Từ ngữ xưng hô trong Phật giáo trong hệ thống của người Việt
Xh329
1. Mã số: XH329
Tên: Ngữ pháp tiếng Việt 2 ( Vietnamese Grammar 2)
Số tín chỉ: 02 (Giờ lý thuyết: 30 tiết)
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt nói chung, cú pháp tiếng Việt nói
riêng: các khái niệm trên bình diện cú pháp, phương pháp nhận diện các hiện tượng cú pháp tiếng Việt. Nâng cao khả năng
sử dụng tiếng Việt trong thực tiễn nói, viết.
1. Thông tin giảng viên
Tên giảng viên: Nguyễn Thị Ngọc Điệp Học vị: Thạc sĩ
Đơn vị: Bộ môn Ngữ Văn, Khoa Sư phạm (ĐHCT).
Điện thoại: 0987.059 669 ; Email: ntndiep@ctu.edu.vn
2. Học phần tiên quyết: XH319
3. Nội dung
3.1. Mục tiêu : Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Ngữ Văn (SP, NV) những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt
nói chung, cú pháp tiếng Việt nói riêng: các khái niệm trên bình diện cú pháp, phương pháp nhận diện các hiện
tượng cú pháp tiếng Việt. Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Việt trong thực tiễn nói, viết.
3.2.Phương pháp giảng dạy : Diễn giảng kết hợp với nêu vấn đề, thảo luận, thuyết trình, bài tập.
3.3. Đánh giá môn học : Đánh giá giữa kì: có thể kết hợp các hình thức như: thuyết trình, bài tập, kiểm tra giữa kì
(50%).Thi kết thúc học phần (50%).
4. Đề cương chi tiết
Nội dung Tiết – buổi
Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CÚ PHÁP
1. Cú pháp học - đối tượng và nhiệm vụ ; 2. Lịch sử nghiên cứu cú pháp ; 3. Quan hệ cú pháp 2t
Chương 2
CỤM TỪ
1. Khái quát về cụm từ ; 2. Cụm danh từ ; 3. Cụm động từ ; 4. Cụm tính từ 7t
Chương 3
CÂU
1. Khái quát về câu ; 2. Câu phân loại theo câu tạo ngữ pháp ; 3. Câu dưới bậc 21t
4. Câu phân loại theo mục đích phát ngôn ; 5. Phân tích ngữ pháp ; 6. Lỗi ngữ pháp
5. Tài liệu tham khảo
1. Diệp Quang Ban _ Ngữ pháp tiếng Việt t2 – Nxb GD, 1998 ; 2. Diệp Quang Ban _ Một số vấn đề về câu tồn tại trong
tiếng Việt _ Nxb GD, 1998 ; Diệp Quang Ban ( chủ biên) _ Thực hành ngữ pháp tiếng Việt - Nxb GD, 1993 ; 3.
Nguyễn Tài Cẩn ( chủ biên)_Ngữ pháp tiếng Việt- tiếng, từ ghép, đoản ngữ _ Nxb ĐH&THCN, 1981 ; 4. Lê Cận, Phan
Thiều,…_Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt t2 – Nxb GD, 1983 ; 5. Nguyễn Đức Dân, Nguyễn Thị Ngọc Lang – Câu sai và
câu mơ hồ - Nxb GD, 1993 ; 6. Đinh Văn Đức_ Ngữ pháp tiếng Việt- từ loại_ Nxb KHXH, 1986 ; 7.
Nguyễn Văn Hào, Hoàng Xuân Tâm (chủ biên)_ Tiếng Việt_ Trường CĐSP Long An, 1998 ; 8 . Cao Xuân Hạo_ Tiếng
Việt, sơ thảo ngữ pháp chức năng, quyển 1_ NXB KHXH, 1991 ; 9. Cao Xuân Hạo_ Tiếng Việt: mấy vấn đề ngữ âm, ngữ
pháp, ngữ nghĩa_ Nxb GD, 1998 ; 10.Cao Xuân Hạo (chủ biên)_ Ngữ pháp chức năng tiếng Việt, quyển 1. Câu trong tiếng
Việt: cấu trúc- nghĩa- công dụng_ Nxb GD, 1998 ; 11 . Lưu Vân Lăng_ Ngôn ngữ học và tiếng Việt_ Nxb KHXH, 1998 ;
12. Hồ Lê_ Cú pháp tiếng Việt, quyển 2. Cú pháp cơ sở_ Nxb KHXH, 1992 ; 13. Hồ Lê_ Cú pháp tiếng Việt, quyển 3. Cú
pháp tình huống_ Nxb KHXH, 1993 ; 14. Trịnh Mạnh, Nguyễn Huy Đàn_ Giáo trình tiếng Việt t2_ Nxb GD, 1978 ; 16 Đái
Xuân Ninh_ Hoạt động của từ tiếng Việt_ Nxb KHXH, 1978 ; 17. Đái Xuân Ninh…_ Khuynh hướng- lĩnh vực- khái niệm
t2_ Nxb KHXH, 1986 ; 18. Hoàng Trọng Phiến_ Ngữ pháp tiếng Việt- Câu_ Nxb ĐH&THCN, 1980 ; 19. Hữu Quỳnh_
Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại_ Nxb GD,1980 ; 20. Bùi Tất Tươm_ Giáo trình tiếng Việt_ Nxb GD, 1994 ; 21.Nguyễn Kim
Thản_ Nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt_ Nxb GD, 1997 ; 22. Nguyễn Kim Thản_ Cơ sở ngữ pháp tiếng Việt_ Nxb Tp
HCM, 1981 ; 23. Trần Ngọc Thêm_ Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt_ Nxb KHXH, 1985 ; 24 .Phan Thiều_ Rèn luyện
ngôn ngữ t1_ Nxb GD, 1998 ; 25. Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp_ Tiếng Việt thực hành_ Nxb GD, 1997 ; 26.
Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp_ Thành phần câu tiếng Việt_ ĐH QG Hà Nội, 1998 ; 27. UBKHXH Việt Nam_
Ngữ pháp tiếng Việt_ Nxb KHXH, 1983.