SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
LOGO
VI SINH VẬT HỌC
THỰC PHẨM
45 tiết
LOGO
GIẢNG VIÊN: HOÀNG XUÂN THẾ
SDT: 0909898590
EMAIL: thehx@hufi.edu.vn
Email chia sẻ tài liệu:
hoangxuanthehufi@gmail.com
LOGO
GIỚI THIỆU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
THI VÀ KIỂM TRA
LOGO
LOGO
Tài liệu học tập
1. Khoa CNTP, Giáo trình Vi sinh vật học thực
phẩm, ĐH Công nghiệp thực phẩm TP. HCM,
2015.
2. Lương Đức Phẩm- Vi sinh vật học và vệ sinh
an toàn thực phẩm- NXB nông nghiệp, Hà nội
2000
3. Kiều Hữu Ảnh- Giáo trình vi sinh vật học thực
phẩm- NXB Giáo dục, 2010
4. Nguyễn Lân Dũng, Vi sinh vật học, NXB Giáo
Dục, 2009
LOGO
Đánh giá học tập
1. Dự học ít nhất 75% (12/15 buổi)  được dự
thi.
Cách đánh giá điểm:
- Bài tập, seminar, kiểm tra đột xuất, tiểu
luận: 50%
- Thi cuối kì: 50%
LOGO
MỤC TIÊU
 Về kiến thức:
Đạt được một hệ thống kiến thức về vi sinh vật trong thực phẩm cơ bản, bao gồm:
 Cơ sở lý thuyết về cấu tạo vi sinh vật;
 Phân loại vi sinh vật;
 Các hệ vi sinh vật trong thực phẩm; thủy sản
 Các điều kiện sinh dưỡng và các yếu tố ảnh hưởng tới vi sinh vật;
 Một số quá trình ứng dụng vi sinh vật trong thực phẩm cơ bản;
 Tìm hiểu về vi sinh vật gây hại trong thực phẩm cũng như c ác phương pháp ức
chế sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm.
LOGO
MỤC TIÊU
 Về kĩ năng:
+ Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của vi sinh vật;
+ Phân biệt được các loại vi sinh vật như: vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm mốc, nấm men
thông qua mô tả hình thái - cấu tạo tế bào, đặc điểm sinh lý - trao đổi chất của các
loại vi sinh vật;
+ Giải thích được các ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, bảo quản thực phẩm cũng
như các tác hại của vi sinh vật gây ngộ độc và làm hư hỏng thực phẩm;
+ Phân tích và vận dụng được các phương pháp ức chế sự phát triển của vi sinh vật
trong bảo quản và sản xuất một số thực phẩm.
LOGO
MỤC TIÊU
 Về thái độ:
 Có hứng thú học về vi sinh vật học, yêu thích và tìm tòi khoa học; trân trọng với
những đóng góp của vi sinh vật cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của các nhà
khoa học;
 Có thái độ khách quan, trung thực; có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có
tinh thần hợp tác trong việc học tập môn vi sinh vật học thực phẩm, cũng như trong việc
áp dụng các hiểu biết đã đạt được;
 Có ý thức vận dụng những hiểu biết vi sinh vật học thực phẩm vào ngành công
nghệ thực phẩm vào đời sống nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập.
LOGO
NỘI DUNG
TT Tên chương
Tổng
số tiết
hoặc
giờ
Phân bố thời gian
(tiết hoặc giờ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1
Hình thái, phân loại, cấu tạo và
sinh sản của vi sinh vật
36 8 0 4 0 24
2 Sinh dưỡng và sinh lý vi sinh vật 27 6 1 2 0 18
3 Các hệ vi sinh vật trong thực phẩm 9 2 0 1 0 6
4
Vi sinh vật ứng dụng trong thực
phẩm
27 6 1 2 0 18
5
Vi sinh vật gây hại trong thực
phẩm và vấn đề an toàn thực phẩm
18 3 1 2 0 12
6
Các phương pháp ức chế sự phát
triển của vi sinh vật trong thực
phẩm
18 4 1 1 0 12
Tổng 135 29 4 12 0 90
LOGO
Chương 1. MỞ ĐẦU
LOGO
Đối tượng và nhiệm vụ của VSV học
 Vi sinh vật học là gì?
 Microbiology = micro + bios + logos
 Là ngành khoa học nghiên cứu hình thái,
cấu tạo, hoạt động sống của vi sinh vật.
 Vi sinh vật ?
 Microorganism - microbes
 Là những SV nhỏ bé, mắt thường
không thấy được. Muốn thấy được
chúng phải quan sát dưới kính hiển vi.
LOGO
Các nhóm VSV
Vi
sinh vật
LOGO
Vi khuẩn
LOGO
Nấm men Nấm mốc
LOGO
Vi tảo Virus
LOGO
Vị trí phân loại của vi sinh vật
Theo R. H. Whitataker, thế giới sinh vật gồm 5 giới:
Giới khởi sinh (Monera hay prokaryote): vi khuẩn và
tảo lam
Giới nguyên sinh (Protista): tảo đơn bào, nấm đơn
bào có lông roi, nguyên sinh động vật.
Giới thực vật (Plantae)
Giới Nấm (Fungi)
Giới động vật (Animalia)
Vi sinh vật tập trung vào Monera, Protista và Fungi
LOGO
Vị trí phân loại của vi sinh vật
Theo Woese (1980):
SV nhân thật
(Eukaryote)
Thứ tự RNA
16S và 5S
Text
Vi khuẩn thật
(Eubacteria)
Vi khuẩn cổ
(Archaebacteria)
LOGO
Dựa vào cấu trúc tế bào, sinh vật chia thành 2 nhóm:
 Prokaryote: nhân phân hóa chưa hoàn chỉnh
