SlideShare a Scribd company logo
1 of 88
NHÓM 2
1. Huỳnh Minh Nhật Hà
2. Đoàn Thị Mỹ Hảo
3. Nguyễn Ngọc Hân
4. Trần Gia Hân
5. Nguyễn Thị Thanh Hòa
6. Nguyễn Thị Hồng
7. Trương Thị Hợp
8. Phan Mạnh Hùng
9. Phạm Thị Khánh Huyền
10. Võ Thị Ngọc Huyền
Câu 1: Có một đơn thuốc gồm có:
Cimetidine và Clopidogrel (uống).
Hãy cho biết cách tìm kiếm thông
tin về tương tác giữa hai loại thuốc
này?
1. Drugs.com
Truy cập vào trang web “drugs.com” trên google
hoặc sử dụng app drugs.com trên thiết bị di động
Để tra tương tác thuốc nhấn chọn mục Drug
Interactions Checker
B1 : Nhập tên các thuốc
(đúng chính tả) vào ô “ Enter
a drug name”
B2 : Ấn enter và làm lại với
các thuốc bạn muốn kiểm tra
tương tác
B3 : Ấn vào “ Check for
Interactions”. Trong trường
hợp ghi sai tên thuốc, nhấn
dấu X để loại và viết lại
Màn hình sẽ hiện lên các
cặp tương tác và mức
độ tương tác giữa:
• thuốc – thuốc
• thuốc – thức ăn/đồ
uống.
Có 4 mức độ tương tác
2. Webmd:
Truy cập vào trang web “webmd.com” trên
Google.
B1 : Nhập tên các thuốc
(đúng chính tả) vào ô “
Medication 1” và ấn Enter
B2 : Nhập tên thuốc
(đúng chính tả) bạn muốn
kiểm tra tương tác vào ô “
Medication 2” và ấn Enter
B3 : Nhấn vào ô Check
Interaction để kiểm tra
tương tác thuốc
• Không được phép kết
hợp
• Tương tác gây ảnh
hưởng lớn
• Cần giám sát chặt
chẽ
• Không quan trọng
• Mức độ : Nghiêm
trọng. Sự kết hợp này
có thể giảm tác dụng
của clopidogrel và
gây ức chế kết tập
tiểu cầu (làm tăng
nguy cơ chảy máu).
• Cần giám sát chặt
chẽ trong việc phối
hợp thuốc
3. Medscape.com
Truy cập vào trang web “medscape.com”
B1 : Nhấn Drugs and
Diseases
B2 : Gõ tên thuốc vào
hộp thoại “Enter a drug”
và gõ Enter
B3 : Thực hiện tương tự
B2 đối với thuốc khác để
tìm tương tác thuốc
B4 : Nhấn Drug
Interaction Checker
Kết quả
Cimetidine làm giảm tác dụng
của Clopidogrel bằng cách
ảnh hưởng đến chuyển hóa
men gan CYP2C19. Tránh
hoặc sử dụng thuốc thay thế.
Hiệu quả của Clopidogrel có
thể bị giảm do các thuốc ức
chế CYP2C19. Sự ức chế kết
tập tiểu cầu của Clopidogrel
hoàn toàn do chất chuyển hóa
có hoạt tính. Clopidogrel được
chuyển hóa thành chất chuyển
hóa có hoạt tính này một phần
bởi CYP2C19.
Cimetidine làm giảm tác dụng
của Clopidogrel bằng cách
ảnh hưởng đến chuyển hóa
enzym CYP3A4 ở gan / ruột.
Sử dụng Thận trọng / Theo
dõi. Hiệu quả của Clopidogrel
có thể bị giảm do các thuốc ức
chế CYP3A4. Sự ức chế kết
tập tiểu cầu của Clopidogrel
hoàn toàn do một chất chuyển
hóa có hoạt tính. Clopidogrel
được chuyển hóa thành chất
chuyển hóa có hoạt tính này
một phần bởi CYP3A4.
Câu 2: Tìm kiếm thông tin để trả lời
câu hỏi sau: Thuốc chống trầm
cảm có làm tăng nguy cơ đái tháo
đường ở bệnh nhân không?
Pubmed
Keywords:
• Antidepressant
(Thuốc chống trầm cảm)
• Increase (tăng)
• Risk (nguy cơ)
• Diabetes (ĐTĐ)
B1: Truy cập Pubmed
B2: Tìm từ đồng nghĩa
với keyword
Ấn chọn MeSH – Trường
từ đồng nghĩa
Key word: Antidepressant
(Thuốc chống trầm cảm)
Keyword: Diabete (ĐTĐ)
B3: Copy các từ đồng
nghĩa ra bảng
Bước 4: Ấn Search
Kết quả:
Bước 5: Chọn bài mà ta
thấy có thông tin cần tìm
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/23904952/
Rút ra kết luận
Kết quả:
• Trong số 2.934 bài báo được sàng lọc, 3 nghiên cứu bệnh
chứng, 9 nghiên cứu thuần tập và không có thử nghiệm lâm
sàng nào được đưa vào các phân tích cuối cùng.
• Khi tất cả các nghiên cứu được tổng hợp lại, việc sử dụng
thuốc chống trầm cảm có liên quan đáng kể đến việc tăng
