Ngày nay trong xu hướng của nền kiến trúc hiện đại, các sản phẩm vật liệu xây dựng mới ra đời đều hướng tới yếu tố kiến trúc xanh bền vững. Và trong các loại vật liệu, nhôm là một trong những vật liệu phổ biến nhất dễ dàng đáp ứng được yêu cầu của các công trình kiến trúc bởi những ưu điểm, đặc tính nhẹ và khả năng ứng dụng linh hoạt.
Tiên phong trong lĩnh vực Trần nhôm – Lam chắn nắng – Vách dựng Facade - Tấm ốp nhôm với đội ngũ nhân sự năng động, nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, luôn nỗ lực hết mình để kiến tạo những công trình đặc sắc đầy sức hút cho khách hàng và cộng đồng. Chúng tôi đang dần khẳng định vị thế của mình trong thời kỳ kiến trúc xanh hội nhập và quan trọng hơn chúng tôi mong muốn những sản phẩm do chúng tôi cung cấp có tác động tích cực tới thói quen cũng như định hướng thiết kế, sử dụng thay thể các loại vật liệu truyền thống.
Với tư cách là một trong những nhà cung cấp, SLouvre tự hào mang tới cho Quý khách hàng sự lựa chọn hoàn hảo với các sản phẩm sau:
Hệ trần nhôm cao cấp (Aluminium Ceilings)
Hệ trần hợp kim thép cao cấp (Metal Ceilings)
Hệ lam nhôm chắn nắng (Aluminium Sun Louvres)
Tấm ốp nhôm nhựa các loại (ACP: Aluminium Composite Panel)
Tấm ốp nhôm tổ ong các loại (AHP: Aluminium Honeycomb Panel)
Hệ vách mặt dựng (Facades)
Với sự nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm và dịch vụ để mang tới cho Quý khách hàng nhiều sản phẩm ưu việt hơn nữa, SLouvre liên tục đầu tư các trang thiết bị dây chuyền máy móc hiện đại, cải tiến kỹ thuật thi công nhằm góp phần tô thêm vẻ đẹp cho công trình. Từ đó đưa chúng tôi trở thành thương hiệu đảm bảo chất lượng và uy tín trên thị trường.
1. • ALUMINIUM CEILING SYSTEMS
• ALUMINIUM SUN LOUVRES SYSTEMS
• ALUMINIUM COMPOSITE PANELS
• ALUMINIUM HONEYCOMB PANELS
• ALUMINIUM FACADE PANELS
MANUFACTURED
OVERSEAS
MANUFACTURED
IN VIETNAM
MANUFACTURED
INAUSTRALIA
MANUFACTURED
OVERSEAS
CATALOGUE
2020
2. Ngày nay trong xu hướng của nền kiến trúc hiện đại, các sản phẩm vật liệu xây dựng mới ra đời
đều hướng tới yếu tố kiến trúc xanh bền vững. Và trong các loại vật liệu, nhôm là một trong những vật
liệu phổ biến nhất dễ dàng đáp ứng được yêu cầu của các công trình kiến trúc bởi những ưu điểm, đặc
tính nhẹ và khả năng ứng dụng linh hoạt.
Tiên phong trong lĩnh vực Trần nhôm – Lam chắn nắng – Vách dựng Facade - Tấm ốp nhôm
với đội ngũ nhân sự năng động, nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, luôn nỗ lực hết mình để kiến tạo những
công trình đặc sắc đầy sức hút cho khách hàng và cộng đồng. Chúng tôi đang dần khẳng định vị thế
của mình trong thời kỳ kiến trúc xanh hội nhập và quan trọng hơn chúng tôi mong muốn những sản
phẩm do chúng tôi cung cấp có tác động tích cực tới thói quen cũng như định hướng thiết kế, sử dụng
thay thể các loại vật liệu truyền thống.
Với tư cách là một trong những nhà cung cấp, SLouvre tự hào mang tới cho Quý khách hàng sự
lựa chọn hoàn hảo với các sản phẩm sau:
Hệ trần nhôm cao cấp (Aluminium Ceilings)
Hệ trần hợp kim thép cao cấp (Metal Ceilings)
Hệ lam nhôm chắn nắng (Aluminium Sun Louvres)
Tấm ốp nhôm nhựa các loại (ACP: Aluminium Composite Panel)
Tấm ốp nhôm tổ ong các loại (AHP: Aluminium Honeycomb Panel)
Hệ vách mặt dựng (Facades)
Với sự nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm và dịch vụ để mang tới cho Quý khách hàng
nhiều sản phẩm ưu việt hơn nữa, SLouvre liên tục đầu tư các trang thiết bị dây chuyền máy móc hiện
đại, cải tiến kỹ thuật thi công nhằm góp phần tô thêm vẻ đẹp cho công trình. Từ đó đưa chúng tôi trở
thành thương hiệu đảm bảo chất lượng và uy tín trên thị trường.
LỜI GIỚI THIỆU INTRODUCTION
MỤC LỤC TABLE OF CONTENT
TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU STANDARD ON MATERIAL 4
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỀ MẶT SURFACETREATMENT TECHNOLOGY 4
TIÊU CHUẨN ĐỤC LỖ STANDARD PERFORATIONS 5
Trần nhôm Clip-in Clip-in Aluminium Ceilings 6
Trần nhôm Lay-in T-Black Lay-in T-Black Aluminium Ceilings 8
Trần nhôm Lay-in T-Shaped Lay-in T-Shaped Aluminium Ceilings 10
Trần nhôm Cell (Caro) Cell (Carol) Aluminium Ceilings 12
Trần nhôm C-Shaped C-Shaped Aluminium Ceilings 14
Trần nhôm 85C-Shaped 85C-Shaped Aluminium Ceilings 16
Trần nhôm B-Shaped B-Shaped Aluminium Ceilings 18
Trần nhôm U-Shaped U-Shaped Aluminium Ceilings 20
Trần nhôm Hook-On Hook-On Aluminium Ceilings 22
Trần nhôm F-Shaped F-Shaped Aluminium Ceilings 24
Trần nhôm G-Shaped G-Shaped Aluminium Ceilings 26
Trần nhôm Round Pipe Round Pipe Aluminium Ceilings 28
Trần nhôm V-Screen V-Screen Aluminium Ceilings 30
Trần nhôm Tam giác Triangle Aluminium Ceilings 32
Trần nhôm Lục giác Hexagon Aluminium Ceilings 34
Lam nhôm 85C 85C Sun Louvres 36
Lam nhôm 85R 85R Sun Louvres 38
Lam nhôm 132S 132S Sun Louvres 40
Lam nhôm hình thoi Aluminium Aerofoil Sun Louvres 42
Lam nhôm chuyển động Motorised Aluminium Sun Louvres 46
Lam nhôm ASW-P80x10 Aluminium Sun Louvres ASW-P80x10(Shutter) 48
Lam nhôm lá sách Aluminium Sun Louvres 50
Lam nhôm đầu đạn(viên đạn) Aluminium Aerobrise(Bullet) Sun Louvres 54
Lam nhôm hình hộp Aluminium Rectangular (Box) Sun Louvres 56
Lam nhôm hình lá liễu Aluminium Willow Leaves Sun Louvres 58
Lam nhôm hình cánh cung Aluminium Curved Bow Sun Louvres 60
Hệ mặt dựng Aluminium Facade Systems 62
Hệ mặt dựng Facade đục lỗ Perforated Aluminium Facade Systems 64
Tấm ốp nhôm nhựa (hợp kim) Aluminium Composite Panels 66
Tấm ốp nhôm tổ ong Aluminium Honeycomb Panels 68
BẢNG MÀU COLOR CHART 70
ĐỊNH NGHĨA KÝ HIỆU DEFINITION OF ICONS 71
TIÊU CHUẨN STANDARD LAM NHÔM CHẮN NẮNG ALUMINIUM SUN LOUVRES
TRẦN NHÔM ALUMINIUM CEILINGS
TẤM NHÔM VÁCH DỰNG ALUMINIUM FACADE PANELS
TẤM ỐP NHÔM ALUMINIUM CLADDING PANELS
PHỤ LỤC APPENDICES
3. A member of
4 5
A member of
TIÊU CHUẨN ĐỤC LỖ STANDARD PERFORATIONS
Một môi trường âm thanh cân bằng thường đóng một phần quan
trọng trong việc cải thiện năng suất, sự thoải mái và cảm giác hạnh phúc
của mọi người. Thông qua việc đục lỗ trên bề mặt tấm trần, âm thanh có thể
cải thiện. Điều này giúp cho tăng khả năng trao đổi trò chuyện, giảm tiếng
ồn không mong muốn và tăng sự riêng tư trong không gian hoặc giữa các
phòng liền kề. Mỗi môi trường cần một xử lý âm thanh cụ thể: Yêu cầu tư vấn
kỹ thuật chuyên biệt để chọn đúng sản phẩm giúp đạt được hiệu suất mong
muốn. Tấm trần đục lỗ với lớp màng tiêu âm hấp thụ năng lượng âm thanh và
dùng để kiểm soát khoảng thời gian âm thanh dội lại. Sự kết hợp khác nhau
của những khu vực đục lỗ mở và mật độ/độ dày phần đục lỗ với các mức độ
hấp thụ âm thanh khác nhau.
Absorption coefficient
Dữ liệu thử nghiệm tính bằng dB cho mỗi tấm trần SLouvre về cách âm tổng thể của phòng. Khi mọi thứ được bố trí chính xác,
nguồn âm thanh dường như được cải thiện. Đây là kết quả tuyệt vời và hiệu quả của một thiết kế cụ thể có tính đến tất cả các khía cạnh âm
thanh, bao gồm các cơ chế sinh lý về nhận thức và chức năng tai của con người.
Bề mặt tấm kim loại (trần nhôm, Facade) của SLouvre có thể được đục lỗ để giải quyết vấn đề về thẩm mỹ và âm thanh. Tùy thuộc vào
yêu cầu: kích thước lỗ, khoảng cách giữa các lỗ hoặc tỷ lệ khoảng trống có thể được chọn trong các tiêu chuẩn dưới đây.
