SlideShare a Scribd company logo
1 of 215
Download to read offline
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT_NEW
                                      Chương 1: Mở đầu
1.    Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
                      1                                 1
        a. WSWON = V .I .t swoff            b. WSWON = V .I .t swon
                      6                                 6
                      1                                1
        c. WSWON = V .I .t swon             d. WSWON = V .I .t swoff
                      3                                 3
2.   Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là
                        1                                         1
        a. WSWOFF = V .I .t swoff                  b. WSWOFF = V .I .t swon
                        6                                         6
                        1                                1
        c. WSWOFF = V .I .t swon            d. WSWOFF = V .I .t swoff
                        3                                3
3.   Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là
        a. WSW = V .I (t swon + t swoff )          b. WSW = V .I (t swon + t swoff )
                   1                                          1
                   3                                          6
        c. WSW = V .I (t swon + t swoff )          d. WSW = V .I (t swon + t swoff )
                   1
                   2
4.   Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là
        a. PSW = VI (t swon + t swoff ) f          b. PSW = VI (t swon + t swoff ) f
                  1                                           1
                  3                                           2
        c. PSW = VI (t swon + t swoff ) f          d. PSW = VI (t swon + t swoff ) f
                  1
                  6
5.   Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính
                                                                    t
        a. PT = PON + POFF + PSW                   b. PT = V F I F on
                                                                     T
                         t off                              1
        c. PT = V R I R                            d. PT = V F max I F max (t swon + t swoff ) f
                          T                                 6
6.   Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được
     dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn nên
        a. Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh
        b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát
        c. Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ
        d. Cả ba câu trên đều đúng
7.   Phát biểu nào sau đây thì đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất
        a. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng nhỏ độ lợi
            càng nhỏ
        b. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi
            càng lớn
        c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ cấp do
            transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn
        d. Cả ba câu trên đều đúng
8.   Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) khi dẫn bảo hoà sẽ là
                                           t                                    t off
        a. PON = (VCEbh I CM + V BEbh I B ) on             b. PON = VCC I r
                                            T                                    T
                                           t                                        t
        c. PON = (VCEbh I CM + VCEbh I B ) on              d. PON = VCC I CM on
                                            T                                        T
9.   Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức
     nào sau đây là chính xác nhất
                                             t off                                t off
        a. POFF = (VCEbh I CM + V BEbh I B )               b. POFF = VCC I r
                                              T                                    T
                                                                                               1
t off                    t on
        c. POFF = (VCEbh I CM + VCEbh I B )             d. POFF = VCC I CM
                                          T                             T
10. Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là
       a. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff )      b. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff     )
                 1                                            1
                 3                                            6
       c. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff )      d. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff )
                 1
                 2
11. Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là
       a. PT = PON + POFF + PSWON                   b. PT = (PON + POFF + WSW )
        c. PT = PON + POFF + WSW f                           d. PT = (PON + POFF + WSW ) f
12. Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất
        a. Có cấu trúc xen kẻ của các tiếp giáp n-p để cấp dòng lớn
        b. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là vmosfet để cấp dòng lớn
        c. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn
        d. Cả ba câu trên đều đúng
13. Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất
        a. Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ )
        b. Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cở vài chục volt
        c. Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz)
        d. Cả ba câu trên đều đúng
14. Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất
        a. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất
        b. Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất
        c. Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với BJT
            công suất
        d. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất
15. Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là
                              t off                             t
        a. PON = I D RDSon
                   2
                                            b. PON = I D R DSon on
                                                       2

                               T                                 T
                                   t                                t off
        c. PON = V DS max I DR on           d. PON = VDS max I DR
                                    T                                T
16. Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là
                                t off                             t
        a. POFF = I D RDSon
                     2
                                            b. POFF = I D R DSon on
                                                         2

                                 T                                 T
                                     t                                t off
        c. POFF = V DS max I DR on          d. POFF = VDS max I DR
                                      T                                T
17. Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là
        a. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff )           b. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff )
                  1                                                          1
                  3                                                          6
        c. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff )           d. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff )
                  1
                  2
18. Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là
        a. PSW = PON + POFF + PSWON                b. PSW = (PON + POFF + WSW )
        c. PSW = (WSWon + WSWoff ) f               d. PSW = (PON + POFF + WSW ) f
19. Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là
                                                                          t
        a. PT = PON + POFF + PSW                   b. PT = V DS I D on
                                                                           T
                        t off                                 1
        c. PT = VCD I D                            d. PT = V DS max I D (t swon + t swoff ) f
                         T                                    6
20. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn
                                                                                                     2
a. Một cách            b. Hai cách            c. Ba cách             d. Bốn cách
21. Phát biểu nào sau đây đúng trong và thuận lợi trong việc kích dẫn triac
       a. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường
           hợp dòng qua triac âm
       b. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong
           trường hợp dòng qua triac âm
       c. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường
           hợp dòng qua triac âm
       d. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường
           hợp dòng qua triac âm
22. Phát biểu nào sau đây thì đúng cho cách kích triac
       a. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn
           bằng điện AC
       b. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn
           bằng điện DC
       c. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn
           bằng điện DC
       d. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng
           xung
23. Phát biểu nào đúng cho SCS (silicon controlled switch)
       a. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng
       b. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng
       c. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều
           khiển đóng hoặc ngắt
       d. Các phát biểu trên đều đúng
24. Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (silicon controlled switch)
       a. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS
           ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA
       b. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn
           SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK
       c. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn
           SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA
       d. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS
           ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK
25. Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (gate turn off SCR)
       a. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA
       b. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song
           với cực điều khiển đóng
       c. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với
           cực điều khiển đóng
       d. Các phát biểu trên đều sai
26. Mạch bảo vệ GTO hình vẽ có nhiệm vụ




       a. Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dt khi đóng GTO
       b. Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dt khi ngắt GTO
       c. Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dt khi đóng GTO
       d. Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dt khi ngắt GTO
27. Phát biểu nào sau đây đúng với IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)

                                                                                          3
a. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCR và
           điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
       b. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS và
           điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
       c. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của
           transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
       d. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Triac và
           điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
28. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)
       a. Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW)
       b. Tần số làm việc cao (vài kHz)
       c. Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 s )
       d. Các phát biểu trên đều đúng
29. Trong các linh kiện sau đây loại nào không phải là linh kiện công suất.
       a. BJT                  b. TRIAC
       c. UJT                  d. MOSFET
30. Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất.
       a. MOSFET               b. TRIAC
       c. SCR          d. DIAC
31. Linh kiện nào sau đây là SCR.




                 a                    b                    c                 d
32. Linh kiện nào sau đây là TRIAC




                     a                    b                    c                    d
33. Linh kiện nào sau đây là GTO




                 a                     b                  c                      d
34. Linh kiện công suất là linh kiện có:
       a. Có hình dạng và kích thước lớn          b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt.
       c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn           d. Cả ba câu trên đều đúng
35. Mạch điều khiển công suất làm việc với điện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau:
                                                                                            4
a. SCR                                       b. MOSFET
        c. Diode                                     d. IGBT
36. Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N :
        a. 3                                         b. 4
        c. 5                                         d. 6
37. Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là:
        a. 3                                         b. 4
        c. 5                                         d. 6
38. Diode công suất ở trạng thái dẫn có điện áp VAK là:
        a. 0,2 V                                     b. 0,3 V
        c. 0,7 V                                     d. Lớn hơn bằng 1V
39. SCR được phân cực thuận và kích bằng xung có độ rộng 1µs thì:
        a. Chuyển sang trạng thái dẫn b. Có thể dẫn nếu xung có biên độ lớn
        c. Không dẫn.                 d. Tất cả đều sai
40. Để SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi được phân cực thuận
       và được kích dẫn còn phải:
        a. Duy trì tín hiệu kích              b. Điện áp phân cực phải được tăng
        c. Dòng IA đủ lớn                     d. Không cần thêm điều kiện nào.
41. Trong các loại linh kiện sau đây loại nào không phải là loại công suất
        a. UJT                                b. MCT
        c. BJT                                d. MOSFET
42. Transistor công suất thường được sử dụng trong các mạch
        a. Như các công tắc đóng ngắt các mạch điện
        b. Mạch công suất lớn
        c. Mạch chịu nhiệt độ cao
        d. Mạch công suất có tần số cao
43. SCR sẽ bị đánh thủng khi :
    a. Dòng kích cực cổng cực đại.
    b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm.
    c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương.
    d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại.
44. Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tính chung là :
      a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở
               tương đương nhỏ.
      b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi.
      c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở
               tương đương lớn.
      d. Cả ba câu kia đều sai.
45. Dòng điện rò :
   a. Có giá trị rất nhỏ, vài µA.
   b. Có giá trị nhỏ, vài mA.
   c. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài A.
   d. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài mA.
46. Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi :
          a. 1 lớp tiếp giáp p-n                     b. 3 lớp tiếp giáp p-n
           c. 2 lớp tiếp giáp p-n                    d. 5 lớp tiếp giáp p-n
47. Điện trường nội Ei trong diode :
    a. Có chiều hướng từ vùng p sang vùng n.
    b. Có chiều hướng từ vùng n sang vùng p.
    c. Có chiều phụ thuộc vào phân cực thuận hay phân cực nghịch.
    d. Tất cả đều sai.
48. Diode dẫn dòng điện từ anode sang catot khi :
    a. Phân cực ngược.
    b. Phân cực thuận.
                                                                                       5
c.     Điện trở tương đương của diode lớn.
   d.     Cực dương của nguồn nối với catot, cực âm của nguồn nối với anode.
49. SCR cấu tạo từ :
         a. 4 lớp bán dẫn.                     b. 5 lớp bán dẫn.
         c. 2 lớp bán dẫn.                     d. 3 lớp bán dẫn.
50. Tín hiệu điều khiển SCR :
         a. Là 1 xung dương.                   b. Là 1 xung âm.
         c. Là 1 xung bất kỳ.          d. Là 1 xung dương có độ rộng định trước.
51. Dòng điều khiển mở SCR :
       a. Đi ra khỏi cực điều khiển.
       b. Đi vào cực điều khiển.
       c. Nhỏ hơn giá trị dòng điện nhỏ nhất.
       d. Lớn hơn giá trị dòng điện chảy qua SCR.
52. Để SCR dẫn ta:
        a. Chỉ cần điện áp phân cực thuận lớn hơn 0 volt.
        b. Kích vào cực G, điện áp phân cực không quan trọng.
        c. Phải đảm bảo có tín hiệu kích và điện áp phân cực.
        d. Có tín hiệu kích âm và điện áp phân cực dương.
53. Khi dòng điều khiển IG = 0:
         a. SCR không dẫn.
         b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max
         c. SCR sẽ bị đánh thủng khi UAK > U thuận max
         d. Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ.
54. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng :
         a. Dòng qua anode – catot SCR nhỏ hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp
             tục.
         b. Dòng qua anode – catot SCR bằng giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục.
         c. Dòng qua anode – catot SCR lớn hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp
             tục.
         d. Tất cả đều sai.
55. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng :
         a. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn.
         b. Kích 1 xung âm vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn.
         c. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR dẫn tiếp tục.
         d. Xung kích mất tác dụng điều khiển.
56. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng, để SCR ngưng dẫn :
         a. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì.
         b. Đảo chiều điện áp trên anode – catot ngay lập tức.
         c. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì hoặc đặt điện áp ngược lên SCR
             sau 1 thời gian phục hồi.
         d. Tất cả đều sai.
57. Đặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm :
         a. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3.
         b. 2 đoạn đặc tính đối xứng qua gốc tọa độ.
         c. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4.
         d. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 và đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
58. Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng :
         a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều.
         b. Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC.
         c. Tương đương với 2 SCR đấu song song.
         d. Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau.
59. Triac thì:
         a. Giống như 2 diode ghép song song.
                                                                                            6
b. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau.
         c. Giống như 2 SCR ghép song song.
         d. Giống như 1 SCR.
60. Triac :
         a. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương.
         b. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm.
         c. Điều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm.
         d. Điều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp.
61. SCR là phần tử :
         a. Điều khiển hoàn toàn.
         b. Có thể điều khiển khóa bằng cực điều khiển.
         c. Điều khiển không hoàn toàn.
         d. Có thể điều khiển mở và khóa bằng cực điều khiển
62. Để có dòng điện chảy qua SCR thì :
         a. Điện áp anode phải dương so với catot.
         b. Điện áp anode phải âm so với catot.
         c. Cần có tín hiệu kích cho cực cổng.
         d. Cả a và c
63. Cực cổng của SCR dùng để :
    a. Làm cho SCR dẫn.                      b. Làm cho SCR tắt.
    c. Điều khiển dòng điện qua SCR.         d. Điều khiển điện áp trên catot.
64. SCR dùng trong mạch điều khiển pha có thể nhận nhiều xung trong một chu kỳ. Với xung
    đầu tiên mở SCR, và xung thứ 2 để :
    a. Mở tải.                       b. Tắt SCR.
    c. Tăng dòng điện chảy qua SCR.          d. Không có ảnh hưởng gì.
65. Trong mạch SCR điều khiển pha toàn kỳ khi góc kích tăng từ 0 lên 900 thì điện áp chỉnh lưu
    trung bình trên tải sẽ :
    a. Không đổi.                            b. Tăng rất ít.
    c. Giảm rất ít.                          d. Giảm xuống zero.
66. Khi đã được kích, dòng điện qua triac sẽ :
    a. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là âm so với anode 1.
    b. Xuất hiện khi có tín hiệu cổng.
    c. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là dương so với anode 1.
    d. Câu b thì đúng.
67. SCR sẽ bị đánh thủng khi :
    a. Dòng kích cực cổng cực đại.
    b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm.
    c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương.
    d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại.
68. Diac là linh kiện đóng ngắt bằng :
    a. Dòng điện thường trực.
    b. Hiệu ứng trường.
    c. Điện áp ngược đặt lên các tiếp giáp P-N.
    d. Xung điện có độ rộng bé.
69. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang trạng thái
    ngưng là do
        a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không
        b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn
        c. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch
        d. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
70. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian
        a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode

                                                                                            7
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm
            làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
       c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
       d. Diode dòng IF = 0
71. Thời gian tích trử của diode là thời gian
       a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
       b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm
            làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
       c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
       d. Diode dòng IF = 0
72. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian
       a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
       b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm
            làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
       c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
       d. Diode dòng IF = 0
73. Dòng IA của SCR được tính theo công thức nào sau đây
                  I + (I CBO1 + I CBO 2 )                     I + (I CBO1 + I CBO 2 )
       a. I A = 1 G                                   b. I A = 2 G
                       1 − ( 1 +  2 )                            1 + ( 1 −  2 )
                  I + (I CBO1 + I CBO 2 )                     I + (I CBO1 + I CBO 2 )
       c. I A = 2 G                                   d. I A = 2 G
                       1 − ( 1 +  2 )                            1 − ( 1 −  2 )
74. Cách làm tăng dòng IA để làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu nào sau
    đây là đúng
       a. Tăng điện thế Anot → làm tăng dòng rỉ ICBO → làm xảy ra hiện tượng huỷ thác
            ( 1 +  2 ) → 1
       b. Tăng dòng IG để các transistor (mạch tương đương) nhanh chóng đi vào trạng thái dẫn
            bảo hoà
       c. Tăng nhiệt độ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc độ tăng thế dv/dt tạo dòng nạp
            cho điện dung mối nối pn.
       d. Các phát biểu a, b, c đều đúng
75. Để tác động cho SCR đang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là đúng
       a. Cắt bỏ nguồn cung cấp
       b. Dùng một bộ phận có điện trở thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo dòng IA<IR
            (gọi là thắng động lực)
       c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán)
       d. Các phát biểu a, b, c đều đúng
76. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng thế thuận dv/dt
       a. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này SCR sẽ
            dẫn
       b. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
       c. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn điện, nếu vượt trị số này
            SCR sẽ dẫn
       d. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
77. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng dòng thuận di/dt
       a. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ
            hỏng
       b. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này
            SCR sẽ dẫn
       c. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ
            hỏng
       d. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ
            dẫn


                                                                                             8
78. Cho mosfet công suất như hình vẽ, cho các thông số sau: IDR = 2mA, R DSon = 0,3Ω , D= 50%,
    ID=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất thoát
    tổng cộng của mosfet là

                                                        R
                                                                       +

                                                                    Vcc
                                f =4kHz
                                                             Q1
                                                                       -
                                          in


         a. 3,3[W]                   b. 6,7[W]                c. 0,8[W]            d. 5,4[W]
79. Cho mạch điện như hình vẽ. Diode dẫn với dòng I D = 30 A , VF = 1.1V , I R = 0,3mA ,
    t swon = t f = 1,1s , t swoff = t r = 0,1s , tính hiệu có chu trình định dạng D = 50% , công suất
    thất thoát tổng cộng trong Diode (lấy gần đúng)là
                                                        D

                                          +
                                                            R=10 Ohm
                                                Vs

                                               400V/10kHz
                                          -


       a. 40,4[W]             b. 44[W]                      c. 60,4[W]         d. 70,4[W]
80. Linh kiện nào sau đây là IGBT




       a.                     b.                                  c.                   d.
81. Linh kiện nào sau đây là MCT




       a.                     b.                            c.                   d.
82. IGBT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính
    a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR
    b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet
    c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR
    d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
83. MCT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính
    a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR
    b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet
    c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR
    d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
84. MCT là linh kiện công suất được chế tạo nhằm khắc phục nhược điểm của
    a. Mosfet và GTO
    b. BJT và Mosfet
    c. Mosfet và IGBT
    d. SCR và Mosfet
85. Công suất trung bình khi sử dụng linh kiện IGBT cung cấp cho tải R trong thời gian dẫn là
             V  t
    a. PL =  s  ON
             R  T
              L

                                                                                                     9
 V2 t
    b. PL =  s  ON
              2R  T
              L
              Vs2  t ON
    c. PL = R  T
              L
              2V 2  t
    d. PL =  s  ON
              R  T
              L 
86. Công suất tổn hao trong thời gian giao hoán của IGBT là
    a. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
    b. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
    c. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
    d. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
87. Triac được xem như 2 SCR mắc đối song nhưng chỉ khác là
    a. Triac còn có thể kích được dòng đi ra cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
    b. Triac còn có thể kích được dòng đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
    c. Triac còn có thể kích được áp đi ra cực G nhưng mạch mạch 2 SCR thì không
    d. Triac có thể kích được áp đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
88. Mạch 2 SCR mắc đối song thường được sử dụng hơn mạch sử dụng Triac vì
    a. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển dễ
    b. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển khó
    c. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển dễ
    d. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển khó
89. Để điều khiển MCT ta cho
    a. Điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng, điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt
    b. Điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng
    c. Điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng, điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt
    d. Điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng
90. Phát biểu nào sau đây đúng về bộ chỉnh lưu dùng SCR
     a. Có thể điều khiển đóng và ngắt linh kiện nhanh, do đó đạt đáp ứng điện áp ngõ ra tốt.
     b. Hiện tượng chuyển mạch xảy ra do tác dụng của cuộn kháng tải
     c. Để nâng cao chất lượng dòng tải, có thể tăng tần số sóng đồng bộ
     d. Có khả năng thực hiện chế độ trả năng lượng về nguồn xoay chiều
91. Mạch bảo vệ IGBT thường được chọn các mạch
    a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
    b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
    c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
    d. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là BJT
92. Mạch bảo vệ MCT thường được chọn các mạch
    a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
    b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
    c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
    d. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là BJT
93. Để điều khiển đóng ngắt IGBT ta điều khiển bằng cách
    a. Cấp dòng cho cực khiển
    b. Cấp áp cho cực khiển
    c. Cấp xung đi vào cực khiển
    d. Cấp xung đi ra cực khiển
94. Để điều khiển đóng MCT ta điều khiển bằng cách
    a. Cấp dòng cho cực khiển
    b. Cấp áp cho cực khiển
    c. Cấp xung dương vào cực khiển
    d. Cấp xung âm vào cực khiển
95. Để điều khiển ngắt MCT ta điều khiển bằng cách

                                                                                            10
a. Cấp dòng cho cực khiển
    b. Cấp áp cho cực khiển
    c. Cấp xung dương vào cực khiển
    d. Cấp xung âm vào cực khiển
96. Trong các mạch công suất để dễ điều khiển đóng ngắt thường chọn
    a. Linh kiện điều khiển bằng xung âm
    b. Linh kiện điều khiển bằng xung dương
    c. Linh kiện điều khiển bằng áp
    d. Linh kiện điều khiển bằng dòng
97. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất
    a. BJT
    b. GTO
    c. MOSFET
    d. IGBT
98. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất
    a. BJT
    b. GTO
    c. SCR
    d. IGBT
99. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất
    a. BJT
    b. GTO
    c. MCT
    d. IGBT
100. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất
    a. BJT
    b. MCT
    c. MOSFET
    d. IGBT
101. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất
    a. BJT
    b. GTO
    c. IGBT
    d. SCR
102. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất
    a. BJT
    b. MCT
    c. MOSFET
    d. IGBT
103. IGCT là linh kiện công suất được chế tạo nhờ sự cải tiến của linh kiện nào sau đây
    a. MCT
    b. IGBT
    c. GTO
    d. GCT
104. IGCT là linh kiện công suất có cấu tạo gồm
    a. MCT và một số phần tử hỗ trợ
    b. IGBT và một số phần tử hỗ trợ
    c. GTO và một số phần tử hỗ trợ
    d. GCT và một số phần tử hỗ trợ
105. Điều khiển đóng IGCT ta dùng
    a. Xung đưa vào cực khiển để đóng GCT
    b. Xung đưa vào cực khiển để ngắt GCT
    c. Áp đưa vào cực khiển để đóng GCT
    d. Áp đưa vào cực khiển để ngắt GCT
106. Điều khiển ngắt IGCT ta dùng
                                                                                          11
a.   Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot
   b.   Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot
   c.   Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot
   d.   Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot
107.    IGCT được chế tạo với mục đích
   a.   Làm giảm trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất
   b.   Làm giảm trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất
   c.   Làm tăng trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất
   d.   Làm tăng trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất
108.    IGCT là linh kiện công suất có tính năng vượt trội so với các linh kiện công suất khác đó
   là
   a.   Làm giảm nhanh trị số dòng điện qua cực cổng
   b.   Làm giảm nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng
   c.   Làm tăng nhanh trị số dòng điện qua cực cổng
   d.   Làm tăng nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng
109.    linh kiện nào sau đây là IGCT




         a.                    b.              c                 d.
 110. Linh kiện nào sau đây là Diode Schottkey.




