SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
nAp AN HQC PHAN: QuAN TIll NGAN HANG TWONG ~ - 1
Mil hoc ph§n: QTNH2241 - satin chi: 04 .
Khoa - n~ihoc h~ chinh quy
ThOi.gian lam hili: 120 phut (khong k~thoi gian giao de)
SUdung tai li~u: Duqc 0 Khong duqc .I
Call 1: (3,0 di~m)
* Khd! ni~m quan tri kinh doanh ngiin hang: La qua trinh tac dQnglien tuc, c6 t6
chirc, c6 hu6ng dich cua cac chu th~ quan tri len cac d6i tirong chiu quan tri, str dung t6t
nh~t moi tiem nang va co hQi d~ dat diroc cac muc tieu da d~ ra thee dung lu~t dinh va
thong l~ quoc t~.
*D(i.cili€m quan tr] ngiin hang thuang mai
Thu nhat: Quan tri kinh doanh ngan hang hu6ng toi su phoi, k~t hop cac nguon luc
con nguoi va v~t ch~t trong cac qua trinh san xu~t, cung irng cac dich vu ngan hang. Cac
dich Vl ngan hang la san phAmrna s6 luqng va ch~t luqng cua n6 c6 anh huemg trvc ti~p
va rQngkh~p tm n€n kinh t~ xa hQi.
Mlc tieu v€ lqi nhu~ luon duqc nh~ m1;lllhnhung ngan hang con quan tam mlc
tieu khac ngoai nhu vi~c tuan thu lu~tphap, quy ch~ va chinh sach CllaNha nu6c, vi~c tuan
thu nhUngnguyen t~c c1;1nhtranh, vi~c hoan thanh nhung trach nhi~m d6i v6i cQngd6ng,
vi~c t1;1ora moi truemg lam vi~c t6i uu cho nhan vien... nh~m d1;1tduqc nang su~t, ch~t
luqng dich Vl, hi~u qua kinh doanh cao, tang kha nang c1;lnhtranh dam bao t6n t1;1iva phcit
tri~n an toan, lanh m1;1nh,dam bao long tin cua khach hang d6i v6i ngan hang.
Thu hai: Qua trinh cung dp dich Vl cua ngan hang la vi~c ti~n hanh nhi~u h01;1t
dQngkhac nhau rna qua d6 lqi fch cua cac ben lien quan d~n ngan hang duqc dap (mg.
Nhung dich V1,lnay khong t6n t1;1ihiiu hinh, khong t6n trii duqc, d8 thay d6i, g~n b6 va
khong tach rai v6i nguai ho~c thi~t bi lam ra dich Vl. Vi v~y, doi hoi nha quan tri phai d~c
bi~t quan tam d~n, d6 la y~u t6 con n~uCric~ v~ phuang di~n nang lvc chuyen mon, nang
h,rcphap ly, thoi quen, tinh cach va phan1chat d1;10dilc cua hQ...
- Long tin va sv dam bao duy tri long tin cua nguai gai ti~n ho~c cua nguai yay ti€n
vao ngan hang luon duqc quy~t dinh tru6'c h~t bai nang lvc, trinh dQva phAmch~t cua can
bQnhan vien ngan hang va la bi quy~t dam bao sv thanh cong cua ngan hang.
Thu ba: Trong thai d1;1ingay nay trinh dQkY thu~t, cong ngh~ trong linh VVCcung
dp dich Vl ngan hang phat tri~n a muc dQcao, th~ hi~n ca a trong t6 chilc qua trinh lao
dQngnghi~p Vlchuyen mon va quan tri, ca trong h01;1tdQngtrvc ti~p lam ra cac san phAro
dich Vl, doi hoi nha quan tri cAnco quan di~m d6i m6'i v€ nQidung nhi~m Vl Cllaminh.
