SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 1/6 - Mã đề thi 169
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần I năm 2013
MÔN : Vật lý
Thời gian làm bài : 90 phút.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi
169
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt một điện áp u = U0cos tω (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L,
C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện C.R2
< 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu L, R,
C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ
giá trị cực đại khi tăng dần tần số là
A. V1, V2, V3. B. V3, V2, V1. C. V3, V1, V2. D. V1, V3,V2.
Câu 2: Chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, P là hình chiếu của M trên một đường
kính. Gọi vM và aM là tốc độ dài và độ lớn gia tốc của M; vP và aP là tốc độ và độ lớn gia tốc của P.
Chọn kết luận đúng?
A. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM; khi P đến vị trí biên: vP = vM.
B. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM và vP = vM.
C. Khi P đến vị trí biên: aP = aM và vP = vM.
D. Khi P đến vị trí biên: aP = aM; khi P đến tâm đường tròn: vP = vM.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng m6,0 µ , khoảng cách giữa
hai khe mm2,1 , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện
trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch
nhiều nhất ?
A. 0,9 mm. B. 0,45 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,225 mm.
Câu 4: Một sợi đây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực
căng của sợi dây là 2,5N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6N thì thấy xuất
hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của
sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên sợi dây xuất hiện sóng dừng là
A. 90N. B. 15N. C. 18N. D. 130N.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào sau
đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 6: Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt 18
s.m10.826,1 −
và
),s.m10.780,1 18 −
góc chiết quang .0,5A o
= Chiếu chùm sáng trắng song song, vuông góc với mặt phẳng phân
giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là
A. ".44'12 B. '.143o
C. ".35,13 D. '.263o
Câu 7: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số góc ωo thì chịu tác dụng của
ngoại lực cưỡng bức f = Fo.cos(Ω.t). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động
của vật có giá trị lớn nhất?
A. Ω = 2ωo; Fo = m.g/3. B. Ω = 3ωo; Fo = m.g/3. C. Ω = 3ωo; Fo = m.g/2. D. Ω = 2ωo; Fo = m.g/2.
Câu 8: Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất rắn. B. chất khí. C. chân không. D. chất lỏng.
Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng tần số 20Hz và cùng pha.
Cho AB = 7,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Trên đường tròn tâm A bán kính
AB, vị trí mà các phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại cách AB một khoảng nhỏ nhất
bằng
A. 3,50cm. B. 3,30cm. C. 3,40cm. D. 3,20cm.
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 2/6 - Mã đề thi 169
Câu 10: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm × 60cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong từ
trường đều có B = 0,318 T. Tại thời điểm t = 0, pháp tuyến của khung trùng với hướng đường cảm ứng
từ. Cho khung quay quanh 1 cạnh của nó với tốc độ góc ω = 120 vòng/phút. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung vào thời điểm t = 5/24(s) có giá trị là
A. 48 V. B. 36V. C. 84V. D. 24V.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Trong những khoảng thời gian bằng ∆t,
quảng đường lớn nhất vật có thể đi được là SM và quảng đường nhỏ nhất vật phải đi qua là sm. Chọn hệ
thức đúng.
A. 0 ≤ SM – sm < 0,83A. B. 0,50A ≤ SM – sm < 0,71A.
C. 0 ≤ SM – sm ≤ 0,50A. D. 0,71A < SM – sm < 0,83A.
Câu 12: Mạch dao động gồm tụ điện C = 8,0pF và cuộn cảm L = 20µH. Bỏ qua điện trở các dây nối.
Lấy π2
= 10. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. f = 6,25MHz. B. f = 80,0MHz. C. f = 12,5MHz. D. f = 25,0MHz.
Câu 13: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. của phôtôn giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào tần số.
Câu 14: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh đối với
bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Câu 15: Cho một tụ điện có điện dung 100µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định và một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Khoảng thời gian nhỏ nhất