                         a.             b.              c.            d.
 111. Linh kiện nào sau đây là SCS.



                             a.         b.              c.         d.
   112.        Diode Schottkey có tần số làm việc như thế nào so với tần số làm việc của diode
        thường:
    a. Cao hơn.       b. Thấp hơn.          c. Bằng nhau          d. Bằng không
   113.        Diode Schottkey thường được làm từ các chất bán dẫn nào sau đây:
    a. . GaAs         b. Ge          c Si          d. GaAl
   114.        Điện áp rơi Diode Schottkey nằm trong khoảng nào sau:
      a. 0,3V - 0,5V         b. 1V - 3V     c. 0,2V - 0,3V        d. 0,6V – 0,8V
   115.        Điện áp rơi Diode chỉnh lưu công suất thường có giá trị trong khoảng nào sau:
      a. 1V - 3V             b. 0,3V - 0,5V        c. 0,2V - 0,3V          d. 0,6V – 0,8V
   116.        Điều khiển đóng GTO ta dùng
         e. Dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
         f. Xung dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
         g. Áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
         h. Xung áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
   117.        Điều khiển ngắt GTO ta dùng
            a.Dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
            b.Xung dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
            c.Áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
            d.Xung áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO



                                                                                              12
Chương 2 : Chỉnh lưu một pha
   1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                    v
                                                                     t
                             0α         π                2π

a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu cầu không đối xứng tải R             d. Chỉnh lưu cầu đối xứng tải R
    2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                            v




                                        π                          t
                            0                            2π


a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
    3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                    v



                                                              t
                                    0   π           2π


a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
    4. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                    v



                                                              t
                                    0   π           2π


a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R
    5. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                v


                            0 α                 α               t
                                                    2 α


a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
    6. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.




                                                                                         13
v


                               0 α                                  t
                                              α    2 α


a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R
    7. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                   v


                               0 α             α                    t
                                                   2 α


a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R    b. Chỉnh lưu cầu điều khiển không đối xứng tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R
    8. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                               v



                                       α       α           α
                                                                         t
                           0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
    9. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                   v


                                                                t
                                   0 α1        α2     α3

a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
    10. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                               v



                                       α       α           α
                                                                         t
                           0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
    11. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                   v


                                                                t
                                   0 α1        α2     α3

                                                                                              14
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
    12. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                               v



                                    α               α                    α
                                                                                        t
                           0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
    13. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
                                   v


                                                                                   t
                                   0 α1         α2                  α3

a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
14. Nguồn áp xoay chiều dạng sin v iac = 220 2 sin100t [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở
    R = 2Ω và một diode lý tưởng như hình vẽ. Dòng trung bình qua diode lấy gần đúng là
                                               T1               D1


                                          Vs            Viac                 TAI



        a. 59 [A]           b. 49 [A]           c. 70 [A]              d. 99 [A]
15. Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode như hình vẽ, với v iac = 220 2 sin100t [V] mạch có tần
    số xung ra:
                                               T1              D1


                                        Vs              Viac                 TAI



       a. Bằng tần số xung xoay chiều       b. Gấp 2 lần tần số xung vào
       c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
16. Trong sơ đồ hình vẽ tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm.
                                               T1              D1


                                          Vs            Viac                 TAI



    a. 0 đến                         b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)               d. (2k+1)  đến 2(k+1) 
17. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm




                                                                                             15
T1                D1


                                   Vs                   Viac                TAI


                               .
    a. 0 đến                        b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)              d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
18. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm.
                                                  T1               D1


                                   Vs                  Viac                TAI



    a. 0 đến                        b. 2k  đến (2k+1) 
    c. (2k+1)  đến 2  (k+1)        d. Phụ thuộc vào L
19. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm.
                                        T1             D1


                              Vac                                    Dw
                                                       Viac                      TAI



    a. 0 đến                        b. 2k  đến (2k+1) 
    c. (2k+1)  đến 2  (k+1)        d. Các câu a, b, c đều sai
20. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm.
                                                  T1               D1


                                   Vs                  Viac                 TAI



    d. 0 đến                       b. 2k  đến (2k+1) 
    c. (2k+1)  đến 2  (k+1)       d. Các câu a, b, c đều sai
21. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải R là:
                                             T2          D1


                                   Vac                 Viac
                                                              D2

                                                                           TAI



                   VM                                       VM
       a. VAV =                          b. VAV =
                   2                                       
                  2 VM                          V cos 
       c. VAV =                     d. VAV = M
                                                  2
22. Trong sơ đồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là:
                                             T2          D1


                                   Vac                 Viac
                                                              D2

                                                                           TAI



       a. Bằng tần số xung xoay chiều                              b. Gấp 2 lần tần số xung vào
                                                                                                  16
c. Gấp 3 lần tần số xung vào      d. Tất cả đều sai
23. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào V = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ra trên tải
    là :(lấy gần đúng )
                                         T2      D1


                                 Vac           Viac
                                                      D2

                                                             TAI



       a. 15 V        b. 100 V                 c. 135V             d. 175 V

24. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Vm = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược
    cực đại trên diode là :(lấy gần đúng )
                                         T2      D1


                                 Vac           Viac
                                                      D2

                                                            TAI



       a. 424 V               b. 300 V              c. 212               d. 150 V
25. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm
                                         T2      D1


                                 Vac           Viac
                                                      D2

                                                            TAI



    a. 0 đến                              b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)                    d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
26. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1 dẫn trong các thời điểm
                                         T2      D1


                                  Vac          Viac
                                                      D2

                                                            TAI



    a. 0 đến                              b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)                    d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
27. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời điểm
                                          T2     D1


                                   Vac         Viac
                                                      D2

                                                           TAI



    a. 0 đến                               b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)                     d.(2k+1)  đến 2  (k+1)
28. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm
                                                                                             17
T2          D1


                                  Vac               Viac
                                                            D2

                                                                         TAI



    a. Phụ thuộc vào R                     b. Phụ thuộc vào E
    c. 2k  đến (2k+1)                    d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
29. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D2 dẫn trong các thời điểm
                                          T2          D1


                                  Vac               Viac
                                                            D2

                                                                         TAI



    a. Phụ thuộc vào R                    b. Phụ thuộc vào E
    c. 2k  đến (2k+1)                   d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
30. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1 và D2:
                                         T2           D1


                                  Vac               Viac
                                                            D2

                                                                         TAI



      a.ID1 = ID2                           b. ID1 > ID2
           c. ID1 < ID2                             d. Phụ thuộc vào tải
31. Trong sơ đồ hình sau, để chọn diode cho mạch ta dựa vào:
                                          T2          D1


                                  Vac               Viac
                                                            D2

                                                                         TAI



 a.      Dựa vào điện áp nguồn                    b.URmax, IDmax
     c. Dựa vào tải                               d. Tất cả đều đúng
32. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là:
                                               T2      D1


                                        Vac          Viac
                                                            D2

                                                                   TAI



       a. V RM _ DIODE = VM                         b. V RM _ DIODE = 2VM
                           2 2V                                          2V
       c. V RM _ DIODE =                            d. V RM _ DIODE =
                                                                        
33. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải là:

                                                                               18
D1              D3




                                V iac                                TAI


                                           D2              D4




                   VM                                     VM
       a. V AV =                              b. V AV =
                   2                                     
                   2VM                                    VM cos 
       c. V AV =                              d. V AV =
                                                           2
34. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra
                                              D1              D3




                                   V iac                             TAI


                                              D2              D4




    34.a.1.1.1.           Bằng tần số xung xoay chiều             b. Gấp 2 lần tần số xung vào
    c. Cấp 3 lần tần số xung vào                   d. Tất cả đều sai
35. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1
                                             D1           D3




                                 V iac                             TAI


                                             D2           D4




       a. Id1 = Id2            b. Id1 = Id4      c. Id1 = Id3          d. Tất cả đều đúng
36. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược
    max trên diode là :(lấy giá trị gần đúng )
                                             D1           D3




                                 V iac                             TAI


                                             D2           D4




         a. 150 V       b. 212 V    c. 300 V      d. 424 V
37. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10Ω thì dòng qua mỗi diode
    là :(lấy gần đúng )


                                                                                            19
D1        D3




                                   V iac                         TAI


                                                 D2        D4




       a. 6,75 A             b. 10 A              c. 13,5 A                      d. 4.77A
38. Trong sơ đồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với:
                                                      D1        D3




                                     V iac                                 TAI


                                                      D2        D4




       a. D2                 b. D3                 c. D4                         d. Tất cả đều sai
39. Trong sơ đồ hình sau diode D2 dẫn cùng lúc với:
                                                      D1        D3




                                         V iac                         TAI


                                                      D2        D4




       a. D2                 b. D3                 c. D4                         d. Tất cả đều sai
40. Trong sơ đồ hình sau các cặp diode dẫn cùng lúc là:

                                                 D1        D3




                                 V iac                               TAI


                                                 D2        D4




       a. D1 và D2 , D3 và D4               b. D1 và D3 , D2 và D4
       c. D1 và D4 , D2 và D3               d. Tất cả đều sai
41. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời điểm




                                                                                                     20
D1        D3




                              V iac                               TAI
                                                     D

                                          D2        D4




    a. 0 đến                        b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)              d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
42. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D4 dẫn trong các thời điểm


                                          D1        D3




                                V iac                         TAI
                                                    D

                                          D2        D4




    a. 0 đến                        b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)              d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
43. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm

                                           D1         D3




                                 V iac                      TAI


                                           D2         D4




    a. Phụ thuộc vào R               b. Phụ thuộc vào E
    c. 2k  đến (2k+1)              d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
44. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm
                                               D1    D3




