SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
ĐỀ SỐ 1, K15, THI NGÀY 24-12-2012
Câu 1.
Xét tính liên tục của hàm số sau tại tại 𝑥 = 0:
𝑓 𝑥 =
ln cos2
𝑥
𝑥2
𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ 0
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 = 0
.
Câu 2.
Tính các giới hạn sau:
𝑎) lim
𝑥→0
arcsin𝑥 − 𝑥
𝑥2arctan𝑥
; 𝑏) lim
𝑥→0
1 + 𝑥
1
𝑥
𝑒
1
𝑥
.
Câu 3.
Tính các tích phân sau:
𝑎)
8𝑥3
+ 16𝑥
𝑥2 + 4 2
𝑑𝑥 ; 𝑏)
cos3
𝑥𝑑𝑥
sin 𝑥
3
−
𝜋
4
−
𝜋
2
.
Câu 4.
Tính tích phân suy rộng
1
𝑥2 sin
1
𝑥
∞
2
𝜋
𝑑𝑥.
Câu 5.
Giải phương trình 𝑦′
+ 𝑥𝑦 = 𝑒 𝑥2
𝑦3
.
Câu 6.
Giải phương trình sai phân 𝑥 𝑛+4 − 3𝑥 𝑛+3 + 3𝑥 𝑛+2 − 3𝑥 𝑛+1 + 2𝑥 𝑛 = 5 ∙ 2 𝑛+1
.
Câu 7.
Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy sản xuất hai loại sản phẩm. Giả sử tổng chi phí kết hợp là
𝑇𝐶 = 3𝑄1
2
+ 5𝑄2
2
+ 7𝑄1 𝑄2. Giá của các loại sản phẩm lần lượt là 230$ và 305$. Hãy tìm mức sản lượng
các loại sản phẩm để doanh nghiệp đạt lợi nhuận lớn nhất.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1, NGÀY 24-12-2012
Câu 1 (1 điểm).
lim
𝑥→0
𝑓 𝑥 = lim
𝑥→0
ln cos2
𝑥
𝑥2
= lim
𝑥→0
ln 1 − sin2
𝑥
𝑥2
= lim
𝑥→0
− sin2
𝑥
𝑥2
= −1 ≠ 𝑓 0 ,
nên 𝑓 gián đoạn tại 𝑥 = 0.
Câu 2 (1+1 điểm).
a) lim
𝑥→0
arcsin 𝑥−𝑥
𝑥2arctan 𝑥
= lim
𝑥→0
arcsin 𝑥−𝑥
𝑥3 =
𝐿
lim
𝑥→0
1
1−𝑥2
−1
3𝑥2 = lim
𝑥→0
1− 1−𝑥2
3𝑥2 1−𝑥2
= lim
𝑥→0
1− 1−𝑥2
3𝑥2 1−𝑥2 1+ 1−𝑥2
= lim
𝑥→0
1
3 1 − 𝑥2 1 + 1 − 𝑥2
=
1
6
.
b) Đây là giới hạn dạng 1∞
, nên lim
𝑥→0
1+𝑥
1
𝑥
𝑒
1
𝑥
= lim
𝑥→0
𝑒
1
𝑥
1+𝑥
1
𝑥
𝑒
−1
.
lim
𝑥→0
1
𝑥
1 + 𝑥
1
𝑥
𝑒
− 1 = lim
𝑥→0
1 + 𝑥
1
𝑥 𝑒−1
− 1
𝑥
= lim
𝑥→0
𝑒
1
𝑥
ln 1+𝑥 −1
− 1
𝑥
= lim
𝑥→0
𝑒
1
𝑥
𝑥−
𝑥2
2
+𝑜 𝑥2 −1
− 1
𝑥
= lim
𝑥→0
𝑒
−𝑥
2
+
𝑜 𝑥2
𝑥 − 1
−𝑥
2 +
𝑜 𝑥2
𝑥
∙ lim
𝑥→0
−𝑥
2 +
𝑜 𝑥2
𝑥
𝑥
= 1 ∙ lim
𝑥→0
−1
2
+
𝑜 𝑥2
𝑥2
=
−1
2
.
Giới hạn phải tìm bằng 𝑒
−1
2 .
Cách khác:
lim
𝑥→0
ln
1 + 𝑥
1
𝑥
𝑒
1
𝑥
= lim
𝑥→0
1
𝑥
ln 1 + 𝑥
𝑥
− 1 = lim
𝑥→0
ln 1 + 𝑥 − 𝑥
𝑥2
=
𝐿
lim
𝑥→0
1
1 + 𝑥 − 1
2𝑥
= lim
𝑥→0
−1
2 1 + 𝑥
=
−1
2
.
Câu 3 (1+1 điểm).
𝑎)
8𝑥3
+ 16𝑥
𝑥2 + 4 2
𝑑𝑥 =
4𝑥2
+ 8
𝑥2 + 4 2
𝑑 𝑥2
+ 4 =
𝑡=𝑥2+4 4𝑡 − 8 𝑑𝑡
𝑡2
=
4
𝑡
−
8
𝑡2
= 4 ln 𝑡 +
8
𝑡
+ 𝐶 = 4 ln 𝑥2
+ 4 +
8
𝑥2 + 4
+ 𝐶.
𝑏)
cos3
𝑥𝑑𝑥
sin 𝑥
3
−
𝜋
4
−
𝜋
2
=
1 − sin2
𝑥 𝑑 sin 𝑥
sin 𝑥
3
−
𝜋
4
−
𝜋
2
=
𝑡= sin 𝑥
3
1 − 𝑡6
𝑑𝑡3
𝑡
−
1
2
6
−1
= 3 𝑡 − 𝑡7
𝑑𝑡
−
1
2
6
−1
= 3
𝑡2
2
−
𝑡8
8
|−1
−
1
2
6
= 3
1
2
3
1
2
−
1
16
−
1
2
−
1
8
=
21
16 2
3 −
9
8
.
Câu 4 (1 điểm).
1
𝑥2
sin
1
𝑥
∞
2
𝜋
𝑑𝑥 =
𝑡=
1
𝑥
− sin 𝑡 𝑑𝑡
0
𝜋
2
= sin 𝑡 𝑑𝑡
𝜋
2
0
= − cos
𝜋
2
+ cos0 = 1.
Câu 5 (1 điểm).
 Giả sử 𝑦 ≠ 0. Ta có: 𝑦′
+ 𝑥𝑦 = 𝑒 𝑥2
𝑦3
⟺ 𝑦′
𝑦−3
+ 𝑥𝑦−2
= 𝑒 𝑥2
.
Thay 𝑧 = 𝑦−2
⟹ 𝑧′
= −2𝑦′
𝑦−3
, ta có phương trình vi phân tuyến tính:
1
−2
𝑧′
+ 𝑥𝑧 = 𝑒 𝑥2
⟺ 𝑧′
− 2𝑥𝑧 = −2𝑒 𝑥2
.
Phương trình này có nghiệm tổng quát là
𝑧 = −2𝑒 𝑥2
𝑒−2 𝑥𝑑𝑥
𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒2 𝑥𝑑𝑥
= −2 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥2
= −2𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥2
