SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
I.Danh từ lấy gốc từ động từ
1. Khi động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, pt, uct, ute,... đổi sang N bằng cách thêm đuôi
ION ( động từ nào tận cùng bằng E phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ vào )
VD: mọi người tự tìm nha ! mình chỉ đưa ra những trường hợp ngoại lệ :D:D:D
Ngoại trừ:
+ V-ect : expect ---> expectation
+ V-pt : bankrupt ---> bankruptcy
2. Những động từ tận cùng bằng : aim, ign , ine, ire, ize , orm , ore, ort, rve ...đổi sang N bằng
cách bỏ E rồi thêm tiếp vĩ ngữ -ATION
Ngoại trừ:
+ V-ign :align --> alignment
+ V-ine : define --> definition
V-ize : recognize --> recognition
3. V-ing
4. V-er/ or / ist / ian
** Tiếp ngữ -ist . -ian cũng được thêm vào sau 1 danh từ hay tính từ để chỉ người gây ra or tham
gia vào 1 lĩnh vực nào :
VD: + druggist/ artist / pianist / specialist / socialist
+ librarian / historian / physician / musician ...
5. Những V-eive đổi sang N bằng cách thay nó bằng _eption
6. Những V-ibe đổi sang N ta thay nó bằng -iption
7. Những V-ify đổi sang N ta thay nó bằng -ification
8. Những V-ose đổi sang N bỏ "e" rồi thêm -ition
@ Có 1 số V có nhiều N mang nghĩa khác nhau
9. Những V-olve khi đổi sang N bỏ "ve" thêm đuôi -ution
10. Những V-uce khi đổi sang N thay bnos bằng -uction
11. Những V-end / ide / ode / ude / ....đổi sang N ta bỏ "d" or" de" rồi thêm -ison
Ngoại trừ :
+ V-end : attend --> attention
12. Những V-mit / eed / ede/ đổi sang N ta bỏ "t " ," -de" ,"ed" rồi thêm -ssion
Ngoại trừ :
+ V-mit :commit --> commitment
limit --> limitation
+v-eed : succeed --> success
13. Những V-ish đổi sang N ta thêm đuôi-ment
14. Những V-fer đổi sang N ta thêm -ence
15. Những V-er đổi sang N ta thêm y
16. Những V sau khi đổi sang N ta thêm -al :
below / withow / arrive / survive / remove / refuse / dispose / approve / rehearse
17. Một số V sau đổi sang N 1 cách bất thường không theo quy tắc :
fly / grow / weigh / breathe / die / choose / sing
II.Danh từ lấy gốc từ tính từ
18. Những tính từ chỉ trạng thái hay tính chất khi đổi sang N bằng cách thêm -ness/ -ty
19.Những tính từ tận cùng bằng -full / -ly ddooir sang N bằng cách thêm -ness
20. Những Những tính từ tận cùng bằng -al / id / ile / ure/ đổi sang N bằng cách thêm -ity
21. Những tính từ tận cùng bằng -albe / ilbe khi đổi sang N bằng cách bỏ -le rồi thêm ility
22. Những tính từ tận cùng bằng -ant / -ent dổi sang N bằng cách bỏ "t" rồi thêm -ce
Vd: impotant / ignorant / arrogant / different / confident / intelligent
23. Những tính từ tận cùng bằng -ant / -ent dổi sang N bằng cách bỏ "t" rồi thêm -cy
VD : brilliant / radiant / redundant / urgent / dependent / innocent
24. Những tính từ tận cùng bằng -ate đổi sang N bằng cách bỏ -te rồi thêm -cy
25. Những tính từ tận cùng bằng -ient đổi sang N bằng cách bỏ -t rồi thêm -cy
26. 1 số tính từ và N đổi sang N bằng cách ( bỏ e) thêm -dom
27. Một số ADJ or N khi sang N bằng cahcs thêm -hood
28. Một số ADJ or N khi sang N bằng cách thêm -ism ( chỉ chủ nghĩa , đạo giáo , chế đọ / lòng ....)
29. Một số ADJ đổi sang N một cách bất thường
+ strong / high / long / wide / young / gay / true / broad / deep / warm / hot / hungry / angry /
coward
III. Tính từ lấy gốc từ động từ
30. Thêm -ing vào sau 1 V ( khi ADJ mang nghĩa chủ động và làm HTPT ) hoặc mang nghĩa " phục
vụ ' cho 1 công việc nào đó và làm danh động từ
31. Thêm -ed vào sau 1 số V có quy tắc or lấy V ở cột thứ 3 trong bảng Động từ bất quy tắc ( khi
ADJ mang nghĩa bị động và làm QKPT )
32.Thêm -able sau V
33. Thêm -ive sau các động từ tận cùng bằng -ate / ect / ess / ict / uct
34. Thêm -ptive sau khi bỏ -ive vào sau những DDOongj từ tận cùng bằng -eive
Ngoại trừ : conceive --> conceivable
IV. Tính từ lấy gốc từ danh từ
35. Những N-ent / ic / ion / ture / ... đổi sang ADj bằng cách thêm -al
36. N + y = ADj ( có , có chất )
37. N + ly - ADj ( chỉ thời hạn , có tính ....)
38. N + ful = ADJ ( đầy )
39.N + less = ADj ( hok có , mất đi )
40. N + en = ADJ ( làm bằng )
41. N + ous = ADJ ( mang tính chất )
42 . N + some = ADJ ( hay dẫn đến tình trạng , gây ra )
43. N + like = ADJ ( giống như )
44. a +N = ADJ
V. Động từ lấy gốc từ tính từ
45. en/em + ADj = V ( làm cho )
46. re + ADJ = V
47. as + ADJ = V
48. be + ADj = V
49. ADJ + en = V
50. ADj + ize = v
51. ADJ + ify = V
52. ADJ + ate = V
VI. Động từ lấy gốc từ danh từ
53. em /en + N = V
54. de + N = V
55. be + N = V
56. im + N = V
57. N + ize = V
58. n + ify = V
59. N + ate = V
N + en = V
VII. cách thành lập trạng từ
60. a + N = ADV
61. ADJ + ly = ADV
62. ADJ / N / Giới từ / + wide / wards / ways = ADV
63. here / there / where + Giới từ = ADV
64. ADJ + how / way / where = ADv
@ Một số adv có hình thức đặc biệt như : hard / well / fast / safe / early / late /