                                  V iac                     TAI


                                               D2    D4




   a.   Phụ thuộc giá trị vào R
   b.   Phụ thuộc giá trị vào E
   c.   Dẫn từ 2k  +  đến (2k+1)  -2 
   d.   Dẫn từ (2k+1)  đến 2(k+1) 
45. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi diode là:

                                                                        21
D1           D3




                                   V iac                       TAI


                                            D2           D4




     a. V RM _ DIODE = VM            b. V RM _ DIODE = 2VM
                         2 2VM                           2VM
     c. V RM _ DIODE =               d. V RM _ DIODE =
                                                        
46. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm

                                           D1            D3




                                 V iac                           TAI


                                           D2            D4




    a. 0 đến                               b.  đến 2 
    c. 2k  đến (2k+1)                     d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
47. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D4 dẫn trong các thời điểm

                                           D1            D3




                                 V iac                           TAI


                                           D2            D4




    a. 0 đến                          b.  đến 2 
    c.2k  đến (2k+1)                 d. (2k+1)  đến 2  (k+1)
48. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
    trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình sau khi chỉnh lưu là :

                                           D1            D3




                                 V iac                          TAI


                                           D2            D4




             a.22,5 V         b.15,9 V               c.11,25V     d.7,95 V
49. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
    trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện chỉnh lưu trung bình qua
    tải là :
                                                                                            22
D1           D3




                                V iac                          TAI


                                         D2           D4




    a. 1,13A                  b.0,79A                c.2,25A      d.7,95A
50. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
    trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình qua mỗi diode
    là :

                                          D1         D3




                                 V iac                        TAI


                                          D2         D4




            a.0.4A           b.0,79A              c.7,9A         d.4A
51. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
    trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì điện áp ngược cực đại trên mỗi
    diode là :

                                          D1         D3




                                 V iac                        TAI


                                          D2         D4




            a.17,68V         b.35,36V               c.50V         d.25V
52. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
    trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của
    mạch là :

                                          D1         D3




                                 V iac                        TAI


                                          D2         D4




          a. 27,93W          b.55,87W              c.6,28 W          d.13,2W


                                                                                            23
53. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
    MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là :
                                   T1            D1


                           Vs            Viac               TAI




   a.   99 V         b.70 V                c. 220 V               d. 311 V

54. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
    cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện chỉnh
    lưu trung bình qua tải là :
                                   T1            D1


                              Vs         Viac               TAI




    a. 19,8A                b.29,7A       c. 9,9Ad.19,4A.
55. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
    cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện trung
    bình qua diode là :
                                   T1            D1


                              Vs         Viac               TAI




            a.19,8A          b.9,9A       c.4,95A       d.19,4A.
56. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
    cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Công suất chỉnh lưu
    trung bình trên tải là :
                                    T1           D1


                              Vs         Viac               TAI




   a.     490W                  b.9,9Wc.980W     d.860W.
57. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
    cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Nhiệt lượng trung bình
    tỏa ra trên tải trong 1 chu kỳ là :
                                    T1           D1


                              Vs         Viac              TAI




   a.   19,6KJ       b.39,2KJ      c.39,2J d.19,6J


                                                                                        24
58. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
    cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là :
                                          T1                 D1


                              Vs               Viac                     TAI




   a.     99 V        b.70 V        c.220 V        d.311 V
59. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
    phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là :
                                          T2          D1


                                   Vac           Viac
                                                        D2

                                                                  TAI



    a. 622 V                  b.198 V      c. 220 V       d.311 V
60. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
    phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị dòng
    điện chỉnh lưu trung bình là :
                                         T2           D1


                               Vac              Viac
                                                        D2

                                                                   TAI



   a.    1,56 A              b.3,11 A      c. 0,99 A      d.0,5 A
61. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
    phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị trung
    bình dòng điện qua mỗi diode là :
                                         T2           D1


                                   Vac          Viac
                                                        D2

                                                                  TAI



    a. 1,56 A                  b.3,11 A     c.0,99 A      d.0,5 A
62. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
    phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị công
    suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
                                         T2           D1


                               Vac              Viac
                                                        D2

                                                                   TAI



   a.   309W                b.615W              c.196W            d.273W.
                                                                                           25
63. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
    phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Nhiệt lượng
    trung bình tỏa ra trên tải trong một chu kỳ là :
                                      T2          D1


                               Vac            Viac
                                                     D2

                                                                TAI



   a.     3,92J       b.3,92KJ      c.1,96J d.1,96KJ
64. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
    phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu
    là :
                                        T2        D1


                                Vac           Viac
                                                     D2

                                                               TAI



    a. 311 V                 b.622,25 V          c.155,56 V              d.440 V
65. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ . Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
    MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện qua tải thuần trở là 2,41A. Điện áp chỉnh lưu
    trung bình trên tải là :

                                             D1           D3




                                V iac                            TAI


                                             D2           D4




   a.    198V          b.99V         c.220Vd.0V
66. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
    MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là
    2,41A. Giá trị điện trở tải là :
                                             D1           D3




                                  V iac                        TAI


                                             D2           D4




   a.    100 Ω               b. 56 Ω        c. 82 Ω     d. 23 Ω .
67. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
    MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là
    2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
                                                                                           26
D1           D3




                                         V iac                          TAI


                                                  D2           D4




   a.     477,18W       b.238,59W            c.82W           d.233,21W.
68. Mạch chỉnh lưu :
    a. Biến đổi dòng điện DC thành dòng điện AC.
    b. Làm thay đổi biên độ của điện áp AC.
    c. Làm thay đổi tần số của điện áp vào.
    d. Biến đổi dòng điện AC thành dòng điện DC.
69. Chọn phát biểu đúng nhất :
       69.a.1. Điện áp sau mạch chỉnh lưu có dạng phẳng hoàn toàn.
       69.a.2. Số lần đập mạch của điện áp sau chỉnh lưu càng lớn càng tốt.
       69.a.3. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phụ thuộc vào tải.
       69.a.4. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phẳng và không phụ thuộc vào tải.
70. Trong mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ dùng diode :
       70.a.1. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp.
       70.a.2. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải thuần trở.
       70.a.3. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải thuần cảm.
       70.a.4. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải trở cảm.
71. Tần số của điện áp ra trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha bằng :
    a. Tần số điện áp vào.                   b. 2 lần tần số điện áp vào.
            c. 3 lần tần số điện áp vào.             d. 4 lần tần số điện áp vào.
72. Tần số của điện áp ra trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có 1 tụ lọc bằng :
    a. tần số điện áp vào.                   b. 2 lần tần số điện áp vào.
            c. 3 lần tần số điện áp vào.             d. 4 lần tần số điện áp vào.
73. Mạch chỉnh lưu 1 pha có giá trị điện áp ngược đặt trên mỗi diode lớn nhất là:
           a. Chỉnh lưu toàn kỳ.             b. Chỉnh lưu bán kỳ.
           c. Mạch chỉnh lưu cầu.            d. Tất cả đều đúng.
74. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung
    bình của điện thế ra trên tải là:
                                                       S1



                                                                    R
                                          V iac         G1



                    VM
        a. V AV =        (1 + cos  )              b. V AV =
                                                              VM
                                                                 (1 + cos  )
                                                             2
                    2VM
        c. V AV =         (1 + cos  )             d. V AV
                                                              V
                                                             = M (1 − cos  )
                                                              
75. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung
    bình của dòng điện ra trên tải là:




                                                                                           27
S1



                                                              R
                                    V iac          G1



                 VM
       a. I AV =     (1 + cos  )                   V
                                         b. I AV = M (1 + cos  )
                 R                                2 R
       c. I AV =
                 2VM
                       (1 + cos  )      d. I AV =
                                                   VM
                                                       (1− cos  )
                  R                               R
76. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu
    dụng của điện thế ra trên tải là:
                                               S1



                                                             R
                                     V iac         G1




                    VM     sin 2                                 VM      sin 2 
       a. VRMS =         1 − +                      b. VRMS =            1 − +     
                     2        4                                  2         2 
                VM   sin 2                            V     2 sin 2 
       c. VRMS =      1 − +                   d. VRMS = M 1 −        +       
                 2              2                      2             2 
77. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu
    dụng của dòng điện ra trên tải là:
                                               S1



                                                             R
                                     V iac         G1




                    VM   sin 2                                   VM      sin 2 
       a. I RMS =      1 − +                        b. I RMS =           1 − +     
                    2R      4                                    2R        2 
                 VM   sin 2                                  V   2 sin 2 
       c. I RMS =        1 − +                      d. I RMS = M 1 −   +      
                 2R              2                           2R        2 
78. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích  và góc tắt
    là  =  + 2 , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là:
                                              S1



                                    V iac                        L
                                                 G1




       a. I AV =
                   VM
                      [cos  + 1]            b. I AV =
                                                         VM
                                                             [cos  ]
                   L                                    2L
                                                                                          28
c. I AV =
                    VM
                         [cos  + 1]             d. I AV = M [cos  ]
                                                          V
                    2 L                                  L
79. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc
    tắt là  , trị số điện thế trung bình qua tải là:
                                            S1


                                                             R

                                              G1
                                    V iac

                                                                 L




                  VM
       a. V AV =     (cos  + cos  )       b. V AV =
                                                       VM
                                                          (cos  − cos  )
                  2                                   2
                 = M (cos  + cos  )
                  2V
                                                      = M (cos  − cos  )
                                                       2V
       c. V AV                              d. V AV
                                                        
80. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc
    tắt là  , dòng điện trung bình qua tải là:
                                            S1


                                                             R

                                              G1
                                    V iac

                                                                 L




                  VM
       a. I AV =       (cos  + cos  )                  V
                                                b. I AV = M (cos  − cos  )
                  2R                                    2R
         c. I AV = M (cos  + cos  )
                  2V
                                                d. I AV = M (cos  − cos  )
                                                         2V
                   R                                     R
81. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc
    tắt là  =  , thì điện thế trung bình qua tải là:
                                            S1


                                                             R

                                              G1
                                    V iac

                                                                 L




                  VM
       a. V AV =     (1 + cos  )           b. V AV =
                                                       VM
                                                          (1 − cos  )
                  2                                   2
                 = M (1 + cos  )
                  2V
                                                      = M (1 − cos  )
                                                       2V
       c. V AV                              d. V AV
                                                        
82. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc
    tắt là  =  + 2 , trị số điện thế trung bình qua tải là:

                                                                                        29
S1


                                                                          R

                                                          G1
                                        V iac

                                                                              L




                  VM                                  VM
       a. V AV =     cos                  b. V AV =     (1 − cos  )
                  2                                  2
                  V
                                                     = M (1 + cos  )
                                                      V
       c. V AV   = M cos                  d. V AV
                                                          
83. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung bình của
    điện thế ra trên tải là:
                                                     S1           S2

                                                     G1              G2


                                        V iac                                 R
                                                     S3           S4

                                                     G3              G4



                   VM
       a. V AV =        (1 + cos  )                 b. V AV =
                                                                VM
                                                                   (1 + cos  )
                                                               2
                   2VM
       c. V AV =         (1 + cos  )                d. V AV
                                                                V
                                                               = M (1 − cos  )
                                                                
84. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung bình của
    dòng điện ra trên tải là:
                                                     S1          S2

                                                      G1          G2


                                         V iac                                R
                                                     S3          S4

                                                      G3          G4



                  VM
       a. I AV =      (1 + cos  )                   V
                                           b. I AV = M (1 + cos  )
                  R                                 2 R
                  2VM
        c. I AV =       (1 + cos  )       d. I AV =
                                                     VM
                                                         (1 − cos  )
                   R                                R
85. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu dụng của
    điện thế ra trên tải là:




                                                                                             30
S1           S2

                                                    G1            G2


                                     V iac                                 R


                                                    D3           D4




                    VM       sin 2                                     VM      sin 2 
       a. VRMS =           1 − +                            b. VRMS =          1 − +     
                     2          4                                      2         2 
                    VM    sin 2                         V      2 sin 2 
       c. VRMS =        1 − +                   d. VRMS = M 1 −        +         
                    2         2                           2             2 
86. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu dụng của
    dòng điện ra trên tải là:
                                                    S1          S2

                                                     G1          G2


                                      V iac                            R


                                                    D3          D4




                    VM   sin 2                                         VM      sin 2 
       a. I RMS =      1 − +                                b. I RMS =         1 − +     
                    2R      4                                          2R        2 
                    VM    sin 2                               V        2 sin 2 
       c. I RMS =       1 − +                        d. I RMS = M 1 −      +       
                    2R           2                             2R          2 
87. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
    điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là:
                                               S1


                                                                       R

                                                    G1
                                  V iac
                                                               FWD
                                                                           L




                   VM                                VM
       a. V AV =         cos             b. V AV =     cos 
                                                    2
                    2VM
                                                    = M (1 + cos  )
                                                     V
       c. V AV =          cos            d. V AV
                                                         
88. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
    điều khiển tải R-L như hình vẽ, giá trị trung bình dòng điện ra là:




                                                                                                31
S1


                                                                         R

                                                    G1
                                 V iac
                                                                  FWD
                                                                             L




                 VM                            V
       a. I AV =     cos            b. I AV = M cos 
                 R                           2R
                 2V
                                     d. I AV = M (1 + cos  )
                                              V
        c. I AV = M cos 
                  R                          R
89. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
    điều khiển tải R-L như như hình vẽ, dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích
                                                 S1


                                                                         R

                                                    G1
                                  V iac
                                                                  FWD
                                                                             L




        a.  = 30 0                   b.  = 74 0
        c.  = 30 0 + 2k             d.  = 74 0 + 2k
90. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có
    điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là:
                                            S1               S2

                                             G1              G2              R


                                 V iac                       FWD
                                            S3               S4                  L

                                             G3              G4



                   VM                                  VM
       a. V AV =        cos              b. V AV =       cos 
                                                      2
                   2VM
                                                      = M (1 + cos  )
                                                       V
       c. V AV =         cos             d. V AV
                                                        
91. Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong
    mạch có nhiệm vụ
       a. Làm cho dòng qua tải không liên tục.
       b. Làm cho dòng qua tải liên tục.
       c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở.
       d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại.
92. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết
    cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn ( L → ∞ ) thì
       a. Dòng qua tải không liên tục.

                                                                                             32
b. Dòng qua tải liên tục.
       c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở.
       d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại.
93. Bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần như hình vẽ nguồn xoay chiều một pha lý
    tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V],  = 100 [rad]. Tải R = 2Ω , L vô cùng lớn làm
                                                                 
   dòng tải liên tục và E = 10V. Góc điều khiển  =                  [rad]. Mạch ở trạng thái xác lập. Trị
                                                                10
   trung bình điện áp trên tải có giá trị
                                               S1               S2           R

                                                 G1              G2


                                                                                 L
                               V iac


                                               D3               D4       +
                                                                                 E

                                                                         -

        a. 193[V]            b. 295[V]            c. 188[V]             d. 166 [V]
94. Trong sơ đồ hình vẽ sau, nếu tác động nhiều tín hiệu kích trong 1 chu kỳ thì xung đầu tiên
    mở SCR, còn xung kế tiếp là: ( c)
       a. Tắt SCR                     b. Mở tải
       c. Không ảnh hưởng d. Tăng dòng qua tải
                                                      S1



                                                                     R
                                       V iac               G1



95. Để thay đổi dòng qua tải trong sơ đồ hình vẽ ta phải:
                                                      S1



                                                                     R
                                       V iac           G1



         a. Thay đổi tần số kích             b. Thay đổi thời điểm kích
         c. Thay đổi đặc tính SCR    d. Thay đổi dòng kích
96. Trong sơ đồ hình vẽ sau có tải thuần trở, điện áp vào Vm = 120V ,điện áp trung bình trên tải
    là( làm chẵn số ) ( d)
                                                      S1



                                                                 R
                                         V iac         G1



       a. 27 V        b. 54 V         c. 60V         d. Tất cả đều sai
97. Trong sơ đồ hình vẽ sau có giá trị điện áp ra phụ thuộc:
                                                                                                       33
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv
Data tracnghiem dtcs_goi sv

More Related Content

What's hot

Mach chinh luu
Mach chinh luuMach chinh luu
Mach chinh luuLeeEin
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Tuan Nguyen
 
Thiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnh
Thiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnhThiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnh
Thiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnhTiem Joseph
 
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-401550889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015Trần Nhật Tân
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
điện tử công suất
điện tử công suấtđiện tử công suất
điện tử công suấtle quangthuan
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodecanhbao
 
2008914165312484
20089141653124842008914165312484
2008914165312484Nam Pham
 
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiềutuituhoc
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềudolethu
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comTrần Nhật Tân
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 phaPham Hoang
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtJean Okio
 
Máy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệnMáy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệntuituhoc
 

What's hot (20)

Mach chinh luu
Mach chinh luuMach chinh luu
Mach chinh luu
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3
 
Mạch chỉnh lưu
Mạch chỉnh lưuMạch chỉnh lưu
Mạch chỉnh lưu
 
Thiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnh
Thiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnhThiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnh
Thiết kế bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu ba pha trên hệ tọa độ tĩnh
 
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-401550889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
 
Sóng hài
Sóng hàiSóng hài
Sóng hài
 
điện tử công suất
điện tử công suấtđiện tử công suất
điện tử công suất
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
 
2008914165312484
20089141653124842008914165312484
2008914165312484
 
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
 
bat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcsbat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcs
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
 
Nhóm 13
Nhóm 13Nhóm 13
Nhóm 13
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjt
 
Máy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệnMáy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điện
 

Similar to Data tracnghiem dtcs_goi sv

Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958ngvnam
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4Hồ Việt
 
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )Đậu Thành
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2Phong Phạm
 
Dieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong TuDieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong Tubangdt3b
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157Duy Duy
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.comBaigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.comchiasehangngay .com
 
Sóng điện từ
Sóng điện từSóng điện từ
Sóng điện từhoangkianh
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3845 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38Hồ Việt
 
36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjtD0953215278
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1Phong Phạm
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐPhát Lê
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyHuyen Nhat
 

Similar to Data tracnghiem dtcs_goi sv (20)

Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 4
 
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
Dieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong TuDieu Che Tuong Tu
Dieu Che Tuong Tu
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.comBaigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
 
Sóng điện từ
Sóng điện từSóng điện từ
Sóng điện từ
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 3845 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 38
 
36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 1 2013 phan 1
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_ly
 