kể từ khi nối tụ điện với hai đầu cuộn dây đến khi giá trị điện tích trên 1 bản tụ điện còn lại một nửa
giá trị ban đầu là
A. 0,828ms B. 3,31ms C. 1,66ms. D. 7,45ms.
Câu 16: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng i = 0,157cos(100π.t)
A, t tính bằng s. Điện tích của tụ điện tại thời điểm t = 5/600 (s) có độ lớn
A. 5,00.10-4
C. B. 1,25.10-4
C. C. 2,50.10-4
C. D. 4,33.10-4
C.
Câu 17: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A. Pin quang điện. B. Bóng đèn ống. C. Đèn laze. D. Quang trở.
Câu 18: Nếu tăng chiều dài của một con lắc đơn thêm 21cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi
10%. Nếu tiếp tục tăng chiều dài dây thêm 21cm nữa thì chu kì của con lắc tiếp tục thay đổi thêm
A. 10%. B. 9,2%. C. 8,3%. D. 9,6%.
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần
L, điện trở thuần R, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn dây bằng
R / 3 . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng
120V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12V. Nếu tăng thêm 10 vòng dây ở
cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là 18V. Số vòng dây của
cuộn sơ cấp bằng
A. 200. B. 120. C. 20. D. 30.
Câu 21: Đặt điện áp u = ftU π2cos2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi còn f thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp.
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 3/6 - Mã đề thi 169
Khi f = f1 = 20Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 10,0W. Khi f = f2 = 40Hz thì công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch là 20,0W. Khi f = f3 = 60Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 40,0W. B. 30,0W. C. 24,5W. D. 28,9W.
Câu 22: Người ta tính toán rằng khi truyền tải điện năng đi xa với công suất truyền đi, hệ số công suất
và công suất hao phí trên đường dây không đổi, nếu tăng điện áp nơi truyền lên 2,5 lần thì khối lượng
dây dẫn (làm bằng cùng một chất liệu) sử dụng so với ban đầu:
A. giảm 6,25lần. B. tăng 6,25 lần. C. giảm 2,5 lần. D. tăng 2,5lần.
Câu 23: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thể nhận biết được tia hồng ngoại ?
A. Màn huỳnh quang. B. Kính viễn vọng quang học.
C. Cặp nhiệt điện. D. Kính lúp.
Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay
đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: khi ZC = 100Ω thì công suất của mạch lớn nhất, khi ZC = 136Ω thì
điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Điện trở R có giá trị là
A. 100Ω. B. 60Ω. C. 36Ω. D. 3600Ω.
Câu 25: Trong giờ học bài thực hành "khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn",
một học sinh vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì T vào chiều dài dây l. Đồ thị đó có dạng là
A. một đoạn thẳng. B. một đoạn hypebol. C. một cung tròn. D. một đoạn parabol.
Câu 26: Một con lắc gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 40N/m đang dao
động điều hòa với biên độ A = 5,0cm trên mặt phẳng ngang. Trong khoảng thời gian từ khi vật đi từ vị
trí biên đến khi vật tới vị trí cân bằng, xung lượng của lực đàn hồi có độ lớn là:
A. J = 0,16N.s. B. J = 0,12N.s. C. J = 0,10N.s. D. J = 0,079N.s.
Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. Trong chân không, tốc độ lan truyền sóng điện từ bằng tốc độ lan truyền ánh sáng.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động vuông pha với
nhau.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là
A. 0,380 mm. B. 0,250 mm C. 0,285 mm. D. 0,760 mm.
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 30Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L =
0,4 3
π
H và một tụ điện có điện dung C =
3
10
4 3π
−
F. Đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc ω thay đổi được. Khi ω biến thiên từ 80π
rad/s đến 120π rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A. tăng rồi sau đó giảm B. luôn giảm C. giảm rồi sau đó tăng D. luôn tăng
Câu 30: Xét một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định và dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Nếu chọn gốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo có độ dài tự nhiên N
thì cần chọn gốc thế năng trọng trường ở vị trí M nào để biểu thức tổng thế năng của vật có dạng Wt =
k.x2
/2, với x là li độ của vật còn k là độ cứng của lò xo?
A. M thỏa mãn để O nằm chính giữa M và N. B. M trùng với N.
C. M trùng với O. D. M nằm chính giữa O và N.
Câu 31: Trong khoảng thời gian từ t = τ đến t = 2τ, vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ
0,6vM đến vM rồi giảm về 0,8vM. Ở thời điểm t = 0, li độ của vật là:
A. .
v.6,1
x M
o
π
τ
−= B. .
