SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
1
1
Chương 2
Cầu, Cung và cân bằng thị trường
2
Nội dung
• Cầu
• Cung
• Cân bằng thị trường
• Dự báo các thay đổi trong giá và lượng
3.2
3
Cầu
• Các yếu tố xác định cầu
• Luật cầu
• Đường cầu và biểu cầu
• Sự thay đổi cầu
• Sự thay đổi lượng cầu và sự thay đổi cầu
3.3
4
Cầu
• Cầu của một hàng hoá, dịch vụ là số
lượng hàng hoá, dịch vụ đó mà những
người tiêu dùng sẵn lòng mua tương ứng
với các mức giá khác nhau trong một
khoảng thời gian xác định.
• Hàm cầu: QD = f (P)
• Nếu là hàm tuyến tính : QD = a.P + b (a < 0)
4
5
Cầu
Khi bạn có cầu cho một hàng hoá nào, nghĩa là
bạn:
• Muốn có nó
• Có khả năng chi trả
• Đã lập kế hoạch chắc chắn mua hàng.
Phân biệt cầu và nhu cầu
3.5
6
Các yếu tố xác định cầu
• Giá của chính hàng hoá đó.
• Giá của các hàng hoá liên quan
• Thu nhập
• Dân số
• Sở thích
• Giá của hàng hoá trong tương lai
3.6
2
7
Luật cầu
• Mọi thứ khác không đổi, giá cả của một
hàng hoá càng cao chừng nào thì lượng
cầu càng nhỏ chừng nấy’. Tại sao? Vì hai
lý do sau đây:
• Tác động thay thế
• Tác động thu nhập
3.7
8
Đường cầu và biểu cầu
Giá
(đô la mỗi băng)
Lượng
(triệu băng mỗi
tuần)
A 1 9
B 2 6
C 3 4
D 4 3
E 5 2
3.8
9
Đường cầu và biểu cầu
3.9
10
Thay đổi cầu (Đường cầu dịch
chuyển)
• Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu
• Cầu được quyết định bởi các yếu tố không
phải là giá (như thu nhập, giá các hàng hóa
liên quan, sở thích….)
• Thay đổi cầu thể hiện bằng sự dịch chuyển
toàn bộ đường cầu.
• Thay đổi lượng cầu thể hiện bằng sự di
chuyển (trượt) dọc theo một đường cầu.
10
11
Thay đổi cầu (Đường cầu dịch
chuyển)
• Giá của các hàng hoá liên quan.
• Hàng thay thế
• Hàng bổ sung
• Thu nhập:
• Hàng thông thường
• Hàng thấp cấp
• Dân số
• Sở thích
• Giá của hàng hoá trong tương lai
3.11
12
3
13
Sự thay đổi lượng cầu và sự thay
đổi cầu
3.13
14
Cung
• Cung của một hàng hoá, dịch vụ là số
lượng của hàng hoá, dịch vụ đó mà
những người bán sẵn lòng bán tương ứng
với các mức giá khác nhau trong một
khoảng thời gian xác định.
• Hàm cung: QS = f (P)
• Nếu là hàm tuyến tính : QS = a.P + b (a > 0)
14
15
Cung
Nếu một doanh nghiệp cung cấp hàng hoá hay
dịch vụ, doanh nghiệp:
• Có nguồn lực và công nghệ để sản xuất
• Có lợi nhuận từ việc sản xuất hàng hoá đó
• Đã lập kế hoạch chắc chắn sản xuất và
bán hàng hoá đó
3.15
16
Cung
• Các yếu tố xác định cung
• Luật cung
• Đường cung và biểu cung
• Sự thay đổi cung
• Sự thay đổi lượng cung và sự thay đổi
cung
3.16
17
Các yếu tố xác định cung
• Giá của chính hàng hoá đó
• Giá của các nguồn lực được sử dụng để
sản xuất hàng hoá đó
• Công nghệ
• Số lượng nhà cung cấp
• Giá của các hàng hoá có liên quan trong sản
xuất
• Giá tương lai của hàng hoá
3.17
18
Luật cung
• ‘Mọi thứ khác không đổi, giá của một hàng
hoá càng cao chừng nào thì lượng cung
càng cao chừng nấy’
3.18
4
19
Đường cung và biểu cung
Giá
(đô-la mỗi
cuộn)
Lượng
(triệu cuộn băng
mỗi tuần)
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
0
3
4
5
6
19
20
Đường cung và biểu cung
3.20
21
Cung thay đổi
Năm yếu tố chính làm cung thay đổi:
• Giá của các nguồn lực để sản xuất hàng
hoá
• Công nghệ
• Số lượng nhà cung cấp
• Giá của các hàng hoá có liên quan trong sản
xuất
• Giá tương lai của hàng hoá đó
3.21
22
Cung thay đổi
3.22
23
Sự thay đổi lượng cung và sự thay đổi