• Chưa có màng bao nhân
• Chưa hình thành tiểu hạch
• Trong nhóm này có: vi khuẩn, xạ khuẩn, niêm vi
khuẩn, tảo lam …
 Eukaryote: Nhân phân hóa hoàn toàn, có màng nhân và
tiểu hạch.
• Eukaryote đơn bào: nấm men, tảo đơn bào …
• Eukaryote đa bào: nấm mốc, nấm bậc cao, thực vật,
động vật.
 Nhóm Đặc biệt: Virus chưa có cấu tạo tế bào – hình
thái sống đặc biệt nằm giữa giới vật sống và chất vô sinh.
Vị trí phân loại của vi sinh vật
LOGO
Kích thước nhỏ bé: đo kích thước bằng đơn vị
micromet (1m= 1/1000mm hay 1/1000 000m);
virus được đo kích thước đơn vị bằng nanomet
(1nm=1/1000 000mm hay 1/1000 000 000m).
 Diện tích tiếp xúc bề mặt lớn.
Một số tính chất chung của VSV
LOGO
Một số tính chất chung của VSV
Vd :
+ Vi khuẩn lactic: 1 giờ phân giải lactose >100-10 000
lần so với khối lượng của chúng.
+ Nấm men tốc độ tổng hợp protein của cao gấp 1000
lần so với đậu tương và gấp 100 000 lần so với trâu
bò.
 Hấp thu nhiều, chuyển hoá
nhanh
LOGO
Một số tính chất chung của VSV
Escherichia coli: 12-20 phút /phân cắt 
24 giờ phân cắt 72 lần và tạo ra 4 722 366.
1017 tế bào = 4722 tấn.
 Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
LOGO
Một số tính chất chung của VSV
 Có năng lực thích ứng mạnh và dễ dàng phát
sinh biến dị
VSV có thể sống trong điều kiện:
- T0C > 130oC
- T0C < 0-5oC,
- Mặn đến nồng độ 32%
- pH > 0,5 hoặc <10,7
- P > 1103 at (lòng biển sâu)
 Phân bố rộng rãi khắp nơi
LOGO
Một số tính chất chung của VSV
 Phân bố rộng rãi khắp nơi, đa dạng về chủng
loại
LOGO
Vai trò của vi sinh vật
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
Lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Lịch sử phát triển vi sinh vật học
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4
Trước khi
phát hiện
kính hiển
vi
Sau khi
phát hiện
kính hiển
vi
Vi sinh
học thực
nghiệm
Vi sinh
hiện đại
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Phần lớn vi khuẩn
KHV điện tử
KHV quang học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
LOGO
Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
-1876 – 1877 chứng minh bệnh
than do vi khuẩn Bacillus anthracis
gây nên.
- Sáng tạo phương pháp phân lập
VSV thuần khiết và cách nhuộm
màu chúng.
- Học trò J. R. Petri sáng tạo ra hộp
lồng (đĩa Petri) để phân lập VSV.
LOGO
LOGO
LOGO
Hệ thống phân loại sinh vật
(Biological Classification)
Định danh và Phân loại vi sinh vật
LOGO
Định danh và Phân loại vi sinh vật
LOGO
Luật danh pháp sinh vật
Bao gồm những qui tắc về đặt tên vi sinh vật
Hiện nay có 3 bộ luật danh pháp
 Luật quốc tế danh pháp động vật (ICZN -
International Commission on Zoological of Nomenclature)
 Luật quốc tế danh pháp thực vật (ICBN –
 International Code of Botanical Nomenclature, ICBN)
 Luật quốc tế danh pháp vi sinh vật (ICNB -
(International Code of Botanical Nomenclature, ICBN)
Luật danh pháp không có tính chất pháp lý, việc
tuân thủ dựa trên tính tự nguyện
LOGO
Tính chất của tên khoa học
Tính duy nhất: Tên mỗi taxon là duy nhất, không
trùng với các tên khác.
Tính phổ cập: Để trao đổi thông tin, các nhà khoa
học buộc phải học tên khoa học của sinh vật. Tên
các loài sinh vật được gọi theo tiếng Latin.
Tính ổn định: Ủy ban Danh pháp Quốc tế đóng vai
trò giữ ổn định cho hệ thống danh pháp quốc tế.
LOGO
Tên khoa học của taxon loài
Tên khoa học của một loài sinh vật là tên kép gồm 2 từ
 Từ thứ nhất: tên chi – giống (genus) luôn viết hoa
 Từ thứ hai (gọi là tính ngữ): tên loài (species) không bao
giờ viết hoa
Ví dụ: Escherichia coli, Homo sapiens
Có thể viết tắt: E. coli, H. sapiens
Khi viết tên khoa học của 1 loài: phải in nghiêng nếu
đánh máy, gạch dưới khi viết tay (viết đứng)
LOGO
LOGO
Tên khoa học của taxon loài
Trường hợp có những loài chưa biết rõ
được, người ta dùng chữ sp. để chỉ cho loài
chưa xác định hay spp. chỉ cho những
(nhiều) loài chưa được xác định.
http://www.botanyvn.com/cnt.asp?param=news&newsid=1341
LOGO
LOGO
Vị trí môn học
LOGO
Vị trí môn học
LOGO
Why Study Food Microbiology?
 Provide Clean, Safe, Healthful Food to
Consumer
• Food Permits Growth
• Control of Microbial Growth
 Prevent Food Spoilage
 Prevent Food-borne Illnesses
 Food Preservation and Production
LOGO
Nhiệm vụ người học