v.2,1
x M
o
π
τ
+= C. .
v.6,1
x M
o
π
τ
+= D. .
v.2,1
x M
o
π
τ
−=
Câu 32: Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ
điện có dung kháng ZC = 1,5ZL, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V. Vào
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 4/6 - Mã đề thi 169
thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 60V và 75V thì điện
áp giữa hai đầu mạch điện là:
A. 65 2 V. B. 138,7V. C. 120 2 V. D. 85V.
Câu 33: Khi hai chất điểm chuyển động đều trên hai đường tròn đồng tâm thì hình chiếu của chúng
trên cùng một đường thẳng dao động với phương trình lần lượt là: x1 = 2A.cos(π.t + π/12); x2 =
A.cos(π.t − π/4), trong đó t tính bằng s và A > 0. Ở thời điểm nào sau đây, khoảng cách giữa hai hình
chiếu có giá trị lớn nhất?
A. t = 1,0s. B. t = 0,50s. C. t = 0,25s. D. t = 0,75s.
Câu 34: Trong một ống Cu-lit-giơ, tốc độ của êlectron khi tới anôt là 5.107
m/s. Để giảm tốc độ này
8.106
m/s phải giảm hiệu điện thế giữa hai đầu ống bao nhiêu ?
A. 2,1 kV. B. 12 kV. C. 7,1 kV. D. 5,0 kV.
Câu 35: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát 2,1eV. Khi chiếu vào catôt 5 bức xạ
điện từ có bước sóng 1λ = 410 nm; 2λ = 6,10.10-8
m; 3λ = 760 nm; 4λ = 0,59 µm; 5λ = 0,38 mm thì các
bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là
A. 53;λλ . B. 532 ;; λλλ . C. 32 ;λλ . D. 432 ;; λλλ .
Câu 36: Trên một sợi dây có chiều dài 120cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng.
Khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha nhau và có cùng biên độ
bằng một nửa biên độ của phần tử tại điểm bụng là
A. 60cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 20cm.
Câu 37: Một con lắc gồm vật nặng có khối lượng m = 10g và lò xo có độ cứng k = 39,5 ≈ 4π2
(N/m)
đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được bao nhiêu
dao động toàn phần?
A. 10. B. 20. C. 300. D. 600.
Câu 38: Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20m/s. Tại điểm N trên dây cách
A 75cm, các phần tử ở đó dao động với phương trình uN = 3cos(20π.t) cm, t tính bằng s. Bỏ qua sự
giảm biên độ. Phương trình dao động của phần tử tại điểm M trên dây cách A 50cm là
A. uM = 3cos(20π.t + π/4) cm. B. uM = 3cos(20π.t + π/2) cm.
C. uM = 3cos(20π.t – π/4) cm. D. uM = 3cos(20π.t – π/2) cm.
Câu 39: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H
π
1
và tụ điện
có điện dung C =
3
10
5π
−
F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL=
60cos(100 )
3
t
π
π + (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 30cos(100
12
u t
π
π= + ) (V). B. 30 2 cos(100
4
u t
π
π= + ) (V).
C. 30 2 cos(100
12
u t
π
π= + ) (V). D. 30 2 cos(100
12
u t
π
π= − ) (V).
Câu 40: Năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính ...).3,2,1n(eV
n
6,13
E 2n =−= Một
nguyên tử hiđrô có êlectron trên quỹ đạo N, chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp
hơn, theo cách phát ra nhiều phôtôn nhất. Giá trị nào dưới đây là tần số của một trong các phôtôn đó ?
A. .MHz10.457 6
B. .KHz10.292 10
C. .MHz10.617 6
D. .KHz10.308 10
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 5/6 - Mã đề thi 169
Câu 41: Một vật thực hiện hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ bằng nhau
và độ lệch pha ban đầu là ϕ. Dao động tổng hợp có biên độ A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Dao động thành phần có biên độ là
2cos
2
A
ϕ
.
C. Hai dao động thành phần ngược pha nhau. D. Dao động thành phần có biên độ là
2
A
.
Câu 42: Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều u = 100 6 cos(100πt) V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6
so với u và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị
A. 100 3 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 43: Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho
A. chính chất ấy.
B. thành phần hóa học của chất ấy.
C. thành phần nguyên tố (tức tỷ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học) của chất ấy.
D. cấu tạo phân tử của chất ấy.
Câu 44: Cho mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH. Cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = 4 cos tπ6
10 (A), t tính bằng s. Điện dung của tụ điện là
A. 25µF. B. 25mF. C. 25nF. D. 25pF.
Câu 45: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc có thể dao dộng
trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Khi vật đang ở vị trí cân bằng ta tác dụng vào nó một lực F có độ lớn
không đổi theo phương trục lò xo. Tốc độ lớn nhất vật đạt được bằng
A. .
F
mk
B.
mk
F
. C. .3
k
m
F D. ..
m
k
F
Câu 46: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km.
Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8
Ω.m, tiết diện 0,4cm2
, hệ số công suất của mạch
điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải
điện là
A. 93,75%. B. 96,88%. C. 92,28%. D. 96,14%.
Câu 47: Một nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron
chuyển về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử
A. nếu phát ra 2 phôtôn thì có 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy.
B. luôn phát ra 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy.
C. có thể phát ra 2 phôtôn trong vùng nhìn thấy.
D. nếu phát ra 3 phôtôn thì có 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy.
Câu 48: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt − π/3). Biết
rằng trong một chu kì khoảng thời gian lò xo bị nén bằng
5
1
khoảng thời gian lò xo bị dãn. Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ trên xuống. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất vào thời
điểm
A. 5T/12. B. T/6. C. 7T/12. D. T/12.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát
1,375m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tại điểm
M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn
A. 0,2 m. B. 0,125 m. C. 0,25 m. D. 0,115 m.
Câu 50: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên
dây là
A. 100Hz B. 50Hz. C. 125Hz. D. 75Hz.
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 6/6 - Mã đề thi 169
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 250 vòng, diện tích mổi vòng là 54 cm2
, quay đều với
tốc độ 50 vòng/s xung quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ B = 0,2 T hợp với trục quay một góc 60o
. Suất điện động cực đại trong khung là
A. 42,4 V. B. 73,5 V. C. 60,0 V. D. 84,8 V.
Câu 52: Khi chiếu một bức xạ tới bề mặt kim loại có công thoát A, các êlectron quang điện bật ra có
vận tốc ban đầu là vo. Độ lớn vận tốc vo thỏa mãn
A. vo > 0. B. )A
hc
(
m
2
vo +
λ
= .
C. )A
hc
(
m
2
vo −
λ
= D. 0 )A
hc
(
m
2
vo −
λ
≤≤ .
Câu 53: Một người đứng ở bên đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi xe lại gần người đó đo
được tần số âm là 724 Hz và khi xe đi ra xa đo được 606 Hz. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là
340 m/s. Tốc độ của xe ô tô đó là
A. v = 108,6 km/h. B. v = 30,2 km/h. C. v = 72 km/h. D. v = 36 km/h.
Câu 54: Khi vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, mọi điểm của
vật rắn ở ngoài trục
A. có cùng tốc độ dài và tốc độ góc.
B. quay theo những quỹ đạo tròn đồng tâm, cùng chu kì không đổi.
C. quay được góc bằng nhau trong cùng thời gian.
D. có cùng toạ độ góc ở mỗi thời điểm.
Câu 55: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên từ 10 pF
đến 40 pF và cuộn dây có độ tự cảm 0,4 µH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là λ
được xác định:
A. 1,2π m ≤ λ ≤ 2,4π m. B. λ ≤ 1,2π m.
C. λ ≥ 2,4π m. D. λ ≥ 2,4π m và λ ≤ 1,2π m.
Câu 56: Các ánh sáng đơn sắc truyền cùng tốc độ trong
A. thủy tinh. B. chân không. C. khí quyển. D. nước.
Câu 57: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài sợi dây ℓ, dao động xung quanh trục O với
momen quán tính I. Ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc đó là
A. f =
g2
1 l
π
. B. f =
I
mg
2
1 l
π
. C. f =
lmg
I
2
1
π
. D. f =
l
g
.
Câu 58: Một con lắc dao động điều hòa có gia tốc cực đại bằng a (m/s2
) và tốc độ cực đại là v (cm/s).
Nếu a/v = π, thì chu kì dao động của con lắc là
A. 200 s. B. 0,02π s. C. 0,01 s. D. 0,02 s.
Câu 59: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V-0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công
suất là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là
A. 90%. B. 92,5%. C. 85,6%. D. 87,5 %.
Câu 60: Một ròng rọc quay xung quanh một trục cố định có phương trình: ϕ = 20 + 12t − 1,5t2
(rad), t
tính bằng s. Tốc độ quay trung bình của ròng rọc từ thời điểm t1 = 2 s đến t2 = 7 s là
A. 3,9 rad/s. B. 1,2 rad/s. C. 13,7 rad/s. D. 1,5 rad/s.
****** HẾT ******
ĐNT : Biên tập
PHẦN CHUNG PHẦN RIÊNG
NNH : Dao động cơ HBH : Điện xoay chiều LMC : Chương trình chuẩn
NĐĐ : Sóng cơ – Sóng điện từ TVHu : Sóng ánh sáng – Lượng tử ánh sáng TVHa : Chương trình nâng cao
Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung
Trang 7/6 - Mã đề thi 169
169
1 B
2 D
3 B
4 A
5 C
6 A
7 D
8 C
9 C
10 A
11 A
12 C
13 B
14 B
15 B
16 C
17 B
18 C
19 A
20 A
21 C
22 A
23 C
24 B
25 D
26 C
27 D
28 D
29 A
30 D
31 D
32 D
33 D
34 A
35 A
36 D
37 D
38 A
39 C
40 A
41 B
42 C
43 B
44 C
45 B
46 C
47 D
48 C
49 B
50 B
51 B
52 D
53 A
54 C
55 A
56 B
57 B
58 D
59 D
60 A