cung
3.23
24
Cân bằng thị trường
• Giá cân bằng: là mức giá mà tại đó QD = QS
• Lượng cân bằng: là lượng được bán và
mua tại giá cân bằng.
• Tại giá cân bằng: QD = QS
– Không thiếu hàng
– Không dư hàng
– Không có áp lực làm thay đổi giá
3.24
5
25
Giá
(đô-la mỗi
cuộn)
Lượng
cầu
Lượng
cung
Thiếu (-) thừa
(+)
(triệu cuộn băng mỗi tuần)
1
2
3
4
5
9
6
4
3
2
0
3
4
5
6
-9
-3
0
+2
+4
3.25
26
Cân bằng thị trường
3.26
27
Cơ chế thị trường
1) Cung cầu tương tác quyết định giá cân
bằng thị trường.
2) Khi chưa cân bằng, thị trường sẽ điều
chỉnh sự thiếu hụt hoặc dư thừa hàng hóa
cho đến khi đạt được trạng thái cân bằng.
3) Thị trường là cạnh tranh hoàn toàn thì
cơ chế hoạt động trên mới có hiệu quả.
27
28
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
thị trường
• Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi là
do:
– Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)
– Cung thay đổi (đường cung dịch chuyển)
– Cả cung và cầu đều thay đổi:
• Cầu và cung thay đổi cùng chiều
• Cầu và cung thay đổi ngược chiều
28
29
Cầu thay đổi
Giá
(đô-la
mỗi
cuộn)
Lượng cầu
(triệu cuộn băng
mỗi tuần)
Lượng cung
(triệu cuộn
băng mỗi
tuần)
Walkman
$200
Walkman
$50
1
2
3
4
5
9
6
4
3
2
13
10
8
7
6
0
3
4
5
6
29
30
Cầu thay đổi
3.30
6
31
Cung thay đổi
Giá
(đô-la
mỗi
cuộn)
Lượng
cầu
(triệu
cuộn
băng mỗi
tuần)
Lượng cung
(triệu cuộn băng mỗi
tuần)
Công nghệ cũ Công nghệ
mới
1
2
3
4
5
9
6
4
3
2
0
3
4
5
6
3
6
8
10
12
31
32
Cung thay đổi
3.32
33
Sự thay đổi trong cả cầu và cung:
Cầu và cung thay đổi cùng chiều
Giá
(đô-la
mỗi
cuộn)
Lượng cũ
(triệu cuộn băng mỗi
tuần)
Lượng mới
(triệu cuộn băng mỗi
tuần)
Lượng
cầu
Lượng
cung
Lượng
cầu
Lượng
cung
Walkman
$200
Công nghệ
cũ
Walkman
$50
Công nghệ
mới
1
2
3
4
5
9
6
4
3
2
0
3
4
5
6
13
10
8
7
6
3
6
8
10
12 33
34
Sự thay đổi trong cả cầu và cung:
Cầu và cung thay đổi cùng chiều
3.34
35
Sự thay đổi trong cả cầu và cung:
Cầu và cung thay đổi ngược chiều
Giá
(đô-la
mỗi
cuộn)
Lượng cũ
(triệu cuộn băng mỗi
tuần)
Lượng mới
(triệu cuộn băng mỗi
tuần)
Lượng
cầu
Lượng
cung
Lượng cầu Lượng
cung
Đầu CD
$400
Công nghệ cũ Đầu CD $200 Công nghệ
mới
1
2
3
4
5
13
10
8
7
6
0
3
4
5
6
9
6
4
3
2
3
6
8
10
12 35
36
Sự thay đổi trong cả cầu và cung:
Cầu và cung thay đổi ngược chiều
3.36
7
37
3.37
38
Sự can thiệp của chính phủ
• Can thịêp trực tiếp ( giá trần, giá sàn)
• Can thiệp gián tiếp (thuế, trợ cấp)
3.38
39
Can thịêp trực tiếp
• Giá trần
• Giá sàn
3.39
40
Shortage
P1
P0
PMAX
Can thịêp trực tiếp
3.40
41
Surplus
Can thịêp trực tiếp
3.41
42
Can thiệp gián tiếp
• Thuế: đường cung dịch chuyển lên trên t
đơn vị (thuế t đồng trên mỗi đơn vị sản
phẩm)
3.42
8
43
PC=
Ps
E1
Can thiệp gián tiếp
3.43
44
Can thiệp gián tiếp
• Hai trường hợp đặc biệt:
• Cầu hoàn toàn co giãn: chỉ có người sản
xuất chịu thuế
• Cầu hoàn toàn không co giãn: chỉ có
người tiêu dùng chịu thuế
3.44
45
D
PC=
PS=
PC=
PS=
t
Can thiệp gián tiếp
3.45
46
Can thiệp gián tiếp
• Trợ cấp: đường cung dịch chuyển xuống
dưới s đơn vị (trợ cấp s đồng trên mỗi đơn
vị sản phẩm)
3.46
47
PS
PC=
Can thiệp gián tiếp
3.47
48
Can thiệp gián tiếp
Hai trường hợp đặc biệt:
• - Cầu hoàn toàn co giãn: chỉ có người sản
xuất nhận trợ cấp
• - Cầu hòan tòan không co giãn: chỉ có
người tiêu dùng nhận trợ cấp
3.48
9
49
PS
PC=
PS
PC
Can thiệp gián tiếp
3.49

