SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
Download to read offline
Luật thương mại điện tử
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Giới thiệu học phần
 Giờ lý thuyết: 24
 Giờ thực hành: 6
 Giờ tự học: 60
 Bài kiểm tra: 01
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
 Mục tiêu chung:
 Trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng để đáp ứng thực hiện
các công việc liên quan đến pháp luật về thương mại điện tử
 Mục tiêu cụ thể
 Về kiến thức
 Về kỹ năng
 Về thái độ
Mục tiêu về kiến thức
Nhớ được kiến thức nền
tảng về pháp luật thương
mại điện tử:
1. Khái niệm, đối tượng,
phạm vi điều chỉnh, phương
pháp điều chỉnh của LTMĐT
2. Chủ thể và các loại nguồn
3. Cơ quan QLNN về TMĐT
1 Hiểu được các kiến
thức chuyên sâu về:
1. Hợp đồng thương
mại điện tử
2. Hoạt động thương
mại trên website
TMĐT
2
Mục tiêu về kỹ năng
Phát hiện, phân tích,
giải quyết những vấn
đề pháp lý phát sinh
trong hoạt động
thương mại điện tử.
1 Khả năng nhận thức và
vận dụng những nội
dung cơ bản của pháp
luật thương mại điện
tử để giải quyết được
các tình huống thực tế
2
Mục tiêu về thái độ
Khả năng tự lập, chủ động
trong học tập và nghiên
cứu trong lĩnh vực pháp
luật về thương mại điện
tử.
1 Có khả năng tự định
hướng, đưa ra các quan
điểm cá nhân và bảo vệ
quan điểm của mình khi
giải quyết các vấn đề pháp
lý phát sinh trong lĩnh vực
thương mại điện tử.
2
NỘI DUNG HỌC PHẦN
 Chương 1: Những vấn đề chung về Luật thương mại điện tử
 Chương 2: Pháp luật về hợp đồng thương mại điện tử
 Chương 3: Pháp luật về hoạt động của website thương mại điện tử
 Chương 4: Pháp luật về bảo đảm an toàn giao dịch thương mại điện
tử
 Chương 5: Xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp trong thương mại
điện tử
Tài liệu tham khảo
 Luật Giao dịch điện tử 2005
 Bộ luật Dân sự 2015
 Luật Thương mại 2005
 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
 Luật Trọng tài thương mại 2010
 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
 Luật An toàn thông tin mạng 2015
Tài liệu tham khảo
 Nghị định 52/2013/NĐ-CP về thương mại điện tử;
 Nghị định 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
 Thông tư 21/2018/TT-BCT sửa đổi một số điều của thông tư 47/2014 về quản lý website TMĐT và thông
tư 59/2015 về quản lý hoạt động TMĐT thông qua ứng dụng trên thiết bị di động
 Nghị định 99/2011/NĐ-CP qui định chi tiết luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
 Nghị định 130/2018 qui định chi tiết luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.
 Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại
 Nghị định 185/2013/NĐ-CP qui định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất,
buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
 Nghị định 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 185/2013/NĐ-CP.
Những vấn đề chung về Luật thương mại điện tử
 Khái niệm
 Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
 Nguồn luật điều chỉnh
 Quản lý nhà nước về thương mại điện tử
Khái niệm Luật thương mại điện tử
 Tổng hợp qui phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ phát sinh từ hoạt động
thương mại điện tử
 Khái niệm hoạt động thương mại điện tử: là việc tiến hành một phần
hoặc toàn bộ qui trình hoạt động thương mại bằng phương tiện điện
tử.
 Đặc điểm của hoạt động thương mại điện tử:
 Về hình thức thực hiện
 Về phạm vi hoạt động
 Về chủ thể tham gia
 Về thời gian thực hiện giao dịch
Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
 Đối tượng điều chỉnh:
 Quan hệ thương mại điện tử
 Chủ thể tham gia quan hệ thương mại điện tử:
 Thương nhân tổ chức, cá nhân sở hữu website thương mại điện tử;
 Thương nhân, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
 Người bán, khách hàng
 Thương nhân, tổ chức cung cấp hạ tầng
 Thương nhân, tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị điện tử nối mạng để tiến hành hoạt động TM
 Phương pháp điều chỉnh:
 Bình đẳng thỏa thuận
 Mệnh lệnh
Nguồn luật điều chỉnh
 Nguồn luật quốc tế
 Luật mẫu về thương mại điện tử
 Công ước của LHQ về việc sử dụng giao dịch điện tử trong hợp đồng quốc tế 2006
 Luật mẫu về chữ ký điện tử 2001
 Nguồn luật trong nước
 Văn bản pháp luật trong nước
Quản lý nhà nước về thương mại điện tử
 Cơ quan đầu mối:
 Cục Thương mại điện tử và kinh tế số – Bộ Công thương
 Nội dung quản lý nhà nước về thương mại điện tử:
 Ban hành văn bản qui phạm pháp luật, tiêu chuẩn, qui
chuẩn ứng dụng thương mại điện tử
 Quản lý, giám sát các hoạt động thương mại điện tử
 Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi
phạm; …
Pháp luật về hợp đồng thương mại điện tử
Khái niệm,
đặc điểm
Giao kết và
thực hiện
Khái niệm hợp đồng TMĐT
 Theo pháp luật Việt Nam
 Luật giao dịch điện tử, Luật Thương mại 2005, Nghị định 53/2012
 Hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện hoạt động thương
mại.
 Theo Luật mẫu UNCITRAL
 Khi giao kết hợp đồng, trừ trường hợp các bên đồng ý khác, đề nghị giao kết và chấp
nhận đề nghị giao kết được thực hiện thông qua thông điệp dữ liệu sẽ không bị mất đi
hiệu lực, không bị từ chối thực hiện chỉ vì lý do này.
Đặc điểm của hợp đồng TMĐT
Về chủ
thể
Về
giao
kết
Về nội
dung
Về đối
tượng
Về
hình
thức
Chủ thể của hợp đồng TMĐT
 Điều kiện về chủ thể:
 Ít nhất một bên là thương nhân
 Đáp ứng điều kiện chủ thể nếu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
có điều kiện
 Phân biệt chủ thể hợp đồng với chủ thể khác tham gia vào quá
trình giao kết hợp đồng
 Thương nhân, tổ chức thiết lập website thương mại điện tử
 Thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
Giao kết hợp đồng TMĐT
 Đối với qui trình giao kết hợp đồng TMĐT nói chung
 Giá trị pháp lý của chứng từ điện tử trong giao dịch,
chữ ký điện tử
 Thời điểm đề nghị giao kết được gửi đi
 Thời điểm nhận đề nghị giao kết
 So sánh với pháp luật chung
Hiệu lực của hợp đồng TMĐT
 Tuân thủ pháp luật chung về thời điểm hình thành và
phát sinh hiệu lực của hợp đồng
 Qui định đặc thù về chấm dứt hợp đồng TMĐT
 Nghĩa vụ cung cấp công cụ thông báo chấm dứt
thông qua công cụ trực tuyến
 Nghĩa vụ công bố đầy đủ qui trình, thủ tục chấm dứt
hợp đồng
 Thời điểm hợp đồng chấm dứt hiệu lực
Chữ ký điện tử
 Khái niệm
 Là chữ ký được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh, …