Sóng Cơ
Sóng CơSóng Cơ
Sóng Cơ
 

Data tracnghiem dtcs_goi sv

  • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT_NEW Chương 1: Mở đầu 1. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là 1 1 a. WSWON = V .I .t swoff b. WSWON = V .I .t swon 6 6 1 1 c. WSWON = V .I .t swon d. WSWON = V .I .t swoff 3 3 2. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là 1 1 a. WSWOFF = V .I .t swoff b. WSWOFF = V .I .t swon 6 6 1 1 c. WSWOFF = V .I .t swon d. WSWOFF = V .I .t swoff 3 3 3. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là a. WSW = V .I (t swon + t swoff ) b. WSW = V .I (t swon + t swoff ) 1 1 3 6 c. WSW = V .I (t swon + t swoff ) d. WSW = V .I (t swon + t swoff ) 1 2 4. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là a. PSW = VI (t swon + t swoff ) f b. PSW = VI (t swon + t swoff ) f 1 1 3 2 c. PSW = VI (t swon + t swoff ) f d. PSW = VI (t swon + t swoff ) f 1 6 5. Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính t a. PT = PON + POFF + PSW b. PT = V F I F on T t off 1 c. PT = V R I R d. PT = V F max I F max (t swon + t swoff ) f T 6 6. Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn nên a. Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát c. Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ d. Cả ba câu trên đều đúng 7. Phát biểu nào sau đây thì đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất a. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng nhỏ độ lợi càng nhỏ b. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng lớn c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ cấp do transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn d. Cả ba câu trên đều đúng 8. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) khi dẫn bảo hoà sẽ là t t off a. PON = (VCEbh I CM + V BEbh I B ) on b. PON = VCC I r T T t t c. PON = (VCEbh I CM + VCEbh I B ) on d. PON = VCC I CM on T T 9. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức nào sau đây là chính xác nhất t off t off a. POFF = (VCEbh I CM + V BEbh I B ) b. POFF = VCC I r T T 1
  • 2. t off t on c. POFF = (VCEbh I CM + VCEbh I B ) d. POFF = VCC I CM T T 10. Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là a. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff ) b. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff ) 1 1 3 6 c. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff ) d. WSW = VCEM .I CM (t swon + t swoff ) 1 2 11. Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là a. PT = PON + POFF + PSWON b. PT = (PON + POFF + WSW ) c. PT = PON + POFF + WSW f d. PT = (PON + POFF + WSW ) f 12. Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất a. Có cấu trúc xen kẻ của các tiếp giáp n-p để cấp dòng lớn b. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là vmosfet để cấp dòng lớn c. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn d. Cả ba câu trên đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất a. Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ ) b. Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cở vài chục volt c. Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz) d. Cả ba câu trên đều đúng 14. Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất a. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất b. Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất c. Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với BJT công suất d. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất 15. Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là t off t a. PON = I D RDSon 2 b. PON = I D R DSon on 2 T T t t off c. PON = V DS max I DR on d. PON = VDS max I DR T T 16. Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là t off t a. POFF = I D RDSon 2 b. POFF = I D R DSon on 2 T T t t off c. POFF = V DS max I DR on d. POFF = VDS max I DR T T 17. Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là a. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff ) b. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff ) 1 1 3 6 c. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff ) d. WSW = V DS max .I D (t swon + t swoff ) 1 2 18. Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là a. PSW = PON + POFF + PSWON b. PSW = (PON + POFF + WSW ) c. PSW = (WSWon + WSWoff ) f d. PSW = (PON + POFF + WSW ) f 19. Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là t a. PT = PON + POFF + PSW b. PT = V DS I D on T t off 1 c. PT = VCD I D d. PT = V DS max I D (t swon + t swoff ) f T 6 20. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn 2
  • 3. a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách 21. Phát biểu nào sau đây đúng trong và thuận lợi trong việc kích dẫn triac a. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm b. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm c. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm d. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm 22. Phát biểu nào sau đây thì đúng cho cách kích triac a. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện AC b. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC c. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC d. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng xung 23. Phát biểu nào đúng cho SCS (silicon controlled switch) a. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng b. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng c. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều khiển đóng hoặc ngắt d. Các phát biểu trên đều đúng 24. Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (silicon controlled switch) a. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA b. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK c. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA d. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK 25. Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (gate turn off SCR) a. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA b. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song với cực điều khiển đóng c. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với cực điều khiển đóng d. Các phát biểu trên đều sai 26. Mạch bảo vệ GTO hình vẽ có nhiệm vụ a. Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dt khi đóng GTO b. Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dt khi ngắt GTO c. Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dt khi đóng GTO d. Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dt khi ngắt GTO 27. Phát biểu nào sau đây đúng với IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor) 3
  • 4. a. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCR và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet b. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet c. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet d. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Triac và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet 28. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor) a. Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW) b. Tần số làm việc cao (vài kHz) c. Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 s ) d. Các phát biểu trên đều đúng 29. Trong các linh kiện sau đây loại nào không phải là linh kiện công suất. a. BJT b. TRIAC c. UJT d. MOSFET 30. Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất. a. MOSFET b. TRIAC c. SCR d. DIAC 31. Linh kiện nào sau đây là SCR. a b c d 32. Linh kiện nào sau đây là TRIAC a b c d 33. Linh kiện nào sau đây là GTO a b c d 34. Linh kiện công suất là linh kiện có: a. Có hình dạng và kích thước lớn b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt. c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn d. Cả ba câu trên đều đúng 35. Mạch điều khiển công suất làm việc với điện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau: 4
  • 5. a. SCR b. MOSFET c. Diode d. IGBT 36. Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 37. Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 38. Diode công suất ở trạng thái dẫn có điện áp VAK là: a. 0,2 V b. 0,3 V c. 0,7 V d. Lớn hơn bằng 1V 39. SCR được phân cực thuận và kích bằng xung có độ rộng 1µs thì: a. Chuyển sang trạng thái dẫn b. Có thể dẫn nếu xung có biên độ lớn c. Không dẫn. d. Tất cả đều sai 40. Để SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi được phân cực thuận và được kích dẫn còn phải: a. Duy trì tín hiệu kích b. Điện áp phân cực phải được tăng c. Dòng IA đủ lớn d. Không cần thêm điều kiện nào. 41. Trong các loại linh kiện sau đây loại nào không phải là loại công suất a. UJT b. MCT c. BJT d. MOSFET 42. Transistor công suất thường được sử dụng trong các mạch a. Như các công tắc đóng ngắt các mạch điện b. Mạch công suất lớn c. Mạch chịu nhiệt độ cao d. Mạch công suất có tần số cao 43. SCR sẽ bị đánh thủng khi : a. Dòng kích cực cổng cực đại. b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm. c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương. d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại. 44. Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tính chung là : a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở tương đương nhỏ. b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi. c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở tương đương lớn. d. Cả ba câu kia đều sai. 45. Dòng điện rò : a. Có giá trị rất nhỏ, vài µA. b. Có giá trị nhỏ, vài mA. c. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài A. d. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài mA. 46. Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi : a. 1 lớp tiếp giáp p-n b. 3 lớp tiếp giáp p-n c. 2 lớp tiếp giáp p-n d. 5 lớp tiếp giáp p-n 47. Điện trường nội Ei trong diode : a. Có chiều hướng từ vùng p sang vùng n. b. Có chiều hướng từ vùng n sang vùng p. c. Có chiều phụ thuộc vào phân cực thuận hay phân cực nghịch. d. Tất cả đều sai. 48. Diode dẫn dòng điện từ anode sang catot khi : a. Phân cực ngược. b. Phân cực thuận. 5
  • 6. c. Điện trở tương đương của diode lớn. d. Cực dương của nguồn nối với catot, cực âm của nguồn nối với anode. 49. SCR cấu tạo từ : a. 4 lớp bán dẫn. b. 5 lớp bán dẫn. c. 2 lớp bán dẫn. d. 3 lớp bán dẫn. 50. Tín hiệu điều khiển SCR : a. Là 1 xung dương. b. Là 1 xung âm. c. Là 1 xung bất kỳ. d. Là 1 xung dương có độ rộng định trước. 51. Dòng điều khiển mở SCR : a. Đi ra khỏi cực điều khiển. b. Đi vào cực điều khiển. c. Nhỏ hơn giá trị dòng điện nhỏ nhất. d. Lớn hơn giá trị dòng điện chảy qua SCR. 52. Để SCR dẫn ta: a. Chỉ cần điện áp phân cực thuận lớn hơn 0 volt. b. Kích vào cực G, điện áp phân cực không quan trọng. c. Phải đảm bảo có tín hiệu kích và điện áp phân cực. d. Có tín hiệu kích âm và điện áp phân cực dương. 53. Khi dòng điều khiển IG = 0: a. SCR không dẫn. b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max c. SCR sẽ bị đánh thủng khi UAK > U thuận max d. Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ. 54. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng : a. Dòng qua anode – catot SCR nhỏ hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục. b. Dòng qua anode – catot SCR bằng giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục. c. Dòng qua anode – catot SCR lớn hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục. d. Tất cả đều sai. 55. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng : a. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn. b. Kích 1 xung âm vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn. c. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR dẫn tiếp tục. d. Xung kích mất tác dụng điều khiển. 56. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng, để SCR ngưng dẫn : a. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì. b. Đảo chiều điện áp trên anode – catot ngay lập tức. c. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì hoặc đặt điện áp ngược lên SCR sau 1 thời gian phục hồi. d. Tất cả đều sai. 57. Đặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm : a. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3. b. 2 đoạn đặc tính đối xứng qua gốc tọa độ. c. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4. d. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 và đối xứng nhau qua gốc tọa độ. 58. Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng : a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều. b. Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC. c. Tương đương với 2 SCR đấu song song. d. Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau. 59. Triac thì: a. Giống như 2 diode ghép song song. 6
  • 7. b. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau. c. Giống như 2 SCR ghép song song. d. Giống như 1 SCR. 60. Triac : a. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương. b. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm. c. Điều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm. d. Điều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp. 61. SCR là phần tử : a. Điều khiển hoàn toàn. b. Có thể điều khiển khóa bằng cực điều khiển. c. Điều khiển không hoàn toàn. d. Có thể điều khiển mở và khóa bằng cực điều khiển 62. Để có dòng điện chảy qua SCR thì : a. Điện áp anode phải dương so với catot. b. Điện áp anode phải âm so với catot. c. Cần có tín hiệu kích cho cực cổng. d. Cả a và c 63. Cực cổng của SCR dùng để : a. Làm cho SCR dẫn. b. Làm cho SCR tắt. c. Điều khiển dòng điện qua SCR. d. Điều khiển điện áp trên catot. 64. SCR dùng trong mạch điều khiển pha có thể nhận nhiều xung trong một chu kỳ. Với xung đầu tiên mở SCR, và xung thứ 2 để : a. Mở tải. b. Tắt SCR. c. Tăng dòng điện chảy qua SCR. d. Không có ảnh hưởng gì. 65. Trong mạch SCR điều khiển pha toàn kỳ khi góc kích tăng từ 0 lên 900 thì điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải sẽ : a. Không đổi. b. Tăng rất ít. c. Giảm rất ít. d. Giảm xuống zero. 66. Khi đã được kích, dòng điện qua triac sẽ : a. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là âm so với anode 1. b. Xuất hiện khi có tín hiệu cổng. c. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là dương so với anode 1. d. Câu b thì đúng. 67. SCR sẽ bị đánh thủng khi : a. Dòng kích cực cổng cực đại. b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm. c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương. d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại. 68. Diac là linh kiện đóng ngắt bằng : a. Dòng điện thường trực. b. Hiệu ứng trường. c. Điện áp ngược đặt lên các tiếp giáp P-N. d. Xung điện có độ rộng bé. 69. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang trạng thái ngưng là do a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn c. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch d. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode 70. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode 7