.
.
Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là
𝑦2
−2𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥2
− 1 = 0. (0,5 điểm)
 Dễ thấy 𝑦 ≡ 0 cũng là một nghiệm của phương trình đã cho. (0,5 điểm)
Câu 6 (1,5 điểm).
 Phương trình đặc trưng
4
- 33
+ 32
- 3 + 2 = 0  ( - 1)( - 2)(2
+ 1) = 0
có tập nghiệm {1; 2; 𝑖; −𝑖}. (0,5 điểm)
 Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
𝑥 𝑛 = 𝐶1 + 𝐶22 𝑛
+ 𝐶3 cos
𝑛𝜋
2
+ 𝐶4 sin
𝑛𝜋
2
. (0,5 điểm)
 Một nghiệm riêng 𝑥 𝑛
∗
của xn+4 – 3xn+3 + 3xn+2 – 3xn+1 + 2xn = 102n
có dạng 𝑥 𝑛
∗
= 𝐴𝑛2 𝑛
. Thay vào
phương trình đã cho rồi giản ước cho 2n
ta có
A[(n+4)24
– 3(n+3)23
+ 3(n+3)22
– 3(n+1)2 + 2n] = 10.
Cho n = 0  A = 1  𝑥 𝑛
∗
= 𝑛2 𝑛
.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
𝑥 𝑛 = 𝑥 𝑛 + 𝑥 𝑛
∗
= 𝐶1 + 𝐶22 𝑛
+ 𝐶3 cos
𝑛𝜋
2
+ 𝐶4 sin
𝑛𝜋
2
+ 𝑛2 𝑛
. (0,5 điểm).
Câu 7 (1,5 điểm).
Hàm lợi nhuận của sản phẩm là
Π 𝑄1; 𝑄1 = 230𝑄1 + 305𝑄2 − 3𝑄1
2
− 5𝑄2
2
− 7𝑄1 𝑄2. (0,5 điểm)
Π 𝑄1
′
= 230 − 6𝑄1 − 7𝑄2
Π 𝑄2
′
= 305 − 7𝑄1 − 10𝑄2
Giải hệ:
230 − 6𝑄1 − 7𝑄2 = 0
305 − 7𝑄1 − 10𝑄2 = 0
,
ta có 𝑄1 = 15; 𝑄2 = 20.
Π 𝑄1
2
"
= −6, Π 𝑄2
2
"
= −10, Π 𝑄1 𝑄2
"
= −7 ⟹ 𝐷 = Π 𝑄1
2
"
Π 𝑄2
2
"
− Π 𝑄1 𝑄2
" 2
= 11. (0,5 điểm)
𝐷 > 0, Π 𝑄1
2
"
< 0 ⟹ Π đạt cực đại tại 𝑄1 = 15, 𝑄2 = 20 và tại đó 𝜋 = 4775. (0,5 điểm)
ĐỀ SỐ 2, K15, THI NGÀY 24-12-2012
Câu 1.
Hàm cầu của một loại sản phẩm độc quyền là 𝑃 = 600 − 2𝑄 $ và tổng chi phí là 𝐶 = 0,2𝑄2
+ 28𝑄 +
200 &. Tìm mức sản xuất 𝑄 để lợi nhuận tối đa, tìm mức giá 𝑃 và lợi nhuận khi đó.
Nếu chính quyền đặt thuế 22 $ cho mỗi đơn vị sản phẩm thì lợi nhuận tối đa đạt được với mức giá bao
nhiêu?
Câu 2.
Tính các giới hạn sau:
𝑎) lim
𝑥→0
cos 𝑥𝑒 𝑥
− cos 𝑥𝑒−𝑥
𝑥3
; 𝑏) lim
𝑥→+∞
𝑥 + 2 𝑥
1
𝑥.
Câu 3.
Tìm cực trị của hàm số
𝑧 𝑥, 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥2
2𝑦 − 𝑦2
(𝑥 > 0; 𝑦 > 0).
Câu 4.
Tính các tích phân sau:
𝑎)
𝑑𝑥
𝑥 𝑥2 − 1
; 𝑏)
𝑑𝑥
2 cos 𝑥 + 3
𝜋
2
0
.
Câu 5.
Xét sự hội tụ và tính tích phân suy rộng sau (nếu hội tụ)
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 2
∞
0
.
Câu 6.
Giải phương trình 𝑦′
+ 2𝑥𝑦 = 2𝑥3
𝑦3
.
Câu 7.
Giải phương trình 𝑦𝑡+2 + 4𝑦𝑡+1 + 3𝑦𝑡 = 16.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2, NGÀY 24-12-2012
Câu 1 (1 điểm).
Hàm lợi nhuận của sản phẩm là
𝜋 𝑄 = 𝑇𝑅 − 𝐶 = 𝑃 ∙ 𝑄 − 0,2𝑄2
+ 28𝑄 + 200 = −2,2𝑄2
+ 572𝑄 − 200.
Do 𝜋 𝑄 = −2,2 𝑄 − 130 2
+ 36980 ≤ 𝜋 130 = 36980, nên với 𝑄 = 130 ta có lợi nhuận tối đa. Khi
đó, 𝑃 = 600 − 2 ∙ 130 = 340. (0,5 điểm)
Khi tính cả thuế, ta có 𝜋 𝑄 = −2,2𝑄2
+ 572𝑄 − 200 − 22𝑄 = −2,2𝑄2
+ 550𝑄 − 200.
Do 𝜋 𝑄 = −2,2 𝑄 − 125 2
+ 34175 ≤ 𝜋 125 = 34175, nên với 𝑄 = 125 ta có lợi nhuận tối đa. Khi
đó, 𝑃 = 600 − 2 ∙ 125 = 350. (0,5 điểm)
Câu 2 (1+1 điểm).
1) lim
𝑥→0
cos 𝑥𝑒 𝑥 −cos 𝑥𝑒−𝑥
𝑥3 = lim
𝑥→0
−2 sin 𝑥
𝑒 𝑥 +𝑒−𝑥
2
sin 𝑥
𝑒 𝑥 −𝑒−𝑥
2
𝑥3 = lim
𝑥→0
−2𝑥
𝑒 𝑥 +𝑒−𝑥
