1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 6 – NĂM HỌC 2015- 2016
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Đo đọ dài,
thể tích,
khối lượng
Biết được đơn vị và dụng cụ đo
độ dài, thể tích, khối lượng
Hiểu được cách đo thể tích vật rắn
không thấm nước.
Số câu
6 câu(C1,2,3, 13, 14,
15)
1
câu(C1)
1 câu(C4) 8 câu
Số điểm 1,5 1,5 0,25 3,25 đ
Lực, trọng
lực, hai lực
cân bằng,
lực đàn hồi,
khối lượng
riêng, trọng
lượng riêng
- Nhận biết đặc điểm của hai
lực cân bằng.
- Biết được trọng lực là lực hút
của trái đất.
- Nhận biết dụng cụ dùng để đo
lực.
- Biết được khối lượng riêng
của một vật. Viết được công
thức xác định khối lượng riêng.
- Hiểu được lực tác dụng lên một
vật có thể làm biến đổi chuyển
động của vật đó hoặc làm vật đó
biến dạng, hoặc đồng thời làm biến
đổi chuyển động của vật và làm
biến dạng vật.
- Hiểu được vật đứng yên thì chịu
tác dụng của hai lực cân bằng.
- Tính được độ lớn của lực đàn
hồi và trọng lượng của vật theo
công thức P = 10.m
- Vận dụng được các công thức
tính trọng lượng, khối lượng
riêng và trọng lượng riêng
Tính được trọng
lượng của vật
theo d và V.
Số câu hỏi 4 câu(92, 11,12) 1câu (8 ) 1 câu (câu 2) 2câu ( C5,7) 2 câu( C4a,b) 10 câu
Số điểm 1 0,25 1,5 0,5 2 5,25đ
Máy cơ đơn
giản
Nhận biết được một số loại máy
cơ đơn giản thường dùng.
Lấy được ví dụ minh họa trong thực tế
có sử dụng mặt phẳng nghiêng.
Số câu hỏi 1 câu (C10)
1câu
(C3)
1 câu(C6) 3 câu
Số điểm 0,25 1 0,25 1,5đ
Tổng câu 11 4 4 18
Tổng điểm 5,25 2,25 2,5 10
Tỉ lệ % 52,5% 22,5% 25% 100%
2.
3. TRƯỜNG: ---------------------------------
LỚP: ---------
HỌ VÀ TÊN:------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN VẬT LÍ 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian: 15 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên:
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I/Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dụng cụ đo độ dài là.
a. Thước đo b. Cân c. Bình chia độ d. Bình tràn
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là
a. Mét (m) b. Niutơn (N) c. Ki- lô-gam (kg) d. Mét khối (m3
).
Câu 3:Trong các số liệu sau, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa:
a. Trên nhãn của chai nước có ghi: 300 ml
b. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
c. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
d. Trên vỏ túi bột giặt có ghi: Khối lượng tịnh 1kg.
Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của
vật bằng:
a. Thể tích bình tràn. b. Thể tích nước còn lại trong bình tràn
c. Thể tích bình chứa. d. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Câu 5: Treo thẳng đứng 1 lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5cm.
Nếu thay đổi quả nặng trên bằng quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5cm. Lực đàn hồi
của lò xo trong trường hợp này bằng:
a. 1N. b. 3N. c. 30N. d. 100N.
Câu 6: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ?
a. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
b. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
c. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
d. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 7: Một vật có trọng lượng 450N sẽ có khối lượng bằng bao nhiêu ?
a. 4,5kg b. 45kg c. 0,45kg d. 450kg.
Câu 8: Vì sao quả bóng nằm yên trên mặt đất ?
a. Vì có lực tác dụng lên quả bóng b. Vì trái đất không hút quả bóng.
c. Vì quả bóng không hút trái đất . d. Vì quả bóng chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
II. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 9: Hai lực cân bằng là hai lực cùng lên 1 vật có ........................ bằng nhau, phương cùng
nằm trên một đường thẳng, ....................... ngược nhau.
Câu 10: Các máy cơ đơn giản thường dùng là đòn bẩy, ..................., ròng rọc.
III. Điền chữ “Đ” nếu nhận định đúng, chữ “S” nếu nhận định sai vào ô vuông ở các câu sau:
Câu 11: Trọng lực có phương nằm ngang, chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 12: Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
IV. Ghép mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A Cột B Ghép
Câu 13. Dụng cụ đo độ dài là
Câu 14. Dụng cụ đo khối lượng là
Câu 15. Đơn vị đo thể tích là
a/ cân
b/ bình chia độ
c/ mét khối(m3
)
d/ thước
13+.......
14+.......
15+.......
4. TRƯỜNG: ----------------------------
LỚP: ---------
HỌ VÀ TÊN:----------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÍ 6
PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian 30 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên:
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm):
Khối lượng của một vật chỉ gì ? Trên vỏ một hộp bánh có ghi 0,5 kg. Số đó chỉ gì ?
Câu 2. (1,5điểm):
Nêu các kết quả tác dụng của lực. Mỗi trường hợp lấy một ví dụ.
Câu 3. (1 điểm):
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực như thế nào ?
Câu 4: (2 điểm)
Một vật làm bằng chì có thể tích 500 cm3
.
a/ Tính khối lượng và trọng lượng của vật. Cho khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3
.
b/ Một vật khác đồng chất có thể tích 50 dm3
thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
Bài làm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6 (HỌC KÌ I)
NĂM HỌC 2015- 2016
A. TRẮC NGHIỆM (4 đ):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
a c d d b b b d cường
độ-
chiều
mặt
phẳng
nghiêng
S Đ d a c
Điểm
B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu Đáp án Điểm
1
Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
Trên vỏ hộp bánh có ghi 0,5 kg. Số đó chỉ khối lượng của bánh
trong hộp là 0,5 kg.
1 đ
0,5 đ
2 Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật
đó hoặc làm vật đó biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi chuyển
động của vật và làm biến dạng vật.
- Cho ví dụ trong mỗi trường hợp.
0,75đ
0,75đ
3
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có
cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.
1 đ
4
a/ V = 500 cm3
= 0,0005 m3
Khối lượng của vật là:
m= D.V = 0,0005.11300 = 5,65 kg
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.5,65 = 56,5 N
b/ V’
= 50 dm3
= 0,05m3
Trọng lượng của vật đồng chất khác:
P’
= d.V’
= 10.D.V’
= 10.11300.0,05= 5650N.
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
0,25đ
0,5đ