nguy cơ DM trong một mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (nguy
cơ tương đối [RR], 1,49; khoảng tin cậy 95% [CI], 1,29 đến
1,71).
• Trong các phân tích phân nhóm, nguy cơ ĐTĐ tăng ở cả người
dùng SSRI (RR, 1,35; KTC 95%, 1,15 đến 1,58) và người dùng
TCA (RR, 1,57; KTC 95%, 1,26 đến 1,96).
Kết luận:
Kết quả của chúng tôi cho thấy việc sử dụng thuốc chống trầm
cảm có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh ĐTĐ.
Câu 3: Tìm kiếm thông tin để trả lời
câu hỏi sau
1 bác sĩ da liễu điều trị cho 1 bệnh nhân bị trứng cá nặng.
Trong đơn của BS này cá 2 thuốc:
1. Acnotin 10mg( isotretinoin) uống.
2. Doxycyclin 100mg U
Khi được hỏi tại sao BS kê đơn này, BS trả lời rằng trong
sách hướng dẫn điều trị tập II của BYT, 2 thuốc này được
ghi trong danh sách các thuốc điều trị cho mụn trứng cá
nặng và không có nội dung là không được phối hợp. Trong
khi đó Dược thư quốc gia không có chuyên luận
Isotretinoin.
Quan điểm của anh/chị như thế nào?
Để kiểm tra độ chính xác của thông tin ta cần :
1. Xác định xem nguồn thông tin BS sử dụng để
trả lời có độ tin cậy cao hay không: BS tham khảo
“Sách hướng dẫn điều trị tập II ”của BYT là nguồn
thông tin cấp 3 có độ tin cậy cao.
2. Tìm hiểu thêm về tương tác giữa 2 thuốc: Sử
dụng medscape.com hoặc Webmd.com để tra
tương tác thuốc
1. Medscape.com
Truy cập vào trang web “Medscape.com”
B1 : Nhấn Drugs and
Diseases
B2 : Gõ tên thuốc vào
hộp thoại “Enter a drug”
và gõ Enter
B3 : Thực hiện tương tự
B2 đối với thuốc khác để
tìm tương tác thuốc
B4 : Nhấn Drug
Interaction Checker
Kết quả:
• Chống chỉ định
• Nguy cơ mắc bệnh u
não giả
2. Webmd
Truy cập vào trang web “webmd.com”
B1 : Nhấn Drugs &
Supplements  check for
interaction
B2 : Gõ tên thuốc thứ
nhất vào ô Medication1,
thuốc thứ 2 vào ô
Medication 2
B3: Nhấn Check
Interaction
Kết qủa:
Nghiêm trọng:
Isotretinoin uống +
doxycycline hyclate
uống
• Tăng nguy cơ mắc các
khối u não.
• Cần theo dõi thường
xuyên và có thể cần
thuốc thay thế.
Câu 4: Liều dùng Amikacin cho
bệnh nhân suy thận trong điều
trị viêm phổi mắc phải tại bệnh
viện do P. aeruginosa nhạy cảm
với kháng sinh Amikacin?
1. Medscape.com
Truy cập vào trang web “Medscape.com”
B1: Vào mục “ Drugs
and diseases”
B2: Gõ “ Amikacin” vào
thanh tìm kiếm
B3: Chọn “ dosing and
uses”
Kết quả:
2. Theo dược thư quốc gia Việt Nam dành
cho tuyến y tế cơ sở
Truy cập “Dược thư quốc gia Việt Nam dùng
cho tuyến y tế cơ sở”
Vào “Phụ lục 4: Dùng thuốc
cho bệnh nhân suy thận”
=> Tìm được “Amikacin” ở
trang 965
2. Drugs.com
Truy cập vào “Drugs.com”
B1: Gõ nội dung cần tìm
Từ khóa: “Amikacin
dosage”, “ kidney
failure”
B2: Lựa chọn kết quả
tìm kiếm
Kết quả:
Liều dùng ở bệnh nhân suy giảm chức năng
thận
• Nếu bạn bị suy giảm chức năng thận, nồng độ Amikacin
trong máu và chức năng thận của bạn sẽ được theo dõi
cẩn thận và thường xuyên để điều chỉnh liều một cách
hợp lý. Bác sĩ sẽ tính toán liều lượng bạn sẽ nhận
được.
• Bệnh nhân đang thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc
mạc nhận được một liều bằng một nửa so với bình
thường khi kết thúc quá trình lọc máu kết thúc.
• Bệnh nhân cao tuổi có thể yêu cầu liều Amikacin thấp
hơn so với bệnh nhân trẻ tuổi để đạt được nồng độ trị
liệu trong huyết tương.
Câu 5: Trên bệnh nhân là phụ
nữ có thai, cần sử dụng PPI,
nên lựa chọn thuốc nào trong
nhóm này?
1. Dược thư quốc gia Việt Nam
Tìm kiếm trên dược thư các thuốc trong nhóm PPIs
• Omeprazole
• Esomeprazole
• Pantoprazole
• Lansoprazole