More Related Content

Similar to Chương mo dau (1).ppt

Tai bai len 2.pptx
Tai bai len 2.pptxTai bai len 2.pptx
Tai bai len 2.pptxLuan Nguyen
 
Biosafety in-microorganism (bacteria)
Biosafety in-microorganism (bacteria)Biosafety in-microorganism (bacteria)
Biosafety in-microorganism (bacteria)Nyn Nynn
 
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFGiáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFMan_Ebook
 
Bai 50 Vi Khuan
Bai 50  Vi  KhuanBai 50  Vi  Khuan
Bai 50 Vi Khuantrungtinh
 
Nhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptxNhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptxThLmonNguyn
 
Giao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpGiao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpThanhtrung Nguyen
 
Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...
Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...
Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinhCau Ti
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensisnataliej4
 
Probiotics va ung dung voi suc khoe
Probiotics va ung dung voi suc khoeProbiotics va ung dung voi suc khoe
Probiotics va ung dung voi suc khoeImialeVietnam
 
Gt vi sinh09
Gt vi sinh09Gt vi sinh09
Gt vi sinh09Cat Love
 
Hoa chat bao ve thuc vat 2014
Hoa chat bao ve thuc vat  2014Hoa chat bao ve thuc vat  2014
Hoa chat bao ve thuc vat 2014Do Hiep
 
Bai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongBai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongHóm Hỉnh Hoà
 
bài giảng VSATTP huy..pptx
bài giảng VSATTP huy..pptxbài giảng VSATTP huy..pptx
bài giảng VSATTP huy..pptxamMNun
 
Tài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐ
Tài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐTài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐ
Tài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐĐiều Dưỡng
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐTS DUOC
 
3 visinh kysinh
3 visinh kysinh3 visinh kysinh
3 visinh kysinhmi mi
 
635379261397426217
635379261397426217635379261397426217
635379261397426217Phi Phi
 