More Related Content

Similar to Vi mo 2 cungcau va canbangthitruong (2021)

Cung, cau hang hoa chuong ii
Cung, cau hang hoa  chuong iiCung, cau hang hoa  chuong ii
Cung, cau hang hoa chuong iicttnhh djgahskjg
 
Vi mô nhóm n03.tl1
Vi mô nhóm n03.tl1Vi mô nhóm n03.tl1
Vi mô nhóm n03.tl1Tam Bui
 
1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo
1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo
1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi moVo Khoi
 
Ch4.pptx
Ch4.pptxCh4.pptx
Ch4.pptxBchUyn2
 
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.pptBai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.pptThinL728235
 
Ch4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptxCh4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptxTrngTDi
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaKinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaHan Nguyen
 

Similar to Vi mo 2 cungcau va canbangthitruong (2021) (10)

Cung, cau hang hoa chuong ii
Cung, cau hang hoa  chuong iiCung, cau hang hoa  chuong ii
Cung, cau hang hoa chuong ii
 
Vi mô nhóm n03.tl1
Vi mô nhóm n03.tl1Vi mô nhóm n03.tl1
Vi mô nhóm n03.tl1
 
1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo
1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo
1 cac nguyen ly cua kinh te hoc vi mo
 
Chg2
Chg2Chg2
Chg2
 
CHƯƠNG IV .pdf
CHƯƠNG IV                           .pdfCHƯƠNG IV                           .pdf
CHƯƠNG IV .pdf
 
Ch4.pptx
Ch4.pptxCh4.pptx
Ch4.pptx
 
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.pptBai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
 
Ch4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptxCh4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptx
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaKinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
 

Recently uploaded

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (10)

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 

Vi mo 2 cungcau va canbangthitruong (2021)