 Gắn liền hoặc kết hợp một cách logic với thông điệp dữ liệu
 Có khả năng xác nhận người ký và xác nhận sự chấp thuận của người ký với nội dung
được ký
 Đáp ứng điều kiện đảm bảo an toàn của pháp luật
 Giá trị pháp lý
 Điều kiện
 Chứng thực chữ ký điện tử
 Nghĩa vụ chứng thực
 Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
Đối tượng của hợp đồng TMĐT
 Không sử dụng website kinh doanh những hàng hóa hạn
chế kinh doanh
 Nghĩa vụ của thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ TMĐT
 Ngăn chặn, loại bỏ thông tin bán hàng hóa, dịch vụ bị
cấm kinh doanh, bị hạn chế kinh doanh.
 Loại bỏ thông tin bán hàng giả, hàng nhái, hàng nhập lậu,
hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, …
Hình thức của hợp đồng TMĐT
 Được xác định như hình thức văn bản nếu đáp ứng
điều kiện pháp luật quy định
 Điều 15 Luật Thương mại 2005
 Điều 11, 12 Luật giao dịch điện tử 2005
Nội dung của hợp đồng TMĐT
 Yêu cầu về nội dung đối với:
 Hợp đồng được xác lập trên website TMĐT có sử dụng
chức năng đặt hàng trực tuyến:
(1).Tên hàng hóa hoặc dịch vụ, về số lượng và chủng
loại.
(2). Phương thức và thời hạn giao hàng, cung ứng dịch
vụ
(3). Tổng giá trị của hợp đồng và các chi tiết liên quan
đến phương thức thanh toán được khách hàng lựa chọn.
Lưu ý: nội dung này phải có khả năng lưu trữ, in ấn được trên
hệ thống thông tin của khách hàng và hiện thị được về sau.
Trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng TMĐT
 Chủ thể chịu trách nhiệm
 Các bên giao kết
 Bên thứ ba
 Các hình thức trách nhiệm
 Tuân theo pháp luật thương mại
Pháp luật về hoạt động của Website TMĐT
 Khái niệm
 Chủ thể tham gia website TMĐT
 Phân loại
 Điều kiện thiết lập
Khái niệm website TMĐT
 Là trang thông tin điện tử được thiết lập để phục vụ một phần hoặc toàn
bộ qui trình của hoạt động mua bán hàng hóa hay cung ứng dịch vụ.
 Từ trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ, đến giao kết hợp đồng, giao hàng
hóa, cung ứng dịch vụ, thanh toán và dịch vụ sau bán hàng
 Gọi tắt là website
Chủ thể tham gia hoạt động TMĐT trên website
Chủ thể
cung cấp
dịch vụ
TMĐT
Chủ thể có
hàng hóa,
dịch vụ trên
website
TMĐT
Chủ thể
tham gia
giao kết
HĐTMĐT
Chủ thê
đánh giá tín
nhiệm
website
TMĐT
Chủ thể
thiết lập
website
TMĐT
Phân loại website TMĐT
Website TMĐT bán hàng
Là website
TMĐT
chủ sở hữu
website
bán hàng
hóa của
mình trên đó
Sàn giao dịch TMĐT
Là website TMĐT
Cho phép Thương
nhân, tổ chức, cá
nhân không phải là
chủ sở hữu website
Tiến hành một phần
hoặc toàn bộ qui
trình mua bán hàng
hóa, dịch vụ trên đó
Website khuyến mại trực tuyến
Là website TMĐT
Do thương nhân, tổ
chức thiết lập
Để thực hiện khuyến
mại cho hàng hóa,
dịch vụ của thương
nhân, tố chức, cá
nhân khác
Website đấu giá trực tuyến
Là website TMĐT
Cho phép thương
nhân, tổ chức, cá
nhân không phải
chủ sở hữu website
Tổ chức đấu giá
cho hàng hóa của
mình trên đó
Điều kiện thiết lập website TMĐT bán hàng
 Về chủ thể:
 Là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân
 Cá nhân có mã số thuế cá nhân
 Về thủ tục
 Thông báo trực tuyến trên Cổng thông tin quản lý hoạt
động TMĐT
 Nội dung thông báo: Điều 53 khoản 2 Nghị định 52/2013
Điều kiện thiết lập website cung cấp dịch vụ
TMĐT
 Về chủ thể
 Là thương nhân, tổ chức được thành lập theo qui định
của pháp luật.
 Có đề án cung cấp dịch vụ
 Về thủ tục
 Đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ
 Công khai thông tin đăng ký
Trường hợp chấm dứt website cung cấp dịch
vụ TMĐT
Trường hợp hủy bỏ đăng ký và đăng ký lại
 Các trường hợp bị hủy bỏ.
 Các trường hợp đăng ký lại.
Nghĩa vụ báo cáo
 Áp dụng đối với
 Thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ TMĐT
 Thời gian báo cáo
 15/01 hàng năm
 Nội dung báo cáo
 Số liệu thống kê về tinh hình hoạt động của năm trước đó
Hoạt động của các website TMĐT
 Website TMĐT bán hàng
 Website sàn giao dịch TMĐT
 Website khuyến mại trực tuyến
 Website đấu giá trực tuyến
Hoạt động của website TMĐT bán hàng
 Trước khi tiến hành hoạt động
 Thông báo với BCT về việc thiết lập website TMĐT bán
hàng
 Trong quá trình tiến hành hoạt động
 Cung cấp thông tin theo quy định và chịu trách nhiệm về
tính chính xác.
 Bảo vệ thông tin khách hàng
 Thực hiện đầy đủ các qui định của pháp luật khi hoạt
động
 Cung cấp thông tin về tinh hình kinh doanh của mình khi
Cung cấp thông tin trên website
Hoạt động của sàn giao dịch TMĐT
 Chủ thể tham gia
 Thương nhân, tổ chức cung cấp sàn giao dịch TMĐT
 Người bán trên sàn giao dịch TMĐT
Hình thức hoạt động của sàn giao dịch TMĐT
Website hoạt động theo phương thức sở giao
dịch hàng hóa
 Cho phép người tham gia tiến hành mua bán hàng hóa
 Theo phương thức của sở giao dịch
 Có giấy phép của thành lập sở giao dịch
 Tuân thủ quy định pháp luật về sở giao dịch
Trách nhiệm của các chủ thể
Đăng ký; công bố thông tin
đã đăng ký
Xây dựng và công bố qui
chế hoạt động của sàn;
yêu cầu người bán cung
cấp thông tin, kiểm tra,
giám sát thông tin, bảo
đảm an toàn thông tin,
công bố cơ chế giải quyết
tranh chấp
Chủ thể
cung
cấp dv Cung cấp thông tin đầy đủ,
chính xác cho thương
nhân cung cấp dịch vụ,
cho khách hàng và chịu
trách nhiệm về các thông
tin đó
Tuân thủ pháp luật về
thanh toán, quảng cáo,
khuyến mại, bảo vệ quyền
SHTT, quyền của NTD;
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
thuế
Người
bán
Quy chế hoạt động của sàn giao dịch TMĐT
 Yêu cầu về hình thức
 Yêu cầu về nội dung
 Trường hợp thay đổi nội dung
Hoạt động của website khuyến mại trực
tuyến
Hợp đồng dịch vụ khuyến mại
 Nội dung phải có trong hợp đồng
 Phân định trách nhiệm giữa các bên trong việc thực hiện
trình tự, thủ tục thực hiện hoạt động khuyến mại
 Nghĩa vụ giải quyết khiếu nại, bồi thường cho khách hàng
trong trường hợp sản phẩm khuyến mại không phù hợp
với nội dung đã thông báo hoặc cam kết.
 Trường hợp không có nội dung, hoặc nội dung không rõ
ràng
 Chủ thể cung cấp dịch vụ khuyến mại phải chịu trách
nhiệm thực hiện nghĩa vụ
Hình thức dịch vụ khuyến mại trực tuyến
Thông tin về hoạt động khuyến mại trên
website trực tuyến
 Nội dung bắt buộc phải có
 Trường hợp có cơ chế tiếp nhận ý kiến đánh giá hoặc phản
hồi trực tuyến của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ được
khuyến mại