2
𝑥
𝑒 𝑥−𝑒−𝑥
2
𝑥3
=
−1
2
lim
𝑥→0
𝑒2𝑥
− 𝑒−2𝑥
𝑥
=
−1
2
lim
𝑥→0
𝑒4𝑥
− 1
𝑥
lim
𝑥→0
1
𝑒2𝑥
=
−4
2
= −2.
2) lim
𝑥→+∞
𝑥 + 2 𝑥
1
𝑥 = lim
𝑥→+∞
𝑒
ln 𝑥+2 𝑥
𝑥 =
𝐿
lim
𝑥→+∞
𝑒
1+2 𝑥 ln 2
𝑥+2 𝑥
=
𝐿
lim
𝑥→+∞
𝑒
2 𝑥 ln 2 2
1+2 𝑥 ln 2 = lim
𝑥→+∞
𝑒
ln 2 2
1
2 𝑥 +ln 2
= 𝑒ln 2
= 2.
Câu 3 (1,5 điểm).
𝑧 𝑥
′
= 2 − 2𝑥 2𝑦 − 𝑦2
; 𝑧 𝑥
′
= 2𝑥 − 𝑥2
2 − 2𝑦 (𝑥 > 0; 𝑦 > 0).
 𝑧(𝑥; 𝑦) có hai điểm dừng là 𝑀1 1; 1 ; 𝑀2 2;2 .
 𝑧 𝑥2
′′
= −2 2𝑦 − 𝑦2
; 𝑧 𝑦2
′′
= −2 2𝑥 − 𝑥2
; 𝑧 𝑥𝑦
′′
= 2 − 2𝑥 2 − 2𝑦 .
𝐷 𝑥; 𝑦 = 𝑧 𝑥2
′′
𝑧 𝑦2
′′
− 𝑧 𝑥𝑦
′′ 2
= 4 2𝑥 − 𝑥2
2𝑦 − 𝑦2
− 2 − 2𝑥 2
2 − 2𝑦 2
. (0,5 điểm)
 𝐷 1; 1 = 4 > 0; 𝑧 𝑥2
′′
= −2 < 0 ⟹ hàm số đạt cực đại tại 𝑀1 1; 1 ; 𝑧 1; 1 = 1. (0,5 điểm)
 𝐷 2; 2 = −16 < 0 ⟹ hàm số không đạt cực trị tại 𝑀2 2; 2 . (0,5 điểm)
Câu 4 (1+1 điểm).
𝑎)
𝑑𝑥
𝑥 𝑥2 − 1
=
𝑥𝑑𝑥
𝑥2 𝑥2 − 1
=
𝑡= 𝑥2−1 𝑡𝑑𝑡
𝑡2 + 1 𝑡
=
𝑑𝑡
𝑡2 + 1
= arctan𝑡 + 𝐶 = arctan 𝑥2 − 1 + 𝐶.
𝑏)
𝑑𝑥
2 cos 𝑥 + 3
𝜋
2
0
=
𝑡=tan
𝑥
2
2
1 + 𝑡2
2
1 − 𝑡2
1 + 𝑡2 + 3
𝑑𝑡
1
0
= 2
𝑑𝑡
𝑡2 + 5
𝑑𝑡
1
0
=
2
5
arctan
𝑡
5
|0
1
=
2
5
arctan
1
5
.
Câu 5 (1 điểm).
𝐼 =
𝑑𝑥
𝑥2 + 1
=
𝑥
𝑥2 + 1
− 𝑥𝑑
1
𝑥2 + 1
=
𝑥
𝑥2 + 1
+ 2
𝑥2
𝑥2 + 1 2
𝑑𝑥
=
𝑥
𝑥2 + 1
+ 2
𝑥2
+ 1 − 1
𝑥2 + 1 2
𝑑𝑥 =
𝑥
𝑥2 + 1
+ 2𝐼 − 2
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 2
⟹
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 2
=
𝑥
2 𝑥2 + 1
+
1
2
𝐼 =
𝑥
2 𝑥2 + 1
+
1
2
arctan𝑥 + 𝐶. (0,5 điểm)
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 2
∞
0
= lim
𝑡⟶∞
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 2
𝑡
0
= lim
𝑡⟶∞
𝑡
2 𝑡2 + 1
+
1
2
arctan𝑡 = 0 +
1
2
𝜋
2
=
𝜋
4
. (0,5 điểm)
Cách khác:
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 2
∞
0
=
𝑥=tan 𝑡 1
tan2 𝑡 + 1 2
𝜋
2
0
𝑑 tan 𝑡 = cos2
𝑡
𝜋
2
0
𝑑𝑡
1 + cos 2𝑡
2
𝜋
2
0
𝑑𝑡 =
𝑡
2
+
sin 2𝑡
4
|0
𝜋
2
=
𝜋
4
.
Câu 6 (1 điểm).
 Giả sử 𝑦 ≠ 0. Ta có: 𝑦′
+ 2𝑥𝑦 = 2𝑥3
𝑦3
⟺ 𝑦′
𝑦−3
+ 2𝑥𝑦−2
= 2𝑥3
.
Thay 𝑧 = 𝑦−2
⟹ 𝑧′
= −2𝑦′
𝑦−3
, ta có phương trình vi phân tuyến tính:
1
−2
𝑧′
+ 2𝑥𝑧 = 2𝑥3
⟺ 𝑧′
− 4𝑥𝑧 = −4𝑥3
.
Phương trình này có nghiệm tổng quát là
𝑧 = −4𝑥3
𝑒−4 𝑥𝑑𝑥
𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒4 𝑥𝑑𝑥
= −4𝑥3
𝑒−2𝑥2
𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒2𝑥2
= 𝑥2
𝑑𝑒−2𝑥2
+ 𝐶 𝑒2𝑥2
= 𝑥2
𝑒−2𝑥2
− 𝑒−2𝑥2
𝑑𝑥2
+ 𝐶 𝑒2𝑥2
= 𝑥2
𝑒−2𝑥2
+
𝑒−2𝑥2
2
+ 𝐶 𝑒2𝑥2
= 𝑥2
+
1
2
+ 𝐶𝑒2𝑥2
.
Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là
𝑦2
𝑥2
+
1
2
+ 𝐶𝑒2𝑥2
− 1 = 0. (0,5 điểm)
 Dễ thấy 𝑦 ≡ 0 cũng là một nghiệm của phương trình đã cho. (0,5 điểm)
Câu 7 (1,5 điểm).
Phương trình đặc trưng 𝑘2
+ 4𝑘 + 3 = 0 có các nghiệm là −1; −3.
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
𝑦𝑡 = 𝐶1 −1 𝑡
+ 𝐶2 −3 𝑡
. (0,5 điểm)
Một nghiệm riêng của phương trình 𝑦𝑡+2 + 4𝑦𝑡+1 + 3𝑦𝑡 = 16 có dạng 𝑦𝑡
∗
= 𝐴.
Thay vào phương trình này, ta có: 𝐴 + 4𝐴 + 3𝐴 = 16 ⟺ 𝐴 = 2. (0,5 điểm)
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là 𝑦𝑡 = 𝑦𝑡 + 𝑦𝑡
∗
= 𝐶1 −1 𝑡
+ 𝐶2 −3 𝑡
+ 2. (0,5 điểm)

