- Dễ gia công
- Khả năng chịu hóa chất, chống ăn mòn cao
- Độ bền cơ học cao, chịu va đập tốt
- Nhựa PVC có tính dễ cháy thấp, có khả năng chịu nhiệt
- Khả năng cách điện tốt và điện môi cao
- Sức chịu mỏi và chịu mài mòn tốt
- Chống bám bụi, chống thấm nước, chống tia UV
- Không bị lão hóa, tuổi thọ cao trong mọi thời tiết và môi trường khắc nghiệt, phụ tùng máy móc, dễ - đúc định hình thành chi tiết như cút, van
- Làm hệ thống đường ống dẫn hóa chất, nước, dầu…
- Tủ và các bề mặt làm việc
- Tấm to lát tường, trang trí nội thất, ngoại thất
- Tỷ trọng : 1.6g/cm3 đến 1.8g/cm3 tùy nhà sản suất
1. PVC
Khái niệm
Nhựa PVC còn được gọi là Poly – vinyl chloride được tạo thành từ các phân tử vinyl chloride
liên kết với nhau, từ đó tạo thành một polymer. Nhựa PVC là một loại nhựa không mùi và ở thể
rắn, ở dạng bột màu trắng hoặc dạng viên.
Nhựa PVC là loại vật liệu có lịch sử dài nhất trong sản xuất công nghiệp. Người ta bắt đầu tổng
hợp được Nhựa PVC từ năm 1835. Đến 1937 Nhựa PVC mới được sản xuất trên quy mô công
nghiệp hoàn chỉnh.
Có khả năng hàn được thành bồn bể chứa hóa chất, bằng que hàn nhựa PVC.
Quy cách
PVC Tấm
- Kích thước: 1200 x 2400 mm ; 1000 x 2000 mm
- Độ dày: 3, 4, 5, 8, 10, 12, 15, 20, 25…30 mm
- Màu sắc: Màu trắng tinh / xanh ghi / ngà
- Xuất xứ sản phẩm : Trung quốc, Hàn quốc
PVC Cây
- Chiều dài: 1000 mm
- Phi: 10, 12, 15, 20, 25, 30 (mm)
- Màu sắc: Màu trắng tinh / xanh ghi / ngà
- Xuất xứ sản phẩm : Trung quốc, Hàn quốc
- Tỷ trọng: 1.75 g/cm3
Đặc tính
- Dễ gia công
- Khả năng chịu hóa chất, chống ăn mòn cao
- Độ bền cơ học cao, chịu va đập tốt
2. - Tính dễ cháy thấp, có khả năng chịu nhiệt
- Khả năng cách điện tốt và điện môi cao
- Sức chịu mỏi và chịu mài mòn tốt
- Chống bám bụi, chống thấm nước, chống tia UV
- Không bị lão hóa, tuổi thọ cao trong mọi thời tiết và môi trường khắc nghiệt, phụ tùng
máy móc, dễ đúc định hình thành chi tiết như cút, van
- Làm hệ thống đường ống dẫn hóa chất, nước, dầu…
- Tủ và các bề mặt làm việc
- Tấm to lát tường, trang trí nội thất, ngoại thất
- Tỷ trọng : 1.6g/cm3 đến 1.8g/cm3 tùy nhà sản suất
Ứng dụng
- Trong công nghiệp hóa chất, làm bồn bể chứa hóa chất, làm ống dẫn hóa chất.
- Làm ống dẫn nước, dạng tấm làm mặt bàn giá kệ, balet gạch không nung, gạch chịu
nhiệt, sàn nhà …..
- Sử dụng làm nhãn co các loại chai, bình bằng nhựahoặc các màng co bao bọc thực phẩm
bảo quản, lưu hành trong thời gian ngắn.
- Bồn hàn đựng hóa chất, bồn chứa nước thải công nghiệp, bồn chứa hóa chất kích thước
lớn.
- Van và vỏ bơm.
- Phụ tùng máy móc, dễ đúc định hình thành chi tiết như cút, van.
- Làm hệ thống đường ống dẫn hóa chất, nước, dầu…
- Tủ và các bề mặt làm việc.
- Tấm to lát tường, trang trí nội thất, ngoại thất.
- Vật liệu cho ngành công nghiệp hóa chất, vật liệu xây dựng.
- Vách ngăn phòng, mặt thuyền, biển quảng cáo… tạo sự chắc chắn và độ bền cao trước
môi trường thời tiết và hóa chất.
- Tiết kiệm chi phí, chất lượng sản phẩm cạnh tranh trên thị trường.
Thông Số Kỹ Thuật
Tính chất Giá trị, đơn vị đo
Khối lượng riêng 1,45 - 1,50 g/cm^3
Giới hạn bền kéo đứt 500 – 700 kg/cm^2
Giới hạn bền uốn 800 – 1200 kg/cm^2
Giới hạn bền nén 800 – 1600 kg/cm^2
Môđun đàn hồi 4000 - 10.000 kg/cm^2
Độ dãn dài khi đứt 10 - 25%
Hệ số giãn nở dài 0,00006 - 0,00007
Độ dẫn nhiệt 3,8 - 4.10-4 cal/cm.s.0C
Điện áp đánh thủng 15-35 kV/cm
Hằng số điện môi (60 Hz, 30 oC) 3,54
Điện trở suất 10^15
Ohm.cm