT Khoản mục Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 Năm 31 1 Doanh thu 6454 8068 10085. 1260 1575 19698. 21622. 30778. 38473. 48091. 0
  • 38. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 38 .77 .46 58 6.97 8.71 39 99 74 43 79 2 Khoản phải thu - 645. 47 - 806. 84 - 1008.5 5 - 1260 .69 - 1575 .87 - 1969.8 3 - 2162.2 9 - 3077.8 7 - 3847.3 4 - 4809.1 7 0 3 ΔAR( trừ) - 129. 09 - 161. 17 - 201.71 - 252. 14 - 315. 11 - 393.93 - 192.46 - 915.58 - 769.47 - 961.76 4809.17 4 Dòng tiền vào 6325 .68 7907 .29 9883.8 7 1235 4.83 1544 3.6 19304. 46 21430. 53 29863. 16 37703. 96 47130. 03 4809.17 2.2.2. Chênh lệch khoản phải trả. Tỷ lệ khoản phải trả hàng năm là 15% chi phí hoạt động. STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Chi phí hoạt động - - 79.31 92.52 109.06 129.76 155.61 187.91 228.1 279.24 2 Khoản phải trả( trừ) - - -11.89 -13.87 -16.35 -19.46 -23.34 -28.18 -34.21 -41.88 3 ΔAP(trừ) - - -11.89 -1.98 -2.48 -3.11 -3.88 -5.04 -6.03 -7.67 4 Dòng tiền ra - - 67.42 90.54 106.58 126.65 151.73 182.87 222.17 271.57 STT Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1 Chi phí hoạt động 341.9 420.79 519.4 642.65 796.73 989.31 1230.0 5 1530.9 7 1907.1 3 2377.3 3 2 Khoản phải trả( trừ) -51.28 -63.11 -77.91 -96.39 -119.5 - 148.39 -184.5 - 229.64 - 286.06 - 356.59 3 ΔAP(trừ) -9.4 -11.83 -14.8 -18.48 -23.11 -28.89 -36.11 -45.14 -56.42 -70.53 4 Dòng tiền ra 332.5 408.96 504.6 624.17 773.62 960.42 1193.9 4 1485.1 6 1850.7 1 2306.7 7 STT Khoản mục Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 Năm 31 1 Chi phí hoạt động 2965.0 7 3699.7 5 4491.7 5 5614 .68 7018.3 5 8772.9 4 1096 6.18 1370 7.73 1713 4.66 2141 8.33 0 2 Khoản phải trả(trừ) - 444.76 - 554.96 - 673.76 - 842. 2 - 1052.7 5 - 1315.9 4 - 1644 .92 - 2056 .15 - 2570 .19 - 3212 .74 0 3 ΔAP( trừ) -88.17 -110.2 -118.8 - 168. 44 - 210.55 - 263.19 - 328. 98 - 411. 23 - 514. 04 - 632. 55 - 3212.7 4 4 Dòng tiền ra 2876.9 3589.5 5 4372.9 5 5446 .16 6807.8 8509.7 5 1063 7.2 1329 6.5 1662 0.62 2078 5.78 3212.7 4
  • 39. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 39 2.2.3. Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt. Dự trù quỹ tiền mặt chiếm 10% chi phí hoạt động. STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt - - 7.93 9.25 10.9 12.97 15.06 18.79 22.81 27.92 2 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt - - 7.93 1.32 1.65 2.07 2.09 3.73 4.02 5.11 STT Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt 34.19 42.07 51.94 64.26 79.67 98.93 123 153.09 190.71 237.73 2 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 6.27 7.88 9.87 12.32 15.41 24.07 30.09 37.62 37.62 47.02 2.2.4. Cân đối dòng tiền. Khoản mục Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A.Dòng tiền vào Doanh thu - - 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 387.05 483.8 604.77 Chênh lệch khoản phải thu - - -11.62 -2.9 -3.64 -4.54 -5.69 -10.31 -9.68 -12.09 Tổng dòng tiền