Tài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩm
Tài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩmTài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩm
Tài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩmduongle0
 

Similar to Chương mo dau (1).ppt (20)

Tai bai len 2.pptx
Tai bai len 2.pptxTai bai len 2.pptx
Tai bai len 2.pptx
 
Biosafety in-microorganism (bacteria)
Biosafety in-microorganism (bacteria)Biosafety in-microorganism (bacteria)
Biosafety in-microorganism (bacteria)
 
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFGiáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
 
Đề tài nấm bào ngư
Đề tài nấm bào ngưĐề tài nấm bào ngư
Đề tài nấm bào ngư
 
Bai 50 Vi Khuan
Bai 50  Vi  KhuanBai 50  Vi  Khuan
Bai 50 Vi Khuan
 
Nhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptxNhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptx
 
Giao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpGiao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattp
 
Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...
Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...
Đặc Điểm Ngộ Độc Do Ăn Nấm Độc Và Hiệu Quả Một Số Giải Pháp Can Thiệp Tại Tỉn...
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinh
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
 
Probiotics va ung dung voi suc khoe
Probiotics va ung dung voi suc khoeProbiotics va ung dung voi suc khoe
Probiotics va ung dung voi suc khoe
 
Gt vi sinh09
Gt vi sinh09Gt vi sinh09
Gt vi sinh09
 
Hoa chat bao ve thuc vat 2014
Hoa chat bao ve thuc vat  2014Hoa chat bao ve thuc vat  2014
Hoa chat bao ve thuc vat 2014
 
Bai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongBai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuong
 
bài giảng VSATTP huy..pptx
bài giảng VSATTP huy..pptxbài giảng VSATTP huy..pptx
bài giảng VSATTP huy..pptx
 
Tài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐ
Tài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐTài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐ
Tài liệu vi sinh ký sinh - CĐHĐ
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
 
3 visinh kysinh
3 visinh kysinh3 visinh kysinh
3 visinh kysinh
 
635379261397426217
635379261397426217635379261397426217
635379261397426217
 
Tài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩm
Tài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩmTài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩm
Tài liệu An toàn truong sản xuất thực phẩm
 