Âm thanh truyền từ phòng này sang phòng khác thông qua hệ trần
Âm thanh truyền qua hệ vách dựng (Facade) giữa 2 phòng
0.85 1.00 0.75 0.80 0.70
Cao độ trần
Hấp thụ âm thanh
αw
NRC
200mm 0.75 0.80
400mm 0.95 0.90
200mm bao gồm 20mm màng tiêu âm 0.85 0.85
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
125 250 500 1000
Tần số ƒ (Hz)
Hệsốhấpthụ
âmthanhthựctếαp
40002000
0
0.30
0.50 0.90
0.75 0.90 0.65 0.75 0.75
0.85
0.50 0.90 1.00 0.90 1.00 0.90
1.00 1.00 0.90Kích thước lỗ đục: Ø 1.8mm
Khoảng cách giữa 2 lỗ: c-c 5.0mm
Tỷ lệ khoảng trống: 22%
0.40
0.55
0.50
0.85
0.85
0.95
1.00
0.70
1.00
0.75
0.80
0.90
0.85
0.85
1.00
0.85
0.85
0.90
Frequencyf (Hz)
Practicalsound
absorptioncoefficientαp
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
125 250 500 1000 2000 4000
Rd 1625
Rd 3022
Suspension height
Sound absorption
αw NRC
200 mm 0.85 0.85
400 mm 0.80(L) 0.80
200 mm incl. 20 mm acoustic bag 1.00 1.00
Hole diameter 3.00 mm
Rd – round perforations in diagonally staggered rows (45°)
Free area 22.0%
Rd 2508
Hole diameter 2.50 mm
Rd – round perforations in diagonally staggered rows (45°)
Free area 8.1%
racticalsound
bsorptioncoefficientαp
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
Suspension height
Sound absorption
αw NRC
200 mm 0.80(L) 0.85
400 mm 0.75(L) 0.75
0.45
0.55
0.55
0.85
0.85
0.90
1.00
0.70
0.95
0.75
0.75
0.85
0.80
0.80
0.85
0.70
0.70
0.70
2.5
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
125 250 500 1000
Tần số ƒ (Hz)
Hệsốhấpthụ
âmthanhthựctếαp
40002000
0
0.40
0.55 0.85
0.85 1.00 0.75 0.85 0.85
0.70
0.50 0.95 1.00 0.90 1.00 0.90
0.80 0.85 0.85
Kích thước lỗ đục: Ø 2.3mm
Khoảng cách giữa 2 lỗ: c-c 5.0mm
Tỷ lệ khoảng trống: 18%
0.40
0.55
0.50
0.85
0.85
0.95
1.00
0.70
1.00
0.75
0.80
0.90
0.85
0.85
1.00
0.85
0.85
0.90
Frequencyf (Hz)
Practicalsound
absorptioncoefficientαp
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
125 250 500 1000 2000 4000
Rd 1625
Rd 3022
Suspension height
Sound absorption
αw NRC
200 mm 0.85 0.85
400 mm 0.80(L) 0.80
200 mm incl. 20 mm acoustic bag 1.00 1.00
Hole diameter 3.00 mm
Rd – round perforations in diagonally staggered rows (45°)
Free area 22.0%
Rd 2508
Hole diameter 2.50 mm
Rd – round perforations in diagonally staggered rows (45°)
Free area 8.1%
Frequencyf (Hz)
Practicalsound
absorptioncoefficientαp
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
125 250 500 1000 2000 4000
Suspension height
Sound absorption
αw NRC
200 mm 0.80(L) 0.85
400 mm 0.75(L) 0.75
200 mm incl. 20 mm acoustic bag 0.85(L) 0.90
0.45
0.55
0.55
0.85
0.85
0.90
1.00
0.70
0.95
0.75
0.75
0.85
0.80
0.80
0.85
0.70
0.70
0.70
Cao độ trần
Hấp thụ âm thanh
αw
NRC
200mm 0.85 0.85
400mm 0.80(L) 0.80
200mm bao gồm 20mm màng tiêu âm 1.00 1.00
2.5
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
125 250 500 1000
Tần số ƒ (Hz)
Hệsốhấpthụ
âmthanhthựctếαp
40002000
0
0.45
0.55 0.85 0.70
0.55 0.90 0.95 0.85 0.85 0.70
0.75 0.80 0.70Kích thước lỗ đục: Ø 2.5mm
Khoảng cách giữa 2 lỗ: c-c 5.5mm
Tỷ lệ khoảng trống: 16%
0.40
0.55
0.50
0.85
0.85
0.95
1.00
0.70
1.00
0.75
0.80
0.90
0.85
0.85
1.00
0.85
0.85
0.90
Frequencyf (Hz)
Practicalsound
absorptioncoefficientαp
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
125 250 500 1000 2000 4000
Rd 1625
Rd 3022
Suspension height
Sound absorption
αw NRC
200 mm 0.85 0.85
400 mm 0.80(L) 0.80
200 mm incl. 20 mm acoustic bag 1.00 1.00
Hole diameter 3.00 mm
Rd – round perforations in diagonally staggered rows (45°)
Free area 22.0%
37
Rd 2508
Hole diameter 2.50 mm
Rd – round perforations in diagonally staggered rows (45°)
Free area 8.1%
Frequencyf (Hz)
Practicalsound
absorptioncoefficientαp
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
125 250 500 1000 2000 4000
Suspension height
Sound absorption
αw NRC
200 mm 0.80(L) 0.85
400 mm 0.75(L) 0.75
200 mm incl. 20 mm acoustic bag 0.85(L) 0.90
0.45
0.55
0.55
0.85
0.85
0.90
1.00
0.70
0.95
0.75
0.75
0.85
0.80
0.80
0.85
0.70
0.70
0.70
Cao độ trần
Hấp thụ âm thanh
αw
NRC
200mm 0.80(L) 0.85
400mm 0.75(L) 0.75
200mm bao gồm 20mm màng tiêu âm 0.85(L) 0.90
- Nhẹ và bền
- Tính thẩm mỹ cao
- Không từ tính, độc hại
- Dễ đàn hồi, gia công
- Màu sắc đa dạng
- Tái sử dụng được nhiều lần
Đặc tính
TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU STANDARD ON MATERIALS
Sản phẩm của SLouvre sử dụng nhôm hợp kim nhập khẩu từ nước ngoài (coil nhôm) và nguồn nguyên liệu chất lượng cao trong nước
(nhôm đúc), không sử dụng nhôm phế liệu tái chế.
Thành phần hóa học (%)/ Chemical Compotition (%)
Đặc tính cơ học/ Mechanical Information
Nhôm thô/ Mill Finished
Sơn tĩnh điện/ Powder Coating
Nomi/ Anodize
ED mờ/ ED Non Glossy
ED bóng/ ED Non Glossy
Hợp kim nhôm
Alloy
Si
Silicon
Fe
Sắt-Iron
Cu
Đồng-Copper
Mn
Mangan-Manganese
Mg
Magiê-Magnesium
Cr
Crôm-Chromium
Zn
Kẽm-Zinc
Ti
Titan-Titanium
Khác
Other
Al
Nhôm-Aluminium
6005 0.5 ÷ 0.9 0.35 0.3 0.5 0.4 ÷ 0.7 0.3 0.2 0.1 0.15 Còn lại
6061 0.4 ÷ 0.8 0.7 0.15 ÷ 0.4 0.15 0.8 ÷ 1.2 0.04 ÷ 0.35 0.25 0.15 0.15 Còn lại
6003 0.2 ÷ 0.6 0.35 0.1 0.1 0.45 ÷ 0.9 0.1 0.1 0.1 0.15 Còn lại
Hợp kim nhôm
Alloy
Bền kéo
Tensile S.
Bền nén
Proof S.
Độ cứng
Hardness
Độ giãn
Elongation
Màng Anod
Anod
Màng Anod ED
Anod ED
A6005S-T5 ≥ 250 Mpa ≥ 200 Mpa ≥ 85 HV 8% 8 ÷ 25 µm 15 ÷ 35 µm
A6061S-T6 ≥ 265 Mpa ≥ 245 Mpa ≥ 95 HV 8% 8 ÷ 25 µm 15 ÷ 35 µm
A6003S-T5 ≥ 165 Mpa ≥ 110 Mpa ≥ 58 HV 8% 8 ÷ 25 µm 15 ÷ 35 µm
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỀ MẶT SURFACETREATMENT TECHNOLOGY
SLouvre có công nghệ xử lý bề mặt nhôm cho các sản phẩm như sau:
Sản phẩm sau khi ép ra để giữ nguyên trạng thái, không xử lý bề mặt.
Sản phẩm sau khi ép ra được xử lý bề mặt và phủ sơn tĩnh điện.
Sản phẩm sau khi ép ra được xử lý bề mặt và phủ lớp oxit nhôm.
Sản phẩm sau khi ép ra được xử lý bề mặt và phủ lớp oxit nhôm. Sau đó phủ một lớp ED mờ.
Sản phẩm sau khi ép ra được xử lý bề mặt và phủ lớp oxit nhôm. Sau đó phủ một lớp ED bóng.
Bên cạnh việc lựa chọn khắt khe về nguyên liệu, SLouvre đặc biệt chú trọng để bề mặt sản phẩm: chất lượng và màu sắc đa dạng.
Chúng tôi luôn chọn những thương hiệu sơn bột uy tín để làm đối tác cung cấp như: Akzo Nobel, Tiger, Jotun... để đưa vào quy trình xử lý bề
mặt. Quy trình xử lý bề mặt đáp ứng các tiêu chuẩn, chúng tôi hoàn toàn tự tin đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe về độ bền, bám cũng như sự
đa dạng về màu sắc trên thị trường.
4. TRẦN NHÔM CLIP-IN
CLIP-IN ALUMINIUM CEILINGS
A member of
6 7
A member of
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ trần nhôm Clip in là hệ trần treo không lộ khung, có kết cấu
vững chắc, độ thẩm mỹ cao. Hệ khung trần làm bằng thép lá mạ nhôm
kẽm, mạ kẽm hoặc mạ màu, dạng thanh có tiết diện mặt cắt chữ C, V
và hình tam giác; hình dáng bên ngoài đồng nhất trên bề mặt làm việc.
Màu sắc của lớp mạ có màu xám hoặc xanh dương.
Trần nhôm Clip-in là hệ trần không lộ khung xương có kết cấu vững chắc. Hệ thống trần này sử dụng khung xương treo tam giác kẹp
để giữ hai mép tấm trần thẳng hàng và cân bằng. Tấm trần Clip-in được làm từ hợp kim nhôm sơn tĩnh điện, gồm có hai loại đục lỗ và trơn
(không đục lỗ) tùy từng vị trí, yêu cầu sử dụng. Với tấm trần đục lỗ mặt sau được dán một lớp màng tiêu âm. Do vậy rất phù hợp cho những
nơi có độ ồn cao như: văn phòng làm việc, bệnh viện, nhà thi đấu thể thao.
Hệ trần nhôm Clip-in có thời gian thi công nhanh; dễ dàng tháo lắp rất tiện lợi cho việc sửa chữa các hệ thống nằm phía trên trần như:
điện, điều hòa, thông gió.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
V góc
Wall angle
Tấm trần Clip-in
Clip-in Ceiling Panel
Khung tam giác
Triangle carrier
Khung C38
C38 carrier
Móc treo khung C38
Suspension C38 carrier
Móc treo khung tam giác
Suspension triangle carrier
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Phụ kiện/ Accessories
600x600 0.6 ÷ 0.9 25 ÷ 28 Khung tam giác 1800; Móc treo 2 chiếc; Nối xương 0.4 chiếc
600x1200 0.7 ÷ 0.9 25 ÷ 28 Khung tam giác 1800; Móc treo 2 chiếc; Nối xương 0.4 chiếc
300x300 0.5 ÷ 0.7 18 ÷ 20 Khung tam giác 3300; Móc treo 4 chiếc; Nối xương 0.6 chiếc
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần Clip-in (trơn/ đục lỗ) Phụ kiện hệ trần nhôm Clip-in
300/ 600
300/ 600/ 1200
Khung xương tam giác
Triangle carrier
3000
36
25
38
38
3000
98
50
Nối khung xương tam giác
Triangle carrier connector
Khung C38
C38 carrier
Nối khung C38
C38 carrier connector
Móc treo khung tam giác
Suspension triangle carrier
Móc treo khung C38
Suspension C38 carrier
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
A
B
C
D
Chú thích:
1: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
2: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
3: Thanh treo Tyren M6/ Hanger M6
4: Móc treo khung C38/ Suspension C38 carrier
5: Nối khung C38/ C38 carrier connector
6: Khung C38/ C38 carrier
7: Khung xương tam giác/ Triangle carrier
8: Móc treo xương tam giác/ Suspension triangle carrier
9: Nối khung xương tam giác/ Triangle carrier connector
10: Tấm trần Clip-in/ Clip-in ceiling panel
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
5. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK
LAY-IN T-BLACK ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ thống trần treo T-Black có hệ xương nổi với rãnh màu đen khi hoàn
thiện các rãnh này sẽ tạo ra ô vuông làm tăng tính thẩm mỹ cho mặt
trần. Ngoài ra tấm trần treo T-Black được thả trên hệ thống xương
T-Black; nên việc tháo lắp tấm rất dễ dàng, thuận lợi khi sửa chữa các
thiết bị trên trần.
Trần nhôm Lay-in T-Black khung xương nổi hay còn gọi là trần thả T-Black, trần treo T-Black. Đây là hệ trần nhôm lộ khung, làm nổi bật
hệ xương treo. Cấu tạo trần nhôm có rãnh màu đen, tạo thành hệ trần chắc chắn và kiên cố.
Các tấm trần Lay-in được thả vào bên trong thanh treo T-Black có thể ghép với thanh treo và tấm diềm một cách cân bằng. Thanh treo
T-Black và tấm trần thả T-Black là hệ thống trần lý tưởng cho việc phối hợp với các hệ thống trần khác. Với các ứng dụng mỹ thuật nội thất,
có nhiều kiểu trần vuông và hình chữ nhật bằng nhôm; mạ kẽm với màu sắc phong phú được đề xuất. Nhờ việc dán vải không dệt vào bề mặt
bên trong các tấm trần; trần nhôm Lay-in T-Black hệ trần cách âm, tiêu âm hiệu quả.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
V góc
Wall angle
Tấm trần T-Black
T-Black Ceiling Panel
Móc treo khung T-Black
Suspension T-Black carrier
Khung chính T-Black
T-Black main carrierKhung phụ T-Black
T-Black side carrier
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Phụ kiện/ Accessories
600x600 0.6 ÷ 0.8 8 ÷ 10
Khung T3000: 1620; Khung T610: 1620 Móc treo 2 chiếc; Nối
xương 0.5 chiếc
600x1200 0.7 ÷ 1.0 8 ÷ 10
Khung T3000: 1620; Khung T610: 1620 Móc treo 2 chiếc; Nối
xương 0.5 chiếc
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần T-Black (trơn/ đục lỗ) Phụ kiện hệ trần nhôm T-Black
600
600/ 1200
Khung xương chính T-Black
T-Black main carrier
Mặt cắt xương/ Carrier section
Móc treo
Suspension carrier
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
8
7
6
5
4
3
2
1
A
B
C
D
Chú thích:
1: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
2: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
3: Thanh treo Tyren M6/ Hanger M6
4: Móc treo khung T-Black/ Suspension T-Black carrier
5: Khung xương phụ T-Black (600mm)/ T-Black side carrier(600mm)
6: Khung xương phụ T-Black (1200mm)/ T-Black side carrier(1200mm)
7: Khung xương chính T-Black (1200mm)/ T-Black main carrier(3600mm)
8: Tấm trần T-Black/ T-Black Ceiling Panel
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
600 600
15
33
3600
9
A member ofA member of
8
Khung xương phụ T-Black
T-Black side carrier
6001200
Tyren M6
Hanger M6
6. TRẦN NHÔM LAY-IN T-SHAPED
LAY-IN T-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế đã tạo nên hệ trần
nhôm Lay-in T-Shaped chất lượng cao. Sử dụng trần nhôm mang đến
không gian đẹp, hoàn hảo, luôn giữ được vẻ đẹp sang trọng ấn tượng.