vào - - 104.66 142.3 178.01 222.5 278.21 376.74 474.12 592.68 B.Dòng tiền ra Đầu tư vào đất 450 15 - - - - - - - - Đầu tư vào máy móc, thiết bị 479 9 - - - - - - - - Chi phí hoạt động - - 79.31 92.52 109.06 129.76 155.61 187.91 228.1 279.24 Chênh lệch khoản phải trả - - -11.89 -1.98 -2.48 -3.11 -3.88 -5.04 -6.03 -7.67 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt - - 7.93 1.32 1.65 2.07 2.09 3.73 4.02 5.11 Thuế thu nhập doanh nghiệp - - - - 4.59 11.99 20.97 19.92 55.29 73.97 Tổng dòng tiền ra( TIP) 929 24 75.35 91.86 112.82 140.71 174.79 206.52 281.38 350.65 C. Cân đối dòng tiền CF – TIP -929 -24 29.31 50.44 65.19 81.79 103.42 170.22 192.74 242.03 STT Khoản mục Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 Năm 31 1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt 296.5 369.97 449. 17 561. 46 701. 83 877. 29 1096 .61 1370 .77 1713 .46 2141 .83 0 2 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 58.77 73.47 79.2 112. 29 140. 37 175. 46 219. 32 274. 16 342. 69 428. 38 - 2141 .83
  • 40. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 40 Khoản mục Năm 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A.Dòng tiền vào Doanh thu 755.93 944.93 1181.15 1476.43 1845.55 2115.1 2643.87 3304.84 4131.05 5163.81 Chênh lệch khoản phải thu -15.12 -18.9 -23.62 -29.53 -39.61 -26.96 -52.87 -66.1 -82.62 -103.28 Tổng dòng tiền vào 740.81 926.03 1157.53 1446.6 1805.94 2088.14 2591 3238.74 4048.43 5060.53 B.Dòng tiền ra Đầu tư vào đất - - - - - - - - - - Đầu tư vào máy móc - - - - - - - - - - Chi phí hoạt động 341.9 420.79 519.4 642.65 796.73 989.31 1230.05 1530.97 1907.13 2377.33 Chênh lệch khoản phải trả -9.4 -11.83 -14.8 -18.48 -23.11 -28.89 -36.11 -45.14 -56.42 -70.53 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 6.27 7.88 9.87 12.32 15.41 24.07 30.09 37.62 37.62 47.02 Thuế thu nhập doanh nghiệp 99.58 126.09 161.72 205.95 260.99 281.44 353.45 443.46 555.98 696.62 Tổng dòng tiền ra( TIP) 438.35 542.93 676.19 842.44 1050.02 1265.93 1577.48 1966.91 2444.31 3050.44 C. Cân đối dòng tiền CF – TIP 302.46 383.1 481.34 604.16 755.42 822.21 1013.52 1271.83 1604.12 2010.09 Khoản mục Năm 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A.Dòng tiền vào Doanh thu 6454.7 7 8068.4 6 10085. 58 12606. 97 15758. 71 19698. 39 21622. 99 30778. 74 38473. 43 48091. 79 0 Chênh lệch khoản phải thu - 129.09 - 161.17 - 201.71 - 252.14 - 315.11 - 393.93 - 192.46 - 915.58 - 769.47 - 961.76 4809.17 Tổng dòng tiền vào 6325.6 8 7907.2 9 9883.8 7 12354. 83 15443. 6 19304. 46 21430. 53 29863. 16 37703. 96 47130. 03 4809.17 B.Dòng tiền ra Đầu tư vào đất - - - - - - - - - - - Đầu tư vào máy móc - - - - - - - - - - - Chi phí hoạt động 2965.0 7 3699.7 5 4491.7 5 5614.6 8 7018.3 5 8772.9 4 10966. 18 13707. 73 17134. 66 21418. 33 0 Chênh lệch khoản phải trả -88.17 -110.2 -118.8 - 168.44 - 210.55 - 263.19 - 328.98 - 411.23 - 514.04 - 632.55 -3212.74 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 58.77 73.47 79.2 112.29 140.37 175.46 219.32 274.16 342.69 428.38 -2141.83 Thuế thu nhập doanh 872.42 1092.1 1398.4 1748.0 2185.0 2731.3 3414.2 4267.7 5334.6 6668.3 0