Chương mo dau (1).ppt

  • 1. LOGO VI SINH VẬT HỌC THỰC PHẨM 45 tiết
  • 2. LOGO GIẢNG VIÊN: HOÀNG XUÂN THẾ SDT: 0909898590 EMAIL: thehx@hufi.edu.vn Email chia sẻ tài liệu: hoangxuanthehufi@gmail.com
  • 3. LOGO GIỚI THIỆU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP THI VÀ KIỂM TRA
  • 5. LOGO Tài liệu học tập 1. Khoa CNTP, Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm, ĐH Công nghiệp thực phẩm TP. HCM, 2015. 2. Lương Đức Phẩm- Vi sinh vật học và vệ sinh an toàn thực phẩm- NXB nông nghiệp, Hà nội 2000 3. Kiều Hữu Ảnh- Giáo trình vi sinh vật học thực phẩm- NXB Giáo dục, 2010 4. Nguyễn Lân Dũng, Vi sinh vật học, NXB Giáo Dục, 2009
  • 6. LOGO Đánh giá học tập 1. Dự học ít nhất 75% (12/15 buổi)  được dự thi. Cách đánh giá điểm: - Bài tập, seminar, kiểm tra đột xuất, tiểu luận: 50% - Thi cuối kì: 50%
  • 7. LOGO MỤC TIÊU  Về kiến thức: Đạt được một hệ thống kiến thức về vi sinh vật trong thực phẩm cơ bản, bao gồm:  Cơ sở lý thuyết về cấu tạo vi sinh vật;  Phân loại vi sinh vật;  Các hệ vi sinh vật trong thực phẩm; thủy sản  Các điều kiện sinh dưỡng và các yếu tố ảnh hưởng tới vi sinh vật;  Một số quá trình ứng dụng vi sinh vật trong thực phẩm cơ bản;  Tìm hiểu về vi sinh vật gây hại trong thực phẩm cũng như c ác phương pháp ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm.
  • 8. LOGO MỤC TIÊU  Về kĩ năng: + Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của vi sinh vật; + Phân biệt được các loại vi sinh vật như: vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm mốc, nấm men thông qua mô tả hình thái - cấu tạo tế bào, đặc điểm sinh lý - trao đổi chất của các loại vi sinh vật; + Giải thích được các ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, bảo quản thực phẩm cũng như các tác hại của vi sinh vật gây ngộ độc và làm hư hỏng thực phẩm; + Phân tích và vận dụng được các phương pháp ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong bảo quản và sản xuất một số thực phẩm.
  • 9. LOGO MỤC TIÊU  Về thái độ:  Có hứng thú học về vi sinh vật học, yêu thích và tìm tòi khoa học; trân trọng với những đóng góp của vi sinh vật cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của các nhà khoa học;  Có thái độ khách quan, trung thực; có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có tinh thần hợp tác trong việc học tập môn vi sinh vật học thực phẩm, cũng như trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được;  Có ý thức vận dụng những hiểu biết vi sinh vật học thực phẩm vào ngành công nghệ thực phẩm vào đời sống nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập.
  • 10. LOGO NỘI DUNG TT Tên chương Tổng số tiết hoặc giờ Phân bố thời gian (tiết hoặc giờ) Lý thuyết Bài tập Thảo luận TN/ TH Tự học 1 Hình thái, phân loại, cấu tạo và sinh sản của vi sinh vật 36 8 0 4 0 24 2 Sinh dưỡng và sinh lý vi sinh vật 27 6 1 2 0 18 3 Các hệ vi sinh vật trong thực phẩm 9 2 0 1 0 6 4 Vi sinh vật ứng dụng trong thực phẩm 27 6 1 2 0 18 5 Vi sinh vật gây hại trong thực phẩm và vấn đề an toàn thực phẩm 18 3 1 2 0 12 6 Các phương pháp ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm 18 4 1 1 0 12 Tổng 135 29 4 12 0 90
  • 12. LOGO Đối tượng và nhiệm vụ của VSV học  Vi sinh vật học là gì?  Microbiology = micro + bios + logos  Là ngành khoa học nghiên cứu hình thái, cấu tạo, hoạt động sống của vi sinh vật.  Vi sinh vật ?  Microorganism - microbes  Là những SV nhỏ bé, mắt thường không thấy được. Muốn thấy được chúng phải quan sát dưới kính hiển vi.
  • 17. LOGO Vị trí phân loại của vi sinh vật Theo R. H. Whitataker, thế giới sinh vật gồm 5 giới: Giới khởi sinh (Monera hay prokaryote): vi khuẩn và tảo lam Giới nguyên sinh (Protista): tảo đơn bào, nấm đơn bào có lông roi, nguyên sinh động vật. Giới thực vật (Plantae) Giới Nấm (Fungi) Giới động vật (Animalia) Vi sinh vật tập trung vào Monera, Protista và Fungi
  • 18. LOGO Vị trí phân loại của vi sinh vật Theo Woese (1980): SV nhân thật (Eukaryote) Thứ tự RNA 16S và 5S Text Vi khuẩn thật (Eubacteria) Vi khuẩn cổ (Archaebacteria)
  • 19. LOGO Dựa vào cấu trúc tế bào, sinh vật chia thành 2 nhóm:  Prokaryote: nhân phân hóa chưa hoàn chỉnh • Chưa có màng bao nhân • Chưa hình thành tiểu hạch • Trong nhóm này có: vi khuẩn, xạ khuẩn, niêm vi khuẩn, tảo lam …  Eukaryote: Nhân phân hóa hoàn toàn, có màng nhân và tiểu hạch. • Eukaryote đơn bào: nấm men, tảo đơn bào … • Eukaryote đa bào: nấm mốc, nấm bậc cao, thực vật, động vật.  Nhóm Đặc biệt: Virus chưa có cấu tạo tế bào – hình thái sống đặc biệt nằm giữa giới vật sống và chất vô sinh. Vị trí phân loại của vi sinh vật