  • 1. 1 1 Chương 2 Cầu, Cung và cân bằng thị trường 2 Nội dung • Cầu • Cung • Cân bằng thị trường • Dự báo các thay đổi trong giá và lượng 3.2 3 Cầu • Các yếu tố xác định cầu • Luật cầu • Đường cầu và biểu cầu • Sự thay đổi cầu • Sự thay đổi lượng cầu và sự thay đổi cầu 3.3 4 Cầu • Cầu của một hàng hoá, dịch vụ là số lượng hàng hoá, dịch vụ đó mà những người tiêu dùng sẵn lòng mua tương ứng với các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định. • Hàm cầu: QD = f (P) • Nếu là hàm tuyến tính : QD = a.P + b (a < 0) 4 5 Cầu Khi bạn có cầu cho một hàng hoá nào, nghĩa là bạn: • Muốn có nó • Có khả năng chi trả • Đã lập kế hoạch chắc chắn mua hàng. Phân biệt cầu và nhu cầu 3.5 6 Các yếu tố xác định cầu • Giá của chính hàng hoá đó. • Giá của các hàng hoá liên quan • Thu nhập • Dân số • Sở thích • Giá của hàng hoá trong tương lai 3.6
  • 2. 2 7 Luật cầu • Mọi thứ khác không đổi, giá cả của một hàng hoá càng cao chừng nào thì lượng cầu càng nhỏ chừng nấy’. Tại sao? Vì hai lý do sau đây: • Tác động thay thế • Tác động thu nhập 3.7 8 Đường cầu và biểu cầu Giá (đô la mỗi băng) Lượng (triệu băng mỗi tuần) A 1 9 B 2 6 C 3 4 D 4 3 E 5 2 3.8 9 Đường cầu và biểu cầu 3.9 10 Thay đổi cầu (Đường cầu dịch chuyển) • Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu • Cầu được quyết định bởi các yếu tố không phải là giá (như thu nhập, giá các hàng hóa liên quan, sở thích….) • Thay đổi cầu thể hiện bằng sự dịch chuyển toàn bộ đường cầu. • Thay đổi lượng cầu thể hiện bằng sự di chuyển (trượt) dọc theo một đường cầu. 10 11 Thay đổi cầu (Đường cầu dịch chuyển) • Giá của các hàng hoá liên quan. • Hàng thay thế • Hàng bổ sung • Thu nhập: • Hàng thông thường • Hàng thấp cấp • Dân số • Sở thích • Giá của hàng hoá trong tương lai 3.11 12
  • 3. 3 13 Sự thay đổi lượng cầu và sự thay đổi cầu 3.13 14 Cung • Cung của một hàng hoá, dịch vụ là số lượng của hàng hoá, dịch vụ đó mà những người bán sẵn lòng bán tương ứng với các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định. • Hàm cung: QS = f (P) • Nếu là hàm tuyến tính : QS = a.P + b (a > 0) 14 15 Cung Nếu một doanh nghiệp cung cấp hàng hoá hay dịch vụ, doanh nghiệp: • Có nguồn lực và công nghệ để sản xuất • Có lợi nhuận từ việc sản xuất hàng hoá đó • Đã lập kế hoạch chắc chắn sản xuất và bán hàng hoá đó 3.15 16 Cung • Các yếu tố xác định cung • Luật cung • Đường cung và biểu cung • Sự thay đổi cung • Sự thay đổi lượng cung và sự thay đổi cung 3.16 17 Các yếu tố xác định cung • Giá của chính hàng hoá đó • Giá của các nguồn lực được sử dụng để sản xuất hàng hoá đó • Công nghệ • Số lượng nhà cung cấp • Giá của các hàng hoá có liên quan trong sản xuất • Giá tương lai của hàng hoá 3.17 18 Luật cung • ‘Mọi thứ khác không đổi, giá của một hàng hoá càng cao chừng nào thì lượng cung càng cao chừng nấy’ 3.18
  • 4. 4 19 Đường cung và biểu cung Giá (đô-la mỗi cuộn) Lượng (triệu cuộn băng mỗi tuần) A B C D E 1 2 3 4 5 0 3 4 5 6 19 20 Đường cung và biểu cung 3.20 21 Cung thay đổi Năm yếu tố chính làm cung thay đổi: • Giá của các nguồn lực để sản xuất hàng hoá • Công nghệ • Số lượng nhà cung cấp • Giá của các hàng hoá có liên quan trong sản xuất • Giá tương lai của hàng hoá đó 3.21 22 Cung thay đổi 3.22 23 Sự thay đổi lượng cung và sự thay đổi cung 3.23 24 Cân bằng thị trường • Giá cân bằng: là mức giá mà tại đó QD = QS • Lượng cân bằng: là lượng được bán và mua tại giá cân bằng. • Tại giá cân bằng: QD = QS – Không thiếu hàng – Không dư hàng – Không có áp lực làm thay đổi giá 3.24