  • 41. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 41 2.2.5. Thời gian hoàn vốn. Chỉ tiêu Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30) 1 1 0.909 0.8264 0.7513 0.683 0.6209 0.5644 0.5131 0.4665 Chi phí đầu tư 1000 - - - - - - - - - Hiện giá chi phí đầu tư 1000 - - - - - - - - - Lũy kế hiện giá chi phí 1000 - - - - - - - - - -Thu nhập thuần -19.3 -16.27 25.62 46.31 71.07 100.68 136.61 132.38 273.86 348.61 Hiện giá thu nhập thuần -19.3 -16.27 23.28 38.27 53.39 68.76 84.82 74.71 140.51 162.62 Lũy kế hiện giá thu nhập thuần - - 23.28 61.55 114.94 183.7 268.52 343.23 483.74 646.36 Chỉ tiêu Năm 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30) 0.424 0.3855 0.3504 0.3186 0.2896 0.2633 0.2393 0.2176 0.1978 0.1798 Chi phí đầu tư - - - - - - - - - - Hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - - Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - - Thu nhập thuần 451.02 557.09 699.58 876.53 1096.6 9 1178.4 9 1466.5 2 1826.57 2276.6 2 2839.1 8 Hiện giá thu nhập thuần 191.23 214.75 245.13 279.26 317.6 310.29 350.93 397.46 450.31 510.48 Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 837.59 1052.3 4 1297.4 7 1576.7 3 1894.3 3 2204.6 2 2555.5 5 2953.01 3403.3 2 3913.8 nghiệp 8 5 7 9 6 5 9 6 Tổng dòng tiền ra( TIP) 3808.0 9 4755.2 5850.6 7306.6 9133.2 6 11416. 55 14270. 72 17838. 44 22297. 94 27882. 5 -5354.5 C. Cân đối dòng tiền CF – TIP 2517.5 9 3152.0 9 4033.2 7 5048.2 3 6310.3 4 7887.9 1 9059.8 1 12024. 72 15406. 02 19247. 53 10163.5
  • 42. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 42 Tpp = ( 11 – 1 ) + ( 1000 – 837.59) / ( 1052.34 – 837.59) x 12tháng = 10 năm + 9 tháng NPV = 15014.6 – 1000 = 14014.6 tỷ đồng IRR = 27,53% CHƯƠNG III- THIẾT BỊ Y TẾ BẢNG DỰ TOÁN TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN ( THEO ĐG 2012) TT CHÙNG LOẠI THIẾT BỊ- VẬT TƯ MODEL XUẤT XỨ TÌN H TRẠ NG SỐ LƯỢ NG ĐƠN GIÁ (USD) THÀNH TIỀN(US D) I THIẾT BỊ THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 Máy đo điện tim 1 kênh SE-1 JAPAN Mới 100% 2 1100 2200 2 Máy đo điện tim 3 kênh 7102 JAPAN nt 2 3500 7000 3 Máy đo điện tim 6 kênh 7102 JAPAN nt 2 7800 15600 4 Máy thăm dò chức năng hô hấp DOTO SPIR SPAIN nt 3 3700 11100 5 Máy đo điện não 32 kênh 200 USA nt 2 28000 56000 6 Máy đo điện cơ 2000 CHINA nt 1 21000 21000 7 Máy siêu âm Doppler màu kĩ thuật số 3D DC-6 JAPAN nt 3 53000 159000 8 Máy siêu âm đo độ loãng xương bằng ngón tay 7000S ISRAE L nt 2 25300 50600 9 Máy siêu âm đo độ loãng xương bằng ngón chân OSTEO PRO KOREA nt 2 24000 48000 10 Máy theo dõi tim thai 100VX JAPAN nt 30 3500 105000 Chỉ tiêu Năm 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30) 0.1635 0.1486 0.1351 0.1228 0.1116 0.1015 0.0922 0.0839 0.0762 0.0693 Chi phí đầu tư - - - - - - - - - - Hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - - Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - - Thu nhập thuần 3542.4 4421.4 3 5593.8 3 6992.2 9 8740.3 6 10925. 