Nha quan tri ngan hang cAnnhin nh~ cong vi~c rna hQphai thvc hi~n nhu la qua trinh t6
chilc, lanh d1;1ocong vi~c san xu~t va cung dp thong tin. Nha quan tri ngan hang lam cong
vi~c t6 chilc, lanh d1;10,ki~m soat mQtbQmay san xu~t ra ca cac san phAmthong tin di kern
cac san phAmngan hang truy~n th6ng khac.
Gia tri thvc cua nhUng hqp d6ng nay duqc dcinhgia can cil trvc ti~p vao nhung
thong tin rna n6 th~ hi~n va vi v~y hi~u qua h01;1tdQngl~ thuQc ch~t che vao tinh hi~u qua
cua vi~c thu th~p, phan tich, xu ly, truy€n dftnva luu trii thong tin cua ngan hang.
Thu tU':Cling nhu nhi~u linh vvc quan tri khac, quan tri kinh doanh ngan hang ve
m~t ly thuy~t cling la mQtlinh VVCkhoa hQcm6'ime.
Nhung nguyen t~c chung nhu nguyen t~c mlc dfch, nguyen t~c ti~p c~n h~ th6ng
cling cac khai ni~m va nguyen t~c khac trong cac h01;1tdQngh01;1Chdinh, t6 chilc, bien ch~,
ki~m tra hay nhUng kY nang quan tri tai san, quan tri tM chinh... duqc cac nha nghien CUu
quan tri ngan hang duc k~t luon la nhiing ki~n thilc can ban, thi€t thvc cho nhiing nha quan
tri thvc hanh.
TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ _A4 TRANG 1/2_BAp AN_251114004
S" c,linthiit ciia qtain trj kinh £!oanflngiin ~anf{ "
+ De dat diroc muc tieu phat trien nen kinh te, dong thai gan lien voi viec tim
kiem loi nhuan cua ngan hang, cac ngan hang cAn phai thoa man cao nhftt cac nhu
cAu cua khach hang, vi khach hang chinh hi nhan t6 quyet dinh den su thanh bai cua
ngan hang. D~ lam duoc di~u do, m6i ngan hang cAnphai co chien hroc kinh doanh,
phai co bo may hoat dong hieu qua.
+ Voi nr each ca nhan, tung con ngiroi khong th~ nao dat dircc cac muc tieu to
Ion, rna nhtrng ngtroi nay cAn phai hop hrc voi nhau thi moi co th~ dat duoc muc
tieu to Ian do.
+ Lich su phat trien cua xa hOi loai nguoi da chirng minh r~ng mot t6 chuc,
mot doanh nghi~p mu6n dC;ltduQ'cmot mlCtieu chung da d~t ra cAnphai co SIth6ng
nhftt y chi va SI ph6i hqp hai hoa cua cac thanh vien trong cling t6 chuc. Di~u do
con l~ thuoc rftt nhi~u van kha nang quan tri cua nguai lanh dC;lO.
+ Trong kinh doanh ngan hang, thea th6ng ke, 90% truang hqp thftt bC;lila do
quan tri kern hay thieu kinh nghi~m. a cac nu6c dang phat tri~n, do khoa h9C quan
tri ch~m phM tri~n nen hi~u qua su dlng cac ngu6n tai nguyen, nhan lIc v~t lIc con
kern so v6i cac nu6c da phM tri~n.