More Related Content

What's hot

Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.Net
Đề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.NetĐề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.Net
Đề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.NetThùy Linh
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157Linh Nguyễn
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269Linh Nguyễn
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019giaoduc0123
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTrần Đức Anh
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánThùy Linh
 
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp ánThùy Linh
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 

What's hot (20)

Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 
Đề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.Net
Đề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.NetĐề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.Net
Đề thi thử ĐH Sư Phạm Hà Nội Lần 1 năm 2014 - VipLam.Net
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
 
[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134
 
Thi thu li 2015
Thi thu li 2015Thi thu li 2015
Thi thu li 2015
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
 
Dethithu
DethithuDethithu
Dethithu
 
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_319
De thi vat ly a a1 dh2014 m_319De thi vat ly a a1 dh2014 m_319
De thi vat ly a a1 dh2014 m_319
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 

Similar to Tt1 2013thi-thu-1169.thuvienvatly.com.cc319.33039

Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014webdethi
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Linh Nguyễn
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýĐề thi đại học edu.vn
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyLinh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 onthitot24h
 

Similar to Tt1 2013thi-thu-1169.thuvienvatly.com.cc319.33039 (20)

Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
 

More from Bác Sĩ Meomeo

Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-aBác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 lyBác Sĩ Meomeo
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Bác Sĩ Meomeo
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Bác Sĩ Meomeo
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Bác Sĩ Meomeo
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757Bác Sĩ Meomeo
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...Bác Sĩ Meomeo
 
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Bác Sĩ Meomeo
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Bác Sĩ Meomeo
 

More from Bác Sĩ Meomeo (20)

Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
 
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
 
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 ly
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
 