 => ý kiến phải được hiển thị công khai
Các chủ thể tham gia quan hệ khuyến mại trực
tuyến
Trách nhiệm của chủ thể cung cấp dịch vụ
khuyến mại
 Đăng ký thiết lập website
 Tuân thủ pháp luật về khuyến mại
 Bảo vệ thông tin khách hàng
 Công bố đầy đủ thông tin về sản phẩm khuyến mại
 Xây dựng và công bố cơ chế tiếp nhận, giải quyết khiếu nại
của khách hàng
 Chịu trách nhiệm của bên thứ ba về cung cấp thông tin đối
với NTD
 Bồi thường thiệt hại cho khách hàng do lỗi của mình
Trách nhiệm của chủ thể có sản phẩm khuyến
mại
 Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về hàng hóa, dịch
vụ được khuyến mại
 Thực hiện cam kết về chất lượng sản phẩm được
khuyến mại
Hoạt động của website đấu giá trực tuyến
 Các chủ thể tham gia
 Thương nhân cung cấp dịch vụ đấu giá trực tuyến: phải
đăng ký kinh doanh dịch vụ đấu giá
 Thương nhân, tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá
Trách nhiệm của chủ thể cung cấp dịch vụ đấu
giá trực tuyến
 Đăng ký website
 Ấn định phương thức và trình tự đấu giá trực tuyến
 Xây dựng hệ thống kỹ thuật phục vụ hoạt động đấu giá trực tuyến
 Cung cấp công cụ trực tuyến để người bán có thể thông báo, niêm yết công
khai, đầy đủ, chính xác các thông tin cần thiết có liên quan đến hàng hóa
 Cung cấp công cụ trực tuyến để người bán có thể đăng tải hình ảnh, tài liệu về
hàng hóa cho người tham gia đấu giá xem xét.
 Cung cấp diễn biến cuộc đấu giá khi có yêu cầu
 Lập thông báo kết quả đấu giá cho người mua, người bán và các bên liên quan
 Chịu trách nhiệm về lỗi của hệ thống khiến cuộc đấu giá không thực hiện được
Trách nhiệm của người bán trên website đấu
giá trực tuyến
 Thông báo, niêm yết công khai, đầy đủ, chính xác về hàng
hóa
 Công bố giá khởi điểm; mức giá chấp nhận bán, nếu có
 Chịu trách nhiệm về chất lượng, quy cách của hàng hóa
được bán đấu giá
 Không bán hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế chấp hoặc
đang có tranh chấp
Địa điểm và thời gian đấu giá
 Địa điểm đấu giá:
 Là nơi đăng ký thường trú hoặc trụ sở của người bán
hàng
 Thời gian:
 Do người bán quyết định
 Thời điểm trả giá
 Là thời điểm gửi chứng từ điện tử thông báo việc trả một
mức giá nhất định
 Thời điểm ghi nhận một mức giá đã trả
 Là thời điểm hệ thống thông tin
Pháp luật về Bảo đảm an toàn giao dịch
TMĐT
 Rủi ro trong giao dịch TMĐT
 Các biện pháp bảo đảm an toàn trong giao dịch TMĐT
 Bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng
 An toàn trong thanh toán TMĐT
Các rủi ro trong giao dịch TMĐT
 Rủi ro về bảo mật thông tin, dữ liệu
 Rủi ro về thanh toán
 Rủi ro về xung đột pháp luật
 Các loại rủi ro khác
Rủi ro về bảo mật thông tin dữ liệu
• Khả năng bị truy cập trái phép vào các thiết bị
điện tử có chứa dữ liệu
• Khả năng bị làm lộ các thông tin, bí mật kinh
doanh, tiết lộ thông tin về hợp đồng giao dịch
Đối với người cung
cấp dịch vụ
• Khả năng bị sử dụng các thông tin do mình
cung cấp vào những mục đích trái phép
• Khả năng bị ăn cắp dữ liệu cá nhân (xem lén
thư điện tử, quảng cáo không mong đợi, thư
rác điện tử…)
Đối với người sử dụng
dịch vụ
Rủi ro về thanh toán
 Là khả năng không thực hiện được việc thanh toán
hoặc bị giả mạo việc thanh toán (gian lận thẻ tín dụng,
giả mạo thông tin tài chính…)
Rủi ro về xung đột pháp luật
 Do tính không giới hạn về không gian  Thường xuyên
xảy ra xung đột pháp luật
 VN chưa tham gia vào nhiều điều ước quốc tế về TMĐT
 Chưa có quy định cụ thể
 Rào cản về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật không đồng bộ
 Khó xác định hệ thống pháp luật được áp dụng
Biện pháp chống rủi ro
Chống
rủi ro
Chữ ký
điện tử
Chữ ký số
Dịch vụ
chứng
thực
Website,
công cụ
thanh toán
an toàn, ..
Các biện pháp bảo đảm an toàn trong giao dịch
TMĐT
Bảo vệ thông tin cá nhân
của người tiêu dùng
An toàn trong thanh toán
TMĐT
Bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng
 Nguyên tắc:
 Giới han trong việc thu thập, sử dụng thông tin cá nhân của người
tiêu dùng
 Phải xây dựng và công bố công khai chính sách bảo vệ thông tin cá
nhân
 Ngoại lệ.
 Yêu cầu đối với chủ thể sở hữu website TMĐT
 Phải có cơ chế tiếp nhận và giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng
 Phải thông báo kịp thời cho CQ chức năng khi có dấu hiệu bị tấn
công
 Có cơ chế để người tiêu dùng kiểm soát thông tin cá nhân mà mình
cung cấp
An toàn trong thanh toán TMĐT
=> đảm bảo an toàn,
bảo mật giao dịch
thanh toán
=> có biện pháp xử lý
khiếu nại và đền bù
thiệt hại
Đối với chức năng
thanh toán trực tuyến
=> đảm bảo an toàn,
bảo mật cho giao dịch
thanh toán
Đối với chức năng
thanh toán riêng
=> Tuân thủ các quy
định tiêu chuẩn kỹ
thuật;
=> Lưu trữ dữ liệu;
=> Liên đới chịu trách
nhiệm với thương
nhân mà mình làm
trung gian
Đối với trung gian
thanh toán
Công khai
chính sách
bảo đảm an
toàn
Xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp TMĐT
 Xử lý vi phạm pháp luật TMĐT
 Giải quyết tranh chấp TMĐT
Xử lý vi phạm pháp luật TMĐT
 Nguồn luật điều chỉnh: Xử lý vi phạm hành chính
 Hình thức xử lý
 Thẩm quyền xử lý
Nguồn luật
 Luật giao dịch điện tử
 Nghị định số 52/2013/NĐ-CP
 Luật xử lý vi phạm hành chính
 Các VB luật có liên quan
Hình thức xử lý và thẩm quyền xử lý
 Nghị định 185/2013/NĐ-CP qui định xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm
và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
 Nghị định 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 185/2013/NĐ-CP.
Giải quyết tranh chấp TMĐT
 Các loại tranh chấp
 Phương thức giải quyết
Các loại tranh chấp
TN bán hàng,
cung ứng dịch vụ
-NTD
TN trung gian
- Các bên
trong giao
dịch TMĐT
TN - CQNN
có liên quan
Phương thức giải quyết
 Thỏa thuận trong hợp đồng
 Thương lượng
 Hòa giải
 Trọng tài TM
 Tòa án
Chủ thể chịu trách nhiệm
Tiếp nhận và Xử lý
khiếu nại liên quan
đến HĐ trên website
của mình
Phương thức giải
quyết thực hiện theo
qui định của pháp
luật
Không được lợi dụng
các ưu thế trên môi
trường điện tử
Chủ sở hữu
website
TMĐT bán
hàng
Công bố rõ qui trình tiếp
nhận, trách nhiệm xử lý
và cơ chế giải quyết
tranh chấp.
Nếu không, sẽ phải trực
tiếp tiếp nhận, xử lý
khiếu nại và giải quyết
tranh chấp
Được tham gia hòa giải
tranh chấp giữa khách
hàng và người bán
Không được lợi dụng các
ưu thế trên môi trường
điện tử
Chủ sở hữu
Website
cung cấp
dịch vụ
TMĐT