Cau 2: ( 3,0 di~m) BUn vj tinh: ty dang
al Xae dinh v8n tt}'co eua ngan himg BA vao ngay 3017
V8n e§p 1:
- V6n di~u l~ + Qui dl tril' b6 sung VDL + Qui DDTPT nghi~p. Vl + LQ'i
nhu~ khong chia
14.000 + 1.600 + 1.200 + 400 = 17.200
- Cac khoan 10C;litrir v6n cftp 1: 360 + 240 + 2.920 = 3.520
• LQ'ithe thuang mC;li:1.000 - 640 = 360
• Cac khoan v6n gop vaa cong ty con: 240
• Gop v6n c6 phAn van cac NHTM khac: 2.920
V6n cftp 1 = 17.200 - 3.520 = 13.680
- Gop v6n van tUng cong ty thanh vien vuQ'tmuc: 10% x 13.680 = 1.368
(4.000 - 1.368 ) + ( 3.600 - 1.368) + ( 1.940 - 1.368 ) = 5.436
T6ng v6n gop van 3 cong ty thanh vien: 9.540 - 5.436 = 4.104 < 5.472
(40% x 13.680) = 5.472 (khong trir phAn tang them)
V8n e§p 1 d~ tinh h~ s8 an toan = 13.680 - 5.436 = 8.244
V6n cftp2:
50% gia tri tang them TSCD = 50% x 480 = 240
40% gia tri tang them chUng khoan DTu = 40% x 390 = 156
Qui dI phong tai chinh: 2.400
V8n e§p 2 = 240 + 156 + 2.400 + 560 + 250 = 3.606
Gi6i hC;lnv6n cftp 2: V6n cftp 2 ::;v6n cftp 1 (th6a di~u ki~n)
Qui dl phong tai chinh::; 1,25%1 T6ng tM san Co nli ro
V8n to' co = 8.244 + 3.606 = 11.850
hi Xac dinh tY l~ ~n toan v6n t6i thi~u (H3) ngay 30/7 tC;lingan hang thuang
mC;liBA va cho nh~n xet v~ tinh hinh dam bao yeu cAuv6n cua BA?
T6n TS co rui ro noi han ui d6i
TRANG 2/2 DAp AN 251114004- -TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ _A4
Tien mat, vang 10 0% 0
Dau nr VaGTP NHNN 360 0% 0
Cho khach hang yay dam bao bang KP do NH 80 0% 0
phat hanh
Cho yay VND doi voi TCTD trong mroc 1.960 20% 448
Cho UBND Tinh yay 180 20% 40
Cho yay bang ngoai t~ voi Chinh phil VN 1.200 20% 200
Cac khoan phai doi dircc dam bao bang 730 20% 144
GTCG do TCTD khac phat hanh
Cac khoan phai doi doi voi TCTe NN 450 20% 60
Kim loai qui (Tnr yang) 600 20% 120
Cac khoan eho yay dam bao bang BDS 264.800 50% 321.600
Tai san Co khac 2.400 100% 2.400
T8ng TaJ san Co noi bang rui ro 135.824
. .T" TS' .0 o d".ong co rui ro ngoar anz qUI OJ
Chi tieu Sa ti~n HSDC HS riii ro So tien qui doi
Bao lanh du thau 360 50% 100% 180
Thu tin dung tra ngay 300 0% 100% 0
HI) hoan d6i LS ky han 9 thang 2.900 0,5% 100% 15
Tong TS co rui ro ngoai bang qui doi 195
. .Tong Tal san Co riii ro qui doi = 135.824 + 195 = 136.019
Ty I~ an toan van tai thi~u ( H3) ngay 3017 tal NHTM BA
11.850
H3 = 136.019 x100 = 8,17%
Nhu vay, ngan hang BA thuc hien tY l~ an toan v6n t6i thieu th~p han thea qui
dinh cua NHNN H3= 8,17% < 9%. Mire d9 rui ro co kha nang tang, di~u nay tac
dong khong t6t den cac ho~t d9ng kinh doanh eua ngan hang nhu h~n ehe rlii ro
thanh khoan, rlii ro tin dl,mg.... .
Cau 3 ( 2,0 di~m)
Thay
NguBn Liii Chi Chi phi dAi Liii suit % doanh TAng LQi
A
suit phi liii bien nguBn bien thu d.thu nhuanvon
100 6,75% 6,75 15,75 100,00 15,75% 13,35% 13,35 6,60
250 7,25% 18,13 2,38 150,00 1,58% 12,35% 30,88 12,75
390 8,00% 31,20 13,08 140,00 9,34% 12,35% 48,17 16,97
400 8,20% 32,80 1,60 10,00 16,00% 13,50% 54,00 21,20
430 8,60% 36,98 4,18 30,00 13,93% 13,50% 58,05 21,07
600 9,00% 54,00 17,02 170,00 10,01% 13,50% 81,00 27,00
TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ_A4 TRANG 3/2 nAP AN 251114004- -
V6i du bao huy dong v6n thi ngan hang nen huy d9ng a mire v6n la 600 ty .
d6ng voi Hiisu§.t9% thi c6 the t6i da h6a loi nhuan la 27 ty d6ng.