Các ưu điểm nổi bật như: Khả năng chống nóng, nước, kháng khuẩn
hiệu quả; có độ bền, tính thẩm mỹ cao; thi công dễ dàng.
Là hệ trần vuông để lộ khung xương trần (khung xương nổi), tạo ra một hệ thống trần khỏe khoắn và chắc chắn và đạt độ thẩm mỹ
cao. Các tấm trần được đặt trên hệ khung nên dễ thay thế, bảo trì, và sửa chữa sửa chữa, tích hợp với các hệ thống chiếu sáng, thông gió,
điều hòa âm trần hiện đại. Tấm trần sơn tĩnh điện có độ bền mầu cao phản xạ ánh sáng tốt, có dạng bề mặt: phẳng trơn hoặc có bề mặt đục
lỗ theo tiêu chuẩn, mặt sau được dán một lớp màng tiêu âm đạt tiêu chuẩn chất lượng Quốc tế được đánh giá cao về khả năng cách âm và
tiêu âm cho hệ thống trần kim loại.
Chất lượng sản phẩm cao, đồng nhất nhờ sự chuẩn hóa của dây chuyền sản xuất. Loại trần này thường được sử dụng những khu vực
như: Sảnh đón, Nhà ga hàng không, Bệnh viện, Trường học, Ngân hàng, Cao ốc văn phòng, Trung tâm thương mại…
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
V góc
Wall angleTấm trần T-Shaped
T-Shaped Ceiling Panel
Thanh chính T-Shaped
T-Shaped main carrier
Tăng đơ
Trimmer
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Phụ kiện/ Accessories
600x600 0.6 ÷ 0.8 8 ÷ 10
Khung T3660: 830; Khung T1220: 1620; Khung T610: 830; Móc
treo 2 chiếc; Nối xương 0.5 chiếc
600x1200 0.7 ÷ 1.0 8 ÷ 10
Khung T3660: 830; Khung T1220: 1620 Móc treo 2 chiếc; Nối
xương 0.5 chiếc
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần T-Shaped (trơn/ đục lỗ) Phụ kiện hệ trần nhôm T-Shaped
600
600/ 1200
Thanh xương chính T-Shaped
T-Shaped main carrier
Mặt cắt xương/ Carrier section
9
8
7
6
5
4
3
1
A
B
C
D
Chú thích:
1: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
2: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
3: Pát sắt/ Shelf bracket
4: Tăng đơ/ Trimmer
5: Ty treo M6/ Hanger M6
6: Khung xương phụ T-Shaped (610mm)/ T-Shaped side carrier(610mm)
7: Thanh xương phụ T-Shaped (1220mm)/ T-Shaped side carrier(1220mm)
8: Thanh xương chính T-Shaped (3660mm)/ T-Shaped main carrier(3600mm)
9: Tấm trần T-Shaped/ T-Shaped ceiling panel
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
600 600
3660
11
A member ofA member of
10
Thanh xương phụ T-Shaped
T-Shaped side carrier
Thanh phụ T-Shaped
T-Shaped side carrier
2
Trong trường hợp ty treo dài quá 3000mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
24
38
1220
610
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Pát sắt (Ke góc)
Shelf bracket
Tăng đơ
Trimmer
Ty treo
Hangger
7. TRẦN NHÔM CELL (CARO)
CELL (CAROL) ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Trần nhôm Cell (Caro) là hệ trần dạng hở tạo ra không gian mở
cho các vị trí lắp đặt, tính thẩm mỹ cao, dễ dàng sửa chữa các thiết
bị trên trần. Trần Cell phù hợp lắp đặt ở nơi không gian rộng có độ ẩm
cao: bể bơi, sảnh tòa nhà, khách sạn, trung tâm thương mại, siêu thị,
bệnh viện...
Hệ thống trần nhôm Cell hay còn gọi là Caro được lắp ráp từ những thanh nhôm dạng chữ U với kích thước bề rộng 10mm, 15mm và
cao 50 ÷ 100mm. Trần nhôm Cell đặc trưng bởi khung treo đồng bộ, với thanh xương chính và thanh ngang được làm cùng vật liệu với các ô
caro. Trần Cell có điểm ưu việt nhờ vào các liên kết được che khuất. Thanh U đặc trưng bởi mép gấp trên đỉnh vừa tăng độ cứng vừa để gài
vào móc trượt. Các thanh có thể cắt theo độ dài khác nhau. Móc trượt và braket gài cho phép chuẩn hóa đường bao của trần. Các thanh trần
nhôm Caro Cell được tháo lắp một cách dễ dàng nhờ sử dụng liên kết móc trượt khuất sau các thanh U chính. Các kiểu nẹp viền dạng L hay
nẹp bịt được sử dụng làm đường bao trần nhôm.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Thanh phụ
Cross Cell
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size
Chiều dày/
Thickness
Chiều cao/
Height
Chiều rộng/
Width
Chiều dài/
Length
Thanh/m2
m/m2
50x50 0.4 ÷ 0.8 50 ÷ 60 10 2000 20 40
100x100 0.4 ÷ 0.8 50 ÷ 100 10 | 15 2000 10 20
150x150 0.4 ÷ 0.8 50 ÷ 100 10 | 15 1950 6.84 13.33
200x200 0.4 ÷ 0.8 50 ÷ 100 10 | 15 2000 5 10
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Thanh trần Cell/ Cell Ceiling Panel Phụ kiện hệ trần nhôm Cell/ Cell Ceiling
5
4
3
1
C
D
A
B
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Râu tôm/ Hanging clamp
4: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
5: Thanh trần Cell/ Cell ceiling panel
A: ≤ 400mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 400mm
D: ≤ 1200mm
50/ 100/ 150/ 200
13
A member ofA member of
12
2
Thanh phụ
Cell Cross
Thanh chính
Cell Main
Thanh chính
Cell Main
10/ 15
Thanh Cell chính
Cell Main
Thanh Cell phụ
Cell Cross
Thanh Cell chính/ Cell Main Thanh Cell phụ/ Cell Cross
Mặt cắt thanh Cell/ Cell Panel section
10 | 15
50÷100
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
3000
Mặt V góc/ Wall angle section
22
22
Móc râu tôm
Hanging clamp
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
145
8. TRẦN NHÔM C-SHAPED
C-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ trần nhôm sọc C-Shaped có thể kết hợp với các màu sắc
khác nhau trên cùng một mặt phẳng, làm nên một hệ thống trần treo
mang phong cách đặc biệt ấn tượng. Các tấm trần sọc C có thể liên
kết với nhau bằng liên kết nối tấm. Các thanh xương trần màu đen
được làm từ thép phủ sơn gia nhiệt dày 0.5mm.
Trần nhôm sọc C-Shaped (bề rộng: 100mm, 150mm, 200mm, 300mm) được ghép khít nhau. Có thể phối hợp các tấm trần có 3 bề
rộng khác nhau trên 1 khung xương. Cấu tạo trần sọc C được cắt vát góc nhỏ; khi kết hợp các tấm trần với nhau tạo ra một mặt phẳng khép
kín trơn láng.
Hệ thống trần nhôm sọc C là hệ thống trần dạng thanh được xếp khít với nhau; cạnh hơi vát tạo nên các rãnh nhìn rất cứng cáp. Khi kết
hợp các thanh có màu sắc khác nhau sẽ tạo cho mặt trần thanh thoát hơn; phù hợp với không gian như: hành lang, khu thể thao hay những
không gian có chiều dài lớn.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
100 0.6 ÷ 0.8 15 6000 Khung xương C-Shaped: 1.2md/m2
150 0.6 ÷ 0.8 15 6000 Khung xương C-Shaped: 1.2md/m2
200 0.7 ÷ 0.8 15 6000 Khung xương C-Shaped: 1.2md/m2
300 0.7 ÷ 1.0 15 6000 Khung xương C-Shaped: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần C-Shaped (trơn/ đục lỗ)
C-Shaped Ceiling Panel (none/ perforated)
Phụ kiện hệ trần C-Shaped/ Accessory for suspended ceiling C-Shaped
5
4
3
1
A
B
C
D
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
4: Xương trần C-Shaped/ C-Shaped carrier
5: Tấm trần C-Shaped/ C-Shaped ceiling panel
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
15
A member ofA member of
14
2
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
3000
Mặt cắt V góc
Wall angle section
22
22
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Khung xương C-Shaped
C-Shaped carrier
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần C-Shaped
C-Shaped ceiling panel
V góc (viền tươờng)
Wall angle
Màng tiêu âm
Sound absorbing
Tấm trần C-Shaped
C-Shaped Ceiling Panel
100 | 150 | 200 | 300
15
Mặt cắt tấm trần C-Shape
C-Shaped Ceiling Panel section
Thanh xương C-Shaped
C-Shaped carrier
Mặt xương C-Shaped
C-Shaped carrier
20
25
9. TRẦN NHÔM 85C-SHAPED
85C-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Là hệ thống trần dạng sọc (thanh dài), các tấm trần được liên
kết khung xương chặt chẽ và có khe rãnh tròn giữa các tấm hình thành
một mặt phẳng, chiều dài tấm trần lên tới 6000mm. Khi kết hợp các
tấm trần có độ rộng và màu sắc khác nhau sẽ tạo được một hệ thống
trần treo phong phú về hình thức và đa dạng trong cách bố cục.
Hệ thống trần nhôm sọc 85C-Shaped bao gồm các tấm có cạnh tròn, rộng 85mm, được liên kết với thanh xương 85C. Độ dài tấm trần
sọc C85 được sản xuất theo yêu cầu; có thể dài đến 6000mm. Tấm trần nhôm 85C có thể nối nhau bằng liên kết nối tấm.
- Giữa các tấm có đường roong hở 15mm, có thể tuỳ chọn để hở hoặc bịt kín bởi các thanh roong trang trí có màu sắc đa dạng, kích
thước 15mm. Thanh roong liên kết được lắp đặt, tháo lắp dễ dàng bằng tay mà không cần đến các thiết bị chuyên dụng.
- Các thanh xương trần màu đen; được làm từ thép phủ sơn gia nhiệt dày 0.5mm. Các mắt xương cho phép gài những tấm trần nhôm
sọc 85C với mô-đun tiêu chuẩn 100mm bao gồm cả tấm và roong. Thanh xương tiêu chuẩn có độ dài là 3000mm, có thể nối với nhau bằng
liên kết nối xương.
- Các kiểu nẹp viền tiêu chuẩn được sử dụng làm đường bao; đảm bảo tính thẩm mỹ. Trần sọc 85C có thể tháo lắp, bảo trì, sữa chữa
và thay thế rất đơn giản. Thích hợp với các hệ thống chiếu sáng.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
15 0.6 ÷ 0.8 15 6000 Khung xương 85C-Shaped: 1.2md/m2
85 0.6 ÷ 0.8 15 6000 Khung xương 85C-Shaped: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần 85C-Shaped
85C-Shaped Ceiling Panel
Phụ kiện hệ trần 85C-Shaped/ Accessory for suspended ceiling 85C-Shaped
6
5
4
2
A
B
C
D
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
4: Xương trần 85C-Shaped/ 85C-Shaped carrier
5: Thanh trang trí 15C-Shaped/ 15C-Shaped decorative panel
6: Tấm trần 85C-Shaped/ 85C-Shaped ceiling panel
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
17
A member ofA member of
16
3
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
3000
Mặt cắt V góc
Wall angle section
22
22
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Khung xương 85C-Shaped
85C-Shaped carrierThanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần 85C-Shaped
85C-Shaped ceiling panel
V góc (viền tường)
Wall angle
Mặt cắt tấm trần 85C-Shaped
85C-Shaped Ceiling Panel section
Thanh xương 85C-Shaped
85C-Shaped carrier
Mặt cắt xương 85C-Shaped
85C-Shaped carrier section
25
30
Thanh trang trí 15C-Shaped
15C-Shaped Decorative panel
1
85
6000
Thanh trang trí 15C-Shaped
15C-Shaped Decorative Panel
Mặt cắt thanh trang trí 15C-Shaped
15C-Shaped Decorative Panel section
15
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
10. TRẦN NHÔM B-SHAPED
B-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ thống trần nhôm B-Shaped có thể thiết kế theo dạng hỗn
hợp (30B, 80B, 130B, 180B) hoặc theo dạng 130B hoặc 180B tạo nên
hệ trần treo phong phú, độ thẩm mỹ cao. Sản phẩm được ứng dụng ở
các công trình công cộng cũng như dân dụng như, Sảnh chờ trong và
ngoài công trình, Showroom, Hành lang, Nhà ga, Bến tầu, Phòng xông
hơi, Khu vực vệ sinh, khu có độ ẩm ướt cao…
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
30 0.6 ÷ 0.8 25 6000 Khung xương B-Shaped: 1.2md/m2
80 0.6 ÷ 0.8 25 6000 Khung xương B-Shaped: 1.2md/m2
130 0.6 ÷ 0.8 25 6000 Khung xương B-Shaped: 1.2md/m2
180 0.6 ÷ 1.0 25 6000 Khung xương B-Shaped: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần B-Shaped
B-Shaped Ceiling Panel Phụ kiện hệ trần B-Shaped/ Accessory for suspended ceiling B-Shaped
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Xương trần B-Shaped/ B-Shaped carrier
4: Tấm trần B-Shaped/ B-Shaped ceiling panel
19
A member ofA member of
18
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
3000
Mặt cắt V góc
Wall angle section
22
22
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Khung xương B-Shaped
B-Shaped carrier
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần B-Shaped
B-Shaped ceiling panel
V góc
Wall angle
Thanh xương B-Shaped
B-Shaped carrier
4
2
A
B
C
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
3
1
180B 20 20130B 80B 20 80B 20 20
30B
180B
30B
20 20 130B 20 80B
25
5
30 | 80 | 130 | 180
25
Mặt cắt tấm trần B-Shaped
B-Shaped Ceiling Panel section
5
25
30 | 80 | 130 | 180
25
30
60
Mặt cắt xương B-Shaped
B-Shaped carrier section
Tấm trần B
B Ceiling Panel
Thanh nối
Conector
Khung xương
Carrier
Thanh nối xương
Carrier Conector
Trong trường hợp ty treo dài quá 3000mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
Trần nhôm sọc B-shaped bao gồm các tấm có dạng hộp với 4 bề rộng khác nhau (từ 30mm, 80mm, 130mm và 180mm) được liên
kết với cùng hệ xương thống nhất; cho phép sử dụng các tấm trần với chiều rộng và độ cao khác nhau trong một diện tích trần. Các tấm trần
nhôm sọc B làm bằng nhôm phủ sơn gia nhiệt với ưu điểm bền, nhẹ và có thể tái sử dụng. Độ dài tấm trần sọc B được sản xuất theo yêu cầu,
tối đa 6000mm; có thể nối với nhau bằng chi tiết nối tấm. Giữa các tấm có mạch hở rộng 20mm, được bịt kín bởi roong chìm dạng V hoặc U.