• Rabeprazole
Kết luận
Thuốc Phụ nữ có thai
Omeprazole Không nên dùng cho người mang thai,
nhất là trong 3 tháng đầu.
Esomeprazole Chỉ sử dụng esomeprazol khi thật cần thiết
trong thời kỳ mang thai.
Pantoprazole Chỉ dùng pantoprazol khi thật cần thiết
trong thời kỳ mang thai.
Lansoprazole Không nên dùng cho người mang thai.
Rabeprazole Chống chỉ định với phụ nữ có thai.
2. PubMed
Keywords:
• Pregnant
• PPIs
B1: Truy cập Pubmed
B2: Tìm từ đồng nghĩa
với keyword
Ấn chọn MeSH –
Trường từ đồng nghĩa
B3: Copy các từ đồng
nghĩa ra bảng
B4: Tìm kiếm thông tin
trên PubMed
Câu lệnh: ((((Pregnancy) OR pregnant woman)
OR Maternal - Fetal Relations) AND proton
pump inhibitors) OR PPIs
Kết quả:
Bằng chứng ghi nhận tính an
toàn của thuốc ức chế axit
trong thai kỳ còn rất hạn chế.
Không tìm thấy mối liên quan nào giữa việc tiếp xúc với thuốc và sinh non hoặc chậm
phát triển. Những phát hiện này cho thấy việc sử dụng thuốc ức chế tiết axit trong ba
tháng đầu của thai kỳ không liên quan đến nguy cơ gây quái thai lớn.
3. Drugs.com
Truy cập vào trang web “Drugs.com”
Thuốc này chỉ nên
được sử dụng trong
khi mang thai nếu lợi
ích lớn hơn nguy cơ
cho thai nhi.
Sử dụng chỉ được
khuyến cáo nếu rõ
ràng cần thiết và
lợi ích lớn hơn rủi
ro.
Thuốc này chỉ được khuyến cáo
sử dụng trong khi mang thai khi
không có lựa chọn thay thế và lợi
ích lớn hơn nguy cơ.
Một số chuyên gia nói rằng thuốc
này không nên được sử dụng
trong thai kỳ. AU TGA: B3 MỸ
FDA thể loại mang thai: Không
được chỉ định.
Sử dụng không được
khuyến cáo trừ khi cần
thiết rõ ràng.
AU TGA: B3
FDA : Không được chỉ
định.
Thuốc này nên sử dụng
không được khuyến cáo
trừ khi cần thiết rõ ràng.
Một số chuyên gia nói
rằng việc sử dụng được
chống chỉ định.
Kết luận
Thuốc Phụ nữ có thai
Omeprazole Chỉ nên được sử dụng trong khi mang thai nếu
lợi ích lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.
Esomeprazole Chỉ được sử dụng nếu thực sự cần thiết và lợi
ích lớn hơn rủi ro.
Pantoprazole Chỉ được khuyến cáo sử dụng khi không có
lựa chọn thay thế và lợi ích lớn hơn nguy cơ.
Lansoprazole Sử dụng không được khuyến cáo trừ khi cần
thiết rõ ràng.
Rabeprazole Sử dụng không được khuyến cáo trừ khi cần
thiết rõ ràng.
4. EMC
Không có dữ liệu đầy đủ từ việc sử dụng pantoprazole ở
phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu ở động vật đã cho
thấy độc tính sinh sản. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho
thấy không có bằng chứng về khả năng sinh sản bị suy
giảm hoặc tác dụng gây quái thai (xem phần 5.3). Nguy
cơ tiềm ẩn cho con người là không rõ. Pantoprazole
không nên được sử dụng trong khi mang thai.
Kết quả từ ba nghiên cứu dịch tễ học tiềm năng (hơn 1000 kết quả
phơi nhiễm) cho thấy không có tác dụng phụ của omeprazole đối với
thai kỳ hoặc sức khỏe của thai nhi/trẻ sơ sinh. Omeprazole có thể
được sử dụng trong khi mang thai.
Cần thận trọng khi kê đơn cho phụ nữ mang thai.
Việc sử dụng Lansoprazole trong khi
mang thai không được khuyến cáo.
Không có dữ liệu về sự an toàn của
rabeprazole trong thai kỳ của con người.
PARIET
chống chỉ
định trong
khi mang
thai.
Kết luận
Thuốc Phụ nữ có thai
Omeprazole Có thể được sử dụng trong khi mang thai.
Esomeprazole Cần thận trọng khi kê đơn cho phụ nữ mang
thai.
Pantoprazole Không nên được sử dụng trong khi mang thai.
Lansoprazole Không được khuyến cáo sử dụng
Rabeprazole Chống chỉ định trong khi mang thai.
BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx

More Related Content

Similar to BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx

KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINHKHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINHSoM
 
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcN5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcHA VO THI
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPNaturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Tuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện ETuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện EDr_MinhHiep
 
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HNPhòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HNHA VO THI
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàngclbsvduoclamsang
 
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPThuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptxLinnguyn126
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh HA VO THI
 
tanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamese
tanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamesetanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamese
tanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...Võ Mộng Thoa
 
Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"
Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"
Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"Dung dau bac
 
Gia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLP
Gia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLPGia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLP
Gia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
 MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
MICROLAX - MICROLAX BE BE |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamesethuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 

Similar to BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx (20)

KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINHKHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
KHÁNG SINH TRONG SẢN KHOA VÀ CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN KHÁNG SINH
 
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcN5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPNaturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
 
Tuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện ETuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện E
 
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HNPhòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 
Bc csd
Bc  csdBc  csd
Bc csd
 
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPThuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
 
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
tanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamese
tanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamesetanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamese
tanganil la thuoc gi cong dung lieu dung huong dan su dung | ThuocLP Vietnamese
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
 
Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"
Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"
Cảm nhận CHẤN ĐỘNGỉ về ung thư từ sách "THOÁT KHỎI UNG THƯ"
 
Gia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLP
Gia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLPGia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLP
Gia thuoc Sancoba Cong dung lieu dung cach dung| ThuocLP
 
MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
 MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
MICROLAX - MICROLAX BE BE |Tracuuthuoctay
 
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamesethuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
 

