Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...
NHẬP MÔN QUẢN LÝ SẢN XUẤT 2345324234.pptx
1. Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
2. NHẬP MÔN QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
Bùi Thụy Uyên Vy
HP: 0902 610 689
Email : Vickybui17@ gmail.com
3. Ba chức năng của doanh nghiệp
Khái niệm về hoạt động sản xuất TOYOTA
Khái niệm về C1P4
Khái niệm về IPORS
Khái niệm về SIPOC
Khái niệm JIT và Lean
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
3
4. A. KHÁI NIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN SUẤT
Doanh
nghiệp
Sản xuất/ dịch vụ
Tài chính
Tiếp thị/ kinh doanh
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
4
5. B. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TOYOTA
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
5
Hoạt động sử dụng nguồn lực đầu vào một cách hiệu quả để
chuyển thành đầu ra mong muốn ( sản phẩm hay dịch vụ)
dựa vào trên quy trình (chuẩn) và đã thiết lập.
• Man - Nhân lực
• Machinary - Máy móc,
thiết bị
• Material- Nguyên liệu
• Method - Phương pháp
• Information - Thông tin
• Enviroment - Môi
trường
Năng suất
Chất lượng
Tinh thần
An toàn
Giao nhận
Chi phí
Trách
nhiệm
xã hội
BỀN VỮNG
6. C. KHÁI NIỆM VỀ C1P4
C1P4 YẾU TỐ ĐỊNH NGHĨA
C1
CUSTOMER
Khách hàng
Tất cả các hoạt động liên quan đến việc xác định, bán
hàng, chuyển giao sản phẩm & dịch vụ đến khách hàng
cuả doanh nghiệp
P1
PEOPLE
Nhân sự
Tất cả các hoạt động liên quan tuyển dụng, đào tạo và
quản lý nguồn nhân lực.
P2
PROPERTY
Tài sản
Tất cả các hoạt liên quan đến quản lý và bả vệ tài sản của
doanh nghiệp (tiền, nhà xưởng, máy móc, hệ thống
thông tin, kiến thức….)
P3
PRODUCTION
Sản xuất
Tất cả các hoạt động liên quan đến việc tạo ra sản phẩm
có chất lượng cao, tối ưu hóa quy trình sản xuất, cũng
như việ chuyển giao chất lượng dịch vụ tốt nhất đến cho
khách hành.
P4
PERFORMANCE
Năng lực
Tất cả các hoạt động liên quan đến việc đo lường, theo
dõi và cải thiện hoạt động của doanh nghiệp.
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
6
Mô hình hoạt động tổng thể của 1 doanh nghiệp, C1P4 đề
cập đến 5 yếu tố cần kiểm soát như sau:
7. KHÁI NIỆM VỀ IPORS
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
7
• Đầu
vào
Input
• Quá trình
Process
• Đầu ra
Output
• Nguồn
lực
Resource
• Kho bãi
Storage
D
8. E. KHÁI NIỆM VỀ SIPOC
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
8
Công việc của người quản lý gắn liền & xuyên suốt chuổi hoạt động của
doanh nghiệp
9. F.KHÁI NIỆM VỀ SIPOC
SIPOC YẾU TỐ ĐỊNH NGHĨA
S
SUPPLIER
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp nội bộ, tiềm năng, bên ngoài
I
INPUT
Đầu vào
Vật tư, phụ liệu, dịch vụ, bán thành phẩm, thiết
bị phụ trợ
P
PROCESS
Quy trình
Con người, Vật tư, Máy móc, Phương pháp,
tiêu chuẩn đo lường, Môi trường, Thông tin
O
OUTPUT
Sản phẩm, dich vụ
Sản phẩm, chi tiết sau 1 công đoạn, sản
phẩm, dịch vụ hoàn thành.