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
 

Tt1 2013thi-thu-1169.thuvienvatly.com.cc319.33039

  • 1. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 1/6 - Mã đề thi 169 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH TỔ VẬT LÝ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần I năm 2013 MÔN : Vật lý Thời gian làm bài : 90 phút. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 169 Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặt một điện áp u = U0cos tω (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện C.R2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu L, R, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là A. V1, V2, V3. B. V3, V2, V1. C. V3, V1, V2. D. V1, V3,V2. Câu 2: Chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, P là hình chiếu của M trên một đường kính. Gọi vM và aM là tốc độ dài và độ lớn gia tốc của M; vP và aP là tốc độ và độ lớn gia tốc của P. Chọn kết luận đúng? A. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM; khi P đến vị trí biên: vP = vM. B. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM và vP = vM. C. Khi P đến vị trí biên: aP = aM và vP = vM. D. Khi P đến vị trí biên: aP = aM; khi P đến tâm đường tròn: vP = vM. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng m6,0 µ , khoảng cách giữa hai khe mm2,1 , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất ? A. 0,9 mm. B. 0,45 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,225 mm. Câu 4: Một sợi đây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng của sợi dây là 2,5N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6N thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên sợi dây xuất hiện sóng dừng là A. 90N. B. 15N. C. 18N. D. 130N. Câu 5: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 6: Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt 18 s.m10.826,1 − và ),s.m10.780,1 18 − góc chiết quang .0,5A o = Chiếu chùm sáng trắng song song, vuông góc với mặt phẳng phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là A. ".44'12 B. '.143o C. ".35,13 D. '.263o Câu 7: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số góc ωo thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức f = Fo.cos(Ω.t). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động của vật có giá trị lớn nhất? A. Ω = 2ωo; Fo = m.g/3. B. Ω = 3ωo; Fo = m.g/3. C. Ω = 3ωo; Fo = m.g/2. D. Ω = 2ωo; Fo = m.g/2. Câu 8: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất khí. C. chân không. D. chất lỏng. Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng tần số 20Hz và cùng pha. Cho AB = 7,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Trên đường tròn tâm A bán kính AB, vị trí mà các phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng A. 3,50cm. B. 3,30cm. C. 3,40cm. D. 3,20cm.
  • 2. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 2/6 - Mã đề thi 169 Câu 10: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm × 60cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong từ trường đều có B = 0,318 T. Tại thời điểm t = 0, pháp tuyến của khung trùng với hướng đường cảm ứng từ. Cho khung quay quanh 1 cạnh của nó với tốc độ góc ω = 120 vòng/phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung vào thời điểm t = 5/24(s) có giá trị là A. 48 V. B. 36V. C. 84V. D. 24V. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Trong những khoảng thời gian bằng ∆t, quảng đường lớn nhất vật có thể đi được là SM và quảng đường nhỏ nhất vật phải đi qua là sm. Chọn hệ thức đúng. A. 0 ≤ SM – sm < 0,83A. B. 0,50A ≤ SM – sm < 0,71A. C. 0 ≤ SM – sm ≤ 0,50A. D. 0,71A < SM – sm < 0,83A. Câu 12: Mạch dao động gồm tụ điện C = 8,0pF và cuộn cảm L = 20µH. Bỏ qua điện trở các dây nối. Lấy π2 = 10. Tần số dao động riêng của mạch là: A. f = 6,25MHz. B. f = 80,0MHz. C. f = 12,5MHz. D. f = 25,0MHz. Câu 13: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. C. của phôtôn giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn. D. của phôtôn không phụ thuộc vào tần số. Câu 14: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím. Câu 15: Cho một tụ điện có điện dung 100µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Khoảng thời gian nhỏ nhất kể từ khi nối tụ điện với hai đầu cuộn dây đến khi giá trị điện tích trên 1 bản tụ điện còn lại một nửa giá trị ban đầu là A. 0,828ms B. 3,31ms C. 1,66ms. D. 7,45ms. Câu 16: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng i = 0,157cos(100π.t) A, t tính bằng s. Điện tích của tụ điện tại thời điểm t = 5/600 (s) có độ lớn A. 5,00.10-4 C. B. 1,25.10-4 C. C. 2,50.10-4 C. D. 4,33.10-4 C. Câu 17: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ? A. Pin quang điện. B. Bóng đèn ống. C. Đèn laze. D. Quang trở. Câu 18: Nếu tăng chiều dài của một con lắc đơn thêm 21cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi 10%. Nếu tiếp tục tăng chiều dài dây thêm 21cm nữa thì chu kì của con lắc tiếp tục thay đổi thêm A. 10%. B. 9,2%. C. 8,3%. D. 9,6%. Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn dây bằng R / 3 . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng 120V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12V. Nếu tăng thêm 10 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là 18V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng A. 200. B. 120. C. 20. D. 30. Câu 21: Đặt điện áp u = ftU π2cos2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp.