More Related Content

More from convitden_67

Tỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gìTỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gìconvitden_67
 
Số đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tựSố đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tựconvitden_67
 
Quy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từQuy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từconvitden_67
 
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitiveNhững động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitiveconvitden_67
 
Hàng đọc đáy
Hàng đọc đáyHàng đọc đáy
Hàng đọc đáyconvitden_67
 
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anhCách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anhconvitden_67
 

More from convitden_67 (11)

Tỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gìTỏ tình trong tiếng anh là gì
Tỏ tình trong tiếng anh là gì
 
Some vs any
Some vs anySome vs any
Some vs any
 
Số đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tựSố đếm và số thứ tự
Số đếm và số thứ tự
 
Robin2
Robin2Robin2
Robin2
 
Robin
RobinRobin
Robin
 
Quy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từQuy tắc cấu tạo danh từ
Quy tắc cấu tạo danh từ
 
Phân biệt
Phân biệtPhân biệt
Phân biệt
 
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitiveNhững động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
Những động từ mà động từ theo sau nó phải là to infinitive
 
Hàng đọc đáy
Hàng đọc đáyHàng đọc đáy
Hàng đọc đáy
 
Dung gioi tu
Dung gioi tuDung gioi tu
Dung gioi tu
 
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anhCách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
Cách đọc và viết phân số bằng tiếng anh
 