45 13656. 81 17071. 02 21338. 77 26673. 46 Hiện giá thu nhập thuần 579.18 657.02 755.72 858.65 975.42 1108.9 3 1259.1 5 1432.2 5 1626.0 1 1848.4 7 Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 4492.9 8 5150 5905.7 2 6764.3 7 7739.7 9 8848.7 2 10107. 87 11540. 12 13166. 13 15014. 6
  • 43. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 43 11 Hệ thống nội soi dạ dày dạng video Endoscope VME-98 CHINA nt 2 35000 70000 12 Hệ thống nội soi đại tràng dãng video Endoscope VME- 130 CHINA nt 2 37000 74000 13 Máy soi cổ tử cung- colposcope ( có gắn camera) L-0680 JAPAN nt 3 8500 25500 TỔNG 645,000 USD II THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 1 Máy XQ cao tần 500mA cố định HF-525 KOREA Mới 100% 2 56000 112000 2 Máy XQ cao tần 100mA di động F100 CHINA nt 2 35000 70000 3 Máy XQ nhủ ảnh Mamography MX-600 KOREA nt 2 28000 56000 4 Máy rửa phim XQ tự động MICRO MAX USA nt 2 12.000 24000 5 Máy in tên lên phim OP-05 USA nt 2 3500 7000 6 Đèn lên phim Xq VIET NAM nt 10 490 4900 7 Bóng đèn XQ100mA CHINA nt 10 100 1000 8 Bìa tăng sáng tốc độ CAWO GERM ANY nt 6 600 3600 9 Áo chì cỡ 61 x 110cm 003 VIET NAM nt 3 1200 3600 10 Chì… KOREA nt 3 150 450 11 Máy CT Scaner KOREA nt 1 1.970.000 1970000 12 Cassete( các loại,có màn tăng sáng) JAPAN nt 5 400 2000 13 Tủ sấy phim XQ innox CHINA nt 2 350 750 TỖNG 2,255,300 USD THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM 1 Máy đo độ Ph để bàn PHS25 CHINA Mới 100% 1 6000 6000 2 Máy phân tích huyết học tự động 19 thông số HEMAS AX330 USA nt 1 139000 13900 3 Máy phân tích sinh hóa bán tự động USA nt 1 127000 127000 4 Hệ thống miễn dịch nt 1 73000 73000 5 Máy đo độ đông máu nt 1 7500 7500 6 Máy phân tích khí trong máu nt 1 63000 63000 7 Máy phân tích nước tiểu 10 thông số TC101 USA nt 1 12000 12000 8 Máy cất nước innox 1 lần 50 lít/h TZ50 CHINA nt 5 16500 82500
  • 44. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 44 9 Máy li tâm 12 ống, đa năng 012 GERM ANY nt 5 7900 39000 10 Óng máy li tâm máu hematocrit 24 ống mao HEMAT OCRIT2 10 GERM ANY nt 5 5900 29500 11 Kính hiển vi 2 mắt( điện), phóng đại 40_1000 lần CX21 JAPAN nt 5 3800 19000 12 Lò nung 400_1400 độ MF120 nt 5 3500 17500 13 Nồi chưng cách thủy 22L ICW GER nt 1 1300 1300 14 Tủ lạnh trữ máu KOREA nt 1 8300 8300 15 Tủ ấm memmert 53L 400 GER nt 1 3700 3700 16 Tủ ấm CO2 80l WJ2 CHINA nt 1 1800 1800 17 Máy khoáy từ gia nhiệt MK418 nt 1 4800 4800 18 Cân phân tích điện tử FA1004 CHINA Nt 1 1500 1500 19 Buồng nuôi cấy vi sinh 1 ngăn MN120 nt 1 17000 17000 20 Máy thử đường huyết Accuchek 0088 USA nt 5 120 600 TỔNG 513,600 USD THIẾT BỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU 1 Máy kích thích thần kinh cơ KD2A CHINA Mới 100% 15 3950 59250 