C
CUSTOMER
Khách hàng
Khách hàng nội bộ, tiềm năng, bên ngoài
Công đoạn trước là ÂN NHÂN,
công đọan sau là KHÁCH HÀNG
Yoshihito
Wakamatsu
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
11. II. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ SẢN XUẤT
1. TỔNG QUAN
2. KHÁI NIÊM VỀ VIÊN ĐÁ HÌNH VÒM ( KEY STONE)
3. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
11
12. A. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN NHÂN LỰC
STT NỘI DUNG
1
Tổ chức là một phần tất yếu trong đời sống
xã hội của chúng ta
2
Sự tồn tại và phát triển của một tổ chức phụ
thuộc hoàn toàn vào nguồn lực của mình
3
Con người được xem là yếu tố quan trọng
và thiết yếu trong bất kỳ tổ chức nào
4
Vậy làm thế nào để một tổ chức hoạt động
hiệu quả ? Câu trả lời nằm ở chỗ người
quản lý
5 Quản ý là ai? Vai trò của họ ra sao?
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
12
Human Capital
13. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA
DOANH NGHIỆP VÀ TUÝP NGƯỜI MÀ
DOANH NGHIỆP CẦN
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
A. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN NHÂN LỰC
1. Thời kỳ bắt đầu
2. Thời kỳ mở rộng
3. Thời kỳ ổn định
4. Thời kỳ đa dạng hóa
5. Thời kỳ phát triển định điểm
14. 1. Thời kỳ bắt đầu
Thời kỳ bắt đầu
• Khi công ty mới thành lập hoặc dư án mới bắt
đầu 1-2 năm.
• Lúc này doanh nghiệp có mô hình kinh doanh
nhưng thiếu người phụ trách
Nhiệm vu tổ
chức kỳ vọng
• Nhanh chóng tạo ra công việc kinh doanh hiệu
quả
• Tiếp lửa, định hướng cho đội ngũ nhân viên có
cùng một ước mơ, một tầm nhìn
Các tố chất cần
có ở nhân viên
• Có thể tự mình suy nghĩ, tự mình phán đoán và
hành động.
• Có thể kiêm nhiệm được nhiều việc khác nhau
• Làm việc nhanh chóng và có thể thích ứng với
sự thay đổi.
• Quan tâm mạnh mẽ đến việc tham gia « điều
hành kinh doanh»
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
15. 2. Thời kỳ mở rộng
Thời kỳ mở
rộng
• Doanh nghiệp đã xây dựng được nền tảng tương
đối vững chắc
• Hướng đến việc gia tăng doanh thu, lợi nhuận.
• Gia tăng trụ sở hoạt động và số lượng nhân viên
Nhiệm vụ tổ
chức kỳ vọng
• Tiêu chuẩn hóa hệ thống.
• Nâng cao chất lượng của các chính sách và các
quy tắc hoạt động.
• Phân chia cấp bậc, chức vụ, phân công công việc,
và nhiệm vụ.
Các tố chất cần
có ở nhân viên
• Dần dần nâng cao khả năng chuyên môn của bản
thân, tích cực tham gia vào các lãnh vực khác.
• Có thể giử gìn trật tự, chỉnh đốn, sắp xếp mọi thứ
vào khuôn khổ.
• Có khát khao trở thành nhà quản lý, lãnh đạo.
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
16. 3. Thời kỳ ổn định
Thời kỳ ổn định
• Mở rộng việc kinh doanh và duy trì sự ổn định
• Chuẩn bị cho những điều cần thiết trước và
sau khi chào bán công khai cổ phiếu của
doanh nghiệp
Nhiệm vu tổ chức
kỳ vọng
• Điều chỉnh hoàn thiện cơ cấu tổ chức, chế độ
chính sách để quản lý tổ chức một cách hiệu
quả.
• Lập các chiến lược và phương án marketing
mới.
Các tố chất cần có
ở nhân viên
• Tuân thủ, làm đúng theo phương châm và
quy định của công ty, hoàn thành tốt vai trò
của bản thân.
• Có khả năng giao tiếp và kết hợp làm việc
nhiều dạng người khác nhau, có sự cần bằng
nội tại.
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
17. 4. Thời kỳ đa dạng hóa
Thời kỳ đa dạng hóa
• Lập dự án kinh doanh mới và lập công ty
con, nhằm mở rộng «công việc kinh
doanh»
• Phòng ngừa, ngăn chặn rủi ro trong kinh
doanh
Nhiệm vu tổ chức kỳ
vọng
• Tạo ra sự khác biệt với đối thủ cạnh tranh
• Tạo ra sức mạnh tổng hợp trong việc kinh
doanh
• Nhân rộng « mô hình của doanh nghiệp»
Các tố chất cần có ở
nhân viên
• Hòa đồng, có khả năng làm việc nhóm tốt
• Giỏi hoach định chiến lược và kế hoạch
• Không cảm thấy áp lực hay khổ sở khi làm
việc một mình trong môi trường mới và tại
nhiều nơi có nên văn hóa khác nhau.
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
18. 5. Thời kỳ phát triển định điểm
Thời kỳ phát triển
định điểm
• Mở rộng và duy trì ổn định công việc kinh
doanh.
• Khi thị trường đạt đến đỉnh điểm thì cân tích
cực đón đầu.
• Tìm kiếm những chiến lược mới, giúp công ty
nâng cao khả năng «chiến đấu» và phát triển
hơn nữa.