  • 5. 5 25 Giá (đô-la mỗi cuộn) Lượng cầu Lượng cung Thiếu (-) thừa (+) (triệu cuộn băng mỗi tuần) 1 2 3 4 5 9 6 4 3 2 0 3 4 5 6 -9 -3 0 +2 +4 3.25 26 Cân bằng thị trường 3.26 27 Cơ chế thị trường 1) Cung cầu tương tác quyết định giá cân bằng thị trường. 2) Khi chưa cân bằng, thị trường sẽ điều chỉnh sự thiếu hụt hoặc dư thừa hàng hóa cho đến khi đạt được trạng thái cân bằng. 3) Thị trường là cạnh tranh hoàn toàn thì cơ chế hoạt động trên mới có hiệu quả. 27 28 Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường • Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi là do: – Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển) – Cung thay đổi (đường cung dịch chuyển) – Cả cung và cầu đều thay đổi: • Cầu và cung thay đổi cùng chiều • Cầu và cung thay đổi ngược chiều 28 29 Cầu thay đổi Giá (đô-la mỗi cuộn) Lượng cầu (triệu cuộn băng mỗi tuần) Lượng cung (triệu cuộn băng mỗi tuần) Walkman $200 Walkman $50 1 2 3 4 5 9 6 4 3 2 13 10 8 7 6 0 3 4 5 6 29 30 Cầu thay đổi 3.30
  • 6. 6 31 Cung thay đổi Giá (đô-la mỗi cuộn) Lượng cầu (triệu cuộn băng mỗi tuần) Lượng cung (triệu cuộn băng mỗi tuần) Công nghệ cũ Công nghệ mới 1 2 3 4 5 9 6 4 3 2 0 3 4 5 6 3 6 8 10 12 31 32 Cung thay đổi 3.32 33 Sự thay đổi trong cả cầu và cung: Cầu và cung thay đổi cùng chiều Giá (đô-la mỗi cuộn) Lượng cũ (triệu cuộn băng mỗi tuần) Lượng mới (triệu cuộn băng mỗi tuần) Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu Lượng cung Walkman $200 Công nghệ cũ Walkman $50 Công nghệ mới 1 2 3 4 5 9 6 4 3 2 0 3 4 5 6 13 10 8 7 6 3 6 8 10 12 33 34 Sự thay đổi trong cả cầu và cung: Cầu và cung thay đổi cùng chiều 3.34 35 Sự thay đổi trong cả cầu và cung: Cầu và cung thay đổi ngược chiều Giá (đô-la mỗi cuộn) Lượng cũ (triệu cuộn băng mỗi tuần) Lượng mới (triệu cuộn băng mỗi tuần) Lượng cầu Lượng cung Lượng cầu Lượng cung Đầu CD $400 Công nghệ cũ Đầu CD $200 Công nghệ mới 1 2 3 4 5 13 10 8 7 6 0 3 4 5 6 9 6 4 3 2 3 6 8 10 12 35 36 Sự thay đổi trong cả cầu và cung: Cầu và cung thay đổi ngược chiều 3.36
  • 7. 7 37 3.37 38 Sự can thiệp của chính phủ • Can thịêp trực tiếp ( giá trần, giá sàn) • Can thiệp gián tiếp (thuế, trợ cấp) 3.38 39 Can thịêp trực tiếp • Giá trần • Giá sàn 3.39 40 Shortage P1 P0 PMAX Can thịêp trực tiếp 3.40 41 Surplus Can thịêp trực tiếp 3.41 42 Can thiệp gián tiếp • Thuế: đường cung dịch chuyển lên trên t đơn vị (thuế t đồng trên mỗi đơn vị sản phẩm) 3.42
  • 8. 8 43 PC= Ps E1 Can thiệp gián tiếp 3.43 44 Can thiệp gián tiếp • Hai trường hợp đặc biệt: • Cầu hoàn toàn co giãn: chỉ có người sản xuất chịu thuế • Cầu hoàn toàn không co giãn: chỉ có người tiêu dùng chịu thuế 3.44 45 D PC= PS= PC= PS= t Can thiệp gián tiếp 3.45 46 Can thiệp gián tiếp • Trợ cấp: đường cung dịch chuyển xuống dưới s đơn vị (trợ cấp s đồng trên mỗi đơn vị sản phẩm) 3.46 47 PS PC= Can thiệp gián tiếp 3.47 48 Can thiệp gián tiếp Hai trường hợp đặc biệt: • - Cầu hoàn toàn co giãn: chỉ có người sản xuất nhận trợ cấp • - Cầu hòan tòan không co giãn: chỉ có người tiêu dùng nhận trợ cấp 3.48