  • 20. LOGO Kích thước nhỏ bé: đo kích thước bằng đơn vị micromet (1m= 1/1000mm hay 1/1000 000m); virus được đo kích thước đơn vị bằng nanomet (1nm=1/1000 000mm hay 1/1000 000 000m).  Diện tích tiếp xúc bề mặt lớn. Một số tính chất chung của VSV
  • 21. LOGO Một số tính chất chung của VSV Vd : + Vi khuẩn lactic: 1 giờ phân giải lactose >100-10 000 lần so với khối lượng của chúng. + Nấm men tốc độ tổng hợp protein của cao gấp 1000 lần so với đậu tương và gấp 100 000 lần so với trâu bò.  Hấp thu nhiều, chuyển hoá nhanh
  • 22. LOGO Một số tính chất chung của VSV Escherichia coli: 12-20 phút /phân cắt  24 giờ phân cắt 72 lần và tạo ra 4 722 366. 1017 tế bào = 4722 tấn.  Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
  • 23. LOGO Một số tính chất chung của VSV  Có năng lực thích ứng mạnh và dễ dàng phát sinh biến dị VSV có thể sống trong điều kiện: - T0C > 130oC - T0C < 0-5oC, - Mặn đến nồng độ 32% - pH > 0,5 hoặc <10,7 - P > 1103 at (lòng biển sâu)  Phân bố rộng rãi khắp nơi
  • 24. LOGO Một số tính chất chung của VSV  Phân bố rộng rãi khắp nơi, đa dạng về chủng loại
  • 25. LOGO Vai trò của vi sinh vật
  • 26. LOGO
  • 27. LOGO
  • 28. LOGO
  • 29. LOGO Lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 30. LOGO Lịch sử phát triển vi sinh vật học Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4 Trước khi phát hiện kính hiển vi Sau khi phát hiện kính hiển vi Vi sinh học thực nghiệm Vi sinh hiện đại
  • 31. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 32. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 33. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 34. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 35. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 36. LOGO Phần lớn vi khuẩn KHV điện tử KHV quang học
  • 37. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 38. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 39. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học
  • 40. LOGO Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học -1876 – 1877 chứng minh bệnh than do vi khuẩn Bacillus anthracis gây nên. - Sáng tạo phương pháp phân lập VSV thuần khiết và cách nhuộm màu chúng. - Học trò J. R. Petri sáng tạo ra hộp lồng (đĩa Petri) để phân lập VSV.
  • 41. LOGO
  • 42. LOGO
  • 43. LOGO Hệ thống phân loại sinh vật (Biological Classification) Định danh và Phân loại vi sinh vật
  • 44. LOGO Định danh và Phân loại vi sinh vật
  • 45. LOGO Luật danh pháp sinh vật Bao gồm những qui tắc về đặt tên vi sinh vật Hiện nay có 3 bộ luật danh pháp  Luật quốc tế danh pháp động vật (ICZN - International Commission on Zoological of Nomenclature)  Luật quốc tế danh pháp thực vật (ICBN –  International Code of Botanical Nomenclature, ICBN)  Luật quốc tế danh pháp vi sinh vật (ICNB - (International Code of Botanical Nomenclature, ICBN) Luật danh pháp không có tính chất pháp lý, việc tuân thủ dựa trên tính tự nguyện
  • 46. LOGO Tính chất của tên khoa học Tính duy nhất: Tên mỗi taxon là duy nhất, không trùng với các tên khác. Tính phổ cập: Để trao đổi thông tin, các nhà khoa học buộc phải học tên khoa học của sinh vật. Tên các loài sinh vật được gọi theo tiếng Latin. Tính ổn định: Ủy ban Danh pháp Quốc tế đóng vai trò giữ ổn định cho hệ thống danh pháp quốc tế.
  • 47. LOGO Tên khoa học của taxon loài Tên khoa học của một loài sinh vật là tên kép gồm 2 từ  Từ thứ nhất: tên chi – giống (genus) luôn viết hoa  Từ thứ hai (gọi là tính ngữ): tên loài (species) không bao giờ viết hoa Ví dụ: Escherichia coli, Homo sapiens Có thể viết tắt: E. coli, H. sapiens Khi viết tên khoa học của 1 loài: phải in nghiêng nếu đánh máy, gạch dưới khi viết tay (viết đứng)
  • 48. LOGO
  • 49. LOGO Tên khoa học của taxon loài Trường hợp có những loài chưa biết rõ được, người ta dùng chữ sp. để chỉ cho loài chưa xác định hay spp. chỉ cho những (nhiều) loài chưa được xác định. http://www.botanyvn.com/cnt.asp?param=news&newsid=1341
  • 50. LOGO
  • 53. LOGO Why Study Food Microbiology?  Provide Clean, Safe, Healthful Food to Consumer • Food Permits Growth • Control of Microbial Growth  Prevent Food Spoilage  Prevent Food-borne Illnesses  Food Preservation and Production