Cau 4 ( 2,0 ui~m) Xac djnh tAng nhu cau thanh khoan
DUn vi tinh: ty dang
-b':;tb" ho ti
,
"0 len u trtt a uoc c 0 ung nguon von
, ~
se ti~n DU'trfr bit budc s6 ti~n DTBBNguon von
1. Von nong 6.840 4% 273,6
2. V6n kern 6n dinh 5.480 1% 54,8
3. Von 6n dinh 4.120 0% 0
, , , ,
So tien dl}'trfr thanh khoan cho tirng nguon von
Nguon v6n n6ng: (6.840 - 273,6) x 78% = 5.121,792
Nguon v6n kern 6n dinh: (5.480 - 54,8) x 26% = 1.410,552
Nguon v6n 6n dinh: 4.120 x 5% = 206
TAng nhu cau thanh khoan uBiv6'iti~n gfri:
5.121,792 + 1.410,552 + 206 = 6.738,344
Dir no tin dung hien tai: 7.000
Mire dtr no t6i da: 8.400
Tang tnrong tin dung = 8.400 x 10% = 840
TAng nhu cau thanh khoan uBivO'iti~n vay:
840 + (8.400 -7.000) = 2.240
T6ng nhu cAuthanh khoan
6.738,344 + 2.240 = 8.978,344
TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ _A4 TRAN G 4/2 nAp AN 251114004- -

More Related Content

Viewers also liked

Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMAloneman Ho
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docanhdn2
 
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiBài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiKhai Hoang Nguyen
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiDigiword Ha Noi
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiThuy Kim
 

Viewers also liked (7)

Quan tri-ngan-hang-tm1
Quan tri-ngan-hang-tm1Quan tri-ngan-hang-tm1
Quan tri-ngan-hang-tm1
 
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
 
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiBài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Quan tri-nhtm

  • 1. nAp AN HQC PHAN: QuAN TIll NGAN HANG TWONG ~ - 1 Mil hoc ph§n: QTNH2241 - satin chi: 04 . Khoa - n~ihoc h~ chinh quy ThOi.gian lam hili: 120 phut (khong k~thoi gian giao de) SUdung tai li~u: Duqc 0 Khong duqc .I Call 1: (3,0 di~m) * Khd! ni~m quan tri kinh doanh ngiin hang: La qua trinh tac dQnglien tuc, c6 t6 chirc, c6 hu6ng dich cua cac chu th~ quan tri len cac d6i tirong chiu quan tri, str dung t6t nh~t moi tiem nang va co hQi d~ dat diroc cac muc tieu da d~ ra thee dung lu~t dinh va thong l~ quoc t~. *D(i.cili€m quan tr] ngiin hang thuang mai Thu nhat: Quan tri kinh doanh ngan hang hu6ng toi su phoi, k~t hop cac nguon luc con nguoi va v~t ch~t trong cac qua trinh san xu~t, cung irng cac dich vu ngan hang. Cac dich Vl ngan hang la san phAmrna s6 luqng va ch~t luqng cua n6 c6 anh huemg trvc ti~p va rQngkh~p tm n€n kinh t~ xa hQi. Mlc tieu v€ lqi nhu~ luon duqc nh~ m1;lllhnhung ngan hang con quan tam mlc tieu khac ngoai nhu vi~c tuan thu lu~tphap, quy ch~ va chinh sach CllaNha nu6c, vi~c tuan