Nhiệm vu tổ chức
kỳ vọng
• Tìm kiếm mô hình kinh doanh mới
• Thoát khỏi những cách làm quen thuộc trong
quá khứ.
• Thoát khỏi những khái niệm sẵn có.
Các tố chất cần có
ở nhân viên
• Có thể đăt mình ở lập trường có nhiều người
khác nhau, điều chỉnh và liên kết với họ sao
cho hiệu quả
• Có năng lực phân tích vấn đề xuất sắc
• Có tinh thần chinh phục thử thách và giải
quyết những vấn đề khó khăn
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
19. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN
LÝ TRONG SẢN XUẤT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
1. Nhiệm Vụ
2. Lập Kế Hoạch
3. Tổ Chức & Điều Phối
4. Lãnh Đạo
5. Kiểm Soát
20. B. NGƯỜI QUẢN LÝ BẠN LÀ AI
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
20
1. Người xây dựng và duy
trì vận hành tổ chức.
Giúp cho các nhân viên hoạt
động một cách hiệu quả
2. Vai trò của họ thể hiện thông qua 4
hoat động chính sau:
- Lập kế hoạch
- Tổ chức
- Chỉ đạo
- - Kiểm soát
1. Nhiệm vụ
21. B. QUẢN LÝ BẠN LÀ AI?
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
21
2. Lập kế hoach:
Xây dựng các quy trình làm viêc, hướng dẫn công việc một cách hệ thống
để giúp nhân viên hoàn thành nhiệm vụ của họ một cách dễ dàng, đạt
được mục tiêu đề ra của một tổ chức
Kế hoạch
Triển khai Thực hiện
Kiểm tra
Hành động,
Điều chỉnh
22. B. QUẢN LÝ BẠN LÀ AI?
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
22
1. Sắp xếp và phân bổ
các nguồn lực cần thiết
& phù hợp trong tổ
chức
Sắp xếp và phân bổ
các nguồn lực cần thiết
trong tổ chức
2. Thiết lập các mối
quan hệ tương tác để
thực hiện kế hoạch đã
đề ra
3. Tổ chức, điều phối
3. Huy động và điều
phối nguồn lực, tiềm
năng, bên ngoài nhằm
đạt hiệu quả cao nhất
4. Tạo cơ hội, tìm kiếm
đội ngũ kế thừa
23. B. QUẢN LÝ BẠN LÀ AI?
• Hướng dẫn
• Tiên phong
• Điều phối
• Giám sát
• Cam kết
Là 1 chuỗi gồm
các hoạt động
• Kế hoạch đã đề ra
• Lộ trình đã xây dựng
• Hoàn thành trong khoản ngân
sách đã được phê duyệt
Đảm bảo mọi việc
được thực thi theo
đúng mục tiêu
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
23
4. Tố chất Lãnh đạo:
Lãnh đạo = Tầm nghĩ * Quy tụ * Động viên
24. B. QUẢN LÝ BẠN LÀ AI?
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
24
1. Xem xét kết quả thực hiện
2. Đối chiếu với kế hoạch đã đề ra
3. Đưa ra các điều chỉnh cần thiết để đạt được mục
tiêu đã định
5. Kiểm soát
25. II. KHÁI NIỆM VỀ VIÊN ĐÁ HÌNH VÒM ( KEY STONE)
Viên đá đỉnh vòm là viên đá đặt trên cùng và chính giữa của cổng vòm. Đây
là bộ phận thiết yếu vì nó chịu áp lực từ cả hai phía cổng vòm, cộng với áp lực
của bản thân nó và sử dụng các áp lực này để chống đỡ toàn bộ cổng vòm.
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
27. 3. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ TRONG SẢN XUẤT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
27
28. 3. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ TRONG SẢN XUẤT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
28
29. 3. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ TRONG SẢN XUẤT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
29
30. Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
30
HOURENSHOU – THÔNG TIN – LIÊN LẠC- THẢO LUẬN
31. A. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
31
1. Nhân vật quan trọng của bộ phận sản xuất
2. Người thiết lập tiêu chuẩn và đưa ra các kỷ luật nhằm
bảo đảm bảo các tiêu chuẩn này được tuân thủ và duy trì.
3. Trực tiếp thực hiện kế hoạch sản xuất của một doanh
nghiệp.
4. Có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hoạt động sản
xuất được:
• An toàn ( Safety)
• Giao nhận kip thời ( Delivery)
• Năng suất hiệu quả ( Productivity)
• Chất lượng đạt ( Quality)
• Chi phí trong phạm vi cho phép (Cost)
• Trách nhiệm xã hội (Complainance)
32. B. HỌACH ĐỊNH KIỂM SOÁT CÁC NGUỒN LỰC
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
32
Các hạng mục cần
kiểm soát bao gồm:
Nguyên liệu
Máy móc, thiết bị
Nhân lực
Phương pháp, quy
trình sản xuất
Tiến độ sản xuất
Chất lượng sản
phẩm
Khác...