Thanh roong liên kết được thi công; tháo lắp dễ dàng bằng tay mà không cần đến thiết bị chuyên dụng.
Các thanh xương trần màu đen, được làm từ thép phủ sơn gia nhiệt dày 0.5mm hoặc nhôm phủ sơn gia nhiệt dày 0.6mm với các mắt
xương cho phép gài những tấm trần với module là 50mm hoặc bội số của nó. Thanh xương tiêu chuẩn có độ dài là 3000mm, có thể nối với
nhau bằng chi tiết nối xương. Các nẹp viền tiêu chuẩn được sử dụng làm đường bao, đảm bảo tính thẩm mỹ; tạo nên hệ trần nhôm sang trọng.
11. TRẦN NHÔM U-SHAPED
U-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ trần sọc U mang đến cho công trình sự thông thoáng, hiện
đại và sang trọng. Các thanh xương trần màu đen, được làm từ thép
phủ sơn gia nhiệt dày 0.5mm với các mắt xương cho phép gài những
tấm trần với mô-đun tiêu chuẩn. Khung xương được nối với nhau bằng
liên kết nối xương. Các kiểu nẹp viền tiêu chuẩn được sử dụng làm
đường bao, đảm bảo tính thẩm mỹ.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
30 0.6 ÷ 0.8 30÷75÷90÷100 6000 Khung xương U-Shaped: 1.0md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần U-Shaped
U-Shaped Ceiling Panel
Phụ kiện hệ trần U-Shaped/ Accessory for suspended ceiling U-Shaped
21
A member ofA member of
20
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Khung xương U-Shaped
U-Shaped carrier
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần U-Shaped
U-Shaped ceiling panel
Thanh xương U-Shaped
U-Shaped carrier
4
2
A
B
C
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
3
1
30 100
30÷100
Mặt cắt xương U-Shaped
U-Shaped carrier section
Hệ thống trần nhôm sọc U-Shaped gồm các tấm dạng hộp rộng 30mm, cao từ 30mm÷100mm; được làm từ hợp kim nhôm, có thể liên
kết dễ dàng với các thanh xương U-Shaped. Độ dài tấm trần sọc U được sản suất theo yêu cầu, tối đa 6000mm, có thể kết nối với nhau bằng
các chi tiết nối tấm. Chi tiết khóa tấm liên kết với xương trần, nằm giữa các tấm nhằm đảm bảo sự chắc chắn, an toàn.
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Xương trần U-Shaped/ U-Shaped carrier
4: Tấm trần U-Shaped/ U-Shaped ceiling panel
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
Mặt cắt tấm trần U-Shaped
U-Shaped Ceiling Panel
5
30
100
25
30
60
12. TRẦN NHÔM HOOK-ON
HOOK-ON ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Trần nhôm Hook-on là hệ thống trần không lộ khung, có kết
cấu vững chắc, đạt độ thẩm mỹ cao. Bề mặt tấm trần được phủ sơn
tĩnh điện cao cấp. Hệ trần vuông Hook-On sử dụng thiết bị kẹp để giữ
hai gờ đối diện của tấm vào thanh treo, đảm bảo các tấm trần thẳng
hàng và cân bằng.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Phụ kiện/ Accessories
600x600 0.7 ÷ 1.0 25 ÷ 30 Khung xương Hook-On: 1.8m; Kẹp liên kết: 2 cái; Nối C38: 0.3 cái
600x1200 0.8 ÷ 1.2 25 ÷ 30 Khung xương Hook-On: 1.8m; Kẹp liên kết: 2 cái; Nối C38: 0.3 cái
300x1200 0.8 ÷ 1.2 25 ÷ 30 Khung xương Hook-On: 3.3m; Kẹp liên kết: 4 cái; Nối C38: 0.6 cái
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần Hook-On
Hook-On Ceiling Panel
Phụ kiện hệ trần Hook-On/ Accessory for suspended ceiling Hook-On
23
A member ofA member of
22
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
3000
Mặt cắt V góc
Wall angle section
22
22
Tyren M6
Hanger M6
Thanh xương Hook-On
Hook-On carrier
Nối khung C38
Connector C38
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Trần nhôm Hook-On là hệ trần có cấu tạo vững chắc, không lộ khung xương. Hệ trần vuông Hook-On có cấu tạo 100% hợp kim nhôm
cao cấp được phủ sơn tĩnh điện tiêu chuẩn, có độ bền cao. Các thanh xương trần màu đen, được làm từ thép phủ sơn gia nhiệt dày 0.5mm.
Các mắt xương cho phép gài những tấm trần Hook-On với các khổ rộng khác nhau vào cùng một khung xương tiêu chuẩn. Khung xương được
nối với nhau bằng liên kết nối xương. Các kiểu nẹp viền tiêu chuẩn được sử dụng làm đường bao, đảm bảo tính thẩm mỹ. Hệ thống trần vuông
Hook-On có các kích thước: 600×600mm, 600×1200mm, 300×1200mm.
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
4: Kẹp liên kết/ Hanging clamp
5: Móc treo C38/ Suspension C38
6: Khung C38/ Carrier C38
7: Khung xương Hook-On/ Carrier Hook-On
8: Tấm trần Hook-On/ Hook-On ceiling panel
8
6
A
B
C
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
7
5
4
3
2
1
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
Kẹp liên kết
Hanging clamp
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6 Tấm trần Hook-On
Hook-On ceiling
1200 1200 1200
V góc
Wall angle
Nối C38
Connector C38
Móc C38
Suspension C38
1200
600
3000
Khung C38
C38 carrier
3000
38
Móc treo C38
Suspension C38
Kẹp liên kết
Hanging Clamp
13. TRẦN NHÔM F-SHAPED
F-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Trần nhôm F-Shaped là hệ trần treo không lộ khung. Bề mặt
tấm trần được phủ sơn tĩnh điện cao cấp, có thể tái sử dụng, trọng
lượng nhẹ và cứng cáp. Các trần sọc F được ghép khít với nhau bằng
cách cài cạnh gờ vào các mắt trên khung xương. Do đó tạo ra hệ
thống trần chắc chắn, phẳng, thẩm mỹ cao.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
150 0.6 ÷ 0.8 25 6000 Khung xương F-Shaped: 1.2md/m2
200 0.6 ÷ 0.8 25 6000 Khung xương F-Shaped: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần F-Shaped
F-Shaped Ceiling Panel
Phụ kiện hệ trần F-Shaped/ Accessory for suspended ceiling F-Shaped
25
A member ofA member of
24
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Thanh xương F-Shaped
F-Shaped carrier
Trần nhôm F-Shaped là hệ thống trần dạng sọc (thanh dài), các tấm trần được liên kết khung xương chặt chẽ. Các tấm trần khép kín
hình thành một mặt phẳng, chiều dài tấm trần lên tới 6000mm. Tấm trần F là vật liệu hợp kim nhôm có dạng trơn hoặc đục lỗ; với bề rộng:
150mm, 200mm. Bề mặt phủ sơn tĩnh điện màu trắng, ghi, đen hoặc theo tùy chọn. Khung xương F-Shaped làm từ thép, sơn phủ gia nhiệt
màu đen, chiều dài lên tới 3000mm.
Khi kết hợp các tấm trần F có độ rộng và màu sắc và kiểu cách khác nhau sẽ tạo được một hệ thống trần treo phong phú về hình thức
và đa dạng trong cách bố cục. Sản phẩm được ứng dụng ở các công trình công cộng cũng như dân dụng: Sảnh chờ trong và ngoài công trình,
Showroom, Hành lang Nhà ga, Bến tàu, Phòng xông hơi, khu vực vệ sinh, khu có độ ẩm ướt cao…
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
4: Nối xương/ Carrier Connector
5: Khung xương F-Shaped/ Carrier F-Shaped
6: Tấm trần F-Shaped/ F-Shaped ceiling panel
6
A
B
C
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
5
4
3
2
1
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần F-Shaped
F-Shaped ceiling panel
150 | 200
V góc
Wall angle
Nối xương
Carrier Connector
Móc treo C38
Suspension C38
Khung xương F-Shaped
F-Shaped carrier
25
12
7
150 | 200
Mặt cắt tấm trần F-Shaped
F-Shaped Ceiling Panel Section
Mặt cắt xương trần
F-Shaped Carrier Section
30
28
Mặt cắt V góc
Wall angle Section
25
25
5
14. TRẦN NHÔM G-SHAPED
G-SHAPED ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ thống trần nhôm sọc G-Shaped gồm các tấm rộng 100mm
và 200mm, bằng hợp kim nhôm; có thể lắp đặt dễ dàng vào khung
xương. Bề mặt tấm trần được phủ sơn tĩnh điện và ghép với nhau
bằng mạch nối. Thanh xương G-Shaped dày 0.5mm, chiều dài lên tới
3000mm để liên kết các tấm trần.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
200 0.6 ÷ 0.8 15 6000 Khung xương G-Shaped: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần G-Shaped
G-Shaped Ceiling Panel
27
A member ofA member of
26
Trần nhôm G-Shaped là hệ trần sọc thanh dài, các tấm trần được cài vào khung xương chặt chẽ. Khi hoàn thiện tạo khe rãnh 10mm
giữa các tấm. Tấm trần sọc G có cấu tạo từ hợp kim nhôm cao siêu bền với nhiều ưu điểm so với những vật liệu đóng trần khác. Có thể kể
đến như: chống nóng, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ từ hệ thống điều hoà. Tấm trần G ít bám bụi, dễ dàng vệ sinh nên không cần tốn công
bảo dưỡng định kỳ. Từ đó, sản phẩm góp phần hạn chế tối đa các chi phí phát sinh sau khi lắp đặt.