2 Máy siêu âm điều trị HS501 KOREA nt 10 5740 57400 3 Máy sóng ngắn điều trị 801 KOREA nt 5 7050 35250 4 Máy laser điều trị 202 KOREA nt 15 5980 89700 5 Máy laser He/Ne công suất > 25 mW 2 CHINA nt 10 9320 93200 6 Ghế mát xa CHINA nt 50 1530 76500 7 Đèn hồng ngoại OSGGA M GER nt 100 870 87000 8 Xe đạp lực kế VIET NAM nt 15 2100 31800 9 Gường kéo cổ, cột sống chạy điện 2 chức năng riêng HT102D KOREA nt 15 3550 53250 10 Các dụng cụ phục hồi chức năng VN nt 25 450 11250 11 Máy điều trị kích thích TENF 601 KOREA nt 10 200 2000 12 Máy châm cứu 6 đầu ra, 12 kim 808 CHINA nt 15 300 4500 13 Máy châm cứu 4 đầu ra, 8 kim 808 CHINA nt 15 250 3750 14 Máy điện phân trị liệu nt 5 880 4400 15 Buồng điều trị oxi cao áp CHINA nt 5 2670 13350 16 Ghế tập cơ tứ đầu đùi VN nt 5 250 1250 17 Thùng đắp nóng VN nt 5 220 1100 18 Bồn xoay cánh bướm VN nt 5 270 1350 19 Bồn tạo sóng VN nt 5 120 600 20 Bồn thủy trị liệu khô VN nt 5 220 1100
  • 45. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 45 21 Bồn xoay chi trên VN nt 5 160 800 22 Bồn xoay chi dưới VN nt 5 160 800 23 Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ các loại GER nt 10 2620 26200 24 Máy xoay soi da máy gắn vi tính 820U NT nt 5 1750 8750 25 Máy laser cắt đốt CO2 TCO15 A NT nt 5 1330 6650 26 Máy laser phẫu thuật CO2 BC030A NT nt 5 1740 8700 27 Máy laser thẩm mỹ ND BI00A NT nt 5 2740 13700 28 Máy điều trị da IPL NT nt 5 2100 10500 29 Máy cắt đốt điện cao tầng SU140 MP NT nt 5 4370 21850 30 Máy cắt đốt trĩ WD3 NT nt 10 1880 18800 TỔNG 744,750 USD THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ 1 Đồng hồ oxi IX98D JAPAN Mới 100% 50 120 6000 2 Đèn cực tím di động 2 bóng ZXC2 CHINA nt 50 60 3000 3 Bàn khám bệnh inox VN nt 100 100 10000 4 Băng ca cứu thương khung nhôm CHINA nt 15 90 1350 5 Bộ dụng cụ nội soi, gắp sỏi DS2 NT nt 5 2440 12200 6 Cân sức khỏe TZ120 NT nt 10 70 700 7 Bình đựng khí oxi NT nt 50 300 15000 8 Bình hút dịch 2L TAWA N nt 10 60 600 9 Huyết áp kế đồng hồ MIM JAPAN nt 50 100 5000 10 Thùng đựng vacxin 10l CHINA nt 50 30 1500 11 Máy giặt công suất 30kg/lần 30 NT nt 30 12500 375000 12 Máy vắt công suất 30kg/lần SS650 NT nt 30 11600 34800 13 Máy phun thuốc phòng dịch 18AC NT nt 10 1720 17200 14 Máy rửa dạ dày 7D NT nt 5 2290 11450 15 Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm 15L CQ NT nt 5 1870 9350 16 Tủ đầu gường VN nt 200 600 120000 17 Tủ thuốc inox VN nt 75 400 30000 18 Gường bệnh nhân các loại VN nt 300 3100 930000 19 Xe đẩy dụng cụ inox VN nt 150 330 49500 20 Xe đẩy cán bệnh nhân 20 VN nt 50 740 37000 21 Xe lăn tay FF972 VN nt 50 820 41000 22 Môi hình châm cứu CHINA nt 10 330 3300 23 Máy thở để bàn R CHINA nt 25 13200 330000 24 Máy hút dịch xách tay C5 ITALY nt 10 2900 29000 25 1 bình hút 1L AS65H ITALY nt 10 4220 42200