thu nhUngnguyen t~c c1;1nhtranh, vi~c hoan thanh nhung trach nhi~m d6i v6i cQngd6ng, vi~c t1;1ora moi truemg lam vi~c t6i uu cho nhan vien... nh~m d1;1tduqc nang su~t, ch~t luqng dich Vl, hi~u qua kinh doanh cao, tang kha nang c1;lnhtranh dam bao t6n t1;1iva phcit tri~n an toan, lanh m1;1nh,dam bao long tin cua khach hang d6i v6i ngan hang. Thu hai: Qua trinh cung dp dich Vl cua ngan hang la vi~c ti~n hanh nhi~u h01;1t dQngkhac nhau rna qua d6 lqi fch cua cac ben lien quan d~n ngan hang duqc dap (mg. Nhung dich V1,lnay khong t6n t1;1ihiiu hinh, khong t6n trii duqc, d8 thay d6i, g~n b6 va khong tach rai v6i nguai ho~c thi~t bi lam ra dich Vl. Vi v~y, doi hoi nha quan tri phai d~c bi~t quan tam d~n, d6 la y~u t6 con n~uCric~ v~ phuang di~n nang lvc chuyen mon, nang h,rcphap ly, thoi quen, tinh cach va phan1chat d1;10dilc cua hQ... - Long tin va sv dam bao duy tri long tin cua nguai gai ti~n ho~c cua nguai yay ti€n vao ngan hang luon duqc quy~t dinh tru6'c h~t bai nang lvc, trinh dQva phAmch~t cua can bQnhan vien ngan hang va la bi quy~t dam bao sv thanh cong cua ngan hang. Thu ba: Trong thai d1;1ingay nay trinh dQkY thu~t, cong ngh~ trong linh VVCcung dp dich Vl ngan hang phat tri~n a muc dQcao, th~ hi~n ca a trong t6 chilc qua trinh lao dQngnghi~p Vlchuyen mon va quan tri, ca trong h01;1tdQngtrvc ti~p lam ra cac san phAro dich Vl, doi hoi nha quan tri cAnco quan di~m d6i m6'i v€ nQidung nhi~m Vl Cllaminh. Nha quan tri ngan hang cAnnhin nh~ cong vi~c rna hQphai thvc hi~n nhu la qua trinh t6 chilc, lanh d1;1ocong vi~c san xu~t va cung dp thong tin. Nha quan tri ngan hang lam cong vi~c t6 chilc, lanh d1;10,ki~m soat mQtbQmay san xu~t ra ca cac san phAmthong tin di kern cac san phAmngan hang truy~n th6ng khac. Gia tri thvc cua nhUng hqp d6ng nay duqc dcinhgia can cil trvc ti~p vao nhung thong tin rna n6 th~ hi~n va vi v~y hi~u qua h01;1tdQngl~ thuQc ch~t che vao tinh hi~u qua cua vi~c thu th~p, phan tich, xu ly, truy€n dftnva luu trii thong tin cua ngan hang. Thu tU':Cling nhu nhi~u linh vvc quan tri khac, quan tri kinh doanh ngan hang ve m~t ly thuy~t cling la mQtlinh VVCkhoa hQcm6'ime. Nhung nguyen t~c chung nhu nguyen t~c mlc dfch, nguyen t~c ti~p c~n h~ th6ng cling cac khai ni~m va nguyen t~c khac trong cac h01;1tdQngh01;1Chdinh, t6 chilc, bien ch~, ki~m tra hay nhUng kY nang quan tri tai san, quan tri tM chinh... duqc cac nha nghien CUu quan tri ngan hang duc k~t luon la nhiing ki~n thilc can ban, thi€t thvc cho nhiing nha quan tri thvc hanh. TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ _A4 TRANG 1/2_BAp AN_251114004