I

  • 1. I.Danh từ lấy gốc từ động từ 1. Khi động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, pt, uct, ute,... đổi sang N bằng cách thêm đuôi ION ( động từ nào tận cùng bằng E phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ vào ) VD: mọi người tự tìm nha ! mình chỉ đưa ra những trường hợp ngoại lệ :D:D:D Ngoại trừ: + V-ect : expect ---> expectation + V-pt : bankrupt ---> bankruptcy 2. Những động từ tận cùng bằng : aim, ign , ine, ire, ize , orm , ore, ort, rve ...đổi sang N bằng cách bỏ E rồi thêm tiếp vĩ ngữ -ATION Ngoại trừ: + V-ign :align --> alignment + V-ine : define --> definition V-ize : recognize --> recognition 3. V-ing 4. V-er/ or / ist / ian ** Tiếp ngữ -ist . -ian cũng được thêm vào sau 1 danh từ hay tính từ để chỉ người gây ra or tham gia vào 1 lĩnh vực nào : VD: + druggist/ artist / pianist / specialist / socialist + librarian / historian / physician / musician ... 5. Những V-eive đổi sang N bằng cách thay nó bằng _eption 6. Những V-ibe đổi sang N ta thay nó bằng -iption 7. Những V-ify đổi sang N ta thay nó bằng -ification 8. Những V-ose đổi sang N bỏ "e" rồi thêm -ition @ Có 1 số V có nhiều N mang nghĩa khác nhau 9. Những V-olve khi đổi sang N bỏ "ve" thêm đuôi -ution 10. Những V-uce khi đổi sang N thay bnos bằng -uction 11. Những V-end / ide / ode / ude / ....đổi sang N ta bỏ "d" or" de" rồi thêm -ison Ngoại trừ : + V-end : attend --> attention 12. Những V-mit / eed / ede/ đổi sang N ta bỏ "t " ," -de" ,"ed" rồi thêm -ssion Ngoại trừ : + V-mit :commit --> commitment limit --> limitation +v-eed : succeed --> success 13. Những V-ish đổi sang N ta thêm đuôi-ment 14. Những V-fer đổi sang N ta thêm -ence 15. Những V-er đổi sang N ta thêm y 16. Những V sau khi đổi sang N ta thêm -al : below / withow / arrive / survive / remove / refuse / dispose / approve / rehearse 17. Một số V sau đổi sang N 1 cách bất thường không theo quy tắc : fly / grow / weigh / breathe / die / choose / sing II.Danh từ lấy gốc từ tính từ 18. Những tính từ chỉ trạng thái hay tính chất khi đổi sang N bằng cách thêm -ness/ -ty 19.Những tính từ tận cùng bằng -full / -ly ddooir sang N bằng cách thêm -ness 20. Những Những tính từ tận cùng bằng -al / id / ile / ure/ đổi sang N bằng cách thêm -ity 21. Những tính từ tận cùng bằng -albe / ilbe khi đổi sang N bằng cách bỏ -le rồi thêm ility 22. Những tính từ tận cùng bằng -ant / -ent dổi sang N bằng cách bỏ "t" rồi thêm -ce Vd: impotant / ignorant / arrogant / different / confident / intelligent 23. Những tính từ tận cùng bằng -ant / -ent dổi sang N bằng cách bỏ "t" rồi thêm -cy VD : brilliant / radiant / redundant / urgent / dependent / innocent 24. Những tính từ tận cùng bằng -ate đổi sang N bằng cách bỏ -te rồi thêm -cy 25. Những tính từ tận cùng bằng -ient đổi sang N bằng cách bỏ -t rồi thêm -cy 26. 1 số tính từ và N đổi sang N bằng cách ( bỏ e) thêm -dom 27. Một số ADJ or N khi sang N bằng cahcs thêm -hood 28. Một số ADJ or N khi sang N bằng cách thêm -ism ( chỉ chủ nghĩa , đạo giáo , chế đọ / lòng ....) 29. Một số ADJ đổi sang N một cách bất thường + strong / high / long / wide / young / gay / true / broad / deep / warm / hot / hungry / angry / coward III. Tính từ lấy gốc từ động từ 30. Thêm -ing vào sau 1 V ( khi ADJ mang nghĩa chủ động và làm HTPT ) hoặc mang nghĩa " phục vụ ' cho 1 công việc nào đó và làm danh động từ 31. Thêm -ed vào sau 1 số V có quy tắc or lấy V ở cột thứ 3 trong bảng Động từ bất quy tắc ( khi
  • 2. ADJ mang nghĩa bị động và làm QKPT ) 32.Thêm -able sau V 33. Thêm -ive sau các động từ tận cùng bằng -ate / ect / ess / ict / uct 34. Thêm -ptive sau khi bỏ -ive vào sau những DDOongj từ tận cùng bằng -eive Ngoại trừ : conceive --> conceivable IV. Tính từ lấy gốc từ danh từ 35. Những N-ent / ic / ion / ture / ... đổi sang ADj bằng cách thêm -al 36. N + y = ADj ( có , có chất ) 37. N + ly - ADj ( chỉ thời hạn , có tính ....) 38. N + ful = ADJ ( đầy ) 39.N + less = ADj ( hok có , mất đi ) 40. N + en = ADJ ( làm bằng ) 41. N + ous = ADJ ( mang tính chất ) 42 . N + some = ADJ ( hay dẫn đến tình trạng , gây ra ) 43. N + like = ADJ ( giống như ) 44. a +N = ADJ V. Động từ lấy gốc từ tính từ 45. en/em + ADj = V ( làm cho ) 46. re + ADJ = V 47. as + ADJ = V 48. be + ADj = V 49. ADJ + en = V 50. ADj + ize = v 51. ADJ + ify = V 52. ADJ + ate = V VI. Động từ lấy gốc từ danh từ 53. em /en + N = V 54. de + N = V 55. be + N = V 56. im + N = V 57. N + ize = V 58. n + ify = V 59. N + ate = V N + en = V VII. cách thành lập trạng từ 60. a + N = ADV 61. ADJ + ly = ADV 62. ADJ / N / Giới từ / + wide / wards / ways = ADV 63. here / there / where + Giới từ = ADV 64. ADJ + how / way / where = ADv @ Một số adv có hình thức đặc biệt như : hard / well / fast / safe / early / late /