More Related Content

What's hot

Giải tích-1.5
Giải tích-1.5Giải tích-1.5
Giải tích-1.5mybae2
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhdinhtrongtran39
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và KhóAnh Thư
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu dehannahisabellla
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhThanh Hoa
 
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinhTailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinhTrần Đức Anh
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoaThien Le
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1Nguyen Tan
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnMegabook
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,nam nam
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trìnhtuituhoc
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
 

What's hot (20)

Giải tích-1.5
Giải tích-1.5Giải tích-1.5
Giải tích-1.5
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinhTailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoa
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
 

Viewers also liked

Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136hdnhi
 
Baigiang xs tk tuan 1
Baigiang xs tk tuan 1Baigiang xs tk tuan 1
Baigiang xs tk tuan 1dethinhh
 
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733behieuso1
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Informação exames provas 2017
Informação exames provas 2017Informação exames provas 2017
Informação exames provas 2017Pedro França
 
Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017
Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017
Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017Pedro França
 
Guia Geral de Exames 2017
Guia Geral de Exames 2017Guia Geral de Exames 2017
Guia Geral de Exames 2017Pedro França
 
Juri nacional 2017 2017 alunos condições especiais
Juri  nacional 2017 2017 alunos condições especiaisJuri  nacional 2017 2017 alunos condições especiais
Juri nacional 2017 2017 alunos condições especiaisPedro França
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Bai tap xác suất
Bai tap xác suấtBai tap xác suất
Bai tap xác suấtTzaiMink
 

Viewers also liked (15)

Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136Bai giangxstk 2_6136
Bai giangxstk 2_6136
 
Baigiang xs tk tuan 1
Baigiang xs tk tuan 1Baigiang xs tk tuan 1
Baigiang xs tk tuan 1
 