Khi kết hợp các tấm trần có độ rộng và màu sắc và kiểu cách khác nhau sẽ tạo được một hệ thống trần treo phong phú về hình thức
và đa dạng trong cách bố cục. Sản phẩm được ứng dụng ở các công trình công cộng cũng như dân dụng: Sảnh chờ trong và ngoài công trình,
Showroom, Hành lang Nhà ga, Bến tầu, Phòng xông hơi, khu vực vệ sinh, khu có độ ẩm ướt cao…
6
A
B
C
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
5
4
3
2
1
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần G-Shaped
G-Shaped ceiling panel
190
200V góc
Wall angle
Khung xương G-Shaped
G-Shaped carrier
1010
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
4: Nối xương/ Carrier Connector
5: Khung xương G-Shaped/ Carrier G-Shaped
6: Tấm trần G-Shaped/ G-Shaped ceiling panel
Mặt cắt tấm trần F-Shaped
F-Shaped Ceiling Panel Section
15
17
190
10
Phụ kiện hệ trần G-Shaped/ Accessory for suspended ceiling G-Shaped
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Thanh xương G-Shaped
G-Shaped carrier
Nối xương
Carrier Connector
Móc treo C38
Suspension C38
Mặt cắt xương trần
F-Shaped Carrier Section
15
50
Mặt cắt V góc
Wall angle Section
24
24
15. TRẦN NHÔM ROUND PIPE
ROUND PIPE ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ thống trần Round Pipe gồm các tấm dạng ống, đường kính
50mm, được làm từ nhôm hợp kim, có thể liên kết dễ dàng với thanh
xương bằng bulong M6. Độ dài thanh trần được sản xuất theo yêu cầu,
tối đa 6000mm. Với chất lượng đảm bảo, tấm trần ống trang trí rất dễ
dàng trong việc thi công các công trình vừa và nhỏ như trang trí trần
nhà, vách dựng, đạt độ thẩm mỹ cao khi hoàn thiện.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Đường kính/ Diameter Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
50 0.6 ÷ 0.8 57 6000 Khung xương Round Pipe: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần Round Pipe
Round Pipe Ceiling Panel
29
A member ofA member of
28
Trần nhôm Round Pipe có có tên gọi khác như: Trần Round Pipe, trần ống, trần nhôm O-Shaped. Hệ trần ống đem lại những thiết kế
thẩm mỹ giúp cho việc trang trí trở nên dễ dàng hơn. Thiết kế hình ống bắt mắt đem đến sự mới lạ giúp cho không gian mở rộng tạo cảm
giác dễ chịu thoáng mát. Các thanh trần dài hình ống tròn, trần có phong cách rất độc đáo, tạo một không gian mở (dạng trần hở), dễ dàng
kiểm tra và sử dụng các thiết bị lắp đặt phía trên trần (các hệ thống cơ điện M&E). Hệ trần ống chịu được môi trường có nhiệt độ bất ổn định,
bề mặt phẳng, màu sơn láng nhẵn, màu sắc đa dạng độ bền mầu cao do được sơn tĩnh điện dễ vệ sinh ít bám bụi. Nhờ có sự chuẩn hóa
cao nên sản phẩm mang tính đồng nhất, thi công nhanh, dễ bảo dưỡng và đặc biệt là khả năng chống chịu xâm thực của môi trường và côn
trùng. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như: Trung tâm hội chợ triển lãm, Showroom Ô tô, Ga tầu điện ngầm, không
gian công cộng…
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Tấm trần Round Pipe
Round Pipe ceiling panel
Khung xương Round Pipe
Round Pipe carrier
100 100 100 100 100 100 100
Chú thích:
1: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
2: Ty treo M6/ Hanger M6
3: Bulong M6/ M6 Bolt
4: Khung xương Round Pipe/ Carrier Round Pipe
5: Thanh trần Round Pipe/ Round Pipe ceiling panel
6: Nắp thanh trần Round Pipe/ End cap for Round Pipe ceiling panel
Mặt cắt tấm trần Round Pipe
Round Pipe Ceiling Panel Section
Phụ kiện hệ trần Round Pipe/ Accessory for suspended ceiling Round Pipe
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Thanh xương Round Pipe
Round Pipe carrier
Móc treo C38
Suspension C38
6
C
B
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
5
4
3
2
1
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
A
Khoảng cách giữa 2 thanh trần Round Tube có thể thay đổi theo thiết kế
50
57
14
Mặt cắt xương trần
Round Pipe Carrier Section
30
40
Bulong M6
M6 Bolt
Nắp bịt
Side Cover
Nắp bịt thanh trần
Side Cover for Round Pipe
16. TRẦN NHÔM V-SCREEN
V-SCREEN ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Trần nhôm sọc V-Screen mang phong cách kiến trúc trang trí
lạ mắt. Tạo nên một không gian mở, đem lại sự thoáng mát và hiện đại
cho mọi công trình. Không chỉ vậy, khi kết hợp các tấm trần V có màu
sắc khác nhau trên cùng một mặt phẳng sẽ tạo ra một hệ thống trần
treo đặc biệt ấn tượng.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều rộng/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
100 0.6 ÷ 0.8 100 6000 Khung xương V-Screen: 1.2md/m2
200 0.6 ÷ 0.8 200 6000 Khung xương V-Screen: 1.2md/m2
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần V-Screen
V-Screen Ceiling Panel
31
A member ofA member of
30
Trần nhôm sọc V-Screen có thiết kế độc đáo, đem đến không gian mở sự thoáng mát dễ chịu cho mọi công trình kiến trúc. Đây là một
phần thiết kế không thể thiếu trong việc lên ý tưởng decor nội ngoại thất cho từng công trình. Hơn nữa, hệ trần sọc V-Screen này còn có thể
tạo ra được một mặt phẳng khá tốt giúp có được phong cách mới lạ đầy hấp dẫn. Thanh xương trần màu đen làm từ thép được phủ sơn tĩnh
điện có độ dày từ 0.5mm, dài tối đa 3000mm. Mắt xương trần V cho phép gài những tấm trần với module tiêu chuẩn.
Trần V là giải pháp hoàn hảo tạo ra điểm nhấn cho các không gian chung như góc cafe hay khu vực lễ tân. Những thanh trần nhôm
sọc V tiêu chuẩn được sử dụng độc lập hay kết hợp, đem lại những thiết kế hoàn hảo cho các công trình như: sân bay, lối vào, khu triển lãm,
hành lang bộ và những khu vực tương đồng.
Ngoài ra, do có hệ khung xương bằng thép vững chắc nên trần nhôm cho phép bạn thoải mái kết hợp hệ thống đèn chiếu sáng. Vì thế,
hệ trần nhôm sọc V là giải pháp kiến trúc thay thế ấn tượng cho công trình của bạn so với những hệ trần truyền thống.
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Tấm trần V-Screen
V-Screen ceiling panel
Khung xương V-Screen
V-Screen carrier
100 100 100 100 100 100
Phụ kiện hệ trần V-Screen/ Accessory for suspended ceiling V-Screen
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Thanh xương V-Screen
V-Screen carrier
Móc treo C38
Suspension C38
C
B
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
4321
A
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Chú thích:
1: Khung xương V-Screen/ Carrier V-Screen
2: Tấm trần V-Screen/ V-Screen ceiling panel
3: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
4: Ty treo M6/ Hanger M6
Trong trường hợp ty treo dài quá 2500mm thì nên bổ sung
thêm xương phụ C38 để tăng tính ổn định của hệ thống trần
Mặt cắt tấm trần V-Screen
V-Screen Ceiling Panel Section
100|200
17. TRẦN NHÔM TAM GIÁC
TRIANGLE ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Trần nhôm tam giác là hệ trần treo không lộ khung xương
mang hiệu ứng thẩm mỹ cao. Hệ trần nhôm sử dụng khung xương
treo tam giác kẹp để giữ hai mép tấm trần vào thanh xương; giữ các
tấm trần thẳng hàng và cân bằng. Vì vậy, trần tam giác có kết cấu thật
vững chắc. Kết hợp đa dạng các hệ thống đèn chiếu sáng cho công
trình đẹp bền vững.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
1000x1000x1000 0.9 ÷ 1.2 20 6000 Khung xương và phụ kiện đồng bộ
800x800x1130 0.9 ÷ 1.2 20 6000 Khung xương và phụ kiện đồng bộ
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần tam giác
Triangle Ceiling Panel
33
A member ofA member of
32
Trần nhôm tam giác sử dụng hệ xương treo ẩn kín, tạo ra được sự gọn gàng nguyên khối cho không gian. Hệ trần tam giác liên kết với
thanh treo bởi thiết bị kẹp giúp giữ hai gờ đối diện của tấm đảm bảo thẳng hàng và cân bằng nhất. Thiết kế hình tam giác tạo ra cho loại trần
này có được tính ứng dụng rất cao với màu sắc phong phú dễ kết hợp tạo hình trong nhiều công trình, thiết kế khác nhau. Phụ kiện hệ trần tam giác/ Accessory for suspended Triangle ceiling
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Thanh xương tam giác
Triangle carrier
Xương C38
C38 Carrier
Móc treo C38
Suspension C38
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
Mặt cắt V góc
Wall angle Section
24
24
C
B
D
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
4321
A
Mặt cắt xương trần
Triangle Carrier Section
Chú thích:
1: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
2: Tấm trần tam giác/ Triangle ceiling panel
3: Móc treo xương tam giác/ Triangle carrier suspension
4: Khung xương tam giác/ Triangle Carrier
5: Chia khung tam giác/ Fixing device for Triangle carrier
6: Nối khung tam giác/ Triangle carrier connector
7: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
8: Thanh C38/ C38 carrier
9: Móc treo thanh C38/ C38 suspension
10: Ty treo M6/ Hanger M6
11: Nối thanh C38/ C38 connector
Mặt cắt tấm trần tam giác
Triangle Ceiling Panel Section
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Tấm trần tam giác
Triangle ceiling panel
V góc (viền tường)
Wall angle
866 866 866 866 866
Nở sắt M6
Expansion screw M6
Móc treo thanh C38
C38 suspension
Thanh C38
C38 Carrier
Móc treo xương tam giác
Triangle carrier suspension
Xương tam giác
Triangle carrier
Nối thanh C38
C38 connector
Thanh C38
C38 carrier
5 6 7 8 9 10 11
1000
1000
866
1000
20
3000
27
26
Nối xương tam giác
Triangle Carrier Connector
Mặt cắt nối xương
Carrier connector Section
50
28
Chia khung tam giác
Fixing device for Triangle carrier
3000
Nối C38
C38 connector
38
43
98
Móc treo tam giác
Triangle carrier Suspension
393939
Kích thước/ Size: 1000x1000x1000 Kích thước/ Size: 1000x1000x1000 Kích thước/ Size: 800x800x1130
18. TRẦN NHÔM LỤC GIÁC
HEXAGON ALUMINIUM CEILINGS
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Nhờ có hình dạng đặc biệt nên trần nhôm lục giác có tính ứng
dụng kiến trúc mỹ thuật cao, được sử dụng cho cả nội và ngoại thất.
Không những vậy, hệ trần lục giác còn đem đến tối ưu về cách âm và
tiêu âm giảm tiếng ồn bởi lớp vải không dệt vào phía bên trong của
tấm trần.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Kích thước/ Size Chiều dày/ Thickness Chiều cao/ Height Chiều dài/ Length Phụ kiện/ Accessories
404x700 0.9 ÷ 1.2 20 6000 Khung xương và phụ kiện đồng bộ
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Tấm trần tam giác
Triangle Ceiling Panel
35
A member ofA member of
34
Trần nhôm lục giác hay còn gọi là trần 6 cạnh, trần Hexagon được làm từ hợp kim nhôm cao cấp. Bề mặt tấm trần phủ sơn tĩnh điện
tiêu chuẩn nên trần nhôm có độ bền siêu tốt. Là hệ trần treo không lộ khung xương, trần lục giác mang hiệu ứng thẩm mỹ cao. Do kết cấu
hình thù đặc biệt, nên trần nhôm lục giác có tính ứng dụng kiến trúc mỹ thuật cao chúng được sử dụng cho cả nội và ngoại thất. Bên cạnh đó
hiệu quả cách âm và tiêu âm giảm tiếng ồn của trần lục giác cũng được đánh giá rất cao khi mà sử dụng miếng dán vải không dệt vào phía
bên trong của tấm trần.
Phụ kiện hệ trần tam giác/ Accessory for suspended Triangle ceiling
Tyren M6
Hanger M6
Nở sắt M6
Expansion Screw M6
Thanh xương tam giác
Triangle carrier
Xương C38
C38 Carrier
Móc treo C38
Suspension C38
Thanh V góc (viền tường)
Wall angle
Mặt cắt V góc
Wall angle Section
24
24
A: ≤ 300mm
B: ≤ 1200mm
C: ≤ 300mm
D: ≤ 1200mm
Mặt cắt xương trần
Triangle Carrier Section
Chú thích:
1: Thanh V góc (viền tường)/ Wall angle
2: Tấm trần lục giác/ Hexagon ceiling panel
3: Nối khung tam giác/ Triangle carrier connector
4: Nở sắt M6/ Expansion screw M6
5: Móc treo xương tam giác/ Triangle carrier suspension
6: Móc treo thanh C38/ C38 suspension
7: Khung xương tam giác/ Triangle Carrier
8: Ty treo M6/ Hanger M6
9: Thanh C38/ C38 carrier
10: Nối thanh C38/ C38 connector
Mặt cắt tấm trần lục giác
Hexagon Ceiling Panel Section
Thanh treo Tyren M6
Hanger M6
Tấm trần lục giác
Hexagon ceiling panel
V góc (viền tường)
Wall angle
700 700 700 700 700 700
Nở sắt M6
Expansion screw M6Móc treo thanh C38
C38 suspension
Thanh C38
C38 Carrier
Móc treo xương tam giác
Triangle carrier suspension
Xương tam giác
Triangle carrier
Nối thanh C38
C38 connector
C
B
D
54321
A
6 7 8 9 10
3000
27
26
Nối xương tam giác
Triangle Carrier Connector
Mặt cắt nối xương
Carrier connector Section
50
28
3000
Nối C38
C38 connector
700 700
808
404
700700700700
ĐỤC LỖ/ Perforated
Kích thước/ Size: 404 x 700
DẬP NỔI 3D/ Embossing
Kích thước/ Size: 404 x 700
DẬP GỜ/ Floating edges
Kích thước/ Size: 404 x 700
ĐÈN LED/ Led light
Kích thước/ Size: 404 x 700
19. LAM NHÔM 85C
85C SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm 85C được cấu tạo từ hợp kim nhôm cao cấp 100%.
Bao gồm thanh lam và khung xương gắn. Thanh lam được phủ bởi lớp
sơn gia nhiệt cao cấp thường có màu trắng hoặc màu bạc (màu ghi).