Recently uploaded

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 

BÁO CÁO TH DLS_BÀI 1_NHÓM 2.pptx

  • 1.
  • 2. NHÓM 2 1. Huỳnh Minh Nhật Hà 2. Đoàn Thị Mỹ Hảo 3. Nguyễn Ngọc Hân 4. Trần Gia Hân 5. Nguyễn Thị Thanh Hòa 6. Nguyễn Thị Hồng 7. Trương Thị Hợp 8. Phan Mạnh Hùng 9. Phạm Thị Khánh Huyền 10. Võ Thị Ngọc Huyền
  • 3. Câu 1: Có một đơn thuốc gồm có: Cimetidine và Clopidogrel (uống). Hãy cho biết cách tìm kiếm thông tin về tương tác giữa hai loại thuốc này?
  • 4. 1. Drugs.com Truy cập vào trang web “drugs.com” trên google hoặc sử dụng app drugs.com trên thiết bị di động
  • 5. Để tra tương tác thuốc nhấn chọn mục Drug Interactions Checker
  • 6. B1 : Nhập tên các thuốc (đúng chính tả) vào ô “ Enter a drug name” B2 : Ấn enter và làm lại với các thuốc bạn muốn kiểm tra tương tác B3 : Ấn vào “ Check for Interactions”. Trong trường hợp ghi sai tên thuốc, nhấn dấu X để loại và viết lại
  • 7. Màn hình sẽ hiện lên các cặp tương tác và mức độ tương tác giữa: • thuốc – thuốc • thuốc – thức ăn/đồ uống.
  • 8. Có 4 mức độ tương tác
  • 9. 2. Webmd: Truy cập vào trang web “webmd.com” trên Google.
  • 10. B1 : Nhập tên các thuốc (đúng chính tả) vào ô “ Medication 1” và ấn Enter B2 : Nhập tên thuốc (đúng chính tả) bạn muốn kiểm tra tương tác vào ô “ Medication 2” và ấn Enter B3 : Nhấn vào ô Check Interaction để kiểm tra tương tác thuốc
  • 11. • Không được phép kết hợp • Tương tác gây ảnh hưởng lớn • Cần giám sát chặt chẽ • Không quan trọng
  • 12. • Mức độ : Nghiêm trọng. Sự kết hợp này có thể giảm tác dụng của clopidogrel và gây ức chế kết tập tiểu cầu (làm tăng nguy cơ chảy máu). • Cần giám sát chặt chẽ trong việc phối hợp thuốc
  • 13. 3. Medscape.com Truy cập vào trang web “medscape.com”
  • 14. B1 : Nhấn Drugs and Diseases B2 : Gõ tên thuốc vào hộp thoại “Enter a drug” và gõ Enter B3 : Thực hiện tương tự B2 đối với thuốc khác để tìm tương tác thuốc B4 : Nhấn Drug Interaction Checker
  • 15. Kết quả Cimetidine làm giảm tác dụng của Clopidogrel bằng cách ảnh hưởng đến chuyển hóa men gan CYP2C19. Tránh hoặc sử dụng thuốc thay thế. Hiệu quả của Clopidogrel có thể bị giảm do các thuốc ức chế CYP2C19. Sự ức chế kết tập tiểu cầu của Clopidogrel hoàn toàn do chất chuyển hóa có hoạt tính. Clopidogrel được chuyển hóa thành chất chuyển hóa có hoạt tính này một phần bởi CYP2C19.
  • 16. Cimetidine làm giảm tác dụng của Clopidogrel bằng cách ảnh hưởng đến chuyển hóa enzym CYP3A4 ở gan / ruột. Sử dụng Thận trọng / Theo dõi. Hiệu quả của Clopidogrel có thể bị giảm do các thuốc ức chế CYP3A4. Sự ức chế kết tập tiểu cầu của Clopidogrel hoàn toàn do một chất chuyển hóa có hoạt tính. Clopidogrel được chuyển hóa thành chất chuyển hóa có hoạt tính này một phần bởi CYP3A4.
  • 17. Câu 2: Tìm kiếm thông tin để trả lời câu hỏi sau: Thuốc chống trầm cảm có làm tăng nguy cơ đái tháo đường ở bệnh nhân không?
  • 18. Pubmed Keywords: • Antidepressant (Thuốc chống trầm cảm) • Increase (tăng) • Risk (nguy cơ) • Diabetes (ĐTĐ) B1: Truy cập Pubmed