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Informação exames provas 2017
Informação exames provas 2017Informação exames provas 2017
Informação exames provas 2017
 
Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017
Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017
Regulamento dos exames_2017_desp normativo nº 1-a-2017
 
Guia Geral de Exames 2017
Guia Geral de Exames 2017Guia Geral de Exames 2017
Guia Geral de Exames 2017
 
Norma 1 jne-2017
Norma 1  jne-2017Norma 1  jne-2017
Norma 1 jne-2017
 
Juri nacional 2017 2017 alunos condições especiais
Juri  nacional 2017 2017 alunos condições especiaisJuri  nacional 2017 2017 alunos condições especiais
Juri nacional 2017 2017 alunos condições especiais
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Bai tap xác suất
Bai tap xác suấtBai tap xác suất
Bai tap xác suất
 

Similar to Đề thi tóan cao cấp k15

Dethi hsg vong1_ct_2015_2016
Dethi hsg vong1_ct_2015_2016Dethi hsg vong1_ct_2015_2016
Dethi hsg vong1_ct_2015_2016Antonio Krista
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham sokhoilien24
 
Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2 Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2 Trường Việt Nam
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineQuý Hoàng
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtungHuynh ICT
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốcThép Trần Quốc
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnNhập Vân Long
 

Similar to Đề thi tóan cao cấp k15 (20)

Dethi hsg vong1_ct_2015_2016
Dethi hsg vong1_ct_2015_2016Dethi hsg vong1_ct_2015_2016
Dethi hsg vong1_ct_2015_2016
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Dethi hsg-l10-2013-ha tinh-toan
Dethi hsg-l10-2013-ha tinh-toanDethi hsg-l10-2013-ha tinh-toan
Dethi hsg-l10-2013-ha tinh-toan
 
Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2 Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
ôN thi hk 1 đề 10
ôN thi hk 1   đề 10ôN thi hk 1   đề 10
ôN thi hk 1 đề 10
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 