Khung xương gắn được làm bằng hợp kim nhôm hoặc thép mạ kém
chắc chắn, thường được sơn tĩnh điện màu đen. Khoảng cách giữa
các thanh lam là 86mm, các khung xương cách nhau dưới 1500mm.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Sản phẩm/ Product Chiều dài/ Length
Chiều rộng/
Width
Chiều cao/ Height Độ dày/ Thickness
Lam nhôm 85C (85C Sun Louvres) 6000(max) 85±0.5 15±1.0 0.6 ÷ 0.7
Khung lam 85C (Carrier for 85C Sun Louvres) 1500 27±0.5 100±0.5 0.5±0.05
Đơn vị tính/ Unit: mm
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
37
A member ofA member of
36
Lam nhôm 85C là hệ lam chắn nắng bao gồm các thanh lam
chữ C được lắp trên hệ khung xương thép theo chiều đứng. Thích hợp
để thi công hệ mặt dựng, cửa sổ, ban công. Vừa tạo được độ thẩm mỹ
và hiệu quả trong việc che chắn dưới các điều kiện khác nhau của thời
tiết. Việc sử dụng hệ lam nhôm chắn nắng 85C vào công trình không
những mang lại sự khác biệt trong thẩm mỹ kiến trúc; mà còn mang
đến lợi ích kinh tế. Với tính năng chống nắng hiệu quả còn mang lại sự
thông thoáng, cách nhiệt trong tòa nhà. Không chỉ vậy lớp nhôm oxit
bọc bên ngoài nên hệ lam nhôm có độ bền rất cao. Cho dù phải tiếp
xúc trực tiếp với nắng, mưa, gió, bụi,… trong thời gian dài.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
84R Panel
84
16
84R Panel
84
16
Số xương
Amount of
carrier
Lực tải trên 1m xương
Load per meter carrier
2 0.5q x khoảng cách lam
3 1.25q x khoảng cách lam
≥4 1.15q x khoảng cách lam
q = lực tải sức gió trong N/m
(lực tải được phân bố đồng đều)
Bảng tính lực tải hệ lam
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Khoảng cách khung xương/ Carrier span
Khoảng cách thanh lam/ Panel span
3000
2000
1000
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 2.2
Lực hút thanh lam trên 3 thanh xương hoặc hơn
Lực ép thanh lam trên 3 thanh xương hoặc hơn
Lực hút thanh lam trên 2 thanh xương
Lực ép thanh lam trên 2 thanh xương
Lựcchịutảigió(N/m2
)
Lựcchịutảikhungxương(N/m)
Khoảng cách thanh lam (m)
Khoảng cách cố định (m)
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Thanh lam nhôm 85C
85C Sun Louvre Panel
Khung xương 85C
Carrier for 85C Sun Louvres
Khoảng cách tối đa giữa 2 thanh đỡ 1500mm
Maximum Distance Between Structure 1500
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Khung xương 85C
Carrier for 85C Sun Louvres
Thanh lam nhôm 85C
85C Sun Louvre Panel
8686868686868686
88
45o
21.3o
85
15
23
33
84.5
Mặt cắt thanh lam nhôm 85C
Section of 85C Sun Louvre Panel
Mặt cắt xương lam 85C
Section of 85C Sun Louvre Carrier
20. LAM NHÔM 85R
85R SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm 85R là hệ lam chắn nắng với thanh lam có hình
dạng chữ C kết hợp với khung xương đồng bộ. Thanh lam 85R được
tạo bởi nhôm hợp kim có kiểu dáng mảnh mai, thanh thoát nhưng hiệu
quả trong việc che mưa, che nắng cao. Trọng lượng nhẹ, dễ thi công,
bảo dưỡng và vệ sinh. Dễ dàng lắp đặt và có thể ứng dụng vào nhiều
vị trí mặt tiền. Mang lợi ích kinh tế bền vững, tiết kiệm tối đa chi phí.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Sản phẩm/ Product Chiều dài/ Length
Chiều rộng/
Width
Chiều cao/ Height Độ dày/ Thickness
Lam nhôm 85R (85R Sun Louvres) 6000(max) 85±0.5 15±1.0 0.6 ÷ 0.7
Khung lam 85R (Carrier for 85R Sun Louvres) 1500 27±0.5 100±0.5 0.5±0.05
Đơn vị tính/ Unit: mm
39
A member ofA member of
38
Lam nhôm 85R được làm từ hợp
kim nhôm. Kết cấu bao gồm thanh lam và
khung xương gắn. Bề mặt lam nhôm được
phủ bởi lớp sơn tĩnh điện cao cấp thường có
màu trắng hoặc màu bạc (màu ghi). Khung
xương lam được làm bằng hợp kim nhôm
hoặc thép mạ kém chắc chắn, thường được
sơn tĩnh điện màu đen. Khoảng cách giữa
các thanh lam là 74mm, các khung xương
cách nhau dưới 1500mm. Lam chắn nắng
85R được sử dụng để giảm bớt lượng ánh
sáng chiếu trực tiếp vào bề mặt công trình.
Hệ lam có thể điều hướng từ 50-95% lượng
ánh sáng chiếu vào công trình. Ngoài ra, nó
cũng ngăn cản sự tác động của nước mưa,
gió, bụi, âm thanh từ môi trường bên ngoài.
Phương pháp thiết kế góc/ Corner methods
85
15
Mặt cắt thanh lam nhôm 85R
Section of 85R Sun Louvre Panel
23
33
84.5
Mặt cắt xương lam 85R
Section of 85R Sun Louvre Carrier
74 74 74 74
85
65o
23.3o
Khung xương 85R
Carrier for 85R Sun Louvres
Thanh lam nhôm 85R
85R Sun Louvre Panel
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Khung xương 85R
Carrier for 85R Sun Louvres
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Thanh lam nhôm 85R
85R Sun Louvre Panel
Khoảng cách tối đa giữa 2 thanh đỡ 1500mm
Maximum Distance Between Structure 1500
GÓC MỞ/ Open corner
GÓC 45O
/ Mitre cut GÓC THẲNG/ Straight cut
Khung thép hộp 40x80
Steel box frame 40x80
Khung thép U 120x75
Steel frame 120x75
Thanh lam nhôm 85R
85R Sun Louvre Panel
Khung xương 85R
Carrier for 85R Sun Louvre
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
75
120
21. LAM NHÔM 132S
132S SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm 132S được dập nguội tạo hình chữ Z rộng 132mm,
dài 105mm. Bề mặt lam chắn nắng 132S mặt phủ sơn tĩnh điện hoặc
gia nhiệt màu tiêu trắng, xám bạc (màu ghi) hoặc theo yêu thiết kế. Kết
cấu hệ lam nhôm 132S gồm thanh lam nhôm chữ Z và tay đỡ (tay bắt)
được làm từ nhôm hợp kim định hình, tạo nên mặt đứng thẩm mỹ cao.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
Quy cách/ Specification
Sản phẩm/ Product Chiều dài/ Length Chiều rộng/ Width Chiều cao/ Height Độ dày/ Thickness
Lam nhôm 132S (132S Sun Louvres) 6000(max) 105±0.5 132S±1.0 0.6 ÷ 0.8
Tay bắt 132S (Hanger for 132S Sun Louvres) 122±0.5 25±0.5 137±0.5 2.0±0.05
Đơn vị tính/ Unit: mm
41
A member ofA member of
40
Hệ lam nhôm 132S (lam nhôm chữ Z) được làm từ nhôm hợp kim. Chiều dài thanh lam chắn nắng 132S tối đa 6000mm, chiều dày
0.6-0.7-0.8mm. Thanh xương đỡ được làm từ nhôm hợp kim định hình; khoảng cách chiều ngang giữa các móc treo ≤1500mm; khoảng cách
chiều dọc các móc treo có thể thay đổi theo tính toán. Liên kết móc treo với khung đỡ bằng vít hoặc đinh rút.
Hệ lam 132S thích hợp để che nắng cho các diện tích phụ như cầu thang, ban công; các vị trí cửa sổ, vách dựng kính... Mang lại sự
ổn định, hấp thụ âm thanh và giảm tiếng ồn, chống cháy. Không bị oxy hóa, độ bền màu cao, bảo vệ môi trường; hiệu quả kinh tế khi sử dụng.
GÓC 45O
/ Mitre cut GÓC THẲNG/ Straight cut
Thanh lam nhôm 132S
132S Sun Louvre Panel
GÓC MỞ/ Open corner
Đinh vít cố định
Fixed Screw
Khoảng cách có thể thay đổi
Varied Distance
Tay bắt lam 132S
Hanger for 132S Sun Louvre
132132132
Mặt cắt thanh lam nhôm 132S
Section of 132S Sun Louvre Panel
Mặt cắt tay bắt
Section of hanger
Phương pháp thiết kế góc/ Corner methods
137
122 105
132
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Thanh lam nhôm 132S
132S Sun Louvre Panel
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Móc treo (tay bắt) lam 132S
Hanger for 132S Sun Louvre
Khoảng cách tối đa giữa 2 thanh đỡ 1500mm
Maximum Distance Between Structure 1500
Khoảng cách tùy chỉnh theo thiết kế
Distance According to design
- Tay bắt lam 132S (hanger) được làm từ nhôm hợp kim định hình.
Khoảng cách chiều ngang giữa các tay bắt ≤1500 mm (theo kết cấu).
- Cấu trúc đỡ theo tính toán, liên kết hàn thành khung. Khoảng cách
giữa các thanh dọc ≤1500 mm.
- Dùng vít tự khoan hoặc đinh rút để liên kết tay bắt với khung.
Ghi chú:
22. LAM NHÔM HÌNH THOI
ALUMINIUM AEROFOIL SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm hình thoi là hệ thống các thanh lam nhôm Elip được
đúc định hình nguyên khối từ hợp kim nhôm cao cấp. Lam chắn nắng
hình thoi được ứng dụng rộng rãi vào rất nhiều hạng mục của công
trình. Bởi tính đa dụng cũng như độ bền khi sử dụng theo thời gian.
Bảo vệ môi trường. Đem lại hiệu quả kinh tế khi sử dụng.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
43
A member ofA member of
42
Hệ lam nhôm hình thoi có cấu tạo là những thanh lam nhôm Elip đúc đình hình: độ dày 0.6÷3.0mm tùy theo yêu cầu của công trình,
tiết diện đa dạng từ 80mm đến 500mm. Hệ lam có kiểu dáng thanh mảnh mang tính mỹ thuật, che chắn nắng mưa, tính thoát gió cao. Bề mặt
phủ sơn tĩnh điện với khả năng bền màu trước tác động của môi trường. Hệ lam chắn nắng Elip có thể được lắp cố định hoặc chuyển động.
Hệ lam nhôm chuyển động bằng thủy lực hoặc quay tay. Lam chắn nắng hình thoi có khả năng vượt nhịp lớn lên tới 6000mm. Hệ lam nhôm
elip có thể thay đổi góc quay của hướng chắn nắng. Lắp theo chiều ngang hoặc dựng đứng theo chiều dọc hoặc kết hợp.
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
ASW-P là hệ lam nhôm chắn nắng hình thoi có 1 hoặc nhiều thành phần cơ bản được đúc nguyên khối từ hợp kim
nhôm (profile định hình). Thanh profile này được liên kết thẳng với hệ đỡ (supporting frame) hoặc qua tay đỡ bằng
vít tiêu chuẩn. Chiều dày trung bình của thanh profile là ±1.5mm, khả năng vượt nhịp lớn lên tới 6000mm; có thể
thay đổi góc quay của hướng chắn nắng.
Ghi chú:
30o
45o
15o
30o45o
Nắp bịt lam/ End Cap
Chiều dài tối đa 6000mm
Max length 6000mm
ASW-P 150x24
ASW-P100x18
100
18
ASW-P100x24
ASW-P150x24
ASW-P150x40
100
150
150
24
24
ASW-P200x25.5
200
25.5
ASW-P200x50
200
50
ASW-P200x40
200
40
50
250
ASW-P250x50
300
50
ASW-P300x50
400 | 450
50|65
ASW-P400x50 | ASW-P450x65
500
72
ASW-P500x72
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
Hệ chắn nắng nằm ngang có đố giữa - 01
Horizontal louvre system with middle supports - 01
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Nắp bịt
End Cap for Aerofoil Sun Louvre
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Nắp bịt
End Cap for Aerofoil Sun Louvre
Hệ chắn nắng đứng - 01/ Vertical louvre system - 01
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Tay đỡ
Bracket for Aerofoil Sun Louvre
Nắp bịt
End Cap for Aerofoil Sun Louvre
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Tay đỡ
Bracket for Aerofoil Sun Louvre
Nắp bịt
End Cap for Aerofoil Sun Louvre
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Hệ chắn nắng nằm ngang - 02/ Horizontal louvre system - 02 Hệ chắn nắng đứng - 02/ Vertical louvre system - 02
Phương pháp thiết kế góc/
Corner methods
23. 45
A member of
Chi tiết lắp đặt ASW-P250x50/ Installation Detail of ASW-P250x50
Chi tiết mặt cắt ASW-P250x50/ Section detail of ASW-P250x50
A
A
Khoảng cách tối đa ≤3000mm
Maximum Distance ≤ 3000mm
Khoảng cách tối đa ≤3000mm
Maximum Distance ≤ 3000mm
270270270270270270270270
270270270270270270270270
45
o
Kếtcấuđỡtheotínhtoán
StructureAccordingtoCalculation
Chiều dài tối đa 6000m
m
Max length 6000m
m
250
Nắp bịt lam/ End Cap
5050
250
250
Khoảng cách tối đa ≤3000mm
Maximum
Distance ≤ 3000mm
Khoảng cách tối đa ≤3000mm
Maximum Distance ≤ 3000mm
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Bản mã thép
Steel stock
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Trục đỡ lam
Shaft support of Aerofoil Sun Louvre
Tay đỡ
Hanger for Aerofoil Sun Louvre
A member of
44
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Vòng đệm
Flat washer
Tay đỡ lam
Hanger for Sun Louvre
Trục đỡ lam
Shaft support of Louvre
Tai đỡ lam
Shaft support of Louvre
Mặt cắt A-A/ Section of A-A
Hệ chắn nắng nằm ngang/ Horizontal louvre system
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
Mặt đứng ASW-P250x50/ Vertical ASW-P250x50
- ASW-P250x50 là hệ lam nhôm có
cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản
được đúc từ hợp kim nhôm (Profile
định hình).