More Related Content

Similar to bg_luat_thuong_mai_dien_tu_5519.pdf

Pháp luật về Thương mại điện tử tại Việt Nam
Pháp luật về Thương mại điện tử tại Việt NamPháp luật về Thương mại điện tử tại Việt Nam
Pháp luật về Thương mại điện tử tại Việt NamHung Nguyen
 
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
102 bi quyet thuong mai dien tu
 102 bi quyet thuong mai dien tu 102 bi quyet thuong mai dien tu
102 bi quyet thuong mai dien tuTùng Kinh Bắc
 
Bí quyết thương mại điện tử (102)
Bí quyết thương mại điện tử (102)Bí quyết thương mại điện tử (102)
Bí quyết thương mại điện tử (102)Hải Finiks Huỳnh
 
102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02
102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02
102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02Yugi Mina Susu
 
102 bi quyet thuong mai dien tu
 102 bi quyet thuong mai dien tu 102 bi quyet thuong mai dien tu
102 bi quyet thuong mai dien tuTùng Kinh Bắc
 
Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...
Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại  Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại  Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...
Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Pháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt Nam
Pháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt NamPháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt Nam
Pháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt NamDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận Tốt Nghiệp Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt Nam
Luận Tốt Nghiệp  Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt NamLuận Tốt Nghiệp  Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt Nam
Luận Tốt Nghiệp Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt NamHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline
102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline
102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonlinequ0cthangprovip95
 

Similar to bg_luat_thuong_mai_dien_tu_5519.pdf (20)

Pháp luật về Thương mại điện tử tại Việt Nam
Pháp luật về Thương mại điện tử tại Việt NamPháp luật về Thương mại điện tử tại Việt Nam
Pháp luật về Thương mại điện tử tại Việt Nam
 
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE...
 