33. C. ĐẦU RA CỦA SẢN PHẨM & DICH VỤ
Chi phí
sản xuất
đã được
phê
duyệt
Đáp ứng thời
gian giao
hàng mong
đợi
Chất
lượng
đầu ra
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
33
Quality
Cost
Delivery
34. D. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
34
Tăng doanh thu
Tăng lợi thế cạnh tranh
so với các đối thủ cùng
ngành nghề
Tăng lợi nhuận
Phát hiện tài năng và
phát triển lực lượng kế
thừa
35. E. 12 KỸ NĂNG MỀM CƠ BẢN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
TRONG CÔNG TY NHẬT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
35
Tư
vấn
Ủy
nhiệm
Lôi
cuốn
Phát
triển
mạng
lưới
Nắm
bắt
ngữ
cảnh
Phản
ứng
Lạc quan
Học hỏi
Hướng
dẫn
Kỹ năng tổng hợp
Kỹ năng đối nhân
Kỹ năng bản thân
Kỹ năng xử lý vấn đề
Yukio Okubo
36. F. KHÁI NIỆM VỀ 3 BẤT
VẤN ĐỀ
PHÁT
SINH
MUDA
LÃNG PHÍ
MURA
KHÔNG CÂN ĐỐI
MURI
QUÁ TẢI - KHÔNG PHÙ
HỢP
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
36
37. MÔ HÌNH SẢN XUẤT
JUST IN TIME & LEAN
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
38. I. MÔ HÌNH SẢN XUẤT JIT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
39. JUST IN TIME
JIT LÀ GÌ ?
MỤC ĐÍCH CỦA JIT?
LỢI ÍCH CỦA JIT?
CÁC NHÂN TỐ CỦA JIT
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
40. 1. CHIẾN LƯỢC JUST IN TIME (JIT)
Đúng thời điểm
Đúng nguyên liệu,
đúng sản phẩm
Đúng số lượng
Đúng vị trí
Henry Ford là người
phát minh ra hệ
thống JIT
Đến năm 1970, JIT được
phát triển và hoàn thiện
bởi Ohno Tauichi của
Toyota
1. Mô hình sản xuất JIT Cho phép hệ thống vận hành hiệu quả
nhất, tránh lãnh phí không cần thiết
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
41. 2.MỤC ĐÍCH JUST IN TIME (JIT)
• Đảm bảo cho hệ thống
vận hành liên tục, có
tính linh hoạt và hạn
chế gián đoạn.
• Giảm thiểu tối đa các
hoạt động không mang
lại giá trị.
• Loại bỏ các lãng phí
trong sản xuất.
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
42. 3. LỢI ÍCH CỦA JIT
1. Giảm tồn kho, ứ đọng vốn
2. Tiết kiệm diện tích kho bãi
3. Giảm tỷ lệ sai lỗi, tăng chất lượng
sản phẩm (nhờ phản hồi kịp thời
của công nhân)
4. Tăng năng suất (giảm thời gian chờ
đợi của công nhân)
5. Nâng cao tinh thần trách nhiệm của
cán bộ công nhân viên.
6. Giảm nhân lực gián tiếp
7. Khác
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
43. 4. CÁC NHÂN TỐ CỦA JIT
Nguyên liệu
Mô hình
gọn
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
44. II. LEAN -SẢN XUẤT TINH GỌN
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
45. . LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
a. Khái niệm LEAN bắt nguồn từ hệ thống sản
xuất TOYOTA (TPS – Toyota Production
System) vốn đã được triển khai trong hoạt
động sản xuất của Toyota từ những năm
1950.
b. Lean Manufaturing, hay Lean production,
xuất hiện lần đầu tiên trong quyển sách “The
Machine that Changed the World” (tạm dịch
Cỗ máy làm thay đổi thế giới xuất bản năm
1990 của các tác giả James Womack, Daniel
Jone và Dainel Roos.
c. Lean trong tiếng Anh có nghĩa là tinh gọn,
mạch lạc. Các cấp độ trong Lean bao gồm
• Lean manufactoring (Sản xuất tinh gọn)
• Lean Enterprise (Doanh nghiệp tinh gọn)
• Lean thinhking ( Tư duy tinh gọn).