- Thanh profile này được liên kết
thẳng với hệ đỡ hoặc qua tay đỡ bằng
vít tiêu chuẩn.
- Khả năng vượt nhịp ≤3000mm, có
thể thay đổi góc quay của hướng chắn
nắng.
Ghi chú:
Lam ASW-P250x50/ ASW-P250x50
Nắp bịt lam/ End cap ASW-P250x50
Chi tiết lắp đặt ASW-P450x65/ Installation Detail of ASW-P450x65
Chi tiết mặt cắt ASW-P450x65/ Section detail of ASW-P450x65
Kích thước theo dự án
Variable according to the project
A
A
Khoảngcáchcóthểthayđổi
VariedDistance
45o
Mặt cắt A-A/ Section of A-AMặt đứng ASW-P450x65/ Vertical ASW-P450x65
Chiều
dàitốiđa
6000m
m
M
axlength
6000m
m
450
Nắp bịt lam/ End Cap
Lam ASW-P450x65/ ASW-P450x65
65
450
Nắp bịt lam/ En cap ASW-P450x65
45o
Hệ chắn nắng nằm ngang có đố giữa
Horizontal louvre system with middle supports
Hệ chắn nắng đứng có đố giữa/
Vertical louver system with middle supports
Thép hộp 50x100x1.4
hoặc theo tính toán
Box Steel 50x100x1.4
or according to calculation
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Tay bắt
Hanging Hook for Louvre
Khoảng cách có thể
thay đổi
Varied Distance
Kíchthướctheothựctế
Variableaccordingtotheproject
Kích thước theo thực tế
Variable according to the project
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
Thanh lam ASW-P450x65
ASW-P450x65 Panel
Thép hộp 50x100x1.4
hoặc theo tính toán
Box Steel 50x100x1.4
or according to calculation
Tay bắt lam
Hanging Hook for Louvre
- ASW-P450x65 là hệ lam nhôm chắn nắng có 2 thành phần được đúc từ nhôm hợp kim
(profile định hình).
- Thanh profile này được liên kết thẳng với hệ đỡ thông qua tay đỡ bằng vít tiêu chuẩn.
- Chiều dày trung bình của thanh profile là ±1.5mm, khả năng vượt nhịp lớn lên tới 3000mm
- Có thể thay đổi góc quay của hướng chắn nắng.
Ghi chú:
24. LAM NHÔM CHUYỂN ĐỘNG
MOTORISED ALUMINIUM SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm chuyển động có cấu tạo gồm hệ thống thanh kéo
chuyển động thủ công hoặc bằng motor tự động có remote điều khiển
từ xa hiện đại. Các thanh lam nhôm hình thoi được làm từ nhôm hợp
kim, bề mặt sơn tĩnh điện. Động cơ nhập khẩu đồng bộ nguyên chiếc
từ châu Âu, hiệu suất cao, tuổi thọ dài.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
47
A member ofA member of
46
Lam nhôm chuyển động là sự đột phá của hệ lam nhôm hình thoi. Hệ lam chắn nắng tự động sử dụng hệ thống chuyền động thủ công
hoặc tự động bằng motor được điều khiển từ xa. Do đó, tuỳ vào hướng nắng, hướng gió mà bạn có thể điều chỉnh góc nghiêng của thanh lam
chắn nắng cho phù hợp; mang hiệu quả che chắn tối ưu nhất. Các thanh lam nhôm được lắp vào khung và chuyển động bằng động cơ thủy
lực. Đảm bảo đóng mở nhẹ nhàng, chắc chắn: Theo phương nằm ngang: Các tấm chớp nhôm được lắp song song với mặt đất. Lắp chuyển
động theo phương nằm dọc: Các tấm chớp nhôm lắp vuông góc với mặt đất.
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Lam nhôm chuyển động là hệ lam nhôm hình thoi được đúc từ hợp kim nhôm, chiều
rộng đa dạng (100, 150, 200, 250, 300mm...). Bề mặt xử lý sơn tĩnh điện, màu sắc đa dạng.
Chiều dài tối đa của một module phụ thuộc vào kích thước bề rộng louvre, tối đa 3500mm.
Hệ truyền động: động cơ thủy lực Somfy (Italy), Movis (Trung Quốc) với công trình cụ thể có
thể thiết kế đa dạng, phù hợp với yêu cầu, đảm bảo các tính năng kỹ thuật, thẩm mỹ. Diện tích
tối đa của khung điều khiển khoảng 24m2
.
Ghi chú:
Nắp bịt
End Cap
Thanh truyền động
Motion plate
Trục xoay
Draw bar scroll
Phụ kiện bịt đầu
Cap part
Đai định vị
Driving part
Lam ASW-P150x24/ ASW-P150x24
Nắp bịt lam/ End cap ASW-P150x24
Nắp bịt lam/ End cap ASW-P150x24
242424
150
150
150
Động cơ Somfy nhập khẩu từ Italy/ Somfy Motorised imports from Italy
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
38
8014514514514514514514514514514514514514580
38
3000 - 3500
Động cơ
Motorised Sun Louvre
38
8014514514514514514514514514514514514514580
38
Thanh truyền động
Motion plate
Động cơ
Motorised Sun Louvre
Nắp bịt
End Cap
Hộp nhôm 38x76x1.8
Box Aluminium 38x76x1.8
Thanh lam nhôm hình thoi
Aerofoil Sun Louvre Panel
Động cơ Movis nhập khẩu từ Trung Quốc
Movis Motorised imports from China
25. LAM NHÔM ASW-P80x10(SHUTTER)
ALUMINIUM SUN LOUVRES ASW-P80X10(SHUTTER
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Cửa shutter là mẫu cửa rất được yêu thích. Không chỉ bởi vẻ
đẹp thẩm mỹ của cửa mà còn giá cả và nhiều tính năng tiện ích. Bên
cạnh đó, cửa lam nhôm sử dụng rất linh hoạt, nhiều mẫu mã cửa, kiểu
cửa cũng như công dụng. Từ mẫu cửa mở quay, cửa lùa, cửa xếp trượt
cho đến kiểu cửa chia ô, chia đố, khung bảo vệ hay cửa chớp nhôm.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
49
A member ofA member of
48
Cửa chớp lam nhôm là sản phẩm độc đáo của hệ lam nhôm hình thoi ASW-P80x10. Cửa chớp nhôm có ưu điểm lấy sáng; lấy gió tự
nhiên giúp căn phòng không bị ngột ngạt. Đồng thời với những thanh lam nhôm giúp cửa kín đáo. Và chắc chắn hơn rất nhiều so với những
loại cửa chớp khác. Cửa chớp (tên tiếng Anh: Shutter Window) là một loại cửa có cấu trúc kiến trúc ở cửa ra vào hoặc ở cửa sổ dùng thanh
gỗ dẹp xếp song song chếch nghiêng 45o
để cản ánh nắng không bị hắt mưa. Dù cánh cửa được đóng lại nhưng vẫn thông gió tạo ra không
gian mát mẻ, thoáng mát. Có 2 loại cửa chớp: cửa chớp cố định và cửa chớp lật.
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
ASW-P80x10 là hệ cửa trượt (shutter) có 1 thành phần cơ bản được đúc từ hợp kim nhôm (profile định hình). Thanh profile này được liên kết
với hệ đỡ bằng vít tiêu chuẩn. Dòng cửa chớp này được thiết kế khá phong phú cho cả cửa đi lẫn cửa sổ. Đối với dòng cửa đi thì phần lớn
những thanh lam nhôm làm chớp sẽ được thiết kế cố định.
Ghi chú:
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
A
A
Kíchthướctheothựctế
Variableaccordingtotheproject
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Mặt đứng ASW-P80x100/ Vertical ASW-P80x10
Mặt cắt A-A/ Section of A-A
120
40
Hộp nhôm ASR-P40x120
Aluminium box ASR-P40x120
60315822585858603122
60 6010
45
o
Kích thước có thể thay đổi
Varied Dimension
Kích thước có thể thay đổi
Varied Dimension
Kích thước có thể thay đổi
Varied Dimension
Kích thước có thể thay đổi
Varied Dimension
120
40
Mặt cắt khung bao trên - dưới/
Section of Top-Bottom frame
35
32
Thanh ray trượt trên - dưới
Section of Top - Bottom track panel
Mặt cắt khung bao(hộp nhôm) 60x60
Section of Top-Bottom frame 60x60
Mặt cắt lam ASW-P80x10
Section of ASW-P80x10
60
60
80
10
Thanh ray trượt trên
Top track panel
Thanh ray trượt trên
Top track panel
Bánh trượt trên
Top wheel roller
Hộp nhôm 60x60
Aluminium box 60x60
Thanh lam ASW-P80x10
ASW-P80x10 panel
Hộp nhôm 60x60
Aluminium box 60x60
Thanh lam ASW-P80x10
ASW-P80x10 panel
Bánh trượt dưới
Bottom wheel roller
Thanh ray trượt dưới
Bottom track panel
26. LAM NHÔM LÁ SÁCH
ALUMINIUM SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Hệ lam nhôm lá sách được đúc từ hợp kim nhôm (profile
định hình).Thanh profile này được liên kết thẳng với hệ đỡ (supporting
frame) bằng vít tiêu chuẩn. Chiều dày trung bình của thanh profile là
±1.5 mm. Khoảng cách giữa các thanh lam có thể thay đổi theo yêu
cầu thiết kế.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
51
A member ofA member of
50
Hệ lam nhôm lá sách được làm từ hợp kim nhôm định hình, bề mặt phủ sơn tĩnh điện bao gồm: Phần khung bao và thanh lam, có cấu
trúc bền vững, cứng cáp, chắc chắn. Ứng dụng làm hệ lam nhôm chắn nắng hoặc cửa chớp nhôm. Đối với hệ lam: khoảng cách vượt nhịp tối
đa 1500mm. Đối với hệ cửa chớp có thể làm nguyên bộ hoặc kết hợp kính cường lực cho ra nhiều kiểu cửa đẹp mắt: cửa sổ, cửa đi, cửa lùa,
cửa trượt... Ví dụ phần dưới cửa có thể làm cửa chớp, phần trên của cửa có thể kết hợp kính cường lực mờ. Thích hợp cho phòng vệ sinh.
Hoặc làm 1 khung, 2 khung... đều rất linh hoạt. Nhờ thiết kế kiểu chếch lên 45o
nên hệ lam lá sách giúp ngăn không cho nước mưa tràn vào
trong nhà; lưu thông không khí tự nhiên, cách âm cách nhiệt. Bên cạnh đó, cũng có thể lọc bụi, tránh bụi bẩn hắt vào, bảo vệ không gian riêng
tư trong ngôi nhà cũng như sự đột nhập của kẻ xấu.