Luận Văn Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mạ...
Luận Văn Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mạ...Luận Văn Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mạ...
Luận Văn Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mạ...
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Tiễn Thực Hiện Các Quy Định Pháp Luật Về Hợp Đồng T...
Báo Cáo Thực Tập Thực Tiễn Thực Hiện Các Quy Định Pháp Luật Về Hợp Đồng T...Báo Cáo Thực Tập Thực Tiễn Thực Hiện Các Quy Định Pháp Luật Về Hợp Đồng T...
Báo Cáo Thực Tập Thực Tiễn Thực Hiện Các Quy Định Pháp Luật Về Hợp Đồng T...
 
Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Và Thực Tiễn Áp Dụng Của Các Doanh Nghiệp Vừ...
Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Và Thực Tiễn Áp Dụng Của Các Doanh Nghiệp Vừ...Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Và Thực Tiễn Áp Dụng Của Các Doanh Nghiệp Vừ...
Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Và Thực Tiễn Áp Dụng Của Các Doanh Nghiệp Vừ...
 
Luận văn: Đăng ký giao dịch bảo đảm tại ngân hàng Techcombank
Luận văn: Đăng ký giao dịch bảo đảm tại ngân hàng TechcombankLuận văn: Đăng ký giao dịch bảo đảm tại ngân hàng Techcombank
Luận văn: Đăng ký giao dịch bảo đảm tại ngân hàng Techcombank
 
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
 
Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mại.
Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mại.Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mại.
Pháp Luật Hạn Chế Cạnh Tranh Trong Hoạt Động Nhượng Quyền Thương Mại.
 
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Kinh Tế - Luật
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Kinh Tế - LuậtBáo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Kinh Tế - Luật
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Kinh Tế - Luật
 
102 bi quyet thuong mai dien tu
 102 bi quyet thuong mai dien tu 102 bi quyet thuong mai dien tu
102 bi quyet thuong mai dien tu
 
Bí quyết thương mại điện tử (102)
Bí quyết thương mại điện tử (102)Bí quyết thương mại điện tử (102)
Bí quyết thương mại điện tử (102)
 
102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02
102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02
102biquyettmdientu www-beenvn-com-tusachonline-120308052625-phpapp02
 
102 tmdt 9
102 tmdt 9102 tmdt 9
102 tmdt 9
 
102 bi quyet thuong mai dien tu
 102 bi quyet thuong mai dien tu 102 bi quyet thuong mai dien tu
102 bi quyet thuong mai dien tu
 
Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...
Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại  Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại  Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...
Kiểm Soát Hợp Đồng Nhượng Quyền Thương Mại Theo Quy Định Của Pháp Luật Cạnh ...
 
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt NamCơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam
 
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam.
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam.Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam.
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Theo Pháp Luật Việt Nam.
 
Pháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt Nam
Pháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt NamPháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt Nam
Pháp luật hạn chế cạnh tranh trong hoạt động nhượng quyền thương mại ở Việt Nam
 
Luận Tốt Nghiệp Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt Nam
Luận Tốt Nghiệp  Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt NamLuận Tốt Nghiệp  Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt Nam
Luận Tốt Nghiệp Pháp Luật Về Hợp Đồng Thương Mại Điện Tử Ở Việt Nam
 
102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline
102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline
102 bi quyet_tm_dien_tu - www.beenvn.com - tu_sachonline
 