  • 3. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 3/6 - Mã đề thi 169 Khi f = f1 = 20Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 10,0W. Khi f = f2 = 40Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 20,0W. Khi f = f3 = 60Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là A. 40,0W. B. 30,0W. C. 24,5W. D. 28,9W. Câu 22: Người ta tính toán rằng khi truyền tải điện năng đi xa với công suất truyền đi, hệ số công suất và công suất hao phí trên đường dây không đổi, nếu tăng điện áp nơi truyền lên 2,5 lần thì khối lượng dây dẫn (làm bằng cùng một chất liệu) sử dụng so với ban đầu: A. giảm 6,25lần. B. tăng 6,25 lần. C. giảm 2,5 lần. D. tăng 2,5lần. Câu 23: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thể nhận biết được tia hồng ngoại ? A. Màn huỳnh quang. B. Kính viễn vọng quang học. C. Cặp nhiệt điện. D. Kính lúp. Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: khi ZC = 100Ω thì công suất của mạch lớn nhất, khi ZC = 136Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Điện trở R có giá trị là A. 100Ω. B. 60Ω. C. 36Ω. D. 3600Ω. Câu 25: Trong giờ học bài thực hành "khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn", một học sinh vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì T vào chiều dài dây l. Đồ thị đó có dạng là A. một đoạn thẳng. B. một đoạn hypebol. C. một cung tròn. D. một đoạn parabol. Câu 26: Một con lắc gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 40N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 5,0cm trên mặt phẳng ngang. Trong khoảng thời gian từ khi vật đi từ vị trí biên đến khi vật tới vị trí cân bằng, xung lượng của lực đàn hồi có độ lớn là: A. J = 0,16N.s. B. J = 0,12N.s. C. J = 0,10N.s. D. J = 0,079N.s. Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Trong chân không, tốc độ lan truyền sóng điện từ bằng tốc độ lan truyền ánh sáng. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau. Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là A. 0,380 mm. B. 0,250 mm C. 0,285 mm. D. 0,760 mm. Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 30Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 3 π H và một tụ điện có điện dung C = 3 10 4 3π − F. Đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc ω thay đổi được. Khi ω biến thiên từ 80π rad/s đến 120π rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R: A. tăng rồi sau đó giảm B. luôn giảm C. giảm rồi sau đó tăng D. luôn tăng Câu 30: Xét một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Nếu chọn gốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo có độ dài tự nhiên N thì cần chọn gốc thế năng trọng trường ở vị trí M nào để biểu thức tổng thế năng của vật có dạng Wt = k.x2 /2, với x là li độ của vật còn k là độ cứng của lò xo? A. M thỏa mãn để O nằm chính giữa M và N. B. M trùng với N. C. M trùng với O. D. M nằm chính giữa O và N. Câu 31: Trong khoảng thời gian từ t = τ đến t = 2τ, vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vM đến vM rồi giảm về 0,8vM. Ở thời điểm t = 0, li độ của vật là: A. . v.6,1 x M o π τ −= B. . v.2,1 x M o π τ += C. . v.6,1 x M o π τ += D. . v.2,1 x M o π τ −= Câu 32: Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 1,5ZL, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V. Vào
  • 4. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 4/6 - Mã đề thi 169 thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 60V và 75V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là: A. 65 2 V. B. 138,7V. C. 120 2 V. D. 85V. Câu 33: Khi hai chất điểm chuyển động đều trên hai đường tròn đồng tâm thì hình chiếu của chúng trên cùng một đường thẳng dao động với phương trình lần lượt là: x1 = 2A.cos(π.t + π/12); x2 = A.cos(π.t − π/4), trong đó t tính bằng s và A > 0. Ở thời điểm nào sau đây, khoảng cách giữa hai hình chiếu có giá trị lớn nhất? A. t = 1,0s. B. t = 0,50s. C. t = 0,25s. D. t = 0,75s. Câu 34: Trong một ống Cu-lit-giơ, tốc độ của êlectron khi tới anôt là 5.107 m/s. Để giảm tốc độ này 8.106 m/s phải giảm hiệu điện thế giữa hai đầu ống bao nhiêu ? A. 2,1 kV. B. 12 kV. C. 7,1 kV. D. 5,0 kV. Câu 35: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát 2,1eV. Khi chiếu vào catôt 5 bức xạ điện từ có bước sóng 1λ = 410 nm; 2λ = 6,10.10-8 m; 3λ = 760 nm; 4λ = 0,59 µm; 5λ = 0,38 mm thì các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là A. 53;λλ . B. 532 ;; λλλ . C. 32 ;λλ . D. 432 ;; λλλ . Câu 36: Trên một sợi dây có chiều dài 120cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha nhau và có cùng biên độ bằng một nửa biên độ của phần tử tại điểm bụng là A. 60cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 20cm. Câu 37: Một con lắc gồm vật nặng có khối lượng m = 10g và lò xo có độ cứng k = 39,5 ≈ 4π2 (N/m) đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 10. B. 20. C. 300. D. 600. Câu 38: Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20m/s. Tại điểm N trên dây cách A 75cm, các phần tử ở đó dao động với phương trình uN = 3cos(20π.t) cm, t tính bằng s. Bỏ qua sự giảm biên độ. Phương trình dao động của phần tử tại điểm M trên dây cách A 50cm là A. uM = 3cos(20π.t + π/4) cm. B. uM = 3cos(20π.t + π/2) cm. C. uM = 3cos(20π.t – π/4) cm. D. uM = 3cos(20π.t – π/2) cm. Câu 39: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H π 1 và tụ điện có điện dung C = 3 10 5π − F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL= 60cos(100 ) 3 t π π + (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 30cos(100 12 u t π π= + ) (V). B. 30 2 cos(100 4 u t π π= + ) (V). C. 30 2 cos(100 12 u t π π= + ) (V). D. 30 2 cos(100 12 u t π π= − ) (V). Câu 40: Năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính ...).3,2,1n(eV n 6,13 E 2n =−= Một nguyên tử hiđrô có êlectron trên quỹ đạo N, chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn, theo cách phát ra nhiều phôtôn nhất. Giá trị nào dưới đây là tần số của một trong các phôtôn đó ? A. .MHz10.457 6 B. .KHz10.292 10 C. .MHz10.617 6 D. .KHz10.308 10 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