  • 19. B2: Tìm từ đồng nghĩa với keyword Ấn chọn MeSH – Trường từ đồng nghĩa
  • 20. Key word: Antidepressant (Thuốc chống trầm cảm)
  • 22. B3: Copy các từ đồng nghĩa ra bảng
  • 23. Bước 4: Ấn Search
  • 25.
  • 26. Bước 5: Chọn bài mà ta thấy có thông tin cần tìm https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/23904952/
  • 27. Rút ra kết luận Kết quả: • Trong số 2.934 bài báo được sàng lọc, 3 nghiên cứu bệnh chứng, 9 nghiên cứu thuần tập và không có thử nghiệm lâm sàng nào được đưa vào các phân tích cuối cùng. • Khi tất cả các nghiên cứu được tổng hợp lại, việc sử dụng thuốc chống trầm cảm có liên quan đáng kể đến việc tăng nguy cơ DM trong một mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (nguy cơ tương đối [RR], 1,49; khoảng tin cậy 95% [CI], 1,29 đến 1,71). • Trong các phân tích phân nhóm, nguy cơ ĐTĐ tăng ở cả người dùng SSRI (RR, 1,35; KTC 95%, 1,15 đến 1,58) và người dùng TCA (RR, 1,57; KTC 95%, 1,26 đến 1,96). Kết luận: Kết quả của chúng tôi cho thấy việc sử dụng thuốc chống trầm cảm có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh ĐTĐ.
  • 28. Câu 3: Tìm kiếm thông tin để trả lời câu hỏi sau 1 bác sĩ da liễu điều trị cho 1 bệnh nhân bị trứng cá nặng. Trong đơn của BS này cá 2 thuốc: 1. Acnotin 10mg( isotretinoin) uống. 2. Doxycyclin 100mg U Khi được hỏi tại sao BS kê đơn này, BS trả lời rằng trong sách hướng dẫn điều trị tập II của BYT, 2 thuốc này được ghi trong danh sách các thuốc điều trị cho mụn trứng cá nặng và không có nội dung là không được phối hợp. Trong khi đó Dược thư quốc gia không có chuyên luận Isotretinoin. Quan điểm của anh/chị như thế nào?
  • 29. Để kiểm tra độ chính xác của thông tin ta cần : 1. Xác định xem nguồn thông tin BS sử dụng để trả lời có độ tin cậy cao hay không: BS tham khảo “Sách hướng dẫn điều trị tập II ”của BYT là nguồn thông tin cấp 3 có độ tin cậy cao. 2. Tìm hiểu thêm về tương tác giữa 2 thuốc: Sử dụng medscape.com hoặc Webmd.com để tra tương tác thuốc
  • 30. 1. Medscape.com Truy cập vào trang web “Medscape.com”
  • 31. B1 : Nhấn Drugs and Diseases B2 : Gõ tên thuốc vào hộp thoại “Enter a drug” và gõ Enter B3 : Thực hiện tương tự B2 đối với thuốc khác để tìm tương tác thuốc B4 : Nhấn Drug Interaction Checker
  • 32. Kết quả: • Chống chỉ định • Nguy cơ mắc bệnh u não giả
  • 33. 2. Webmd Truy cập vào trang web “webmd.com”
  • 34. B1 : Nhấn Drugs & Supplements  check for interaction B2 : Gõ tên thuốc thứ nhất vào ô Medication1, thuốc thứ 2 vào ô Medication 2 B3: Nhấn Check Interaction
  • 35. Kết qủa: Nghiêm trọng: Isotretinoin uống + doxycycline hyclate uống • Tăng nguy cơ mắc các khối u não. • Cần theo dõi thường xuyên và có thể cần thuốc thay thế.
  • 36. Câu 4: Liều dùng Amikacin cho bệnh nhân suy thận trong điều trị viêm phổi mắc phải tại bệnh viện do P. aeruginosa nhạy cảm với kháng sinh Amikacin?
  • 37. 1. Medscape.com Truy cập vào trang web “Medscape.com”