bg_luat_thuong_mai_dien_tu_5519.pdf

  • 1. Luật thương mại điện tử BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH KHOA KINH TẾ - LUẬT
  • 2. Giới thiệu học phần  Giờ lý thuyết: 24  Giờ thực hành: 6  Giờ tự học: 60  Bài kiểm tra: 01
  • 3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN  Mục tiêu chung:  Trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng để đáp ứng thực hiện các công việc liên quan đến pháp luật về thương mại điện tử  Mục tiêu cụ thể  Về kiến thức  Về kỹ năng  Về thái độ
  • 4. Mục tiêu về kiến thức Nhớ được kiến thức nền tảng về pháp luật thương mại điện tử: 1. Khái niệm, đối tượng, phạm vi điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh của LTMĐT 2. Chủ thể và các loại nguồn 3. Cơ quan QLNN về TMĐT 1 Hiểu được các kiến thức chuyên sâu về: 1. Hợp đồng thương mại điện tử 2. Hoạt động thương mại trên website TMĐT 2
  • 5. Mục tiêu về kỹ năng Phát hiện, phân tích, giải quyết những vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thương mại điện tử. 1 Khả năng nhận thức và vận dụng những nội dung cơ bản của pháp luật thương mại điện tử để giải quyết được các tình huống thực tế 2
  • 6. Mục tiêu về thái độ Khả năng tự lập, chủ động trong học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực pháp luật về thương mại điện tử. 1 Có khả năng tự định hướng, đưa ra các quan điểm cá nhân và bảo vệ quan điểm của mình khi giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực thương mại điện tử. 2
  • 7. NỘI DUNG HỌC PHẦN  Chương 1: Những vấn đề chung về Luật thương mại điện tử  Chương 2: Pháp luật về hợp đồng thương mại điện tử  Chương 3: Pháp luật về hoạt động của website thương mại điện tử  Chương 4: Pháp luật về bảo đảm an toàn giao dịch thương mại điện tử  Chương 5: Xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp trong thương mại điện tử
  • 8. Tài liệu tham khảo  Luật Giao dịch điện tử 2005  Bộ luật Dân sự 2015  Luật Thương mại 2005  Bộ luật Tố tụng dân sự 2015  Luật Trọng tài thương mại 2010  Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Luật An toàn thông tin mạng 2015
  • 9. Tài liệu tham khảo  Nghị định 52/2013/NĐ-CP về thương mại điện tử;  Nghị định 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương  Thông tư 21/2018/TT-BCT sửa đổi một số điều của thông tư 47/2014 về quản lý website TMĐT và thông tư 59/2015 về quản lý hoạt động TMĐT thông qua ứng dụng trên thiết bị di động  Nghị định 99/2011/NĐ-CP qui định chi tiết luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Nghị định 130/2018 qui định chi tiết luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.  Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại  Nghị định 185/2013/NĐ-CP qui định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.  Nghị định 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 185/2013/NĐ-CP.
  • 10. Những vấn đề chung về Luật thương mại điện tử  Khái niệm  Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh  Nguồn luật điều chỉnh  Quản lý nhà nước về thương mại điện tử
  • 11. Khái niệm Luật thương mại điện tử  Tổng hợp qui phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ phát sinh từ hoạt động thương mại điện tử  Khái niệm hoạt động thương mại điện tử: là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ qui trình hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử.  Đặc điểm của hoạt động thương mại điện tử:  Về hình thức thực hiện  Về phạm vi hoạt động  Về chủ thể tham gia  Về thời gian thực hiện giao dịch
  • 12. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh  Đối tượng điều chỉnh:  Quan hệ thương mại điện tử  Chủ thể tham gia quan hệ thương mại điện tử:  Thương nhân tổ chức, cá nhân sở hữu website thương mại điện tử;  Thương nhân, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ thương mại điện tử  Người bán, khách hàng  Thương nhân, tổ chức cung cấp hạ tầng  Thương nhân, tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị điện tử nối mạng để tiến hành hoạt động TM  Phương pháp điều chỉnh:  Bình đẳng thỏa thuận  Mệnh lệnh
  • 13. Nguồn luật điều chỉnh  Nguồn luật quốc tế  Luật mẫu về thương mại điện tử  Công ước của LHQ về việc sử dụng giao dịch điện tử trong hợp đồng quốc tế 2006  Luật mẫu về chữ ký điện tử 2001  Nguồn luật trong nước  Văn bản pháp luật trong nước
  • 14. Quản lý nhà nước về thương mại điện tử  Cơ quan đầu mối:  Cục Thương mại điện tử và kinh tế số – Bộ Công thương  Nội dung quản lý nhà nước về thương mại điện tử:  Ban hành văn bản qui phạm pháp luật, tiêu chuẩn, qui chuẩn ứng dụng thương mại điện tử  Quản lý, giám sát các hoạt động thương mại điện tử  Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm; …
  • 15. Pháp luật về hợp đồng thương mại điện tử Khái niệm, đặc điểm Giao kết và thực hiện
  • 16. Khái niệm hợp đồng TMĐT  Theo pháp luật Việt Nam  Luật giao dịch điện tử, Luật Thương mại 2005, Nghị định 53/2012  Hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện hoạt động thương mại.  Theo Luật mẫu UNCITRAL  Khi giao kết hợp đồng, trừ trường hợp các bên đồng ý khác, đề nghị giao kết và chấp nhận đề nghị giao kết được thực hiện thông qua thông điệp dữ liệu sẽ không bị mất đi hiệu lực, không bị từ chối thực hiện chỉ vì lý do này.
  • 17. Đặc điểm của hợp đồng TMĐT Về chủ thể Về giao kết Về nội dung Về đối tượng Về hình thức
  • 18. Chủ thể của hợp đồng TMĐT  Điều kiện về chủ thể:  Ít nhất một bên là thương nhân  Đáp ứng điều kiện chủ thể nếu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có điều kiện  Phân biệt chủ thể hợp đồng với chủ thể khác tham gia vào quá trình giao kết hợp đồng  Thương nhân, tổ chức thiết lập website thương mại điện tử  Thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
  • 19. Giao kết hợp đồng TMĐT  Đối với qui trình giao kết hợp đồng TMĐT nói chung  Giá trị pháp lý của chứng từ điện tử trong giao dịch, chữ ký điện tử  Thời điểm đề nghị giao kết được gửi đi  Thời điểm nhận đề nghị giao kết  So sánh với pháp luật chung
  • 20. Hiệu lực của hợp đồng TMĐT  Tuân thủ pháp luật chung về thời điểm hình thành và phát sinh hiệu lực của hợp đồng  Qui định đặc thù về chấm dứt hợp đồng TMĐT  Nghĩa vụ cung cấp công cụ thông báo chấm dứt thông qua công cụ trực tuyến  Nghĩa vụ công bố đầy đủ qui trình, thủ tục chấm dứt hợp đồng  Thời điểm hợp đồng chấm dứt hiệu lực