Đề thi tóan cao cấp k15

  • 1. ĐỀ SỐ 1, K15, THI NGÀY 24-12-2012 Câu 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại tại 𝑥 = 0: 𝑓 𝑥 = ln cos2 𝑥 𝑥2 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ 0 0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 = 0 . Câu 2. Tính các giới hạn sau: 𝑎) lim 𝑥→0 arcsin𝑥 − 𝑥 𝑥2arctan𝑥 ; 𝑏) lim 𝑥→0 1 + 𝑥 1 𝑥 𝑒 1 𝑥 . Câu 3. Tính các tích phân sau: 𝑎) 8𝑥3 + 16𝑥 𝑥2 + 4 2 𝑑𝑥 ; 𝑏) cos3 𝑥𝑑𝑥 sin 𝑥 3 − 𝜋 4 − 𝜋 2 . Câu 4. Tính tích phân suy rộng 1 𝑥2 sin 1 𝑥 ∞ 2 𝜋 𝑑𝑥. Câu 5. Giải phương trình 𝑦′ + 𝑥𝑦 = 𝑒 𝑥2 𝑦3 . Câu 6. Giải phương trình sai phân 𝑥 𝑛+4 − 3𝑥 𝑛+3 + 3𝑥 𝑛+2 − 3𝑥 𝑛+1 + 2𝑥 𝑛 = 5 ∙ 2 𝑛+1 . Câu 7. Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy sản xuất hai loại sản phẩm. Giả sử tổng chi phí kết hợp là 𝑇𝐶 = 3𝑄1 2 + 5𝑄2 2 + 7𝑄1 𝑄2. Giá của các loại sản phẩm lần lượt là 230$ và 305$. Hãy tìm mức sản lượng các loại sản phẩm để doanh nghiệp đạt lợi nhuận lớn nhất.
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1, NGÀY 24-12-2012 Câu 1 (1 điểm). lim 𝑥→0 𝑓 𝑥 = lim 𝑥→0 ln cos2 𝑥 𝑥2 = lim 𝑥→0 ln 1 − sin2 𝑥 𝑥2 = lim 𝑥→0 − sin2 𝑥 𝑥2 = −1 ≠ 𝑓 0 , nên 𝑓 gián đoạn tại 𝑥 = 0. Câu 2 (1+1 điểm). a) lim 𝑥→0 arcsin 𝑥−𝑥 𝑥2arctan 𝑥 = lim 𝑥→0 arcsin 𝑥−𝑥 𝑥3 = 𝐿 lim 𝑥→0 1 1−𝑥2 −1 3𝑥2 = lim 𝑥→0 1− 1−𝑥2 3𝑥2 1−𝑥2 = lim 𝑥→0 1− 1−𝑥2 3𝑥2 1−𝑥2 1+ 1−𝑥2 = lim 𝑥→0 1 3 1 − 𝑥2 1 + 1 − 𝑥2 = 1 6 . b) Đây là giới hạn dạng 1∞ , nên lim 𝑥→0 1+𝑥 1 𝑥 𝑒 1 𝑥 = lim 𝑥→0 𝑒 1 𝑥 1+𝑥 1 𝑥 𝑒 −1 . lim 𝑥→0 1 𝑥 1 + 𝑥 1 𝑥 𝑒 − 1 = lim 𝑥→0 1 + 𝑥 1 𝑥 𝑒−1 − 1 𝑥 = lim 𝑥→0 𝑒 1 𝑥 ln 1+𝑥 −1 − 1 𝑥 = lim 𝑥→0 𝑒 1 𝑥 𝑥− 𝑥2 2 +𝑜 𝑥2 −1 − 1 𝑥 = lim 𝑥→0 𝑒 −𝑥 2 + 𝑜 𝑥2 𝑥 − 1 −𝑥 2 + 𝑜 𝑥2 𝑥 ∙ lim 𝑥→0 −𝑥 2 + 𝑜 𝑥2 𝑥 𝑥 = 1 ∙ lim 𝑥→0 −1 2 + 𝑜 𝑥2 𝑥2 = −1 2 . Giới hạn phải tìm bằng 𝑒 −1 2 . Cách khác: lim 𝑥→0 ln 1 + 𝑥 1 𝑥 𝑒 1 𝑥 = lim 𝑥→0 1 𝑥 ln 1 + 𝑥 𝑥 − 1 = lim 𝑥→0 ln 1 + 𝑥 − 𝑥 𝑥2 = 𝐿 lim 𝑥→0 1 1 + 𝑥 − 1 2𝑥 = lim 𝑥→0 −1 2 1 + 𝑥 = −1 2 . Câu 3 (1+1 điểm). 𝑎) 8𝑥3 + 16𝑥 𝑥2 + 4 2 𝑑𝑥 = 4𝑥2 + 8 𝑥2 + 4 2 𝑑 𝑥2 + 4 = 𝑡=𝑥2+4 4𝑡 − 8 𝑑𝑡 𝑡2 = 4 𝑡 − 8 𝑡2 = 4 ln 𝑡 + 8 𝑡 + 𝐶 = 4 ln 𝑥2 + 4 + 8 𝑥2 + 4 + 𝐶. 𝑏) cos3 𝑥𝑑𝑥 sin 𝑥 3 − 𝜋 4 − 𝜋 2 = 1 − sin2 𝑥 𝑑 sin 𝑥 sin 𝑥 3 − 𝜋 4 − 𝜋 2 = 𝑡= sin 𝑥 3 1 − 𝑡6 𝑑𝑡3 𝑡 − 1 2 6 −1
  • 3. = 3 𝑡 − 𝑡7 𝑑𝑡 − 1 2 6 −1 = 3 𝑡2 2 − 𝑡8 8 |−1 − 1 2 6 = 3 1 2 3 1 2 − 1 16 − 1 2 − 1 8 = 21 16 2 3 − 9 8 . Câu 4 (1 điểm). 1 𝑥2 sin 1 𝑥 ∞ 2 𝜋 𝑑𝑥 = 𝑡= 1 𝑥 − sin 𝑡 𝑑𝑡 0 𝜋 2 = sin 𝑡 𝑑𝑡 𝜋 2 0 = − cos 𝜋 2 + cos0 = 1. Câu 5 (1 điểm).  Giả sử 𝑦 ≠ 0. Ta có: 𝑦′ + 𝑥𝑦 = 𝑒 𝑥2 𝑦3 ⟺ 𝑦′ 𝑦−3 + 𝑥𝑦−2 = 𝑒 𝑥2 . Thay 𝑧 = 𝑦−2 ⟹ 𝑧′ = −2𝑦′ 𝑦−3 , ta có phương trình vi phân tuyến tính: 1 −2 𝑧′ + 𝑥𝑧 = 𝑒 𝑥2 ⟺ 𝑧′ − 2𝑥𝑧 = −2𝑒 𝑥2 . Phương trình này có nghiệm tổng quát là 𝑧 = −2𝑒 𝑥2 𝑒−2 𝑥𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒2 𝑥𝑑𝑥 = −2 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥2 = −2𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥2 . . Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là 𝑦2 −2𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥2 − 1 = 0. (0,5 điểm)  Dễ thấy 𝑦 ≡ 0 cũng là một nghiệm của phương trình đã cho. (0,5 điểm) Câu 6 (1,5 điểm).  Phương trình đặc trưng 4 - 33 + 32 - 3 + 2 = 0  ( - 1)( - 2)(2 + 1) = 0 có tập nghiệm {1; 2; 𝑖; −𝑖}. (0,5 điểm)  Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là 𝑥 𝑛 = 𝐶1 + 𝐶22 𝑛 + 𝐶3 cos 𝑛𝜋 2 + 𝐶4 sin 𝑛𝜋 2 . (0,5 điểm)  Một nghiệm riêng 𝑥 𝑛 ∗ của xn+4 – 3xn+3 + 3xn+2 – 3xn+1 + 2xn = 102n có dạng 𝑥 𝑛 ∗ = 𝐴𝑛2 𝑛 . Thay vào phương trình đã cho rồi giản ước cho 2n ta có A[(n+4)24 – 3(n+3)23 + 3(n+3)22 – 3(n+1)2 + 2n] = 10. Cho n = 0  A = 1  𝑥 𝑛 ∗ = 𝑛2 𝑛 . Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là 𝑥 𝑛 = 𝑥 𝑛 + 𝑥 𝑛 ∗ = 𝐶1 + 𝐶22 𝑛 + 𝐶3 cos 𝑛𝜋 2 + 𝐶4 sin 𝑛𝜋 2 + 𝑛2 𝑛 . (0,5 điểm). Câu 7 (1,5 điểm). Hàm lợi nhuận của sản phẩm là Π 𝑄1; 𝑄1 = 230𝑄1 + 305𝑄2 − 3𝑄1 2 − 5𝑄2 2 − 7𝑄1 𝑄2. (0,5 điểm) Π 𝑄1 ′ = 230 − 6𝑄1 − 7𝑄2 Π 𝑄2 ′ = 305 − 7𝑄1 − 10𝑄2 Giải hệ: 230 − 6𝑄1 − 7𝑄2 = 0 305 − 7𝑄1 − 10𝑄2 = 0 , ta có 𝑄1 = 15; 𝑄2 = 20. Π 𝑄1 2 " = −6, Π 𝑄2 2 " = −10, Π 𝑄1 𝑄2 " = −7 ⟹ 𝐷 = Π 𝑄1 2 " Π 𝑄2 2 " − Π 𝑄1 𝑄2 " 2 = 11. (0,5 điểm) 𝐷 > 0, Π 𝑄1 2 " < 0 ⟹ Π đạt cực đại tại 𝑄1 = 15, 𝑄2 = 20 và tại đó 𝜋 = 4775. (0,5 điểm)
  • 4. ĐỀ SỐ 2, K15, THI NGÀY 24-12-2012 Câu 1. Hàm cầu của một loại sản phẩm độc quyền là 𝑃 = 600 − 2𝑄 $ và tổng chi phí là 𝐶 = 0,2𝑄2 + 28𝑄 + 200 &. Tìm mức sản xuất 𝑄 để lợi nhuận tối đa, tìm mức giá 𝑃 và lợi nhuận khi đó. Nếu chính quyền đặt thuế 22 $ cho mỗi đơn vị sản phẩm thì lợi nhuận tối đa đạt được với mức giá bao nhiêu? Câu 2. Tính các giới hạn sau: 𝑎) lim 𝑥→0 cos 𝑥𝑒 𝑥 − cos 𝑥𝑒−𝑥 𝑥3 ; 𝑏) lim 𝑥→+∞ 𝑥 + 2 𝑥 1 𝑥. Câu 3. Tìm cực trị của hàm số 𝑧 𝑥, 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥2 2𝑦 − 𝑦2 (𝑥 > 0; 𝑦 > 0). Câu 4. Tính các tích phân sau: 𝑎) 𝑑𝑥 𝑥 𝑥2 − 1 ; 𝑏) 𝑑𝑥 2 cos 𝑥 + 3 𝜋 2 0 . Câu 5. Xét sự hội tụ và tính tích phân suy rộng sau (nếu hội tụ) 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 2 ∞ 0 . Câu 6. Giải phương trình 𝑦′ + 2𝑥𝑦 = 2𝑥3 𝑦3 . Câu 7. Giải phương trình 𝑦𝑡+2 + 4𝑦𝑡+1 + 3𝑦𝑡 = 16.
  • 5. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2, NGÀY 24-12-2012 Câu 1 (1 điểm). Hàm lợi nhuận của sản phẩm là 𝜋 𝑄 = 𝑇𝑅 − 𝐶 = 𝑃 ∙ 𝑄 − 0,2𝑄2 + 28𝑄 + 200 = −2,2𝑄2 + 572𝑄 − 200. Do 𝜋 𝑄 = −2,2 𝑄 − 130 2 + 36980 ≤ 𝜋 130 = 36980, nên với 𝑄 = 130 ta có lợi nhuận tối đa. Khi đó, 𝑃 = 600 − 2 ∙ 130 = 340. (0,5 điểm) Khi tính cả thuế, ta có 𝜋 𝑄 = −2,2𝑄2 + 572𝑄 − 200 − 22𝑄 = −2,2𝑄2 + 550𝑄 − 200. Do 𝜋 𝑄 = −2,2 𝑄 − 125 2 + 34175 ≤ 𝜋 125 = 34175, nên với 𝑄 = 125 ta có lợi nhuận tối đa. Khi đó, 𝑃 = 600 − 2 ∙ 125 = 350. (0,5 điểm) Câu 2 (1+1 điểm). 