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
46. GIỚI THIỆU CHUNG
LEAN MANUFACTURING (Sản xuất tinh gọn) Là một nhóm các
giải pháp được sử dụng trong doanh nghiệp nhằm.
Cải thiện chất lượng
Loại trừ lãng phí
Giảm chí phí sản xuất
Rút ngắn thời gian sản xuất
Không lặp lại thất bại
Nâng cao năng lực cạnh tranh
Tối ưu hóa nguồn lực
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
47. GIỚI THIỆU CHUNG
Chất lương tốt nhất
Chi phi thấp nhất - Thời gian hoàn thành ngắn nhất - An toàn lao động Tinh
thận lao động cao nhất – quy trình sản xuất tinh gọn - Căt giảm lãng phí
Just in time
(Đúng danh- đúng vị -
đúng lượng- đúng lúc)
• Kế hoạch
• Dòng chảy sản
xuất
• Hệ thống kéo
• Thay đổi nhanh
• Cung ứng thích
hợp
Jidoka
(Làm lộ diện ngay các
trục trặc tại chỗ)
• Tự động ngừng
máy ( cảm biến)
• Công cụ Andon
• ( Hệ thống cảnh
báo lỗi)
• Tách biệt con
người và máy móc
Cải tiến liên tục
Sản xuất cân bằng
Các quy trình đã ổn định và được chuẩn hóa
Quản lý trực quan
Triết lý của phương pháp Toyota
Nâng cao năng cạnh tranh, vượt qua rào cản, Giảm lãng phí, không lặp lại thất bại
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
48. KHÁI NIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG TẠO GIÁ TRỊ
(WORK – CÔNG VIỆC) & KHÔNG TẠO GIÁ TRỊ
(MOVEMENT - CHUYỂN ĐộNG)
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
49. KHÁI NIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG TẠO GIÁ TRỊ (WORK – CÔNG VIỆC)
& KHÔNG TẠO GIÁ TRỊ (MOVEMENT - CHUYỂN ĐÔNG)
Giảm “chuyển động” không sinh lợi và gia tăng “công việc” sinh lợi
“Công việc “ hành động tạo giá trị gia tăng
“Chuyển động” những hành động không tạo ra giá trị gia tăng
Kaizen bắt đầu với việc giảm “chuyển động”
“Công việc” có nghĩa là quá trình
và nhiệm vụ được hoàn thành
Di chuyển không được xem là
đang làm việc. Ví dụ, di chuyển
giữa các quá trình chỉ có nghĩa là
chuyển động và nhiệm vụ không
được hoàn thành. Máy chỉ làm
việc khi chúng sản xuất ra sản
phẩm tốt
Các nhà quản lý phải quản lý cấp
dưới của họ để chuyển “chuyển
động” thành ‘công việc”
Chuyển
động
Công
việc
Chuyển
động
Công
việc
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
50. CÂU HỎI: đâu là công việc (tạo giá trị gia tăng) hay chuyển động
(không tạo giá trị giá tăng), (không tạo ra gia trị gia tăng nhưng cần
thiết)
STT HOẠT ĐỘNG NHẬN DIỆN HOẠT ĐỘNG HÀNH
ĐỘNG
01
Các Anh A, B, C
chất bán thành
phẩm lên xe đẩy
Bussiness value add ( BVA)
Chuyển động nhưng không
tạo ra giá trị gia tăng
GIẢM
02
Anh B đang đi tìm
bao nylon để đóng
gói mã hàng XYZ
None value add (NVA)
Không tạo ra giá trị gia tăng
LOẠI BỎ
03
Chị C may công
đoạn tra tay
Value add activities (VA)
Tạo giá trị gia tăng
DUY
TRÌ, GIA
TĂNG
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
51. Bài tập : Phân loại chuyển động và công việc
STT Công việc Tạo giá trị gia
tăng
Không tạo gia
trị gia tăng
1 Chuyển bán thành phẩm cắt vào chuyền may BVA
2 Phân size và bắt đồng bộ cho từng công đoạn BVA
3 Sau khi bắt đồng bộ, chuyển đến từng máy may BVA
4 Chờ đồng bộ bán thành phẩm NVA
5 May các công đoạn: vắt vai con, tra tay, gáp
sườn….
VA
6 Kiểm tra bán thành phẩm BVA
7 Cắt chỉ BVA
8 Đóng nút VA
9 Chuyển thành phẩm sang bộ phận ủi BVA
10 Ủi thành phẩm áo thun cổ trụ VA
11 Kiểm tra thành phẩm sau ủi BVA
12 Chuyển hàng về kho BVA
Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020
52. Tài liệu Đề án Đại học Công nghiệp
Tp.HCM_Bộ Công Thương_2020