  • 8. b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0 71. Thời gian tích trử của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0 72. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0 73. Dòng IA của SCR được tính theo công thức nào sau đây  I + (I CBO1 + I CBO 2 )  I + (I CBO1 + I CBO 2 ) a. I A = 1 G b. I A = 2 G 1 − ( 1 +  2 ) 1 + ( 1 −  2 )  I + (I CBO1 + I CBO 2 )  I + (I CBO1 + I CBO 2 ) c. I A = 2 G d. I A = 2 G 1 − ( 1 +  2 ) 1 − ( 1 −  2 ) 74. Cách làm tăng dòng IA để làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu nào sau đây là đúng a. Tăng điện thế Anot → làm tăng dòng rỉ ICBO → làm xảy ra hiện tượng huỷ thác ( 1 +  2 ) → 1 b. Tăng dòng IG để các transistor (mạch tương đương) nhanh chóng đi vào trạng thái dẫn bảo hoà c. Tăng nhiệt độ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc độ tăng thế dv/dt tạo dòng nạp cho điện dung mối nối pn. d. Các phát biểu a, b, c đều đúng 75. Để tác động cho SCR đang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là đúng a. Cắt bỏ nguồn cung cấp b. Dùng một bộ phận có điện trở thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo dòng IA<IR (gọi là thắng động lực) c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán) d. Các phát biểu a, b, c đều đúng 76. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng thế thuận dv/dt a. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn b. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn điện c. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn điện, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn d. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn điện 77. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng dòng thuận di/dt a. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ hỏng b. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn c. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ hỏng d. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn 8
  • 9. 78. Cho mosfet công suất như hình vẽ, cho các thông số sau: IDR = 2mA, R DSon = 0,3Ω , D= 50%, ID=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất thoát tổng cộng của mosfet là R + Vcc f =4kHz Q1 - in a. 3,3[W] b. 6,7[W] c. 0,8[W] d. 5,4[W] 79. Cho mạch điện như hình vẽ. Diode dẫn với dòng I D = 30 A , VF = 1.1V , I R = 0,3mA , t swon = t f = 1,1s , t swoff = t r = 0,1s , tính hiệu có chu trình định dạng D = 50% , công suất thất thoát tổng cộng trong Diode (lấy gần đúng)là D + R=10 Ohm Vs 400V/10kHz - a. 40,4[W] b. 44[W] c. 60,4[W] d. 70,4[W] 80. Linh kiện nào sau đây là IGBT a. b. c. d. 81. Linh kiện nào sau đây là MCT a. b. c. d. 82. IGBT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet 83. MCT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet 84. MCT là linh kiện công suất được chế tạo nhằm khắc phục nhược điểm của a. Mosfet và GTO b. BJT và Mosfet c. Mosfet và IGBT d. SCR và Mosfet 85. Công suất trung bình khi sử dụng linh kiện IGBT cung cấp cho tải R trong thời gian dẫn là V  t a. PL =  s  ON R  T  L 9
  • 10.  V2 t b. PL =  s  ON  2R  T  L  Vs2  t ON c. PL = R  T  L  2V 2  t d. PL =  s  ON  R  T  L  86. Công suất tổn hao trong thời gian giao hoán của IGBT là a. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw b. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw c. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw d. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw 87. Triac được xem như 2 SCR mắc đối song nhưng chỉ khác là a. Triac còn có thể kích được dòng đi ra cực G nhưng mạch 2 SCR thì không b. Triac còn có thể kích được dòng đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không c. Triac còn có thể kích được áp đi ra cực G nhưng mạch mạch 2 SCR thì không d. Triac có thể kích được áp đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không 88. Mạch 2 SCR mắc đối song thường được sử dụng hơn mạch sử dụng Triac vì a. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển dễ b. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển khó c. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển dễ d. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển khó 89. Để điều khiển MCT ta cho a. Điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng, điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt b. Điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng c. Điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng, điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt d. Điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng 90. Phát biểu nào sau đây đúng về bộ chỉnh lưu dùng SCR a. Có thể điều khiển đóng và ngắt linh kiện nhanh, do đó đạt đáp ứng điện áp ngõ ra tốt. b. Hiện tượng chuyển mạch xảy ra do tác dụng của cuộn kháng tải c. Để nâng cao chất lượng dòng tải, có thể tăng tần số sóng đồng bộ d. Có khả năng thực hiện chế độ trả năng lượng về nguồn xoay chiều 91. Mạch bảo vệ IGBT thường được chọn các mạch a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR d. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là BJT 92. Mạch bảo vệ MCT thường được chọn các mạch a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR d. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là BJT 93. Để điều khiển đóng ngắt IGBT ta điều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển b. Cấp áp cho cực khiển c. Cấp xung đi vào cực khiển d. Cấp xung đi ra cực khiển 94. Để điều khiển đóng MCT ta điều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển b. Cấp áp cho cực khiển c. Cấp xung dương vào cực khiển d. Cấp xung âm vào cực khiển 95. Để điều khiển ngắt MCT ta điều khiển bằng cách 10
  • 11. a. Cấp dòng cho cực khiển b. Cấp áp cho cực khiển c. Cấp xung dương vào cực khiển d. Cấp xung âm vào cực khiển 96. Trong các mạch công suất để dễ điều khiển đóng ngắt thường chọn a. Linh kiện điều khiển bằng xung âm b. Linh kiện điều khiển bằng xung dương c. Linh kiện điều khiển bằng áp d. Linh kiện điều khiển bằng dòng 97. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất a. BJT b. GTO c. MOSFET d. IGBT 98. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất a. BJT b. GTO c. SCR d. IGBT 99. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất a. BJT b. GTO c. MCT d. IGBT 100. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất a. BJT b. MCT c. MOSFET d. IGBT 101. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT b. GTO c. IGBT d. SCR 102. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT b. MCT c. MOSFET d. IGBT 103. IGCT là linh kiện công suất được chế tạo nhờ sự cải tiến của linh kiện nào sau đây a. MCT b. IGBT c. GTO d. GCT 104. IGCT là linh kiện công suất có cấu tạo gồm a. MCT và một số phần tử hỗ trợ b. IGBT và một số phần tử hỗ trợ c. GTO và một số phần tử hỗ trợ d. GCT và một số phần tử hỗ trợ 105. Điều khiển đóng IGCT ta dùng a. Xung đưa vào cực khiển để đóng GCT b. Xung đưa vào cực khiển để ngắt GCT c. Áp đưa vào cực khiển để đóng GCT d. Áp đưa vào cực khiển để ngắt GCT 106. Điều khiển ngắt IGCT ta dùng 11
  • 12. a. Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot b. Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot c. Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot d. Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot 107. IGCT được chế tạo với mục đích a. Làm giảm trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất b. Làm giảm trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất c. Làm tăng trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất d. Làm tăng trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất 108. IGCT là linh kiện công suất có tính năng vượt trội so với các linh kiện công suất khác đó là a. Làm giảm nhanh trị số dòng điện qua cực cổng b. Làm giảm nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng c. Làm tăng nhanh trị số dòng điện qua cực cổng d. Làm tăng nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng 109. linh kiện nào sau đây là IGCT a. b. c d. 110. Linh kiện nào sau đây là Diode Schottkey. a. b. c. d. 111. Linh kiện nào sau đây là SCS. a. b. c. d. 112. Diode Schottkey có tần số làm việc như thế nào so với tần số làm việc của diode thường: a. Cao hơn. b. Thấp hơn. c. Bằng nhau d. Bằng không 113. Diode Schottkey thường được làm từ các chất bán dẫn nào sau đây: a. . GaAs b. Ge c Si d. GaAl 114. Điện áp rơi Diode Schottkey nằm trong khoảng nào sau: a. 0,3V - 0,5V b. 1V - 3V c. 0,2V - 0,3V d. 0,6V – 0,8V 115. Điện áp rơi Diode chỉnh lưu công suất thường có giá trị trong khoảng nào sau: a. 1V - 3V b. 0,3V - 0,5V c. 0,2V - 0,3V d. 0,6V – 0,8V 116. Điều khiển đóng GTO ta dùng e. Dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO f. Xung dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO g. Áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO h. Xung áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO 117. Điều khiển ngắt GTO ta dùng a.Dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO b.Xung dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO c.Áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO d.Xung áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO 12
  • 13. Chương 2 : Chỉnh lưu một pha 1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v t 0α π 2π a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R c. Chỉnh lưu cầu không đối xứng tải R d. Chỉnh lưu cầu đối xứng tải R 2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v π t 0 2π a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v t 0 π 2π a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 4. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v t 0 π 2π a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R 5. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v 0 α α t  2 α a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 6. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 13
  • 14. v 0 α t  α 2 α a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R 7. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v 0 α α t  2 α a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu điều khiển không đối xứng tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 8. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v α α α t 0 a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục 9. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v t 0 α1 α2 α3 a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục 10. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v α α α t 0 a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục 11. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v t 0 α1 α2 α3 14
  • 15. a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục 12. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v α α α t 0 a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục 13. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v t 0 α1 α2 α3 a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục 14. Nguồn áp xoay chiều dạng sin v iac = 220 2 sin100t [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở R = 2Ω và một diode lý tưởng như hình vẽ. Dòng trung bình qua diode lấy gần đúng là T1 D1 Vs Viac TAI a. 59 [A] b. 49 [A] c. 70 [A] d. 99 [A] 15. Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode như hình vẽ, với v iac = 220 2 sin100t [V] mạch có tần số xung ra: T1 D1 Vs Viac TAI a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 16. Trong sơ đồ hình vẽ tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm. T1 D1 Vs Viac TAI a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2(k+1)  17. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm 15
  • 16. T1 D1 Vs Viac TAI . a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 18. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm. T1 D1 Vs Viac TAI a. 0 đến  b. 2k  đến (2k+1)  c. (2k+1)  đến 2  (k+1) d. Phụ thuộc vào L 19. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm. T1 D1 Vac Dw Viac TAI a. 0 đến  b. 2k  đến (2k+1)  c. (2k+1)  đến 2  (k+1) d. Các câu a, b, c đều sai 20. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm. T1 D1 Vs Viac TAI d. 0 đến  b. 2k  đến (2k+1)  c. (2k+1)  đến 2  (k+1) d. Các câu a, b, c đều sai 21. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải R là: T2 D1 Vac Viac D2 TAI VM VM a. VAV = b. VAV = 2  2 VM V cos  c. VAV = d. VAV = M  2 22. Trong sơ đồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là: T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào 16