  • 21. Chữ ký điện tử  Khái niệm  Là chữ ký được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh, …  Gắn liền hoặc kết hợp một cách logic với thông điệp dữ liệu  Có khả năng xác nhận người ký và xác nhận sự chấp thuận của người ký với nội dung được ký  Đáp ứng điều kiện đảm bảo an toàn của pháp luật  Giá trị pháp lý  Điều kiện  Chứng thực chữ ký điện tử  Nghĩa vụ chứng thực  Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
  • 22. Đối tượng của hợp đồng TMĐT  Không sử dụng website kinh doanh những hàng hóa hạn chế kinh doanh  Nghĩa vụ của thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ TMĐT  Ngăn chặn, loại bỏ thông tin bán hàng hóa, dịch vụ bị cấm kinh doanh, bị hạn chế kinh doanh.  Loại bỏ thông tin bán hàng giả, hàng nhái, hàng nhập lậu, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, …
  • 23. Hình thức của hợp đồng TMĐT  Được xác định như hình thức văn bản nếu đáp ứng điều kiện pháp luật quy định  Điều 15 Luật Thương mại 2005  Điều 11, 12 Luật giao dịch điện tử 2005
  • 24. Nội dung của hợp đồng TMĐT  Yêu cầu về nội dung đối với:  Hợp đồng được xác lập trên website TMĐT có sử dụng chức năng đặt hàng trực tuyến: (1).Tên hàng hóa hoặc dịch vụ, về số lượng và chủng loại. (2). Phương thức và thời hạn giao hàng, cung ứng dịch vụ (3). Tổng giá trị của hợp đồng và các chi tiết liên quan đến phương thức thanh toán được khách hàng lựa chọn. Lưu ý: nội dung này phải có khả năng lưu trữ, in ấn được trên hệ thống thông tin của khách hàng và hiện thị được về sau.
  • 25. Trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng TMĐT  Chủ thể chịu trách nhiệm  Các bên giao kết  Bên thứ ba  Các hình thức trách nhiệm  Tuân theo pháp luật thương mại
  • 26. Pháp luật về hoạt động của Website TMĐT  Khái niệm  Chủ thể tham gia website TMĐT  Phân loại  Điều kiện thiết lập
  • 27. Khái niệm website TMĐT  Là trang thông tin điện tử được thiết lập để phục vụ một phần hoặc toàn bộ qui trình của hoạt động mua bán hàng hóa hay cung ứng dịch vụ.  Từ trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ, đến giao kết hợp đồng, giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ, thanh toán và dịch vụ sau bán hàng  Gọi tắt là website
  • 28. Chủ thể tham gia hoạt động TMĐT trên website Chủ thể cung cấp dịch vụ TMĐT Chủ thể có hàng hóa, dịch vụ trên website TMĐT Chủ thể tham gia giao kết HĐTMĐT Chủ thê đánh giá tín nhiệm website TMĐT Chủ thể thiết lập website TMĐT
  • 30. Website TMĐT bán hàng Là website TMĐT chủ sở hữu website bán hàng hóa của mình trên đó
  • 31. Sàn giao dịch TMĐT Là website TMĐT Cho phép Thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải là chủ sở hữu website Tiến hành một phần hoặc toàn bộ qui trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó
  • 32. Website khuyến mại trực tuyến Là website TMĐT Do thương nhân, tổ chức thiết lập Để thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân, tố chức, cá nhân khác
  • 33. Website đấu giá trực tuyến Là website TMĐT Cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website Tổ chức đấu giá cho hàng hóa của mình trên đó
  • 34. Điều kiện thiết lập website TMĐT bán hàng  Về chủ thể:  Là thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân  Cá nhân có mã số thuế cá nhân  Về thủ tục  Thông báo trực tuyến trên Cổng thông tin quản lý hoạt động TMĐT  Nội dung thông báo: Điều 53 khoản 2 Nghị định 52/2013
  • 35. Điều kiện thiết lập website cung cấp dịch vụ TMĐT  Về chủ thể  Là thương nhân, tổ chức được thành lập theo qui định của pháp luật.  Có đề án cung cấp dịch vụ  Về thủ tục  Đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ  Công khai thông tin đăng ký
  • 36. Trường hợp chấm dứt website cung cấp dịch vụ TMĐT
  • 37. Trường hợp hủy bỏ đăng ký và đăng ký lại  Các trường hợp bị hủy bỏ.  Các trường hợp đăng ký lại.
  • 38. Nghĩa vụ báo cáo  Áp dụng đối với  Thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ TMĐT  Thời gian báo cáo  15/01 hàng năm  Nội dung báo cáo  Số liệu thống kê về tinh hình hoạt động của năm trước đó
  • 39. Hoạt động của các website TMĐT  Website TMĐT bán hàng  Website sàn giao dịch TMĐT  Website khuyến mại trực tuyến  Website đấu giá trực tuyến
  • 40. Hoạt động của website TMĐT bán hàng  Trước khi tiến hành hoạt động  Thông báo với BCT về việc thiết lập website TMĐT bán hàng  Trong quá trình tiến hành hoạt động  Cung cấp thông tin theo quy định và chịu trách nhiệm về tính chính xác.  Bảo vệ thông tin khách hàng  Thực hiện đầy đủ các qui định của pháp luật khi hoạt động  Cung cấp thông tin về tinh hình kinh doanh của mình khi
  • 41. Cung cấp thông tin trên website
  • 42. Hoạt động của sàn giao dịch TMĐT  Chủ thể tham gia  Thương nhân, tổ chức cung cấp sàn giao dịch TMĐT  Người bán trên sàn giao dịch TMĐT
  • 43. Hình thức hoạt động của sàn giao dịch TMĐT
  • 44. Website hoạt động theo phương thức sở giao dịch hàng hóa  Cho phép người tham gia tiến hành mua bán hàng hóa  Theo phương thức của sở giao dịch  Có giấy phép của thành lập sở giao dịch  Tuân thủ quy định pháp luật về sở giao dịch
  • 45. Trách nhiệm của các chủ thể Đăng ký; công bố thông tin đã đăng ký Xây dựng và công bố qui chế hoạt động của sàn; yêu cầu người bán cung cấp thông tin, kiểm tra, giám sát thông tin, bảo đảm an toàn thông tin, công bố cơ chế giải quyết tranh chấp Chủ thể cung cấp dv Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác cho thương nhân cung cấp dịch vụ, cho khách hàng và chịu trách nhiệm về các thông tin đó Tuân thủ pháp luật về thanh toán, quảng cáo, khuyến mại, bảo vệ quyền SHTT, quyền của NTD; thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế Người bán
  • 46. Quy chế hoạt động của sàn giao dịch TMĐT  Yêu cầu về hình thức  Yêu cầu về nội dung  Trường hợp thay đổi nội dung
  • 47. Hoạt động của website khuyến mại trực tuyến
  • 48. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại  Nội dung phải có trong hợp đồng  Phân định trách nhiệm giữa các bên trong việc thực hiện trình tự, thủ tục thực hiện hoạt động khuyến mại  Nghĩa vụ giải quyết khiếu nại, bồi thường cho khách hàng trong trường hợp sản phẩm khuyến mại không phù hợp với nội dung đã thông báo hoặc cam kết.  Trường hợp không có nội dung, hoặc nội dung không rõ ràng  Chủ thể cung cấp dịch vụ khuyến mại phải chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ
  • 49. Hình thức dịch vụ khuyến mại trực tuyến
  • 50. Thông tin về hoạt động khuyến mại trên website trực tuyến  Nội dung bắt buộc phải có  Trường hợp có cơ chế tiếp nhận ý kiến đánh giá hoặc phản hồi trực tuyến của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại  => ý kiến phải được hiển thị công khai