  • 2. S" c,linthiit ciia qtain trj kinh £!oanflngiin ~anf{ " + De dat diroc muc tieu phat trien nen kinh te, dong thai gan lien voi viec tim kiem loi nhuan cua ngan hang, cac ngan hang cAn phai thoa man cao nhftt cac nhu cAu cua khach hang, vi khach hang chinh hi nhan t6 quyet dinh den su thanh bai cua ngan hang. D~ lam duoc di~u do, m6i ngan hang cAnphai co chien hroc kinh doanh, phai co bo may hoat dong hieu qua. + Voi nr each ca nhan, tung con ngiroi khong th~ nao dat dircc cac muc tieu to Ion, rna nhtrng ngtroi nay cAn phai hop hrc voi nhau thi moi co th~ dat duoc muc tieu to Ian do. + Lich su phat trien cua xa hOi loai nguoi da chirng minh r~ng mot t6 chuc, mot doanh nghi~p mu6n dC;ltduQ'cmot mlCtieu chung da d~t ra cAnphai co SIth6ng nhftt y chi va SI ph6i hqp hai hoa cua cac thanh vien trong cling t6 chuc. Di~u do con l~ thuoc rftt nhi~u van kha nang quan tri cua nguai lanh dC;lO. + Trong kinh doanh ngan hang, thea th6ng ke, 90% truang hqp thftt bC;lila do quan tri kern hay thieu kinh nghi~m. a cac nu6c dang phat tri~n, do khoa h9C quan tri ch~m phM tri~n nen hi~u qua su dlng cac ngu6n tai nguyen, nhan lIc v~t lIc con kern so v6i cac nu6c da phM tri~n. Cau 2: ( 3,0 di~m) BUn vj tinh: ty dang al Xae dinh v8n tt}'co eua ngan himg BA vao ngay 3017 V8n e§p 1: - V6n di~u l~ + Qui dl tril' b6 sung VDL + Qui DDTPT nghi~p. Vl + LQ'i nhu~ khong chia 14.000 + 1.600 + 1.200 + 400 = 17.200 - Cac khoan 10C;litrir v6n cftp 1: 360 + 240 + 2.920 = 3.520 • LQ'ithe thuang mC;li:1.000 - 640 = 360 • Cac khoan v6n gop vaa cong ty con: 240 • Gop v6n c6 phAn van cac NHTM khac: 2.920 V6n cftp 1 = 17.200 - 3.520 = 13.680 - Gop v6n van tUng cong ty thanh vien vuQ'tmuc: 10% x 13.680 = 1.368 (4.000 - 1.368 ) + ( 3.600 - 1.368) + ( 1.940 - 1.368 ) = 5.436 T6ng v6n gop van 3 cong ty thanh vien: 9.540 - 5.436 = 4.104 < 5.472 (40% x 13.680) = 5.472 (khong trir phAn tang them) V8n e§p 1 d~ tinh h~ s8 an toan = 13.680 - 5.436 = 8.244 V6n cftp2: 50% gia tri tang them TSCD = 50% x 480 = 240 40% gia tri tang them chUng khoan DTu = 40% x 390 = 156 Qui dI phong tai chinh: 2.400 V8n e§p 2 = 240 + 156 + 2.400 + 560 + 250 = 3.606 Gi6i hC;lnv6n cftp 2: V6n cftp 2 ::;v6n cftp 1 (th6a di~u ki~n) Qui dl phong tai chinh::; 1,25%1 T6ng tM san Co nli ro V8n to' co = 8.244 + 3.606 = 11.850 hi Xac dinh tY l~ ~n toan v6n t6i thi~u (H3) ngay 30/7 tC;lingan hang thuang mC;liBA va cho nh~n xet v~ tinh hinh dam bao yeu cAuv6n cua BA? T6n TS co rui ro noi han ui d6i TRANG 2/2 DAp AN 251114004- -TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ _A4
