SlideShare a Scribd company logo
w
w
w
.vncold.vn
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 44
- α: hệ số phân bố lưu lượng dọc đường thường lấy α = 0,5 (q ở đoạn đầu ống
max, cuối ống là 0)
- qdđ: lưu lượng dọc đường của đoạn ống đang xét (l/s).
Trong trường hợp đoạn ống chỉ có lưu lượng phân phối dọc đường, không có lưu lượng
vận chuyển qua đoạn ống đó tới các điểm phía sau và lưu lượng lấy ra tại nút cuối (qvc = 0)
thì lưu lượng tính toán của đoạn ống chỉ còn lưu lượng dọc đường phân phối liên tục từ đầu
đến cuối đoạn ống như vậy lưu lượng luôn luôn thay đổi từ qdđ → 0
Khi các điểm lấy nước từ 20-50 trên mỗi đoạn ống, để đơn giản hóa trong tính toán,
người ta đưa lưu lượng dọc đường về 2 nút (điểm đầu và điểm cuối mỗi đoạn ống) gọi là
lưu lượng nút (qn).
qn = 0,5 . ∑qdđ + qttr (l/s)
Như vậy lưu lượng tính toán của mỗi đoạn ống sẽ là tổng các đại lượng:
- Lưu lượng của các đoạn ống kề sau nó.
- Lưu lượng nút của nút cuối đoạn ống tính toán.
qtt(A_B) = qvc + qn(B) (l/s)
2.1.5. Xác đinh các đường kính ống.
Có 2 các xác đinh đường kính.
1. Sử dụng công thức thủy lực.
Q = w . v
v.
Q4
d)troìndiãûntiãútcoïäúng(
4
d
w
2
π
=→
π
= (m)
qttr
qvc
qn(B)
A B

More Related Content

Viewers also liked

520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08Phi Phi
 
520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02Phi Phi
 
Chuong 223
Chuong 223Chuong 223
Chuong 223Phi Phi
 
212p74 7501
212p74 7501212p74 7501
212p74 7501Phi Phi
 
Chuong 222
Chuong 222Chuong 222
Chuong 222Phi Phi
 
Chuong 211
Chuong 211Chuong 211
Chuong 211Phi Phi
 
Chuong 202
Chuong 202Chuong 202
Chuong 202Phi Phi
 
520 1587-1-pb06
520 1587-1-pb06520 1587-1-pb06
520 1587-1-pb06Phi Phi
 
Chuong 207
Chuong 207Chuong 207
Chuong 207Phi Phi
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09Phi Phi
 
Chuong 203
Chuong 203Chuong 203
Chuong 203Phi Phi
 
Chuong 212
Chuong 212Chuong 212
Chuong 212Phi Phi
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03Phi Phi
 
520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11Phi Phi
 
Chuong 224
Chuong 224Chuong 224
Chuong 224Phi Phi
 
520 1587-1-pb07
520 1587-1-pb07520 1587-1-pb07
520 1587-1-pb07Phi Phi
 
Chuong 210
Chuong 210Chuong 210
Chuong 210Phi Phi
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02Phi Phi
 
Chuong 221
Chuong 221Chuong 221
Chuong 221Phi Phi
 
520 1587-1-pb01
520 1587-1-pb01520 1587-1-pb01
520 1587-1-pb01Phi Phi
 

Viewers also liked (20)

520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08
 
520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02
 
Chuong 223
Chuong 223Chuong 223
Chuong 223
 
212p74 7501
212p74 7501212p74 7501
212p74 7501
 
Chuong 222
Chuong 222Chuong 222
Chuong 222
 
Chuong 211
Chuong 211Chuong 211
Chuong 211
 
Chuong 202
Chuong 202Chuong 202
Chuong 202
 
520 1587-1-pb06
520 1587-1-pb06520 1587-1-pb06
520 1587-1-pb06
 
Chuong 207
Chuong 207Chuong 207
Chuong 207
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep09
 
Chuong 203
Chuong 203Chuong 203
Chuong 203
 
Chuong 212
Chuong 212Chuong 212
Chuong 212
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep03
 
520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11
 
Chuong 224
Chuong 224Chuong 224
Chuong 224
 
520 1587-1-pb07
520 1587-1-pb07520 1587-1-pb07
520 1587-1-pb07
 
Chuong 210
Chuong 210Chuong 210
Chuong 210
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep02
 
Chuong 221
Chuong 221Chuong 221
Chuong 221
 
520 1587-1-pb01
520 1587-1-pb01520 1587-1-pb01
520 1587-1-pb01
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Chuong 208

  • 1. w w w .vncold.vn Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP Nguyễn Lan Phương 44 - α: hệ số phân bố lưu lượng dọc đường thường lấy α = 0,5 (q ở đoạn đầu ống max, cuối ống là 0) - qdđ: lưu lượng dọc đường của đoạn ống đang xét (l/s). Trong trường hợp đoạn ống chỉ có lưu lượng phân phối dọc đường, không có lưu lượng vận chuyển qua đoạn ống đó tới các điểm phía sau và lưu lượng lấy ra tại nút cuối (qvc = 0) thì lưu lượng tính toán của đoạn ống chỉ còn lưu lượng dọc đường phân phối liên tục từ đầu đến cuối đoạn ống như vậy lưu lượng luôn luôn thay đổi từ qdđ → 0 Khi các điểm lấy nước từ 20-50 trên mỗi đoạn ống, để đơn giản hóa trong tính toán, người ta đưa lưu lượng dọc đường về 2 nút (điểm đầu và điểm cuối mỗi đoạn ống) gọi là lưu lượng nút (qn). qn = 0,5 . ∑qdđ + qttr (l/s) Như vậy lưu lượng tính toán của mỗi đoạn ống sẽ là tổng các đại lượng: - Lưu lượng của các đoạn ống kề sau nó. - Lưu lượng nút của nút cuối đoạn ống tính toán. qtt(A_B) = qvc + qn(B) (l/s) 2.1.5. Xác đinh các đường kính ống. Có 2 các xác đinh đường kính. 1. Sử dụng công thức thủy lực. Q = w . v v. Q4 d)troìndiãûntiãútcoïäúng( 4 d w 2 π =→ π = (m) qttr qvc qn(B) A B