Nhằm chuẩn bị thật tốt tiếng Anh giao tiếp tại sân bay khi đi công tác và du lịch, viện IBM đã chuẩn bị tài liệu 50 câu tiếng Anh thông dụng thường gặp khi lên máy bay cực kì bổ ích cho mọi người
2. 1.Hành khách.
Passenger.
2. Chuyến bay.
Flight.
3. Vé.
Ticket.
4. Hộ chiếu.
Passport.
5. Hành lý.
Luggage.
6. Hành lý xách tay.
Carry on luggage.
7. Hàng gửi.
Checked baggage.
8. Tin tức.
Information.
9. Thẻ lên máy bay.
Boarding pass.
10. Tờ khai xuất cảnh.
Departure card.
11. An ninh.
Security.
12. Nhập cảnh
Immigration.
13. Ghế sát cửa sổ.
Window seat.
14. Lối đi.
Aisle.
15. Vách ngăn.
Bulkhead.
3. 21. Hủy chuyến bay.
Cancellation.
22. Thông ngôn viên.
Interpreter.
23. Điều kiện thời tiết.
Weather conditions.
24. Lý do kỹ thuật.
Technical reasons.
25. Phiếu tặng.
Complimentary voucher.
16. Lịch trình.
Schedule.
17. Chuyến bay chuyển tếp.
Connecting flight.
18. Chuyến bay thẳng.
Direct flight.
19. Quá cảnh.
Stop-over.
20. Hoãn lại.
Delay.
26. Ga đón khách/Ga cuối
Terminal.
27. Hành lý cho phép
Baggage allowance
28. Cất cánh
Take off
29. Phòng chờ
Departure lounge
30. Bàn kiểm tra hồ sơ, vé
Check-in-desk
4. 31. Làm ơn cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu được không?
Could you tell me where the restrooms are?
32. Xin ông chỉ lối đến Khu Khởi hành Quốc tế.
Could you direct me to International Departures please?
33. Làm ơn sắp cho tôi ghế sát cửa sổ được không?
Could I have a window seat please?
34. Làm ơn sắp cho tôi ghế sát lối đi được không?
Could I have a seat on the aisle please?
35. Mấy giờ thì chúng tôi có thể lên máy bay được?
What time will we be boarding?
36. Chuyến bay đã hết chỗ chưa?
Is the plane fully booked?
37. Có thể sắp một chỗ ở hàng ghế trống được không ạ?
Would it be possible to have a seat in an empty row?
5. 38. Xin lỗi cô, chuyến bay nào đã bị hủy thế?
Excuse me, which flight has been cancelled?
39. Liệu chúng tôi có kịp chuyến bay chuyển tiếp không?
Will we still make our connecting flight?
40. Ông có thể cho tôi biết vì sao chuyến bay của chúng tôi lại bị hủy không?
Could you tell me why our flight has been cancelled?
41. Bao giờ mới có chuyến bay kế tiếp còn chỗ?
When is the next available flight?
42. Chúng tôi phải mang phiếu ăn này tới đâu?
Where can we use these meal vouchers?
43. Tôi có thể nói chuyện qua thông ngôn viên được không?
Would it be possible to speak to an interpreter?
6. 44. Xin lỗi, cho hỏi là quầy thủ tục của ABC Airline đi đường nào ?
Excuse me sir/madam, where is the check-in counter of ABC Airline?
45. Hành khách trên chuyến bay ABC 3644 đến Pháp của hãng hàng không ABC Airlines xin lưu ý. Cổng khởi hành
đã được thay đổi. Chuyến bay sẽ khởi hành từ cổng 26
Attenttion passengers on ABC Airlines flight ABC 3644 to France. The departure gate has been changed. The flight
will now leaving from Gate 26
46. Tất cả hành khách trên chuyến bay CX764 của Cathay Pacific xin vui lòng ra cửa khởi hành. Máy bay sẽ bắt đầu
mở cửa trong 10 phút nữa.
All passengers on Cathay Pacific flight CX764 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.
47. Xin lỗi, anh có thể bỏ hành lý lên ngăn khoá phía trên giúp tôi được không?
Excuse me sir, could you help me put my luggage in the overhead locker.
48. Quý khách vui lòng khoá dây an toàn trước khi máy bay cất cánh/hạ cánh.
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position.
49. Xin lỗi, liệu tôi có thể có gối và mền được không?
Excuse me, can I have a blanket and a pillow please.
50. Xin hỏi tôi có thể tìm xe đẩy hành lý ở đâu?
Excuse me sir/madam, where can I find a baggage cart?