Mặt cắt ASL-P46x65
Section of ASL-P46x65
Mặt cắt ASL-P70x70
Section of ASL-P70x70
Mặt cắt ASL-P75x111
Section of ASL-P75x111
656565656520202020
Khoảng cách tùy chỉnh
theo thiết kế
Distance according
to design
Thanh lam ASL-P46x65
ASL-P46x65 panel
Khung đỡ ASL-P46x65
Supporting frame
Thanh lam ASL-P70x70
ASL-P70x70 panel
Khung đỡ lam
Supporting frame
Đinh rút
Screw withdrawal
7035353535357070707070
74
Thanh lam ASL-P75x111
ASL-P75x111 panel
Khung đỡ lam
Supporting frame
Khoảng cách tùy chỉnh
theo thiết kế
Distance according
to design
111111111111111111
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Vít tự khoan
Parker Screw
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Thanh lam ASL-P46x65
ASL-P46x65 Panel
Hệ chắn nắng nằm ngang không có đố giữa/ Horizontal louvre system not with middle supports
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Thanh lam ASL-P46x65
ASL-P46x65 Panel
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Thanh lam ASL-P46x65
ASL-P46x65 Panel
Mặt cắt lam ASL-P46x65
Section of ASL-P46x65
Mặt cắt khung đỡ
Section of frame support
46
10
10
60
65
15
Hệ chắn nắng nằm ngang có đố giữa
Horizontal louvre system with middle supports
Sơ đồ lắp đặt ASL-P46x65/ Installation Diagram of ASL-P46x65
27. 53
A member of
Chi tiết lắp đặt ASL-P70x70x1.2/ Installation Detail of ASL-P70x70x1.2
A member of
52
Cửa chớp nhôm: Phân loại và tùy chọn bảng lề/ Aluminium Shutters: Panel Types & Hinging options
Hệ chắn nắng nằm ngang có đố giữa/ Horizontal louvre system with middle supports
Chi tiết lắp đặt ASL-P75x111x1.6/ Installation Detail of ASL-P75x111x1.6
Hệ chắn nắng nằm ngang có đố giữa/ Horizontal louvre system with middle supports
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Thanh lam ASL-P70x70
ASL-P70x70 Panel
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Thanh lam ASL-P70x70
ASL-P70x70 Panel
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Khung đỡ lam
Frame support of Louvre
Thanh lam ASL-P75x111
ASL-P75x111 Panel
Thanh lam ASL-P75x111
ASL-P75x111 Panel
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Khoảng cách tối đa ≤1500mm
Maximum Distance ≤1500mm
Hệ chắn nắng nằm ngang không có đố giữa
Horizontal louvre system not with middle supports
Hệ chắn nắng nằm ngang không có đố giữa
Horizontal louvre system not with middle supports
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
70
70
5515
74
18
Mặt cắt lam ASL-P70x70/ Section of ASL-P70x70 Mặt cắt khung đỡ/ Section of frame support
Mặt cắt lam ASL-P75x111/ Section of ASL-P75x111 Mặt cắt khung đỡ/ Section of frame support
74
75
111
20
76
15
Khi hành trình cửa không mở rộng được nhiều thì giải pháp khung L và trục T thực sự
hữu dụng để cung cấp các tùy chọn cho một hoặc nhiều panel. Cấu tạo của cửa chớp có trục
bản lề (cửa chớp mở xếp) bao gồm khung bao cố định với tường và hai hoặc ba cánh cửa xếp
được liên kết với khung bao thông qua bản lề. Các cánh cửa sau khi xếp vừa tiết kiệm diện tích,
vừa có thể mở 180° giúp cho không gian được mở rộng tối đa.
Cửa chớp không có trục bảng lề/ Aluminium Shutters with not post hinging
Cửa chớp có trục bảng lề/ Aluminium Shutters with post hinging
Cánh đơn cố định
Single panel fixed
Cánh đơn bảng lề trái/ phải
Single panel hinged at left/ right
Bộ cửa đơn bảng lề trái phải
Set of single panels hinged left and right
Bộ cửa đôi bảng lề xoay trái/ phải
Single bi-fold shutter pivoted at left/ right
2 bộ cửa chớp đoi
Two sets bi-fold shutters
Đặc điểm
Những biến thể cửa đơn/ One Panel variations: Hai cánh từng bảng lề riêng biệt và biến thể 2 cánh đôi/ Two Panel individually hinged & Two Panel bi-fold variations:
Biến thể 3 cánh từng bản lề riêng biệt/ Three Panel individually hinged variations:
Biến thể 3 cánh đôi/ Three Panel bi-fold variations: Biến thể 4 cánh từng bản lề riêng biệt/ Four Panel individually hinged variations:
Biến thể 4 cánh đôi/ Four Panel bi-fold variations:
Biến thể 6 cánh từng bản lề riêng biệt/ Six Panel individually hinged variations:
Biến thể 6 cánh đôi/ Six Panel bi-fold variations:
Ghi chú/ Notes
Từ khóa/
Key
Ý nghĩa/ Mean
Cánh có bản lề từ một trục T
hoặc đóng phía trên trục T
Cánh có bản lề từ một khung L
hoặc đóng phía trên khung L
Cánh hướng lật sang bên phải
Cánh hướng lật sang bên trái
28. LAM NHÔM ĐẦU ĐẠN(VIÊN ĐẠN)
ALUMINIUM AEROBRISE (BULLET) SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm đầu đạn là hệ lam chắn nắng được sử dụng rộng rãi
ở nhiều công trình hiện nay nhờ có nhiều ưu điểm; hiệu quả sử dụng và
tính thẩm mĩ cao. Kết cấu gồm các thanh chớp có 1 hoặc nhiều thành
phần, thanh đế giữa chạy dài dọc các lam liên kết vào các hệ kết cấu
đỡ có sẵn hoặc lắp thêm theo chiều dọc bằng vít tự khoan tiêu chuẩn.
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
Đặc điểm/ Feature
55
A member ofA member of
54
Lam nhôm đầu đạn là hệ lam chắn nắng được đúc từ nhôm hợp kim, kết cấu
bao gồm những thanh lam nhôm viên đạn nhiều thành phần; có thanh đế dài chạy
dọc liên kết với các hệ có sẵn. Hệ lam nhôm chắn nắng viên đạn được liên kết với
thanh đỡ bằng bu lông tiêu chuẩn. Lam chắn nắng viên đạn có khả năng vượt nhịp
lớn lên tới 3000mm.
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
ASB-P là hệ chắn nắng có 1 đến
3 thành phần cơ bản được đúc từ hợp
kim nhôm (profile định hình).Thanh
profile này được liên kết với hệ đỡ
dọc (supporting frame) Bằng bu lông
M6 tiêu chuẩn. Chiều dày trung bình
của thanh profile là ±1.5mm, khả
năng vượt nhịp lớn lên tới 3000 mm.
– Khoảng cách tối đa giữa kết cấu
đỡ ở các hình thức lắp đặt khác nhau
sẽ khác nhau: Đối với hệ lam đầu đạn
treo ngược khoảng cách tối đa của
kết cấu đỡ: 1000mm. Đối với hệ lam
đầu đạn nằm ngang và dựng đứng
khoảng cách tối đa của kết cấu đỡ:
2500mm.
– Khoảng cách lắp đặt giữa các
thanh lam nhôm có thể thay đổi tùy
theo yêu cầu thiết kế, có thể: 100mm,
150mm, 200mm.
Ghi chú:
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
ASB-P110x50
110
50
160
50
ASB-P160x50
160
50
ASB-P160x50
210
50
ASB-P210x50
240
50
ASB-P240x50
290
50
ASB-P290x50
110
52
ASB-P110x52
150
52
ASB-P150x52
200
52
ASB-P200x52
250
52
ASB-P250x52
300
52
ASB-P300x52
250
70
ASB-P250x70
300
75
ASB-P300x75
Kích thước theo
công trình
Kích thước theo
công trình
Variable according
to the project
Variable according
to the project
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to
Calculation
Vít liên kết
Screw Connect
Bulong nở sắt
Expansion Bolt
Kích thước có thể thay đổi
Varied Dimension
Kết cấu đỡ theo tính
toán
Structure According to
Calculation
Cửa sổ
Windows
Nắp bịt lam/ End Cap
Chiều
dài tối đa
6000m
m
M
ax length
6000m
m ASB-P 150x52
52
Hệ chắn nắng nằm ngang
Horizontal louvre system
Hệ chắn nắng đứng/ Vertical louvre system
Khoảng cách tối đa ≤2500mm
Maximum
Distance ≤2500mm
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Nắp bịt lam
End cap
Thanh lam nằm ngang
Horizontal louvre panel
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Nắp bịt lam
End cap
Khoảngcáchtốiđa≤2500mm
MaximumDistance≤2500mm
Chiềudàitốiđa≤6000mm
MaximumLength≤6000mm
Thanh lam đứng
Vertical louvre panel
Hệ chắn nắng treo ngược/ Hanging louvre system
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Nắp bịt lam
End capKích thước theo công
trình
Variable according
to the project
Thanh lam chính
Main louvre panel
Nắp bịt lam
End cap
Chiều dài tối đa ≤6000mm
Maximum
Length ≤6000mm
Khoảng cách tối đa ≤1000mm
Maximum
Distance ≤1000mm
Đế lam
Bracket louvre
29. LAM NHÔM HÌNH HỘP
ALUMINIUM RECTANGULAR (BOX) SUN LOUVRES
AUTOMOSHIPBUILDING BUILDING,
FACADES
INTERIORS LASER AND
WATERJET SUPPORT
STONES, MOSAICS,
MARBLE SUPPORT
CLEAN
ROOMS
RAILWAY
Lam nhôm hình hộp là hệ lam chắn nắng được thiết kế theo
hình vuông hoặc chữ nhật, gọi chung là hình hộp; có thành phần cơ
bản được đúc từ hợp kim nhôm nguyên khối siêu bền với lớp vỏ bên
ngoài được sơn phủ lớp sơn công nghệ gia nhiệt. Vật liệu này mang
những đặc điểm riêng biệt của chất liệu nhôm. Đồng thời có thêm
nhiều ưu điểm khác khác ấn tượng
Chi tiết mặt cắt/ Section Details
UV
FREE
57
A member ofA member of
56
Sơ đồ lắp đặt/ Installation Diagram
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Vít liên kết
Screw Connect
Bulong M6
M6 Bolt
Kích thước theo công trình
Variable according to the project
Kích thước theo công trình
Variable according to the project
Kích thước có thể
thay đổi
Kết cấu đỡ theo tính
toán
Structure According to
Calculation
Cửa sổ
Windows
Varied Dimension
ASR-P100x30
100
30
150
30
ASR-P150x30
280
30
ASR-P280x30
120
40
ASR-P120x40
70
50
ASR-P70x50
120
50
ASR-P120x50
150
50
ASR-P150x50
200
50
ASR-P200x50
280
50
ASR-P280x50
52
100
ASR-P100x52
52
150
ASR-P150x52
52
200
ASR-P200x52
52
250
ASR-P250x52
52
300
ASR-P300x52
100
100
ASR-P100x100
100
175
ASR-P175x100
100
300
ASR-P300x100
Chi tiết các bộ phận/ Component Details
Đặc điểm/ Feature
Cấu trúc của lam nhôm hình hộp gồm nhiều thanh chớp
nhôm. Được liên kết chắc chắn vào các kệ kết cấu đỡ có sẵn
với thanh đế giữa chạy dài dọc. Chính nhờ cấu tạo vững chắc
này mà sản phẩm rất bền, không dễ gì bị hỏng hóc.
So với các loại lam chắn nắng khác; lam hình hộp có
quy cách khá đa dạng, đủ kích cỡ như: 50×100, 20×50,
25×50, 25×76, 25×100… Tùy theo kích thước của kiến
trúc và sở thích, bạn có thể lựa chọn quy
cách phù hợp. Nhờ đặc tính bền chắc và
có độ thẩm mỹ tương đối cao. Lam chắn
nắng hình hộp được sử dụng rất nhiều tại
các công trình.
Nắp bịt lam/ End Cap
Chiều dài tối đa 6000mm
Max length 6000mm
50
150
Nắp bịt lam/ End Cap
52
Chiều dài tối đa 6000m
m
M
ax length 6000m
m 150
Tùy theo kết cấu, thiết kế công trình
có thể dùng vít hoặc bu lông M6
Khoảng cách tối đa ≤2500mm
Maximum
Distance ≤2500mm
Kết cấu đỡ
theo tính toán
Structure according
to calculation
Nắp bịt lam
End cap
Thanh lam nằm ngang
Horizontal louvre panel
Chiều dài tối đa ≤6000mm
Maximum
Length ≤6000mm
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure according
to calculation
Khoảngcáchtốiđa≤2500mm
MaximumDistance≤2500mm
Chiềudàitốiđa≤6000mm
MaximumLength≤6000mm
Thanh lam đứng
Vertical louvre panel
Nắp bịt lam
End cap
Kết cấu đỡ theo tính toán
Structure According to Calculation
Kích thước theo công trình
Variable according to the project
Thanh lam chính
Main louvre panel
Chiều dài tối đa ≤6000mm
Maximum
Length ≤6000mm
Khoảng cách tối đa ≤1000mm
Maximum
Distance ≤1000mm
Đế lam
Bracket louvre
Nắp bịt lam
End cap
Hệ chắn nắng nằm ngang/ Horizontal louvre system
Hệ chắn nắng đứng/ Vertical louvre system
Hệ chắn nắng treo ngược/ Hanging louvre system
ASR-P là hệ lam nhôm chắn nắng hình
hộp có 1 đến 3 thành phần cơ bản được
đúc từ hợp kim nhôm (profile định hình).
Thanh profile này được liên kết với hệ
đỡ (supporting frame) bằng vít tự khoan
hoặc bulong M6 tiêu chuẩn. Chiều dày
trung bình của thanh profile là ±1.5mm,
khả năng vượt nhịp lớn lên tới 3000mm.
Bề mặt được sơn tĩnh điện hoặc sơn phủ
Anodzing, PVDF.
– Khoảng cách tối đa giữa kết cấu đỡ ở
các hình thức lắp đặt khác nhau sẽ khác
nhau: Đối với hệ lam nhôm treo ngược
khoảng cách tối đa của kết cấu đỡ:
1000mm. Đối với hệ lam nhôm nằm ngang
và dựng đứng khoảng cách tối đa của kết
cấu đỡ: 2500mm.
– Khoảng cách lắp đặt giữa các thanh lam
nhôm có thể thay đổi theo thiết kế.
Ghi chú: