SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
© 2007 Thomson South-Western, all rights reserved
N. G R E G O R Y M A N K I W
PowerPoint® Slides
by Ron Cronovich
TỔNG CUNG – TỔNG CẦU
7
ECONOMICS
P R I N C I P L E S O F
F O U R T H E D I T I O N
1
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 Tăng trưởng dài hạn: điều gì quyết định sản
lượng dài hạn (và việc làm liên quan…)?
 Biến động ngắn hạn: điều gì quyết định sản
lượng ngắn hạn (và việc làm liên quan…)?
 Tổng cầu và tổng cung.
2
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Câu hỏi nghiên cứu:
 Biến động kinh tế là gì? Đặc điểm của chúng là
gì?
 Mô hình tổng cầu và tổng cung giải thích những
biến động kinh tế như thế nào?
 Tại sao đường Tổng cầu dốc xuống? Điều gì làm
dịch chuyển đường AD?
 Độ dốc của đường tổng cung trong ngắn hạn là
bao nhiêu? Về dài hạn? Điều gì làm dịch chuyển
đường AS?
3
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Giới thiệu
 Về dài hạn, GDP thực tế tăng trung bình khoảng
3% mỗi năm.
 Trong ngắn hạn, GDP biến động quanh xu
hướng của nó.
 Suy thoái: thời kỳ thu nhập thực tế giảm và thất
nghiệp gia tăng
• suy thoái: suy thoái nghiêm trọng (rất hiếm)
 Biến động kinh tế ngắn hạn thường được gọi là
chu kỳ kinh doanh.
Ba sự thật về biến động kinh tế
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
10,000
11,000
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
$
Các thanh
bóng mờ là
suy thoái
GDP thực tế của US,
tỷ USD năm 2000
SỰ THẬT 1: Biến động kinh tế là bất thường
và không thể dự báo.
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
1,800
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
$
Ba sự thật về biến động kinh tế
SỰ THẬT 2: Hầu hết các đại lượng kinh tế
vĩ mô đều dao động cùng nhau.
Chi tiêu đầu tư, tỷ đô la
năm 2000
0
2
4
6
8
10
12
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Ba sự thật về biến động kinh tế
SỰ THẬT 3: Khi sản lượng giảm, thất
nghiệp tăng.
Tỷ lệ thất nghiệp, phần
trăm lực lượng lao động
7
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Giải thích các biến động ngắn hạn
 Giải thích những biến động này là khó khăn, và
lý thuyết về biến động kinh tế đang gây tranh
cãi.
 Hầu hết các nhà kinh tế sử dụng mô hình tổng
cầu và tổng cung để nghiên cứu các biến động.
 Mô hình này khác với các lý thuyết kinh tế cổ
điển mà các nhà kinh tế sử dụng để giải thích về
dài hạn.
8
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Kinh tế cổ điển
 Các chương trước dựa trên các ý tưởng của
kinh tế học cổ điển, đặc biệt là:
 Sự phân đôi cổ điển, sự phân tách các biến
thành hai nhóm:
• Biến số thực tế – số lượng, giá tương đối
• Biến số danh nghĩa - được đo bằng tiền
 Tính trung lập của tiền tệ: Những thay đổi trong
cung tiền ảnh hưởng đến các biến số danh
nghĩa nhưng không ảnh hưởng đến thực tế.
9
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Kinh tế cổ điển
 Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng lý thuyết cổ điển
mô tả thế giới trong dài hạn chứ không phải
trong ngắn hạn.
 Trong ngắn hạn, những thay đổi trong các biến
danh nghĩa (như cung tiền hoặc P ) có thể ảnh
hưởng đến các biến thực (như Y hoặc tỷ lệ thất
nghiệp).
 Để nghiên cứu ngắn hạn, chúng tôi sử dụng một
mô hình mới.
10
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Mô hình tổng cầu – tổng cung
P
Y
AD
SRAS
P1
Y1
Mức giá
GDP thực tế, sản
lượng
Mô hình xác
định mức giá
cân bằng
Và mức sản lượng
cân bằng (GDP
thực tế).
“Tổng cầu”
“Tổng cung
ngắn hạn”
11
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Đường tổng cầu
Đường AD cho
thấy tổng lượng
cầu về hàng hóa
và dịch vụ trong
nền kinh tế ở
mỗi mức giá.
P
Y
AD
P1
Y1
P2
Y2
12
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tại sao đường AD dốc xuống
Y = C + I + G
C, I, G là các thành
phần của tổng cầu
trong nền kinh tế
đóng.
Giả sử G cố định
theo chính sách của
chính phủ.
Để hiểu độ dốc của
AD, phải xác định sự
thay đổi của P ảnh
hưởng như thế nào
đến C, I và NX.
P
Y
AD
P1
Y1
P2
Y2 Y1
13
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Hiệu ứng của cải (P và C )
 Giả sử P tăng.
 Số tiền mà mọi người nắm giữ mua được ít
hàng hóa và dịch vụ hơn, vì vậy của cải thực tế
thấp hơn.
 Mọi người cảm thấy nghèo hơn, vì vậy họ chi
tiêu ít hơn.
 Do đó, sự gia tăng P gây ra sự sụt giảm trong C
 …có nghĩa là số lượng hàng hóa và dịch vụ
được cầu ít hơn.
14
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Hiệu ứng lãi suất (P và I )
 Giả sử P tăng.
 Mua hàng hóa và dịch vụ cần nhiều tiền hơn.
 Để có tiền, mọi người bán một số trái phiếu hoặc
tài sản khác của họ, điều này làm tăng lãi suất.
 …làm tăng chi phí vay vốn để đầu tư cho các dự
án sản xuất kinh doanh.
 Do đó, sự gia tăng P gây ra sự gia tăng trong I
 …có nghĩa là số lượng hàng hóa và dịch vụ được
cầu ít hơn.
15
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Đường AD dốc xuống
P tăng làm giảm
lượng cầu hàng hóa
và dịch vụ vì:
P
Y
AD
P1
Y1
• Hiệu ứng của cải
(C giảm)
P2
Y2
• Hiệu ứng lãi suất
(I giảm)
16
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tại sao đường AD có thể dịch chuyển
Bất kỳ điều gì làm thay
đổi C, I, G – ngoại trừ sự
thay đổi của P – sẽ làm
dịch chuyển đường AD.
Ví dụ: Sự bùng nổ của thị
trường chứng khoán
khiến các hộ gia đình
cảm thấy giàu có hơn,
tiêu dùng nhiều hơn và
đường AD dịch chuyển
sang phải.
P
Y
AD1
AD2
Y2
P1
Y1
17
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
AD dịch chuyển phát sinh từ tiêu dùng
 Lo sợ về rủi ro khiến mọi người quyết định tiết
kiệm nhiều hơn: C giảm, AD dịch trái
 Thị trường chứng khoán sụp đổ, niềm tin của
người tiêu dùng giảm: C giảm, AD dịch trái
 Chính phủ cắt giảm thuế: C tăng, AD dịch
chuyển sang phải
18
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
AD dịch chuyển phát sinh từ đầu tư
 Doanh nghiệp quyết định nâng cấp máy móc: I
tăng, AD dịch phải
 Doanh nghiệp trở nên bi quan về nhu cầu trong
tương lai: I giảm, AD dịch chuyển sang trái
 NHTW dùng chính sách tiền tệ để giảm lãi suất:
I tăng, AD dịch chuyển sang phải
 Tín dụng thuế đầu tư hoặc ưu đãi thuế khác: I
tăng, AD dịch chuyển sang phải
19
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
AD dịch chuyển xuất phát từ chi tiêu chính phủ
 Quốc hội tăng chi tiêu cho an ninh nội địa: G
tăng, AD chuyển sang phải
 Chính phủ cắt giảm chi tiêu cho việc xây dựng
đường bộ: G giảm, AD dịch chuyển sang trái
THẢO LUẬN 1:
Bài tập
Điều gì xảy ra với đường AD trong mỗi tình huống
sau đây?
A. Tín dụng thuế đầu tư mười năm hết hạn.
B. Giá giảm làm tăng giá trị thực của cải của người tiêu
dùng.
C. Chính phủ bỏ thuế bán hàng.
20
THẢO LUẬN 1:
Trả lời
A. Tín dụng thuế đầu tư mười năm hết hạn.
I giảm, AD dịch sang trái.
B. Giá giảm làm tăng giá trị thực của cải của
người tiêu dùng.
Trượt dọc xuống dưới trên đường AD
(Hiệu ứng của cải).
C.Chính phủ loại bỏ thuế bán hàng.
C tăng, AD dịch chuyển sang phải.
21
22
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Đường tổng cung (AS)
Đường AS cho thấy
tổng số lượng hàng
hóa và dịch vụ mà
các DN sản xuất và
bán ở mỗi mức giá.
P
Y
SRAS
LRAS
Trong ngắn hạn,
AS là đường dốc lên.
Trong dài hạn
AS là đường thẳng đứng.
23
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Đường tổng cung dài hạn (LRAS)
Mức sản lượng tự
nhiên (YN) là sản
lượng mà nền kinh tế
tạo ra ở tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.
YN cũng được gọi là
sản lượng tiềm năng
hoặc
sản lượng toàn dụng
nhân công.
P
Y
LRAS
YN
24
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tại sao LRAS thẳng đứng
YN phụ thuộc vào
nguồn lao động, vốn và
tài nguyên thiên nhiên
của nền kinh tế và vào
trình độ công nghệ.
Sự gia tăng P
P
Y
LRAS
P1
không ảnh hưởng gì đến
các yếu tố trên nên không
ảnh hưởng đến YN.
(Sự phân đôi cổ điển)
P2
YN
25
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tại sao đường LRAS dịch chuyển
Bất kỳ điều gì làm
thay đổi các yếu tố
quyết định YN sẽ làm
thay đổi LRAS.
Ví dụ: Nhập cư tăng
làm L tăng và khiến
YN tăng.
P
Y
LRAS1
YN
LRAS2
YN
’
26
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS dịch chuyển xuất phát từ lao động
 Thế hệ Baby Boom nghỉ hưu: L giảm, LRAS
chuyển sang trái
 Các chính sách mới của chính phủ làm giảm tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: % lực lượng lao động
thường được tuyển dụng tăng lên, LRAS dịch
chuyển sang phải
27
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS dịch chuyển xuất phát từ thay
đổi vốn (vật chất và con người)
 Đầu tư thêm nhà xưởng, thiết bị: K tăng, LRAS
dịch phải
 Nhiều người có bằng đại học hơn: Vốn nhân lực
tăng, LRAS dịch chuyển sang phải
 Động đất hoặc bão phá hủy các nhà máy: K
giảm, LRAS dịch chuyển sang trái
28
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS dịch chuyển xuất phát từ thay đổi vốn tự nhiên
 Biến đổi khí hậu khiến việc canh tác trở nên khó
khăn hơn: LRAS dịch chuyển sang trái
 Phát hiện mỏ khoáng sản mới: LRAS dịch
chuyển sang phải
 Giảm nguồn cung dầu nhập khẩu hoặc các
nguồn tài nguyên khác: LRAS dịch chuyển sang
trái
29
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS dịch chuyển xuất phát từ thay đổi công nghệ
 Tiến bộ công nghệ cho phép tạo ra nhiều đầu ra
hơn từ một gói đầu vào nhất định: LRAS dịch
chuyển sang phải.
30
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Trong dài hạn:
 Bất cứ điều gì ảnh hưởng đến sự tăng trưởng
đều làm thay đổi LRAS!
31
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS1980
Sử dụng AD & AS để mô tả sự tăng trưởng dài
hạn và lạm phát
Về dài hạn, phát
triển công nghệ dịch
chuyển LRAS sang
phải
P
Y
AD1990
LRAS1990
AD1980
Y1990
và tăng tổng cầu
làm AD dịch chuyển
sang phải.
Y1980
AD2000
LRAS2000
Y2000
P1980
Kết quả
lạm phát liên tục
và tăng trưởng
sản lượng
P1990
P2000
32
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tổng cung ngắn hạn (SRAS)
Đường tổng cung
ngắn hạn SRAS
dốc lên:
Trong khoảng thời
gian 1-2 năm, sự
gia tăng P
P
Y
SRAS
gây ra sự gia tăng
số lượng hàng
hóa và dịch vụ
được cung cấp.
Y2
P1
Y1
P2
33
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tại sao đường tổng cung ngắn hạn lại dốc lên
Nếu AS thẳng đứng,
những biến động của
AD không gây ra
những biến động về
sản lượng hoặc việc
làm.
P
Y
AD1
SRAS
LRAS
ADhi
ADlo
Y1
Nếu AS dốc lên thì
AD dịch chuyển sẽ
ảnh hưởng đến sản
lượng và việc làm.
Plo
Ylo
Phi
Yhi
Phi
Plo
34
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Ba lý thuyết về đường cung ngắn hạn
Trong mỗi lý thuyết,
• một số loại thị trường không hoàn hảo
• kết quả:
- Sản lượng lệch khỏi tỷ lệ tự nhiên khi mức giá
thực tế lệch khỏi mức giá mà mọi người dự kiến
35
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Ba lý thuyết về đường cung ngắn hạn
P
Y
SRAS
YN
Khi P > PE
Y > YN
Khi P < PE
Y < YN
PE
Mức giá
mong đợi
36
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Lý thuyết tiền lương cứng nhắc
 Không hoàn hảo: Tiền lương danh nghĩa cố
định trong ngắn hạn, chúng điều chỉnh một
cách chậm chạp.
 Do hợp đồng lao động, chuẩn mực xã hội.
 Các DN và người lao động thỏa thuận tiền
lương danh nghĩa dựa trên mức giá mong đợi
(PE).
37
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Lý thuyết tiền lương cứng nhắc
 Hợp đồng lao động quy định tiền lương danh
nghĩa theo giá cả mong đợi.
 Nếu P > PE, doanh thu cao hơn, nhưng chi phí
lao động thì không.
 Sản xuất có lãi hơn, vì vậy các DN tăng sản
lượng và việc làm.
 Do đó, P cao hơn gây ra Y cao hơn, do đó,
đường SRAS dốc lên.
38
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Lý thuyết tiền lương cứng nhắc
Lý thuyết tiền lương cứng nhắc hàm ý Y lệch khỏi
YN khi P lệch khỏi PE.
Y = YN + a(P – PE)
Sản lượng
Sản lượng
tự nhiên
(dài hạn)
a > 0, đo mức
độ Y phản
ứng với
những thay
đổi bất ngờ
trong P
Mức giá
thực tế
Mức giá
mong đợi
39
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tổng cung ngắn hạn và dài hạn
 Sự không hoàn hảo trong các lý thuyết này là
tạm thời. Cuối cùng,
• Tiền lương được điều chỉnh và giá cả linh hoạt
• Nhận thức sai lầm được sửa chữa
 Trong dài hạn,
• PE = P
• AS thẳng đứng
40
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS
SRAS
và LRAS
P
Y
SRAS
PE
Y = YN + a(P – PE)
YN
Trong dài hạn,
PE = P
và
Y = YN.
41
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Tại sao đường cung ngắn hạn dịch chuyển
Mọi thứ làm dịch chuyển
LRAS dều làm dịch
chuyển SRAS.
Ngoài ra, PE dịch chuyển
SRAS:
Nếu PE tăng,
Người lao động và DN
thiết lập mức lương cao
hơn.
Ở mỗi mức giá P,
sản xuất ít sinh lãi hơn, Y
fgiám, SRAS dịch trái
LRAS
P
Y
SRAS
PE
YN
SRAS
PE
42
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Cân bằng dài hạn
Trong cân bằng dài
hạn,
PE = P,
Y = YN ,
Và tỷ lệ thất nghiệp
ở mức tự nhiên.
P
Y
AD
SRAS
PE
LRAS
YN
43
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Biến động kinh tế
 Gây ra bởi các biến động làm dịch chuyển đường AD
và/hoặc AS.
 Bốn bước phân tích biến động kinh tế:
 1. Xác định xem điều gì làm dịch chuyển AD hay AS.
 2. Xác định xem đường dịch chuyển sang trái hay phải.
 3. Sử dụng mô hình AD-AS để xem sự dịch chuyển thay
đổi Y và P như thế nào trong ngắn hạn.
 4. Sử dụng sơ đồ AD-AS để xem nền kinh tế chuyển từ
các điểm cân bằng ngắn hạn mới sang điểm cân bằng
dài hạn mới như thế nào.
44
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
LRAS
YN
Ảnh hưởng của sự dịch chuyển AD
Sự kiện: thị trường chứng
khoán sụp đổ
1. Ảnh hưởng đến C và đường AD
2. C giảm nên AD dịch chuyển trái
3. Điểm cân bằng ngắn hạn tại B.
P và Y giảm, thất nghiệp tăng
4. Theo thời gian, nhận thức, tiền
lương, giá cả điều chỉnh,
SRAS dịch chuyển sang phải,
nền kinh tế đạt tới C nơi tổng
cầu mới cắt tổng cung Mức
giá giảm xuống P3 và sản
lượng quay về mức tự nhiên
P
Y
AD1
SRAS1
AD2
SRAS2
P1 A
P2
Y2
B
P3 C
45
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Hai thay đổi lớn của tổng cầu:
1. Đại khủng hoảng
Giai đoạn 1929-1933,
• Cung tiền giảm 28%
do hệ thống ngân
hàng gặp vấn đề
• Giá cổ phiếu giảm
90%, C và I giảm
• Y giảm 27%
• P giảm 22%
• Tỷ lệ thất nghiệp tăng
từ 3% đến 25%
550
600
650
700
750
800
850
900
1929
1930
1931
1932
1933
1934
GDP thực tế của U.S.,
2000 tỷ USD
46
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
Hai thay đổi lớn của tổng cầu:
2. Chiến tranh thế giới thứ hai
Từ 1939-1944,
• Chi tiêu chính phủ
tăng từ $9.1 billion
tới $91.3 billion
• Y tăng 90%
• P tăng 20%
• Tỷ lệ thất nghiệp
giảm
từ 17% tới 1%
800
1,000
1,200
1,400
1,600
1,800
2,000
1939
1940
1941
1942
1943
1944
GDP thực tế của US,
2000 tỷ USD
THẢO LUẬN 2:
Trả lời
48
LRAS
YN
P
Y
AD2
SRAS2
AD1
SRAS1
P1
P3 C
P2
Y2
B
A
Sự kiện: cắt giảm thuế
1. Ảnh hưởng C, đường
AD
2. AD dịch chuyển sang phải
3. Cân bằng ngắn hạn tại B.
P và Y cao hơn,
tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn
4. Theo thời gian, PE tăng,
SRAS dịch trái,
đến tận điểm cân bằng dài
hạn tại C.
Y và tỷ lệ thất nghiệp
quay lại mức tiềm năng
52
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
John Maynard Keynes, 1883-1946
• Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất và tiền
tệ, 1936
• Các cuộc khủng hoảng và suy thoái được
tranh luận có thể là kết quả của nhu cầu
không đủ; các nhà hoạch định chính sách
nên thay đổi AD.
• Bài phê bình nổi tiếng về lý thuyết cổ điển:
Các nhà kinh tế tự đặt ra cho mình một nhiệm vụ quá dễ
dàng, quá vô ích nếu trong những mùa bão tố, họ chỉ có thể
cho chúng ta biết khi nào cơn bão đã qua lâu, đại dương sẽ
phẳng lặng.
Dài hạn là một hướng dẫn sai lầm cho
các vấn đề hiện tại. Về lâu dài, tất cả
chúng ta đều chết.
53
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
KẾT LUẬN
 Chương này đã giới thiệu mô hình tổng cầu và
tổng cung, giúp giải thích các biến động kinh tế.
 Hãy ghi nhớ: những biến động này là sai lệch so
với xu hướng dài hạn được giải thích bởi các
mô hình mà chúng ta đã học trong các chương
trước.
 Trong chương tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu
cách các nhà hoạch định chính sách có thể tác
động đến tổng cầu bằng chính sách tài chính và
tiền tệ.
54
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
TỔNG KẾT CHƯƠNG
 Biến động ngắn hạn của GDP và các đại lượng
kinh tế vĩ mô khác là không thường xuyên và
không thể đoán trước. Suy thoái kinh tế là thời kỳ
GDP thực tế giảm và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
 Các nhà kinh tế phân tích biến động bằng mô hình
tổng cầu và tổng cung.
 Đường tổng cầu dốc xuống vì sự thay đổi mức giá
có ảnh hưởng đến tiêu dùng, ảnh hưởng lãi suất
đến đầu tư và ảnh hưởng tỷ giá hối đoái, đến xuất
khẩu ròng.
55
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
TỔNG KẾT CHƯƠNG
 Bất cứ điều gì làm thay đổi C, I, G hoặc NX –
ngoại trừ sự thay đổi về mức giá – sẽ làm dịch
chuyển đường tổng cầu.
 Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng vì những
thay đổi trong mức giá không ảnh hưởng đến sản
lượng trong dài hạn.
 Trong dài hạn, sản lượng được quyết định bởi lao
động, vốn, tài nguyên thiên nhiên và công nghệ;
bất kỳ thay đổi nào trong số này sẽ làm dịch
chuyển đường tổng cung dài hạn.
56
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
TỔNG KẾT CHƯƠNG
 Trong ngắn hạn, sản lượng lệch khỏi tỷ lệ tự nhiên
khi mức giá khác với dự kiến, dẫn đến đường
tổng cung ngắn hạn dốc lên. Ba lý thuyết được đề
xuất để giải thích độ dốc đi lên này là lý thuyết tiền
lương cố định, lý thuyết giá cả cố định và lý thuyết
nhận thức sai lầm.
 Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển để đáp
ứng với những thay đổi trong mức giá dự kiến và
bất cứ điều gì làm dịch chuyển đường tổng cung
dài hạn.
57
CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY
TỔNG KẾT CHƯƠNG
 Biến động kinh tế được gây ra bởi sự thay đổi
trong tổng cầu và tổng cung.
 Khi tổng cầu giảm, sản lượng và mức giá giảm
trong ngắn hạn. Theo thời gian, sự thay đổi trong
kỳ vọng khiến tiền lương, giá cả và nhận thức điều
chỉnh, và đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển
sang phải. Về lâu dài, nền kinh tế trở lại tỷ lệ sản
lượng và thất nghiệp tự nhiên, nhưng với mức giá
thấp hơn.

More Related Content

What's hot

Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrienNgân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrienLuận Teddi
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
micro-ch11-presentation.ppt
micro-ch11-presentation.pptmicro-ch11-presentation.ppt
micro-ch11-presentation.pptSAISHACHITKARA
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (14)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (14)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (14)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (14)Kyaw Thiha
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môDigiword Ha Noi
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (8)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (8)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (8)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (8)Kyaw Thiha
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPLê Thiện Tín
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (17)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (17)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (17)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (17)Kyaw Thiha
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (1)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (1)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (1)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (1)Kyaw Thiha
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (11)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (11)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (11)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (11)Kyaw Thiha
 

What's hot (20)

Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrienNgân hàng trắc nghiệm môn kt  phattrien
Ngân hàng trắc nghiệm môn kt phattrien
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
micro-ch11-presentation.ppt
micro-ch11-presentation.pptmicro-ch11-presentation.ppt
micro-ch11-presentation.ppt
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (14)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (14)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (14)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (14)
 
Tiểu luận Tài chính tienf tệ
Tiểu luận Tài chính tienf tệTiểu luận Tài chính tienf tệ
Tiểu luận Tài chính tienf tệ
 
Economics c03l03-gdp
Economics c03l03-gdpEconomics c03l03-gdp
Economics c03l03-gdp
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 
Chuong 4 sv
Chuong 4 svChuong 4 sv
Chuong 4 sv
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (8)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (8)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (8)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (8)
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (17)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (17)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (17)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (17)
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
Chg5
Chg5Chg5
Chg5
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (1)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (1)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (1)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (1)
 
Chương 5 Cạnh tranh và độc quyền
Chương 5 Cạnh tranh và độc quyềnChương 5 Cạnh tranh và độc quyền
Chương 5 Cạnh tranh và độc quyền
 
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (11)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (11)Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter  (11)
Gregory mankiw macroeconomic 7th edition chapter (11)
 
Dự án Trung tâm nghiên cứu và sản xuất thuốc ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đồng...
Dự án Trung tâm nghiên cứu và sản xuất thuốc ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đồng...Dự án Trung tâm nghiên cứu và sản xuất thuốc ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đồng...
Dự án Trung tâm nghiên cứu và sản xuất thuốc ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đồng...
 

Similar to Chương 7 - Tổng cầu và tổng cung.pptx

kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7Giang Nam Nguyen
 
XH07-AS AD model (SV).pdf
XH07-AS  AD model (SV).pdfXH07-AS  AD model (SV).pdf
XH07-AS AD model (SV).pdfQunMinh996584
 
Chuong 2 print
Chuong 2 printChuong 2 print
Chuong 2 printHà Aso
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầuLyLy Tran
 
TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703
TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703
TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703OnTimeVitThu
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi môHòa Quốc
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMrTrnhChNhn
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptCan Tho University
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdfddvuong
 
Basic Econ Ch2 (Cont)
Basic Econ Ch2 (Cont)Basic Econ Ch2 (Cont)
Basic Econ Ch2 (Cont)Chuong Nguyen
 
Chuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxChuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxPhanHTrang1
 
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LMCân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LMThangNguyenCong6
 
lythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdflythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdfTrngTDi
 

Similar to Chương 7 - Tổng cầu và tổng cung.pptx (18)

kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
Chuong 14 tong cau va tong cung
Chuong 14 tong cau va tong cungChuong 14 tong cau va tong cung
Chuong 14 tong cau va tong cung
 
XH07-AS AD model (SV).pdf
XH07-AS  AD model (SV).pdfXH07-AS  AD model (SV).pdf
XH07-AS AD model (SV).pdf
 
Chuong 2 print
Chuong 2 printChuong 2 print
Chuong 2 print
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703
TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703
TIỂU LUẬN KINH TẾ VI MÔ: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - NHẬN BÀI FREE ZALO 0777.149.703
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
 
Chuong 3 vii
Chuong 3 viiChuong 3 vii
Chuong 3 vii
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
 
Basic Econ Ch2 (Cont)
Basic Econ Ch2 (Cont)Basic Econ Ch2 (Cont)
Basic Econ Ch2 (Cont)
 
Chuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxChuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptx
 
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LMCân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
 
lythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdflythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdf
 

Chương 7 - Tổng cầu và tổng cung.pptx

  • 1. © 2007 Thomson South-Western, all rights reserved N. G R E G O R Y M A N K I W PowerPoint® Slides by Ron Cronovich TỔNG CUNG – TỔNG CẦU 7 ECONOMICS P R I N C I P L E S O F F O U R T H E D I T I O N
  • 2. 1 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN  Tăng trưởng dài hạn: điều gì quyết định sản lượng dài hạn (và việc làm liên quan…)?  Biến động ngắn hạn: điều gì quyết định sản lượng ngắn hạn (và việc làm liên quan…)?  Tổng cầu và tổng cung.
  • 3. 2 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Câu hỏi nghiên cứu:  Biến động kinh tế là gì? Đặc điểm của chúng là gì?  Mô hình tổng cầu và tổng cung giải thích những biến động kinh tế như thế nào?  Tại sao đường Tổng cầu dốc xuống? Điều gì làm dịch chuyển đường AD?  Độ dốc của đường tổng cung trong ngắn hạn là bao nhiêu? Về dài hạn? Điều gì làm dịch chuyển đường AS?
  • 4. 3 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Giới thiệu  Về dài hạn, GDP thực tế tăng trung bình khoảng 3% mỗi năm.  Trong ngắn hạn, GDP biến động quanh xu hướng của nó.  Suy thoái: thời kỳ thu nhập thực tế giảm và thất nghiệp gia tăng • suy thoái: suy thoái nghiêm trọng (rất hiếm)  Biến động kinh tế ngắn hạn thường được gọi là chu kỳ kinh doanh.
  • 5. Ba sự thật về biến động kinh tế 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 8,000 9,000 10,000 11,000 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 $ Các thanh bóng mờ là suy thoái GDP thực tế của US, tỷ USD năm 2000 SỰ THẬT 1: Biến động kinh tế là bất thường và không thể dự báo.
  • 6. 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 1,600 1,800 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 $ Ba sự thật về biến động kinh tế SỰ THẬT 2: Hầu hết các đại lượng kinh tế vĩ mô đều dao động cùng nhau. Chi tiêu đầu tư, tỷ đô la năm 2000
  • 7. 0 2 4 6 8 10 12 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Ba sự thật về biến động kinh tế SỰ THẬT 3: Khi sản lượng giảm, thất nghiệp tăng. Tỷ lệ thất nghiệp, phần trăm lực lượng lao động
  • 8. 7 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Giải thích các biến động ngắn hạn  Giải thích những biến động này là khó khăn, và lý thuyết về biến động kinh tế đang gây tranh cãi.  Hầu hết các nhà kinh tế sử dụng mô hình tổng cầu và tổng cung để nghiên cứu các biến động.  Mô hình này khác với các lý thuyết kinh tế cổ điển mà các nhà kinh tế sử dụng để giải thích về dài hạn.
  • 9. 8 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Kinh tế cổ điển  Các chương trước dựa trên các ý tưởng của kinh tế học cổ điển, đặc biệt là:  Sự phân đôi cổ điển, sự phân tách các biến thành hai nhóm: • Biến số thực tế – số lượng, giá tương đối • Biến số danh nghĩa - được đo bằng tiền  Tính trung lập của tiền tệ: Những thay đổi trong cung tiền ảnh hưởng đến các biến số danh nghĩa nhưng không ảnh hưởng đến thực tế.
  • 10. 9 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Kinh tế cổ điển  Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng lý thuyết cổ điển mô tả thế giới trong dài hạn chứ không phải trong ngắn hạn.  Trong ngắn hạn, những thay đổi trong các biến danh nghĩa (như cung tiền hoặc P ) có thể ảnh hưởng đến các biến thực (như Y hoặc tỷ lệ thất nghiệp).  Để nghiên cứu ngắn hạn, chúng tôi sử dụng một mô hình mới.
  • 11. 10 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Mô hình tổng cầu – tổng cung P Y AD SRAS P1 Y1 Mức giá GDP thực tế, sản lượng Mô hình xác định mức giá cân bằng Và mức sản lượng cân bằng (GDP thực tế). “Tổng cầu” “Tổng cung ngắn hạn”
  • 12. 11 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Đường tổng cầu Đường AD cho thấy tổng lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế ở mỗi mức giá. P Y AD P1 Y1 P2 Y2
  • 13. 12 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tại sao đường AD dốc xuống Y = C + I + G C, I, G là các thành phần của tổng cầu trong nền kinh tế đóng. Giả sử G cố định theo chính sách của chính phủ. Để hiểu độ dốc của AD, phải xác định sự thay đổi của P ảnh hưởng như thế nào đến C, I và NX. P Y AD P1 Y1 P2 Y2 Y1
  • 14. 13 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Hiệu ứng của cải (P và C )  Giả sử P tăng.  Số tiền mà mọi người nắm giữ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn, vì vậy của cải thực tế thấp hơn.  Mọi người cảm thấy nghèo hơn, vì vậy họ chi tiêu ít hơn.  Do đó, sự gia tăng P gây ra sự sụt giảm trong C  …có nghĩa là số lượng hàng hóa và dịch vụ được cầu ít hơn.
  • 15. 14 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Hiệu ứng lãi suất (P và I )  Giả sử P tăng.  Mua hàng hóa và dịch vụ cần nhiều tiền hơn.  Để có tiền, mọi người bán một số trái phiếu hoặc tài sản khác của họ, điều này làm tăng lãi suất.  …làm tăng chi phí vay vốn để đầu tư cho các dự án sản xuất kinh doanh.  Do đó, sự gia tăng P gây ra sự gia tăng trong I  …có nghĩa là số lượng hàng hóa và dịch vụ được cầu ít hơn.
  • 16. 15 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Đường AD dốc xuống P tăng làm giảm lượng cầu hàng hóa và dịch vụ vì: P Y AD P1 Y1 • Hiệu ứng của cải (C giảm) P2 Y2 • Hiệu ứng lãi suất (I giảm)
  • 17. 16 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tại sao đường AD có thể dịch chuyển Bất kỳ điều gì làm thay đổi C, I, G – ngoại trừ sự thay đổi của P – sẽ làm dịch chuyển đường AD. Ví dụ: Sự bùng nổ của thị trường chứng khoán khiến các hộ gia đình cảm thấy giàu có hơn, tiêu dùng nhiều hơn và đường AD dịch chuyển sang phải. P Y AD1 AD2 Y2 P1 Y1
  • 18. 17 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY AD dịch chuyển phát sinh từ tiêu dùng  Lo sợ về rủi ro khiến mọi người quyết định tiết kiệm nhiều hơn: C giảm, AD dịch trái  Thị trường chứng khoán sụp đổ, niềm tin của người tiêu dùng giảm: C giảm, AD dịch trái  Chính phủ cắt giảm thuế: C tăng, AD dịch chuyển sang phải
  • 19. 18 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY AD dịch chuyển phát sinh từ đầu tư  Doanh nghiệp quyết định nâng cấp máy móc: I tăng, AD dịch phải  Doanh nghiệp trở nên bi quan về nhu cầu trong tương lai: I giảm, AD dịch chuyển sang trái  NHTW dùng chính sách tiền tệ để giảm lãi suất: I tăng, AD dịch chuyển sang phải  Tín dụng thuế đầu tư hoặc ưu đãi thuế khác: I tăng, AD dịch chuyển sang phải
  • 20. 19 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY AD dịch chuyển xuất phát từ chi tiêu chính phủ  Quốc hội tăng chi tiêu cho an ninh nội địa: G tăng, AD chuyển sang phải  Chính phủ cắt giảm chi tiêu cho việc xây dựng đường bộ: G giảm, AD dịch chuyển sang trái
  • 21. THẢO LUẬN 1: Bài tập Điều gì xảy ra với đường AD trong mỗi tình huống sau đây? A. Tín dụng thuế đầu tư mười năm hết hạn. B. Giá giảm làm tăng giá trị thực của cải của người tiêu dùng. C. Chính phủ bỏ thuế bán hàng. 20
  • 22. THẢO LUẬN 1: Trả lời A. Tín dụng thuế đầu tư mười năm hết hạn. I giảm, AD dịch sang trái. B. Giá giảm làm tăng giá trị thực của cải của người tiêu dùng. Trượt dọc xuống dưới trên đường AD (Hiệu ứng của cải). C.Chính phủ loại bỏ thuế bán hàng. C tăng, AD dịch chuyển sang phải. 21
  • 23. 22 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Đường tổng cung (AS) Đường AS cho thấy tổng số lượng hàng hóa và dịch vụ mà các DN sản xuất và bán ở mỗi mức giá. P Y SRAS LRAS Trong ngắn hạn, AS là đường dốc lên. Trong dài hạn AS là đường thẳng đứng.
  • 24. 23 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Đường tổng cung dài hạn (LRAS) Mức sản lượng tự nhiên (YN) là sản lượng mà nền kinh tế tạo ra ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. YN cũng được gọi là sản lượng tiềm năng hoặc sản lượng toàn dụng nhân công. P Y LRAS YN
  • 25. 24 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tại sao LRAS thẳng đứng YN phụ thuộc vào nguồn lao động, vốn và tài nguyên thiên nhiên của nền kinh tế và vào trình độ công nghệ. Sự gia tăng P P Y LRAS P1 không ảnh hưởng gì đến các yếu tố trên nên không ảnh hưởng đến YN. (Sự phân đôi cổ điển) P2 YN
  • 26. 25 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tại sao đường LRAS dịch chuyển Bất kỳ điều gì làm thay đổi các yếu tố quyết định YN sẽ làm thay đổi LRAS. Ví dụ: Nhập cư tăng làm L tăng và khiến YN tăng. P Y LRAS1 YN LRAS2 YN ’
  • 27. 26 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS dịch chuyển xuất phát từ lao động  Thế hệ Baby Boom nghỉ hưu: L giảm, LRAS chuyển sang trái  Các chính sách mới của chính phủ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên: % lực lượng lao động thường được tuyển dụng tăng lên, LRAS dịch chuyển sang phải
  • 28. 27 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS dịch chuyển xuất phát từ thay đổi vốn (vật chất và con người)  Đầu tư thêm nhà xưởng, thiết bị: K tăng, LRAS dịch phải  Nhiều người có bằng đại học hơn: Vốn nhân lực tăng, LRAS dịch chuyển sang phải  Động đất hoặc bão phá hủy các nhà máy: K giảm, LRAS dịch chuyển sang trái
  • 29. 28 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS dịch chuyển xuất phát từ thay đổi vốn tự nhiên  Biến đổi khí hậu khiến việc canh tác trở nên khó khăn hơn: LRAS dịch chuyển sang trái  Phát hiện mỏ khoáng sản mới: LRAS dịch chuyển sang phải  Giảm nguồn cung dầu nhập khẩu hoặc các nguồn tài nguyên khác: LRAS dịch chuyển sang trái
  • 30. 29 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS dịch chuyển xuất phát từ thay đổi công nghệ  Tiến bộ công nghệ cho phép tạo ra nhiều đầu ra hơn từ một gói đầu vào nhất định: LRAS dịch chuyển sang phải.
  • 31. 30 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Trong dài hạn:  Bất cứ điều gì ảnh hưởng đến sự tăng trưởng đều làm thay đổi LRAS!
  • 32. 31 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS1980 Sử dụng AD & AS để mô tả sự tăng trưởng dài hạn và lạm phát Về dài hạn, phát triển công nghệ dịch chuyển LRAS sang phải P Y AD1990 LRAS1990 AD1980 Y1990 và tăng tổng cầu làm AD dịch chuyển sang phải. Y1980 AD2000 LRAS2000 Y2000 P1980 Kết quả lạm phát liên tục và tăng trưởng sản lượng P1990 P2000
  • 33. 32 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tổng cung ngắn hạn (SRAS) Đường tổng cung ngắn hạn SRAS dốc lên: Trong khoảng thời gian 1-2 năm, sự gia tăng P P Y SRAS gây ra sự gia tăng số lượng hàng hóa và dịch vụ được cung cấp. Y2 P1 Y1 P2
  • 34. 33 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tại sao đường tổng cung ngắn hạn lại dốc lên Nếu AS thẳng đứng, những biến động của AD không gây ra những biến động về sản lượng hoặc việc làm. P Y AD1 SRAS LRAS ADhi ADlo Y1 Nếu AS dốc lên thì AD dịch chuyển sẽ ảnh hưởng đến sản lượng và việc làm. Plo Ylo Phi Yhi Phi Plo
  • 35. 34 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Ba lý thuyết về đường cung ngắn hạn Trong mỗi lý thuyết, • một số loại thị trường không hoàn hảo • kết quả: - Sản lượng lệch khỏi tỷ lệ tự nhiên khi mức giá thực tế lệch khỏi mức giá mà mọi người dự kiến
  • 36. 35 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Ba lý thuyết về đường cung ngắn hạn P Y SRAS YN Khi P > PE Y > YN Khi P < PE Y < YN PE Mức giá mong đợi
  • 37. 36 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Lý thuyết tiền lương cứng nhắc  Không hoàn hảo: Tiền lương danh nghĩa cố định trong ngắn hạn, chúng điều chỉnh một cách chậm chạp.  Do hợp đồng lao động, chuẩn mực xã hội.  Các DN và người lao động thỏa thuận tiền lương danh nghĩa dựa trên mức giá mong đợi (PE).
  • 38. 37 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Lý thuyết tiền lương cứng nhắc  Hợp đồng lao động quy định tiền lương danh nghĩa theo giá cả mong đợi.  Nếu P > PE, doanh thu cao hơn, nhưng chi phí lao động thì không.  Sản xuất có lãi hơn, vì vậy các DN tăng sản lượng và việc làm.  Do đó, P cao hơn gây ra Y cao hơn, do đó, đường SRAS dốc lên.
  • 39. 38 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Lý thuyết tiền lương cứng nhắc Lý thuyết tiền lương cứng nhắc hàm ý Y lệch khỏi YN khi P lệch khỏi PE. Y = YN + a(P – PE) Sản lượng Sản lượng tự nhiên (dài hạn) a > 0, đo mức độ Y phản ứng với những thay đổi bất ngờ trong P Mức giá thực tế Mức giá mong đợi
  • 40. 39 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tổng cung ngắn hạn và dài hạn  Sự không hoàn hảo trong các lý thuyết này là tạm thời. Cuối cùng, • Tiền lương được điều chỉnh và giá cả linh hoạt • Nhận thức sai lầm được sửa chữa  Trong dài hạn, • PE = P • AS thẳng đứng
  • 41. 40 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS SRAS và LRAS P Y SRAS PE Y = YN + a(P – PE) YN Trong dài hạn, PE = P và Y = YN.
  • 42. 41 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Tại sao đường cung ngắn hạn dịch chuyển Mọi thứ làm dịch chuyển LRAS dều làm dịch chuyển SRAS. Ngoài ra, PE dịch chuyển SRAS: Nếu PE tăng, Người lao động và DN thiết lập mức lương cao hơn. Ở mỗi mức giá P, sản xuất ít sinh lãi hơn, Y fgiám, SRAS dịch trái LRAS P Y SRAS PE YN SRAS PE
  • 43. 42 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Cân bằng dài hạn Trong cân bằng dài hạn, PE = P, Y = YN , Và tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên. P Y AD SRAS PE LRAS YN
  • 44. 43 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Biến động kinh tế  Gây ra bởi các biến động làm dịch chuyển đường AD và/hoặc AS.  Bốn bước phân tích biến động kinh tế:  1. Xác định xem điều gì làm dịch chuyển AD hay AS.  2. Xác định xem đường dịch chuyển sang trái hay phải.  3. Sử dụng mô hình AD-AS để xem sự dịch chuyển thay đổi Y và P như thế nào trong ngắn hạn.  4. Sử dụng sơ đồ AD-AS để xem nền kinh tế chuyển từ các điểm cân bằng ngắn hạn mới sang điểm cân bằng dài hạn mới như thế nào.
  • 45. 44 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY LRAS YN Ảnh hưởng của sự dịch chuyển AD Sự kiện: thị trường chứng khoán sụp đổ 1. Ảnh hưởng đến C và đường AD 2. C giảm nên AD dịch chuyển trái 3. Điểm cân bằng ngắn hạn tại B. P và Y giảm, thất nghiệp tăng 4. Theo thời gian, nhận thức, tiền lương, giá cả điều chỉnh, SRAS dịch chuyển sang phải, nền kinh tế đạt tới C nơi tổng cầu mới cắt tổng cung Mức giá giảm xuống P3 và sản lượng quay về mức tự nhiên P Y AD1 SRAS1 AD2 SRAS2 P1 A P2 Y2 B P3 C
  • 46. 45 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Hai thay đổi lớn của tổng cầu: 1. Đại khủng hoảng Giai đoạn 1929-1933, • Cung tiền giảm 28% do hệ thống ngân hàng gặp vấn đề • Giá cổ phiếu giảm 90%, C và I giảm • Y giảm 27% • P giảm 22% • Tỷ lệ thất nghiệp tăng từ 3% đến 25% 550 600 650 700 750 800 850 900 1929 1930 1931 1932 1933 1934 GDP thực tế của U.S., 2000 tỷ USD
  • 47. 46 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY Hai thay đổi lớn của tổng cầu: 2. Chiến tranh thế giới thứ hai Từ 1939-1944, • Chi tiêu chính phủ tăng từ $9.1 billion tới $91.3 billion • Y tăng 90% • P tăng 20% • Tỷ lệ thất nghiệp giảm từ 17% tới 1% 800 1,000 1,200 1,400 1,600 1,800 2,000 1939 1940 1941 1942 1943 1944 GDP thực tế của US, 2000 tỷ USD
  • 48. THẢO LUẬN 2: Trả lời 48 LRAS YN P Y AD2 SRAS2 AD1 SRAS1 P1 P3 C P2 Y2 B A Sự kiện: cắt giảm thuế 1. Ảnh hưởng C, đường AD 2. AD dịch chuyển sang phải 3. Cân bằng ngắn hạn tại B. P và Y cao hơn, tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn 4. Theo thời gian, PE tăng, SRAS dịch trái, đến tận điểm cân bằng dài hạn tại C. Y và tỷ lệ thất nghiệp quay lại mức tiềm năng
  • 49. 52 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY John Maynard Keynes, 1883-1946 • Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ, 1936 • Các cuộc khủng hoảng và suy thoái được tranh luận có thể là kết quả của nhu cầu không đủ; các nhà hoạch định chính sách nên thay đổi AD. • Bài phê bình nổi tiếng về lý thuyết cổ điển: Các nhà kinh tế tự đặt ra cho mình một nhiệm vụ quá dễ dàng, quá vô ích nếu trong những mùa bão tố, họ chỉ có thể cho chúng ta biết khi nào cơn bão đã qua lâu, đại dương sẽ phẳng lặng. Dài hạn là một hướng dẫn sai lầm cho các vấn đề hiện tại. Về lâu dài, tất cả chúng ta đều chết.
  • 50. 53 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY KẾT LUẬN  Chương này đã giới thiệu mô hình tổng cầu và tổng cung, giúp giải thích các biến động kinh tế.  Hãy ghi nhớ: những biến động này là sai lệch so với xu hướng dài hạn được giải thích bởi các mô hình mà chúng ta đã học trong các chương trước.  Trong chương tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu cách các nhà hoạch định chính sách có thể tác động đến tổng cầu bằng chính sách tài chính và tiền tệ.
  • 51. 54 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY TỔNG KẾT CHƯƠNG  Biến động ngắn hạn của GDP và các đại lượng kinh tế vĩ mô khác là không thường xuyên và không thể đoán trước. Suy thoái kinh tế là thời kỳ GDP thực tế giảm và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.  Các nhà kinh tế phân tích biến động bằng mô hình tổng cầu và tổng cung.  Đường tổng cầu dốc xuống vì sự thay đổi mức giá có ảnh hưởng đến tiêu dùng, ảnh hưởng lãi suất đến đầu tư và ảnh hưởng tỷ giá hối đoái, đến xuất khẩu ròng.
  • 52. 55 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY TỔNG KẾT CHƯƠNG  Bất cứ điều gì làm thay đổi C, I, G hoặc NX – ngoại trừ sự thay đổi về mức giá – sẽ làm dịch chuyển đường tổng cầu.  Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng vì những thay đổi trong mức giá không ảnh hưởng đến sản lượng trong dài hạn.  Trong dài hạn, sản lượng được quyết định bởi lao động, vốn, tài nguyên thiên nhiên và công nghệ; bất kỳ thay đổi nào trong số này sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
  • 53. 56 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY TỔNG KẾT CHƯƠNG  Trong ngắn hạn, sản lượng lệch khỏi tỷ lệ tự nhiên khi mức giá khác với dự kiến, dẫn đến đường tổng cung ngắn hạn dốc lên. Ba lý thuyết được đề xuất để giải thích độ dốc đi lên này là lý thuyết tiền lương cố định, lý thuyết giá cả cố định và lý thuyết nhận thức sai lầm.  Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển để đáp ứng với những thay đổi trong mức giá dự kiến và bất cứ điều gì làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
  • 54. 57 CHAPTER 33 AGGREGATE DEMAND AND AGGREGATE SUPPLY TỔNG KẾT CHƯƠNG  Biến động kinh tế được gây ra bởi sự thay đổi trong tổng cầu và tổng cung.  Khi tổng cầu giảm, sản lượng và mức giá giảm trong ngắn hạn. Theo thời gian, sự thay đổi trong kỳ vọng khiến tiền lương, giá cả và nhận thức điều chỉnh, và đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải. Về lâu dài, nền kinh tế trở lại tỷ lệ sản lượng và thất nghiệp tự nhiên, nhưng với mức giá thấp hơn.