  • 5. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 5/6 - Mã đề thi 169 Câu 41: Một vật thực hiện hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ bằng nhau và độ lệch pha ban đầu là ϕ. Dao động tổng hợp có biên độ A. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Dao động thành phần có biên độ là 2cos 2 A ϕ . C. Hai dao động thành phần ngược pha nhau. D. Dao động thành phần có biên độ là 2 A . Câu 42: Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100 6 cos(100πt) V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị A. 100 3 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 V. Câu 43: Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho A. chính chất ấy. B. thành phần hóa học của chất ấy. C. thành phần nguyên tố (tức tỷ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học) của chất ấy. D. cấu tạo phân tử của chất ấy. Câu 44: Cho mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4 cos tπ6 10 (A), t tính bằng s. Điện dung của tụ điện là A. 25µF. B. 25mF. C. 25nF. D. 25pF. Câu 45: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc có thể dao dộng trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Khi vật đang ở vị trí cân bằng ta tác dụng vào nó một lực F có độ lớn không đổi theo phương trục lò xo. Tốc độ lớn nhất vật đạt được bằng A. . F mk B. mk F . C. .3 k m F D. .. m k F Câu 46: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Ω.m, tiết diện 0,4cm2 , hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là A. 93,75%. B. 96,88%. C. 92,28%. D. 96,14%. Câu 47: Một nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử A. nếu phát ra 2 phôtôn thì có 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy. B. luôn phát ra 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy. C. có thể phát ra 2 phôtôn trong vùng nhìn thấy. D. nếu phát ra 3 phôtôn thì có 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy. Câu 48: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt − π/3). Biết rằng trong một chu kì khoảng thời gian lò xo bị nén bằng 5 1 khoảng thời gian lò xo bị dãn. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ trên xuống. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất vào thời điểm A. 5T/12. B. T/6. C. 7T/12. D. T/12. Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát 1,375m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn A. 0,2 m. B. 0,125 m. C. 0,25 m. D. 0,115 m. Câu 50: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây là A. 100Hz B. 50Hz. C. 125Hz. D. 75Hz.
  • 6. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 6/6 - Mã đề thi 169 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 250 vòng, diện tích mổi vòng là 54 cm2 , quay đều với tốc độ 50 vòng/s xung quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B = 0,2 T hợp với trục quay một góc 60o . Suất điện động cực đại trong khung là A. 42,4 V. B. 73,5 V. C. 60,0 V. D. 84,8 V. Câu 52: Khi chiếu một bức xạ tới bề mặt kim loại có công thoát A, các êlectron quang điện bật ra có vận tốc ban đầu là vo. Độ lớn vận tốc vo thỏa mãn A. vo > 0. B. )A hc ( m 2 vo + λ = . C. )A hc ( m 2 vo − λ = D. 0 )A hc ( m 2 vo − λ ≤≤ . Câu 53: Một người đứng ở bên đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi xe lại gần người đó đo được tần số âm là 724 Hz và khi xe đi ra xa đo được 606 Hz. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của xe ô tô đó là A. v = 108,6 km/h. B. v = 30,2 km/h. C. v = 72 km/h. D. v = 36 km/h. Câu 54: Khi vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, mọi điểm của vật rắn ở ngoài trục A. có cùng tốc độ dài và tốc độ góc. B. quay theo những quỹ đạo tròn đồng tâm, cùng chu kì không đổi. C. quay được góc bằng nhau trong cùng thời gian. D. có cùng toạ độ góc ở mỗi thời điểm. Câu 55: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 40 pF và cuộn dây có độ tự cảm 0,4 µH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là λ được xác định: A. 1,2π m ≤ λ ≤ 2,4π m. B. λ ≤ 1,2π m. C. λ ≥ 2,4π m. D. λ ≥ 2,4π m và λ ≤ 1,2π m. Câu 56: Các ánh sáng đơn sắc truyền cùng tốc độ trong A. thủy tinh. B. chân không. C. khí quyển. D. nước. Câu 57: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài sợi dây ℓ, dao động xung quanh trục O với momen quán tính I. Ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc đó là A. f = g2 1 l π . B. f = I mg 2 1 l π . C. f = lmg I 2 1 π . D. f = l g . Câu 58: Một con lắc dao động điều hòa có gia tốc cực đại bằng a (m/s2 ) và tốc độ cực đại là v (cm/s). Nếu a/v = π, thì chu kì dao động của con lắc là A. 200 s. B. 0,02π s. C. 0,01 s. D. 0,02 s. Câu 59: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V-0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công suất là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là A. 90%. B. 92,5%. C. 85,6%. D. 87,5 %. Câu 60: Một ròng rọc quay xung quanh một trục cố định có phương trình: ϕ = 20 + 12t − 1,5t2 (rad), t tính bằng s. Tốc độ quay trung bình của ròng rọc từ thời điểm t1 = 2 s đến t2 = 7 s là A. 3,9 rad/s. B. 1,2 rad/s. C. 13,7 rad/s. D. 1,5 rad/s. ****** HẾT ****** ĐNT : Biên tập PHẦN CHUNG PHẦN RIÊNG NNH : Dao động cơ HBH : Điện xoay chiều LMC : Chương trình chuẩn NĐĐ : Sóng cơ – Sóng điện từ TVHu : Sóng ánh sáng – Lượng tử ánh sáng TVHa : Chương trình nâng cao
  • 7. Tặng đọc giả Thuvienvatly.com Nguyễn Ngọc Hiếu : Dao động cơ – Phần chung Trang 7/6 - Mã đề thi 169 169 1 B 2 D 3 B 4 A 5 C 6 A 7 D 8 C 9 C 10 A 11 A 12 C 13 B 14 B 15 B 16 C 17 B 18 C 19 A 20 A 21 C 22 A 23 C 24 B 25 D 26 C 27 D 28 D 29 A 30 D 31 D 32 D 33 D 34 A 35 A 36 D 37 D 38 A 39 C 40 A 41 B 42 C 43 B 44 C 45 B 46 C 47 D 48 C 49 B 50 B 51 B 52 D 53 A 54 C 55 A 56 B 57 B 58 D 59 D 60 A