  • 51. Các chủ thể tham gia quan hệ khuyến mại trực tuyến
  • 52. Trách nhiệm của chủ thể cung cấp dịch vụ khuyến mại  Đăng ký thiết lập website  Tuân thủ pháp luật về khuyến mại  Bảo vệ thông tin khách hàng  Công bố đầy đủ thông tin về sản phẩm khuyến mại  Xây dựng và công bố cơ chế tiếp nhận, giải quyết khiếu nại của khách hàng  Chịu trách nhiệm của bên thứ ba về cung cấp thông tin đối với NTD  Bồi thường thiệt hại cho khách hàng do lỗi của mình
  • 53. Trách nhiệm của chủ thể có sản phẩm khuyến mại  Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại  Thực hiện cam kết về chất lượng sản phẩm được khuyến mại
  • 54. Hoạt động của website đấu giá trực tuyến  Các chủ thể tham gia  Thương nhân cung cấp dịch vụ đấu giá trực tuyến: phải đăng ký kinh doanh dịch vụ đấu giá  Thương nhân, tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá
  • 55. Trách nhiệm của chủ thể cung cấp dịch vụ đấu giá trực tuyến  Đăng ký website  Ấn định phương thức và trình tự đấu giá trực tuyến  Xây dựng hệ thống kỹ thuật phục vụ hoạt động đấu giá trực tuyến  Cung cấp công cụ trực tuyến để người bán có thể thông báo, niêm yết công khai, đầy đủ, chính xác các thông tin cần thiết có liên quan đến hàng hóa  Cung cấp công cụ trực tuyến để người bán có thể đăng tải hình ảnh, tài liệu về hàng hóa cho người tham gia đấu giá xem xét.  Cung cấp diễn biến cuộc đấu giá khi có yêu cầu  Lập thông báo kết quả đấu giá cho người mua, người bán và các bên liên quan  Chịu trách nhiệm về lỗi của hệ thống khiến cuộc đấu giá không thực hiện được
  • 56. Trách nhiệm của người bán trên website đấu giá trực tuyến  Thông báo, niêm yết công khai, đầy đủ, chính xác về hàng hóa  Công bố giá khởi điểm; mức giá chấp nhận bán, nếu có  Chịu trách nhiệm về chất lượng, quy cách của hàng hóa được bán đấu giá  Không bán hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế chấp hoặc đang có tranh chấp
  • 57. Địa điểm và thời gian đấu giá  Địa điểm đấu giá:  Là nơi đăng ký thường trú hoặc trụ sở của người bán hàng  Thời gian:  Do người bán quyết định  Thời điểm trả giá  Là thời điểm gửi chứng từ điện tử thông báo việc trả một mức giá nhất định  Thời điểm ghi nhận một mức giá đã trả  Là thời điểm hệ thống thông tin
  • 58. Pháp luật về Bảo đảm an toàn giao dịch TMĐT  Rủi ro trong giao dịch TMĐT  Các biện pháp bảo đảm an toàn trong giao dịch TMĐT  Bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng  An toàn trong thanh toán TMĐT
  • 59. Các rủi ro trong giao dịch TMĐT  Rủi ro về bảo mật thông tin, dữ liệu  Rủi ro về thanh toán  Rủi ro về xung đột pháp luật  Các loại rủi ro khác
  • 60. Rủi ro về bảo mật thông tin dữ liệu • Khả năng bị truy cập trái phép vào các thiết bị điện tử có chứa dữ liệu • Khả năng bị làm lộ các thông tin, bí mật kinh doanh, tiết lộ thông tin về hợp đồng giao dịch Đối với người cung cấp dịch vụ • Khả năng bị sử dụng các thông tin do mình cung cấp vào những mục đích trái phép • Khả năng bị ăn cắp dữ liệu cá nhân (xem lén thư điện tử, quảng cáo không mong đợi, thư rác điện tử…) Đối với người sử dụng dịch vụ
  • 61. Rủi ro về thanh toán  Là khả năng không thực hiện được việc thanh toán hoặc bị giả mạo việc thanh toán (gian lận thẻ tín dụng, giả mạo thông tin tài chính…)
  • 62. Rủi ro về xung đột pháp luật  Do tính không giới hạn về không gian  Thường xuyên xảy ra xung đột pháp luật  VN chưa tham gia vào nhiều điều ước quốc tế về TMĐT  Chưa có quy định cụ thể  Rào cản về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật không đồng bộ  Khó xác định hệ thống pháp luật được áp dụng
  • 63. Biện pháp chống rủi ro Chống rủi ro Chữ ký điện tử Chữ ký số Dịch vụ chứng thực Website, công cụ thanh toán an toàn, ..
  • 64. Các biện pháp bảo đảm an toàn trong giao dịch TMĐT Bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng An toàn trong thanh toán TMĐT
  • 65. Bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng  Nguyên tắc:  Giới han trong việc thu thập, sử dụng thông tin cá nhân của người tiêu dùng  Phải xây dựng và công bố công khai chính sách bảo vệ thông tin cá nhân  Ngoại lệ.  Yêu cầu đối với chủ thể sở hữu website TMĐT  Phải có cơ chế tiếp nhận và giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng  Phải thông báo kịp thời cho CQ chức năng khi có dấu hiệu bị tấn công  Có cơ chế để người tiêu dùng kiểm soát thông tin cá nhân mà mình cung cấp
  • 66. An toàn trong thanh toán TMĐT => đảm bảo an toàn, bảo mật giao dịch thanh toán => có biện pháp xử lý khiếu nại và đền bù thiệt hại Đối với chức năng thanh toán trực tuyến => đảm bảo an toàn, bảo mật cho giao dịch thanh toán Đối với chức năng thanh toán riêng => Tuân thủ các quy định tiêu chuẩn kỹ thuật; => Lưu trữ dữ liệu; => Liên đới chịu trách nhiệm với thương nhân mà mình làm trung gian Đối với trung gian thanh toán Công khai chính sách bảo đảm an toàn
  • 67. Xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp TMĐT  Xử lý vi phạm pháp luật TMĐT  Giải quyết tranh chấp TMĐT
  • 68. Xử lý vi phạm pháp luật TMĐT  Nguồn luật điều chỉnh: Xử lý vi phạm hành chính  Hình thức xử lý  Thẩm quyền xử lý
  • 69. Nguồn luật  Luật giao dịch điện tử  Nghị định số 52/2013/NĐ-CP  Luật xử lý vi phạm hành chính  Các VB luật có liên quan
  • 70. Hình thức xử lý và thẩm quyền xử lý  Nghị định 185/2013/NĐ-CP qui định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.  Nghị định 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 185/2013/NĐ-CP.
  • 71. Giải quyết tranh chấp TMĐT  Các loại tranh chấp  Phương thức giải quyết
  • 72. Các loại tranh chấp TN bán hàng, cung ứng dịch vụ -NTD TN trung gian - Các bên trong giao dịch TMĐT TN - CQNN có liên quan
  • 73. Phương thức giải quyết  Thỏa thuận trong hợp đồng  Thương lượng  Hòa giải  Trọng tài TM  Tòa án
  • 74. Chủ thể chịu trách nhiệm Tiếp nhận và Xử lý khiếu nại liên quan đến HĐ trên website của mình Phương thức giải quyết thực hiện theo qui định của pháp luật Không được lợi dụng các ưu thế trên môi trường điện tử Chủ sở hữu website TMĐT bán hàng Công bố rõ qui trình tiếp nhận, trách nhiệm xử lý và cơ chế giải quyết tranh chấp. Nếu không, sẽ phải trực tiếp tiếp nhận, xử lý khiếu nại và giải quyết tranh chấp Được tham gia hòa giải tranh chấp giữa khách hàng và người bán Không được lợi dụng các ưu thế trên môi trường điện tử Chủ sở hữu Website cung cấp dịch vụ TMĐT