  • 3. Tien mat, vang 10 0% 0 Dau nr VaGTP NHNN 360 0% 0 Cho khach hang yay dam bao bang KP do NH 80 0% 0 phat hanh Cho yay VND doi voi TCTD trong mroc 1.960 20% 448 Cho UBND Tinh yay 180 20% 40 Cho yay bang ngoai t~ voi Chinh phil VN 1.200 20% 200 Cac khoan phai doi dircc dam bao bang 730 20% 144 GTCG do TCTD khac phat hanh Cac khoan phai doi doi voi TCTe NN 450 20% 60 Kim loai qui (Tnr yang) 600 20% 120 Cac khoan eho yay dam bao bang BDS 264.800 50% 321.600 Tai san Co khac 2.400 100% 2.400 T8ng TaJ san Co noi bang rui ro 135.824 . .T" TS' .0 o d".ong co rui ro ngoar anz qUI OJ Chi tieu Sa ti~n HSDC HS riii ro So tien qui doi Bao lanh du thau 360 50% 100% 180 Thu tin dung tra ngay 300 0% 100% 0 HI) hoan d6i LS ky han 9 thang 2.900 0,5% 100% 15 Tong TS co rui ro ngoai bang qui doi 195 . .Tong Tal san Co riii ro qui doi = 135.824 + 195 = 136.019 Ty I~ an toan van tai thi~u ( H3) ngay 3017 tal NHTM BA 11.850 H3 = 136.019 x100 = 8,17% Nhu vay, ngan hang BA thuc hien tY l~ an toan v6n t6i thieu th~p han thea qui dinh cua NHNN H3= 8,17% < 9%. Mire d9 rui ro co kha nang tang, di~u nay tac dong khong t6t den cac ho~t d9ng kinh doanh eua ngan hang nhu h~n ehe rlii ro thanh khoan, rlii ro tin dl,mg.... . Cau 3 ( 2,0 di~m) Thay NguBn Liii Chi Chi phi dAi Liii suit % doanh TAng LQi A suit phi liii bien nguBn bien thu d.thu nhuanvon 100 6,75% 6,75 15,75 100,00 15,75% 13,35% 13,35 6,60 250 7,25% 18,13 2,38 150,00 1,58% 12,35% 30,88 12,75 390 8,00% 31,20 13,08 140,00 9,34% 12,35% 48,17 16,97 400 8,20% 32,80 1,60 10,00 16,00% 13,50% 54,00 21,20 430 8,60% 36,98 4,18 30,00 13,93% 13,50% 58,05 21,07 600 9,00% 54,00 17,02 170,00 10,01% 13,50% 81,00 27,00 TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ_A4 TRANG 3/2 nAP AN 251114004- -
  • 4. V6i du bao huy dong v6n thi ngan hang nen huy d9ng a mire v6n la 600 ty . d6ng voi Hiisu§.t9% thi c6 the t6i da h6a loi nhuan la 27 ty d6ng. Cau 4 ( 2,0 ui~m) Xac djnh tAng nhu cau thanh khoan DUn vi tinh: ty dang -b':;tb" ho ti , "0 len u trtt a uoc c 0 ung nguon von , ~ se ti~n DU'trfr bit budc s6 ti~n DTBBNguon von 1. Von nong 6.840 4% 273,6 2. V6n kern 6n dinh 5.480 1% 54,8 3. Von 6n dinh 4.120 0% 0 , , , , So tien dl}'trfr thanh khoan cho tirng nguon von Nguon v6n n6ng: (6.840 - 273,6) x 78% = 5.121,792 Nguon v6n kern 6n dinh: (5.480 - 54,8) x 26% = 1.410,552 Nguon v6n 6n dinh: 4.120 x 5% = 206 TAng nhu cau thanh khoan uBiv6'iti~n gfri: 5.121,792 + 1.410,552 + 206 = 6.738,344 Dir no tin dung hien tai: 7.000 Mire dtr no t6i da: 8.400 Tang tnrong tin dung = 8.400 x 10% = 840 TAng nhu cau thanh khoan uBivO'iti~n vay: 840 + (8.400 -7.000) = 2.240 T6ng nhu cAuthanh khoan 6.738,344 + 2.240 = 8.978,344 TTNH_QTNHTM 1_ DHCQ _A4 TRAN G 4/2 nAp AN 251114004- -