1) lim 𝑥→0 cos 𝑥𝑒 𝑥 −cos 𝑥𝑒−𝑥 𝑥3 = lim 𝑥→0 −2 sin 𝑥 𝑒 𝑥 +𝑒−𝑥 2 sin 𝑥 𝑒 𝑥 −𝑒−𝑥 2 𝑥3 = lim 𝑥→0 −2𝑥 𝑒 𝑥 +𝑒−𝑥 2 𝑥 𝑒 𝑥−𝑒−𝑥 2 𝑥3 = −1 2 lim 𝑥→0 𝑒2𝑥 − 𝑒−2𝑥 𝑥 = −1 2 lim 𝑥→0 𝑒4𝑥 − 1 𝑥 lim 𝑥→0 1 𝑒2𝑥 = −4 2 = −2. 2) lim 𝑥→+∞ 𝑥 + 2 𝑥 1 𝑥 = lim 𝑥→+∞ 𝑒 ln 𝑥+2 𝑥 𝑥 = 𝐿 lim 𝑥→+∞ 𝑒 1+2 𝑥 ln 2 𝑥+2 𝑥 = 𝐿 lim 𝑥→+∞ 𝑒 2 𝑥 ln 2 2 1+2 𝑥 ln 2 = lim 𝑥→+∞ 𝑒 ln 2 2 1 2 𝑥 +ln 2 = 𝑒ln 2 = 2. Câu 3 (1,5 điểm). 𝑧 𝑥 ′ = 2 − 2𝑥 2𝑦 − 𝑦2 ; 𝑧 𝑥 ′ = 2𝑥 − 𝑥2 2 − 2𝑦 (𝑥 > 0; 𝑦 > 0).  𝑧(𝑥; 𝑦) có hai điểm dừng là 𝑀1 1; 1 ; 𝑀2 2;2 .  𝑧 𝑥2 ′′ = −2 2𝑦 − 𝑦2 ; 𝑧 𝑦2 ′′ = −2 2𝑥 − 𝑥2 ; 𝑧 𝑥𝑦 ′′ = 2 − 2𝑥 2 − 2𝑦 . 𝐷 𝑥; 𝑦 = 𝑧 𝑥2 ′′ 𝑧 𝑦2 ′′ − 𝑧 𝑥𝑦 ′′ 2 = 4 2𝑥 − 𝑥2 2𝑦 − 𝑦2 − 2 − 2𝑥 2 2 − 2𝑦 2 . (0,5 điểm)  𝐷 1; 1 = 4 > 0; 𝑧 𝑥2 ′′ = −2 < 0 ⟹ hàm số đạt cực đại tại 𝑀1 1; 1 ; 𝑧 1; 1 = 1. (0,5 điểm)  𝐷 2; 2 = −16 < 0 ⟹ hàm số không đạt cực trị tại 𝑀2 2; 2 . (0,5 điểm) Câu 4 (1+1 điểm). 𝑎) 𝑑𝑥 𝑥 𝑥2 − 1 = 𝑥𝑑𝑥 𝑥2 𝑥2 − 1 = 𝑡= 𝑥2−1 𝑡𝑑𝑡 𝑡2 + 1 𝑡 = 𝑑𝑡 𝑡2 + 1 = arctan𝑡 + 𝐶 = arctan 𝑥2 − 1 + 𝐶. 𝑏) 𝑑𝑥 2 cos 𝑥 + 3 𝜋 2 0 = 𝑡=tan 𝑥 2 2 1 + 𝑡2 2 1 − 𝑡2 1 + 𝑡2 + 3 𝑑𝑡 1 0 = 2 𝑑𝑡 𝑡2 + 5 𝑑𝑡 1 0 = 2 5 arctan 𝑡 5 |0 1 = 2 5 arctan 1 5 .
  • 6. Câu 5 (1 điểm). 𝐼 = 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 = 𝑥 𝑥2 + 1 − 𝑥𝑑 1 𝑥2 + 1 = 𝑥 𝑥2 + 1 + 2 𝑥2 𝑥2 + 1 2 𝑑𝑥 = 𝑥 𝑥2 + 1 + 2 𝑥2 + 1 − 1 𝑥2 + 1 2 𝑑𝑥 = 𝑥 𝑥2 + 1 + 2𝐼 − 2 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 2 ⟹ 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 2 = 𝑥 2 𝑥2 + 1 + 1 2 𝐼 = 𝑥 2 𝑥2 + 1 + 1 2 arctan𝑥 + 𝐶. (0,5 điểm) 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 2 ∞ 0 = lim 𝑡⟶∞ 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 2 𝑡 0 = lim 𝑡⟶∞ 𝑡 2 𝑡2 + 1 + 1 2 arctan𝑡 = 0 + 1 2 𝜋 2 = 𝜋 4 . (0,5 điểm) Cách khác: 𝑑𝑥 𝑥2 + 1 2 ∞ 0 = 𝑥=tan 𝑡 1 tan2 𝑡 + 1 2 𝜋 2 0 𝑑 tan 𝑡 = cos2 𝑡 𝜋 2 0 𝑑𝑡 1 + cos 2𝑡 2 𝜋 2 0 𝑑𝑡 = 𝑡 2 + sin 2𝑡 4 |0 𝜋 2 = 𝜋 4 . Câu 6 (1 điểm).  Giả sử 𝑦 ≠ 0. Ta có: 𝑦′ + 2𝑥𝑦 = 2𝑥3 𝑦3 ⟺ 𝑦′ 𝑦−3 + 2𝑥𝑦−2 = 2𝑥3 . Thay 𝑧 = 𝑦−2 ⟹ 𝑧′ = −2𝑦′ 𝑦−3 , ta có phương trình vi phân tuyến tính: 1 −2 𝑧′ + 2𝑥𝑧 = 2𝑥3 ⟺ 𝑧′ − 4𝑥𝑧 = −4𝑥3 . Phương trình này có nghiệm tổng quát là 𝑧 = −4𝑥3 𝑒−4 𝑥𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒4 𝑥𝑑𝑥 = −4𝑥3 𝑒−2𝑥2 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒2𝑥2 = 𝑥2 𝑑𝑒−2𝑥2 + 𝐶 𝑒2𝑥2 = 𝑥2 𝑒−2𝑥2 − 𝑒−2𝑥2 𝑑𝑥2 + 𝐶 𝑒2𝑥2 = 𝑥2 𝑒−2𝑥2 + 𝑒−2𝑥2 2 + 𝐶 𝑒2𝑥2 = 𝑥2 + 1 2 + 𝐶𝑒2𝑥2 . Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là 𝑦2 𝑥2 + 1 2 + 𝐶𝑒2𝑥2 − 1 = 0. (0,5 điểm)  Dễ thấy 𝑦 ≡ 0 cũng là một nghiệm của phương trình đã cho. (0,5 điểm) Câu 7 (1,5 điểm). Phương trình đặc trưng 𝑘2 + 4𝑘 + 3 = 0 có các nghiệm là −1; −3. Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là 𝑦𝑡 = 𝐶1 −1 𝑡 + 𝐶2 −3 𝑡 . (0,5 điểm) Một nghiệm riêng của phương trình 𝑦𝑡+2 + 4𝑦𝑡+1 + 3𝑦𝑡 = 16 có dạng 𝑦𝑡 ∗ = 𝐴. Thay vào phương trình này, ta có: 𝐴 + 4𝐴 + 3𝐴 = 16 ⟺ 𝐴 = 2. (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là 𝑦𝑡 = 𝑦𝑡 + 𝑦𝑡 ∗ = 𝐶1 −1 𝑡 + 𝐶2 −3 𝑡 + 2. (0,5 điểm)