  • 46. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 46 26 Máy tạo oxi AS200 USA nt 10 13800 138000 27 Máy bàn RA KOREA nt 10 2240 22400 28 Máy sốc tạo nhịp tim 200 JAPAN nt 15 7500 112500 29 Bơm tim điện SC1760 JAPAN nt 15 1300 19500 30 Nồi hấp tiệt trùng 50l SP70 GER nt 10 1450 14500 31 Inox SA0VS nt 10 4770 47700 32 Bàn mỗ đơn giản KD400 CHINA nt 10 2100 21000 33 Bàn mổ đa chức năng BSA JAPAN nt 5 4400 22000 34 Máy gây mê tự thở MI700 CHINA nt 5 66000 330000 35 Đèn mổ treo trần 7 bóng 3P1 JAPAN nt 10 12300 123000 36 Đèn mổ di động 5 bóng RET29 GER nt 10 3700 37000 37 Máy theo dõi bệnh nhân OLH51 USA nt 50 2790 139500 38 Bộ dụng cụ tiểu phẩu VITAM A CHINA nt 10 2710 27100 39 Bộ trung phẩu GER nt 5 6200 31000 40 Bộ đại phẩu NT nt 5 7800 39000 41 Bộ valy hồi sức JAPAN nt 15 1230 18450 42 Dao mổ điện cao tầng 400MC ITALY nt 5 600 3000 43 Kính hiển vi phẩu thuật 9080M CHINA nt 10 1200 12000 44 Hệ thống rửa tay vô trùng 3 ngăn ZI77 VN nt 50 3780 189000 TỒNG 3,775,000 USD THIẾT BỊ KHOA SẢN NHI 1 Đèn điều trị vàng da XHZ90 CHINA Mới 100% 30 170 5100 2 Đèn sưởi ấm trẻ sơ sinh YDW2 CHINA nt 150 80 12000 3 Bàn sinh và phẫu thuật phụ khoa 3004 CHINA nt 10 9780 97800 4 Bàn đẻ MRU nt 10 550 5500 5 Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn MRU nt 5 300 1500 6 Bộ dụng cụ phẫu thuật sản SSS2 CHINA nt 5 6000 30000 7 Bộ dụng cụ nạo thai CHINA nt 5 7000 35000 8 Nôi em bé TAWA N nt 150 150 22500 9 Bộ dụng cụ triệt sản nữ, triệt sản nam CHINA nt 5 450 2250 10 Gường sưởi ấm trẻ sơ sinh 93 CHINA nt 50 470 23500 11 Hệ thống nội soi tử cung, vòi trứng GQV CHINA nt 1 32800 32800 12 Lồng ấp trẻ sơ sinh 6G CHINA nt 50 390 19500 13 Máy hút thai DF300 TAWA N nt 5 2080 10400 14 Máy nghe tim thai 100VX JAPAN nt 25 170 4250 15 Màn hình LCD hiển thị số SONOT CHINA nt 10 430 4300
  • 47. Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Nhóm 9-2_k09401 47 RAX 16 Máy monitor theo dõi sản khoa 500 KOREA nt 25 8860 221500 17 Cân trẻ sơ sinh 10A CHINA nt 10 60 600 TỔNG 528,500 USD HỆ THỐNG XỬ LÝ RÁC Y TẾ - NƯỚC THẢI 1 Lò đốt bệnh phẩm, rác y tế CHINA Mới 100% 1 321300 321300 2 Máy hủy kim VN nt 150 30 4500 3 Hệ thống xử lý nước thải y tế USA nt 2 1249200 2498400 TỔNG 2,824,200 USD THIẾT BỊ ĐI KÈM XÂY DỰNG 1 Điện thoại liên lạc JAPAN Mới 100% 236 25 5900 2 Hệ thống loa tăng âm NT nt 1 146800 148600 3 Tổng đài điện thoại 50 cửa NT nt 1 197380 197380 4 Hệ thống thang máy bệnh nhân GER nt 1 172470 172470 5 Hệ thông thang máy chở đổ dơ GER nt 1 172470 172470 6 Hệ thống điện toán thông tin liên lạc JAPAN nt 1 950000 950000 7 Máy phát điện dự phòng 500KA NT nt 5 115500 577500 8 Bộ lưu điện NT nt 5 25200 126000 9 Hệ thống sử lý và cung cấp nước sinh hoạt và PCCC USA nt 1 2465000 2465000 10 Hệ thống điều hòa nhiệt độ JAPAN nt 1 1187400 1187400 11 Hệ thống camera NT nt 1 245000 245000 12 Hệ thống an ninh NT nt 1 532100 352100 13 Hệ thống PCCC NT nt 1 602700 602700 TỔNG 7,508,520 USD THIẾT BỊ CHUNG 1 Tủ lạnh 250l JANAN Mới 100% 200 500 100000 2 Tủ lạnh 150L NT nt 21 320 6720 3 Tivi 100LCD NT nt 5 3700 18500 4 Tivi 32LCD NT nt 2 800 1600