  • 38. B1: Vào mục “ Drugs and diseases” B2: Gõ “ Amikacin” vào thanh tìm kiếm B3: Chọn “ dosing and uses”
  • 40. 2. Theo dược thư quốc gia Việt Nam dành cho tuyến y tế cơ sở Truy cập “Dược thư quốc gia Việt Nam dùng cho tuyến y tế cơ sở”
  • 41. Vào “Phụ lục 4: Dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận” => Tìm được “Amikacin” ở trang 965
  • 42. 2. Drugs.com Truy cập vào “Drugs.com”
  • 43. B1: Gõ nội dung cần tìm Từ khóa: “Amikacin dosage”, “ kidney failure” B2: Lựa chọn kết quả tìm kiếm
  • 45. Liều dùng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận • Nếu bạn bị suy giảm chức năng thận, nồng độ Amikacin trong máu và chức năng thận của bạn sẽ được theo dõi cẩn thận và thường xuyên để điều chỉnh liều một cách hợp lý. Bác sĩ sẽ tính toán liều lượng bạn sẽ nhận được. • Bệnh nhân đang thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc nhận được một liều bằng một nửa so với bình thường khi kết thúc quá trình lọc máu kết thúc. • Bệnh nhân cao tuổi có thể yêu cầu liều Amikacin thấp hơn so với bệnh nhân trẻ tuổi để đạt được nồng độ trị liệu trong huyết tương.
  • 46. Câu 5: Trên bệnh nhân là phụ nữ có thai, cần sử dụng PPI, nên lựa chọn thuốc nào trong nhóm này?
  • 47. 1. Dược thư quốc gia Việt Nam Tìm kiếm trên dược thư các thuốc trong nhóm PPIs • Omeprazole • Esomeprazole • Pantoprazole • Lansoprazole • Rabeprazole
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54. Kết luận Thuốc Phụ nữ có thai Omeprazole Không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3 tháng đầu. Esomeprazole Chỉ sử dụng esomeprazol khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Pantoprazole Chỉ dùng pantoprazol khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Lansoprazole Không nên dùng cho người mang thai. Rabeprazole Chống chỉ định với phụ nữ có thai.
  • 55. 2. PubMed Keywords: • Pregnant • PPIs B1: Truy cập Pubmed
  • 56. B2: Tìm từ đồng nghĩa với keyword Ấn chọn MeSH – Trường từ đồng nghĩa
  • 57. B3: Copy các từ đồng nghĩa ra bảng
  • 58. B4: Tìm kiếm thông tin trên PubMed
  • 59.
  • 60. Câu lệnh: ((((Pregnancy) OR pregnant woman) OR Maternal - Fetal Relations) AND proton pump inhibitors) OR PPIs
  • 62.
  • 63.
  • 64. Bằng chứng ghi nhận tính an toàn của thuốc ức chế axit trong thai kỳ còn rất hạn chế. Không tìm thấy mối liên quan nào giữa việc tiếp xúc với thuốc và sinh non hoặc chậm phát triển. Những phát hiện này cho thấy việc sử dụng thuốc ức chế tiết axit trong ba tháng đầu của thai kỳ không liên quan đến nguy cơ gây quái thai lớn.
  • 65. 3. Drugs.com Truy cập vào trang web “Drugs.com”
  • 66.
  • 67. Thuốc này chỉ nên được sử dụng trong khi mang thai nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.
  • 68.
  • 69. Sử dụng chỉ được khuyến cáo nếu rõ ràng cần thiết và lợi ích lớn hơn rủi ro.
  • 70.
  • 71. Thuốc này chỉ được khuyến cáo sử dụng trong khi mang thai khi không có lựa chọn thay thế và lợi ích lớn hơn nguy cơ. Một số chuyên gia nói rằng thuốc này không nên được sử dụng trong thai kỳ. AU TGA: B3 MỸ FDA thể loại mang thai: Không được chỉ định.
  • 72.
  • 73. Sử dụng không được khuyến cáo trừ khi cần thiết rõ ràng. AU TGA: B3 FDA : Không được chỉ định.
  • 74.
  • 75. Thuốc này nên sử dụng không được khuyến cáo trừ khi cần thiết rõ ràng. Một số chuyên gia nói rằng việc sử dụng được chống chỉ định.
  • 76. Kết luận Thuốc Phụ nữ có thai Omeprazole Chỉ nên được sử dụng trong khi mang thai nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ cho thai nhi. Esomeprazole Chỉ được sử dụng nếu thực sự cần thiết và lợi ích lớn hơn rủi ro. Pantoprazole Chỉ được khuyến cáo sử dụng khi không có lựa chọn thay thế và lợi ích lớn hơn nguy cơ. Lansoprazole Sử dụng không được khuyến cáo trừ khi cần thiết rõ ràng. Rabeprazole Sử dụng không được khuyến cáo trừ khi cần thiết rõ ràng.
  • 78. Không có dữ liệu đầy đủ từ việc sử dụng pantoprazole ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu ở động vật đã cho thấy độc tính sinh sản. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy không có bằng chứng về khả năng sinh sản bị suy giảm hoặc tác dụng gây quái thai (xem phần 5.3). Nguy cơ tiềm ẩn cho con người là không rõ. Pantoprazole không nên được sử dụng trong khi mang thai.
  • 79.
  • 80. Kết quả từ ba nghiên cứu dịch tễ học tiềm năng (hơn 1000 kết quả phơi nhiễm) cho thấy không có tác dụng phụ của omeprazole đối với thai kỳ hoặc sức khỏe của thai nhi/trẻ sơ sinh. Omeprazole có thể được sử dụng trong khi mang thai.
  • 81.
  • 82. Cần thận trọng khi kê đơn cho phụ nữ mang thai.
  • 83.
  • 84. Việc sử dụng Lansoprazole trong khi mang thai không được khuyến cáo.
  • 85.
  • 86. Không có dữ liệu về sự an toàn của rabeprazole trong thai kỳ của con người. PARIET chống chỉ định trong khi mang thai.
  • 87. Kết luận Thuốc Phụ nữ có thai Omeprazole Có thể được sử dụng trong khi mang thai. Esomeprazole Cần thận trọng khi kê đơn cho phụ nữ mang thai. Pantoprazole Không nên được sử dụng trong khi mang thai. Lansoprazole Không được khuyến cáo sử dụng Rabeprazole Chống chỉ định trong khi mang thai.

Editor's Notes

  1. Tên bài báo: Sự an toàn của các chất ức chế bơm proton trong thai kỳ: một nghiên cứu kiểm soát tiềm năng multicentre
  2. Kết luận: Nghiên cứu này cho thấy rằng các chất ức chế bơm proton không gây nguy cơ gây quái thai lớn ở người.
  3. Tên bài báo: Một trường hợp tổn thương gan có thể xảy ra do esomeprazole ở phụ nữ mang thai bị bị buồn nôn
  4. Tên bài báo: Sử dụng cimetidine, omeprazole, và ranitidine ở phụ nữ mang thai và kết quả mang thai
  5. Cảnh báo mang thai omeprazole Thuốc này chỉ nên được sử dụng trong khi mang thai nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ cho thai nhi. AU TGA thể loại mang thai: B3 MỸ FDA thể loại mang thai: Không được chỉ định. Tóm tắt rủi ro: Các nghiên cứu dịch tễ học đã chứng minh rằng các rủi ro dị tật lớn khi sử dụng ở bệnh nhân mang thai là khó xảy ra. Chú thích: Một số chuyên gia khuyên rằng việc sử dụng được coi là chấp nhận được.
  6. .