  • 17. c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 23. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào V = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ra trên tải là :(lấy gần đúng ) T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 15 V b. 100 V c. 135V d. 175 V 24. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Vm = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược cực đại trên diode là :(lấy gần đúng ) T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 424 V b. 300 V c. 212 d. 150 V 25. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 26. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 27. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d.(2k+1)  đến 2  (k+1) 28. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm 17
  • 18. T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 29. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D2 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 30. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1 và D2: T2 D1 Vac Viac D2 TAI a.ID1 = ID2 b. ID1 > ID2 c. ID1 < ID2 d. Phụ thuộc vào tải 31. Trong sơ đồ hình sau, để chọn diode cho mạch ta dựa vào: T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. Dựa vào điện áp nguồn b.URmax, IDmax c. Dựa vào tải d. Tất cả đều đúng 32. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là: T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. V RM _ DIODE = VM b. V RM _ DIODE = 2VM 2 2V 2V c. V RM _ DIODE = d. V RM _ DIODE =   33. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải là: 18
  • 19. D1 D3 V iac TAI D2 D4 VM VM a. V AV = b. V AV = 2  2VM VM cos  c. V AV = d. V AV =  2 34. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra D1 D3 V iac TAI D2 D4 34.a.1.1.1. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Cấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 35. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1 D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. Id1 = Id2 b. Id1 = Id4 c. Id1 = Id3 d. Tất cả đều đúng 36. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược max trên diode là :(lấy giá trị gần đúng ) D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 150 V b. 212 V c. 300 V d. 424 V 37. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10Ω thì dòng qua mỗi diode là :(lấy gần đúng ) 19
  • 20. D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 6,75 A b. 10 A c. 13,5 A d. 4.77A 38. Trong sơ đồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với: D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả đều sai 39. Trong sơ đồ hình sau diode D2 dẫn cùng lúc với: D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả đều sai 40. Trong sơ đồ hình sau các cặp diode dẫn cùng lúc là: D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. D1 và D2 , D3 và D4 b. D1 và D3 , D2 và D4 c. D1 và D4 , D2 và D3 d. Tất cả đều sai 41. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời điểm 20
  • 21. D1 D3 V iac TAI D D2 D4 a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 42. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D4 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D D2 D4 a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 43. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 44. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. Phụ thuộc giá trị vào R b. Phụ thuộc giá trị vào E c. Dẫn từ 2k  +  đến (2k+1)  -2  d. Dẫn từ (2k+1)  đến 2(k+1)  45. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi diode là: 21
  • 22. D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. V RM _ DIODE = VM b. V RM _ DIODE = 2VM 2 2VM 2VM c. V RM _ DIODE = d. V RM _ DIODE =   46. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 0 đến  b.  đến 2  c. 2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 47. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D4 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 0 đến  b.  đến 2  c.2k  đến (2k+1)  d. (2k+1)  đến 2  (k+1) 48. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình sau khi chỉnh lưu là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a.22,5 V b.15,9 V c.11,25V d.7,95 V 49. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là : 22
  • 23. D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 1,13A b.0,79A c.2,25A d.7,95A 50. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình qua mỗi diode là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a.0.4A b.0,79A c.7,9A d.4A 51. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì điện áp ngược cực đại trên mỗi diode là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a.17,68V b.35,36V c.50V d.25V 52. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 27,93W b.55,87W c.6,28 W d.13,2W 23
  • 24. 53. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là : T1 D1 Vs Viac TAI a. 99 V b.70 V c. 220 V d. 311 V 54. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là : T1 D1 Vs Viac TAI a. 19,8A b.29,7A c. 9,9Ad.19,4A. 55. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện trung bình qua diode là : T1 D1 Vs Viac TAI a.19,8A b.9,9A c.4,95A d.19,4A. 56. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : T1 D1 Vs Viac TAI a. 490W b.9,9Wc.980W d.860W. 57. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong 1 chu kỳ là : T1 D1 Vs Viac TAI a. 19,6KJ b.39,2KJ c.39,2J d.19,6J 24
  • 25. 58. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là : T1 D1 Vs Viac TAI a. 99 V b.70 V c.220 V d.311 V 59. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là : T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 622 V b.198 V c. 220 V d.311 V 60. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị dòng điện chỉnh lưu trung bình là : T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 1,56 A b.3,11 A c. 0,99 A d.0,5 A 61. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị trung bình dòng điện qua mỗi diode là : T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 1,56 A b.3,11 A c.0,99 A d.0,5 A 62. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 309W b.615W c.196W d.273W. 25
  • 26. 63. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong một chu kỳ là : T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 3,92J b.3,92KJ c.1,96J d.1,96KJ 64. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là : T2 D1 Vac Viac D2 TAI a. 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V 65. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ . Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện qua tải thuần trở là 2,41A. Điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 198V b.99V c.220Vd.0V 66. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Giá trị điện trở tải là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 100 Ω b. 56 Ω c. 82 Ω d. 23 Ω . 67. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là v iac = 220 2 sin100t (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : 26
  • 27. D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 477,18W b.238,59W c.82W d.233,21W. 68. Mạch chỉnh lưu : a. Biến đổi dòng điện DC thành dòng điện AC. b. Làm thay đổi biên độ của điện áp AC. c. Làm thay đổi tần số của điện áp vào. d. Biến đổi dòng điện AC thành dòng điện DC. 69. Chọn phát biểu đúng nhất : 69.a.1. Điện áp sau mạch chỉnh lưu có dạng phẳng hoàn toàn. 69.a.2. Số lần đập mạch của điện áp sau chỉnh lưu càng lớn càng tốt. 69.a.3. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phụ thuộc vào tải. 69.a.4. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phẳng và không phụ thuộc vào tải. 70. Trong mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ dùng diode : 70.a.1. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp. 70.a.2. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải thuần trở. 70.a.3. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải thuần cảm. 70.a.4. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải trở cảm. 71. Tần số của điện áp ra trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha bằng : a. Tần số điện áp vào. b. 2 lần tần số điện áp vào. c. 3 lần tần số điện áp vào. d. 4 lần tần số điện áp vào. 72. Tần số của điện áp ra trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có 1 tụ lọc bằng : a. tần số điện áp vào. b. 2 lần tần số điện áp vào. c. 3 lần tần số điện áp vào. d. 4 lần tần số điện áp vào. 73. Mạch chỉnh lưu 1 pha có giá trị điện áp ngược đặt trên mỗi diode lớn nhất là: a. Chỉnh lưu toàn kỳ. b. Chỉnh lưu bán kỳ. c. Mạch chỉnh lưu cầu. d. Tất cả đều đúng. 74. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung bình của điện thế ra trên tải là: S1 R V iac G1 VM a. V AV = (1 + cos  ) b. V AV = VM (1 + cos  )  2 2VM c. V AV = (1 + cos  ) d. V AV V = M (1 − cos  )   75. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: 27
  • 28. S1 R V iac G1 VM a. I AV = (1 + cos  ) V b. I AV = M (1 + cos  ) R 2 R c. I AV = 2VM (1 + cos  ) d. I AV = VM (1− cos  ) R R 76. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu dụng của điện thế ra trên tải là: S1 R V iac G1 VM   sin 2  VM   sin 2  a. VRMS = 1 − +  b. VRMS = 1 − +  2   4  2   2  VM   sin 2  V  2 sin 2  c. VRMS = 1 − +  d. VRMS = M 1 − +  2   2  2   2  77. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu dụng của dòng điện ra trên tải là: S1 R V iac G1 VM   sin 2  VM   sin 2  a. I RMS = 1 − +  b. I RMS = 1 − +  2R   4  2R   2  VM   sin 2  V  2 sin 2  c. I RMS = 1 − +  d. I RMS = M 1 − +  2R   2  2R   2  78. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích  và góc tắt là  =  + 2 , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: S1 V iac L G1 a. I AV = VM [cos  + 1] b. I AV = VM [cos  ] L 2L 28
  • 29. c. I AV = VM [cos  + 1] d. I AV = M [cos  ] V 2 L L 79. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc tắt là  , trị số điện thế trung bình qua tải là: S1 R G1 V iac L VM a. V AV = (cos  + cos  ) b. V AV = VM (cos  − cos  ) 2 2 = M (cos  + cos  ) 2V = M (cos  − cos  ) 2V c. V AV d. V AV   80. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc tắt là  , dòng điện trung bình qua tải là: S1 R G1 V iac L VM a. I AV = (cos  + cos  ) V b. I AV = M (cos  − cos  ) 2R 2R c. I AV = M (cos  + cos  ) 2V d. I AV = M (cos  − cos  ) 2V R R 81. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc tắt là  =  , thì điện thế trung bình qua tải là: S1 R G1 V iac L VM a. V AV = (1 + cos  ) b. V AV = VM (1 − cos  ) 2 2 = M (1 + cos  ) 2V = M (1 − cos  ) 2V c. V AV d. V AV   82. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích  và góc tắt là  =  + 2 , trị số điện thế trung bình qua tải là: 29
  • 30. S1 R G1 V iac L VM VM a. V AV = cos  b. V AV = (1 − cos  ) 2 2 V = M (1 + cos  ) V c. V AV = M cos  d. V AV   83. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung bình của điện thế ra trên tải là: S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 VM a. V AV = (1 + cos  ) b. V AV = VM (1 + cos  )  2 2VM c. V AV = (1 + cos  ) d. V AV V = M (1 − cos  )   84. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 VM a. I AV = (1 + cos  ) V b. I AV = M (1 + cos  ) R 2 R 2VM c. I AV = (1 + cos  ) d. I AV = VM (1 − cos  ) R R 85. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu dụng của điện thế ra trên tải là: 30
  • 31. S1 S2 G1 G2 V iac R D3 D4 VM   sin 2  VM   sin 2  a. VRMS = 1 − +  b. VRMS = 1 − +  2   4  2   2  VM   sin 2  V  2 sin 2  c. VRMS = 1 − +  d. VRMS = M 1 − +  2   2  2   2  86. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích  , trị hiệu dụng của dòng điện ra trên tải là: S1 S2 G1 G2 V iac R D3 D4 VM   sin 2  VM   sin 2  a. I RMS = 1 − +  b. I RMS = 1 − +  2R   4  2R   2  VM   sin 2  V  2 sin 2  c. I RMS = 1 − +  d. I RMS = M 1 − +  2R   2  2R   2  87. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là: S1 R G1 V iac FWD L VM VM a. V AV = cos  b. V AV = cos   2 2VM = M (1 + cos  ) V c. V AV = cos  d. V AV   88. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, giá trị trung bình dòng điện ra là: 31
  • 32. S1 R G1 V iac FWD L VM V a. I AV = cos  b. I AV = M cos  R 2R 2V d. I AV = M (1 + cos  ) V c. I AV = M cos  R R 89. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển tải R-L như như hình vẽ, dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích S1 R G1 V iac FWD L a.  = 30 0 b.  = 74 0 c.  = 30 0 + 2k d.  = 74 0 + 2k 90. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là: S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 VM VM a. V AV = cos  b. V AV = cos   2 2VM = M (1 + cos  ) V c. V AV = cos  d. V AV   91. Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong mạch có nhiệm vụ a. Làm cho dòng qua tải không liên tục. b. Làm cho dòng qua tải liên tục. c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở. d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại. 92. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn ( L → ∞ ) thì a. Dòng qua tải không liên tục. 32
  • 33. b. Dòng qua tải liên tục. c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở. d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại. 93. Bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần như hình vẽ nguồn xoay chiều một pha lý tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V],  = 100 [rad]. Tải R = 2Ω , L vô cùng lớn làm  dòng tải liên tục và E = 10V. Góc điều khiển  = [rad]. Mạch ở trạng thái xác lập. Trị 10 trung bình điện áp trên tải có giá trị S1 S2 R G1 G2 L V iac D3 D4 + E - a. 193[V] b. 295[V] c. 188[V] d. 166 [V] 94. Trong sơ đồ hình vẽ sau, nếu tác động nhiều tín hiệu kích trong 1 chu kỳ thì xung đầu tiên mở SCR, còn xung kế tiếp là: ( c) a. Tắt SCR b. Mở tải c. Không ảnh hưởng d. Tăng dòng qua tải S1 R V iac G1 95. Để thay đổi dòng qua tải trong sơ đồ hình vẽ ta phải: S1 R V iac G1 a. Thay đổi tần số kích b. Thay đổi thời điểm kích c. Thay đổi đặc tính SCR d. Thay đổi dòng kích 96. Trong sơ đồ hình vẽ sau có tải thuần trở, điện áp vào Vm = 120V ,điện áp trung bình trên tải là( làm chẵn số ) ( d) S1 R V iac G1 a. 27 V b. 54 V c. 60V d. Tất cả đều sai 97. Trong sơ đồ hình vẽ sau có giá trị điện áp ra phụ thuộc: 33